ĐƠn giÁ xÂy dỰng cÔng trÌnh - sxd.laocai.gov.vn gia_suachua 2018.pdf · hành đơn giá ca...

184
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI ____________________________ CÔNG BỐ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 602/QĐ-UBND NGÀY 12/02/2018 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI NĂM 2018

Upload: others

Post on 31-Aug-2019

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

ĐƠN GIÁ

XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

____________________________

CÔNG BỐ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 602/QĐ-UBND

NGÀY 12/02/2018 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

NĂM 2018

Page 2: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm
Page 3: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 3

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH- PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH

XÂY DỰNG

( Công bố kèm theo Quyết định số: 602/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Lào

Cai)

Đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng xác định

chi phí về vật liệu, lao động và máy thi công (đối với một số công tác sử dụng máy, thiết bị thi

công) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa trong xây dựng như: cạo bỏ 1m2

lớp sơn, vôi cũ; xây 1m3 tường; gia công lắp dựng 1 tấn thiết bị, vá 1m2 đường, .v.v... từ khâu

chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công; công tác xây dựng sửa chữa bảo đảm

đúng yêu cầu kỹ thuật quy định và phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác sửa

chữa.

Công tác sửa chữa thường có khối lượng xây lắp nhỏ, thi công trong điều kiện có nhiều

khó khăn, phức tạp, xen kẽ nhiều công việc khác nhau, mặt bằng thi công thường chật hẹp, phân

tán, bên cạnh công trình đang sử dụng vừa sửa chữa, vừa sử dụng phần lớn dùng lao động thủ

công, nặng nhọc, năng suất thấp, và sử dụng lượng vật liệu xây dựng không nhiều.

Trong quá trình sửa chữa không những phải đảm bảo an toàn lao động cho người lao động,

còn phải đảm bảo cho người, phương tiện qua lại và người, các trang thiết bị đang sử dụng trong

công trình đó và các công trình kế cận có liên quan.

1. CĂN CỨ ĐỂ XÂY DỰNG ĐƠN GIÁ.

- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi

phí đầu tư xây dựng;

- Nghị định 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết

một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương;

- Thông tư 05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác

định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định

và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Quyết định 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng Về việc Công bố định

mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

- Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây

dựng công bố kèm theo Văn bản số 1149/QĐ-BXD ngày 09/11/2017 của Bộ Xây dựng;

- Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 28/04/2016 của UBND tỉnh Lào Cai về việc Ban

hành đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai;

- Quyết định 2422/QĐ-UBND ngày 29/07/2016 của UBND tỉnh Lào Cai về việc Ban hành

đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai;

- Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai thời điểm Quý I năm 2018;

- Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước;

Page 4: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

4 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

2. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ.

a. Chi phí vật liệu.

Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện

hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển cần cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng

công tác xây lắp sửa chữa.

Chi phí vật liệu đã bao gồm hao hụt ở khâu thi công, riêng đối với các loại cát xây dựng

đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.

Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo mặt bằng Quý I năm 2018 của tỉnh Lào Cai (Mức

giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và là giá xác định tại mỏ, cơ sở khai thác, sản xuất vật

liệu hoặc trên địa bàn TP Lào Cai chưa tính đến chi phí vận chuyển đến chân công trình).

Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong thông báo giá thì tạm tính theo mức

giá tham khảo tại thị trường. Một số công tác xây dựng chưa tính chi phí vật liệu chính, khi lập

dự toán, cần tính toán chi phí vật liệu chính để bổ xung trực tiếp vào đơn giá.

Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia

tăng) chênh lệch so với với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừ chênh lệch theo

nguyên tắc sau: Các đơn vị căn cứ vào giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng)

tại từng khu vực; ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công bố và số lượng vật

liệu đã sử dụng theo định mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí

vật liệu trong đơn giá để xác định mức bù, trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào

khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán.

b. Chi phí nhân công.

Chi phí nhân công là toàn bộ chi phí của nhân công trực tiếp cần thiết để thực hiện và

hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.

Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định trên địa bàn vùng II (thành phố Lào Cai)

theo Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 28/04/2016 của UBND tỉnh Lào Cai về việc Ban

hành đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai.

Đối với các công trình xây dựng trên địa bàn khác của tỉnh Lào Cai theo Quyết định số

1256/QĐ-UBND ngày 28/04/2016 của UBND tỉnh Lào Cai về việc Ban hành đơn giá nhân công

trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai, thì chi phí nhân công trong đơn

giá được điều chỉnh theo hệ số, cụ thể:

+ Vùng III (huyện Sa Pa, huyện Bảo Thắng), hệ số: 0,930;

+ Vùng IV (các huyện còn lại), hệ số: 0,884;

c. Chi phí máy thi công.

Là chi phí sử dụng các loại máy móc và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện, kể cả

máy và thiết bị phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.

Chi phí máy thi công trong đơn giá được xác định trên địa bàn vùng II (thành phố Lào

Cai) theo Quyết định 2422/QĐ-UBND ngày 29/07/2016 của UBND tỉnh Lào Cai về việc Ban

hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2016.

Chi phí máy thi công đối với công trình xây dựng trên địa bàn khác của tỉnh Lào Cai thì

được bù trừ chênh lệch giữa giá ca máy tại khu vực theo Quyết định 2422/QĐ-UBND nêu trên

so sánh với giá ca máy trong đơn giá (vùng II) và đưa trực tiếp vào khoản mục chi phí máy thi

công trong dự toán.

Page 5: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 5

3. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ.

Đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng tỉnh Lào

Cai được trình bày theo nhóm, loại công tác xây lắp hoặc kết cấu cần sửa chữa gồm 04 chương,

được trình bày theo nhóm, loại công tác xây lắp hoặc kết cấu cần sửa chữa và được mã hoá

thống nhất.

- Chương I: Công tác phá dỡ, tháo dỡ, làm sạch bộ phận, kết cấu công trình

- Chương II: Công tác sửa chữa, gia cố bộ phận, kết cấu công trình

- Chương III: Công tác sửa chữa công trình giao thông trong đô thị

- Chương IV: Công tác bảo dưỡng công trình giao thông trong đô thị

Mỗi loại đơn giá được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện

thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác

sửa chữa đó.

4. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG.

- Đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng là cơ sở

xác định dự toán công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng. Chỉ áp dụng đối với

trường hợp sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng quy mô nhỏ theo quy định. Trường hợp

sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng có quy mô lớn phải lập dự án đầu tư xây dựng theo

quy định của pháp luật về đầu tư xây dựng công trình thì không áp dụng định mức này. Việc

lập dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng quy mô nhỏ thực hiện theo quy định về

xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy định hiện hành.

- Đối với việc sửa chữa và bảo dưỡng công trình giao thông trong đô thị có quy mô nhỏ

thì áp dụng định mức này. Đối với công trình đường sắt, công trình cầu vượt sông và đường

quốc lộ thì có thể vận dụng định mức này, việc vận dụng do chủ đầu tư quyết định theo thẩm

quyền.

- Các công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài

phạm vi quy định hoặc chưa được quy định thì xác định theo định mức và đơn giá riêng.

- Đối với một số loại công tác xây dựng khác như: đào, đắp đất, đá, cát; sản xuất, lắp dựng

các cấu kiện bê tông đúc sẵn, cấu kiện gỗ, cấu kiện sắt thép; lắp đặt hệ thống điện, nước trong

nhà và phục vụ sinh hoạt... không được quy định trong bộ đơn giá này thì sử dụng theo hướng

dẫn trong các tập đơn giá xây dựng công trình do Sở Xây dựng công bố và được điều chỉnh hệ

số (do độ phức tạp, đơn chiếc, khối lượng nhỏ khi thi công) như sau:

+ Hệ số điều chỉnh nhân công: k = 1,15

+ Hệ số điều chỉnh máy thi công: k = 1,05

+ Hệ số điều chỉnh vật liệu: k = 1,02.

- Định mức cấp phối 1m3 vữa xây, vữa bê tông các loại và cấp phối vật liệu 1 tấn bê tông

nhựa... sử dụng cho công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng thì sử dụng theo các

Bảng định mức trong định mức sử dụng vật liệu trong xây dựng do Bộ Xây dựng công bố.

Page 6: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

6 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

- Ngoài phần thuyết minh và hướng dẫn sử dụng chung này, trong từng phần và từng

chương của đơn giá đều có thuyết minh về điều kiện làm việc, yêu cầu kỹ thuật và hướng dẫn

sử dụng cụ thể.

- Đối với công trình có các công tác xây dựng mới, chưa có trong hệ thống định mức

hiện hành của Nhà nước hoặc đã có nhưng chưa phù hợp yêu cầu kỹ thuật của công trình, Chủ

đầu tư, nhà thầu và các tổ chức tư vấn căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, biện pháp thi công, điều

kiện thi công và phương pháp xây dựng định mức theo hướng dẫn tại Phụ lục số 5 của Thông

tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng để xây dựng định mức cho những

công tác nói trên hoặc vận dụng các định mức tương tự đã và đang sử dụng ở công trình khác

để áp dụng cho công trình. Cụ thể:

+ Đối với gói thầu sử dụng vốn ngân sách nhà nước áp dụng hình thức đấu thầu: Chủ

đầu tư tổ chức xác định các định mức dự toán xây dựng mới, định mức dự toán xây dựng điều

chỉnh hoặc vận dụng định mức dự toán tương tự ở các công trình đã và đang thực hiện, làm

cơ sở quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. Các định mức nói trên được gửi về Sở Xây

dựng để theo dõi, kiểm tra, chấp thuận áp dụng.

+ Đối với gói thầu sử dụng vốn ngân sách nhà nước áp dụng hình thức chỉ định thầu:

Chủ đầu tư báo cáo người quyết định đầu tư xem xét, quyết định trước khi áp dụng để lập đơn

giá. Các định mức nói trên được gửi về Sở Xây dựng để theo dõi, kiểm tra, chấp thuận áp

dụng.

- Trong quá trình sử dụng tập đơn giá xây dựng công trình - P hần sửa chữa và bảo

dưỡng công trình xây dựng tỉnh Lào Cai nếu có vướng mắc, đề nghị các cá nhân, đơn vị phản

ánh trực tiếp về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.

Page 7: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 7

CHƯƠNG I

CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH BỘ PHẬN, KẾT CẤU

CÔNG TRÌNH

1. Điều kiện làm việc và yêu cầu kỹ thuật.

- Các bộ phận, kết cấu của công trình cũ có thể được phá, tháo dỡ hoàn toàn hoặc từng bộ phận,

kết cấu để thay thế, cải tạo, sửa chữa lại hoặc làm sạch.

- Khi phá, tháo dỡ cần thực hiện theo đúng trình tự biện pháp thi công, đảm bảo yêu cầu kỹ

thuật, an toàn lao động và vệ sinh môi trường. Phá hoặc tháo dỡ phải cẩn thận để tận dụng thu hồi

vật liệu và bảo vệ các bộ phận kết cấu khác của công trình.

- Tháo dỡ khuôn cửa cần lưu ý tránh làm gẫy mộng hoặc dập lỗ mộng.

- Những vật liệu khi phá, tháo dỡ, làm sạch phải phân loại, sắp xếp gọn gàng vào nơi quy định

trong phạm vi 30m.

- Khối lượng công việc phá hoặc tháo dỡ được đo từ các bộ phận kết cấu cần phải phá hoặc tháo

dỡ theo đơn vị tính của định mức.

2. Hướng dẫn sử dụng

- Khi phá hoặc tháo dỡ các kết cấu nếu phải bắc giáo mà trong thành phần công việc của định

mức chưa đề cập đến hoặc thực hiện biện pháp chống đỡ, gia cố để đảm bảo an toàn lao động và độ

ổn định cho các bộ phận kết cấu khác của công trình thì hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công

(nếu có) phục vụ cho công tác bắc giáo, chống đỡ, gia cố được tính riêng.

- Đối với trường hợp phá dỡ có yêu cầu riêng về thu hồi vật liệu để tái sử dụng hoặc cho mục

đích khác thì hao phí về nhân công, vật liệu, máy thi công (nếu có) để đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

đối với việc thu hồi vật liệu được tính riêng trên cơ sở chỉ dẫn kỹ thuật và biện pháp thi công cụ

thể.

- Khi phá dỡ 1m3 các kết cấu bê tông cốt thép đã được định mức trong các bảng định mức, nếu

sử dụng máy hàn điện để cắt cốt thép thay cho việc cắt thép bằng thủ công thì định mức hao phí

cho công tác này được bổ sung và điều chỉnh như sau:

+ Bổ sung hao phí vật liệu: Que hàn là 1,8 kg;

+ Bổ sung hao phí máy thi công: Máy hàn 23KW là 0,25 ca;

+ Hao phí nhân công công tác phá dỡ ứng với từng loại kết cấu bê tông cốt thép được điều chỉnh

với hệ số 0,85.

3. Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.

- Phá, tháo dỡ các bộ phận, kết cấu của công trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định cho loại

bộ phận, kết cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế, đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường

và an toàn cho các bộ phận kết cấu khác của công trình.

- Phân loại vật liệu, vận chuyển và xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m.

- Thu dọn nơi làm việc (công tác bốc xúc, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài 30m được tính

bằng định mức riêng)

Page 8: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

8 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

SA.10000 - CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

SA.11000 - PHÁ DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG

SA.11100 - PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Phá dỡ móng bằng thủ công

SA.11111 - Móng bê tông gạch vỡ m3 426.890 426.890

SA.11112 - Móng bê tông không cốt

thép m3 932.370 932.370

SA.11113 - Móng bê tông có cốt thép m3 1.336.040 1.336.040

SA.11121 - Móng gạch m3 357.230 357.230

SA.11131 - Móng đá m3 643.014 643.014

SA.11200 - PHÁ DỠ NỀN CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đ/m2 (đ/m3)

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Phá dỡ nền

SA.11211 - Gạch đất nung m2 16.075 16.075

SA.11212 - Gạch lá nem m2 17.862 17.862

SA.11213 - Gạch xi măng, gạch gốm

các loại m2 21.434 21.434

SA.11214 - Gạch đất nung vỉa nghiêng m2 32.151 32.151

SA.11215 - Nền láng vữa xi măng m2 9.645 9.645

SA.11221 - Bê tông gạch vỡ m3 319.721 319.721

SA.11231 - Nền bê tông không cốt thép m3 700.171 700.171

SA.11232 - Nền bê tông có cốt thép m3 1.002.030 1.002.030

SA.11300 - PHÁ DỠ TƯỜNG

SA.11310 - PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG KHÔNG CỐT THÉP

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Phá dỡ tường bê tông không

cốt thép

SA.11311 - Chiều dày tường ≤ 11cm m3 655.517 655.517

SA.11312 - Chiều dày tường ≤ 22cm m3 848.421 848.421

Page 9: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 9

SA.11320 - PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG CỐT THÉP

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Phá dỡ tường bê tông cốt

thép

SA.11321 - Chiều dày tường ≤ 11cm m3 664.448 664.448

SA.11322 - Chiều dày tường ≤ 22cm m3 873.427 873.427

SA.11330 - PHÁ DỠ TƯỜNG XÂY GẠCH CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Phá dỡ tường xây gạch

SA.11331 - Chiều dày tường ≤ 11cm m3 205.407 205.407

SA.11332 - Chiều dày tường ≤ 22cm m3 226.841 226.841

SA.11333 - Chiều dày tường ≤ 33cm m3 239.344 239.344

SA.11340 - PHÁ DỠ TƯỜNG ĐÁ CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Phá dỡ tường xây đá các

loại

SA.11341 - Chiều dày tường ≤ 22cm m3 239.344 239.344

SA.11342 - Chiều dày tường ≤ 33cm m3 298.287 298.287

SA.11400 - PHÁ DỠ XÀ, DẦM, CỘT, TRỤ, SÀN, MÁI

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Phá dỡ xà, dầm, cột, trụ,

sàn, mái bằng thủ công

SA.11411 - Xà, dầm BTCT m3 1.512.869 1.512.869

SA.11421 - Cột, trụ BTCT m3 1.316.393 1.316.393

SA.11422 - Cột, trụ gạch đá m3 312.576 312.576

SA.11431 - Sàn, mái BTCT m3 1.559.309 1.559.309

SA.11510 - PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy

SA.11511 - Xây gạch m 7.145 7.145

SA.11512 - Xây ngói bò m 3.572 3.572

Page 10: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

10 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

SA.11520 - PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN MÁI BẰNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị

Vật

liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Phá dỡ các kết cấu trên mái

bằng

SA.11521 - Phá dỡ gạch vỉa nghiêng trên

mái m2 53.585 53.585

SA.11522 - Phá dỡ xi măng láng trên

mái m2 33.937 33.937

SA.11523 - Phá dỡ bê tông xỉ trên mái m2 39.295 39.295

SA.11524 - Phá dỡ gạch lá nem m2 26.792 26.792

SA.11600 - PHÁ LỚP VỮA TRÁT

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Phá lớp vữa trát

SA.11611 - Tường, cột, trụ m2 21.434 21.434

SA.11612 - Xà, dầm, trần m2 33.937 33.937

SA.11700 - PHÁ DỠ HÀNG RÀO

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Phá dỡ hàng rào

SA.11711 - Hàng rào tre, gỗ m2 3.572 3.572

SA.11712 - Hàng rào dây thép gai m2 7.145 7.145

SA.11713 - Hàng rào song sắt m2 16.075 16.075

SA.11800 - CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN CŨ

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Cạo bỏ lớp vôi cũ trên bề mặt

SA.11811 - Tường, cột, trụ m2 10.717 10.717

SA.11812 - Xà, dầm, trần m2 12.503 12.503

Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bề mặt

SA.11821 - Lớp sơn cũ trên bê tông m2 19.648 19.648

SA.11822 - Lớp sơn cũ trên gỗ m2 17.862 17.862

SA.11823 - Lớp sơn cũ trên kính m2 26.792 26.792

SA.11824 - Lớp sơn cũ trên kim loại m2 35.723 35.723

Page 11: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 11

SA.11900 - CẠO RỈ KẾT CẤU THÉP, ĐỤC NHÁM MẶT BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Cạo rỉ các kết cấu thép, đục

nhám mặt bê tông

SA.11911 Cạo rỉ các kết cấu thép m2 44.654 44.654

SA.11921 Đục nhám mặt bê tông m2 26.792 26.792

SA.12100 - PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị phá dỡ các kết cấu bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, an toàn lao động,

vệ sinh môi trường. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m. Thu dọn mặt bằng sau khi phá

dỡ.

