ngành cn dầu khí tg

30
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Kinh Tế & Quản Lý Bộ môn Kinh Tế Dầu Khí Hà Nội 02/2016 GVHD: Ths. Phạm Mai Chi Ngành Công Nghiệp Dầu Khí Thế Giới

Upload: nguyen-pham

Post on 22-Jan-2017

201 views

Category:

Education


4 download

TRANSCRIPT

Page 1: Ngành cn dầu khí tg

Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiViện Kinh Tế & Quản Lý

Bộ môn Kinh Tế Dầu Khí

Hà Nội 02/2016

GVHD: Ths. Phạm Mai Chi

Ngành Công Nghiệp Dầu KhíThế Giới

Page 2: Ngành cn dầu khí tg

05/01/2023 Kinh tế dầu khí 2

DANH SÁCH NHÓM 9

Phạm Lê Nguyên 201361381.

Nguyễn Tiến Sinh 201361862.

Trần Duy Hiệp 201355753.

Đoàn Văn Phê 201363114.

Tạ Thanh Bình 201351245.

Page 3: Ngành cn dầu khí tg

05/01/2023 Kinh tế dầu khí 3

NỘI DUNG

Tổng quan ngành dầu khí1

2 Trữ lượng dầu khí trên thế giới

3 Khai thác dầu khí trên thế giới

4 Tiêu thụ dầu khí trên thế giới

Page 4: Ngành cn dầu khí tg

05/01/2023 Kinh tế dầu khí 4

Phần 1. TỔNG QUAN NGÀNH DẦU KHÍ

1.1. Khái niệm

Dầu mỏ và khí đốt là hợp chất hydrocacbon được khai thác lên từ lòng đất thường ở thể lỏng và thể khí. Ở thể khí chúng bao gồm khí thiên nhiên và khí đồng hành.

• Khí thiên nhiên là toàn bộ hydrocacbon ở thể khí khai thác từ giếng khoan bao gồm cả khí ẩm, khí khô.

• Khí đồng hành là khí tự nhiên nằm trong các vỉa dầu được khai thác đồng thời với dầu thô.

Page 5: Ngành cn dầu khí tg

05/01/2023 Kinh tế dầu khí 5

Phần 1. TỔNG QUAN NGÀNH DẦU KHÍ

1.2. Đặc điểm ngành dầu khí

1. Dầu khí là nguồn năng lượng có giới hạn và không thể tái tạo.

2. Dầu khí tập trung chủ yếu ở Trung Đông, chiếm 2/3 trữ lượng dầu khí thế giới, lại là khu vực không ổn định về chính trị.

3. Dầu khí phần lớn nằm sâu trong lòng đất, lòng biển nên rất khó khăn trong việc thăm dò, khai thác

4. Dầu thô phải qua chế biến mới sử dụng được nên đòi hỏi công nghệ lọc dầu.

5. Dầu khí có thể thúc đẩy hoặc cản trở kinh tế phát triển bởi vì cuộc khủng hoảng năng lượng thường kéo theo là cuộc khủng hoảng về kinh tế

Page 6: Ngành cn dầu khí tg

05/01/2023 Kinh tế dầu khí 6

Phần 1. TỔNG QUAN NGÀNH DẦU KHÍ

1.3. Vai trò của dầu khí đối với ngành kinh tế

1. Dầu khí được gọi là vàng đen, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu. Nó mang lại nguồn lợi nhuận siêu ngạch khổng lồ cho các quốc gia và dân tộc trên thế giới đang sở hữu và trực tiếp kinh doanh nguồn tài nguyên quý giá này.

2. Dầu chiếm một tỷ lệ lớn trong tiêu thụ năng lượng trên toàn cầu, dao động trong khoảng thấp nhất là 32% ở châu Âu và châu Á lên đến mức cao là 53% ở Trung Đông. Các vùng địa lý khác tiêu thụ năng lượng này còn có: Nam và Trung Mỹ (44%), châu Phi (41%), và Bắc Mỹ (40%). Thế giới tiêu thụ hơn 30 tỷ thùng (4,8 km³) dầu mỗi năm, trong đó các nước phát triển tiêu thụ nhiều nhất.

