tỔng Ôn tẬp kiẾn thỨc hÓa hỌc tẬp 1 - vÕ vĂn quÂn (trÍch ĐoẠn)

94
8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 1 - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN) http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-1-vo-van-quan-trich 1/94  V Õ V Ă N Q U Â N  NCS. ĐH La Trobẹ, Australia Tổng ôn tập kiến thúc h o a , H K J I O . (Dùng cho cấc kì thi Quốc gia: Tốt nghiệp - tuyển sinh ĐH) ’/Dành cho học sinh lớp 12 chương trình chuẩn và nâng cao.   sồn  tập và nâng cao^kí năng làm bài.   s  Biên soạn theo nội dung và hướng dẫn ôn tập của Bộ GD&ĐT. THƯ ViỄa Ị 8JWH ĐỊNH  — -YV .I 9 PHỒNG MƯỢN HáMCd NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU B I  D Ư N G T O Á N  -  L Í  -  H Ó A  CẤ P  2  3  1 0 0 0 B  T R H Ư N G  Đ O  T P . Q U Y  N H Ơ N W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Upload: day-kem-quy-nhon-official

Post on 01-Jun-2018

261 views

Category:

Documents


1 download

TRANSCRIPT

  • 8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 1 - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

    1/94

     V Õ V Ă N Q U Â N NCS. ĐH La Trobẹ, Australia

    Tổng ôn tập kiến thúch o a , H K J I O .

    (Dùng cho cấc kì thi Quốc gia: Tốt nghiệp - tuyển sinh ĐH)

    ’/Dành cho học sinh lớp 12 chương trình chuẩn và nâng cao.  s ồ n   tập và nâng cao^kí năng làm bài.  s   Biên soạn theo nội dung và hướng dẫn ôn tập của Bộ GD&ĐT.

    THƯ ViỄa Ị 8JWH ĐỊNH — -YV .I 9

    PHỒNG MƯỢN

    Há MCd

    NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 1 - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

    2/94

    - ề ề m ề m

    ■í'Óttwí9̂«*ÓTsục,.. . ••"•:*;B* 0 -Ul0 - •-•: .

     ĩ B T O r 

    \ Ã r ựỊ cứ»iộc*toDvc

    **“ . ị HƯỚNGCẲN

    MƠN .

    SĨNHHOC

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 1 - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

    3/94

    NHft XUflT BÂN ĐỢỈ HỌC QUÔC Gin HR NỘI16 Hàng Chuối - Hai Bà Trưng - Hà Nội

    ĐT (04) 39714896; (04) 39724770. Fax: (04) 39714S99•k'k'k 

    C h ịu t r ă c h n h iệ m x u ấ t b ản :

    Giám đốc PHÙNG QUỐC BẢOTổng biền tập PHẠM THỊ TRÂM

     Biên tập nội dung 

    THU HƯƠNGSửa bài

    ANH THƯ Chế băn

    CÔNG TI ANPHA

    Trình bày bìa SƠN KỲ

     Đối tác liên ềết xuất bản CÔNG TI ANPHA

    ,.. V....ằ’. . . . . . . .  ____  ___    SAc h  LIEN KẾT

    TONG ON TẠP KIẾN THỨC HOA HỌC - TẠP 1Mã số: ỈL-18ĐH2010I I I 2.000 cuôn, khổ 16 X 24 cm tại Công ti TNHH In Bao bì Hưng PhúSỐ xuất bản: 89 - 20107CXB/05 - 03/ĐHQGHN, ngày 15/01/2010Quyết định xuất bản  số: IB LK-TN/XB

    íh xong và nộp lưu chiểu quỷ I năm 2010.

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 1 - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

    4/94

    LÒI NÓI ĐẨU

    Để giúp các bạn học sinh ôn tập tốt kiến thức và kĩ năng cần thiết

    cho kỳ thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông và tuyên sinh Đại học, Cao

    đẳng và THCN, chúng tôi biên soạn cuôn sách "Tổng ôn tập kiến thức 

     Hoá học (Dùng cho các kì thi quốc gia: Tốt nghiệp - tiiyầi sỉtih ĐH) - Tập 1".

    Cuôn sách được biên soạn theo chương trình sách giáo khoa ban cơ bản 

    và ban nâng cao do Bộ Giáo dục và Đào tạo phát hành từ năm 2008.

    Cơ cấu: Bộ sách gồm 2 tập

    Tập ĩ: Đại cương và vô cơ 

    Tập 2: Hữu cơ 

    Hy vọng cuôn sách không chi là tài liệu tham khảo tốt cho các em

    học sinh chuẩn bị bước vào các kỳ thi mà còn là nguồn tàỉ liệu bố ích cho

    các bậc phụ huyrửi và các giáo viên giảng dạy bộ môn H óa học.Mặc dù được bịên soạn cẩn thận, song chắc rằng cuồn sách không

    thể tránh khỏi những thiếu sót tác giả mong nhận được những ý kiến

    đóng góp của quý bạn đọc gần xa để cuôn sách được hoàn thiện hơn cho*

    lần tái bản sau.

    Mọi ý kiên đóng góp xin liên hệ:

    - Trung tâm Sảch giáo dục Anpha

    225C NguyễĩX Tri Phương, P.9, Q.5, Tp. HCM.- Công ti Sách - thiết bị giáo dục Anpha

    50 Nguyễn Vãn Săng, Q. Tâa Phú, Tp. HCM.

    ĐT: 08. 62676463,38547464.Email: [email protected]

    Xin chân thành cáin ơn!

    Tắc giả

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 1 - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

    5/94

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 1 - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

    6/94

    NGUYÊN TỞ 

    A. ICIẾN THỨ C C ơ B ẢN

    - 1 . 'ár.ri-

    -Ỷ s ^ ịĩữ ? '- Nguỷêạỉữ Ẹó.cầìítảơ^ỵ^l, [  # %r1Ị, ì' , gồm bai;pha% 1x.w"'*,, - 1^ ^ >'' "^ 'ỷ'*'*»'*'?,  JJ*"' ~-u ̂ 1*)*s ý£ J*r"v-̂V** y'Z "'ĩ*

    ":- i'r-V “V ~ 'v» c-4't-Ẳr̂ '- ’;. "V' /  -

    c* ^̂ ̂ r̂ %í*^ "X'

    1 Đặc tíhh 1 hạt

    r electron.;/ , nguyettitiri 'V' Ị ỉ? í/*' %■V ír óiih im ; v_ ■* ..

    EleCÍ£ố;GL(éỹ*';• i-V~1’3Ehí6íoự *ệf>lhí£ -K, í - ?.Kơtrồnu(:n)

    1 , Điện tícli ^ /4é 'i ' / rVC‘ f - C K í  £í£ =4-i“,6rầồT ậ05^Sqầr-iGC* V

    Ị khốr ltrộ*ngP J 5jả ẩ ĩ  

    ®ạè F'ÕpDỐÒSị5Íĩc ">;~^cróểặĩQ^fcr

    rrà ặ̂=ÍCỊỈ̂ 'k. ,t’ - tí 'èữ 7 4 8 :1 0 -27kg

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 1 - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

    7/94

  • 8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 1 - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

    8/94

    trị I  (so lượng tử phụ );:7 nhận giả tn từ 0 n - 1. Vì vậy, ứng với một ỉớp n thì có n phân lớp (/)

    Giá trị /: .. 0 1 2 3 4: . Phân lớp: s p d f g . . .

    Vi dự:  Lớp K(n = 1) Có 1 phân lóp s (/ = 0)Lớp L(n = 2) Có 2 phân lớp s, p (/ = 0, 1)

     j Lóp M(n = 3) —» Có 3 phân lớp s, p, d (/ = 0.1,2)Lớp N (n - 4) —> Có 4 phân lớp s. p, d, f (/ = 0,1, 2, 3)

     ỹ l   SO ÁO TRONỒ MOT LỚP VA MỌT PHÂN LỚP 1; Sổ AO trong 1 phâh lop:Trọng m ột phân Ịởp ỉ có (2,1 + 1) AO

    Ví dụ:  Phân lóp s (/ = 0) —> 2.0 +1 = 1 AO . □ (s)

    Phân lóp p (/ = 1) —> 2.1 + 1= 3 AO I I i I (p)Phân lớp d (/ = 2 )-» 2 .2 + 1= 5 AO I I I ỉ ỉ ỉ (d)

    . Phân lóp f (/ = 3) —»■2.3 + .1= 7 AO . ỊI Ị ] (f)

    2. Số AO trong 1 iớp Sổ A Ó trong một lớp n = n2

    Vỉ dụ - Lớp K —> n = 1 l 2= 1AO IsL —> n = 2 —>2Z = 4AO 2s, 2p

    - Lớp M -> n = 3 -> 32 = 9AO 3s, 3p, 3d

    ~Lóp N -> n = 4 42 = 16AO 4s, 4p, 4d, 4f SỌ ̂ LTCTRON T q i ĐẠ TRONG MỌT AO, MỘT PHÂN LỚP,

    MỘT LỚP 2. : ị * -1. Sọ electron tối đa trong một AO (nguyên lý Pauỉi)

    Trong một Á o chứa tối :đa hai electron, hai electron nảy phải có chiều tựquay ngược nhaủ.