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Phá dỡ kết cấu bê tông

bằng búa căn

SA.12111 - Bê tông có cốt thép m3 39.600 214.338 424.023 677.961

SA.12112 - Bê tông không cốt thép m3 178.615 295.810 474.425

Phá dỡ kết cấu bê tông

bằng máy khoan cầm tay

SA.12121 - Bê tông có cốt thép m3 39.600 541.203 426.446 1.007.249

SA.12122 - Bê tông không cốt thép m3 503.694 307.925 811.619

SA.20000 - CÔNG TÁC THÁO DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

SA.21100 - THÁO DỠ KHUÔN CỬA GỖ

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SA.21111 Tháo dỡ khuôn cửa đơn m 19.474 19.474

SA.21112 Tháo dỡ khuôn cửa kép m 29.211 29.211

SA.21200 - THÁO DỠ CẦU THANG GỖ, VÁCH NGĂN CÁC LOẠI

SA.21210 - THÁO DỠ BẬC THANG GỖ

Đơn vị tính: đ/bậc

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SA.21211 Tháo dỡ bậc thang gỗ bậc 11.684 11.684

Page 12: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

12 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

SA.21220 - THÁO DỠ YẾM THANG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SA.21221 Tháo dỡ cầu thang gỗ, tháo

dỡ yếm thang m2 15.579 15.579

SA.21230 - THÁO DỠ LAN CAN

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SA.21231 Tháo dỡ cầu thang gỗ, tháo

dỡ lan can m 19.474 19.474

SA.21240 - THÁO DỠ VÁCH NGĂN

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Tháo dỡ vách ngăn

SA.21241 - Vách ngăn khung mắt cáo m2 5.842 5.842

SA.21242 - Vách ngăn ván ép, gỗ ván m2 7.790 7.790

SA.21243 - Vách ngăn nhôm kính, gỗ

kính, thạch cao m2 21.421 21.421

SA.21300 - THÁO DỠ PHỤ KIỆN VỆ SINH

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh

SA.21311 - Tháo dỡ bồn tắm bộ 97.370 97.370

SA.21312 - Tháo dỡ chậu rửa bộ 21.421 21.421

SA.21313 - Tháo dỡ bệ xí bộ 29.211 29.211

SA.21314 - Tháo dỡ chậu tiểu bộ 29.211 29.211

SA.21400 - THÁO DỠ CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đ/cấu kiện

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị

Vật

liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn

bằng thủ công

SA.21411 - Trọng lượng cấu kiện ≤20kg c.kiện 17.527 17.527

SA.21412 - Trọng lượng cấu kiện ≤50kg c.kiện 25.316 25.316

SA.21413 - Trọng lượng cấu kiện ≤100kg c.kiện 40.895 40.895

SA.21414 - Trọng lượng cấu kiện ≤150kg c.kiện 52.580 52.580

SA.21415 - Trọng lượng cấu kiện ≤250kg c.kiện 74.001 74.001

Page 13: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 13

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị

Vật

liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SA.21416 - Trọng lượng cấu kiện ≤350kg c.kiện 140.213 140.213

SA.21500 - THÁO DỠ CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đ/cấu kiện

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị

Vật

liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn

bằng máy

SA.21511 - Trọng lượng cấu kiện ≤2 tấn c.kiện 23.369 40.56

6 63.935

SA.21512 - Trọng lượng cấu kiện ≤5 tấn c.kiện 35.053 40.56

6 75.619

SA.21600 - THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị lắp dựng dàn giáo phục vụ tháo kết cấu, cắt rời bộ phận kết cấu cần tháo dỡ. Di

chuyển, hạ kết cấu vận chuyển xếp gọn trong phạm vi 30m, tháo dỡ dàn giáo phục vụ tháo

kết cấu. Đảm bảo vệ sinh môi trường và an toàn cho người và thiết bị trong hoạt động dây

chuyền.

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Tháo dỡ kết cấu thép

SA.21611 - Cột thép tấn 265.745 1.792.353 1.340.653 3.398.751

SA.21612 - Xà, dầm, giằng thép tấn 314.423 2.003.218 1.953.795 4.271.436

SA.21613 - Vì kèo, xà gồ thép tấn 411.779 2.424.948 2.307.850 5.144.577

SA.21614 - Sàn thao tác, sàn băng tải,

sàn nhà công nghiệp tấn 376.079 3.057.543 2.047.122 5.480.744

SA.21700 - THÁO DỠ TẤM LỢP, TẤM CHE TƯỜNG

Đơn vị tính: đ/100m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Tháo tấm lợp, tấm che tường

SA.21711 - Tấm lợp tôn 100m2 681.590 583.363 1.264.953

SA.21712 - Tấm lợp Fibrô xi măng 100m2 876.330 713.000 1.589.330

SA.21721 - Tấm che tường 100m2 1.071.070 842.636 1.913.706

Page 14: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

14 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

SA.21800 - THÁO DỠ GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ lớp gạch chịu lửa xây trong các kết cấu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Vận

chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Tháo dỡ gạch chịu lửa trong

các kết cấu

SA.21811 - Tháo dỡ gạch trong ống

khói tấn 801.287 801.287

SA.21821 - Tháo dỡ gạch trong lò

nung clinke tấn 611.509 611.509

SA.21831 - Tháo dỡ gạch cửa lò nung,

đáy lò nung, cửa ống khói tấn 379.557 379.557

SA.21841 - Tháo dỡ gạch thân xiclon tấn 759.114 759.114

SA.21851 - Tháo dỡ gạch trong phễu,

trong ống thép tấn 1.054.325 1.054.325

SA.21861 - Tháo dỡ gạch trong côn,

cút tấn 1.223.017 1.223.017

SA.30000 - CÔNG TÁC ĐỤC, KHOAN TẠO LỖ, CẮT ĐỂ SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT

CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

SA.31100 - ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG XÂY GẠCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế

thải trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đ/lỗ

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Đục lỗ thông tường xây gạch,

Chiều dày tường ≤ 11cm

SA.31111 - Tiết diện lỗ ≤ 0,04 m2 1 lỗ 15.579 15.579

SA.31112 - Tiết diện lỗ ≤ 0,09 m2 1 lỗ 19.474 19.474

SA.31113 - Tiết diện lỗ ≤ 0,15 m2 1 lỗ 23.369 23.369

Đục lỗ thông tường xây gạch,

Chiều dày tường ≤ 22cm

SA.31121 - Tiết diện lỗ ≤ 0,04 m2 1 lỗ 23.369 23.369

SA.31122 - Tiết diện lỗ ≤ 0,09 m2 1 lỗ 27.264 27.264

SA.31123 - Tiết diện lỗ ≤ 0,15 m2 1 lỗ 31.158 31.158

Page 15: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 15

SA.31200 - ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG XÂY BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế

thải trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đ/lỗ

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Đục lỗ thông tường bê tông,

Chiều dày tường ≤ 11cm

SA.31211 - Tiết diện lỗ ≤ 0,04 m2 1 lỗ 87.633 87.633

SA.31212 - Tiết diện lỗ ≤ 0,09 m2 1 lỗ 112.949 112.949

SA.31213 - Tiết diện lỗ ≤ 0,15 m2 1 lỗ 181.108 181.108

Đục lỗ thông tường bê tông,

Chiều dày tường ≤ 22cm

SA.31221 - Tiết diện lỗ ≤ 0,04 m2 1 lỗ 198.635 198.635

SA.31222 - Tiết diện lỗ ≤ 0,09 m2 1 lỗ 259.004 259.004

SA.31223 - Tiết diện lỗ ≤ 0,15 m2 1 lỗ 416.744 416.744

SA.31300 - ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế

thải trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Đục mở tường làm cửa, loại

tường bê tông

SA.31311 - Chiều dày tường ≤ 11cm m2 311.584 311.584

SA.31312 - Chiều dày tường ≤ 22cm m2 595.904 595.904

SA.31313 - Chiều dày tường ≤ 33cm m2 753.644 753.644

Đục mở tường làm cửa, loại

tường xây gạch

SA.31321 - Chiều dày tường ≤ 11cm m2 62.317 62.317

SA.31322 - Chiều dày tường ≤ 22cm m2 93.475 93.475

SA.31323 - Chiều dày tường ≤ 33cm m2 151.897 151.897

Page 16: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

16 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

SA.31400 - ĐỤC BÊ TÔNG ĐỂ GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế

thải trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị

Vật

liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Đục bê tông để gia cố các kết cấu bê

tông

SA.31411 - Đục lớp bê tông sàn dày ≤ 3,5cm m3 13.138 260.952 278.181 552.271

SA.31412 - Đục cột, dầm, tường m3 23.034 486.850 518.995 1.028.879

SA.31413 - Đục bê tông xilô, ống khói m3 40.097 876.330 934.192 1.850.619

SA.31500 - ĐỤC TƯỜNG, SÀN BÊ TÔNG ĐỂ TẠO RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊ TÔNG, CHÔN

ỐNG NƯỚC, ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế

thải trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị

Vật

liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Đục tường, sàn bê tông để tạo rãnh

SA.31511 - Sâu ≤ 3 cm m 5.972 68.159 98.856 172.987

SA.31512 - Sâu > 3 cm m 7.678 95.423 138.399 241.500

SA.31600 - ĐỤC LỚP MẶT NGOÀI BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG BÚA CĂN

Thành phần công việc:

Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông; Hoàn thiện bề mặt đục theo

đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị

Vật

liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Đục lớp mặt ngoài bê tông cốt thép

bằng búa căn, chiều dày đục ≤ 3cm

SA.31611 - Đục theo phương thẳng đứng m2 19.474 11.552 31.026

SA.31612 - Đục theo phương nằm ngang m2 31.158 23.104 54.262

SA.31613 - Đục ngửa từ dưới lên m2 35.053 34.656 69.709

Page 17: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 17

SA.31700 - ĐỤC LỚP BÊ TÔNG MẶT NGOÀI BẰNG MÁY KHOAN BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông; Hoàn thiện bề mặt đục theo

đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị

Vật

liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Đục lớp bê tông mặt ngoài bằng máy

khoan bê tông, chiều dày đục ≤ 3cm

SA.31711 - Đục theo phương thẳng đứng m2 5.119 58.422 38.339 101.880

SA.31712 - Đục theo phương nằm ngang m2 5.972 72.054 47.924 125.950

SA.31713 - Đục ngửa từ dưới lên m2 6.825 87.633 57.509 151.967

SA.31800 - KHOAN BÊ TÔNG BẰNG MÁY KHOAN

Thành phần công việc:

Định vị lỗ khoan, khoan lỗ qua bê tông, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m, thu dọn

hiện trường.

Đơn vị tính: đ/1 lỗ khoan

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị

Vật

liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Khoan bê tông bằng máy khoan, lỗ

khoan Φ≤12

SA.31811 - Chiều sâu khoan ≤5cm 1 lỗ

khoan 1.969 2.726 6.709 11.404

SA.31812 - Chiều sâu khoan ≤10cm 1 lỗ

khoan 3.938 3.116 8.626 15.680

SA.31813 - Chiều sâu khoan ≤15cm 1 lỗ

khoan 5.906 3.505 10.160 19.571

Khoan bê tông bằng máy khoan, lỗ

khoan Φ≤16

SA.31821 - Chiều sâu khoan ≤10cm 1 lỗ

khoan 5.119 3.505 11.502 20.126

SA.31822 - Chiều sâu khoan ≤15cm 1 lỗ

khoan 7.678 4.090 18.211 29.979

SA.31823 - Chiều sâu khoan ≤20cm 1 lỗ

khoan 10.238 4.479 23.004 37.721

Page 18: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

18 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

SA.31900 - KHOAN LẤY LÕI XUYÊN QUA BÊ TÔNG CỐT THÉP, LỖ KHOAN ĐƯỜNG

KÍNH Φ > 70 MM

Thành phần công việc:

Định vị lỗ khoan, khoan mồi bằng máy khoan bê tông 0,62kW đường kính 024, khoan mở

rộng lỗ khoan bằng máy khoan bê tông 1,5kW (góc khoan nghiêng bất kỳ), tiếp nước thường

xuyên cho máy khoan. Hoàn thiện lỗ khoan đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/1 lỗ khoan

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị

Vật

liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông cốt

thép, lỗ khoan đường Φ >70mm

SA.31911 - Chiều sâu khoan ≤30cm 1 lỗ

khoan 55.335 35.053 32.317 122.705

SA.31912 - Chiều sâu khoan ≤35cm 1 lỗ

khoan 55.335 37.001 38.448 130.784

SA.31913 - Chiều sâu khoan ≤40cm 1 lỗ

khoan 55.335 38.948 44.771 139.054

SA.31914 - Chiều sâu khoan >40cm 1 lỗ

khoan 55.335 40.895 50.684 146.914

SA.32100 – CẮT TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị

Vật

liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Cắt tường bê tông bằng máy

SA.32111 - Chiều dày tường ≤20cm m 3.326 122.686 33.060 159.072

SA.32112 - Chiều dày tường ≤30cm m 45.665 183.056 86.326 315.047

SA.32113 - Chiều dày tường ≤45cm m 48.144 276.531 128.318 452.993

SA.32114 - Chiều dày tường >45cm m 52.030 412.849 195.587 660.466

SA.32200 – CẮT SÀN BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị

Vật

liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Cắt sàn bê tông bằng máy

SA.32211 - Chiều dày sàn ≤10cm m 1.662 60.369 20.049 82.080

SA.32212 - Chiều dày sàn ≤15cm m 2.809 91.528 29.967 124.304

SA.32213 - Chiều dày sàn ≤20cm m 4.192 120.739 46.977 171.908

Page 19: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 19

SA.33000 - CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy sắt thép chiều sâu cạnh tẩy 1-3 mm, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

SA.33100 - CẮT THÉP TẤM

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị

Vật

liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Cắt thép tấm

SA.33111 - Chiều dầy thép 6-10mm m 3.598 4.479 8.117 16.194

SA.33112 - Chiều dầy thép 11-17mm m 6.656 6.816 10.147 23.619

SA.33113 - Chiều dầy thép 18-22mm m 10.973 7.400 16.235 34.608

SA.33200 - CẮT SẮT U

Đơn vị tính: đ/mạch

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật

liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Cắt sắt U

SA.33211 - Chiều cao sắt U 120-140mm 1 mạch 1.259 8.374 10.147 19.780

SA.33212 - Chiều cao sắt U 160-220mm 1 mạch 1.925 10.126 12.176 24.227

SA.33213 - Chiều cao sắt U 240-400mm 1 mạch 2.635 19.474 12.176 34.285

SA.33300 - CẮT SẮT I

Đơn vị tính: đ/mạch

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật

liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Cắt sắt I

SA.33311 - Chiều cao sắt I 140-150mm 1 mạch 12.412 15.579 8.117 36.108

SA.33312 - Chiều cao sắt I 155-165mm 1 mạch 16.190 19.474 9.132 44.796

SA.33313 - Chiều cao sắt I 190-195mm 1 mạch 18.889 27.264 10.147 56.300

SA.33400 - CẮT SẮT L

Đơn vị tính: đ/mạch

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật

liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Cắt sắt L

SA.33411 - Quy cách sắt L: L75-L90 mm 1 mạch 2.698 37.001 2.029 41.728

SA.33412 - Quy cách sắt L: L100-L120mm 1 mạch 6.296 40.895 3.044 50.235

Page 20: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

20 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

SA.34000 - KHOAN, DOA LỖ SẮT THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, khoan, doa lỗ sắt thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu

phạm vi 30m. Nếu khoan, doa lỗ trên cao cần sử dụng giàn giáo, công tác làm giàn giáo thi

công được tính riêng.

SA.34100 - KHOAN LỖ SẮT THÉP DÀY 5-22MM, LỖ KHOAN Φ14-27

Đơn vị tính: đ/10lỗ

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Khoan lỗ sắt thép dày 5-

22mm, lỗ khoan Φ14-27

SA.34111 - Khoan trên cạn, đứng cần 10lỗ 28.467 68.290 96.757

SA.34112 - Khoan trên cạn, ngang cần 10lỗ 61.151 108.889 170.040

SA.34113 - Khoan dưới nước, đứng cần 10lỗ 101.215 53.975 155.190

SA.34114 - Khoan dưới nước, ngang

cần 10lỗ 132.845 91.523 224.368

SA.34200 - DOA LỖ SẮT THÉP

Đơn vị tính: đ/10lỗ

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật

liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Doa lỗ sắt thép

SA.34211 - Trên dàn, 2-4 lớp thép 10lỗ 37.956 353.173 391.129

SA.34212 - Trên dàn, 5-7 lớp thép 10lỗ 61.151 435.580 496.731

SA.34213 - Dưới dàn, 2-4 lớp thép 10lỗ 35.847 706.346 742.193

SA.34214 - Dưới dàn, 5-7 lớp thép 10lỗ 48.499 882.933 931.432

SA.40000 - CÔNG TÁC LÀM SẠCH CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

SA.41000 - ĐỤC TẨY BỀ MẶT BÊ TÔNG CÁC KẾT CẤU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đục tẩy bề mặt bê tông bằng thủ công theo đúng yêu cầu của thiết kế. Đảm bảo

vệ sinh và an toàn lao động hoạt động xung quanh khu vực sửa chữa (nếu có). Dọn vệ sinh

sau khi đục, vận chuyển và đổ phế liệu ra khỏi phạm vi các tầng, sàn trong phạm vi 30m.

SA.41100 - ĐỤC TẨY BỀ MẶT TƯỜNG, CỘT, DẦM, TRẦN, SÀN BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Đục tẩy bề mặt bê tông

SA.41111 - Tường m2 81.791 81.791

SA.41112 - Cột m2 85.686 85.686

SA.41113 - Dầm, trần m2 89.580 89.580

SA.41114 - Sàn m2 79.843 79.843

Page 21: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 21

SA.41200 - TẨY RỈ KẾT CẤU THÉP

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị

Vật

liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Tẩy rỉ kết cấu thép, thép trong bê

tông

SA.41211 - Cột thép, vai cột m2 28.939 48.685 23.268 100.892

SA.41212 - Xà, dầm, giằng, vì kèo m2 33.212 87.633 42.659 163.504

SA.41213 - Cầu thang, lan can và kết cấu

tương tự m2 31.434 68.159 32.963 132.556

SA.50000 - CÁC CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ KẾT CẤU KHÁC

SA.51000 - THÁO DỠ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ các lớp bảo ôn đường ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc xếp, vận

chuyển, tập kết phế thải đúng nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị

Vật

liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Tháo dỡ lớp bảo ôn đường ống

SA.51011 - Chiều dày lớp bảo ôn ≤25mm m2 28.167 356.374 384.541

SA.51012 - Chiều dày lớp bảo ôn ≤50mm m2 30.916 360.269 391.185

SA.51013 - Chiều dày lớp bảo ôn ≤75mm m2 33.811 395.322 429.133

SA.51014 - Chiều dày lớp bảo ôn ≤100mm m2 36.013 434.270 470.283

Page 22: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

22 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

CHƯƠNG II

CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG

TRÌNH

SB.10000 - CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÁ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây cũ (nếu có), làm

ẩm kết cấu cũ trước khi xây, xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây bảo đảm

đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong

phạm vi 30m.

Ghi chú:

- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.

- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp

dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng. - Vữa xây đá tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, cát vàng có mô đun độ lớn ML>2

SB.11000 - XÂY ĐÁ HỘC

SB.11100 - XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị

Vật

liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây móng đá hộc dày ≤ 60cm,

SB.11113 - Vữa xi măng mác 50 m3 321.047 428.428 749.475

SB.11114 - Vữa xi măng mác 75 m3 365.713 428.428 794.141

SB.11115 - Vữa xi măng mác 100 m3 413.717 428.428 842.145

Xây móng đá hộc dày > 60cm,

SB.11123 - Vữa xi măng mác 50 m3 321.047 412.849 733.896

SB.11124 - Vữa xi măng mác 75 m3 365.713 412.849 778.562

SB.11125 - Vữa xi măng mác 100 m3 413.717 412.849 826.566

SB.11200 - XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng bằng đá

hộc chiều dày ≤60cm

SB.11213 - Vữa xi măng mác 50 m3 321.047 535.535 856.582

SB.11214 - Vữa xi măng mác 75 m3 365.713 535.535 901.248

SB.11215 - Vữa xi măng mác 100 m3 413.717 535.535 949.252

Xây tường thẳng bằng đá

hộc chiều dày >60cm

SB.11223 - Vữa xi măng mác 50 m3 321.047 508.271 829.318

SB.11224 - Vữa xi măng mác 75 m3 365.713 508.271 873.984

SB.11225 - Vữa xi măng mác 100 m3 413.717 508.271 921.988

Page 23: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 23

SB.11300 - XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường trụ pin, tường

cong nghiêng vặn vỏ đỗ

bằng đá hộc chiều dày ≤

60cm

SB.11313 - Vữa xi măng mác 50 m3 321.047 613.630 934.677

SB.11314 - Vữa xi măng mác 75 m3 365.713 613.630 979.343

SB.11315 - Vữa xi măng mác 100 m3 413.717 613.630 1.027.347

Xây tường trụ pin, tường

cong nghiêng vặn vỏ đỗ

bằng đá hộc chiều dày >

60cm

SB.11323 - Vữa xi măng mác 50 m3 321.047 577.415 898.462

SB.11324 - Vữa xi măng mác 75 m3 365.713 577.415 943.128

SB.11325 - Vữa xi măng mác 100 m3 413.717 577.415 991.132

SB.11400 - XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây mố cầu bằng đá hộc

SB.11413 - Vữa xi măng mác 50 m3 321.047 589.487 910.534

SB.11414 - Vữa xi măng mác 75 m3 365.713 589.487 955.200

SB.11415 - Vữa xi măng mác 100 m3 413.717 589.487 1.003.204

Xây trụ, cột bằng đá hộc

SB.11423 - Vữa xi măng mác 50 m3 431.569 1.030.093 1.461.662

SB.11424 - Vữa xi măng mác 75 m3 476.235 1.030.093 1.506.328

SB.11425 - Vữa xi măng mác 100 m3 524.239 1.030.093 1.554.332

Xây tường cánh, tường đầu

cầu bằng đá hộc

SB.11433 - Vữa xi măng mác 50 m3 321.047 563.332 884.379

SB.11434 - Vữa xi măng mác 75 m3 365.713 563.332 929.045

SB.11435 - Vữa xi măng mác 100 m3 413.717 563.332 977.049

SB.11500 - XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây mặt bằng bằng đá hộc

SB.11513 - Vữa xi măng mác 50 m3 321.047 469.323 790.370

SB.11514 - Vữa xi măng mác 75 m3 365.713 469.323 835.036

SB.11515 - Vữa xi măng mác 100 m3 413.717 469.323 883.040

Xây mái dốc thẳng bằng đá

hộc

Page 24: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

24 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.11523 - Vữa xi măng mác 50 m3 321.047 504.987 826.034

SB.11524 - Vữa xi măng mác 75 m3 365.713 504.987 870.700

SB.11525 - Vữa xi măng mác 100 m3 413.717 504.987 918.704

Xây mái dốc cong bằng đá

hộc

SB.11533 - Vữa xi măng mác 50 m3 328.639 518.008 846.647

SB.11534 - Vữa xi măng mác 75 m3 373.305 518.008 891.313

SB.11535 - Vữa xi măng mác 100 m3 421.309 518.008 939.317

SB.11600 - XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI DỐC

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xếp đá khan không chít

mạch

SB.11610 - Mặt bằng m3 144.500 268.741 413.241

SB.11620 - Mái dốc thẳng m3 144.500 313.531 458.031

SB.11630 - Mái dốc cong m3 154.988 444.007 598.995

Xếp đá khan có chít mạch,

mặt bằng

SB.11643 - Vữa xi măng mác 50 m3 172.623 346.637 519.260

SB.11644 - Vữa xi măng mác 75 m3 179.729 346.637 526.366

SB.11645 - Vữa xi măng mác 100 m3 187.366 346.637 534.003

Xếp đá khan có chít mạch,

mái dốc thẳng

SB.11653 - Vữa xi măng mác 50 m3 172.623 391.427 564.050

SB.11654 - Vữa xi măng mác 75 m3 179.729 391.427 571.156

SB.11655 - Vữa xi măng mác 100 m3 187.366 391.427 578.793

Xếp đá khan có chít mạch,

mái dốc cong

SB.11663 - Vữa xi măng mác 50 m3 183.111 449.849 632.960

SB.11664 - Vữa xi măng mác 75 m3 190.217 449.849 640.066

SB.11665 - Vữa xi măng mác 100 m3 197.854 449.849 647.703

SB.11700 – XÂY CỐNG VÀ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây cống bằng đá hộc

SB.11713 - Vữa xi măng mác 50 m3 321.047 720.538 1.041.585

SB.11714 - Vữa xi măng mác 75 m3 365.713 720.538 1.086.251

SB.11715 - Vữa xi măng mác 100 m3 413.717 720.538 1.134.255

Xây các bộ phận, kết cấu

phức tạp khác bằng đá hộc

SB.11723 - Vữa xi măng mác 50 m3 323.228 965.910 1.289.138

Page 25: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 25

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.11724 - Vữa xi măng mác 75 m3 367.895 965.910 1.333.805

SB.11725 - Vữa xi măng mác 100 m3 415.899 965.910 1.381.809

SB.12000 - XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10X20X30)CM

SB.12100 - XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây móng bằng đá xanh

miếng 10x20x30cm

SB.12113 - Vữa xi măng mác 50 m3 166.941 537.482 704.423

SB.12114 - Vữa xi măng mác 75 m3 183.488 537.482 720.970

SB.12115 - Vữa xi măng mác 100 m3 201.272 537.482 738.754

SB.12200 - XÂY TƯỜNG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường bằng đá xanh

miếng 10x20x30cm, chiều

dày ≤ 30cm

SB.12213 - Vữa xi măng mác 50 m3 166.941 619.273 786.214

SB.12214 - Vữa xi măng mác 75 m3 183.488 619.273 802.761

SB.12215 - Vữa xi măng mác 100 m3 201.272 619.273 820.545

Xây tường bằng đá xanh

miếng 10x20x30cm, chiều

dày > 30cm

SB.12223 - Vữa xi măng mác 50 m3 175.032 531.640 706.672

SB.12224 - Vữa xi măng mác 75 m3 194.726 531.640 726.366

SB.12225 - Vữa xi măng mác 100 m3 215.892 531.640 747.532

SB.12300 - XÂY TRỤ ĐỘC LẬP

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây trụ độc lập bằng đá

xanh miếng 10x20x30cm

SB.12313 - Vữa xi măng mác 50 m3 199.539 936.699 1.136.238

SB.12314 - Vữa xi măng mác 75 m3 225.426 936.699 1.162.125

SB.12315 - Vữa xi măng mác 100 m3 253.246 936.699 1.189.945

Page 26: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

26 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

SB.13000 - XÂY ĐÁ CHẺ

SB.13100 - XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây móng bằng đá chẻ

10x10x20cm

SB.13113 - Vữa xi măng mác 50 m3 816.045 580.325 1.396.370

SB.13114 - Vữa xi măng mác 75 m3 847.515 580.325 1.427.840

SB.13115 - Vữa xi măng mác 100 m3 881.336 580.325 1.461.661

SB.13200 - XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường bằng đá chẻ

10x10x20cm, chiều dày ≤

30cm

SB.13213 - Vữa xi măng mác 50 m3 820.063 658.221 1.478.284

SB.13214 - Vữa xi măng mác 75 m3 852.548 658.221 1.510.769

SB.13215 - Vữa xi măng mác 100 m3 887.460 658.221 1.545.681

Xây tường bằng đá chẻ

10x10x20cm, chiều dày >

30cm

SB.13223 - Vữa xi măng mác 50 m3 784.545 580.325 1.364.870

SB.13224 - Vữa xi măng mác 75 m3 816.015 580.325 1.396.340

SB.13225 - Vữa xi măng mác 100 m3 849.836 580.325 1.430.161

SB.13300 - XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây trụ độc lập bằng đá chẻ

10x10x20cm

SB.13313 - Vữa xi măng mác 50 m3 788.563 936.699 1.725.262

SB.13314 - Vữa xi măng mác 75 m3 821.048 936.699 1.757.747

SB.13315 - Vữa xi măng mác 100 m3 855.960 936.699 1.792.659

Page 27: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 27

SB.13400 - XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25) CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây móng đá chẻ

20x20x25cm

SB.13413 - Vữa xi măng mác 50 m3 528.510 301.847 830.357

SB.13414 - Vữa xi măng mác 75 m3 557.950 301.847 859.797

SB.13415 - Vữa xi măng mác 100 m3 589.588 301.847 891.435

SB.13500 - XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25) CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường đá chẻ

20x20x25cm, chiều dày

≤ 30cm

SB.13513 - Vữa xi măng mác 50 m3 543.045 325.216 868.261

SB.13514 - Vữa xi măng mác 75 m3 574.515 325.216 899.731

SB.13515 - Vữa xi măng mác 100 m3 608.336 325.216 933.552

Xây tường đá chẻ

20x20x25cm, chiều dày

> 30cm

SB.13523 - Vữa xi măng mác 50 m3 528.510 311.584 840.094

SB.13524 - Vữa xi măng mác 75 m3 557.950 311.584 869.534

SB.13525 - Vữa xi măng mác 100 m3 589.588 311.584 901.172

SB.13600 - XÂY MÓNG ĐÁ CHẺ 15X20X25CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây móng đá chẻ

15x20x25cm

SB.13613 - Vữa xi măng mác 50 m3 620.028 301.847 921.875

SB.13614 - Vữa xi măng mác 75 m3 650.482 301.847 952.329

SB.13615 - Vữa xi măng mác 100 m3 683.212 301.847 985.059

SB.13700 - XÂY TƯỜNG ĐÁ CHẺ 15X20X25 CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường đá chẻ

15x20x25cm, chiều dày ≤

30cm

SB.13713 - Vữa xi măng mác 50 m3 628.545 313.531 942.076

SB.13714 - Vữa xi măng mác 75 m3 660.015 313.531 973.546

SB.13715 - Vữa xi măng mác 100 m3 693.836 313.531 1.007.367

Page 28: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

28 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường đá chẻ

15x20x25cm, chiều dày >

30cm

SB.13723 - Vữa xi măng mác 50 m3 620.028 333.167 953.195

SB.13724 - Vữa xi măng mác 75 m3 650.482 333.167 983.649

SB.13725 - Vữa xi măng mác 100 m3 683.212 333.167 1.016.379

SB.20000 - CÔNG TÁC SỬA CHỮA XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG

VỮA BÊ TÔNG NHẸ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây cũ (nếu có),

làm ẩm kết cấu cũ trước khi xây, trộn vữa xây, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ

thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Ghi chú:

- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.

- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp

dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng.

SB.21100 - XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG

NHẸ

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng dày 7,5cm

bằng vữa xây bê tông nhẹ:

SB.21111 - Vữa khô trộn sẵn wall 600

clair mác 50 m3 1.152.235 255.109 1.407.344

SB.21112 - Vữa khô trộn sẵn wall 900

clair mác 75 m3 1.181.700 255.109 1.436.809

SB.21113 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 50 m3 1.146.655 255.109 1.401.764

SB.21114 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 75 m3 1.147.875 255.109 1.402.984

SB.21115 - vữa khô trộn sẵn SCL-

MOTAR mác 75 m3 1.151.262 255.109 1.406.371

SB.21116 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.134.899 255.109 1.390.008

SB.21117 - Vữa khô trộn sẵn Next

Build mác 50 m3 1.142.449 255.109 1.397.558

Xây tường thẳng dày 10cm

bằng vữa xây bê tông nhẹ:

SB.21121 - Vữa khô trộn sẵn wall 600

clair mác 50 m3 1.192.653 220.056 1.412.709

SB.21122 - Vữa khô trộn sẵn wall 900

clair mác 75 m3 1.230.813 220.056 1.450.869

SB.21123 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 50 m3 1.185.426 220.056 1.405.482

Page 29: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 29

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.21124 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 75 m3 1.187.006 220.056 1.407.062

SB.21125 - vữa khô trộn sẵn SCL-

MOTAR mác 75 m3 1.191.393 220.056 1.411.449

SB.21126 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.170.201 220.056 1.390.257

SB.21127 - Vữa khô trộn sẵn Next

Build mác 50 m3 1.179.979 220.056 1.400.035

SB.21200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG

NHẸ

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng dày 10cm

bằng vữa xây bê tông nhẹ:

SB.21211 - Vữa khô trộn sẵn wall 600

clair mác 50 m3 1.152.181 245.372 1.397.553

SB.21212 - Vữa khô trộn sẵn wall 900

clair mác 75 m3 1.181.646 245.372 1.427.018

SB.21213 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 50 m3 1.146.601 245.372 1.391.973

SB.21214 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 75 m3 1.147.821 245.372 1.393.193

SB.21215 - vữa khô trộn sẵn SCL-

MOTAR mác 75 m3 1.151.208 245.372 1.396.580

SB.21216 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.134.845 245.372 1.380.217

SB.21217 - Vữa khô trộn sẵn Next

Build mác 50 m3 1.142.395 245.372 1.387.767

SB.21300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG

NHẸ

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng dày 10cm

bằng vữa xây bê tông nhẹ:

SB.21311 - Vữa khô trộn sẵn wall 600

clair mác 50 m3 1.140.166 235.635 1.375.801

SB.21312 - Vữa khô trộn sẵn wall 900

clair mác 75 m3 1.164.801 235.635 1.400.436

SB.21313 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 50 m3 1.135.501 235.635 1.371.136

SB.21314 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 75 m3 1.136.521 235.635 1.372.156

SB.21315 - vữa khô trộn sẵn SCL-

MOTAR mác 75 m3 1.139.353 235.635 1.374.988

Page 30: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

30 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.21316 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.125.672 235.635 1.361.307

SB.21317 - Vữa khô trộn sẵn Next

Build mác 50 m3 1.131.985 235.635 1.367.620

Xây tường thẳng dày 12,5cm

bằng vữa xây bê tông nhẹ:

SB.21321 - Vữa khô trộn sẵn wall 600

clair mác 50 m3 1.155.141 202.530 1.357.671

SB.21322 - Vữa khô trộn sẵn wall 900

clair mác 75 m3 1.184.606 202.530 1.387.136

SB.21323 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 50 m3 1.149.561 202.530 1.352.091

SB.21324 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 75 m3 1.150.781 202.530 1.353.311

SB.21325 - vữa khô trộn sẵn SCL-

MOTAR mác 75 m3 1.154.168 202.530 1.356.698

SB.21326 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.137.805 202.530 1.340.335

SB.21327 - Vữa khô trộn sẵn Next

Build mác 50 m3 1.145.355 202.530 1.347.885

SB.21400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG

NHẸ

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng dày 10cm

bằng vữa xây bê tông nhẹ:

SB.21411 - Vữa khô trộn sẵn wall 600

clair mác 50 m3 1.119.299 313.531 1.432.830

SB.21412 - Vữa khô trộn sẵn wall 900

clair mác 75 m3 1.140.553 313.531 1.454.084

SB.21413 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 50 m3 1.115.274 313.531 1.428.805

SB.21414 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 75 m3 1.116.154 313.531 1.429.685

SB.21415 - vữa khô trộn sẵn SCL-

MOTAR mác 75 m3 1.118.597 313.531 1.432.128

SB.21416 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.106.795 313.531 1.420.326

SB.21417 - Vữa khô trộn sẵn Next

Build mác 50 m3 1.112.240 313.531 1.425.771

Xây tường thẳng dày 15cm

bằng vữa xây bê tông nhẹ:

SB.21421 - Vữa khô trộn sẵn wall 600

clair mác 50 m3 1.152.235 192.793 1.345.028

SB.21422 - Vữa khô trộn sẵn wall 900

clair mác 75 m3 1.181.700 192.793 1.374.493

SB.21423 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 50 m3 1.146.655 192.793 1.339.448

Page 31: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 31

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.21424 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 75 m3 1.147.875 192.793 1.340.668

SB.21425 - vữa khô trộn sẵn SCL-

MOTAR mác 75 m3 1.151.262 192.793 1.344.055

SB.21426 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.134.899 192.793 1.327.692

SB.21427 - Vữa khô trộn sẵn Next

Build mác 50 m3 1.142.449 192.793 1.335.242

SB.21500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG

NHẸ

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng dày 10cm

bằng vữa xây bê tông nhẹ:

SB.21511 - Vữa khô trộn sẵn wall 600

clair mác 50 m3 1.111.781 218.109 1.329.890

SB.21512 - Vữa khô trộn sẵn wall 900

clair mác 75 m3 1.130.619 218.109 1.348.728

SB.21513 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 50 m3 1.108.214 218.109 1.326.323

SB.21514 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 75 m3 1.108.994 218.109 1.327.103

SB.21515 - vữa khô trộn sẵn SCL-

MOTAR mác 75 m3 1.111.159 218.109 1.329.268

SB.21516 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.100.697 218.109 1.318.806

SB.21517 - Vữa khô trộn sẵn Next

Build mác 50 m3 1.105.524 218.109 1.323.633

Xây tường thẳng dày 17,5cm

bằng vữa xây bê tông nhẹ:

SB.21521 - Vữa khô trộn sẵn wall 600

clair mác 50 m3 1.156.693 183.056 1.339.749

SB.21522 - Vữa khô trộn sẵn wall 900

clair mác 75 m3 1.186.158 183.056 1.369.214

SB.21523 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 50 m3 1.151.113 183.056 1.334.169

SB.21524 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 75 m3 1.152.333 183.056 1.335.389

SB.21525 - vữa khô trộn sẵn SCL-

MOTAR mác 75 m3 1.155.720 183.056 1.338.776

SB.21526 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.139.357 183.056 1.322.413

SB.21527 - Vữa khô trộn sẵn Next

Build mác 50 m3 1.146.907 183.056 1.329.963

Page 32: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

32 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

SB.21600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG

NHẸ

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng dày 10cm

bằng vữa xây bê tông nhẹ:

SB.21611 - Vữa khô trộn sẵn wall 600

clair mác 50 m3 1.254.874 210.319 1.465.193

SB.21612 - Vữa khô trộn sẵn wall 900

clair mác 75 m3 1.272.263 210.319 1.482.582

SB.21613 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 50 m3 1.251.581 210.319 1.461.900

SB.21614 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 75 m3 1.252.301 210.319 1.462.620

SB.21615 - vữa khô trộn sẵn SCL-

MOTAR mác 75 m3 1.254.300 210.319 1.464.619

SB.21616 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.244.643 210.319 1.454.962

SB.21617 - Vữa khô trộn sẵn Next

Build mác 50 m3 1.249.099 210.319 1.459.418

Xây tường thẳng dày 20cm

bằng vữa xây bê tông nhẹ:

SB.21621 - Vữa khô trộn sẵn wall 600

clair mác 50 m3 1.302.403 179.161 1.481.564

SB.21622 - Vữa khô trộn sẵn wall 900

clair mác 75 m3 1.331.868 179.161 1.511.029

SB.21623 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 50 m3 1.296.823 179.161 1.475.984

SB.21624 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 75 m3 1.298.043 179.161 1.477.204

SB.21625 - vữa khô trộn sẵn SCL-

MOTAR mác 75 m3 1.301.430 179.161 1.480.591

SB.21626 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.285.067 179.161 1.464.228

SB.21627 - Vữa khô trộn sẵn Next

Build mác 50 m3 1.292.617 179.161 1.471.778

SB.21700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG

NHẸ

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng dày 10cm

bằng vữa xây bê tông nhẹ:

SB.21711 - Vữa khô trộn sẵn wall 600

clair mác 50 m3 1.095.323 202.530 1.297.853

SB.21712 - Vữa khô trộn sẵn wall 900

clair mác 75 m3 1.110.297 202.530 1.312.827

SB.21713 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 50 m3 1.092.487 202.530 1.295.017

Page 33: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 33

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.21714 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 75 m3 1.093.107 202.530 1.295.637

SB.21715 - vữa khô trộn sẵn SCL-

MOTAR mác 75 m3 1.094.829 202.530 1.297.359

SB.21716 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.086.513 202.530 1.289.043

SB.21717 - Vữa khô trộn sẵn Next

Build mác 50 m3 1.090.350 202.530 1.292.880

Xây tường thẳng dày 25cm

bằng vữa xây bê tông nhẹ:

SB.21721 - Vữa khô trộn sẵn wall 600

clair mác 50 m3 1.155.206 173.319 1.328.525

SB.21722 - Vữa khô trộn sẵn wall 900

clair mác 75 m3 1.184.671 173.319 1.357.990

SB.21723 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 50 m3 1.149.626 173.319 1.322.945

SB.21724 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 75 m3 1.150.846 173.319 1.324.165

SB.21725 - vữa khô trộn sẵn SCL-

MOTAR mác 75 m3 1.154.233 173.319 1.327.552

SB.21726 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.137.870 173.319 1.311.189

SB.21727 - Vữa khô trộn sẵn Next

Build mác 50 m3 1.145.420 173.319 1.318.739

SB.22100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG

NHẸ

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng dày 7,5cm

bằng vữa xây bê tông nhẹ:

SB.22111 - Vữa khô trộn sẵn wall 600

clair mác 50 m3 1.104.328 212.267 1.316.595

SB.22112 - Vữa khô trộn sẵn wall 900

clair mác 75 m3 1.121.717 212.267 1.333.984

SB.22113 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 50 m3 1.101.035 212.267 1.313.302

SB.22114 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 75 m3 1.101.755 212.267 1.314.022

SB.22115 - vữa khô trộn sẵn SCL-

MOTAR mác 75 m3 1.103.754 212.267 1.316.021

SB.22116 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.094.097 212.267 1.306.364

SB.22117 - Vữa khô trộn sẵn Next

Build mác 50 m3 1.098.553 212.267 1.310.820

Xây tường thẳng dày 20cm

bằng vữa xây bê tông nhẹ:

SB.22121 - Vữa khô trộn sẵn wall 600

clair mác 50 m3 1.188.164 183.056 1.371.220

Page 34: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

34 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.22122 - Vữa khô trộn sẵn wall 900

clair mác 75 m3 1.226.324 183.056 1.409.380

SB.22123 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 50 m3 1.180.937 183.056 1.363.993

SB.22124 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 75 m3 1.182.517 183.056 1.365.573

SB.22125 - vữa khô trộn sẵn SCL-

MOTAR mác 75 m3 1.186.904 183.056 1.369.960

SB.22126 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.165.712 183.056 1.348.768

SB.22127 - Vữa khô trộn sẵn Next

Build mác 50 m3 1.175.490 183.056 1.358.546

SB.22200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG

NHẸ

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng dày 10cm

bằng vữa xây bê tông nhẹ:

SB.22211 - Vữa khô trộn sẵn wall 600

clair mác 50 m3 1.464.118 202.530 1.666.648

SB.22212 - Vữa khô trộn sẵn wall 900

clair mác 75 m3 1.481.507 202.530 1.684.037

SB.22213 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 50 m3 1.460.825 202.530 1.663.355

SB.22214 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 75 m3 1.461.545 202.530 1.664.075

SB.22215 - vữa khô trộn sẵn SCL-

MOTAR mác 75 m3 1.463.544 202.530 1.666.074

SB.22216 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.453.887 202.530 1.656.417

SB.22217 - Vữa khô trộn sẵn Next

Build mác 50 m3 1.458.343 202.530 1.660.873

Xây tường thẳng dày 20cm

bằng vữa xây bê tông nhẹ:

SB.22221 - Vữa khô trộn sẵn wall 600

clair mác 50 m3 1.506.665 175.266 1.681.931

SB.22222 - Vữa khô trộn sẵn wall 900

clair mác 75 m3 1.536.130 175.266 1.711.396

SB.22223 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 50 m3 1.501.085 175.266 1.676.351

SB.22224 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 75 m3 1.502.305 175.266 1.677.571

SB.22225 - vữa khô trộn sẵn SCL-

MOTAR mác 75 m3 1.505.692 175.266 1.680.958

SB.22226 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.489.329 175.266 1.664.595

SB.22227 - Vữa khô trộn sẵn Next

Build mác 50 m3 1.496.879 175.266 1.672.145

Page 35: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 35

SB.22300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ

TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng dày 12,5cm

bằng vữa xây bê tông nhẹ:

SB.22311 - Vữa khô trộn sẵn wall 600

clair mác 50 m3 1.095.328 196.687 1.292.015

SB.22312 - Vữa khô trộn sẵn wall 900

clair mác 75 m3 1.112.717 196.687 1.309.404

SB.22313 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 50 m3 1.092.035 196.687 1.288.722

SB.22314 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 75 m3 1.092.755 196.687 1.289.442

SB.22315 - vữa khô trộn sẵn SCL-

MOTAR mác 75 m3 1.094.754 196.687 1.291.441

SB.22316 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.085.097 196.687 1.281.784

SB.22317 - Vữa khô trộn sẵn Next

Build mác 50 m3 1.089.553 196.687 1.286.240

Xây tường thẳng dày 20cm

bằng vữa xây bê tông nhẹ:

SB.22321 - Vữa khô trộn sẵn wall 600

clair mác 50 m3 1.125.269 167.476 1.292.745

SB.22322 - Vữa khô trộn sẵn wall 900

clair mác 75 m3 1.149.904 167.476 1.317.380

SB.22323 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 50 m3 1.120.604 167.476 1.288.080

SB.22324 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 75 m3 1.121.624 167.476 1.289.100

SB.22325 - vữa khô trộn sẵn SCL-

MOTAR mác 75 m3 1.124.456 167.476 1.291.932

SB.22326 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.110.775 167.476 1.278.251

SB.22327 - Vữa khô trộn sẵn Next

Build mác 50 m3 1.117.088 167.476 1.284.564

SB.22400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG

NHẸ

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng dày 15cm

bằng vữa xây bê tông nhẹ:

SB.22411 - Vữa khô trộn sẵn wall 600

clair mác 50 m3 1.254.874 186.950 1.441.824

SB.22412 - Vữa khô trộn sẵn wall 900

clair mác 75 m3 1.272.263 186.950 1.459.213

SB.22413 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 50 m3 1.251.581 186.950 1.438.531

Page 36: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

36 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.22414 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 75 m3 1.252.301 186.950 1.439.251

SB.22415 - vữa khô trộn sẵn SCL-

MOTAR mác 75 m3 1.254.300 186.950 1.441.250

SB.22416 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.244.643 186.950 1.431.593

SB.22417 - Vữa khô trộn sẵn Next

Build mác 50 m3 1.249.099 186.950 1.436.049

Xây tường thẳng dày 20cm

bằng vữa xây bê tông nhẹ:

SB.22421 - Vữa khô trộn sẵn wall 600

clair mác 50 m3 1.278.823 161.634 1.440.457

SB.22422 - Vữa khô trộn sẵn wall 900

clair mác 75 m3 1.300.077 161.634 1.461.711

SB.22423 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 50 m3 1.274.798 161.634 1.436.432

SB.22424 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 75 m3 1.275.678 161.634 1.437.312

SB.22425 - vữa khô trộn sẵn SCL-

MOTAR mác 75 m3 1.278.121 161.634 1.439.755

SB.22426 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.266.319 161.634 1.427.953

SB.22427 - Vữa khô trộn sẵn Next

Build mác 50 m3 1.271.764 161.634 1.433.398

SB.22500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ

TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng dày 17,5cm

bằng vữa xây bê tông nhẹ:

SB.22511 - Vữa khô trộn sẵn wall 600

clair mác 50 m3 1.113.274 179.161 1.292.435

SB.22512 - Vữa khô trộn sẵn wall 900

clair mác 75 m3 1.130.663 179.161 1.309.824

SB.22513 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 50 m3 1.109.981 179.161 1.289.142

SB.22514 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 75 m3 1.110.701 179.161 1.289.862

SB.22515 - vữa khô trộn sẵn SCL-

MOTAR mác 75 m3 1.112.700 179.161 1.291.861

SB.22516 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.103.043 179.161 1.282.204

SB.22517 - Vữa khô trộn sẵn Next

Build mác 50 m3 1.107.499 179.161 1.286.660

Xây tường thẳng dày 20cm

bằng vữa xây bê tông nhẹ:

SB.22521 - Vữa khô trộn sẵn wall 600

clair mác 50 m3 1.101.307 155.792 1.257.099

Page 37: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 37

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.22522 - Vữa khô trộn sẵn wall 900

clair mác 75 m3 1.120.145 155.792 1.275.937

SB.22523 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 50 m3 1.097.740 155.792 1.253.532

SB.22524 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 75 m3 1.098.520 155.792 1.254.312

SB.22525 - vữa khô trộn sẵn SCL-

MOTAR mác 75 m3 1.100.685 155.792 1.256.477

SB.22526 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.090.223 155.792 1.246.015

SB.22527 - Vữa khô trộn sẵn Next

Build mác 50 m3 1.095.050 155.792 1.250.842

SB.22600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG

NHẸ

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng dày 20cm

bằng vữa xây bê tông nhẹ:

SB.22611 - Vữa khô trộn sẵn wall 600

clair mác 50 m3 1.254.874 171.371 1.426.245

SB.22612 - Vữa khô trộn sẵn wall 900

clair mác 75 m3 1.272.263 171.371 1.443.634

SB.22613 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 50 m3 1.251.581 171.371 1.422.952

SB.22614 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 75 m3 1.252.301 171.371 1.423.672

SB.22615 - vữa khô trộn sẵn SCL-

MOTAR mác 75 m3 1.254.300 171.371 1.425.671

SB.22616 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.244.643 171.371 1.416.014

SB.22617 - Vữa khô trộn sẵn Next

Build mác 50 m3 1.249.099 171.371 1.420.470

SB.22700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG

NHẸ

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng dày 20cm

bằng vữa xây bê tông nhẹ:

SB.22711 - Vữa khô trộn sẵn wall 600

clair mác 50 m3 1.110.252 165.529 1.275.781

SB.22712 - Vữa khô trộn sẵn wall 900

clair mác 75 m3 1.125.226 165.529 1.290.755

SB.22713 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 50 m3 1.107.416 165.529 1.272.945

SB.22714 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 75 m3 1.108.036 165.529 1.273.565

Page 38: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

38 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.22715 - vữa khô trộn sẵn SCL-

MOTAR mác 75 m3 1.109.758 165.529 1.275.287

SB.22716 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.101.442 165.529 1.266.971

SB.22717 - Vữa khô trộn sẵn Next

Build mác 50 m3 1.105.279 165.529 1.270.808

Xây tường thẳng dày 25cm

bằng vữa xây bê tông nhẹ:

SB.22721 - Vữa khô trộn sẵn wall 600

clair mác 50 m3 1.125.220 144.108 1.269.328

SB.22722 - Vữa khô trộn sẵn wall 900

clair mác 75 m3 1.142.609 144.108 1.286.717

SB.22723 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 50 m3 1.121.927 144.108 1.266.035

SB.22724 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 75 m3 1.122.647 144.108 1.266.755

SB.22725 - vữa khô trộn sẵn SCL-

MOTAR mác 75 m3 1.124.646 144.108 1.268.754

SB.22726 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.114.989 144.108 1.259.097

SB.22727 - Vữa khô trộn sẵn Next

Build mác 50 m3 1.119.445 144.108 1.263.553

SB.23100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG

NHẸ

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng dày 7,5cm

bằng vữa xây bê tông nhẹ:

SB.23111 - Vữa khô trộn sẵn wall 600

clair mác 50 m3 1.077.312 188.898 1.266.210

SB.23112 - Vữa khô trộn sẵn wall 900

clair mác 75 m3 1.090.354 188.898 1.279.252

SB.23113 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 50 m3 1.074.842 188.898 1.263.740

SB.23114 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 75 m3 1.075.382 188.898 1.264.280

SB.23115 - vữa khô trộn sẵn SCL-

MOTAR mác 75 m3 1.076.881 188.898 1.265.779

SB.23116 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.069.638 188.898 1.258.536

SB.23117 - Vữa khô trộn sẵn Next

Build mác 50 m3 1.072.980 188.898 1.261.878

Xây tường thẳng dày 30cm

bằng vữa xây bê tông nhẹ:

SB.23121 - Vữa khô trộn sẵn wall 600

clair mác 50 m3 1.179.116 163.582 1.342.698

SB.23122 - Vữa khô trộn sẵn wall 900

clair mác 75 m3 1.217.276 163.582 1.380.858

Page 39: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 39

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.23123 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 50 m3 1.171.889 163.582 1.335.471

SB.23124 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 75 m3 1.173.469 163.582 1.337.051

SB.23125 - vữa khô trộn sẵn SCL-

MOTAR mác 75 m3 1.177.856 163.582 1.341.438

SB.23126 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.156.664 163.582 1.320.246

SB.23127 - Vữa khô trộn sẵn Next

Build mác 50 m3 1.166.442 163.582 1.330.024

SB.23200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG

NHẸ

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng dày 10cm

bằng vữa xây bê tông nhẹ:

SB.23211 - Vữa khô trộn sẵn wall 600

clair mác 50 m3 1.086.308 377.796 1.464.104

SB.23212 - Vữa khô trộn sẵn wall 900

clair mác 75 m3 1.099.350 377.796 1.477.146

SB.23213 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 50 m3 1.083.838 377.796 1.461.634

SB.23214 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 75 m3 1.084.378 377.796 1.462.174

SB.23215 - vữa khô trộn sẵn SCL-

MOTAR mác 75 m3 1.085.877 377.796 1.463.673

SB.23216 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.078.634 377.796 1.456.430

SB.23217 - Vữa khô trộn sẵn Next

Build mác 50 m3 1.081.976 377.796 1.459.772

Xây tường thẳng dày 30cm

bằng vữa xây bê tông nhẹ:

SB.23221 - Vữa khô trộn sẵn wall 600

clair mác 50 m3 1.152.181 155.792 1.307.973

SB.23222 - Vữa khô trộn sẵn wall 900

clair mác 75 m3 1.181.646 155.792 1.337.438

SB.23223 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 50 m3 1.146.601 155.792 1.302.393

SB.23224 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 75 m3 1.147.821 155.792 1.303.613

SB.23225 - vữa khô trộn sẵn SCL-

MOTAR mác 75 m3 1.151.208 155.792 1.307.000

SB.23226 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.134.845 155.792 1.290.637

SB.23227 - Vữa khô trộn sẵn Next

Build mác 50 m3 1.142.395 155.792 1.298.187

Page 40: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

40 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

SB.23300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ

TÔNG NHẸ

Đơn vị tính:đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng dày 12,5cm

bằng vữa xây bê tông nhẹ:

SB.23311 - Vữa khô trộn sẵn wall 600

clair mác 50 m3 1.093.801 173.319 1.267.120

SB.23312 - Vữa khô trộn sẵn wall 900

clair mác 75 m3 1.107.326 173.319 1.280.645

SB.23313 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 50 m3 1.091.240 173.319 1.264.559

SB.23314 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 75 m3 1.091.800 173.319 1.265.119

SB.23315 - vữa khô trộn sẵn SCL-

MOTAR mác 75 m3 1.093.355 173.319 1.266.674

SB.23316 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.085.844 173.319 1.259.163

SB.23317 - Vữa khô trộn sẵn Next

Build mác 50 m3 1.089.309 173.319 1.262.628

Xây tường thẳng dày 30cm

bằng vữa xây bê tông nhẹ:

SB.23321 - Vữa khô trộn sẵn wall 600

clair mác 50 m3 1.140.210 149.950 1.290.160

SB.23322 - Vữa khô trộn sẵn wall 900

clair mác 75 m3 1.164.845 149.950 1.314.795

SB.23323 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 50 m3 1.135.545 149.950 1.285.495

SB.23324 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 75 1.136.565 149.950 1.286.515

SB.23325 - vữa khô trộn sẵn SCL-

MOTAR mác 75 m3 1.139.397 149.950 1.289.347

SB.23326 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.125.716 149.950 1.275.666

SB.23327 - Vữa khô trộn sẵn Next

Build mác 50 m3 1.132.029 149.950 1.281.979

SB.23400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG

NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng dày 15cm

bằng vữa xây bê tông nhẹ:

SB.23411 - Vữa khô trộn sẵn wall 600

clair mác 50 m3 1.104.282 167.476 1.271.758

SB.23412 - Vữa khô trộn sẵn wall 900

clair mác 75 m3 1.117.324 167.476 1.284.800

SB.23413 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 50 m3 1.101.812 167.476 1.269.288

Page 41: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 41

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.23414 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 75 m3 1.102.352 167.476 1.269.828

SB.23415 - vữa khô trộn sẵn SCL-

MOTAR mác 75 m3 1.103.851 167.476 1.271.327

SB.23416 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.096.608 167.476 1.264.084

SB.23417 - Vữa khô trộn sẵn Next

Build mác 50 m3 1.099.950 167.476 1.267.426

Xây tường thẳng dày 30cm

bằng vữa xây bê tông nhẹ:

SB.23421 - Vữa khô trộn sẵn wall 600

clair mác 50 m3 1.128.240 144.108 1.272.348

SB.23422 - Vữa khô trộn sẵn wall 900

clair mác 75 m3 1.149.494 144.108 1.293.602

SB.23423 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 50 m3 1.124.215 144.108 1.268.323

SB.23424 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 75 m3 1.125.095 144.108 1.269.203

SB.23425 - vữa khô trộn sẵn SCL-

MOTAR mác 75 m3 1.127.538 144.108 1.271.646

SB.23426 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.115.736 144.108 1.259.844

SB.23427 - Vữa khô trộn sẵn Next

Build mác 50 m3 1.121.181 144.108 1.265.289

SB.23500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ

TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng dày 17,5cm

bằng vữa xây bê tông nhẹ:

SB.23511 - Vữa khô trộn sẵn wall 600

clair mác 50 m3 1.117.721 161.634 1.279.355

SB.23512 - Vữa khô trộn sẵn wall 900

clair mác 75 m3 1.130.763 161.634 1.292.397

SB.23513 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 50 m3 1.115.251 161.634 1.276.885

SB.23514 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 75 m3 1.115.791 161.634 1.277.425

SB.23515 - vữa khô trộn sẵn SCL-

MOTAR mác 75 m3 1.117.290 161.634 1.278.924

SB.23516 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.110.047 161.634 1.271.681

SB.23517 - Vữa khô trộn sẵn Next

Build mác 50 m3 1.113.389 161.634 1.275.023

Xây tường thẳng dày 30cm

bằng vữa xây bê tông nhẹ:

SB.23521 - Vữa khô trộn sẵn wall 600

clair mác 50 m3 1.122.223 138.265 1.260.488

Page 42: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

42 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.23522 - Vữa khô trộn sẵn wall 900

clair mác 75 m3 1.141.061 138.265 1.279.326

SB.23523 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 50 m3 1.118.656 138.265 1.256.921

SB.23524 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 75 m3 1.119.436 138.265 1.257.701

SB.23525 - vữa khô trộn sẵn SCL-

MOTAR mác 75 m3 1.121.601 138.265 1.259.866

SB.23526 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.111.139 138.265 1.249.404

SB.23527 - Vữa khô trộn sẵn Next

Build mác 50 m3 1.115.966 138.265 1.254.231

SB.23600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG

NHẸ

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng dày 20cm

bằng vữa xây bê tông nhẹ:

SB.23611 - Vữa khô trộn sẵn wall 600

clair mác 50 m3 1.122.218 155.792 1.278.010

SB.23612 - Vữa khô trộn sẵn wall 900

clair mác 75 m3 1.135.260 155.792 1.291.052

SB.23613 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 50 m3 1.119.748 155.792 1.275.540

SB.23614 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 75 m3 1.120.288 155.792 1.276.080

SB.23615 - vữa khô trộn sẵn SCL-

MOTAR mác 75 m3 1.121.787 155.792 1.277.579

SB.23616 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.114.544 155.792 1.270.336

SB.23617 - Vữa khô trộn sẵn Next

Build mác 50 m3 1.117.886 155.792 1.273.678

Xây tường thẳng dày 30cm

bằng vữa xây bê tông nhẹ:

SB.23621 - Vữa khô trộn sẵn wall 600

clair mác 50 m3 1.113.250 132.423 1.245.673

SB.23622 - Vữa khô trộn sẵn wall 900

clair mác 75 m3 1.130.639 132.423 1.263.062

SB.23623 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 50 m3 1.109.957 132.423 1.242.380

SB.23624 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 75 m3 1.110.677 132.423 1.243.100

SB.23625 - vữa khô trộn sẵn SCL-

MOTAR mác 75 m3 1.112.676 132.423 1.245.099

SB.23626 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.103.019 132.423 1.235.442

SB.23627 - Vữa khô trộn sẵn Next

Build mác 50 m3 1.107.475 132.423 1.239.898

Page 43: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 43

SB.23700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG

NHẸ

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng dày 25cm

bằng vữa xây bê tông nhẹ:

SB.23711 - Vữa khô trộn sẵn wall 600

clair mác 50 m3 1.113.252 149.950 1.263.202

SB.23712 - Vữa khô trộn sẵn wall 900

clair mác 75 m3 1.126.294 149.950 1.276.244

SB.23713 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 50 m3 1.110.782 149.950 1.260.732

SB.23714 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 75 m3 1.111.322 149.950 1.261.272

SB.23715 - vữa khô trộn sẵn SCL-

MOTAR mác 75 m3 1.112.821 149.950 1.262.771

SB.23716 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.105.578 149.950 1.255.528

SB.23717 - Vữa khô trộn sẵn Next

Build mác 50 m3 1.108.920 149.950 1.258.870

Xây tường thẳng dày 30cm

bằng vữa xây bê tông nhẹ:

SB.23721 - Vữa khô trộn sẵn wall 600

clair mác 50 m3 1.125.226 130.476 1.255.702

SB.23722 - Vữa khô trộn sẵn wall 900

clair mác 75 m3 1.140.200 130.476 1.270.676

SB.23723 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 50 m3 1.122.390 130.476 1.252.866

SB.23724 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

MORTAR mác 75 m3 1.123.010 130.476 1.253.486

SB.23725 - vữa khô trộn sẵn SCL-

MOTAR mác 75 m3 1.124.732 130.476 1.255.208

SB.23726 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.116.416 130.476 1.246.892

SB.23727 - Vữa khô trộn sẵn Next

Build mác 50 m3 1.120.253 130.476 1.250.729

Page 44: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

44 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

SB.30000 - CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY GẠCH KHÁC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây (nếu có), làm

ẩm kết cấu cũ, gạch xây trước khi xây, xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây

bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng

cụ, phế thải trong phạm vi 30m.