Page 7: Ngành cn dầu khí tg

05/01/2023 Kinh tế dầu khí 7

Phần 1. TỔNG QUAN NGÀNH DẦU KHÍ

1.3. Vai trò của dầu khí đối với ngành kinh tế

3. Dầu khí có vai trò đặc biệt quan trọng không thể thiếu để có thể thực hiện CNH-HĐH vì hầu hết mọi ngành kinh tế như: • Giao thông vận tải • Điện lực • Công nghiệp

4. Dầu khí cung cấp nguồn năng lượng nhằm thúc đẩy các ngành kinh tế phát triển: ngành thăm dò khai thác dầu khí phát triển thúc đẩy các ngành vận chuyển, gang thép, đóng tàu, hoá học, tơ sợi phân bón, bột giặt, chất dẻo…phát triển.5. Dầu khí giữ vai trò chủ chốt trong quá trình thiết lập những sách lược chính trị của các quốc gia.

Page 8: Ngành cn dầu khí tg

05/01/2023 Kinh tế dầu khí 8

Bản đồ phân bố nguồn tài nguyên dầu khí trên thế giới

Phần 2. Trữ lượng Dầu khí trên thế giới

Venezuela

Trung Đông

Bắc Mỹ Nga

Page 9: Ngành cn dầu khí tg

05/01/2023 Kinh tế dầu khí 9

Theo CIA trữ lượng dầu thô dự trữ trên thế giới năm 2015

1686,036,238,100 thùng

2.1. Trữ lượng dầu thô trên thế giới

Trong đó có 101 nước có dầu, trong đó 3 nước đứng đầu là VENEZUELA (18%), Ả rập xê út (16%), và Canada (10%). Thấp nhất là ETHIOPIA với 430 000 thùng. Việt Nam đứng vị trí thứ 25 với trữ lượng là 4,4 tỉ thùng (0,26%)

Phần 2. Trữ lượng Dầu khí trên thế giới

Page 10: Ngành cn dầu khí tg

05/01/2023 Kinh tế dầu khí 10

15 BRAZIL 15.310.000.000 16 ALGERIA 12.200.000.000 17 MEXICO 9.812.000.000 18 ANGOLA 9.011.000.000 19 ECUADOR 8.832.000.000 20 AZERBAIJAN 7.000.000.000 21 LIÊN MINH CHÂU ÂU 5.789.000.000 22 ẤN ĐỘ 5.675.000.000 23 NA UY 5.497.000.000 24 OMAN 5.151.000.000 25 VIỆT NAM 4.400.000.000 26 AI CẬP 4.400.000.000 27 MALAYSIA 4.000.000.000 28 NAM SUDAN 3.750.000.000 29 INDONESIA 3.693.000.000 30 YEMEN 3.000.000.000

STT ĐẤT NƯỚC Thùng   Thế giới 1.686.036.238.100

1 VENEZUELA 298.400.000.000 2 Ả RẬP SAUDI 268.300.000.000 3 CANADA 172.500.000.000 4 IRAN 157.800.000.000 5 IRAQ 144.200.000.000 6 KUWAIT 104.000.000.000 7 NGA 103.200.000.000

8 CÁC TIỂU VƯƠNG QUỐC Ả RẬP THỐNG NHẤT

97.800.000.000

9 LIBYA 48.360.000.000 10 NIGERIA 37.070.000.000 11 HOA KỲ 36.520.000.000 12 KAZAKHSTAN 30.000.000.000 13 QATAR 25.240.000.000 14 TRUNG QUỐC 24.650.000.000

Bảng trữ lượng dầu thô trên thế giới (năm 2015 – CIA)

