nhu cau dinh duong cho ga

13
Tiêu chuẩn thức ăn hỗn hợp cho gà http://phuthinh.co (Tiêu chuẩn Việt Nam - 2265, 1994) Gà giống sinh sản hướng thịt Gà giống sinh sản hướng trứng Gà thịt thương phẩm Gà trứng thương phẩm 0-3 4-7 8-20 21-64 0-4 5-9 10-20 21- 44 45- 72 0-3 4-7 >7 21-44 45- 72 Năng lượng trao đổi (KCal/kg) 3000 3100 3000 3100 3100 3000 3100 3100 Hàm lượng protein (%) 23 21 18 16 21 18 17 16 24 21 18 17 Xơ thô (%) 4 5 6 7 4 5 6 7 4 5 6 7 Can xi (%) 0,9-1,0 1,1- 1,3 3,5-4,0 0,9-1,0 1,1- 1,3 3,5-4,0 0,9-1,0 1,1- 1,3 3,5-4,0 Phot pho (%) 0,4 0,35 0,40 0,45 0,35 0,4 0,4 0,35 0,4 Muối (CaCl) (nhỏ hơn) (%) 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Lyzin (%) 0,9-1,0 0,8 0,7 0,9-1,0 0,8 0,7 0,9-1,0 0,8 0,7 Methionin (%) 0,6 0,4 0,35- 0,4 0,6 0,4 0,35-0,4 0,6 0,4 0,35-0,4 Nhu cầu năng lượng, protein và axit amin của gà đẻ trứng thương phẩm giai đoạn từ 0 tuần tuổi đến khi đẻ quả trứng đầu tiên (NRC-1994) Chất Đơn Gà đẻ trứng màu trắng Gà đẻ trứng màu nâu dinh dưỡng vị 0-6 tuần tuổi 6-12 tuần tuổi 1-18 tuần tuổi 18 TT - đẻ quả trứng đầu tiên 0-6 tuần tuổi 6-12 tuần tuổi 1-18 tuần tuổi 18TT - đẻ quả trứng đầu tiên Khối lượng cơ thể (1) g 450 980 1375 1475 500 1100 1500 1600 Năng lượng trao đổi Kcal 2850 2850 2900 2900 2800 2800 2850 2850 Protein và axit amin

Upload: dang-quoc-buu

Post on 25-Jul-2015

139 views

Category:

Documents


8 download

TRANSCRIPT

Page 1: Nhu Cau Dinh Duong Cho Ga

Tiêu chuẩn thức ăn hỗn hợp cho gà

http://phuthinh.co

(Tiêu chuẩn Việt Nam - 2265, 1994)

Gà giống

sinh sản hướng thịt

Gà giống

sinh sản hướng trứng

Gà thịt

thương phẩm

Gà trứng

thương

phẩm

0-3 4-7 8-20 21-64 0-4 5-9 10-20 21-

44 45-

72 0-3 4-7 >7 21-44 45-

72

Năng lượng trao đổi

(KCal/kg) 3000 3100 3000 3100 3100 3000 3100 3100

Hàm lượng protein (%) 23 21 18 16 21 18 17 16 24 21 18 17

Xơ thô (%) 4 5 6 7 4 5 6 7 4 5 6 7

Can xi (%) 0,9-1,0 1,1-

1,3 3,5-4,0 0,9-1,0 1,1-

1,3 3,5-4,0 0,9-1,0 1,1-

1,3 3,5-4,0

Phot pho (%) 0,4 0,35 0,40 0,45 0,35 0,4 0,4 0,35 0,4

Muối (CaCl) (nhỏ hơn)

(%) 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

Lyzin (%) 0,9-1,0 0,8 0,7 0,9-1,0 0,8 0,7 0,9-1,0 0,8 0,7

Methionin (%) 0,6 0,4 0,35-

0,4 0,6 0,4 0,35-0,4 0,6 0,4 0,35-0,4

Nhu cầu năng lượng, protein và axit amin của gà đẻ trứng thương phẩm giai đoạn từ 0 tuần tuổi đến khi đẻ quả trứng đầu

tiên (NRC-1994)