Ghi chú:

- Chỉ dùng gạch cũ để xây khi gạch thu hồi còn đảm bảo quy định về kỹ thuật;

- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố;

- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp

dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng. - Vữa xây gạch tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, cát mịn có mô đun độ lớn ML=1,5-2,0

SB.31000 - XÂY GẠCH CHỈ 6,5X10,5X22 CM

SB.31100 - XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây móng gạch chỉ

6,5x10,5x22cm, chiều dày

≤ 30cm

SB.31112 - Vữa xi măng mác 25 m3 679.964 373.901 1.053.865

SB.31113 - Vữa xi măng mác 50 m3 720.094 373.901 1.093.995

SB.31114 - Vữa xi măng mác 75 m3 754.306 373.901 1.128.207

SB.31115 - Vữa xi măng mác 100 m3 788.167 373.901 1.162.068

Xây móng gạch chỉ

6,5x10,5x22cm, chiều dày

> 30cm

SB.31122 - Vữa xi măng mác 25 m3 670.316 333.005 1.003.321

SB.31123 - Vữa xi măng mác 50 m3 711.740 333.005 1.044.745

SB.31124 - Vữa xi măng mác 75 m3 747.056 333.005 1.080.061

SB.31125 - Vữa xi măng mác 100 m3 782.009 333.005 1.115.014

SB.31200 - XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng gạch chỉ

6,5x10,5x22cm, chiều dày

≤ 11cm

SB.31212 - Vữa xi măng mác 25 m3 761.911 535.535 1.297.446

SB.31213 - Vữa xi măng mác 50 m3 794.273 535.535 1.329.808

SB.31214 - Vữa xi măng mác 75 m3 821.864 535.535 1.357.399

SB.31215 - Vữa xi măng mác 100 m3 849.171 535.535 1.384.706

Page 45: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 45

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng gạch chỉ

6,5x10,5x22cm, chiều dày

≤ 33cm

SB.31222 - Vữa xi măng mác 25 m3 679.964 457.639 1.137.603

SB.31223 - Vữa xi măng mác 50 m3 720.094 457.639 1.177.733

SB.31224 - Vữa xi măng mác 75 m3 754.306 457.639 1.211.945

SB.31225 - Vữa xi măng mác 100 m3 788.167 457.639 1.245.806

Xây tường thẳng gạch chỉ

6,5x10,5x22cm, chiều dày

> 33cm

SB.31232 - Vữa xi măng mác 25 m3 670.316 399.217 1.069.533

SB.31233 - Vữa xi măng mác 50 m3 711.740 399.217 1.110.957

SB.31234 - Vữa xi măng mác 75 m3 747.056 399.217 1.146.273

SB.31235 - Vữa xi măng mác 100 m3 782.009 399.217 1.181.226

SB.31300 - XÂY CỘT, TRỤ

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây cột, trụ gạch chỉ

6,5x10,5x22cm

SB.31312 - Vữa xi măng mác 25 m3 670.316 749.749 1.420.065

SB.31313 - Vữa xi măng mác 50 m3 711.740 749.749 1.461.489

SB.31314 - Vữa xi măng mác 75 m3 747.056 749.749 1.496.805

SB.31315 - Vữa xi măng mác 100 m3 782.009 749.749 1.531.758

SB.31400 - XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường cong nghiêng

vặn vỏ đỗ gạch chỉ

6,5x10,5x22cm, chiều dày

≤ 33cm

SB.31412 - Vữa xi măng mác 25 m3 677.060 693.274 1.370.334

SB.31413 - Vữa xi măng mác 50 m3 715.895 693.274 1.409.169

SB.31414 - Vữa xi măng mác 75 m3 749.004 693.274 1.442.278

SB.31415 - Vữa xi măng mác 100 m3 781.773 693.274 1.475.047

Xây tường cong nghiêng

vặn vỏ đỗ gạch chỉ

6,5x10,5x22cm, chiều dày

> 33cm

SB.31422 - Vữa xi măng mác 25 m3 670.316 642.642 1.312.958

SB.31423 - Vữa xi măng mác 50 m3 711.740 642.642 1.354.382

SB.31424 - Vữa xi măng mác 75 m3 747.056 642.642 1.389.698

Page 46: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

46 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.31425 - Vữa xi măng mác 100 m3 782.009 642.642 1.424.651

SB.31500 - XÂY CỐNG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây cống gạch chỉ

6,5x10,5x22cm, xây cống

cuốn cong

SB.31512 - Vữa xi măng mác 25 m3 674.156 1.078.378 1.752.534

SB.31513 - Vữa xi măng mác 50 m3 711.697 1.078.378 1.790.075

SB.31514 - Vữa xi măng mác 75 m3 743.702 1.078.378 1.822.080

SB.31515 - Vữa xi măng mác 100 m3 775.378 1.078.378 1.853.756

Xây cống gạch chỉ

6,5x10,5x22cm, xây cống

thành vòm cong

SB.31522 - Vữa xi măng mác 25 m3 687.520 989.855 1.677.375

SB.31523 - Vữa xi măng mác 50 m3 726.355 989.855 1.716.210

SB.31524 - Vữa xi măng mác 75 m3 759.464 989.855 1.749.319

SB.31525 - Vữa xi măng mác 100 m3 792.233 989.855 1.782.088

SB.31600 - XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây các bộ phận, kết cấu

phức tạp khác gạch chỉ

6,5x10,5x22cm

SB.31612 - Vữa xi măng mác 25 m3 698.214 893.284 1.591.498

SB.31613 - Vữa xi măng mác 50 m3 735.755 893.284 1.629.039

SB.31614 - Vữa xi măng mác 75 m3 767.760 893.284 1.661.044

SB.31615 - Vữa xi măng mác 100 m3 799.436 893.284 1.692.720

Page 47: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 47

SB.32000 - XÂY GẠCH THẺ (5X10X20) CM

SB.32100 - XÂY MÓNG GẠCH THẺ (5x10x20)CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây móng gạch thẻ

5x10x20cm, móng dày ≤

30cm

SB.32112 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.131.670 373.901 1.505.571

SB.32113 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.171.800 373.901 1.545.701

SB.32114 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.206.012 373.901 1.579.913

SB.32115 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.239.873 373.901 1.613.774

Xây móng gạch thẻ

5x10x20cm, móng dày >

30cm

SB.32122 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.096.924 333.005 1.429.929

SB.32123 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.138.348 333.005 1.471.353

SB.32124 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.173.664 333.005 1.506.669

SB.32125 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.208.617 333.005 1.541.622

SB.32200 - XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH THẺ (5x10x20)CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch thẻ

5x10x20cm, tường dày ≤

10cm

SB.32212 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.143.505 519.956 1.663.461

SB.32213 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.177.163 519.956 1.697.119

SB.32214 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.205.857 519.956 1.725.813

SB.32215 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.234.256 519.956 1.754.212

Xây tường gạch thẻ

5x10x20cm, tường dày ≤

30cm

SB.32222 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.131.670 428.428 1.560.098

SB.32223 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.171.800 428.428 1.600.228

SB.32224 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.206.012 428.428 1.634.440

SB.32225 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.239.873 428.428 1.668.301

Xây tường gạch thẻ

5x10x20cm, tường dày >

30cm

SB.32232 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.096.924 389.480 1.486.404

SB.32233 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.138.348 389.480 1.527.828

SB.32234 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.173.664 389.480 1.563.144

SB.32235 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.208.617 389.480 1.598.097

Page 48: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

48 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

SB.32300 - XÂY CỘT, TRỤ GẠCH THẺ (5x10x20)CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây cột, trụ gạch thẻ

5x10x20cm

SB.32312 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.096.924 849.022 1.945.946

SB.32313 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.138.348 849.022 1.987.370

SB.32314 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.173.664 849.022 2.022.686

SB.32315 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.208.617 849.022 2.057.639

SB.32400 - XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC GẠCH THẺ (5x10x20)CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây kết cấu phức tạp khác

bằng gạch thẻ 5x10x20cm

SB.32412 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.145.475 867.129 2.012.604

SB.32413 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.185.605 867.129 2.052.734

SB.32414 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.219.817 867.129 2.086.946

SB.32415 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.253.678 867.129 2.120.807

SB.32500 - XÂY MÓNG GẠCH THẺ (4X8X19) CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây móng gạch thẻ

4x8x19cm, móng dày ≤

30cm

SB.32512 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.456.883 549.167 2.006.050

SB.32513 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.502.191 549.167 2.051.358

SB.32514 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.540.818 549.167 2.089.985

SB.32515 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.579.048 549.167 2.128.215

Xây móng gạch thẻ

4x8x19cm, móng dày >

30cm

SB.32522 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.424.571 486.850 1.911.421

SB.32523 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.471.174 486.850 1.958.024

SB.32524 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.510.904 486.850 1.997.754

SB.32525 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.550.226 486.850 2.037.076

Page 49: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 49

SB.32600 - XÂY TƯỜNG GẠCH THẺ (4X8X19) CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch thẻ

4x8x19cm, tường dày ≤

10cm

SB.32612 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.592.309 630.958 2.223.267

SB.32613 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.619.494 630.958 2.250.452

SB.32614 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.642.670 630.958 2.273.628

SB.32615 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.665.608 630.958 2.296.566

Xây tường gạch thẻ

4x8x19cm, tường dày ≤

30cm

SB.32622 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.391.499 560.851 1.952.350

SB.32623 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.435.513 560.851 1.996.364

SB.32624 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.473.036 560.851 2.033.887

SB.32625 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.510.174 560.851 2.071.025

Xây tường gạch thẻ

4x8x19cm, tường dày >

30cm

SB.32632 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.366.635 537.482 1.904.117

SB.32633 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.413.238 537.482 1.950.720

SB.32634 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.452.968 537.482 1.990.450

SB.32635 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.492.290 537.482 2.029.772

SB.32700 - XÂY CỘT, TRỤ GẠCH THẺ (4X8X19) CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây cột, trụ gạch thẻ

4x8x19cm

SB.32712 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.316.523 1.162.878 2.479.401

SB.32713 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.360.537 1.162.878 2.523.415

SB.32714 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.398.060 1.162.878 2.560.938

SB.32715 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.435.198 1.162.878 2.598.076

SB.32800 - XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC GẠCH THẺ (4X8X19) CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây kết cấu phức tạp khác

SB.32812 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.367.139 1.178.973 2.546.112

SB.32813 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.412.447 1.178.973 2.591.420

SB.32814 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.451.074 1.178.973 2.630.047

SB.32815 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.489.304 1.178.973 2.668.277

Page 50: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

50 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

SB.33000 - XÂY GẠCH ỐNG, GẠCH RỖNG 6 LỖ

SB.33100 - XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG 10X10X20CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch ống

10x10x20cm, tường dày ≤

10cm

SB.33112 - Vữa xi măng mác 25 m3 945.601 371.953 1.317.554

SB.33113 - Vữa xi măng mác 50 m3 966.313 371.953 1.338.266

SB.33114 - Vữa xi măng mác 75 m3 983.971 371.953 1.355.924

SB.33115 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.001.448 371.953 1.373.401

Xây tường gạch ống

10x10x20cm, tường dày ≤

30cm

SB.33122 - Vữa xi măng mác 25 m3 929.415 334.953 1.264.368

SB.33123 - Vữa xi măng mác 50 m3 951.421 334.953 1.286.374

SB.33124 - Vữa xi măng mác 75 m3 970.183 334.953 1.305.136

SB.33125 - Vữa xi măng mác 100 m3 988.752 334.953 1.323.705

Xây tường gạch ống

10x10x20cm, tường dày >

30cm

SB.33132 - Vữa xi măng mác 25 m3 913.229 274.583 1.187.812

SB.33133 - Vữa xi măng mác 50 m3 936.530 274.583 1.211.113

SB.33134 - Vữa xi măng mác 75 m3 956.395 274.583 1.230.978

SB.33135 - Vữa xi măng mác 100 m3 976.056 274.583 1.250.639

SB.33200 - XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG 8X8X19CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch ống

8x8x19cm, tường dày ≤

10cm

SB.33212 - Vữa xi măng mác 25 m3 843.430 475.166 1.318.596

SB.33213 - Vữa xi măng mác 50 m3 865.436 475.166 1.340.602

SB.33214 - Vữa xi măng mác 75 m3 884.198 475.166 1.359.364

SB.33215 - Vữa xi măng mác 100 m3 902.767 475.166 1.377.933

Xây tường gạch ống

8x8x19cm, tường dày ≤

30cm

SB.33222 - Vữa xi măng mác 25 m3 819.325 412.849 1.232.174

SB.33223 - Vữa xi măng mác 50 m3 847.804 412.849 1.260.653

SB.33224 - Vữa xi măng mác 75 m3 872.084 412.849 1.284.933

SB.33225 - Vữa xi măng mác 100 m3 896.114 412.849 1.308.963

Page 51: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 51

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch ống

8x8x19cm, tường dày >

30cm

SB.33232 - Vữa xi măng mác 25 m3 786.132 358.322 1.144.454

SB.33233 - Vữa xi măng mác 50 m3 821.084 358.322 1.179.406

SB.33234 - Vữa xi măng mác 75 m3 850.882 358.322 1.209.204

SB.33235 - Vữa xi măng mác 100 m3 880.374 358.322 1.238.696

SB.33300 - XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ 10X15X22CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch rỗng 6 lỗ

10x15x22cm, tường dày ≤

10cm

SB.33312 - Vữa xi măng mác 25 m3 821.284 389.480 1.210.764

SB.33313 - Vữa xi măng mác 50 m3 844.585 389.480 1.234.065

SB.33314 - Vữa xi măng mác 75 m3 864.450 389.480 1.253.930

SB.33315 - Vữa xi măng mác 100 m3 884.111 389.480 1.273.591

Xây tường gạch rỗng 6 lỗ

10x15x22cm, tường dày >

10cm

SB.33322 - Vữa xi măng mác 25 m3 794.190 334.953 1.129.143

SB.33323 - Vữa xi măng mác 50 m3 818.786 334.953 1.153.739

SB.33324 - Vữa xi măng mác 75 m3 839.755 334.953 1.174.708

SB.33325 - Vữa xi măng mác 100 m3 860.508 334.953 1.195.461

SB.33400 - XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ 10X13,5X22CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch rỗng 6 lỗ

10x13,5x22cm, tường dày ≤

10cm

SB.33412 - Vữa xi măng mác 25 m3 798.141 389.480 1.187.621

SB.33413 - Vữa xi măng mác 50 m3 820.147 389.480 1.209.627

SB.33414 - Vữa xi măng mác 75 m3 838.909 389.480 1.228.389

SB.33415 - Vữa xi măng mác 100 m3 857.478 389.480 1.246.958

Xây tường gạch rỗng 6 lỗ

10x13,5x22cm, tường dày >

10cm

SB.33422 - Vữa xi măng mác 25 m3 778.950 334.953 1.113.903

SB.33423 - Vữa xi măng mác 50 m3 802.251 334.953 1.137.204

SB.33424 - Vữa xi măng mác 75 m3 822.116 334.953 1.157.069

SB.33425 - Vữa xi măng mác 100 m3 841.777 334.953 1.176.730

Page 52: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

52 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

SB.33500 - XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ 8,5X13X22CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch rỗng 6 lỗ

8,5x13x22cm, tường dày ≤

10cm

SB.33512 - Vữa xi măng mác 25 m3 823.506 348.585 1.172.091

SB.33513 - Vữa xi măng mác 50 m3 846.807 348.585 1.195.392

SB.33514 - Vữa xi măng mác 75 m3 866.672 348.585 1.215.257

SB.33515 - Vữa xi măng mác 100 m3 886.333 348.585 1.234.918

Xây tường gạch rỗng 6 lỗ

8,5x13x22cm, tường dày >

10cm

SB.33522 - Vữa xi măng mác 25 m3 799.683 334.953 1.134.636

SB.33523 - Vữa xi măng mác 50 m3 824.279 334.953 1.159.232

SB.33524 - Vữa xi măng mác 75 m3 845.248 334.953 1.180.201

SB.33525 - Vữa xi măng mác 100 m3 866.001 334.953 1.200.954

SB.34000 - XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG, GẠCH SILICÁT, GẠCH THÔNG GIÓ, GẠCH

CHỊU LỬA

SB.34100 - XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 20X20X40CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch bê tông

20x20x40cm, tường dày ≤

30cm

SB.34112 - Vữa xi măng mác 25 m3 546.131 364.164 910.295

SB.34113 - Vữa xi măng mác 50 m3 556.487 364.164 920.651

SB.34114 - Vữa xi măng mác 75 m3 565.316 364.164 929.480

SB.34115 - Vữa xi măng mác 100 m3 574.054 364.164 938.218

Xây tường gạch bê tông

20x20x40cm, tường dày >

30cm

SB.34122 - Vữa xi măng mác 25 m3 517.698 323.268 840.966

SB.34123 - Vữa xi măng mác 50 m3 533.880 323.268 857.148

SB.34124 - Vữa xi măng mác 75 m3 547.675 323.268 870.943

SB.34125 - Vữa xi măng mác 100 m3 561.329 323.268 884.597

Page 53: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 53

SB.34200 - XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 15X20X40CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch bê tông

15x20x40cm, tường dày ≤

30cm

SB.34212 - Vữa xi măng mác 25 m3 544.031 430.375 974.406

SB.34213 - Vữa xi măng mác 50 m3 554.387 430.375 984.762

SB.34214 - Vữa xi măng mác 75 m3 563.216 430.375 993.591

SB.34215 - Vữa xi măng mác 100 m3 571.954 430.375 1.002.329

Xây tường gạch bê tông

15x20x40cm, tường dày >

30cm

SB.34222 - Vữa xi măng mác 25 m3 528.421 399.217 927.638

SB.34223 - Vữa xi măng mác 50 m3 545.638 399.217 944.855

SB.34224 - Vữa xi măng mác 75 m3 560.317 399.217 959.534

SB.34225 - Vữa xi măng mác 100 m3 574.844 399.217 974.061

SB.34300 - XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 10X20X40CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch bê tông

10x20x40cm, tường dày ≤

30cm

SB.34312 - Vữa xi măng mác 25 m3 471.402 430.375 901.777

SB.34313 - Vữa xi măng mác 50 m3 482.147 430.375 912.522

SB.34314 - Vữa xi măng mác 75 m3 491.307 430.375 921.682

SB.34315 - Vữa xi măng mác 100 m3 500.373 430.375 930.748

Xây tường gạch bê tông

10x20x40cm, tường dày >

30cm

SB.34322 - Vữa xi măng mác 25 m3 474.596 399.217 873.813

SB.34323 - Vữa xi măng mác 50 m3 486.765 399.217 885.982

SB.34324 - Vữa xi măng mác 75 m3 497.139 399.217 896.356

SB.34325 - Vữa xi măng mác 100 m3 507.406 399.217 906.623

SB.34400 - XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 15X20X30CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch bê tông