    ; AO chứa 2e —>AO bão hoàÁO chứa ie —> AO chứa e độc thân —> Kém bền

    AO không chứa e AO trống -> Kém bền2. Số electron tối đa tròng một phân lọp Số electron tồi đa = 2(21 + ỉ)

    -t  pỊbân ióp s: / = 0 2 (2.0 -r 1) = 2e [FỊv ýí , + Phần lớp p: Ị = Ị —> 2(2.1 + 1) = 6e iịTỊịTỊịtỊ

    : "■.. + Phần lóp d: / = 2 2(2.2 + 1) = 1Oe ílmưMMÌ: -: + Phân iớp f: / —3 —> 2(2.3 + 1) - 14e

    ■ Các phân lớp đều đủ electron —» Phân lớp bão hoà.-> bền

    7

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 1 - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

    9/94

    Các phân ỉơp đều đủ —số e l e c t r o n - »Bền

    >0 electron tối đa írong một lóp3. Số electron tôi đa trong ĩriột lớpTrong một lớp n có tối đa 2n2 electronLớp K (n = 1) -ỳ- 2A2 T=2eLớp L (n = 2) —> 2.22 = 8eLớp M (n = 3) —> 2.32 = 18e V

    LớpN (n = 4) —> 2 .4* - 32e ”U--'V ■’VHI. CÁU HÌNH ELECTRON ■:1 . Q u y l u ậ t s ắ p x ế p c á c e l e c t r o n t r o n g Ị Ị gíiỵ ê n t ư  

    Élecưon sapị xếp ưong nguyên, tò íkèo:'cẩcnguỵêri lý và quy tắc sau:a. Nguyên lỷ vững bền

    Trong nguyên tử khi ở trạng thái cơ bản các electron xếp theo thứ tựnăng lượng từ thấp đến cao v- - '

    Thứ tự mức năng lượng: > Ịs 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d5p 6s 4 f 5d6p 7s

    b. Nguyên ỉỷ Pautì (Xem phần VILl)c. Quy tắc Hund   :y ^Các electron sắp xếp vào cùng một phân lớp sáó>chó sô. electron độc thân

    ìà tối đa, các electron độc thân phải có chiều tự quỳ fâẹ gjiong nhau.Ví dụ: + Phân lớp p3: -» . Itltlt l ' -ị,y'

    + Phân lớp d5:-> iTlt lTỈTlTI, .+ Phân lớp f7: -> .. ỊtỊTỊt Ịt,|t Itlu

    2. cấú hình electron 'a. Khải nỉệm: Call hình electron biểu dịễỉỊLSứ phân bố. electron, trêri cậc phân

    lớp thuộc các lợp khác nhau:2 loại \T" ►Viết theo số và chữ số ■

    ■. Vịểtthèó cạc Ấ o . ^ ' ' '\ .1.

    b, Cách viết cẩu hình electron:  -- Xác định số electron của nguyên tử: tổng số e —Z - p- Điền các electron vào dãy thứ tự mức rĩẩrig lừợiĩg tầng dần- V iết cấu hình electron theo thứ 'tỊr cáe 'phẫ n lỏfp ừo n g m ột lớp v à theo

    thứ tự của lớp electron : ^ 'r ". :+ Viếttô .lơpnhỏ đếníơp ỉớn >■;<+ Trong một lớp viết phân lớp s -» :p 4 d f ' .

    Ví dụ:  Z = 26.-- Mức năng lượng: l s 2̂ 2 p ^ ? ậ p ổ4ạ?3ỉỊỊ® : v';-G ấu hình election:

    z = 35: - Mức năng .lượng:- Cấu hình electron: Ỵ-ỉi' 

    0 * 

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 1 - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

    10/94

    Chủ ỷ: -*’   • •■■-: •' •

    Đối VƠI cấu hình: (n —l)d4ns2. k è m *r ; ,(n r-l)d5n sL: Cr, Mo

    Đối với cấu ỉùnh: ( n l ) d 9ns2- *s\ộỵ —l)d-ns1: Cu,'Ag, AuVídụv  /' ì*'-- :• ^ '*'-'iu ^ ~ ' r ' ' - '

    Cr (Z = 24): —^ .

    ls%s?2p63s23p6Sd*4s2 I s ^ s ^ B s ^ p y s 1

    Cu (Z —29): ■ ••. ■l s 22s22p83s23p63d94s2 •l̂ finbến ls 22s22p63s23p63dx04s1

    IX. SÓ ELECTRON Ở LỚP NGOAICTUNG VẠ ĐẶC ĐIẺM CỦA NÓ1. SỐ e l e c t r o n ở lỗp ngoai j?ung ^ ,

    Đối với các nguyêntố lĩià cẫu hình' eleeữon d ^ g ^ y d ^ g trên phân ỉớps hoặc p electron đang (nsanp^) thỉ số elecứon ở Ịóp ngoài cùng là a + b.

    - Các nguyên tố mà cấu hình electron đáng xây đựng ả p, s —>thuộcnhóm chính (A) ’ /

    - Các nguyển tố mà cấu hình, ẹiẹcỊron đạng .xây; dụng ở. d, f —>thuộcnhóm phụ (B) > ..‐'1  1. W• . •Ví dụ: 17Cl:  l s 22s22p63s23p5:^+ Jk^Ỷ érngoàí cùng i

    ị2. Đặc điểm dễ nhường electron -> tírứí khừ (kim loặi}‘5 - 7e dễ nhận electron oxi hóá (phi kim)

    4e có thể nhận hoặc nhường elecửon (khử + oxì hoá)Se  —> bền —> khĩìiiếni ■ : ' 'Chú ý: Tất cẫ cáe ngúýền tố thuốc nhóm phú (nhóm B) đều là kim loại.

    B .C Á C O Ạ N G BÀĨ T Ậ PĐẠNG 1. Xác định các đại lừ^g Ịbán kmh nguyên tử, khối lượng

     j r ie n g ^ jig u y e n jiu j^ ^

    ^hừcttgpkảp giãi  ■ r;’< .

    -KhốiỉượngriêngcuangúỷêntửđiĩỌíctỉríÊtìieo'coiigthức: D = — = ệaB* Nếu xem nguyền tử 'nhự qiia call w |baxi;:3aunJi r: itM the tích nguyên íử

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 1 - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

    11/94

    2. Các vi dụ minh hoạ

    Ví dụ 1: Nguyên tử Zn có bàn kính rnt = 1,35. ÌO-10 m, r = 2.10-I5m. Zn cónguyên tử khối là 65 đvC. Khối lượng riêng (gam/cm ) của nguyên tử vàhạt nhân Zn lân lượt là (thực tê toàn bộ khôi lượng nguyên tử của Zn tậptrung vào hạt nhân):A. 10,54 và 3,24. ló 15 B. 10,54 và 4,32.1015

    C 10,45 và3 ,24.10'5 D. 10,45 và4 ,32.1015Giải 

    - Khối lượng riêng của Zn được tính theo công thức: D = — - gaĩ?V cm

    65.1,67.10”24 „3^r=>Dnt = — ---------- — ------------- = 10,54(gam/cm )

     — .3,14.(1,35.10“8)3

    - Thể tích hạt nhân nguyên tử Zn.

    VZn = —7i.r3 = - .3,14.(2.10"13)3 = 33,493.10"39 (cm3)3 3Theo giả thiết khối lượng toàn bộ nguyên tử tập trung ở hạt nhân nên: Khối lượng hạt nhân - khối lượng nguyên tử

    = 65.1,67.10-24 = 108,55.icr24 (g an)Khối lượng riêng của hạt nhân Zn:

    Dh = 108>55-1Q~^ = 3>24.1015(gam / em3)hn 33,493.10

    ~^Y dụ 2:  Cho Dpe = 7,87 (g/cm3); MFe = 55,85 (đvC); Dau = 19,32 (g/cm3);Mau - 196,97 (đvC). Biêt răng độ đặc khít của mạng lưới tinh ỉhê nguyêntử đạt 75% (nguyên tử chỉ chiếm 75% tổng thể tích các khối cầu). Bánkính các nguyên tử (cm) của Fe và Au lần lượt là:A. 1,06.10 8 vả 1,40.10 8 B. l,06.1CTằ và 1,45.10~sc . 1,10.10“®và 1,45-10-8 p . U0.1CT8 và l,40 .icr8

    Giải V - ^ Fe - 55,85 n

    ' VlmolFe - £ ~ 7 78 ’ ^

    Bên cạnh đó: 1 mol Fe chứa 6,023.1023 nguyên từ Fe.

    Suy ra: V] nguyên tứ Fe = 7!0 97 93 = 1,178.1 o-23(cm3)6,023.10

    Từ công thức:

    3.V _ /■3.1,178.10'- 23 754.7U V 4.3,14 100Au ta có rAu= 1,45.10“̂ cm

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 1 - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

    12/94

    Ví dụ 3:  Xem nguyên tử *gF là một hình cầu có rut=1010 m, rhn=10~u m. TiD,

    lệ: —— có giá trị băng:

    A. 10"° B. 1012

    Áp dụng công thức:

    c . 10'4Giải

    D. 1015

     _E_ 4 3D _ m _ Dhn v h„ _ Vllt f - " ả £ 12 X

    v„, 3Đáp án B.dụ 4:  Cho nguyên tử R có số khối A r  = 40. Biết rlỉh=l,5.1CT13.Aư3 cm.Khôi lượng riêng của hạt nhân (gam/cm3) nguyên tử đó là:A. 5,05.10 B. 5,10.1014 c .5,15. lố 14 D. 5,20.1014

    GiãiTheo bài ra ta có: r hll = 1,5.10~13. 40)1/3= 3,13.10“13cm40.1,67.XO-24 e. ,3 , — —— ----- = 5,2.10 (gam/cm )

    mVậy D»» V 4

    nhân là:A. 44,10.1012 B. 44,12.10 12 c. 44,11.1012 D.44,13.1012

    Giải

    VAp dụng biêu thức  —-— =

    V.nh V**hn )= 44,11.1012 lẩn

    Đáp án c .