Chất Đơn Gà đẻ trứng màu trắng Gà đẻ trứng màu nâu

dinh dưỡng vị 0-6

tuần

tuổi

6-12

tuần

tuổi

1-18

tuần

tuổi

18 TT -

đẻ quả

trứng

đầu tiên

0-6

tuần

tuổi

6-12

tuần

tuổi

1-18

tuần

tuổi

18TT -

đẻ quả

trứng

đầu tiên

Khối lượng cơ thể (1) g 450 980 1375 1475 500 1100 1500 1600

Năng lượng trao đổi Kcal 2850 2850 2900 2900 2800 2800 2850 2850

Protein và axit amin

Page 2: Nhu Cau Dinh Duong Cho Ga

Chất Đơn Gà đẻ trứng màu trắng Gà đẻ trứng màu nâu

Protein thô % 18.00 16.00 15.00 17.00 17.00 15.00 14.00 16.00

Agrinine % 1.00 0.83 0.67 0.75 0.94 0.78 0.62 0.72

Glycine+serin % 0.70 0.58 0.47 0.53 0.66 0.54 0.44 0.50

Histidine % 0.26 0.22 0.17 0.20 0.25 0.21 0.16 0.18

Isoleucine % 0.60 0.50 0.40 0.45 0.57 0.47 0.37 0.42

Leucine % 1.10 0.85 0.70 0.80 1.00 0.80 0.65 0.75

Lysine % 0.85 0.60 0.45 0.52 0.80 0.56 0.42 0.49

Methionine % 0.30 0.25 0.20 0.22 0.28 0.23 0.19 0.21

Methionine+Cystine % 0.62 0.52 0.42 0.47 0.59 0.49 0.39 0.44

Phenylalanine % 0.54 0.45 0.36 0.40 0.51 0.42 0.34 0.38

Phenylalanine+tyrosine % 1.00 0.83 0.67 0.75 0.94 0.78 0.63 0.70

Threonine % 0.68 0.57 0.37 0.47 0.64 0.53 0.35 0.44

Tryptophan % 0.17 0.14 0.11 0.12 0.16 0.13 0.10 0.11

Valine % 0.62 0.52 0.41 0.46 0.59 0.49 0.38 0.43

Linoleic axit % 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00

(1) Khối lượng cơ thể ở cuối tuần tuổi cuối cùng của mỗi giai đoạ

Nhu cầu chất khoáng và vitamin của gà đẻ trứng thương phẩm giai đoạn từ 0 tuần tuổi đến khi đẻ quả trứng đầu tiên (NRC-1994)

Chất Đơn Gà đẻ trứng màu trắng Gà đẻ trứng màu nâu

dinh dưỡng Vị 0-6

tuần

tuổi

6-12

tuần

tuổi

1-18

tuần

tuổi

18 tt

đến

đẻ

quả

trứng

đầu

tiên

0-6

tuần

tuổi

6-12

tuần

tuổi

1-18

tuần

tuổi

18 tt

đến đẻ

quả

trứng

đầu tiên

Khối lượng cơ

thể (1)

g 450 980 1375 1475 500 1100 1500 1600

Khoáng đa lượng

Can xi (2) % 0.90 0.80 0.80 2.00 0.90 0.80 0.80 1.80

Page 3: Nhu Cau Dinh Duong Cho Ga

Chất Đơn Gà đẻ trứng màu trắng Gà đẻ trứng màu nâu

dinh dưỡng Vị 0-6

tuần tuổi

6-12

tuần tuổi

1-18

tuần tuổi

18 tt

đến

đẻ

quả

trứng

đầu tiên

0-6

tuần tuổi

6-12

tuần tuổi

1-18

tuần tuổi

18 tt

đến đẻ

quả

trứng

đầu

tiên

Khối lượng cơ

thể (1)