Page 11: Ngành cn dầu khí tg

05/01/2023 Kinh tế dầu khí 11

Phần 2. Trữ lượng Dầu khí trên thế giới

VENEZUELA18%

SAUDI ARABIA16%

CANADA10%

IRAN9%

IRAQ9%

KUWAIT6%

RUSSIA6%

UNITED ARAB EMIRATES6%

LIBYA3%

NIGERIA2%

UNITED STATES2%

Các quốc gia khác13%

Biểu đồ tỉ lệ dự trữ dầu thô trên thế giới theo các quốc gia 2015

VENEZUELASAUDI ARABIACANADAIRANIRAQKUWAITRUSSIAUNITED ARAB EMIRATESLIBYANIGERIAUNITED STATESCác quốc gia khác

Page 12: Ngành cn dầu khí tg

05/01/2023 Kinh tế dầu khí 12

2.2. Trữ lượng khí đốt tự nhiên trên thế giới

158,835,109,300,000 m3

Theo CIA, trữ lượng khí thiên nhiên trên thế giới năm 2014

Có 106 quốc gia có khí tự nhiên, chiếm tỉ trọng lớn nhất là IRAN (21%), đứng thứ 2 là QATAR (16%), và thứ 3 là TURKMENISTAN (11%). Thấp nhất là BABARDOS với 141,600,600 m3. Việt Nam đứng thứ 29 với trữ lượng là 699,4 tỉ m3 (0,44%)

Phần 2. Trữ lượng Dầu khí trên thế giới

Page 13: Ngành cn dầu khí tg

05/01/2023 Kinh tế dầu khí 13

STT ĐẤT NƯỚC M3

  Thế giới 158.835.109.300.000

1 IRAN 34.020.000.000.000

2 QATAR 25.070.000.000.000

3 TURKMENISTAN 17.500.000.000.000

4 HOA KỲ 8.734.000.000.0005 Ả RẬP SAUDI 8.235.000.000.000

6 CÁC TIỂU VƯƠNG QUỐC Ả RẬP THỐNG NHẤT

6.089.000.000.000

7 VENEZUELA 5.562.000.000.0008 NIGERIA 5.118.000.000.0009 ALGERIA 4.505.000.000.00010 TRUNG QUỐC 3.300.000.000.00011 IRAQ 3.158.000.000.00012 INDONESIA 2.955.000.000.00013 MOZAMBIQUE 2.832.000.000.00014 KAZAKHSTAN 2.407.000.000.000

15 MALAYSIA 2.350.000.000.00016 AI CẬP 2.180.000.000.00017 NA UY 2.090.000.000.00018 CANADA 1.889.000.000.00019 UZBEKISTAN 1.841.000.000.00020 KUWAIT 1.798.000.000.00021 LIBYA 1.549.000.000.00022 ẤN ĐỘ 1.427.000.000.00023 CHÂU ÚC 1.219.000.000.00024 UKRAINA 1.104.000.000.00025 NƯỚC HÀ LAN 1.044.000.000.00026 AZERBAIJAN 991.100.000.00027 OMAN 849.500.000.00028 PAKISTAN 754.600.000.00029 VIỆT NAM 699.400.000.00030 MEXICO 483.500.000.000

Bảng trữ lượng khí đốt tự nhiên trên thế giới (2014 – CIA)

Page 14: Ngành cn dầu khí tg

05/01/2023 Kinh tế dầu khí 14

Phần 2. Trữ lượng Dầu khí trên thế giới

IRAN21%

QATAR16%

TURKMENISTAN11%UNITED STATES

5%

SAUDI ARABIA5%

UNITED ARAB EMIRATES

4%

VENEZUELA4%

NIGERIA3%

ALGERIA3%

CHINA2%

Các quốc gia khác26%

Biểu đồ dự trữ khí đốt trên thế giới

IRANQATARTURKMENISTANUNITED STATESSAUDI ARABIAUNITED ARAB EMIRATESVENEZUELANIGERIAALGERIACHINACác quốc gia khác

Page 15: Ngành cn dầu khí tg

05/01/2023 Kinh tế dầu khí 15

Phần 3. Khai thác dầu khí trên thế giới

3.1. Sản lượng khai thác dầu thô trên thế giới

Khai thác dầu thô toàn thế giới - 2014

80,579,302 thùng/ngàyCó 101 tham gia vào khai thác dầu thô. Trong đó cao

nhất là Nga với 10,840,000 thùng/ngày, xếp thứ 2 là Ả RẬP XÊ ÚT với 9,735,000 thùng/ngày, đứng thứ 3 là HOA KÌ với 8,653,000 thùng/ngày. Thấp nhất là SLOVENIA với 5 thùng/ngày. Việt Nam đứng thứ 32 với 298,400 thùng/ngày.