    DẠNG 2. Xác định các đại lượhg z , N, A; Viết cáu hình electron 

    vả xác định tính kim loại và phi kim của các nguyên tố  _________ 

    2. Phương pháp giải Xác định các đại lượng z, N, A- Số khối A = P + N = 'Z + N- Tổrig số hạt trong nguyện tử = P + Z + N = 2P + N = 2Z + N+ Số hạt mang điện = 2Z —2P+ Sữ hạt không mang điện = N

    JIM? ỆĩỆk 

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 1 - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

    13/94

     _ ■ ' . . , ' r; -v̂ -w. . V ; : * J V .- Các nguyên tử có 1< z < 82 thoà mãn điểu kiêii: 1 < +-; < 1,5

    , .. z ■ ' - Với ion Ax+ thì tổng số hạt của Ả**.- ’tổng số hạt-cuà × X- Với ion Ay“ thì tổng số hạt của Ay_ = tổng, số hạt củaf A -t- y V\Cách viết cẩu hình electron:

     Bicớc ỉ :  Xác định sô electron của nguyên tử: tông sô e = 2 Ị  = p Bước 2: Điền các electron vào dãy thứ tự mức ttãiig lứợng tang đần

     Is 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4đ 5p 6s 4f5d 6p 7s ..i  Bước 3: Viêt cấu hình electron theo, thứ tự các phận lớp tròng một lớp vàtheo thứ tự của lớp electron

    + Viêt từ lớp nhỏ đên lớp lớn+ Trong một lớp viết phân lớp s p d —> f 

    Đối với cấu hình: (n - l)d4ns2 ké m—-n (n —Ọc^ns1: Cr,:Mo ;Đối với cấu hình: (n —l)d9ns2 - -§mbên-*" (n - lịd^ns1: Cu, Ag, AuCấu hình electron của ion Mn^ tạo thành bằng eẩch bớt đi n electron từ

     phân lớp ngoài cùng trên cấu hình eủạ nguyên từ M " ' ^Cấu hình electron của ion X01- tạo ứiành bằng cácK thêiii- m electron vào

     phân lớp ngoài cùng của cấu hình nguyên, từ X. "Ạ

    2. Các ví dụ nành họaVí dụ 1: Tổng so hạt của một nguyên tử X bằng 115, ứong đó số hạt mang điện

    nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. số khối nguyên tử của X là: A. 79 B. 80 c . 81 D 82

    Giảik A   ' * * 'U - Í2Z + N = 115 f Ap dụng các cong thức ta có hệ: <

    [2Z —N = 25 [Vậy, số khối nguyên tử của X bằng 80.

    z = 35 N = 45; A =80

    Đáp án B.Vĩ dạ 2: Tổng số hạt trong một nguyên tử X là 13. số khối của X là:

     Ả. 9 B . 10 c . 11 D . 12Giải

    Ta có tổng số hạt = 2Z + N =13 => N = 13 - 2Z.

    Măt khác để nguyên tử bền thì 1 < — < 1,5. Thay N = 13 - 2Z vào ta N, , 13 -2 Z

    c ó : l < --------- £1,5z

    13-2Zz 113 > 3Z

    3,7 < z < 4,3[13 < 3,5Z

    m ễ 

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 1 - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

    14/94

    Vì z nguyên dương nên z = 4 => N = 5, và A= 9.Đáp án A.

    Ví dụ 3: Cho hợp chất MX3. Biết rằng: tổng số hạt proton, nơtron và elecừoncủa cả phân tử bằng 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hom số hạtkhông mang điện là 60. Khối lượng nguyên tử X lớn hom M là 8. Tổng 3loại hạt trên X' nhiều hom M3+ là lố sổ khối của M và Zx làn lượt là: •A.5Ố vả 17 B. 52 và 35 C .2 7v ả l7 D.27và35

    Giải Trong M có Zm electron, Nm proton

    X có Zx elecữon, Nx protonTheo bài ra ta có hệ phương trình:

    (2Zm + Nm) + (6ZX+ 3NX) = 196

    ~ + ) =(Zx + NX) —(ZM+ Nm) = 8

    ,(2ZX+ Nx +1) —(2Zm + Nm —3) = 16Giải hệ 4 phương trình trên ta có:

     Zỵ= 17, Nx= 18, Ax= 35;  Z m = 13, Nm= 14, Am = 27.Đáp án c .

    Vi dạ 4: Có hợp chất M2X. Trong đó tổng số hạt proton, nơtron , electron là116. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện ỉà 36.  Khốilượng nguyên tử của X lớn hơn M là 9. Tổng 3 loại hạt ừên trong X2- lớnhơn trong M+ là 17. Hợp chất M2X có thể tác dụng được với bao nhiêu

    chất ữong số các dung dịch sau: HC1, FeCÌ3, HNO3, C11SO4, NaOH?A. 2 chất B. 3 chất c . 4 chất D. 5 chất

    Giải Trong M có Zm electron, N-Mproton

    X có Zx electron, Nx protonTheo giải thiết ta có hệ phương trình:

    (4ZM+ 2NM) + (2ZX+ Nx) = 1X6

    (4ZM+ 2ZX) —(2NM+ Nx) = 36(Zx + Nx ) - ( Z m :+Nm) = 9

    (2ZX+ Nx + 2) - (2Zm + Nm - 1 ) = 17

    Giải ra ta có Zm= 11, Nm= 12, AM= 23; zx= 16, Nx= 16, Ax= 32.Vậy M2X làN a2S. Na2S có thể tác dụng được với dung dịch HC1, FeCh,HNO3, Qạ  có thể theo các phương trình:

    ' $r  2HC1 -> 2NaCl + í ỉ2S+ 2FeCl3 2FeCl2 + 2NaCl + s

    13

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 1 - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

    15/94

    8HNOs + 3 Na2S 6NaN03 + 2N0 + 3S + 4H20CuS04 + Na2S —>C uSi + H2SO4

    Đáp án c .Ví dụ 5: Hợp chất Y có công thức MX2 ừong đó M ehiếm 46,67% về kliối

    iượng. Trong hạt nhân X có so natron bang so proton, trong hạt nhân Msố nơtron nhiều proton là 4 hạt. Tổng số electron trong MX2  là 58. sốkhối của X là:

    A. 16 B. 35 c . 80 D. 32Giải2 Zỵ + = 58

    AnTheo bài ra ta có hệ phương trình: kM.1002AX+ Am

    2ZX+ ZM- 58vì Zx = Nx và Nm = Zm + 4 =>

  • 8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 1 - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

    16/94

    Vỉ dụ 8: Viêt câu hình electron của các nguyên tô có z = 7, 9, 13, 17? 18, 2024, 26, 29, 35, 56 và xác định tính kim loại và phi kim của chúim:

    Giãi-Z = 7\  ls 22s22p3; có 5 electron ở lớp ngoài cùng => Phi kim- z = 9: ls 22s22p5; GÓ7 electron ở lớp ngoài cùng => Phi kim- z = 13: ls22s22p63s23p1; có 3 electron ỏ’lóp ngoài cùng => Kim loại- z = 17: ls 22s22p63s23p5; có 7 electron ớ lớp ngoài cùng => Phi kim

    - z = 18: l s 22s22p63s23p6; có 8 electron ở lóp ngoài cùng => Khí hiếm- z = 20: ls 22s22p63s23pc4s2; có 2 electron ở lóp ngoài cùng => Kìm loại- z = 24: ls 22s22p63s23p63d54s1; thuộc nguyên tố đ => Kim loại- z = 29: ls 22s22p63s23p6 3jd104s1;thuộc nguyên tố d => kim loại- z = 35: ls 22s22pe3s?'3p6 3dL04s24p5; có 7 electron .ớ lóp rmoài cùng=> Phi kim- z = 56: ls 22s22p63s23p83d104s24p64d105s25pe6s2 => kim lọại

    Ví dụ 9: cấu hình electron phân lớp nsoài cùng của một nguyên to X là 5p\

    Tỉ lệ số nơtron và điện tích hạt nhân của nguyên tử X bang L3962. sốnơtron trong nguyên tử X gấp 3,7 lần số natron của nguyên tử cúanguyên tố Y. Khi cho 1,0725 gam Y tác dụng với lượng dư X thu được4,655 gam sảìi phẩm có công thức XY.a) Viết đầy đủ cấu hình electron của X.

     b) Xác định so z . A của X. Y và cho.biết chúng là kim loại hav phi kim?.Giải

    a) Cấu hình electron đầy đủ của X: ls 22s22p(i3s''3p Nx =74 và Ax = Nx + zx = 1272x

    X có 7 electron ngoài cùng nên lả phi kim

    - Theo giả thiết: ■—“ = 3,7 => Ny = 20-IN Y

    X + Y XYa mol a mol a mol

    Theo định luật BTKL ta CÓ:mx = mxy—my = 4,560 —1,0725 = 3,4925 gam^ 492^

    ny = nx = a = = 0,0275 mol127

    => My = Ay = 1’0275 =390,0275

    Vậy Zy ~ 39 —20 = 19. cấu hình electron cúa Y là: ls22s22p63s:?3p

  • 8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 1 - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

    17/94

    DẠNG 3. Tìm 'khối -luiprig'phán trám các'đống vjv __ \1\ ĩ-S :S Ệ Í^ ^ ỈỆ !Ĩ0 Ê ^ 0 Ể Ệ ^ ị'

    l.Phương pháp giải '  "-■’'r[{'K- ■■̂ ::‘Ề ' ^ ' í   ■'■■•'''- Già sử nguyên to X có n đồng vị từcmg ứng với :

    CA l̂ ViẴĨ * ■' A . 'i-Á* . - 1*i.''■"~A.--:'.'V '.-■ --' 'ì'.'.) ì' y ,-

    M - -̂ -1 + 2+♦•• + An;J Aị + Ạạ . * ,.:0 :: ••....x X j+x2 + ...-f xn ■ .■■■ 100’ ;.r: VJ; V

    ^- Trưòng họp nguyên tử X cố hai đỗảg>\ạ : ợ̂i; số kKổr Ai và Ậi ứng với phần trằm đồng vị Xi và X2. Khi đó: khối Ìứọtóg ngúỵên tỊl trung bình cua Xđược tính theo biểu thứe. 7/'

     jỹ[~ ̂ A 1t A 2 _ A 1+ A 2 X ị   + x2 100

    2. Các vị dạ mình hoạ:Ví dụ 1: Nguỵên tử khối tiling bình của Bo là 10,81. Biết rằng trong tự nhiênBo có 2 đồng vị có số khối tương ứng là 10 và 11 đvC. Phần trăm đồngvị n B trong tự nhiên của Bo là:Ã. 81 B. 19 c.2'2 D. 56

    GiảiGọi X là phầm trăm đồng v ị '°B

    .. 11 ..Vì... • llny là phâm trăm đông vị B'x + y = 100

    10x + l lyKhi đó ta có:L X + y

    Vậy, đồng v ị 11B chiếm 81%.Đáp án A. '

    Vi dụ 2:  Biết rằng trong tự nhiên đồng có hai đồng vị 29 Cu và ÌgCu và

    MCu = 63,54, Mci = 35,5. Phầm trăm các đồng vị của đồng vị % 2!Cutrong C11CI2 là:A. 73,24 B. 27,19 c . 47,31 D. 34,31

    Giãi- Gọi  X  là % của IqCu ; Khi đó % của IỈCu là 100 - X.