g 450 980 1375 1475 500 1100 1500 1600

Nonphytate phốt

pho % 0.40 0.35 0.30 0.32 0.40 0.35 0.30 0.35

Kali % 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25

Natri % 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15

Clo % 0.15 0.12 0.12 0.15 0.12 0.11 0.11 0.11

Magie mg 600.0 500.0 400.0 400.0 570.0 470.0 370.0 370.0

Khoáng vi lượng

Mangan mg 60.0 30.0 30.0 30.0 56.0 28.0 28.0 28.0

Kẽm mg 40.0 35.0 35.0 35.0 38.0 33.0 33.0 33.0

Sắt mg 80.0 60.0 60.0 60.0 75.0 56.0 56.0 56.0

Đồng mg 5.0 4.0 4.0 4.0 5.0 4.0 4.0 4.0

Iodine mg 0.35 0.35 0.35 0.35 0.33 0.33 0.33 0.33

Selen mg 0.15 0.10 0.10 0.10 0.14 0.10 0.10 0.10

Các vitamin tan trong dầu

Vitamin A IU 1500 1500 1500 1500 1420 1420 1420 1420

Vitamin D3 ICU 200.0 200.0 200.0 300.0 190.0 190.0 190.0 280.0

Vitamin E IU 10.0 5.0 5.0 5.0 9.5 4.7 4.7 4.7

Vitamin K mg 0.5 0.5 0.5 0.5 0.47 0.47 0.47 0.47

Các vitamin tan trong nước

Piboflavin mg 3.6 1.8 1.8 2.2 3.4 1.7 1.7 1.7

Pantothenic acid mg 10.0 10.0 10.0 10.0 9.4 9.4 9.4 9.4

Page 4: Nhu Cau Dinh Duong Cho Ga

Chất Đơn Gà đẻ trứng màu trắng Gà đẻ trứng màu nâu

dinh dưỡng Vị 0-6

tuần tuổi

6-12

tuần tuổi

1-18

tuần tuổi

18 tt

đến

đẻ

quả

trứng

đầu tiên

0-6

tuần tuổi

6-12

tuần tuổi

1-18

tuần tuổi

18 tt

đến đẻ

quả

trứng

đầu

tiên

Khối lượng cơ

thể (1)

g 450 980 1375 1475 500 1100 1500 1600

Niacin mg 27.0 11.0 11.0 11.0 26.0 10.3 10.3 10.3

B12 mg 0.009 0.003 0.003 0.004 0.009 0.003 0.003 0.003

Choline mg 1300 900.0 500.0 500.0 1225.0 850.0 470.0 470.0

Biotin mg 0.15 0.10 0.10 0.10 0.14 0.09 0.09 0.09

Axit Pholic mg 0.55 0.25 0.25 0.25 0.52 0.23 0.23 0.23

Thiamin mg 1.0 1.0 0.8 0.8 1.0 1.0 0.8 0.8

Pyridoxine mg 3.0 3.0 3.0 3.0 2.8 2.8 2.8 2.8

(1) Khối lượng cơ thể ở cuối tuần tuổi cuối cùng của mỗi giai đoạn.

(2) Nhu cầy canxi có thể tăng lên khi hàm lượng photpho ở dạng phitate trong khẩu phần cao.

Nhu cầu năng lượng, protein và axit amin của gà đẻ trứng thương phẩm

(Theo lượng thức ăn ăn vào khác nhau ở giai đoạn đẻ trứng)(NRC-1994)

Chất

dinh dưỡng Đơn

vị

Mật độ dinh duỡng

trong thức ăn cho gà

đẻ trứng

Nhu cầu hàng ngày/gà mái

(mg hoặc IU/kg)

màu trắng Gà giống

bố mẹ đẻ

trứng

màu

trắng

thương

phẩm đẻ

trứng

màu

trắng

thương

phẩm đẻ

trứng

màu nâu

Thức ăn ăn vào

(1)

gam 80 100 120 100 100 110

Protein thô % 18.8 15.0 12.5 15000 15000 16500

Agrinine % 0.88 0.70 0.58 700 700 770

Histidine % 0.21 0.17 0.14 170 170 190

Page 5: Nhu Cau Dinh Duong Cho Ga

Isoleucine % 0.81 0.65 0.54 650 650 715

Leucine % 1.03 0.82 0.68 820 820 900

Lysine % 0.86 0.69 0.58 690 690 760

Methionine % 0.38 0.30 0.25 300 300 330

Methionine+Cystin

e

% 0.73 0.58 0.48 580 580 645

Phenylalanine % 0.59 0.47 0.39 470 470 520

Phenylalanine+tyr

osine

% 1.04 0.83 0.69 830 830 910

Threonine % 0.59 0.47 0.39 470 470 520

Tryptophan % 0.20 0.16 0.13 160 160 175

Valine % 0.88 0.70 0.58 700 700 770

Linoleic axit % 1.25 1.0 0.83 1000 1000 1100

(1) Trên cơ sở thừa nhận mức năng lượng trao đổi trong khẩu phần là 2900 Kcal/kg và tỷ lệ đẻ là 90%