Page 16: Ngành cn dầu khí tg

05/01/2023 Kinh tế dầu khí 16

STT ĐẤT NƯỚC Thùng/ngày   Thế giới 80.579.302

1 NGA 10.840.000 2 Ả RẬP SAUDI 9.735.000 3 HOA KỲ 8.653.000 4 TRUNG QUỐC 4.189.000 5 IRAN 3.614.000 6 CANADA 3.603.000 7 IRAQ 3.368.000

8 CÁC TIỂU VƯƠNG QUỐC Ả RẬP THỐNG NHẤT

2.820.000

9 KUWAIT 2.619.000 10 VENEZUELA 2.500.000 11 MEXICO 2.459.000 12 NIGERIA 2.423.000 13 BRAZIL 2.255.000 14 ANGOLA 1.742.000

15 KAZAKHSTAN 1.632.000 16 NA UY 1.568.000 17 QATAR 1.540.000

18 ALGERIA 1.420.000

19 CÔNG ĐOÀN CHÂU ÂU 1.411.000 20 COLOMBIA 989.900 21 OMAN 943.500 22 AZERBAIJAN 845.900 23 INDONESIA 789.800 24 VƯƠNG QUỐC ANH 787.200 25 ẤN ĐỘ 767.600 26 MALAYSIA 597.500 27 ECUADOR 556.400 28 ARGENTINA 532.100 29 AI CẬP 478.400 30 LIBYA 470.000

Bảng số liệu khai thác dầu thô trên thế giới (2014 – CIA)

Page 17: Ngành cn dầu khí tg

05/01/2023 Kinh tế dầu khí 17

NGA13%

Ả RẬP SAUDI12%

HOA KỲ11%

TRUNG QUỐC5%IRAN

4%CANADA4%

IRAQ4%

CÁC TIỂU VƯƠNG QUỐC Ả RẬP THỐNG NHẤT3%

KUWAIT3%

VENEZUELA3%

MEXICO3%

NIGERIA3%

BRAZIL3%

ANGOLA2%

KAZAKHSTAN2%

Các quốc gia khác22%

Biểu đồ tỉ trọng sản lượng khai thác dầu thô trên thế giới - 2014

Phần 3. Khai thác dầu khí trên thế giới

Page 18: Ngành cn dầu khí tg

05/01/2023 Kinh tế dầu khí 18

3.2. Sản xuất dầu tinh chế trên thế giới

Sản xuất dầu tinh chế trên toàn thế giới - 2014

97,497,028 thùng/ngàyCó 112 nước sản xuất dầu tinh chế. Đứng đầu là

HOA KÌ (19,110,000 thùng/ngày), đứng thứ 2 là CÔNG ĐOÀN CHÂU ÂU (11,120,000 thùng/ngày), đứng thứ 3 là TRUNG QUỐC (9,879,000 thùng/ngày). VIỆT NAM hiện xếp thứ 64 với 150,500 thùng/ngày.