15x20x30cm, tường dày ≤

30cm

SB.34412 - Vữa xi măng mác 25 m3 766.702 364.164 1.130.866

SB.34413 - Vữa xi măng mác 50 m3 777.447 364.164 1.141.611

Page 54: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

54 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.34414 - Vữa xi măng mác 75 m3 786.607 364.164 1.150.771

SB.34415 - Vữa xi măng mác 100 m3 795.673 364.164 1.159.837

Xây tường gạch bê tông

15x20x30cm, tường dày >

30cm

SB.34422 - Vữa xi măng mác 25 m3 786.158 352.479 1.138.637

SB.34423 - Vữa xi măng mác 50 m3 805.576 352.479 1.158.055

SB.34424 - Vữa xi măng mác 75 m3 822.130 352.479 1.174.609

SB.34425 - Vữa xi măng mác 100 m3 838.514 352.479 1.190.993

SB.34500 - XÂY TƯỜNG GẠCH SILICÁT 6,5X12X25CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch silicát

6,5x12x25cm, tường dày ≤

11cm

SB.34512 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.189.790 763.381 1.953.171

SB.34513 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.213.091 763.381 1.976.472

SB.34514 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.232.956 763.381 1.996.337

SB.34515 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.252.617 763.381 2.015.998

Xây tường gạch silicát

6,5x12x25cm, tường dày ≤

33cm

SB.34522 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.105.548 720.538 1.826.086

SB.34523 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.141.795 720.538 1.862.333

SB.34524 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.172.696 720.538 1.893.234

SB.34525 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.203.280 720.538 1.923.818

Xây tường gạch silicát

6,5x12x25cm, tường dày >

33cm

SB.34532 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.095.380 438.165 1.533.545

SB.34533 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.135.510 438.165 1.573.675

SB.34534 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.169.722 438.165 1.607.887

SB.34535 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.203.583 438.165 1.641.748

SB.34600 - XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường thông gió, gạch

thông gió 20x20cm

SB.34612 - Vữa xi măng mác 25 m2 110.033 155.792 265.825

SB.34613 - Vữa xi măng mác 50 m2 110.939 155.792 266.731

SB.34614 - Vữa xi măng mác 75 m2 111.711 155.792 267.503

Page 55: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 55

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.34615 - Vữa xi măng mác 100 m2 112.476 155.792 268.268

Xây tường thông gió, gạch

thông gió 30x30cm

SB.34622 - Vữa xi măng mác 25 m2 79.742 140.213 219.955

SB.34623 - Vữa xi măng mác 50 m2 80.519 140.213 220.732

SB.34624 - Vữa xi măng mác 75 m2 81.181 140.213 221.394

SB.34625 - Vữa xi măng mác 100 m2 81.837 140.213 222.050

SB.34700 - XÂY LẠI GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU THÉP

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây lại gạch chịu lửa

SB.34710 - Thân xiclon tấn 4.332.143 2.482.758 1.031.351 7.846.252

SB.34720 - Trong phễu thép, ống

thép tấn 4.230.042 3.448.275 935.987 8.614.304

SB.34730 - Trong côn thép, cút

thép tấn 4.277.319 4.022.988 935.987 9.236.294

Page 56: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

56 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

SB.40000 - CÔNG TÁC SỬA CHỮA GIA CỐ, CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG

SB.41000 - CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Trộn vữa, đổ, đầm bê tông bằng thủ công và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ

thuật.

Ghi chú:

- Công tác gia công lắp dựng cốt thép, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính

riêng.

- Đối với các kết cấu bê tông cần phải sử dụng giàn giáo để phục vụ thi công thì công tác

gia công, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.

- Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PCB30, độ sụt 2-4cm.

SB.41100 - BÊ TÔNG LÓT MÓNG, BÊ TÔNG MÓNG, NỀN, BỆ MÁY

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Bê tông lót móng đá 4x6

SB.41111 - Bê tông mác 100 m3 430.045 348.585 778.630

SB.41112 - Bê tông mác 150 m3 499.342 348.585 847.927

SB.41113 - Bê tông mác 200 m3 568.400 348.585 916.985

Bê tông móng đá 1x2,

chiều rộng ≤ 250cm

SB.41122 - Bê tông mác 150 m3 588.737 401.164 989.901

SB.41123 - Bê tông mác 200 m3 668.783 401.164 1.069.947

SB.41124 - Bê tông mác 250 m3 751.491 401.164 1.152.655

SB.41125 - Bê tông mác 300 m3 1.262.263 401.164 1.663.427

Bê tông móng đá 2x4,

chiều rộng ≤ 250cm

SB.41122a - Bê tông mác 150 m3 563.667 401.164 964.831

SB.41123a - Bê tông mác 200 m3 638.660 401.164 1.039.824

SB.41124a - Bê tông mác 250 m3 718.670 401.164 1.119.834

SB.41125a - Bê tông mác 300 m3 811.002 401.164 1.212.166

Bê tông móng đá 4x6,

chiều rộng ≤ 250cm

SB.41122b - Bê tông mác 150 m3 524.309 401.164 925.473

SB.41123b - Bê tông mác 200 m3 596.820 401.164 997.984

SB.41124b - Bê tông mác 250 m3 671.994 401.164 1.073.158

SB.41125b - Bê tông mác 300 m3 750.846 401.164 1.152.010

Bê tông móng đá 1x2,

chiều rộng > 250cm

SB.41132 - Bê tông mác 150 m3 621.812 482.955 1.104.767

SB.41133 - Bê tông mác 200 m3 701.858 482.955 1.184.813

SB.41134 - Bê tông mác 250 m3 784.566 482.955 1.267.521

Page 57: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 57

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.41135 - Bê tông mác 300 m3 1.295.338 482.955 1.778.293

Bê tông móng đá 2x4,

chiều rộng > 250cm

SB.41132a - Bê tông mác 150 m3 596.742 482.955 1.079.697

SB.41133a - Bê tông mác 200 m3 671.735 482.955 1.154.690

SB.41134a - Bê tông mác 250 m3 751.745 482.955 1.234.700

SB.41135a - Bê tông mác 300 m3 844.077 482.955 1.327.032

Bê tông móng đá 4x6,

chiều rộng > 250cm

SB.41132b - Bê tông mác 150 m3 557.384 482.955 1.040.339

SB.41133b - Bê tông mác 200 m3 629.895 482.955 1.112.850

SB.41134b - Bê tông mác 250 m3 705.069 482.955 1.188.024

SB.41135b - Bê tông mác 300 m3 783.921 482.955 1.266.876

Bê tông nền đá 1x2

SB.41142 - Bê tông mác 150 m3 588.737 387.533 976.270

SB.41143 - Bê tông mác 200 m3 668.783 387.533 1.056.316

SB.41144 - Bê tông mác 250 m3 751.491 387.533 1.139.024

SB.41145 - Bê tông mác 300 m3 1.262.263 387.533 1.649.796

Bê tông nền đá 2x4

SB.41142a - Bê tông mác 150 m3 563.667 387.533 951.200

SB.41143a - Bê tông mác 200 m3 638.660 387.533 1.026.193

SB.41144a - Bê tông mác 250 m3 718.670 387.533 1.106.203

SB.41145a - Bê tông mác 300 m3 811.002 387.533 1.198.535

Bê tông nền đá 4x6

SB.41142b - Bê tông mác 150 m3 524.309 387.533 911.842

SB.41143b - Bê tông mác 200 m3 596.820 387.533 984.353

SB.41144b - Bê tông mác 250 m3 671.994 387.533 1.059.527

SB.41145b - Bê tông mác 300 m3 750.846 387.533 1.138.379

Bê tông bệ máy đá 1x2

SB.41152 - Bê tông mác 150 m3 588.737 590.062 1.178.799

SB.41153 - Bê tông mác 200 m3 668.783 590.062 1.258.845

SB.41154 - Bê tông mác 250 m3 751.491 590.062 1.341.553

SB.41155 - Bê tông mác 300 m3 1.262.263 590.062 1.852.325

Bê tông bệ máy đá 2x4

SB.41152a - Bê tông mác 150 m3 563.667 590.062 1.153.729

SB.41153a - Bê tông mác 200 m3 638.660 590.062 1.228.722

SB.41154a - Bê tông mác 250 m3 718.670 590.062 1.308.732

SB.41155a - Bê tông mác 300 m3 811.002 590.062 1.401.064

Bê tông bệ máy đá 4x6

SB.41152b - Bê tông mác 150 m3 524.309 590.062 1.114.371

SB.41153b - Bê tông mác 200 m3 596.820 590.062 1.186.882

SB.41154b - Bê tông mác 250 m3 671.994 590.062 1.262.056

SB.41155b - Bê tông mác 300 m3 750.846 590.062 1.340.908

Page 58: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

58 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

SB.41200 - BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Bê tông tường đá 1x2,

tường dày ≤ 45cm

SB.41212 - Bê tông mác 150 m3 696.782 872.435 1.569.217

SB.41213 - Bê tông mác 200 m3 776.828 872.435 1.649.263

SB.41214 - Bê tông mác 250 m3 859.536 872.435 1.731.971

SB.41215 - Bê tông mác 300 m3 1.370.308 872.435 2.242.743

Bê tông tường đá 2x4,

tường dày ≤ 45cm

SB.41212a - Bê tông mác 150 m3 671.712 872.435 1.544.147

SB.41213a - Bê tông mác 200 m3 746.705 872.435 1.619.140

SB.41214a - Bê tông mác 250 m3 826.715 872.435 1.699.150

SB.41215a - Bê tông mác 300 m3 919.047 872.435 1.791.482

Bê tông tường đá 1x2,

tường dày > 45cm

SB.41222 - Bê tông mác 150 m3 654.887 806.224 1.461.111

SB.41223 - Bê tông mác 200 m3 734.933 806.224 1.541.157

SB.41224 - Bê tông mác 250 m3 817.641 806.224 1.623.865

SB.41225 - Bê tông mác 300 m3 1.328.413 806.224 2.134.637

Bê tông tường đá 2x4,

tường dày > 45cm

SB.41222a - Bê tông mác 150 m3 629.817 806.224 1.436.041

SB.41223a - Bê tông mác 200 m3 704.810 806.224 1.511.034

SB.41224a - Bê tông mác 250 m3 784.820 806.224 1.591.044

SB.41225a - Bê tông mác 300 m3 877.152 806.224 1.683.376

Bê tông cột đá 1x2, cột tiết

diện ≤ 0,1m2

SB.41232 - Bê tông mác 150 m3 643.862 1.102.228 1.746.090

SB.41233 - Bê tông mác 200 m3 723.908 1.102.228 1.826.136

SB.41234 - Bê tông mác 250 m3 806.616 1.102.228 1.908.844

SB.41235 - Bê tông mác 300 m3 1.317.388 1.102.228 2.419.616

Bê tông cột đá 2x4, cột tiết

diện ≤ 0,1m2

SB.41232a - Bê tông mác 150 m3 618.792 1.102.228 1.721.020

SB.41233a - Bê tông mác 200 m3 693.785 1.102.228 1.796.013

SB.41234a - Bê tông mác 250 m3 773.795 1.102.228 1.876.023

SB.41235a - Bê tông mác 300 m3 866.127 1.102.228 1.968.355

Bê tông cột đá 1x2, cột tiết

diện > 0,1m2

SB.41242 - Bê tông mác 150 m3 632.837 993.174 1.626.011

SB.41243 - Bê tông mác 200 m3 712.883 993.174 1.706.057

Page 59: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 59

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.41244 - Bê tông mác 250 m3 795.591 993.174 1.788.765

SB.41245 - Bê tông mác 300 m3 1.306.363 993.174 2.299.537

Bê tông cột đá 2x4, cột tiết

diện > 0,1m2

SB.41242a - Bê tông mác 150 m3 607.767 993.174 1.600.941

SB.41243a - Bê tông mác 200 m3 682.760 993.174 1.675.934

SB.41244a - Bê tông mác 250 m3 762.770 993.174 1.755.944

SB.41245a - Bê tông mác 300 m3 855.102 993.174 1.848.276

SB.41300 - BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, SÀN MÁI

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Bê tông xà dầm, giằng đá

1x2

SB.41312 - Bê tông mác 150 m3 588.737 782.855 1.371.592

SB.41313 - Bê tông mác 200 m3 668.783 782.855 1.451.638

SB.41314 - Bê tông mác 250 m3 751.491 782.855 1.534.346

SB.41315 - Bê tông mác 300 m3 1.262.263 782.855 2.045.118

Bê tông sàn mái đá 1x2

SB.41322 - Bê tông mác 150 m3 588.737 607.589 1.196.326

SB.41323 - Bê tông mác 200 m3 668.783 607.589 1.276.372

SB.41324 - Bê tông mác 250 m3 751.491 607.589 1.359.080

SB.41325 - Bê tông mác 300 m3 1.262.263 607.589 1.869.852

SB.41400 - BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô

VĂNG, BÊ TÔNG CẦU THANG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Bê tông lanh tô, lanh tô liền

mái hắt, máng nước, tấm

đan, ô văng đá 1x2

SB.41412 - Bê tông mác 150 m3 588.737 1.043.806 1.632.543

SB.41413 - Bê tông mác 200 m3 668.783 1.043.806 1.712.589

SB.41414 - Bê tông mác 250 m3 751.491 1.043.806 1.795.297

SB.41415 - Bê tông mác 300 m3 1.262.263 1.043.806 2.306.069

Bê tông cầu thang đá 1x2

SB.41422 - Bê tông mác 150 m3 588.737 1.304.758 1.893.495

SB.41423 - Bê tông mác 200 m3 668.783 1.304.758 1.973.541

SB.41424 - Bê tông mác 250 m3 751.491 1.304.758 2.056.249

SB.41425 - Bê tông mác 300 m3 1.262.263 1.304.758 2.567.021

Page 60: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

60 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

SB.41500 - BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Bê tông mặt đường đá 1x2,

chiều dày mặt đường ≤

25cm,

SB.41512 - Bê tông mác 150 m3 633.594 510.219 1.143.813

SB.41513 - Bê tông mác 200 m3 713.640 510.219 1.223.859

SB.41514 - Bê tông mác 250 m3 796.348 510.219 1.306.567

SB.41515 - Bê tông mác 300 m3 1.307.120 510.219 1.817.339

Bê tông mặt đường đá 2x4,

chiều dày mặt đường ≤

25cm

SB.41512a - Bê tông mác 150 m3 608.524 510.219 1.118.743

SB.41513a - Bê tông mác 200 m3 683.517 510.219 1.193.736

SB.41514a - Bê tông mác 250 m3 763.527 510.219 1.273.746

SB.41515a - Bê tông mác 300 m3 855.859 510.219 1.366.078

Bê tông mặt đường đá 1x2,

chiều dày mặt đường >

25cm

SB.41522 - Bê tông mác 150 m3 638.092 463.481 1.101.573

SB.41523 - Bê tông mác 200 m3 718.138 463.481 1.181.619

SB.41524 - Bê tông mác 250 m3 800.846 463.481 1.264.327

SB.41525 - Bê tông mác 300 m3 1.311.618 463.481 1.775.099

Bê tông mặt đường đá 2x4,

chiều dày mặt đường >

25cm

SB.41522a - Bê tông mác 200 m3 613.022 463.481 1.076.503

SB.41523a - Bê tông mác 200 m3 688.015 463.481 1.151.496

SB.41524a - Bê tông mác 250 m3 768.026 463.481 1.231.507

SB.41525a - Bê tông mác 300 m3 860.357 463.481 1.323.838

SB.41600 - BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Bê tông mái bờ kênh

mương, dày ≤ 20cm, đá

1x2,

SB.41612 - Bê tông mác 150 m3 588.737 658.221 1.246.958

SB.41613 - Bê tông mác 200 m3 668.783 658.221 1.327.004

SB.41614 - Bê tông mác 250 m3 751.491 658.221 1.409.712

SB.41615 - Bê tông mác 300 m3 1.262.263 658.221 1.920.484

Page 61: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 61

SB.41700 - BÊ TÔNG GIA CỐ MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m. Đổ, đầm và

bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Bê tông gia cố móng, mố,

trụ đá 1x2, trên cạn

SB.41712 - Bê tông mác 150 m3 588.737 797.070 120.918 1.506.725

SB.41713 - Bê tông mác 200 m3 668.783 797.070 120.918 1.586.771

SB.41714 - Bê tông mác 250 m3 751.491 797.070 120.918 1.669.479

SB.41715 - Bê tông mác 300 m3 1.262.263 797.070 120.918 2.180.251

Bê tông gia cố móng, mố,

trụ đá 2x4, trên cạn

SB.41712a - Bê tông mác 150 m3 563.667 797.070 120.918 1.481.655

SB.41713a - Bê tông mác 200 m3 638.660 797.070 120.918 1.556.648

SB.41714a - Bê tông mác 250 m3 718.670 797.070 120.918 1.636.658

SB.41715a - Bê tông mác 300 m3 811.002 797.070 120.918 1.728.990

Bê tông gia cố móng, mố,

trụ đá 1x2, dưới nước

SB.41722 - Bê tông mác 150 m3 588.737 957.327 506.091 2.052.155

SB.41723 - Bê tông mác 200 m3 668.783 957.327 506.091 2.132.201

SB.41724 - Bê tông mác 250 m3 751.491 957.327 506.091 2.214.909

SB.41725 - Bê tông mác 300 m3 1.262.263 957.327 506.091 2.725.681

Bê tông gia cố móng, mố,

trụ đá 2x4, dưới nước

SB.41722a - Bê tông mác 150 m3 563.667 957.327 506.091 2.027.085

SB.41723a - Bê tông mác 200 m3 638.660 957.327 506.091 2.102.078

SB.41724a - Bê tông mác 250 m3 718.670 957.327 506.091 2.182.088

SB.41725a - Bê tông mác 300 m3 811.002 957.327 506.091 2.274.420

Bê tông gia cố mũ mố, mũ

trụ đá 1x2, trên cạn

SB.41732 - Bê tông mác 150 m3 588.737 1.012.152 120.918 1.721.807

SB.41733 - Bê tông mác 200 m3 668.783 1.012.152 120.918 1.801.853

SB.41734 - Bê tông mác 250 m3 751.491 1.012.152 120.918 1.884.561

SB.41735 - Bê tông mác 300 m3 1.262.263 1.012.152 120.918 2.395.333

Bê tông gia cố mũ mố, mũ

trụ đá 2x4, trên cạn

SB.41732a - Bê tông mác 150 m3 563.667 1.012.152 120.918 1.696.737

SB.41733a - Bê tông mác 200 m3 638.660 1.012.152 120.918 1.771.730

SB.41734a - Bê tông mác 250 m3 718.670 1.012.152 120.918 1.851.740

SB.41735a - Bê tông mác 300 m3 811.002 1.012.152 120.918 1.944.072

Bê tông gia cố mũ mố, mũ

trụ đá 1x2, dưới nước

SB.41742 - Bê tông mác 150 m3 588.737 1.144.997 506.091 2.239.825

Page 62: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

62 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.41743 - Bê tông mác 200 m3 668.783 1.144.997 506.091 2.319.871

SB.41744 - Bê tông mác 250 m3 751.491 1.144.997 506.091 2.402.579

SB.41745 - Bê tông mác 300 m3 1.262.263 1.144.997 506.091 2.913.351

Bê tông gia cố mũ mố, mũ

trụ đá 2x4, dưới nước

SB.41742a - Bê tông mác 150 m3 563.667 1.144.997 506.091 2.214.755

SB.41743a - Bê tông mác 200 m3 638.660 1.144.997 506.091 2.289.748

SB.41744a - Bê tông mác 250 m3 718.670 1.144.997 506.091 2.369.758

SB.41745a - Bê tông mác 300 m3 811.002 1.144.997 506.091 2.462.090

SB.41800 - PHUN GIA CỐ BÊ TÔNG VÀO BỀ MẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG PHUN MÁY