Nhu cầu các chất khoáng của gà đẻ trứng thương phẩm (Theo lượng thức ăn ăn vào khác nhau ở giai đoạn đẻ

trứng)(NRC-1994) Chất Đơn Mật độ dinh duỡng

trong thức ăn cho

gà đẻ

Nhu cầu hàng ngày cho một

gà mái

(mg hoặc IU/kg) dinh dưỡng vị trứng màu trắng Gà

giống

bố mẹ

đẻ

trứng

màu

trắng

thương

phẩm đẻ

trứng

màu

trắng

thương

phẩm

đẻ

trứng

màu

nâu Thức ăn ăn vào

(1) gam 80 100 120 100 100 110

Khoáng đa lượng

Can xi % 4.06 3.25 2.71 3250 3250 3600

Clo % 0.16 0.13 0.11 130 130 145

Magie mg 625 500 420 50 50 53

Nonphytate

phosphorus

% 0.31 0.25 0.21 250 250 275

Page 6: Nhu Cau Dinh Duong Cho Ga

Kali % 0.19 0.15 0.13 150 150 165

Natri % 0.19 0.15 0.13 150 150 165

Khoáng vi lượng

Đồng (2) mg ND ND ND ND ND ND

Iod mg 0.044 0.03

5

0.029 0.010 0.004 0.004

Sắt mg 56 45 38 6.0 4.5 5.0

Mangan mg 25 20 17 2.0 2.0 2.2

Selen mg 0.08 0.06 0.05 0.006 0.006 0.006

Kẽm mg 44 35 29 4.5 3.5 3.9

(1) Trên cơ sở thừa nhận mức năng lượng trao đổi trong khẩu phần là 2900 Kcal/kg và tỷ lệ đẻ là 90%.

(2) ND không có số liệu.

Nhu cầu vitamin của gà đẻ trứng thương phẩm

(Theo lượng thức ăn ăn vào ở giai đoạn đẻ trứng) (NRC-1994)

Mật độ dinh duỡng

trong thức ăn cho gà

đẻ

Nhu cầu hàng ngày cho một gà

mái

(mg hoặc IU/kg)

Chất dinh dưỡng Đơn

vị

trứng màu trắng Gà giống

bố mẹ đẻ

trứng

màu

trắng

thương

phẩm đẻ

trứng

màu

trắng

thương

phẩm đẻ

trứng

màu nâu

Thức ăn ăn vào (1) Gam 80 100 120 100 100 110

Các vitamin hoà tan trong dầu

Vitamin A IU 3750 3000 2500 300 300 330

Vitamin D3 ICU 375 300 250 30 30 33

Vitamin E IU 6 5 4 1.0 0.5 0.55

Vitamin K mg 0.6 0.5 0.4 0.1 0.05 0.055

Các vitamin hoà tan trong nước

Vitamin B12 mg 0.00

4

0.004 0.004 0.008 0.0004 0.0004

Page 7: Nhu Cau Dinh Duong Cho Ga

Biotin mg 0.13 0.10 0.08 0.01 0.01 0.011

Choline mg 1310 1050 875 105 105 115

Folacin mg 0.31 0.25 0.21 0.035 0.025 0.028

Niacin mg 12.5 10.0 8.3 1.0 1.0 1.1

Pantothenic acid mg 2.5 2.0 1.7 0.7 0.20 0.22

Pyridoxine mg 3.1 2.5 2.1 0.45 0.25 0.28

Riboflavin mg 3.1 2.5 2.1 0.36 0.25 0.28

Thiamin mg 0.88 0.70 0.60 0.07 0.07 0.08

(1) Trên cơ sở nhận mắc năng lượng trao đổi trong khẩu phần là 2900 Kcal/kg và tỷ lệ đẻ là

90%

Nhu cầu các chất khoáng và vitamin trong khẩu phần của gà Broiler

(90% VCK)(NRC-1994)