    X = 19%= 10,81 ly = 81%

    ^ 2 9 5   / u > u a 29  u‘ ia

    63x,+65(100-x)=> MCu = ----- —  ------- L = 63,54 X= 73

    * Vậy ửiành phần % gC u= 73% và gCu=27% .

    - Ttíàrìk^hần % của Cu Ưong C11CI2 bằng — 63,54 + 35

    - = 47%63,54 + 35,5.2

    16 

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 1 - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

    18/94

    Vậy thành phần %  II  Cu trong C11CI2 bằng — — = 34,31 %.

    Đáp án D.Ví dụ 3:  Cho 1,03 gam muối NaX tác dụng hết với đung dịch AgNƠ3  thu

     _ *ỉ 00  T-Ẩ* V .1   o i ị __  _ : LỈ-_ tìííi. __J. •' ___ ii-Ạ. 1 ■̂

    động vị 1 hai ncrtron. Sô khôi của đông vị thứ hai là:

    A. 37 B. 81 C. 80 D. 79GiảiTheo bài ra ta có phưcmg trình phản ứng:

     NaX + AgNOs -> NaNOs + AgXX mol X mol

    Ta có: X = —. —— = ------------------------ —■■■■■■=>Mv=80tx23 + Mx 108 + MX

    Gọi A] là số khối của đồng vị 1

    A2 là sô khôi của đông vị 2Thảnh phần % của hai đồng vị bằng nhau và bàng 50% và A2 =Aị + 2

    , J.Ại -S0 + A«-S 0 = 80 /A i = 79Ta có: < 100 => < . ~

    ^Ị a 2 = Ar + 2 LA2 =81

    Đáp số B.Vỉ dạ 4\  Cho m   gam kim loại X tác dụng vừa đù với 7,81 gạm khí clo thu

    được 14,05943 gam muối cl.orua với hiệu suất bằng 95%. Kim loại X có2 đồng vị A và B có các đặc điểm:

    - Tổng sổ hạt trong A và B là 186- Hiệu số hạt không mang điện trong A và B bằng 2- Một hỗn hợp gồm 3600 nguyên từ A và B. Nêu ta thêm vào hỗn hợp400 nguyên tử A thì hàm lượng % nguyên tử B ưong hỗn hợp Sđu 'ít hơntrong hỗn hợp đầu là 7,3%. số khối A, B là:A. 64 và 66 B. 63 và 65 c . 64 và 65 D. 63 và 64

    Giải ______  K.  , _ X / ., 14,05943.100 , , „Sô gam muôi clorua theo lý thuyêt là: --------- -------- --  14,7994 gam

    - Khối lượng kim loại X trong muối: mx = 14,7994 -7 ,8 1 = 6,9894gam

    - Phương trình phấn ứng: 2X + xCỈ2

    t mol t

    ^ 5 1 = 0,11 mol = t.~ = > t= 0,2271 2

    cCl2 2XClx  ___  __  ________ 

    . - m o l IV M ytitoT.ãiEHm ỉ ỉ ì

    = ^2 2 [p h O N G M U Ụ í '7X  __ ■ ' • ị

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 1 - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

    19/94

     — = m , = 6 9894 ^ 6,9894.x* 0,22 0,22n * .

    Vì X là kim ìoại nên X nhận giá trị 1 ,2 ,3 ___ X ỉ  2 3

    ũ ; 31,77 (loại) 63,54 95,31(loại) _____  ________  ______ v • x

    VậyX

    = 2 và “ 63,54 (Xlà

    Cu)Xác định sô khôi A, B- Gọi a và b lần lượt là số nguyên tử A và B trong 3600 nguyên tử. hồnhợp A và B.Khi đó hiệu số % của B trong 3600 và 4000 (3600 A và B + 400 A) là:

     b.100 b.100 __ 0 ' CV7T■_ _ ——   7 — 1 —= 7,3 => b —2Ố28 và a = 9723600 400

    - Gọi số khối cùa A là A và của B ỉà B.

    + Nếu B —A = 2 thì ta cố hệ phương ưình:

    Giải ra ta có A = 63 và B = 65

    + Nếu A - B = 2 thì ta có hệ phương trình:

    2628.A + 972.B

    3600B - A = 2

    2628.A -f- 972.B

    63,54

    - 63 ,543600

    A —B - 2Giải ra ta có B - 62,05 (loại vì B chỉ nhận giá trị nguyên, dương)Đáp án B.

    Vỉ dụ 5: X là kim loại có hoá trị II. Cho 6,082 gam X tác dụnc hêt vói HC1dư thu được 5,6 lít H2  (đkíc). X có 3 đồng vị, biết tổns số khối của 3đồng vị là 75. Sổ khối của đồng vị thứ 2 bàng trung bình cộng sổ khốicủa 2 đồng vị kia. Đồng vị thứ nhất có so proton bang so natron. Đồng vịthứ 3 chiếm 11,4% số nguyên tử và có số nơtron nhiều hon đồniĩ vị thứ 2 là một đơn vị. Số khối và phần ữăín khối lượng của đồng vị 2 ]à:A. 26 và 78,6% B. 26 va 10% c . 25 và 10% D. 25 và 78.6%

    Giải

    Ta có: nY = nu_ -5,6

    22,4 = 0,25 mol=> Mx = 6,082/0,25 = 24,328 đvC.

    Theò':bầỉ ra ía-cớ hệ phưomg trình:

    ‘x 3 - x 2 +-1

    có x r= 24, x 2= 25, x 3= 26.

    .1 aco:oai ĩđ.. .  -V• '•

    . . . • ,

    ■ ■.  Ể' 'U ::ịCỆằắ$ấếtẩCi

    / ■ỉ 8 ' '

    +X9 + X3 - 75

    y. . , x ĩ + x a

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 1 - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

    20/94

    Khi đó phương trình tính khối lượng nguyên tử trung bình là:24.(100—x —11,4) + 25-X + 26.11^4 X ... ,0%.

    100Đáp án c.

    c . CÁU HỎI TRÁC NGHIỆM KHÁCH QUAN

    1. Đồng vị phổ biến của nguyên tố R có tổng số hạt proton, notron vàelectron ữong một nguyên tử là 21. Sô khôi của đông vị này làA. 15 ^ B. 12 ^ 14 , D. 14 hoặc 15

    2. Đồng vị phổ biến của nguyên tố R có tổng số các loại hạt cơ bản (p, n và e)trong một nguyên tử bằng 52. số hiệu nguyên tử R làA. 16 B. 17 c . 19 D. 18

    3. Trong tự nhiên oxi có đồng vị bền: i60 , 170 , ỉ80 còn cacbon có 2 đồng vị bền: 12c , I3C. số phân tử c o tạo thành từ các đồnỄí vị trên là:

    A. 10 B. 13 c . 11 D. 12

    4. Hợp chất A có cống thức M4X3biết:- Tồng số hạt trong phân từ A là 214 hạt.- Trong M3+ và X4" có số electron bàng nhau.- Tổng số hạt cơ bản (p, n, ẹ) của nguyên từ M nhiều hơn của nguyên tửX là 22 hạt. Hợp chất A làA. Fe c B. AI Si c . Fe Si D. Al.c4 3 -1 3 '1 1 S

    5. Các đồng vị của nguyên tố hóa học được phân biệt bới yell tố nào dướiđây?^ ^ .

    A. So protonB. số lớp electron, c . So notron D. sổ eiectl'on hóa trị6. Phát biểu nào dưới đây không đúng?A. Khối lượng nguyên tử vào khoảng 10~26 kgB. Khối lượng hạt proton xấp xì bàng khối lượng hạt nơtronc. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yêu ở hạt nhânD. Trong nguyên từ, khối lượng electron gần bàng khối lượng proton

    7. Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Những electron ióp K có mức nãng lượng thấp nhấtB. Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng bằng nhauc. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng cao nhấtD. Electron ở AO 4p có mức năng lượng thấp hơn các electron ớ AO 4s

    8. Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt bàng 155. Trong đó số hạlmane điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Nguyên tố đó làA. Cu B. Fe c Ag A1

    9. Cấu hình electron của ion nào dưới đây thuộc khí biếm?A. Fe2+.,^ B. Gu+ . C. Cr^ p . K+

    19

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 1 - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

    21/94

    10. Electron được tìm ra vào năm 1897 bởi nhà bác học (Anh) Tomxon. Đặđiêm nào sau đây không phải là của elecừon?A. Có khối lượng gần bằng 1/1840 khối lượng hiđroB. Dòng electron bị lệch về phía cực dương cùa điện trườngc. Dòng electron bị lệch về phía cực âm của điện trườngD. Có điện tích hạt nhân bằng -l,6.10_19c

    11. Phát biểu nào sau đây không đúng?

    A. Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo quỷ đạo trònB. Các electron chuyển động không tuân theo quỷ đạo xác địnhc. Các electron trong cùng một lóp electron có mức năng lượng cầ

     bằng nhauD. Các electron trong cùng một phân lớp có năng lượng xấp xỉ nhau.

    12. Cho các đồng vị: 160, t70, lsO và 'H, 2H, 3H. Hỏí có thể tạo thành banhiêu phân tử HOH có thành phần đồng vi khác nhau?Á. 16 B. 8 C. 9 * B. 12

    13. Nguyên ưr 19 K có tổng số proton, nơtron và electron lần lượt là:

    Ạ. 19,20, 19 B. 20, 19,20 c . 19 ,19, 20 D. 19, 20, 3914. Phát biểu nào sau đây không đúng?

    A. Sổ khối ký hiệu là A.B. Số khối là sổ nguyên.c . Số khối bằng tong số hạt proton và nơtron.Đ. Số khối bằng hoặc xấp xỉ khối lượng của hạt nhân nguyên tử tính ra đvC.

