nĂm 2019 mỤc lasa...sắp xếp các thuốc lasa tại các vị trí xa nhau, không để...
TRANSCRIPT
HỘI ĐỒNG THUỐC & ĐIỀU TRỊ CỘNG HÒA`- XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ THÔNG TIN THUỐC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
NĂM 2019
Danh mục LASA 2019 Bệnh viện ĐKKV Củ Chi
1
HỘI ĐỒNG THUỐC & ĐIỀU TRỊ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ THÔNG TIN THUỐC Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
Củ Chi, ngày tháng năm 2019
DANH MỤC THUỐC
NHÌN GIỐNG NHAU - ĐỌC GIỐNG NHAU
Những thuốc nhìn giống nhau, đọc giống nhau (còn gọi là thuốc LASA – Look Alike, Sound Alike) thường có
thể bị nhầm lẫn khi sử dụng. Để tránh nhầm lẫn, giảm thiểu sai sót và nâng cao hiệu quả trong quá trình sử dụng thuốc,
dựa theo danh mục thuốc trúng thầu năm 2019 Tổ thông tin thuốc xây dựng danh mục LASA giúp các đồng nghiệp dễ
phân biệt phần khác nhau.
Việc quản lý thuốc thuộc danh mục LASA cần đảm bảo:
Ghi y lệnh rõ ràng tên thuốc, hàm lượng, dạng bào chế, liều.
Sắp xếp các thuốc LASA tại các vị trí xa nhau, không để cạnh nhau.
Kiểm tra chéo ít nhất bởi 02 nhân viên y tế khi cấp phát cho người bệnh, cho khoa phòng cũng như khi thực hiện y
lệnh.
Danh mục LASA được chia làm 3 danh mục:
A. Danh mục thuốc nhìn giống nhau (LA)
B. Danh mục thuốc đọc giống nhau – khác hoạt chất (SA)
C. Danh mục thuốc đọc giống nhau – cùng hoạt chất khác nồng độ hàm lượng hoặc dạng bào chế (SA).
Danh mục LASA 2019 Bệnh viện ĐKKV Củ Chi
2
Mẫu nhãn cảnh báo:
*Danh mục LASA được lập từ ngày 01/11/2019, sẽ được cập nhật trong quá trình sử dụng.
Danh mục LASA 2019 Bệnh viện ĐKKV Củ Chi
3
A. Danh mục thuốc nhìn giống nhau cần dán nhãn cảnh báo
STT THUỐC 1 THUỐC 2
1
Giống nhau: Dạng bào chế giống nhau, cùng công ty sản xuất
PHÂN BIỆT
- Biệt dược: Zobacta 3,375g
- Hoạt chất: Piperacilin 3g+Tazobactam 0.375g
Nhãn thuốc có màu xanh dương đậm
- Biệt dược: Nerusyn 3g
- Hoạt chất: Ampicilin 1g+ Sulbactam 3g
Nhãn thuốc có màu xanh dương nhạt
Danh mục LASA 2019 Bệnh viện ĐKKV Củ Chi
4
STT THUỐC 1 THUỐC 2
2
Giống nhau: Can cùng thể tích 10 lít, cùng nhà sản xuất
PHÂN BIỆT
- Biệt dược: Kydheamo - 1B
- Hoạt chất: Dung dịch lọc thận/ thẩm phân máu
Natri hydrocarbonat
Nhãn có viền màu xanh dương
- Biệt dược: Kydheamo - 2A
- Hoạt chất: Natri clorid ; Kali clorid ; Calci
Clorid. 2H2O ; Magnesi Clorid. 6H2O; Acid acetic;
Dextrose 35,0g
Nhãn có viền màu hồng
Danh mục LASA 2019 Bệnh viện ĐKKV Củ Chi
5
STT THUỐC 1 THUỐC 2
3
Giống nhau: Dạng viên nén dài giống nhau
PHÂN BIỆT
- Biệt dược:Panfor SR-500
- Hoạt chất: Metformin
Nhãn thuốc có viền màu vàng, viên thuốc màu trắng
- Biệt dược: Perglim M-1
- Hoạt chất: Glimepiride + Metformin
hydrochloride
Nhãn thuốc có viền màu cam
Danh mục LASA 2019 Bệnh viện ĐKKV Củ Chi
6
STT THUỐC 1 THUỐC 2
4
Giống nhau: Ống thủy tinh trong suốt, tên thuốc trên ống màu xanh dương
PHÂN BIỆT
