Ôn tẬp hÓa hỌc 12

42

Upload: ferris

Post on 22-Jan-2016

60 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

ÔN TẬP HÓA HỌC 12. BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT. BỘ ĐỀ I. CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT. Câu 1. Một thanh Zn đang tác dụng với dung dịch HCl, nếu thêm vài giọt dung dịch CuSO 4 vào thì. A. bọt khí H 2 không bay ra nữa. B. lượng bọt khí H 2 bay ra không đổi. - PowerPoint PPT Presentation

TRANSCRIPT

Page 1: ÔN TẬP HÓA HỌC 12
Page 2: ÔN TẬP HÓA HỌC 12
Page 3: ÔN TẬP HÓA HỌC 12

Câu 1.Câu 1. Một thanh Zn đang tác dụng với dung Một thanh Zn đang tác dụng với dung dịch HCl, nếu thêm vài giọt dung dịch CuSOdịch HCl, nếu thêm vài giọt dung dịch CuSO44

vào thìvào thì

• A. bọt khí HA. bọt khí H22 không bay ra nữa. không bay ra nữa.

• B. lượng bọt khí HB. lượng bọt khí H22 bay ra không đổi. bay ra không đổi.

• C. lượng bọt khí HC. lượng bọt khí H22 bay ra nhiều hơn. bay ra nhiều hơn.

• D. lượng bọt khí HD. lượng bọt khí H22 bay ra ít hơn. bay ra ít hơn.

Page 4: ÔN TẬP HÓA HỌC 12

Câu 2.Câu 2. Để chứng minh amino axit là hợp chất Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với.này lần lượt với.

• A. dung dịch HCl và dung dịch NaA. dung dịch HCl và dung dịch Na22SOSO44 . .

• B. dung dịch KOH và CuO.B. dung dịch KOH và CuO.

• C. dung dịch NaOH và dung dịch NHC. dung dịch NaOH và dung dịch NH33. .

• D. dung dịch KOH và dung dịch HClD. dung dịch KOH và dung dịch HCl

Page 5: ÔN TẬP HÓA HỌC 12

Câu 3.Câu 3. Điện phân nóng chảy 0,51g muối Điện phân nóng chảy 0,51g muối clorua của kim loại kiềm A, sau phản ứng thu clorua của kim loại kiềm A, sau phản ứng thu được 134,4ml khí (đkc) thoát ra ở anot. Kim được 134,4ml khí (đkc) thoát ra ở anot. Kim loại A là:loại A là:

• A. Na .A. Na .

• B. Li .B. Li .

• C. KC. K

• D. RbD. Rb

Page 6: ÔN TẬP HÓA HỌC 12

Câu 4.Câu 4. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt làX và Y lần lượt là

• A. mantozơ, glucozơ. A. mantozơ, glucozơ.

• B. glucozơ, etyl axetat.B. glucozơ, etyl axetat.

• C. ancol etylic, anđehit axetic. C. ancol etylic, anđehit axetic.

• D. glucozơ, ancol etylic.D. glucozơ, ancol etylic.

Page 7: ÔN TẬP HÓA HỌC 12

Câu 5.Câu 5. Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ) làchất (dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là

• A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí COCO22. . B. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí B. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí COCO22..C. dung dịch BrC. dung dịch Br22, dung dịch HCl, khí CO, dung dịch HCl, khí CO22. . D. dung dịch BrD. dung dịch Br22, dung dịch NaOH, khí , dung dịch NaOH, khí COCO22..

Page 8: ÔN TẬP HÓA HỌC 12

Câu 6.Câu 6. Để phân biệt 3 kim loại Al, Ba, Mg chỉ Để phân biệt 3 kim loại Al, Ba, Mg chỉ dùng 1 hoá chất là:dùng 1 hoá chất là:

• A. Dung dịch NaOH.              A. Dung dịch NaOH.             

• B. Dung dịch HCl.                 B. Dung dịch HCl.                

• C. Dung dịch HC. Dung dịch H22SOSO44.                 .                

• D. Nước.D. Nước.

Page 9: ÔN TẬP HÓA HỌC 12

Câu 7.Câu 7. Có thể dùng Cu(OH)Có thể dùng Cu(OH)22 để phân biệt để phân biệt

được các chất trong nhómđược các chất trong nhóm

• A. CA. C33HH77OH, CHOH, CH33CHO. CHO.

• B. CHB. CH33COOH, CCOOH, C22HH33COOH.COOH.

• C. CC. C33HH55(OH)(OH)33, C, C22HH44(OH)(OH)22. .