    15. Cho M là một kim loại tạo 2 muối MG1 , MCI và 2 ọxit MOn. , M O, , ■ X5/ y _ . 0,5x 2

    Tỉ lệ về khối lượng của clo trong hai muối lả í : 1,173 của oxi trong hoxit là 1: 1,352. Khôi lượng nguyên tử trung bình (đvC) của M là:

     A. 55,867 B. 55,678 c . 55,734 D. 55,86216. Phân lớp 3d trong nguyên tử có số electron tổi đa là:

    A.6 BĨ14 c . 10 D . 1817. Trong tự nhiên Ar có 3 đồng vị: 3ồAr (0,337%), 38Ax (0,063%), 40Ar (99,6%

    cho rằng nguyên, tử khối cùa eác đồng vị trùng vói số khối của chúngtính thể tích 20 gam A I  ở (đktc).A. 11,500cm3 B. 11,400cm* ẹ . 11,200cm3 D. 11,300cm3

    18. Có bao nhiêu electron trong ion Cr3+ (Z = 24)A. 24 B. 27 C.49 D. 21

    19. Gho biết tổng số electron trong ầnion  ABị~  là 32. Trong hạt nhân Aj>B có s proton bang số nơtron. số khối của hạt nhân nguyên tử nguyên tố A ỉàA. 28 B. 14 c . 32 D. 12

    20. Trong tự nhiên, đồng có 2 đồng vị: 63Cu và 65Cu,  trong đó đồng vị 65Cchiếm 27,0% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng cùa 63Cụ tronCu20 có_giầ trị là:

    A .-32,15 V B. 88,82 c 63,0 D. 64,84

    20

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 1 - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

    22/94

    21. Biết số Avogađro bằng 6,022.1023. số nguyên tử H có trong 1,8 gamnước là:A. 10,8396.1023 B. 0,3011.1023 C. 1,2044.1023 D. 6,0220.1023

    22. Nguyên tử nào sau đây có cấu hình elecừon là: ls22s22p63s23p64síA. Ca B .K C .Ba D.N a

    23. Cho cấu hình elecữon của các. nguyên tò cùa các nguyên tố sau:

    l - l s ^ s 1 2 - ls 2£s22p5 3-1 s22s22p63s^3p14-ls22s22p63s2 5-ls22s22p63s23p4Cấu hình các nguyêri tố phi kim làA.2,3 B .2, 5 c. 3,4 D. 1,2

    24. Nguyên từ xỊX có số electron độc thân là:

    Ạ- 3 B. 1 c . 0 D. 225. Cìo tự nhiên .có hai đồng vị J^CI và *Cl   (A < B), ®C1 chiếm 25% số

    nguyên tử clo ữong tự nhiên, nguyên tử khối trung bình của Clo tự nhiênlà 35,50 và A + B = 72. B có giá trị (chấp nhận nguyên tử khói có trị số

     bằng số khối) làẠ. 37 B. 34 c . 36 Đ. 35

    * ,

    26. Nguyên tô Ne trong tự nhiên có hai loại đông vị có sô khôi băng 20 và22. Biết cứ 100 nguyên từ Ne tự nhiên có khối lượng bàng 2018. Phầnừăm số nguỷên tử của 20Ne trong neon tự nhiên là (chấp nhận .nguỹên tủkhối có trị số bàng số khối)A. 71% B. 81% C. 91% D. 61%

    27. Nguyên tử X cổ sổ điện tích hạt nhân bằng 13 và số khối bằng 27. sổelectron ở lớp ngoài cùng là:A.3 B. 5 c. 13 D. 4

    28- Phân tử MX2 có tổng sổ hạt bằng 290, trong đó tổng số hạt không mang

    điện ỉà 110. Hiệu số hạt không mang điện giữa phi kim và kim loại là 70.Tỉ lệ số hạt mang điện của kim ioại so vói phi kim (tròng MX2) là 2/7. số

    khối của X là:

     A. 35,5 B. 40 ^ C. 80 ^ D. 12729. Vi hạt nào dưới đây có số proton nhiều hơn so electron?A. Nguyên tử Na B. Nguyên tử s c .  Ion C1‘ 0 . Ion K+

    30. Nguyên tử Y có tổng số hạt là 46. số hạt không mạng điện bằng 8/15 sốhạt mang điện. (Z là một đồng vi của ỵ l z chiếm 4% số nguyên tử trongtự nhiên và có số khôi nhỏ hớn Y một đvC. Khôi ỉượng trung bình củan g p ^ |% g ồ m 2 đồng vị Y và z là:

    J p iijS F B. 30,96 ' c. 30,67 D. 30,89

     j ẩ ế ^   21

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 1 - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

    23/94

    31. Hợp chất ion c tạo bời hai loại ion M2+ và Y~. Tổníĩ số electron của cácion trong một phân í ừ c bàĩig 162. Biết M2f vả Y ' có cấu hình clecironnhư nhau. Trony; số các chấí Na_SO ■AgNO„, K CO„ C1 và 0_. số chất

    ■“ -2 4 3 2 3 2 J

    CÓthế phản ứnp; LỈLĨỢCvói c là:A .4 ^ B. 5 c. 2'   D. 3

    32. ĩon nào dưới đây có cấu hình electron giống khí hiếm Ar?

    A. Na ' B.Mg2+ c . o 2- D. K+33. Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử:A. Có cùng điện tích hạt nhân B. Có cùng nguyên tử khốic . Có cùng số notron D. Có cùng số lớp electron

    34. Cho các cấù hình electron của các nguyên tử : 1) ls22s22p4; 2) ls22s*2p5;3) ].s22s22pf’3s1; 4) 1s-’2s*2pe3s2; 5) l s ^ s ^ s ^ p 1; 6) l s 22s*2pe. sổcấu hình electron của mụiyên tử có thể tạo thành ion có cấu hình electronls22s22p(ỉ là:A. 4 í?. 5 c . 6 D. 3

    35. Nguyên tử của neuvên tố nào sau đây có so electron độc thâii nhiều nhất? Ã. Ảg  ,(Z = 47) R. Fe (Z= 26) c . AI (Z = 13) D Gr (Z = 24)

    36. Ion cỏ 18 electron và 16 proton mang điện tích là:A. 2+ / B. 2 - C. 16+ D. 18-

    37. Sự phân bố electron vào các AO và lớp electron dựa vào:A. Nguyên lý vững bền, nguyên lý Pauli và quy tắc Hunđ. B. Nguyên lý Pauli và quv tắc Hund.c. Nguyên lý vững bền và nguyên lý Pauli.

    D. Nguyên ỉý vững bền và quy tắc Hund.38. Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Nguyên tử là một hệ trung hòa điệnB. Trong nguyên tử hạt nơtron và proton cỏ khối lượng xấp xỉ nhanc . Trong một nguyên tử nếu biết so proton có thể suy ra số nơtronD. Trong nguyên tử nếu biết số proton có thể suy ra so electron.

    39. Phát biêu nào sau đây đúng khi nói vê nguyên tử oxi?A. Chỉ có hạt nhân nguyên từ oxi mới so proton bằng số nơtron.B. Chỉ có hạt nhân nguyên từ oxi mới có 8 proton

    c. Chỉ có hạt nhân nguyên từ oxi mới có 8 notronD. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới cỏ số khối bằng 16 40. Hợp chất AB có tổng so electron ữong phân tử bằng tổng sốelectron ị

    trong phãn tử nitơ. số proton của nguyên tố A (Z < ZB) là

    A. 6 B. 8 C. 7 D. 541. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron hai lớp bên ngoài là

    3đ34s2. Tong so electron trong một nguyên tử của X là  A..20 B. 18 C.24 D. 23

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 1 - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

    24/94

    42. Cấu hình nào dưới đây là của nguyên tố có z “ 24?A. [Ar]3d44s2 B. [Ar]4s24p6 c. [ArJScIMs1 D. [Ar]4s:J4pr>

    43. Trong tự nhiên nguyên tố cacbon có ba đồng vị là ,2C. 13c và 14C: nguyên tốhiđro có hai đồng vị là và 2H. Trong tự nhiên có bao nhiêu ỉoại phân tử khímetan mà ứong phân tử có tổng số hạt mang điện bằng 20?A.18 B. 9 ' c . 12 Đ. 15

    44. Cation x n+ có cấu hình ở lớp vỏ ngoài cùng ĩà: 2s22p6. Trong các cấuhình electron sau: 1) 3s1; 2) 3s2; 3) 3pl; 4) 3p2; 5) 2p5, cấu hình electronnào có thể là cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng của nguyên từ Xlà:A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 1, 2, 3, 4, 5 D. 1, 2, 3, 5

    45. Nguyên tà của một nguyên tố được cấu tạo bởi 48 hạt cơ bản (p, n và c),trong đó hạt mang điện gấp đôi hạt không mang điện, số khối củanguyên tử nguyên tố đó làA. 16 B. 26 C. 32 IX 48

    46. Biết số Avogađro bàng 6,023.1023. số electron trong một moì muối'anioni nitrat ỉàA. 6,023.1023 B. 252,966.1023 0.44 1,84 ,10^ D. 144,55.10«

    47. Oxi trong tự nhiên là hỗn họp các đồng vị: iG0(99;750%);170(0.211%);ĨS0(0,0204%). Nguyên tử khối trung bình của oxi tự nhiên (chấp rihậnnguyên tử khối có trị số bằng số khối) lảA. 16,00015  B.  16,00461 q, 15,99951 D. 17,00515

    48. Cho biết tổng số electron trong anion ABị^ là 42. 1’rong các hạt nhân A

    cũng nhiT B có so proton bằng số nơtron. Tổn2  số hạt proton và nơtroncủa anion ABg- làA. 76 B. 60 c . 62 D. 80

    49. Hợp chất AB2 có   tổng số các loại hạt cơ bản (p, n và e) là 30, troníi số

    hạt mang điện gấp đôi số hạt không raang điện. Trong nguyên tử A cũntinhư B có số hạt nơtron bằng số hạt electron. Hợp chất AB2 có tên gọi là

    A. Nước B. Nước đá khô c . Nước nặng D. Nước cứng50. Hợp chất ion B tạo bởi hai loại ion M2H‘ và X". Trong 13 cỏ tống số hạt

     bằng 116. Trong nguyên tử M và X có tỉ số số proton/nơtron lần lượt là 1và 0,9. Chất B có trong khoáng vật:

    A. Canxit B. Florit c . Criolit Đ. Sinvìnit51. Phát biểu nào sau đây đúng cho cả ion F' và neuyên từ Ne?

    A. Chúng có cùng so protonB. Chúng có cùng số elecữonc . Chúng có cùng số khốiD,,Ghứng ,có số nơtron khác nhau .

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 1 - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

    25/94

    52. Phân từ MX^ có tổng số hạt cáq loại là 96. Nguyên tử M có số 'k

    đôi số proton. Nguyên tử X có tổng số hạt các loại là 18. Khi cho MX?ì  tác dụng với dung dịch HCỈ thu được sản phâm khí là ■.. . %.I A. CH4 B. C 02 , ’ C. C2H2  I>. H2S .Ị 5 3 . Hai ion XY32- và XY42_ có tổng số electron trong hai ion lần lượt là 42

    và 50. Hạt nhân nguyên tử X và Y đều có số proton và nớtron bằng nhau.