Phần 3. Khai thác dầu khí trên thế giới

Page 19: Ngành cn dầu khí tg

05/01/2023 Kinh tế dầu khí 19

STT ĐẤT NƯỚC Thùng/ngày   Thế giới 97.497.028

1 HOA KỲ 19.110.000

2 CÔNG ĐOÀN CHÂU ÂU

11.120.000

3 TRUNG QUỐC 9.879.000 4 NGA 6.053.000 5 ẤN ĐỘ 4.433.000 6 NHẬT BẢN 3.294.000 7 HÀN QUỐC 2.697.000

8 BRAZIL 2.554.000

9 NƯỚC ĐỨC 2.150.000 10 Ả RẬP SAUDI 1.971.000 11 CANADA 1.894.000 12 IRAN 1.823.000 13 Ý 1.506.000 14 MEXICO 1.438.000

15 VƯƠNG QUỐC ANH 1.409.000 16 PHILIPPINES 1.373.000 17 PHÁP 1.270.000

18 TÂY BAN NHA 1.250.000

19 NƯỚC THÁI LAN 1.197.000 20 NƯỚC HÀ LAN 1.186.000 21 SINGAPORE 1.099.000 22 VENEZUELA 1.036.000 23 INDONESIA 946.500 24 ĐÀI LOAN 911.800 25 KUWAIT 772.300 26 ARGENTINA 678.700 27 NƯỚC BỈ 666.900 28 CHÂU ÚC 630.600 29 IRAQ 590.400 30 MALAYSIA 560.700

Bảng lượng sản xuất dầu tinh chế trên thế giới (2014 – CIA)

Page 20: Ngành cn dầu khí tg

05/01/2023 Kinh tế dầu khí 20

Phần 3. Khai thác dầu khí trên thế giới

HOA KỲ20%

CÔNG ĐOÀN CHÂU ÂU11%

TRUNG QUỐC10%

NGA6%ẤN ĐỘ

5%NHẬT BẢN

3%HÀN QUỐC

3%BRAZIL3%

NƯỚC ĐỨC2%

Ả RẬP SAUDI2%

CANADA2%

IRAN2%

Ý2%

MEXICO1%

VƯƠNG QUỐC ANH1%

Cac quốc gia khác

27%

Biểu đồ tỉ trọng sản lượng sản xuất dầu tinh chế của các quốc gia trên thế giới – 2014

Page 21: Ngành cn dầu khí tg

05/01/2023 Kinh tế dầu khí 21

Phần 3. KHAI THÁC DẦU KHÍ TRÊN THẾ GIỚI

3.3. Sản lượng khai thác khí thiên nhiên trên thế giới

Khai thác thí thiên nhiên trên toàn thế giới - 2014

3,562,503,200,001 m3/nămCó 96 nước tham gia khai thác khí thiên nhiên. Đứng đầu là HOA KÌ (728,2 tỉ m3/năm), thứ 2 là NGA (578,7 tỉ m3 /năm), thứ 3 là IRAN (172,6 tỉ m3 /năm). Thấp nhất là ARUBA (1 m3 /năm). VIỆT NAM đứng thứ 45 với 8,8 tỉ m3 /năm.

Page 22: Ngành cn dầu khí tg

05/01/2023 Kinh tế dầu khí 22

STT ĐẤT NƯỚC m3/năm   Thế giới

3.562.503.200.001 1 HOA KỲ 728.200.000.000 2 NGA 578.700.000.000 3 IRAN 172.600.000.000 4 QATAR 158.500.000.000 5 CANADA 151.200.000.000 6 CÔNG ĐOÀN CHÂ

U ÂU 132.300.000.000

7 TRUNG QUỐC 121.500.000.000 8 NA UY 112.600.000.000 9 Ả RẬP SAUDI 102.400.000.000 10 TURKMENISTAN 84.800.000.000 11 ALGERIA 79.650.000.000 12 INDONESIA 70.400.000.000 13 NƯỚC HÀ LAN 70.250.000.000 14 MALAYSIA 64.000.000.000

15 CHÂU ÚC 62.720.000.000 16 UZBEKISTAN 59.630.000.000 17 AI CẬP 57.600.000.000

18 CÁC TIỂU VƯƠNG QUỐC Ả RẬP THỐNG NHẤT

54.600.000.000

19 MEXICO 45.400.000.000 20 TRINIDAD VÀ TOB

AGO 42.800.000.000

21 NƯỚC THÁI LAN 41.800.000.000 22 PAKISTAN 38.550.000.000 23 VƯƠNG QUỐC AN

H 38.520.000.000

24 NIGERIA 38.410.000.000 25 ARGENTINA 36.890.000.000 26 OMAN 31.920.000.000 27 ẤN ĐỘ 31.700.000.000 28 BANGLADESH 22.860.000.000 29 VENEZUELA 21.880.000.000 30 UKRAINA 21.100.000.000