• D. CD. C33HH55(OH)(OH)33, C, C1212HH2222OO1111 (saccarozơ). (saccarozơ).

Page 10: ÔN TẬP HÓA HỌC 12

Câu 8.Câu 8. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNOglucozơ với dung dịch AgNO33/NH/NH33 (dư) thì (dư) thì

khối lượng Ag tối đa thu được làkhối lượng Ag tối đa thu được là

• A. 21,6 gam. A. 21,6 gam.

• B. 10,8 gam. B. 10,8 gam.

• C. 32,4 gam. C. 32,4 gam.

• D. 16,2 gam.D. 16,2 gam.

Page 11: ÔN TẬP HÓA HỌC 12

Câu 9.Câu 9. Cho các nguyên tố với cấu hình Cho các nguyên tố với cấu hình electron nguyên tử như sau:electron nguyên tử như sau:(X) 1s(X) 1s222s2s222p2p663s3s11 (Y) 1s (Y) 1s222s2s222p2p663s3s223p3p11

(Z) 1s(Z) 1s222s2s222p2p663s3s223p3p33

Nguyên tố kim loại là:Nguyên tố kim loại là:

• A. X, ZA. X, Z B. X, YB. X, Y C. X, Y, ZC. X, Y, Z D. Y, ZD. Y, Z

Page 12: ÔN TẬP HÓA HỌC 12

Câu 10.Câu 10. Hoà tan hoàn toàn 0,56 gam Fe trong Hoà tan hoàn toàn 0,56 gam Fe trong dung dịch HCl (dư). Thể tdung dịch HCl (dư). Thể tích khí Hích khí H22 thoát ra thoát ra

ở đktc là:ở đktc là:

• A. 0,224 lítA. 0,224 lít

• B. 12,544 lítB. 12,544 lít

• C. 0,02 lítC. 0,02 lít

• D. 0,336 lítD. 0,336 lít

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Số mol Fe = 0,56/56 = 0,01mol

nH2 = 0,1mol → VH2 =0,01.22,4 = 0,224 lít

Chọn A

Page 13: ÔN TẬP HÓA HỌC 12

Câu 11.Câu 11. Ứng với công thức phân tử C Ứng với công thức phân tử C44HH88OO22 có có

bao nhiêu đồng phân este của nhaubao nhiêu đồng phân este của nhau

• A. 2 A. 2

• B. 3 B. 3

• C.4 C.4

• D.5D.5

HCOOCH2CH2CH3

HCOOCH(CH3)

CH3COOCH2CH3

CH3CH2COOCH3

Page 14: ÔN TẬP HÓA HỌC 12

Câu 12.Câu 12. Hoà tan hoàn toàn 7,7 gam hỗn hợp Hoà tan hoàn toàn 7,7 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 3,36 lít khí thoát ra ở đktc. Khối lượng muối 3,36 lít khí thoát ra ở đktc. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là:tạo ra trong dung dịch là:

• A. 15,38 gamA. 15,38 gam• B. 13,025 gamB. 13,025 gam• C. 18,35 gamC. 18,35 gam• D. 18,45 gamD. 18,45 gam

HD: Dùng định luật bảo toàn khối lượng

Page 15: ÔN TẬP HÓA HỌC 12

Câu 13.Câu 13. Khối lượng nhôm cần dùng cho tác Khối lượng nhôm cần dùng cho tác dụng với Cldụng với Cl22 dư để thu được 5,34 gam muối dư để thu được 5,34 gam muối

nhôm clorua (hiệu suất 100%) là:nhôm clorua (hiệu suất 100%) là:

• A. 0,54 gamA. 0,54 gam

• B. 2,16 gamB. 2,16 gam

• C. 2,3 gamC. 2,3 gam

• D. 1,08 gamD. 1,08 gam

HD 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

Số mol AlCl3 = 5,34/133,5 = 0,04mol → khối lượng Al = 0,4.27=1,08g Chọn D

Page 16: ÔN TẬP HÓA HỌC 12

Câu 14.Câu 14. Nung hỗn hợp gồm Fe Nung hỗn hợp gồm Fe22OO33 và 10,8 gam và 10,8 gam

Al trong điều kiện không có không khí đến Al trong điều kiện không có không khí đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp rắn X. Hoà phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp rắn X. Hoà tan hỗn hợp X trong V lít dung dịch NaOH tan hỗn hợp X trong V lít dung dịch NaOH 0,5M thì phản ứng vừa đủ và sinh ra 6,72 lít 0,5M thì phản ứng vừa đủ và sinh ra 6,72 lít (đktc) khí. Giá trị của V là:(đktc) khí. Giá trị của V là:

A. 0,8A. 0,8B. 1B. 1C. 1,2C. 1,2D. 0,4D. 0,4

HD Chất rắn tác dụng dd NaOH Al dư

Viết phản ứng và tính được D

Page 17: ÔN TẬP HÓA HỌC 12

Câu 15.Câu 15. Mạng tinh thể kim loại gồm: Mạng tinh thể kim loại gồm:

• A. nguyên tử, ion kim loại và các electron A. nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân.độc thân.