- Biệt dược: Bivibact
- Hoạt chất: Ethamsilat 500mg/5ml
Vị trí bẻ ống ký hiệu màu xanh dương, dung tích
5ml, tên trên ống thuốc nằm ngang
- Biệt dược: Magnesi sulfat Kabi 15%
- Hoạt chất: Magnesi sulfat 1.5g/10ml
Vị trí bẻ ống ký hiệu màu xanh lá, dung tích 10ml,
tên thuốc trên ống nằm dọc
Danh mục LASA 2019 Bệnh viện ĐKKV Củ Chi
7
STT THUỐC 1 THUỐC 2
5
Giống nhau: Vỉ màu nâu, 10 viên nén tròn
PHÂN BIỆT
- Biệt dược:Avensa LA
- Hoạt chất:Nifedipin 30mg
Nhãn in nội dung có chữ màu đen
- Biệt dược:Ibartain MR
- Hoạt chất:Irbesartan 150mg
Nhãn in nội dung có chữ màu xanh lá
Danh mục LASA 2019 Bệnh viện ĐKKV Củ Chi
8
STT THUỐC 1 THUỐC 2
6
Giống nhau: Chai 200ml
PHÂN BIỆT
- Biệt dược: Aminoleban
- Hoạt chất: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-
Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin;
L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-
Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O
Chai 200ml, nhãn màu vàng cam
- Biệt dược: Amiparen – 10
- Hoạt chất: Các axit amin 10%
Chai 200ml, nhãn màu đỏ
Danh mục LASA 2019 Bệnh viện ĐKKV Củ Chi
9
STT THUỐC 1 THUỐC 2
7
Giống nhau: Vỉ nhôm, 10 viên nén
PHÂN BIỆT
- Biệt dược: Valmagol
- Hoạt chất: Valproat magnesi 200mg
Tên thuốc chữ in hoa màu đen
- Biệt dược: Kozeral
- Hoạt chất: Ketorolac tromethamin 10mg
Tên thuốc chữ thường màu đen
Danh mục LASA 2019 Bệnh viện ĐKKV Củ Chi
10
STT THUỐC 1 THUỐC 2
8
Giống nhau: Hộp 5 bút tiêm chứa sẵn thuốc x 3ml, thân bút tiêm màu cam và xanh dương
PHÂN BIỆT
- Biệt dược: Mixtard 30 FlexPen
- Hoạt chất: Insulin người rDNA (30% insulin
hòa tan và 70% insulin isophane) 300IU
Thân bút tiêm màu xanh dương có nhãn màu cam
- Biệt dược: Novorapid FlexPen
- Hoạt chất: Insulin aspart (rDNA) 100U x 3ml
Thân bút tiêm màu xanh dương và màu cam
Danh mục LASA 2019 Bệnh viện ĐKKV Củ Chi
11
STT THUỐC 1 THUỐC 2
9
Giống nhau: vĩ thuốc màu vàng, 10 viên
PHÂN BIỆT
- Biệt dược: Herbesser
- Hoạt chất: Diltiazem Hydrochloride 30mg
Mặt chữ thuốc màu đỏ
- Biệt dược: Diuresin SR
- Hoạt chất: Indapamide 1,5mg
Mặt chữ thuốc màu đen
Danh mục LASA 2019 Bệnh viện ĐKKV Củ Chi
12
STT THUỐC 1 THUỐC 2
10
Giống nhau: ống thủy tinh 2ml
PHÂN BIỆT
- Biệt dược: Fentanyl- Hameln 50mcg/ml
- Hoạt chất: Fentanyl (dưới dạng fentanil citrate)
50mcg/ml
Nhãn và khắc vạch trên ống màu xanh lá cây
- Biệt dược: Pethidine – Hameln 50mg/ml
- Hoạt chất: Pethidine hydrochloride 50mg/ml
Nhãn và khắc vạch trên ống màu xanh lá mạ
Danh mục LASA 2019 Bệnh viện ĐKKV Củ Chi
13
STT THUỐC 1 THUỐC 2
11
Giống nhau: Lọ thuốc bột thủy tinh, nắp đậy màu đỏ
PHÂN BIỆT
- Biệt dược: Fosfomycin Invagen 4g
- Hoạt chất: Fosfomycin 4g
Tên biệt dược màu đỏ
- Biệt dược: Axuka
- Hoạt chất: Amoxicilin 1000mg; Acid clavulanic
200mg
Tên biệt dược màu đen, có vạch màu đỏ
Danh mục LASA 2019 Bệnh viện ĐKKV Củ Chi
14
STT THUỐC 1 THUỐC 2
12
Giống nhau: Bình xịt định liều