Bảng số liệu khai thác khí tự nhiên hàng năm trên thế giới (2014 – CIA)

Page 23: Ngành cn dầu khí tg

05/01/2023 Kinh tế dầu khí 23

HOA KỲ20%

NGA16%

IRAN5%

QATAR4%CANADA

4%CÔNG ĐOÀN CHÂU ÂU

4%TRUNG QUỐC

3%

NA UY3%

Ả RẬP SAUDI3%

TURKMENISTAN2%

ALGERIA2%

INDONESIA2%

NƯỚC HÀ LAN2%

MALAYSIA2%

CHÂU ÚC2%

Cac quốc gia khác

24%

Biểu đồ tỉ trọng khai thác khí thiên nhiên của các quốc gia hàng năm trên thế giới - 2014

Phần 3. Khai thác dầu khí trên thế giới

Page 24: Ngành cn dầu khí tg

05/01/2023 Kinh tế dầu khí 24

Phần 4. Tiêu thụ Dầu khí trên thế giới

4.1. Tiêu thụ dầu tinh chế hàng năm trên thế giới

Tiêu thụ dầu tinh chế trên thế giới - 2014

99,918,350 thùng/ngàyCó 212 nước tiêu thụ dầu tinh chế. Tiêu thụ nhiều

nhất là HOA KÌ 19,030,000 thùng/ngày, thứ 2 là LIÊN MINH CHÂU ÂU 15,530,000 thùng/ngày, đứng thứ 3 là TRUNG QUỐC 10,480,000 thùng/ngày. Thấp nhất là NIUE 20 thùng/ngày. VIỆT NAM tiêu thụ 471,000 thùng/ngày, đứng thứ 34 trên thế giới.

Page 25: Ngành cn dầu khí tg

05/01/2023 Kinh tế dầu khí 25

15 PHÁP 1.706.00016 VƯƠNG QUỐC ANH 1.505.00017 SINGAPORE 1.240.00018 Ý 1.235.00019 TÂY BAN NHA 1.209.00020 THÁI LAN 1.171.00021 CHÂU ÚC 1.082.00022 ĐÀI LOAN 975.40023 NƯỚC HÀ LAN 960.60024 ARGENTINA 770.00025 AI CẬP 752.00026 IRAQ 750.00027 VENEZUELA 746.00028 THỔ NHỸ KỲ 718.60029 CÁC TIỂU VƯƠNG QUỐC

Ả RẬP THỐNG NHẤT694.000

30 MALAYSIA 680.000

Bảng số liệu tiêu thụ dầu tinh chế hàng năm trên thế giới (2014 – CIA)

STT ĐẤT NƯỚC Thùng/ngày  Thế giới 99.918.3501 HOA KỲ 19.030.0002 CÔNG ĐOÀN CHÂU ÂU 12.530.0003 TRUNG QUỐC 10.480.0004 NHẬT BẢN 4.297.0005 ẤN ĐỘ 3.660.0006 BRAZIL 3.003.0007 Ả RẬP SAUDI 2.961.0008 NGA 2.800.0009 CANADA 2.413.00010 NƯỚC ĐỨC 2.399.00011 HÀN QUỐC 2.350.00012 MEXICO 1.966.00013 IRAN 1.885.00014 INDONESIA 1.718.000