    Số khối của Y và số điện tích hạt nhân của X lần lượt là:A. 16 và 32 B. 16 và 8 ' C .3 2 v à Ị6 D. 16 và 1654. Các ion và nguyên từ Na+, F“ và Ne có đặc điểm chung là

    A. Có cùng so khối B. Có cùng cấu hình electronc. Có cung so proton ‘ D. Có cùng số notron

    55. Nguyên tử X có số khối nhỏ hơn 36 vả tổiig số các hạt là 52. Khí cho phân tử X tác dụng vói các dung dịch muôi: NaF, NaCl, NaBr, Nai sốdung dịch muối tạo sản phẩn có phân tử halogen làA .3 ’ B .2

    c . Không có muối nào D. 156. Phát biểu nào sau đây không đủng?A. Nguyên từ đặc khít, ệồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.B.vỏ nguyên tử được câu thành từ các electronc . Nguyên tử được cấu thành tù’các hạt cơ bản proton, natron và eỉecứonD. Hạt nhân nguyên tử được hình thành từ các hạt nơtron và proton

    57. Trong nguyên tử cacbon haielectron 2p được phân bỗ trên 2 obitan :pkhác nhau và được biểu diễn bằng hai mũi tên cùng chiều. Sự sáp xết đótuân theo nguyên lý (quy tắc):A. Quy tắc Hun B. Nguyên lý vững bềnc . Nguyên lý Pauli D. Quy tắc Klescopxki

    58. Xét các nguyên tô H, Li, Na, N, o , F, He, Ne. Các nguyên tố cá1 , 3 n 7  8 19. 2  10  - 0    J ■

    sô electron độc thân băng không làA. H, Li, Na, F B. He, Ne c . N, He, Ne ^ D: O, He, Ne

    59. Trong các nguyên tô sau: 0 5N, Fe, Cr. Nguyên tô có sô electron độcthân cao nhất ĩầ:A. o B. Fe C .N - D. Gr 

    60. Ion nào dưới đây có cấu hình electron giống khí hiếm Ne?A. Ca2+ B. Cỉ- C. Mgĩ+ D. Be2+

    D . Đ Á P Á Nl .c 2.B 3.D 4.D 5.C 6.D 7.A 8.C 9.D 10.Cll.A Ỉ2.C 13.A 14.D 15.C 16.C 17.C 18.D 19.A 20.D21.c 22.B 23.B 24.A 25.A 26.c 27.A 28.C 29.D 30.B31.B 32.D 33.A 34.B 35. D 36.B 37.A 38.C 39-B 40.A41.D 42. Gv' 43.D 44. B 45.C 46.B 47.B 48 J) 49.C 50.B51.B ;52.c-,' 53.D 54.B 55.B 56. A 57.A 58.B 59.D 60.C

    24'

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 1 - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

    26/94

    E. HƯ ỚN G D ẪN GIẢIí 2Z + N = 21

    Câu 1. Theo bài ra ta có: ị  N - 6 < z ̂ 7 .Ị l< — Ị z x  = 6

    Đáp án D. (A là AI4C3)

    Câu 8i Theo bài ra ta có hê: j 2^ + ̂ - loõ => 2  _ Ịsj = 5 1 .[2Z - N = 33

    A= 47 + 61 = 108. Vậy nguyên tố đó là AgĐáp án C-

    Câu 9. Trong 4 ion Cr3+, fe 2+? Cu+ và K+ chỉ có K+ là có cấu hình bền cùakhí hiếm Ar: ls 22s22p63s23pG.Đáp án D.

    Câu 12. Cứ 1 đồng vị oxi kết hợp với 3 đồng vị hiđro cho ra 6 phân tử HOHcó thành phần đồng vị khác nhau.Vậy số phân tử HOH tạo thành là 18.

    Đáp án c .Cầu 15. T ỉ lệ khối lượng của cl o ữong MClx và MCly là :

    35,;5x 35,5y ‐1*70  13 # _ 4.-----  —: — 1". _ =1:1,173 Rút gọn ta có:M + 35,-5X M + 35,5y

    l,173xM + 6,142xy = yM (1)- Tỉ lệ khối lượng của oxi tròng MOos5x và M2Ơy ỉà:

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 1 - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

    27/94

    Rút gọn ta có: l,352xM + 2 ,8 l 6xy = yM (2).Kết hợp (I) và (2) ta có: 0J79M = 3,326y hay M ■=18,581y.Biện luận M theo y ta có giá trị phù hợp là y = 3(y chỉ nhận giá trị 1,2hoạc 3), M - 55,743 đvC.Đáp án c .

     — , , T L * ' TŨi — _ 3 6 . 0 , 3 3 7 + 3 8 . 0 , 0 6 3 + 4 0 . 9 9 , 6 o n OKICầu 17. Theo bài ra ta có: MAr = ------ ------------ — ---------- = 39,95156Ar 100

    => nAr = ---- — ---- = 0,5 mol => VAr=0,S .22,4 = 11,2 lít.Ar 39,95156

    Đáp án c .Câu 19. Trong nguyên tò A, B ta có: Za = Na = Pa và Zb = Pb- Mặt khác

    theo giải thiết ta có: ZA+ 3ZB+ 2 = 32 => ZA+ 3ZB= 30. Vì Za > 0 nên=> Zb < 30/3 = 10. Ta có bảng sau:

    Z b 1 2 3 4 5 6 7 8 9

    Za 29 26 23 20 17 14 11 8 5Z b = 6 và Za = 14 vậy ion là S1O3Đáp án A.

    Câu 20. Tính khối lượng nguyên tò trung bìnhmTT  — 65.27 + 63.73  _ ~ AMn.. = --------   --------- = 63,54 .Cu 100

    Phần ưăm Cu trong CU2O bằng ■6 ^  5 4 -2 -*()() _gg g2% #Trong 100 gam& 63,54.2 + 16 &

    CU2O có 88,82 gam Cu.Vì vậỳ % của 63Cu ữong C112O ìà 73.88,82/100 ==64,84%.Đáp án D.

    1,8Câu 21. Theo bài ra ta có Ĩ1HoO 18= 0,1   mol.

    Số nguyên tử H trong 0,1 mol H2O là: 2 .0 ,1 .6,0 2 2 .1023  - 1,2044.1023.Đáp án c.

    Càu 24. Ta có Zx = 7. cấu hình electron của X là: ls 22s22 p3. Theo quy tắc Hund

    thì so electron độc thên trên phân lớp p là 3 (số electron độe thân lớp nhất).Đáp án A.

    ÍA.75 + B.25Câu 25. Theo bài ra ta có hệ phương trình: 100 

     A  + B  = 72

    = 35,50

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 1 - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

    28/94

    Câu 26. Gọi X là sổ riguyên tử 20Ne có troiig 100 nạuycn tử neon.Khi đó số nguyên tử 22Ne có trone 100 nguyên tử neon là 100-x.Ta có: X.20 + (100 —x).22 = 2018 => X = 91.Vậy 20Ne chiếm 91%.Đáp án c .

    Câu 28. Theo bài ra ta có hệ phương trình:

    2Zm + Nm+ 2 (2ZX+ Nx) - 290

    11 .0

    70 Nm +2Nx 2NX-N*2Z4Z,

    M

    Giải hệ phương trình ta có: Nx= 45, zx = 35 => Ax-= 80.Đáp án c .

    2Zy + Ny —46Câu 30,  Theo bài ra ta có: 8

     — | 1NY" 102Zy lõ ' Ychiếm 4% nên Y chiếm 96%. Khối lượng trunỵ bình của nguyên tử là:

    ZY 15

     Ny  - 16Y là vì X

    M = 31 .96 + 30.4 = 3 9

    100Đáp án B.

    Câu 31. Theo bài ra ta có: ZM+ 2ZX=162. Mặt khảc vì M2+ và X có cấuhình electron như nhau nên số electron trên 2 ion đó bans nhau. Suy ra:Zm —2 = Zx + 1.

     Như vậy ta có hệ phương trình:ZM+ —162

     _ z x ~ 3> Zm = 5Ố (M là Ba).

    Zx “ 53 (X lạ iốt-ỉ). D là BaĨ2Dung dịch D có thể phản ứng với cả 5 chất:

     Na2S 0 4 + Ba l2 -> BaSO,i + 2NaI2AgN03 +■Bal2 -> 2AgI + Ba(N 03)oK 0CO3 + Ba l2  —>BaC03 + 2K.I

    Cl2+ Bal2 —>BaCl2+ I2Os + Bal2 + HsO -»I2+ Ba (OH)2 + OaĐáp án B.

    CỔM40. Phân tử Nạ có tổng số electron bàng 14. Suy ra: Z a   + Zb r" 14. Với

    •ĐapỊiiĩ^

    ZA . 1   2 3 4 1 5 6ZR  13 12 11 10 Ị 9 8

    A = 6 và ZB=               T       í            t lợp (A lả c và B là O).

    27

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 1 - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

    29/94

    Câu 43. Trong bất kỳ phân tử metan (CH4) tạo ra từ bất kỳ đồng vị nào củacacbon và hiđro đều có tổng số hạt mang điện bằng 20.(1.6(P) + 1.4 (P)+ 1.6  (e) + 1.4 (e) = 20). Mỗi đồng vị cacbon cỏ thể tạo với hai đồng vịhiđro 5 phân tử metan. Như vậy số phân tử metan tạo thànhlà 3.5 = 15.Đáp án D.

    Câu 46. Trong phân tử amoni nitrat NH4 NO3 (N2H4O3) có 2 nitơ, 4 hiđro và 3 oxi.1 moi amoni nitrat có tổng so electron là:

    (2Zn + 4Zh + 3.Zo).6,023.1023= (2.7 + 4.1 + 3.8).6,023.1023= 252,966. ÌO23 hạt.Đáp án B.