PHÂN BIỆT
- Biệt dược: Seretide Evohaler DC 25/125mcg
- Hoạt chất: Fluticasone propionate ; Salmeterol
xinafoate: 25/125mcg
Hộp màu trắng, chữ màu hồng tím, bình xịt màu
tím nhạt
- Biệt dược: Seretide Evohaler DC 25/250mcg
- Hoạt chất: Fluticasone propionate ; Salmeterol
xinafoate: 25/250mcg
Hộp màu trắng, chữ màu tím, bình xịt màu nâu
Danh mục LASA 2019 Bệnh viện ĐKKV Củ Chi
15
B. Danh mục thuốc đọc giống nhau – khác hoạt chất (SA)
STT TÊN THUỐC 1 TÊN THUỐC 2
1 - Biệt dược: Agifovir
- Hoạt chất: Tenofovir disoproxil fumarat
300mg
- Biệt dược: Agimidin
- Hoạt chất: Lamivudin 100mg
2 - Biệt dược: Amquitaz 5
- Hoạt chất: Mequitazin 5mg
- Biệt dược: Amvifeta
- Hoạt chất: Paracetamol 1g
3 - Biệt dược: Arnetine
- Hoạt chất: Ranitidin 50mg/2Ml
- Biệt dược: Arthrorein
- Hoạt chất: Diacerein50mg
4 - Biệt dược: Cefpibolic-1000
- Hoạt chất: Cefpirom 1g
- Biệt dược: Ceftibiotic 2000
- Hoạt chất: Ceftizoxim 2g
5 - Biệt dược: Vincystin 100
- Hoạt chất: Acetylcystein 100mg
- Biệt dược: Vinstigmin
- Hoạt chất: Neostigmin metylsulfat 0,5mg/ml
Danh mục LASA 2019 Bệnh viện ĐKKV Củ Chi
16
STT TÊN THUỐC 1 TÊN THUỐC 2
6 - Biệt dược: Vagastat
- Hoạt chất: Sucralfat 1500mg
- Biệt dược: Valsacard
- Hoạt chất: Valsartan 160mg
7 - Biệt dược: Tanatril 5mg
- Hoạt chất: Imidapril hydrochloride 5mg
- Biệt dược: Tanganil
- Hoạt chất: Acetyl-DL-Leucin 500mg
8 - Biệt dược: Savi Eprazinone 50
- Hoạt chất: Eprazinon dihydroclorid 50mg
- Biệt dược: SaVi Esomeprazole 40
- Hoạt chất:Esomeprazole 40mg
9 - Biệt dược: Pred Forte
- Hoạt chất: Prednisolon acetat 1%
- Biệt dược: Prelone
- Hoạt chất: Dutasterid 0.5mg
10 - Biệt dược: Levonor
- Hoạt chất: Noradrenalin 4mg/4ml
- Biệt dược: Lovenox
- Hoạt chất Enoxaparin 40mg (4000 anti-Xa
IU/0,4ml)
11 - Biệt dược: Tanatril 5mg Tab.
- Hoạt chất: Imidapril 5mg
- Biệt dược: Tanganil 500mg
- Hoạt chất: Acetyl leucin 500mg/5ml
Danh mục LASA 2019 Bệnh viện ĐKKV Củ Chi
17
C. Danh mục thuốc đọc giống nhau – cùng hoạt chất khác nồng độ hàm lượng hoặc dạng bào chế (LA-SA)
Cần lưu ý khi sử dụng, cấp phát
STT Tên hoạt chất Tên hàng hóa Nồng độ - hàm
lượng Đơn vị
1 Aciclovir Agiclovir 200
200mg Viên
Agiclovir 800
800mg Viên
2 Glimepirid Amaryl
2mg Viên
Amaryl
4mg Viên
3 Atropin sulfat Atropin sulfat Kabi 0,1%
10mg/10ml Lọ
Atropine-BFS
0,25mg/ 1ml Ống
4 Moxifloxacin HCl Avelox 400mg Viên
Avelox
400mg/250ml Chai
5 Cefaclor Ceclor
125mg/60ml Lọ
Cefaclor Stada 500mg Capsules
500mg Viên
Danh mục LASA 2019 Bệnh viện ĐKKV Củ Chi
18
STT Tên hoạt chất Tên hàng hóa Nồng độ - hàm
lượng Đơn vị
6 Dapagliflozin (dưới dạng
Dapagliflozin propanediol
monohydrat)
Forxiga 5mg Viên
Forxiga 10mg Viên
7 Spiramycin Rovas 1.5M 1.500.000 IU Viên
Rovas 3M 3.000.000 IU Viên
8 Piperacilin (dưới dạng
Piperacilin natri)
Piperacillin 2g
2g Lọ
Piperacillin Panpharma 2g
2g Lọ
9 Cilostazol Noclaud 50mg Viên
Noclaud 100mg 100mg Viên