Các chất dinh dưỡng Đơn vị 0-3

tuần tuổi 3-6

tuần tuổi 6-8

tuần tuổi

Khoáng đa lượng

Can xi (1) % 1.00 0.90 0.80

Clo % 0.20 0.15 0.12

Magie mg 600 600 600

Nonphytate Phosphorus % 0.45 0.35 0.30

Kali % 0.30 0.30 0.30

Natri % 0.20 0.15 0.12

Khoáng vi lượng

Đồng mg 8 8 8

Iod mg 0.35 0.35 0.35

Sắt mg 80 80 80

Mangan mg 60 60 60

Selen mg 0.15 0.15 0.15

Kẽm mg 40 40 40

Các vitamin hoà tan trong mỡ

A IU 1500 1500 1500

D3 ICU 200 200 200

E IU 10 10 10

K mg 0.5 0.50 0.50

Các vitamin hoà tan trong nước

B12 mg 0.01 0.01 0.007

Biotin mg 0.15 0.15 0.12

Choline mg 1300 1000 750

Folacin mg 0.55 0.55 0.50

Niacin mg 35 30 25

Page 8: Nhu Cau Dinh Duong Cho Ga

Các chất dinh dưỡng Đơn vị 0-3

tuần tuổi 3-6

tuần tuổi 6-8

tuần tuổi

Pantothenic acid mg 10 10 10

Pyridoxine mg 3.5 3.5 3.0

Riboflavin mg 3.6 3.6 3

Thiamin mg 1.80 1.80 1.80 (1) Nhu cầu canxi có thể tăng lên khi hàm lượng photpho ở dạng phitate trong khẩu phần

cao

Nhu cầu hàng ngày về các chất dinh dưỡng của gà mái sinh sản hướng thịt

(90% VCK) (NRC-1994)

Các chất dinh dưỡng Đơn vị Nhu cầu

Protein và axit amin

Protein thô Gam 19.5

Agrinine mg 1110

Histidine mg 205

Isoleucine mg 850

Leucine mg 1250

Lysine mg 765

Methionine mg 450

Methionine+Cystine mg 700

Phenylalanine mg 610

Phenylalanine+tyrosine mg 1112

Threonine mg 720

Tryptophan mg 190

Valine mg 750

Khoáng

Caxi g 4.0

Clo mg 185

Nonphytate phosphorus mg 350

Natri mg 150

Vitamin

Biotin g 16

Page 9: Nhu Cau Dinh Duong Cho Ga

Nhu cầu dinh dưỡng đối với gà trống sinh sản hướng thịt (Tính bằng % hoặc đơn vị/1 kg khẩu phần/ngày)(90% VCK)(NRC-1994)

Các chất dinh dưỡng Đơn vị Tuổi (tuần)

0-4 4-20 20-60

Năng lượng trao đổi Kcal - - 350-400

Protein và axit amin

Protein % 15.00 12.00 -

Lysine % 0.79 0.64 -

Methionine % 0.36 0.31 -

Methionine + Cystine % 0.61 0.49 -

Khoáng

Canxi % 0.9 0.9 -

Nonphytate phosphorus % 0.45 0.45 -

Protein và axit amin

Protein g - - 12

Arginine mg - - 680

Lysine mg - - 475

Methionine mg - - 340

Methionine + cystine mg - - 490

Khoáng

Canxi mg - - 200

Nonphytate phosphorus mg - - 110

Nhu cầu năng lượng, protein và axit amin của chim cút Nhật Bản

(90% VCK) (NRC-1994)

Chất dinh dưỡng Đơn

vị Cút con và cút

dò Cút đẻ

Protein và axit amin

Protein thô % 24.00 20.00

Agrinine % 1.25 1.26

Glycine + serine % 1.15 1.17

Histidine % 0.36 0.42

Page 10: Nhu Cau Dinh Duong Cho Ga

Isoleucine % 0.98 0.90

Leucine % 1.69 1.42

Lysine % 1.30 1.00

Methionine % 0.50 0.45

Methionine+Cystine % 0.75 0.70

Phenylalanine % 0.96 0.78

Phenylalanine+tyrosine % 1.80 1.40

Threonine % 1.02 0.74

Tryptophan % 0.22 0.19

Valine % 0.95 0.92

Linoleic axit % 1.0 1.0

Nhu cầu các chất khoáng và vitamin của chim cút Nhật Bản (90% VCK) (NRC-1994)

Chất dinh dưỡng Đơn vị Cút con và cút

dò Cút đẻ

Khoáng đa lượng

Can xi % 0.8 2.5

Clo % 0.14 0.14

Magie mg 300 500

Nonphytate Phosphorus % 0.30 0.35

Kali % 0.4 0.4

Natri % 0.15 0.15

Khoáng vi lượng

Đồng mg 5 5

Iod mg 0.3 0.3

Sắt mg 120 60

Mangan mg 60 60

Selen mg 0.2 0.2

Kẽm mg 25 50

Các vitamin hoà tan trong dầu

Vitamin A IU 1650 3300

Vitamin D3 ICU 750 900

Vitamin E IU 12 25

Vitamin K mg 1 1

Page 11: Nhu Cau Dinh Duong Cho Ga

Chất dinh dưỡng Đơn vị Cút con và cút

dò Cút đẻ

Các vitamin hoà tan trong nước

Vitamin B12 mg 0.003 0.003

Biotin mg 0.3 0.15

Choline mg 2000 1500

Folacin mg 1 1

Niacin mg 40 20

Pantothenic acid mg 10 15

Pyridoxine mg 3 3

Riboflavin mg 4 4

Thiamin mg 2 2

Nhu cầu dinh dưỡng của vịt trắng Bắc kinh (90 % VCK) (NRC-1994)