• B. nguyên tử kim loại và các electron độc B. nguyên tử kim loại và các electron độc thân.thân.

• C. ion kim loại và các electron độc thân.C. ion kim loại và các electron độc thân.

• D. nguyên tử, ion kim loại và các electron tự D. nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do.do.

Page 18: ÔN TẬP HÓA HỌC 12

Câu 16.Câu 16. Cho các loại hợp chất sau: amino axit Cho các loại hợp chất sau: amino axit ((XX), muối amoni của axit cacboxylic (), muối amoni của axit cacboxylic (YY), amin ), amin ((ZZ), este của amino axit (), este của amino axit (TT). Các loại chất vừa ). Các loại chất vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với dd HCl tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với dd HCl làlà

• A. X, Y, Z.A. X, Y, Z.

• B. X, Y, Z, T.B. X, Y, Z, T.

• C. Y, Z, T.C. Y, Z, T.

• D. X, Y, T.D. X, Y, T.

Page 19: ÔN TẬP HÓA HỌC 12

Câu 17.Câu 17. Dung dịch làm quì tím chuyển sang Dung dịch làm quì tím chuyển sang màu xanh là.màu xanh là.

• A. metylamin.A. metylamin.

• B. anilin.B. anilin.

• C. axit glutamic.C. axit glutamic.

• D. axit 2-amino axetic.D. axit 2-amino axetic.

Page 20: ÔN TẬP HÓA HỌC 12

Câu 18.Câu 18. αα -amino axit X chứa một nhóm –-amino axit X chứa một nhóm –NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với dd HCl NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với dd HCl dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 13,95 gam muối khan. CTCT thu gọn của X là13,95 gam muối khan. CTCT thu gọn của X là

• A. CHA. CH33-CH-CH22-CH(NH-CH(NH22)-COOH.)-COOH.

• B. HB. H22N-CHN-CH22-COOH.-COOH.

• C. H2N-CHC. H2N-CH22-CH-CH22-COOH.-COOH.

• D. CHD. CH33-CH(NH-CH(NH22)-COOH.)-COOH.

Page 21: ÔN TẬP HÓA HỌC 12

Câu 19.Câu 19. Cho các chất CH Cho các chất CH33COOCHCOOCH33 ( (11), ),

CHCH33CHCH22 COOH ( COOH (22), CH), CH33CHCH22CHCH22OH (OH (33). Thứ ). Thứ

tự tăng dần nhiệt độ sôi làtự tăng dần nhiệt độ sôi là

• A. (1)<(3)<(2).A. (1)<(3)<(2).

• B. (2)<(3)<(1).B. (2)<(3)<(1).

• C. (1)<(2)<(3).C. (1)<(2)<(3).

• D. (2)<(1)<(3).D. (2)<(1)<(3).

Page 22: ÔN TẬP HÓA HỌC 12

Câu 20.Câu 20. Khi cho từ từ dd NH Khi cho từ từ dd NH33 cho đến dư vào cho đến dư vào

dd AlCldd AlCl33, cho biết hiện tượng nào sau đây xảy , cho biết hiện tượng nào sau đây xảy

ra?ra?      • A. Thấy tạo kết tủa trắng, kết tủa tan khi A. Thấy tạo kết tủa trắng, kết tủa tan khi

cho NHcho NH33 dư. dư.• B. Thấy tạo kết tủa xanh nhạt sau chuyển B. Thấy tạo kết tủa xanh nhạt sau chuyển

sang màu nâu đỏ.sang màu nâu đỏ.• C. Thấy tạo kết tủa trắng và kết tủa không C. Thấy tạo kết tủa trắng và kết tủa không

tan khi cho NHtan khi cho NH33 dư. dư.• D. Thấy tạo kết tủa xanh nhạt và không tan D. Thấy tạo kết tủa xanh nhạt và không tan

trong NHtrong NH33 dư. dư.