Phần 4. Tiêu thụ Dầu khí trên thế giới

Page 26: Ngành cn dầu khí tg

05/01/2023 Kinh tế dầu khí 26

HOA KỲ19%

CÔNG ĐOÀN CHÂU ÂU13%

TRUNG QUỐC10%

NHẬT BẢN4%ẤN ĐỘ

4%BRAZIL

3%Ả RẬP SAUDI

3%

NGA3%CANADA

2%

NƯỚC ĐỨC2%

HÀN QUỐC2%

MEXICO2%

IRAN2%

INDONESIA2%

PHÁP2%

Cac quốc gia khác27%

Biểu đồ tỉ trọng tiêu thụ dầu tinh chế của các quốc gia trên thế giới – 2014

HOA KỲCÔNG ĐOÀN CHÂU ÂUTRUNG QUỐCNHẬT BẢNẤN ĐỘBRAZILẢ RẬP SAUDINGACANADANƯỚC ĐỨCHÀN QUỐCMEXICOIRANINDONESIAPHÁPCac quốc gia khác

Phần 4. Tiêu thụ Dầu khí trên thế giới

Page 27: Ngành cn dầu khí tg

05/01/2023 Kinh tế dầu khí 27

4.2. Tiêu thụ khí tự nhiên hàng năm trên thế giới

Tiêu thụ khí trên thế giới – 2014

3.806.920.655.001 m3/năm

Có 114 nước tiêu thụ khí tự nhiên. Trong đó, tiêu thụ nhiều nhất là HOA KÌ 759,4 tỉ m3/năm, đứng thứ 2 là NGA 409,2 tỉ m3/năm, đứng thứ 3 là CÔNG ĐOÀN CHÂU ÂU 386,9 tỉ m3/năm. Thấp nhất là ARUBA 1 m3/năm. VIỆT NAM 8,8 tỉ m3/năm, đứng thứ 48 trên thế giới.

Phần 4. Tiêu thụ Dầu khí trên thế giới

Page 28: Ngành cn dầu khí tg

05/01/2023 Kinh tế dầu khí 28

STT ĐẤT NƯỚC M3/Năm  Thế giới 3.806.920.655.0011 HOA KỲ 759.400.000.0002 NGA 409.200.000.000

3 CÔNG ĐOÀN CHÂU ÂU 386.900.000.0004 TRUNG QUỐC 180.400.000.0005 IRAN 170.200.000.0006 NHẬT BẢN 134.300.000.0007 CANADA 104.400.000.0008 Ả RẬP SAUDI 102.400.000.0009 NƯỚC ĐỨC 77480000000

10 MEXICO 7326000000011 VƯƠNG QUỐC ANH 70240000000

12 CÁC TIỂU VƯƠNG QUỐC Ả RẬP THỐNG NHẤT

66690000000

13 Ý 6191000000014 AI CẬP 52720000000

15 NƯỚC THÁI LAN 52270000000

16 ẤN ĐỘ 5060000000017 GÀ TÂY 4845000000018 ARGENTINA 4799000000019 HÀN QUỐC 4776000000020 UKRAINA 4700000000021 UZBEKISTAN 4613000000022 PAKISTAN 4122000000023 NƯỚC HÀ LAN 3998000000024 INDONESIA 3910000000025 CHÂU ÚC 3879000000026 BRAZIL 3840000000027 ALGERIA 3665000000028 PHÁP 35760000000

29 QATAR 32930000000

30 MALAYSIA 31860000000

Bảng số liệu lượng khí tiêu thụ hàng năm trên thế giới (2014 – CIA)

Page 29: Ngành cn dầu khí tg

05/01/2023 Kinh tế dầu khí 29

HOA KỲ20%

NGA11%

CÔNG ĐOÀN CHÂU ÂU10%

TRUNG QUỐC5%IRAN

4%NHẬT BẢN

4%CANADA

3%Ả RẬP SAUDI

3%NƯỚC ĐỨC

2%

MEXICO2%

VƯƠNG QUỐC ANH2%

CÁC TIỂU VƯƠNG QUỐC Ả RẬP THỐNG NHẤT

2%Ý

2%

AI CẬP1%

NƯỚC THÁI LAN1%

Cac quốc gia khác29%

Biểu đồ tỉ trọng tiêu thụ khí hàng năm của các quốc gia trên thế giới – 2014

Phần 4. Tiêu thụ Dầu khí trên thế giới

Page 30: Ngành cn dầu khí tg

05/01/2023 Kinh tế dầu khí 30