ÁP LỰC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trộn bê tông bằng máy trộn, chuyển bê tông khô vào máy phun, phun ép

bê tông áp lực cao vào bề mặt cấu kiện cần gia cố.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Phun gia cố bê tông đá 1x2

vào bề mặt cấu kiện bê tông,

chiều dày 5cm, phun từ

dưới lên

SB.41812 - Vữa mác 150 m2 35.244 62.369 56.262 153.875

SB.41813 - Vữa mác 200 m2 40.036 62.369 56.262 158.667

SB.41814 - Vữa mác 250 m2 44.987 62.369 56.262 163.618

SB.41815 - Vữa mác 300 m2 75.564 62.369 56.262 194.195

Phun gia cố bê tông đá 1x2

vào bề mặt cấu kiện bê tông,

chiều dày 5cm, phun ngang

SB.41822 - Vữa mác 150 m2 35.244 52.309 40.187 127.740

SB.41823 - Vữa mác 200 m2 40.036 52.309 40.187 132.532

SB.41824 - Vữa mác 250 m2 44.987 52.309 40.187 137.483

SB.41825 - Vữa mác 300 m2 75.564 52.309 40.187 168.060

Phun bê tông đá 1x2 gia cố

xi lô

SB.41832 - Vữa mác 150 m2 35.244 90.536 63.213 188.993

SB.41833 - Vữa mác 200 m2 40.036 90.536 63.213 193.785

SB.41834 - Vữa mác 250 m2 44.987 90.536 63.213 198.736

SB.41835 - Vữa mác 300 m2 75.564 90.536 63.213 229.313

Page 63: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 63

SB.42000 - CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP ĐẶT CỐT THÉP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kéo thẳng thép, nắn uốn, buộc bằng thủ công theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

SB.42110 - CỐT THÉP MÓNG

Đơn vị tính: đ/100kg

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sản xuất lắp đặt cốt thép

móng

SB.42111 - Đường kính ≤ 10mm 100kg 1.556.144 373.901 1.930.045

SB.42112 - Đường kính ≤ 18mm 100kg 1.614.844 276.531 1.891.375

SB.42113 - Đường kính > 18mm 100kg 1.614.844 210.319 1.825.163

SB.42120 - CỐT THÉP BỆ MÁY

Đơn vị tính: đ/100kg

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Sản xuất lắp đặt cốt thép bệ

máy

SB.42121 - Đường kính ≤ 10mm 100kg 1.556.173 428.428 1.984.601

SB.42122 - Đường kính ≤ 18mm 100kg 1.614.873 333.005 1.947.878

SB.42123 - Đường kính > 18mm 100kg 1.614.873 259.004 1.873.877

SB.42130 - CỐT THÉP TƯỜNG

Đơn vị tính: đ/100kg

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sản xuất lắp đặt cốt thép

tường

SB.42131 - Đường kính ≤ 10mm 100kg 1.556.173 510.293 2.066.466

SB.42132 - Đường kính ≤ 18mm 100kg 1.614.873 400.644 2.015.517

SB.42133 - Đường kính > 18mm 100kg 1.614.873 316.298 1.931.171

SB.42140 - CỐT THÉP CỘT

Đơn vị tính: đ/100kg

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sản xuất lắp đặt cốt thép cột,

SB.42141 - Đường kính ≤ 10mm 100kg 1.556.173 533.488 2.089.661

SB.42142 - Đường kính ≤ 18mm 100kg 1.614.873 358.471 1.973.344

SB.42143 - Đường kính > 18mm 100kg 1.614.873 303.646 1.918.519

Page 64: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

64 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

SB.42150 - CỐT THÉP DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: đ/100kg

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sản xuất lắp đặt cốt thép xà

dầm, giằng

SB.42151 - Đường kính ≤ 10mm 100kg 1.556.173 579.879 2.136.052

SB.42152 - Đường kính ≤ 18mm 100kg 1.614.873 360.579 1.975.452

SB.42153 - Đường kính > 18mm 100kg 1.614.873 328.949 1.943.822

SB.42160 - CỐT THÉP LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô

VĂNG

Đơn vị tính: đ/100kg

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh

tô, lanh tô mái hắt, máng

nước, tấm đan, ô văng

SB.42161 - Đường kính ≤ 10mm 100kg 1.556.173 750.679 2.306.852

SB.42162 - Đường kính > 10mm 100kg 1.614.873 683.203 2.298.076

SB.42170 - CỐT THÉP SÀN MÁI

Đơn vị tính: đ/100kg

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sản xuất lắp đặt cốt thép sàn

mái

SB.42171 - Đường kính ≤ 10mm 100kg 1.556.173 500.963 2.057.136

SB.42172 - Đường kính > 10mm 100kg 1.614.873 374.213 1.989.086

SB.42180 - CỐT THÉP CẦU THANG

Đơn vị tính: đ/100kg

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sản xuất lắp đặt cốt thép cầu

thang

SB.42181 - Đường kính ≤ 10mm 100kg 1.556.173 649.464 2.205.637

SB.42182 - Đường kính ≤ 18mm 100kg 1.614.873 516.619 2.131.492

SB.42183 - Đường kính > 18mm 100kg 1.614.873 468.120 2.082.993

Page 65: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 65

SB.42210 - CỐT THÉP MỐ TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN

Đơn vị tính: đ/100kg

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sản xuất lắp đặt cốt thép mố,

trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên

cạn

SB.42211 - Đường kính ≤ 10mm 100kg 1.556.173 571.444 18.149 2.145.766

SB.42212 - Đường kính ≤ 18mm 100kg 1.618.749 396.426 68.739 2.083.914

SB.42213 - Đường kính > 18mm 100kg 1.619.695 333.167 74.936 2.027.798

SB.42220 - CỐT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: đ/100kg

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sản xuất lắp đặt cốt thép mố,

trụ, mũ mố, mũ trụ cầu dưới

nước

SB.42221 - Đường kính ≤ 10mm 100kg 1.556.173 708.506 34.339 2.299.018

SB.42222 - Đường kính ≤ 18mm 100kg 1.618.749 493.424 86.224 2.198.397

SB.42223 - Đường kính > 18mm 100kg 1.619.695 411.187 92.422 2.123.304

SB.43000 - CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CHO BÊ TÔNG

ĐỔ TẠI CHỖ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.

- Gia công, lắp đặt ván khuôn theo yêu cầu kỹ thuật.

- Tháo dỡ, xếp gọn ván khuôn.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

SB.43110 - VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ MÓNG DÀI, BỆ MÁY

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.43110

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ

ván khuôn gỗ giá cố móng

dài, bệ máy m2 36.980 29.211 66.191

SB.43120 - VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ MÓNG CỘT

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.43120

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ

ván khuôn gỗ gia cố móng

cột m2 37.264 83.543 120.807

Page 66: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

66 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

SB.43130 - VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ NÚT GIAO GIỮA CỘT VÀ DẦM

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.43130

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ

ván khuôn gỗ gia cố nút

giao giữa cột và dầm m2 64.815 200.322 265.137

SB.43140 - VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ CỘT, MỐ, TRỤ

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.43141

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ

ván khuôn gỗ gia cố cột,

mố, trụ, tròn, elíp m2 46.268 183.453 229.721

SB.43142

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ

ván khuôn gỗ gia cố cột,

mố, trụ, vuông, chữ nhật m2 39.597 73.803 113.400

SB.43150 - VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.43150

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ

ván khuôn gỗ gia cố xà dầm,

giằng m2 50.086 80.129 130.215

SB.43160 - VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ TƯỜNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.43160 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ

ván khuôn gỗ gia cố tường. m2 37.640 65.368 103.008

SB.43170 - VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT,

MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.43171

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ

ván khuôn gỗ gia cố, sàn

mái m2 41.214 63.260 104.474

SB.43172

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ

ván khuôn gỗ gia cố, lanh

tô, lanh tô liền mái hắt,

máng nước, tấm đan

m2 41.214 65.368 106.582

Page 67: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 67

SB.43180 - VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ CẦU THANG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.43180

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ

ván khuôn gỗ gia cố cầu

thang m2 419.928 105.433 525.361

SB.43210 - LÀM TƯỜNG CHẮN ĐẤT BẰNG GỖ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đóng cọc gỗ, ghép ván làm tường chắn, chống đỡ tường đảm bảo yêu cầu kỹ

thuật. Đảm bảo an toàn lao động. Dọn vệ sinh, vận chuyển phế liệu ra khỏi phạm vi công

trình.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.43210 Làm tường chắn đất bằng gỗ m2 66.150 190.845 256.995

SB.50000 - CÔNG TÁC GIA CỐ KẾT CẤU THÉP

SB.51000 - GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP ĐỂ GIA CỐ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị giằng chống các cấu kiện cũ, gia công chế tạo và lắp ráp cấu kiện mới vào vị

trí gia cố. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động, sản xuất của dây chuyền đang hoạt động.

Dọn vệ sinh, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

SB.51100 - GIA CÔNG CỘT, GIẰNG CỘT THÉP ĐỂ GIA CỐ

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.51111 Gia công cột, giằng cột

bằng thép để gia cố tấn 15.945.854 9.172.628 2.632.993 27.751.475

SB.51200 - GIA CÔNG DẦM THÉP TỔ HỢP ĐỂ GIA CỐ

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.51211 Gia công dầm thép tổ hợp

để gia cố tấn 17.344.622 13.179.063 3.610.190 34.133.875

SB.51300 - HÀN LẠI BẢN MÃ TAI CỘT ĐỂ GIA CỐ

Đơn vị tính: đ/10m

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.51311 Hàn lại bản mã tại cột để

gia cố 10m 312.290 674.768 1.568.775 2.555.833

Page 68: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

68 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

SB.51400 - GIA CÔNG DẦM BẰNG THÉP HÌNH (I,H) ĐỂ GIA CỐ

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.51411 Gia công dầm bằng thép

hình (i, h) để gia cố tấn 17.928.225 854.003 2.492.275 21.274.503

SB.51500 - GIA CÔNG LƯỚI THÉP D4 ĐỂ GIA CỐ SÀN

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.51511 Gia công lưới thép d4 để

gia cố sàn m2 36.646 65.368 102.014

SB.52100 - GIA CỐ KẾT CẤU THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị gia công các chi tiết kết cấu, hàn các chi tiết sau khi gia công vào các kết cấu

thép cũ, hàn đính, hàn hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, đục tẩy mối hàn, lắp đặt tháo

dỡ hệ chống nền, chống đỡ sàn thao tác. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi các tầng sàn,

đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường cho người và thiết bị đang hoạt động.

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.52111 Gia cố kết cấu thép, chân

cột tấn 13.283.630 6.597.700 2.248.679 22.130.009

SB.52112

Gia cố kết cấu thép, dầm

đầu cột, dầm đầu nút không

gian chịu lực tấn 14.817.766 7.873.561 2.869.349 25.560.676

SB.52113 Gia cố kết cấu thép, thân cột tấn 13.529.675 7.241.378 2.629.591 23.400.644

SB.52114 Gia cố kết cấu thép, dầm,

xà, vì kèo tấn 809.281 7.413.791 3.017.525 11.240.597

SB.52115

Gia cố kết cấu thép, sàn

thao tác, cầu thang, lan can

và các loại kết cấu khác tấn 586.307 6.954.021 2.235.959 9.776.287

Page 69: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 69

SB.53000 - CÔNG TÁC LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng tháo dỡ dàn giáo, chồng nề trong quá trình lắp dựng. Gia cố các vị

trí đặt máy trên sàn thao tác, lắp đặt tháo dỡ máy thi công, hàn dính, hoàn thiện theo đúng yêu

cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu đến vị trí cần gia cố.

SB.53100 - LẮP ĐẶT CỘT THÉP GIA CỐ CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.53111 Lắp đặt cột thép các loại

để gia cố tấn 3.265.354 9.857.939 7.391.623 20.514.916

SB.60000 - CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG, ỐP, LÁT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch, làm ẩm bề mặt kết cấu cũ, căng dây, dẫn cốt, đánh mốc, trộn vữa,

trát, láng, ốp, lát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật

liệu, dụng cụ, phế thải trong phạm vi 30m.

- Vữa trong công tác trát tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, cát mịn có mô đun độ

lớn ML=0,7-1,4

- Vữa trong công tác láng, ốp, lát trát tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, cát mịn có

mô đun độ lớn ML=1,5-2,0

SB.61100 - TRÁT TƯỜNG NGOÀI

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Trát tường ngoài, chiều dày

trát 1,0 cm

SB.61112 - Vữa xi măng mác 25 m2 3.735 52.716 56.451

SB.61113 - Vữa xi măng mác 50 m2 5.495 52.716 58.211

SB.61114 - Vữa xi măng mác 75 m2 6.949 52.716 59.665

Trát tường ngoài, chiều dày

trát 1,5 cm

SB.61122 - Vữa xi măng mác 25 m2 5.292 63.260 68.552

SB.61123 - Vữa xi măng mác 50 m2 7.784 63.260 71.044

SB.61124 - Vữa xi măng mác 75 m2 9.845 63.260 73.105

Trát tường ngoài, chiều dày

trát 2,0 cm

SB.61132 - Vữa xi măng mác 25 m2 7.159 78.020 85.179

SB.61133 - Vữa xi măng mác 50 m2 10.532 78.020 88.552

SB.61134 - Vữa xi măng mác 75 m2 13.320 78.020 91.340

Page 70: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

70 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

SB.61200 - TRÁT TƯỜNG TRONG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Trát tường trong, chiều dày

trát 1,0 cm

SB.61212 - Vữa xi măng mác 25 m2 3.735 35.847 39.582

SB.61213 - Vữa xi măng mác 50 m2 5.495 35.847 41.342

SB.61214 - Vữa xi măng mác 75 m2 6.949 35.847 42.796

Trát tường trong, chiều dày

trát 1,5 cm

SB.61222 - Vữa xi măng mác 25 m2 5.292 48.499 53.791

SB.61223 - Vữa xi măng mác 50 m2 7.784 48.499 56.283

SB.61224 - Vữa xi măng mác 75 m2 9.845 48.499 58.344

Trát tường trong, chiều dày

trát 2,0 cm

SB.61232 - Vữa xi măng mác 25 m2 7.159 52.716 59.875

SB.61233 - Vữa xi măng mác 50 m2 10.532 52.716 63.248

SB.61234 - Vữa xi măng mác 75 m2 13.320 52.716 66.036

SB.61300 - TRÁT TRỤ, CỘT, LAM ĐỨNG, CẦU THANG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Trát trụ, cột, lam đứng, cầu

thang, chiều dày trát 1,0 cm

SB.61312 - Vữa xi măng mác 25 m2 4.047 120.193 124.240

SB.61313 - Vữa xi măng mác 50 m2 5.953 120.193 126.146

SB.61314 - Vữa xi măng mác 75 m2 7.528 120.193 127.721

Trát trụ, cột, lam đứng, cầu

thang 1,5 cm

SB.61322 - Vữa xi măng mác 25 m2 5.603 126.519 132.122

SB.61323 - Vữa xi măng mác 50 m2 8.242 126.519 134.761

SB.61324 - Vữa xi măng mác 75 m2 10.424 126.519 136.943

Trát trụ, cột, lam đứng, cầu

thang 2,0 cm

SB.61332 - Vữa xi măng mác 25 m2 8.093 139.171 147.264

SB.61333 - Vữa xi măng mác 50 m2 11.905 139.171 151.076

SB.61334 - Vữa xi măng mác 75 m2 15.057 139.171 154.228

Page 71: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 71

SB.61400 - TRÁT XÀ DẦM, TRẦN

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Trát xà dầm

SB.61412 - Vữa xi măng mác 25 m2 5.603 84.346 89.949

SB.61413 - Vữa xi măng mác 50 m2 8.242 84.346 92.588

SB.61414 - Vữa xi măng mác 75 m2 10.424 84.346 94.770

Trát trần

SB.61422 - Vữa xi măng mác 25 m2 5.603 122.302 127.905

SB.61423 - Vữa xi măng mác 50 m2 8.242 122.302 130.544

SB.61424 - Vữa xi măng mác 75 m2 10.424 122.302 132.726

Ghi chú: Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát xà dầm, trần bê

tông thì đơn giá vật liệu, nhân công được nhân với hệ số kvl=1,25 và knc= 1,10

SB.61500 - TRÁT, ĐẮP PHÀO ĐƠN, PHÀO KÉP, GỜ CHỈ

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Trát, đắp phào đơn

SB.61512 - Vữa xi măng mác 25 m 3.458 52.874 56.332

SB.61513 - Vữa xi măng mác 50 m 5.087 52.874 57.961

SB.61514 - Vữa xi măng mác 75 m 6.434 52.874 59.308

Trát, đắp phào kép

SB.61522 - Vữa xi măng mác 25 m 4.409 66.667 71.076

SB.61523 - Vữa xi măng mác 50 m 6.486 66.667 73.153

SB.61524 - Vữa xi măng mác 75 m 8.203 66.667 74.870

Trát gờ chỉ

SB.61532 - Vữa xi măng mác 25 m 882 32.184 33.066

SB.61533 - Vữa xi măng mác 50 m 1.297 32.184 33.481

SB.61534 - Vữa xi măng mác 75 m 1.641 32.184 33.825

SB.61600 - TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Trát sênô, mái hắt, lam

ngang

SB.61612 - Vữa xi măng mác 25 m2 3.773 64.368 68.141

SB.61613 - Vữa xi măng mác 50 m2 5.550 64.368 69.918

SB.61614 - Vữa xi măng mác 75 m2 7.018 64.368 71.386

Page 72: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

72 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

SB.61700 - TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Trát vẩy tường chống vang

SB.61712 - Vữa xi măng mác 25 m2 13.204 80.460 93.664

SB.61713 - Vữa xi măng mác 50 m2 19.423 80.460 99.883

SB.61714 - Vữa xi măng mác 75 m2 24.565 80.460 105.025

SB.61800 - PHUN BẮN VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG GIA CỐ KẾT CẤU BÊ TÔNG; TRÁT

VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Phun vữa xi măng cát vàng

có phụ gia vào các kết cấu

SB.61813 - Vữa xi măng mác 50 m2 22.564 8.046 68.684 99.294

SB.61814 - Vữa xi măng mác 75 m2 25.166 8.046 68.684 101.896

SB.61815 - Vữa xi măng mác 100 m2 27.961 8.046 68.684 104.691

Trát vữa xi măng cát vàng

tường, cột

SB.61823 - Vữa xi măng mác 50 m2 10.345 71.264 81.609

SB.61824 - Vữa xi măng mác 75 m2 12.959 71.264 84.223

SB.61825 - Vữa xi măng mác 100 m2 15.769 71.264 87.033

Trát vữa xi măng cát vàng

dầm, trần

SB.61833 - Vữa xi măng mác 50 m2 10.345 78.161 88.506

SB.61834 - Vữa xi măng mác 75 m2 12.959 78.161 91.120

SB.61835 - Vữa xi măng mác 100 m2 15.769 78.161 93.930

Trát vữa xi măng cát vàng

các kết cấu khác

SB.61843 - Vữa xi măng mác 50 m2 10.345 73.563 83.908

SB.61844 - Vữa xi măng mác 75 m2 12.959 73.563 86.522

SB.61845 - Vữa xi măng mác 100 m2 15.769 73.563 89.332

Ghi chú:

- Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, cát vàng có mô đun độ lớn ML> 2

- Chiều dày bình quân lớp vữa trát, vữa phun trong định mức của công tác trên dày 2cm.