Page 23: ÔN TẬP HÓA HỌC 12

Câu 21.Câu 21. Tổng hệ số của phản ứng: Tổng hệ số của phản ứng: Al + HNOAl + HNO33 Al(NO Al(NO33))33 + NH + NH44NONO3 3 + H+ H22OO là: là:

• A. 32A. 32

• B. 58B. 58

• C. 64C. 64

• D. 46D. 46

8Al +30HNO8Al +30HNO338Al(NO8Al(NO33))33+3NH+3NH44NONO33 + 9H + 9H22OO

Page 24: ÔN TẬP HÓA HỌC 12

Câu 22.Câu 22. Cho day các chất: HCOOCHCho day các chất: HCOOCH33, ,

HCOOH, CHHCOOH, CH33CHO, CCHO, C22HH44(OH)(OH)22, C, C66HH55OH, OH,

CC66HH55CHCH22OH. Số chất tác dụng với dd NaOH OH. Số chất tác dụng với dd NaOH

làlà

• A. 2.A. 2.

• B. 3.B. 3.

• C. 4.C. 4.

• D. 5.D. 5.

Page 25: ÔN TẬP HÓA HỌC 12

Câu 23.Câu 23. Hai chất đồng phân của nhau là Hai chất đồng phân của nhau là

• A. glucozơ và mantozơ . A. glucozơ và mantozơ .

• B. fructozơ và glucozơ .B. fructozơ và glucozơ .

• C. fructozơ và mantozơ. C. fructozơ và mantozơ.

• D. saccarozơ và glucozơ.D. saccarozơ và glucozơ.

Page 26: ÔN TẬP HÓA HỌC 12

Câu 24.Câu 24. Trong 3 oxit FeO, Fe Trong 3 oxit FeO, Fe22OO33 và Fe và Fe33OO44

chất nào có tác dụng với HNOchất nào có tác dụng với HNO33 tạo ra chất tạo ra chất

khí:khí:

• A. Chỉ có FeO. A. Chỉ có FeO.

• B. Chỉ có FeB. Chỉ có Fe33OO44. .

• C. FeO và FeC. FeO và Fe33OO44. .

• D. Chỉ có FeD. Chỉ có Fe22OO33..

Page 27: ÔN TẬP HÓA HỌC 12

Câu 25.Câu 25. Chọn phát biểu sai Chọn phát biểu sai

• A Chất béo chứa chứa gôc axit béo, no là chất rắn, A Chất béo chứa chứa gôc axit béo, no là chất rắn, còn chất béo chứa gốc axit béo không no là chất còn chất béo chứa gốc axit béo không no là chất lỏng lỏng

• B Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong B Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước, nhưng tan trong các dung môi hữu cơ nước, nhưng tan trong các dung môi hữu cơ

• C Khi thuỷ phân chất béo thì thu được glixerol và C Khi thuỷ phân chất béo thì thu được glixerol và axit béoaxit béo

• D Phản ứng xà phòng hoá là phản ứng thuỷ phân D Phản ứng xà phòng hoá là phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường Axitchất béo trong môi trường Axit

Page 28: ÔN TẬP HÓA HỌC 12

Câu 26.Câu 26. Cho 11,25 g glucozơ lên men thoát ra Cho 11,25 g glucozơ lên men thoát ra 2,24 lít khí CO2,24 lít khí CO22(đktc). Hiệu suất quá trình lên (đktc). Hiệu suất quá trình lên

men là:men là:

• A. 70% A. 70%

• B. 75% B. 75%

• C. 80% C. 80%

• D. 85%D. 85%

Page 29: ÔN TẬP HÓA HỌC 12

Câu 27.Câu 27. Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loang, nóng thu được Fe trong dung dịch HCl loang, nóng thu được 448 ml khí (đktc). Lượng crom có trong hỗn 448 ml khí (đktc). Lượng crom có trong hỗn hợp là:hợp là:

• A. 0,065 gamA. 0,065 gam

• B. 0,520 gamB. 0,520 gam

• C. 0,560 gamC. 0,560 gam

• D. 1,015 gamD. 1,015 gam

Page 30: ÔN TẬP HÓA HỌC 12

Câu 28.Câu 28. Sắp xếp nào sau đây đúng: theo tính Sắp xếp nào sau đây đúng: theo tính bazo tăng dần Cbazo tăng dần C66HH55NHNH22((11), C), C22HH55NHNH22 ( (22) )

(C(C66HH55))22NH (NH (33), (C), (C22HH55))22NH (NH (44) NaOH() NaOH(55) )

NHNH33((66))

• A. 1<3<6<4<5<2 A. 1<3<6<4<5<2

• B. 3<1<6<2<4<5 B. 3<1<6<2<4<5

• C.3<1<6<5<2<4 C.3<1<6<5<2<4

• D. 5<6<1<4<3<2D. 5<6<1<4<3<2

Page 31: ÔN TẬP HÓA HỌC 12

Câu 29.Câu 29. Aminoaxit là. Aminoaxit là.