10 Sorbitol Sorbitol 3,3%
16,5g/500ml Chai
Sorbitol 5g 5g Gói
Danh mục LASA 2019 Bệnh viện ĐKKV Củ Chi
19
STT Tên hoạt chất Tên hàng hóa Nồng độ - hàm
lượng Đơn vị
11 Fentanyl (dưới dạng fentanyl
citrat)
Fentanyl 0.5mg-Rotexmedica 0,5mg/10ml Ống
Fentanyl- Hameln 50mcg/ml 50mcg/ml Ống
12 Amlodipine (dưới dạng
Amlodipine besylate),
Valsartan
Exforge 10mg;160mg Viên
Exforge 5mg;80mg Viên
13 Simvastatin; Ezetimib Stazemid 10/10 10mg; 10mg Viên
Stazemid 20/10 20mg; 10mg Viên
14 Dextrose hydrous, Sodium
chloride, Sodium lactate,
Calcium chloride, Magnesium
chloride
Dianeal Low Calcium (2,5mEq/l)
Peritoneal Dialysis Solution With
1,5% Dextrose
1,50% Túi
Dianeal Low Calcium (2,5mEq/l)
Peritoneal Dialysis Solution With
2,5% Dextrose
2,50% Túi
Dianeal Low Calcium (2,5mEq/l)
Peritoneal Dialysis Solution With
4,25% Dextrose
4,25% Túi
15 Diltiazem Hydrochloride Herbesser 60 60mg Viên
Herbesser Tab. 30mg 30mg Viên
Danh mục LASA 2019 Bệnh viện ĐKKV Củ Chi
20
STT Tên hoạt chất Tên hàng hóa Nồng độ - hàm
lượng Đơn vị
16 Glucose Glucose 30%
30g/100ml Chai 500ml
Glucose 30%
30g/100ml Chai 250ml
17 Enoxaparin Lovenox Dung dịch tiêm 40mg
(4000 anti-Xa
IU/0,4ml)
Bơm tiêm
Lovenox Dung dịch 60mg
(6000 anti-Xa
IU/0,6ml)
Bơm tiêm
18 Mometasone furoat Momate 0,05% (50mcg/liều) Chai 60 liều
Momate 0,1% Tuýp 15g
19 Esomeprazole natri Nexium 10mg Gói
Nexium 40mg Lọ
Nexium Mups
40mg Viên
20 Fluvastatin Savi Fluvastatin
40mg Viên
Savi Fluvastatin 80
80mg Viên
Danh mục LASA 2019 Bệnh viện ĐKKV Củ Chi
21
STT Tên hoạt chất Tên hàng hóa Nồng độ - hàm
lượng Đơn vị
21 Valsartan Diovan 160 160mg Viên
Diovan 80 80mg Viên
22 Irbesartan + Hydrochlorothiazid CoAprovel 150mg;12,5mg Viên
CoAprovel 300/12,5mg 300mg; 12,5mg Viên
23 Perindopril arginine;Amlodipin Coveram 5mg/10mg 5mg/10mg Viên
Coveram 5mg/5mg 5mg/5mg Viên
24 Irbesartan Irbesartan 150mg 150mg Viên
Ibartain MR 150mg Viên
Irbesartan Stada 300mg
300mg Viên
25 Empagliflozin Jardiance 25mg Viên
Jardiance 10mg Viên
26 Lisinopril dihydrat Zestril 20 mg Viên
Zestril 10mg Viên
Danh mục LASA 2019 Bệnh viện ĐKKV Củ Chi
22
STT Tên hoạt chất Tên hàng hóa Nồng độ - hàm
lượng Đơn vị
27 Natri clorid Natri clorid 0,9% 0,9% Túi 500ml
Natri clorid 0,9% 0,9% Chai 100ml
Natri clorid 3% 3g/100ml Chai 100ml
28 N-Acetyl DL-leucin Tanganil 500mg Viên
Tanganil 500mg 500mg/5ml ống
29 Noradrenalin (dưới dạcg
noradrenalin tartrat)
Noradrenaline Base Aguettant
1mg/ml
1mg/ml Ống
Noradrenaline
4mg/4ml Ống
30 Perindopril arginine Coversyl 10mg 10mg Viên
Coversyl 5mg
5mg Viên
31 Salbutamol sulfate Ventolin Inhaler
100mcg/liều xịt Bình xịt
Ventolin Nebules
2.5mg/2,5ml Ống
Ventolin Nebules
5mg/2,5ml Ống
Danh mục LASA 2019 Bệnh viện ĐKKV Củ Chi
23
STT Tên hoạt chất Tên hàng hóa Nồng độ - hàm
lượng Đơn vị
32 Tranexamic Acid Transamin Capsules 250mg 250mg Viên
Transamin Tablets 500mg Viên
TỔ TRƯỞNG
Đã ký