Chất dinh dưỡng Đơn vị 0-2

tuần tuổi

2-7

tuần tuổi

> 7

tuần tuổi

ME Kcal 2900 3000 2900

Protein và axit amin

Protein % 22 16 15

Arginin % 1.1 1.0 -

Isoluecin % 0.63 0.46 0.38

Luecin % 1.26 0.91 0.76

Lysin % 0.90 0.65 0.60

Methionin % 0.40 0.30 0.27

Methionin + cystin % 0.70 0.55 0.50

Tryptophan % 0.23 0.17 0.14

Valin % 0.78 0.56 0.47

Khoáng đa lượng

Canxi % 0.65 0.60 2.75

Clo % 0.12 0.12 0.12

Magie mg 500 500 500

Photpho % 0.40 0.30 ND

Natri % 0.15 0.15 0.15

Khoáng vi lượng

Mangan mg 50 ND ND

Selen mg 0.20 ND ND

Kẽm mg 60 ND ND

Page 12: Nhu Cau Dinh Duong Cho Ga

Chất dinh dưỡng Đơn vị 0-2

tuần tuổi

2-7

tuần tuổi

> 7

tuần tuổi

Vitamin hoà tan trong mỡ

A UI 2500 2500 4000

D3 UI 400 400 900

E UI 10 10 10

K mg 0.5 0.5 0.5

Vitamin hoà tan trong nước

Niacin mg 55 55 55

Pantothenic axit mg 11.0 11.0 11.0

Pyridoxin mg 2.5 2.5 3.0

Riboflavin mg 4.0 4.0 4.0

ND: không có số liệu

Nhu cầu các chất dinh dưỡng cho gà Tam hoàng nuôi thịt(1) Thành phần Giai đoạn nuôi dưỡng

dinh dưỡng 0-4 tuần

tuổi

5-8 tuần

tuổi

9-12 tuần

tuổi

13 đến

xuất chuồng

NLTĐ (Kcal) 2950 3000 3100 3200

Protein thô (%) 20.0 19.0 17.0 16.0

Mỡ thô (%) 2.5 2.5 4.5 6.5

Xơ thô (%) 3.5 4.0 4.0 3.0

Can xi (%) 1.0 0.95 0.9 0.9

Phot pho tổng số (%) 0.75 0.75 0.75 0.75

Phốt pho hấp thụ (%) 0.48 0.43 0.41 0.38

Muối ăn (%) 0.32 0.32 0.32 0.32 (1): Theo số liệu của xí nghiệp gà giống Bạch vân Trung quốc.

Nhu cầu các chất dinh dưỡng của gà Tam hoàng hậu bị và gà sinh sản(1)

Thành phần Giai đoạn nuôi dưỡng

dinh dưỡng 0-5

tuần tuổi 6-14

tuần

tuổi

15-20

tuần

tuổi

Đẻ trứng

(vụ đông

xuân)

Đẻ trứng

(vụ hè

thu)

NLTĐ (kcal/kg) 2850 2750 2750 2750 2750

Page 13: Nhu Cau Dinh Duong Cho Ga

Protein thô (%) 18.5 16.5 15.5 17.5 19.0

Mỡ thô (%) 2.90 3.0 3.0 3.7 3.3

Xơ thô (%) 3.20 3.7 3.9 3.5 3.5

Can xi (%) 1.00 1.0 1.0 3.0 3.2

Photpho tổng số (%) 0.70 0.66 0.66 0.60 0.62

Phôt pho dễ tiêu (%) 0.45 0.40 0.40 0.40 0.42

Lysin (%) 1.05 0.75 0.70 0.85 0.96

Methionin (%) 0.44 0.34 0.32 0.45 0.48

Methionin + cystin

(%) 0.72 0.62 0.59 0.65 0.69

Muối ăn 0.20 0.20 0.20 0.20 0.20

Clo 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15

(1): Theo số liệu của xí nghiệp gà giống Bạch vân Trung quốc.