• A. chất hữu cơ tạp chức trong phân tử có 1 A. chất hữu cơ tạp chức trong phân tử có 1 nhóm –NHnhóm –NH22 và 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –COOH

• B. chất hữu cơ tạp chức trong phân tử vừa B. chất hữu cơ tạp chức trong phân tử vừa có nhóm –NHcó nhóm –NH22 vừa có nhóm –COOH vừa có nhóm –COOH

• C. chất hữu cơ đa chức trong phân tử vừa C. chất hữu cơ đa chức trong phân tử vừa có nhóm –NHcó nhóm –NH22 vừa có nhóm –COOH vừa có nhóm –COOH

• D. chất hữu cơ tạp chức trong phân tử có D. chất hữu cơ tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm –OH và 1 nhóm –CHOnhiều nhóm –OH và 1 nhóm –CHO

Page 32: ÔN TẬP HÓA HỌC 12

Câu 30.Câu 30. Cho 13,8g hh Al, Fe pư hết với dd Cho 13,8g hh Al, Fe pư hết với dd HH22SOSO44 loang thu được 10,08 lit khí(đktc). loang thu được 10,08 lit khí(đktc).

Khối lượng muối thu được là:Khối lượng muối thu được là:

• A. 46,25g A. 46,25g

• B. 29,325g B. 29,325g

• C. 5,7g C. 5,7g

• D. 91,2gD. 91,2g

Page 33: ÔN TẬP HÓA HỌC 12

Câu 31.Câu 31. Cho các polime sau: (-CH Cho các polime sau: (-CH22-CH-CH22-)n, -)n,

(-CH(-CH22-CH=CH-CH-CH=CH-CH22-)-)nn , (-NH-CH , (-NH-CH22-CO-)n -CO-)n

Công thức của monome để khi trùng hợp Công thức của monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là:lượt là:

• A. CHA. CH22=CH=CH22, CH, CH33-CH=CH-CH-CH=CH-CH33, NH, NH22-CH-CH22-COOH.-COOH.

• B. CHB. CH22=CH=CH22, CH, CH22=CH-CH=CH=CH-CH=CH22, NH, NH22-CH-CH22-COOH.-COOH.

• C. CHC. CH22=CH=CH22, CH, CH33-CH=C=CH-CH=C=CH33, NH, NH22-CH-CH22-COOH.-COOH.

• D. CHD. CH22=CHCl, CH=CHCl, CH33-CH=CH-CH-CH=CH-CH33, CH, CH33-CH(NH-CH(NH22)-)-

COOH.COOH.

Page 34: ÔN TẬP HÓA HỌC 12

Câu 32.Câu 32. Điện phân dd KCl (có màng ngăn, Điện phân dd KCl (có màng ngăn, điện cực trơ), nếu ở catot có 1g khí bay ra thì điện cực trơ), nếu ở catot có 1g khí bay ra thì khối lượng khí thu được ở anot là:         khối lượng khí thu được ở anot là:        

• A. 17,75g                 A. 17,75g                

• B. 35,5g                  B. 35,5g                 

• C. 53,3g                 C. 53,3g                

• D. 71gD. 71g

Page 35: ÔN TẬP HÓA HỌC 12

Câu 33.Câu 33. Trong các aminoaxit sau thì Trong các aminoaxit sau thì aminoaxit nào không làm đổi màu quỳ tím:aminoaxit nào không làm đổi màu quỳ tím: 1. CH 1. CH33-CH(NH-CH(NH22)-COOH )-COOH

2. NH2. NH22- (CH- (CH22))44-CH(NH-CH(NH22)-COOH)-COOH

3. HOOC –CH(NH3. HOOC –CH(NH22)COOH)COOH

4. NH4. NH22-CH-CH22-CH(CH-CH(CH33)COOH)COOH

• A. 1,2 A. 1,2 • B. 2,3 B. 2,3 • C. 1,4 C. 1,4 • D. 2,4D. 2,4

Page 36: ÔN TẬP HÓA HỌC 12

Câu 34.Câu 34. Nhóm nào sau đây chứa kim Nhóm nào sau đây chứa kim loại loại không phản ứng với dd HNOkhông phản ứng với dd HNO33 đặc, nguội: đặc, nguội:

• A. Fe, Al, Cr.A. Fe, Al, Cr.