    Câu 48. Tong so electron trong anion ABạ" là 42. Suy ra:ZA+ 3Z b +2 = 42 => ZA+- 3Z b = 40 (1)

    Tổng số proton và nơtron của anion AB3- là:

    PA+ Na +3(P b + Ng) = 2Za + 2.3Z b (v ì P a —Za = P b = Zb= Nb).Thay (1) vào ta có: xổng số p và N trong AB3' là: 2(ZA+ 3Zb) = 2.40 = 80.

    Đáp án D.Câu 49.  Theo bài ra ta có: Za + 2Zb = 10. Biện luận ta có Zẹ = 1, ZA- 8  là

     phù họp. Vì trong H có số notron bằng số electron và bằng 1 . Nên B làđông vị 2H (D-đơtri). Nên AB2 là OD2 là nước nặng.Đáp án c .

    Câu 50. Theo giả thiết ta lập được phương trình quan hệ giữa Zm và Zx lả:„ 116 -   6,2 2 .zx _ ,ZM= --------- ------- —. Ta có bang sau:

    Zx 1 2 3 4 5 6 7   8 9 .(F).Zm 36,6 34,5 32,4 30,4 28,3 26,2 24,2   22,1 20,0 (Ca)

    Vậy A là CaF2-Đáp án B.

    Câu 52. Theo giả thiết ta có tống sô hạt trong M là 60 và trong X là 18. Giảira ta có M là Ca và X là c. MX2 là CaC2. Khi cho tác dụng với HC1 ta có

     phương trình phản ứng: CaC2 +*HC1 CaCỈ2 + C2H2TVậy khí thoảt ra là C2H2.Đáp án c.

    Càu 53. Gọi tổng so electron của mỗi nguyên tử là E.

    Ta có:

    Vậy A y   = 16sZx=16.Đáp án D.

    Câu 55. Từ giả thiết biện luận ta thu đươc Zx = 17. Vậy X là clo. Khi cho tácdụng với các dung địch muối NaF, NaCl, NaBr, Nai chi có NaBr và Naitạo ra Bĩ 2 và Ỉ2-Đáp án B.

    Ev + 3Ey + 2 = 42 _ =>Ex = 8, E v=16Ex + 4Ey + 2 = 50

    28

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 1 - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

    30/94

    BẢNG HỆ THỐNG TUAN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT 

    TUẦN HOÀN

    A. K IẾN TH ỨC c a B Ả N

    X :NGựỴÊN T Ậ e S ® XEP CẬG,Nu liXUlUj ỈRỤ.UiU 1

    z cứa nguyên to đó / Đổ cũng chính là ì»o hạtnguyên tử.. -

    2. Chù kìV - GKu, kì là đây cáe nguyên tố mà nguyê

    ụ vcuig ử.U'i'Uwu ỉỉgUvciỉ tu proton; Va; bẳrig ốp electron* của

    ư̂tíỊ̂ẹụà-rCỈiứrig'co cùng số lớpelectron, được xếp theo chiều điện tích hạtiih

    Trong' bảng HTTH có 7 chú kì. Các chủkì 4, 5, 6, 7 là các cĩiú kì lớn.

    - số thứ tự củà chu kì bằng số lớp elecừoi

    ậự.’fcắniỆâạhW; : •'••••■/.' ; cộ 3 lợp é

    ^zeFe: i s 22s22pfi3s23ps3d64s2=> có 4 lớp e

    3. Nhóm ■■/'ị'Y-:\ ^Stiom ĩà tép họp. các riguyêtt tố ỉiò.á ]

    lếctrph nểia cỉo ỉHuộc chu kì 3lectròn nên Fe ỉhúộc chu ki 4

    ỉọc mà' nguyên tử có cấu hìnheĩeGữộn tứỢĩig tự nỉiáú, do đó tính cha t hơả hthaiijif&ot;. cot;■ ffonpbahg'HTTH co 16 nhoffi gồm:: r;':;

    R 8 ttiiom ': Ại (nhotn chiti^); ^ ; t8 nhom B (iitìỏm phu):

    ọc gầĩx giống nhau và được xếp

    ừ Ia  ->VIIIa  ÍT- I b  -tVVÍII bÌÌI b cỐ3 GỘt • ' : : '

    29

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 1 - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

    31/94

    - Sô thứ tự. cùa nhộrri băng SOelectron hoá trị của nsùyên lủr các nguyêntố t h ụ ơ D n h ó m - đ ồ :4. Kh ối các iigúy êii to ■

    Cỏ 4 khối các nguyên tố đó là: s,.p, d, f - Khối các nguyên tố s lả những nguyêri tố mà nguyên tử có clcctron cuối

    cùng được điện vào phân lớp s. Gồrri các nguyên tố nhóm I Avà n A- Khối các nguyên tố P là nhửhg nguýên tố mà nguyên từ có electron

    cuối cùrig được điền vào phân lóp p. Gồm các nguyên tổ nhóm IIIA-»VIIIA(trừ He).Các iigúỹên tố; ;S, p thuộc phân nhóm A, ;- Khối cẩc nguyên tố d là những ngtiyên tố mà nguyêri tử có electron cuối

    cùng đưọc điền vào phân ióp d. Gồm các nguyên tố thuộc nhóm ĨB-> VIIIr .- Khổỉ các nguyêh tố f là những nguyên tố mà nguyên tử có electron cuôi

    cùng được điền vấo phẩn íòp f. Gồm cầc nguyên to thuộc họ 3an tan và actini.

    IIL SƯ ’’1. C ấ u h ì n h e l e c t r o n ỏ v ló p n g o ặ i c ù n g ,

    Cấu hình electron ờ lóp.ngoài cùng của nguyên-tử của các nguyên tố biênthiên tuần hoàa từ chu kì này sang chu kì khác .dẫn đến sự biến dổi tuần hoànvê tính chât' của .các nguyên tô. .. l ■.[ ‘V; ;2. Sụịfeiến đổi một số đại krợrig vặt lí, tính kim lỗặi, tính phi kim,a. Bặn Jiịnknguyên tự   .-.■‘.'-..r-

    - Khái niệnịĩ  Bấn.kính nguyên tử là khoảng cách từ hạt nMn đến electronở lớp ngoài củng.

    - Biến thiên:

    + Trong chu kì đi từ trái qua phải bán kính nguyên tử giảm d ần..+ Trong phân nhóm, đi từ trêri xuống dưới bán kính.nguyên từ tăng dần.b. Nặngỉượngiơn họ_á Jj-  V ịÌ V ,'!>

    - Khái râẹm; Năng lượng ion hoá I] của nguyên từ là năng lựợng tối thiểucần đe tách electron thứ nhất rá khỏi nguyên từ ở trạng thái cg bản.

    - Biện thiên:.+ Trong chú kì đi: tự trái qua phải năng lượng ion hoá ĩi tăng dần.^ iljong phân nhom Ổi từtrênxuống dưóá năng lượng ion hoá 11giảm đần.

    c. Á i lực electron

    r Khải niệm: ;Ái.[ lự'e electron của nguyên tử là năng lượng toả ra haỵ thuvàp biến thành ion âm.' --.'.Biến thiền: ' '-V-. J

    +-Tróhg phujciđi tứ'trái iquàphậi (đặu đến-cuối) ái lực electron tăng dần4--jrong phân nKóỉn đi^từtrên xuổng đựód ái lựcelectron giảm dàn

    Ịd, Đồ^àrn điện  ; - V • v : ' ... /Ị -  Khái niệm:  Độ ấm điện .của ngùýêĩi tố đặc tnxng chò khànâng bú\ elecưon của nguyên tử của nguyên tổ đo trong phân từ.

    - • - %

    so

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 1 - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

    32/94

    . : -B iên thiên:. ' .  .; H- Trong chu kìvđi..từ trậi qua phải độ âxn điện tăng dần

    . +-Trong phâạ nhóm đi;tư trền xuống dưới độ âm điện giảm dầne. Tính kim ioại  j

    - Khái niệm: Xính kim loại được đặc trưng bởi khả năng của nguyên tử Ịcùa nguỵên tố dễ nhường electron để trở thành ion đương. !

    - Biên thiên:  ..+ Trong chư ki đi từ trái qua phải tính kim loại giảm đần+ Trong phẫn, nhóm đi từ trêri xuống dưới lính kim loại tăng dần

     f. Tính phi kim-  Khái niệm:  Tính phí kim đặc trưng bởi khả nãng của nguyên tử của

    nguvên tố dễ thu electron để trở thành ion âm.- Biến thiên:.+ Trong chu kì đi từ trái qua phải tính phi kim tăng dần+ Tròng phân nhóm đi từ trêri xuống dưới tính phi kim giảm dần

    3 . B i ê n t h i c n h ỏ á t r ị c ủ a c ầ c n g u y ê n tô- Trong một chư kì, đi từ trái qua phải, hoá trị cao nhât với oxì tăng lân

    lượt từ I VII; còri hoả tri với hìđro của các phi kim ạiảm từ ĨV đến ĩ.: - Giả sử hoá trị cao nhất với oxi của nguyên tố A bang ã

    hoá trị với hiđro của nguyên tô A ỉà b.Khí đọ ta cồ: a+ b —8 

    Vi dụ: Họp chất N2O5 có hoá frị với oxi ]à 5 =^>hoá trị với hiđro là 3 và hợpchất với hiđro có công thức NH34; Biến thiêii tính axit, bazơ của oxit và hiđroxií

    - Trong một chu kì theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, tírih bazơ của cácoxit và hiđroxit tương ứng giảm dần. đồng thòi tính axit của chúng tăng dần.