• B. Mg, Zn, Cu.B. Mg, Zn, Cu.

• C. Sr, Na, Ca.C. Sr, Na, Ca.

• D. Ag, Zn, Mg.D. Ag, Zn, Mg.

Page 37: ÔN TẬP HÓA HỌC 12

Câu 35.Câu 35. Nhúng thanh Fe vào dung dịch Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSOCuSO44. Quan sát thấy hiện tượng gì ?. Quan sát thấy hiện tượng gì ?

• A. Thanh Fe có màu trắng và dd nhạt dần A. Thanh Fe có màu trắng và dd nhạt dần màu xanh màu xanh

• B. Thanh Fe có màu đỏ và dd nhạt dần B. Thanh Fe có màu đỏ và dd nhạt dần màu xanhmàu xanh

• C. Thanh Fe có màu trắng xám và dd có C. Thanh Fe có màu trắng xám và dd có màu xanh màu xanh

• D. Thanh Fe có màu đỏ và dd có màu xanhD. Thanh Fe có màu đỏ và dd có màu xanh

Page 38: ÔN TẬP HÓA HỌC 12

Câu 36.Câu 36. Người ta dùng Zn để bảo vệ vật bằng Người ta dùng Zn để bảo vệ vật bằng thép vì :thép vì :

• A. Zn có tính khử yếu. A. Zn có tính khử yếu.

• B. Zn đóng vai trò anot .B. Zn đóng vai trò anot .

• C. Zn có màu trắng bạc . C. Zn có màu trắng bạc .

• D.Thép là hợp kim của Fe với CacbonD.Thép là hợp kim của Fe với Cacbon

Page 39: ÔN TẬP HÓA HỌC 12

Câu 37.Câu 37. Một loại nước cứng khi được đun sôi Một loại nước cứng khi được đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước này có hoà thì mất tính cứng. Trong loại nước này có hoà tan những hợp chất:tan những hợp chất:

• A. Mg(HCOA. Mg(HCO33))22, Ca(HCO, Ca(HCO33))22

• B. MgSOB. MgSO44, Ca(HCO, Ca(HCO33))22

• C. MgCl2, CaSO4C. MgCl2, CaSO4

• D. Ca(HCOD. Ca(HCO33))22, MgCl, MgCl22

Page 40: ÔN TẬP HÓA HỌC 12

Câu 38.Câu 38. Monome dùng để điều chế polime Monome dùng để điều chế polime trong suốt không giòn (thủy tinh hữu cơ) làtrong suốt không giòn (thủy tinh hữu cơ) là

• A. CHA. CH22=CH-COOCH=CH-COOCH33..

• B. CHB. CH22=CH-CH=CH-CH33..

• C. CHC. CH33COO-CH=CHCOO-CH=CH22..

• D. CHD. CH22=C(CH=C(CH33)COOCH)COOCH33..

Page 41: ÔN TẬP HÓA HỌC 12

Câu 39.Câu 39. Cho 2,5g hh 2 kim loại kiềm thổ ở 2 Cho 2,5g hh 2 kim loại kiềm thổ ở 2 chu kì kế tiếp pư ht với dd HCl, sau pư thu chu kì kế tiếp pư ht với dd HCl, sau pư thu được 2,24 lit Hđược 2,24 lit H22(đktc). Tên 2 kim loại là:     (đktc). Tên 2 kim loại là:    

• A. Mg, Ca            A. Mg, Ca            

• B. Ca, Sr            B. Ca, Sr            

• C. Sr, Ba           C. Sr, Ba           

• D. Be, MgD. Be, Mg

Page 42: ÔN TẬP HÓA HỌC 12

Câu 40.Câu 40. Chất phản ứng được với dung dịch Chất phản ứng được với dung dịch AgNOAgNO33/NH/NH33 (đun nóng) tạo thành Ag là (đun nóng) tạo thành Ag là

• A. CHA. CH33 - CH - CH22 - COOH. - COOH.

• B. CHB. CH33 - CH - CH22 - OH. - OH.

• C. CHC. CH33 - CH(NH - CH(NH22) - CH) - CH33. .

• D. CHD. CH33 - CH - CH22-CHO.-CHO.