    - Trong một nhóm A, theo chiều tăng dân điện tích hạt nhân, tính bazơ của các oxit và hiđroxit tựơng ứng tăng dân, đông thòi tính axit của ch Ún2.cụng giảm dần. v -

    ĩ Có  thể tóm tắt sự bíen đổi tính chắt của các nguyên tố trong cùng mộtchù kì, một nhóm (chủ yếu.là nhóm À) như sau:

    Bail kínhnguyên tử

     Năngỉưẹng ion

    hoá

    Chu kì(từ tráisang

     phái) Nhóm À(từ trênxuắngdưói)

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 1 - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

    33/94

    Tính chất của các nguỷên -.tệỆ0^0Ệ ịãẵỆỂỆậW ^Êím m ỆfỂịỆỊỆịặđơn chat  vồ hợp chất tạo ':nê ĩệ.^^^Ệ ịt^Ệ ỉỆ ệ^ ^Ệ ^Ệ ^0 0 Ệ ^f^§ ^^tftchiều tăng dần điện tích hạt. i]h&n^cw^ 

    B. C Á C D Ạ N G B À I T Ậ P

    DẠNG 1. Xác định vị trí vẩ tinh 

    bảng HTTH khỉ biết điện tích hặt

    phat cds 

    nhân

    ^Ặắèv-nguỵền l̂p ỉ̂trio

    1. Phương pháp g iã i;. ■ . ]y: Ẩ'.'.̂ ,;.%} - V--- Xác định sổ điện tích hạt nhầii ^ và ỵiệt cẩu hinh electron. , . \- Xác định chu kì : số thứ tự của chu ki bằng  sọịớp  electron -ịrìự-- Xác định nhóm: . '  + Trường họp nguyên tử có cấu hình eỊecẻbn dạng; ns^npv^/F.: 1

     b = 0 -» 6) thì nguyên tố thuộc phân nhóm cKÍilh Ạ. Kill đó số thứ tự nhóm = a + b. .'V ■

    + Trường hợp nguyên tử có cấu hiinh :(&:—•l)daỊỊSb thì nguyên tổ thu phấn nhóm phụ. Khi đó có 3 trườrig h ợ p : : ■. “ Nếu a + b < 8 thì số thứ tự của nhorn = ạ + b. , ;■>

    - Nếu a + b = 8 hoặc 9 hoặc 10 ^ nguyến tố thụọc ntìóm'VIII b- Nếu a + b > 10 thí sổ thứ tự của nhóm = ả + b —10. > . :- Các nguyên tố thuộc phân nhộm pKụ B là kirp. Ịoại con. các. ngúỵện

    thuộc phân nhóm chính A thì dựa vào số ẻỊẹctròn -a lớp ngoấi cừng : để xđịnh tính kim loại hay phi kim. - ff 

    - Các nguyên tố ở trong cùng một pHấri nhồm (thượng ỉa Ạ) và ợ hai c

    kì kể tiếp nhau thì cỏ so điện tích hạt nhân khác nhau la a. Kiii độ: /+ Neu a = 8 => Các nguyên tố thùộc chu ki nhổ 2 và 3 Hoặc 3 và 4.+ Nếu a - 18 => Các nguyên tố thuộe chưld 4 vạ.5.hoặè 5 và 6' ■;

    2. VídụminhhoạVi dụ ĩ:  Hại nguyên tổ X, Y ở hai nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hoàn.

    thuộc nhóm v \ , ở trạng thái đơn chất X và Y không phản ứng với nhTông số proton ừong hạt nhân nguyên từ của X và Y là 23. X là:A-S  b To   c . Si D. c

    G ia ỉTheo bài ra ta có: Zx + Zy = 23 (*). Vì Y thuộc nhóm V a  nên Y là nhoặc photpho, khi đó X thuộc nhóm IVAhoăc VIA(vì X, Y ở hai nhómkê tiêp). Các nguyên tô thuộc nhóm IVAđêu không thoả mãn điềũ ki(*) nên X thuộc nhóm VIA. Như vậy:+ Nêu Y là photpho thì X là oxi (loại trường hợp này vì X vả Y khôtác đụng với nhau)+ Nẽu Y là nitơ thì X ỉà lưu huỳnh (S), là trường hợp thoả mãn các đikiện Vây X ỉà sĐập an A.

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 1 - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

    34/94

    Ví dụ 2: A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng một nhóm và ở 2 chu kì liên tiếptrong bảng tuần hoàn. Tổng số proton trong 2 hạt nhân nguyên tử của Avà B ỉà 32. Vị trí (chu ki, nhóm) của B trong bảng hệ thống tuần hoàn là:A. Chu kì 3, nhóm IIa   B. Chu kì 4, nhóm IIAc . Chu kì 2, nhóm VA D. Chu kì 4, nhóm VIIIB

    Giải Gọi Za , Z b lần lượt là số proton trong nguyên tử A và B (Za  < Z b).

    Vì A và B thuộc cùng một nhóm và ở hai chu kì kế tiếp nên ta có- Nếu: => ZA= 7, ZB = 25 (loại vì A và B không thuộc

    một nhóm)

    - Nếu: | ^ A B ^ => Za=12, ZB= 20. Vậy A là Mg, B là Ca. ThuộclZB ~ ZA= 8

    nhóm IIA. cấư hình electron của B là: ls22s22p63s23p64s2. Vậy B thuộcchu kì 4, nhóm IIa*

    Đáp án B.Vi dụ 3: Cho 2 nguyên tố Ạ, B (Za < Zb) dùng nằm trong một phân nhómchính của 2 chu kì liên tiếp. Tổng số điện tích hạt nhân của A và B bằng24. Hai nguyên tố c , D (Zc < Zd) đứng kế tiếp nhau trong một chu kì,tổng số khối của D và c bẳng 51, so nơtron của D lớn hơn c là 2. sổelecừon của c bằng sổ nơtron của nó- Thứ tự sắp xếp các nguyên tố trêntheo chiều tâng dần tính khử là:A . A < D < B < C B. A < B < C < Dc. A < C < B < D D . A < B < D < C

    Giải Theo bài ra ta có: | ^ A => Za  = 8, Z b = 16.

    \ Z B - Z B = 8

    Vậy A là oxi, B là lưu huỳnh I“ Ac = 3

    =>AD= 27,Ạc=24. V ậyD ỊàA l,C làM gThứ tự sắp xếp tính khử tăng dần là: o < s < AI < Mg hay A < B < D < cĐáp án D.

    Vỉ dụ 4: X có cấu hình elecữon ở phân lớp ngoài cùng là 4s1. Y và z đều cócấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là np4 và có tông sô điện tích hạtnhân bằng 24. số hợp chất có thể tạo thành giữa các nguyên tô là: A. 4 B. 5 c . 6 D. 7

    Giải Thẹo bàivta ta có: X là có cấu hình ls22s22p63s23p64s\%ị X là K.

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 1 - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

    35/94

    Kết hợp các điều kiện Zy + Zz = 24, với Y và z ỉà các nguyên tố thuộcnhóm VIA. Suy ra Y là oxi và z là lưu huỳnh. Vậy các hạp chất giữa X,Y, z là: K  , K S03, K S4, KzS, S2, SO.Đáp án c.

    DẠNG 2. l^p con^iịii^ pf>ậrt tư của các nguyên tộ qua hợp chất

    vói £ í Ể I Í l ' • - _______   _ 

    1 . PkùmigpỈM p$ấ i / " ^ ;Giả sử:Hoá trị cao. nhất với oxi của ngụyên tố A bằng á. Hợp chất với oxi códậng A2Oạ ,Hoá trị thẫp nhất -yớỉ hiđro của nguyên tố A là b. Hợp chất với hiđro códạng AHb 'c

    đó^ta cp:ír + Ế = Nhữ vặy, từ.a cồ .thểỉ súỳ rà b và ngược lại.

    2. Ví dụ minh hoạ

    Ví dụ ỉ :  Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với cộng thức RO3. Hợp chấtcủa nguyên tố đó với hiđro có 5,88% hiđro vê khôi lượng. R làA Se B. Te c . s d TCr

    GiảiTheo bài ra ta có hoá trị của R trong hợp chất với oxi là. VI. Suy ra hoá ữịcủa R ữong hợp chất với hiđro bằng 8  - 6  = 2. Vậy hợp chất của R vàhiđro có dạng RH2.

    => %H = ^122. = 5  88  => R = 32. Vây R là lưu huỳnh _  R + 2

    Đáp án c.Ví dụ 2:  Một nguyên tố tạo hợp chất khí với hiđro có công thức RHn. Nguyên tố này chiếm 25,93% về khối lượng trong oxit bậc cao nhât. Tênnguyên tô đó là:A. Nitơ B. Photpho c . Caebon D. Clo

    Giải Theo bài ra ta có hoá trị của R trong hợp chất với hiđro là III. Suy ra hoátrị của R trong oxit cao nhât bằng 8 —3 ~ 5. Vậy hợp chât của R với 0X1có dạng R 2O5.

    => %R = 2-E 10 ° = 25,93 => R = 14. Vậy R là Nitơ 2.E + 16.5 1Đáp án A.

    Ví dụ 3: Một đơn chât X có khả nàng tạo thành hợp chất vởi hiđro và hợpchất với oxi, trong đó IĨ1HI “ In oĩ= 0 (với ĨIH là hoá trị cùa X trong hợp

    chất với hiđro, no là hoá tri cùa X trong hop chất với oxi) và  //°m'n -   1 .̂%m0 64

    B. Silic c . Nitơ D. Lưu huỳnh

    .34^.

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 1 - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

    36/94

    Giải Vì InHJ - Ino I= 0 và InHI + Ino I= 8. Nên nH= no = 4. Khí đó ta có hợp chất của X với hiciro là XH4 và hợp chất của X với oxi là XCb.

    4.100

    =* = s f t n n = ^ r =>X = 28. Vậy X là Silic%m0  32 .100 .64 . .

    X + 32

    Đáp án B.Vi dụ 4: Hai nguyên tố X, Y thuộc hai chu kì nhò, Y hơn X một chu kì. Hóatrị cao nhất với oxi của X bằng với hóa trị thấp nhất với hiđro. X có hàmlượng cao ưong ca thê sinh vật. Y tảc dụníì với nước có giải phóng oxi.Thảnh phân %Y trong hợp chât giữa X và Y là 92,2%. Công thức củahợp chât đó làA. C2F6 B. C2C16 c . CF4 D. CCỈ4

    GiảiTheo bài ra ta có X là nguyên tố thuộc nhóm ĨVAvà vì X có hàm lượng

    cao trong cơ thê sinh vật nên X là c. Y tác dụng với nước giải phóng oxinên Y có thể là F và Cl. Vì Y hơn X một chu kì nên Y là clo.