Page 73: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 73

SB.62100 - TRÁT TƯỜNG XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA BÊ

TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị

Vật

liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Trát tường ngoài nhà, dày 0,5cm:

SB.62111 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

PLASTER mác 50 m2 17.465 35.847 53.312

SB.62112 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

PLASTER mác 75 m2 17.585 35.847 53.432

SB.62113 - Vữa khô trộn sẵn SCL-

MOTAR mác 50 m2 19.430 35.847 55.277

SB.62114 Vữa khô trộn sẵn G9 (trát ngoài) m2 16.259 35.847 52.106

Trát tường ngoài nhà, dày 0,7cm:

SB.62121 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

PLASTER mác 50 m2 23.287 44.282 67.569

SB.62122 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

PLASTER mác 75 m2 23.447 44.282 67.729

SB.62123 - Vữa khô trộn sẵn SCL-

MOTAR mác 50 m2 25.907 44.282 70.189

SB.62124 Vữa khô trộn sẵn G9 (trát ngoài) m2 21.679 44.282 65.961

Trát tường ngoài nhà, dày 1cm:

SB.62131 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

PLASTER mác 50 m2 32.019 52.716 84.735

SB.62132 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

PLASTER mác 75 m2 32.240 52.716 84.956

SB.62133 - Vữa khô trộn sẵn SCL-

MOTAR mác 50 m2 35.623 52.716 88.339

SB.62134 Vữa khô trộn sẵn G9 (trát ngoài) m2 29.809 52.716 82.525

Trát tường trong nhà, dày 0,5cm:

SB.62141 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

PLASTER mác 50 m2 17.465 27.412 44.877

SB.62142 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

PLASTER mác 75 m2 17.585 27.412 44.997

SB.62143 - Vữa khô trộn sẵn SCL-

MOTAR mác 50 m2 19.430 27.412 46.842

SB.62144 Vữa khô trộn sẵn G9 (trát trong) m2 16.139 27.412 43.551

Trát tường trong nhà, dày 0,7cm:

SB.62151 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

PLASTER mác 50 m2 23.287 33.738 57.025

SB.62152 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

PLASTER mác 75 m2 23.447 33.738 57.185

SB.62153 - Vữa khô trộn sẵn SCL-

MOTAR mác 50 m2 25.907 33.738 59.645

SB.62154 Vữa khô trộn sẵn G9 (trát trong) m2 21.519 33.738 55.257

Trát tường trong nhà, dày 1cm:

SB.62161 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

PLASTER mác 50 m2 32.019 35.847 67.866

Page 74: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

74 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị

Vật

liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.62162 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-

PLASTER mác 75 m2 32.240 35.847 68.087

SB.62163 - Vữa khô trộn sẵn SCL-

MOTAR mác 50 m2 35.623 35.847 71.470

SB.62164 Vữa khô trộn sẵn G9 (trát trong) m2 29.588 35.847 65.435

SB.62200 - TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Trát granitô tay vịn cầu

thang dày 2,5cm

SB.62212 - Vữa xi măng mác 25 m2 76.028 864.547 940.575

SB.62213 - Vữa xi măng mác 50 m2 78.533 864.547 943.080

SB.62214 - Vữa xi măng mác 75 m2 80.604 864.547 945.151

SB.62300 - TRÁT GRANITÔ THÀNH ÔVĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Trát granitô thành ô văng,

sênô, lan can, diềm che

nắng, chiều dày 1cm

SB.62312 - Vữa xi măng mác 25 m2 62.278 714.832 777.110

SB.62313 - Vữa xi măng mác 50 m2 64.783 714.832 779.615

SB.62314 - Vữa xi măng mác 75 m2 66.854 714.832 781.686

Trát granitô thành ô văng,

sênô, lan can, diềm che

nắng, chiều dày 1,5cm

SB.62322 - Vữa xi măng mác 25 m2 69.210 750.679 819.889

SB.62323 - Vữa xi măng mác 50 m2 71.715 750.679 822.394

SB.62324 - Vữa xi măng mác 75 m2 73.786 750.679 824.465

SB.62400 - TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ, CỘT

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Trát granitô tường, chiều

dày 1cm

SB.62412 - Vữa xi măng mác 25 m2 62.278 581.987 644.265

SB.62413 - Vữa xi măng mác 50 m2 64.783 581.987 646.770

SB.62414 - Vữa xi măng mác 75 m2 66.854 581.987 648.841

Trát granitô tường, chiều

dày 1,5cm

SB.62422 - Vữa xi măng mác 25 m2 69.210 609.400 678.610

Page 75: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 75

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.62423 - Vữa xi măng mác 50 m2 71.715 609.400 681.115

SB.62424 - Vữa xi măng mác 75 m2 73.786 609.400 683.186

Trát granitô trụ, cột, chiều

dày 1cm

SB.62432 - Vữa xi măng mác 25 m2 67.015 754.897 821.912

SB.62433 - Vữa xi măng mác 50 m2 69.520 754.897 824.417

SB.62434 - Vữa xi măng mác 75 m2 71.591 754.897 826.488

Trát granitô trụ, cột, chiều

dày 1,5cm

SB.62442 - Vữa xi măng mác 25 m2 69.210 790.744 859.954

SB.62443 - Vữa xi măng mác 50 m2 71.715 790.744 862.459

SB.62444 - Vữa xi măng mác 75 m2 73.786 790.744 864.530

SB.62500 - TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT DÀY 1CM, THÀNH Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN

CAN, DIỀM CHẮN NẮNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Trát đá rửa tường dày 1cm

SB.62512 - Vữa xi măng mác 25 m2 68.210 394.318 462.528

SB.62513 - Vữa xi măng mác 50 m2 70.703 394.318 465.021

SB.62514 - Vữa xi măng mác 75 m2 72.763 394.318 467.081

Trát đá rửa trụ, cột dày

1cm

SB.62522 - Vữa xi măng mác 25 m2 68.210 497.641 565.851

SB.62523 - Vữa xi măng mác 50 m2 70.703 497.641 568.344

SB.62524 - Vữa xi măng mác 75 m2 72.763 497.641 570.404

Trát đá rửa thành ô văng,

sênô, lan can, diềm che

nắng dày 1,5cm

SB.62532 - Vữa xi măng mác 25 m2 76.875 531.380 608.255

SB.62533 - Vữa xi măng mác 50 m2 80.981 531.380 612.361

SB.62534 - Vữa xi măng mác 75 m2 84.375 531.380 615.755

Page 76: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

76 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

SB.63000 - CÔNG TÁC LÁNG VỮA

SB.63100 - LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀU

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Láng nền sàn không đánh

màu, chiều dày 2cm

SB.63113 - Vữa xi măng mác 50 m2 11.755 21.087 32.842

SB.63114 - Vữa xi măng mác 75 m2 14.846 21.087 35.933

SB.63115 - Vữa xi măng mác 100 m2 17.904 21.087 38.991

Láng nền sàn không đánh

màu, chiều dày 3cm

SB.63123 - Vữa xi măng mác 50 m2 16.374 25.304 41.678

SB.63124 - Vữa xi măng mác 75 m2 20.678 25.304 45.982

SB.63125 - Vữa xi măng mác 100 m2 24.938 25.304 50.242

SB.63200 - LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MÀU

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Láng nền sàn có đánh màu,

chiều dày 2cm

SB.63213 - Vữa xi măng mác 50 m2 12.140 31.630 43.770

SB.63214 - Vữa xi măng mác 75 m2 15.230 31.630 46.860

SB.63215 - Vữa xi măng mác 100 m2 18.288 31.630 49.918

Láng nền sàn có đánh màu,

chiều dày 3cm

SB.63223 - Vữa xi măng mác 50 m2 16.758 33.738 50.496

SB.63224 - Vữa xi măng mác 75 m2 21.062 33.738 54.800

SB.63225 - Vữa xi măng mác 100 m2 25.322 33.738 59.060

SB.63300 - LÁNG SÊNÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP,

MÁNG CÁP, MƯỠNG RÃNH, HÈ ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Láng sênô, mái hắt, máng

nước dày 1cm

SB.63313 - Vữa xi măng mác 50 m2 5.878 42.173 48.051

SB.63314 - Vữa xi măng mác 75 m2 7.423 42.173 49.596

SB.63315 - Vữa xi măng mác 100 m2 8.952 42.173 51.125

Láng bể nước, giếng nước,

giếng cáp dày 2cm

SB.63323 - Vữa xi măng mác 50 m2 10.463 111.758 122.221

SB.63324 - Vữa xi măng mác 75 m2 13.112 111.758 124.870

SB.63325 - Vữa xi măng mác 100 m2 15.733 111.758 127.491

Page 77: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 77

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Láng máng cáp, mương

rãnh dày 1cm

SB.63333 - Vữa xi măng mác 50 m2 5.878 75.911 81.789

SB.63334 - Vữa xi măng mác 75 m2 7.423 75.911 83.334

SB.63335 - Vữa xi măng mác 100 m2 8.952 75.911 84.863

Láng hè dày 3cm

SB.63343 - Vữa xi măng mác 50 m2 17.178 35.847 53.025

SB.63344 - Vữa xi măng mác 75 m2 21.592 35.847 57.439

SB.63345 - Vữa xi măng mác 100 m2 25.961 35.847 61.808

SB.64000 – CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ

SB.64100 – ỐP GẠCH CHÂN TƯỜNG 20X10CM

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.64114 Ốp gạch chân tường 20x10cm m2 102.286 242.495 344.781

SB.64200 - ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 20x15; 20x20; 20x30CM

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Ốp tường

SB.64214 - Gạch 20x15cm m2 106.931 172.909 20.077 299.917

SB.64224 - Gạch 20x20cm m2 105.967 160.257 20.077 286.301

SB.64234 - Gạch 20x30cm m2 107.775 132.845 20.077 260.697

Ốp trụ, cột

SB.64244 - Gạch 20x15cm m2 107.460 217.191 40.154 364.805

SB.64254 - Gạch 20x20cm m2 106.492 212.974 40.154 359.620

SB.64264 - Gạch 20x30cm m2 108.309 198.213 40.154 346.676

SB.64300 - ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 15X15; 11X11CM

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

ốp tường

SB.64314 - Gạch 15x15cm m2 73.237 151.823 20.077 245.137

SB.64324 - Gạch 11x11cm m2 120.528 160.257 20.077 300.862

ốp trụ, cột

SB.64334 - Gạch 15x15cm m2 73.237 238.277 20.077 331.591

SB.64344 - Gạch 11x11cm m2 120.528 250.929 20.077 391.534

Page 78: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

78 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

SB.64400 - ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 6X20 CM

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.64414 ốp tường, gạch 6x20cm m2 143.426 160.257 20.077 323.760

SB.64424 ốp trụ, cột, gạch 6x20cm m2 143.426 250.929 20.077 414.432

SB.64500 - ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 3X10 CM

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Ốp gạch gốm tráng men

3x10cm

SB.64514 - ốp tường m2 182.022 288.885 20.077 490.984

SB.64524 - ốp trụ, cột m2 197.522 573.553 20.077 791.152

SB.64600 - ỐP GẠCH VỈ VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.64614 Ốp gạch vỉ vào các kết cấu m2 83.964 132.845 20.077 236.886

SB.64700 - ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG VÀO TƯỜNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Ốp tường, đá cẩm thạch

SB.64714 - Tiết diện đá ≤0,16m2 m2 545.259 275.862 54.810 875.931

SB.64724 - Tiết diện đá ≤0,25m2 m2 528.859 259.770 54.810 843.439

SB.64734 - Tiết diện đá <0,5m2 m2 512.459 241.379 54.810 808.648

Ốp tường, đá hoa cương

SB.64714a - Tiết diện đá ≤0,16m2 m2 545.259 275.862 54.810 875.931

SB.64724a - Tiết diện đá ≤0,25m2 m2 528.859 259.770 54.810 843.439

SB.64734a - Tiết diện đá <0,5m2 m2 512.459 241.379 54.810 808.648

Page 79: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 79

SB.65000 - CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ

SB.65100 - LÁT GẠCH CHỈ 6,5X10X22 CM

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.65114 Lát gạch chỉ

6,5x10,5x22cm m2 55.958 38.169 94.127

SB.65200 - LÁT GẠCH THẺ 5X10X20 CM

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.65214 Lát gạch thẻ 5x10x20cm m2 73.000 42.843 115.843

SB.65300 - LÁT GẠCH LÁ NEM 20x20CM

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.65314 Lát gạch lá nem 20x20cm m2 127.102 42.173 169.275

SB.65400 - LÁT GẠCH CERAMIC, GỐM VÀ GRANIT NHÂN TẠO

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Lát gạch ceramic

SB.65414 - Kích thước 30x30cm m2 155.729 35.847 191.576

SB.65424 - Kích thước 40x40cm m2 160.734 31.630 192.364

SB.65434 - Kích thước 50x50cm m2 145.016 29.521 174.537

Lát gạch granít nhân tạo,

SB.65444 - Kích thước 30x30cm m2 163.628 35.847 199.475

SB.65454 - Kích thước 40x40cm m2 168.923 31.630 200.553

SB.65464 - Kích thước 50x50cm m2 152.324 29.521 181.845

SB.65500 - LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ

Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

- Trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế sữa chữa cụ

thể.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Lát sân, nền đường, vỉa hè,

SB.65514 - Gạch xi măng 30x30cm m2 131.334 37.956 169.290

SB.65524 - Gạch xi măng 40x40cm m2 100.593 35.847 136.440

Lát sân, nền đường, vỉa hè

Page 80: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

80 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.65534 - Gạch lá dừa 10x20cm m2 66.713 40.064 106.777

SB.65544 - Gạch lá dừa 20x20cm m2 66.581 37.956 104.537

Lát sân, nền đường, vỉa hè

gạch xi măng tự chèn

SB.65550 - Gạch xi măng dày 3,5cm m2 69.669 29.521 99.190

SB.65560 - Gạch xi măng dày 5,5cm m2 119.433 31.630 151.063

SB.65600 - LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Lát đá cẩm thạch,

SB.65614 - Tiết diện đá ≤0,16m2 m2 474.702 84.346 32.123 591.171

SB.65624 - Tiết diện đá ≤0,25m2 m2 474.007 73.803 32.123 579.933

SB.65634 - Tiết diện đá <0,5m2 m2 473.543 63.260 32.123 568.926

Lát đá hoa cương

SB.65644 - Tiết diện đá ≤0,16m2 m2 474.702 84.346 32.123 591.171

SB.65654 - Tiết diện đá ≤0,25m2 m2 474.007 73.803 32.123 579.933

SB.65664 - Tiết diện đá <0,5m2 m2 473.543 63.260 32.123 568.926

SB.65700 - LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Lát gạch chống nóng

SB.65714 - Gạch 4 lỗ 22x10,5x15cm m2 73.068 44.790 117.858

SB.65724 - Gạch 6 lỗ 22x15x10,5cm m2 88.989 40.895 129.884

SB.65734 - Gạch 10 lỗ 22x22x10,5cm m2 121.595 38.948 160.543

SB.65800 - LÁT GẠCH VỈ

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.65814 Lát gạch vỉ m2 86.122 48.499 134.621

Page 81: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 81

SB.70000 - CÔNG TÁC LÀM MÁI, TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Đo kích thước lấy mẫu, cắt gia công theo yêu cầu kỹ thuật.

- Lắp dựng hoàn chỉnh 1 đơn vị sản phẩm.

- Kiểm tra và thu dọn nơi làm việc.

Ghi chú:

- Công tác gia công, lắp dựng gỗ dầm trần, dầm sàn được tính theo định mức riêng

- Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, cát mịn có mô đun độ lớn ML=1,5-

2,0

SB.71000 - CÔNG TÁC LÀM MÁI

Ghi chú:

- Công tác làm bờ nóc, bờ chảy, sắp nóc trên mái bằng gạch, ngói được định mức riêng.

- Trường hợp không sử dụng tấm úp nóc khi lợp mái Fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa thì

không tính lượng hao phí vật liệu để úp nóc đã được định mức và mức hao phí nhân công

được nhân với hệ số K = 0,9

- Tháo dỡ mái hoặc lợp lại không được xếp chồng vật liệu tập trung một chỗ cao quá 30cm

làm hư hỏng sườn mái hoặc xô trượt dễ gây tai nạn lao động. Khi tháo dỡ mái ngói có dây

buộc cần tháo dây để dỡ ngói tránh làm sứt lỗ buộc..

SB.71100 - THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.71111 Tháo dỡ, thay thế litô mái

ngói 22v/m2 m2 473.867 27.264 501.131

SB.71112 Lợp lại mái ngói 22v/m2 m2 208.294 29.211 237.505

SB.71121 Tháo dỡ, thay thế litô mái

ngói 13v/m2 m2 336.494 23.369 359.863

SB.71122 Lợp lại mái ngói 13v/m2 m2 224.288 25.316 249.604

SB.71200 - LỢP THAY THẾ MÁI FIBRO XI MĂNG, TẤM TÔN, TẤM NHỰA

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.71211 Lợp thay thế mái fibrô xi

măng m2 58.589 21.421 80.010

SB.71212 Lợp thay thế mái tôn m2 156.363 19.474 175.837

SB.71213 Lợp thay thế mái tấm nhựa m2 86.518 15.579 102.097

Page 82: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

82 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

SB.72000 - LÀM TRẦN

SB.72100 - LÀM TRẦN GỖ DÁN, VÁN ÉP

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.72111 Làm trần gỗ dán, ván ép m2 94.317 4.850 99.167

SB.72200 - LÀM TRẦN BẰNG TẤM TRẦN THẠCH CAO HOA VĂN 50X50CM, 63X41CM

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Làm trần bằng tấm trần

thạch cao hoa văn

SB.72211 - kích thước tấm 50x50cm m2 175.823 115.976 291.799

SB.72212 - kích thước tấm 63x41cm m2 197.873 115.976 313.849

SB.72300 - LÀM TRẦN BẰNG TẤM NHỰA HOA VĂN 50X50CM

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Làm trần bằng tấm trần

nhựa hoa văn

SB.72311 - kích thước tấm 50x50cm m2 132.300 96.998 229.298

SB.72400 - LÀM TRẦN LAMBRIS GỖ

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Làm trần lambris gỗ

SB.72411 - Gỗ dày 1cm m2 52.490 231.952 284.442

SB.72412 - Gỗ dày 1,5cm m2 76.036 231.952 307.988

Page 83: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 83

SB.73000 - LÀM VÁCH NGĂN

SB.73100 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.73111 Làm vách ngăn bằng ván ép m2 107.634 75.911 183.545

SB.73200 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Làm vách ngăn bằng gỗ ván

SB.73211 - Gỗ ván ghép khít dày

1,5cm m2 73.093 96.998 170.091

SB.73212 - Gỗ ván ghép khít dày 2cm m2 96.640 96.998 193.638

SB.73300 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Làm vách ngăn bằng gỗ ván

SB.73311 - Gỗ ván chồng mí dày 1,5cm m2 84.866 147.606 232.472

SB.73312 - Gỗ ván chồng mí dày 2cm m2 104.488 147.606 252.094

SB.73400 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖ

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Gia công và đóng chân

tường bằng gỗ

SB.73411 - Kích thước 2x10cm m 9.889 37.956 47.845

SB.73412 - Kích thước 2x20cm m 19.779 46.390 66.169

SB.73500 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Gia công và lắp đặt tay vịn

cầu thang bằng gỗ

SB.73511 - Kích thước 8x10cm m 39.558 105.433 144.991

SB.73512 - Kích thước 8x14cm m 57.688 128.628 186.316

Page 84: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

84 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

SB.73600 - GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.73611 Gia công và lắp dựng, khung

gỗ đóng lưới, vách ngăn m3 4.640.611 1.581.488 6.222.099

SB.73700 - GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG GỖ DẦM SÀN, DẦM TRẦN

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.73711 Gia công và lắp dựng, khung

gỗ dầm sàn, dầm trần m3 4.640.611 1.977.914 6.618.525

SB.73800 - LÀM MẶT SÀN BẰNG GỖ

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Làm mặt sàn thường

SB.73811 - Gỗ ván dày 2cm m2 96.640 200.322 296.962

SB.73812 - Gỗ ván dày 3cm m2 147.656 221.408 369.064

Làm mặt sàn gỗ ván đóng

theo hình xương cá, tạo hình

trang trí theo mẫu thiết kế

SB.73821 - Gỗ ván dày 2cm m2 96.640 231.952 328.592

SB.73822 - Gỗ ván dày 3cm m2 147.656 253.038 400.694

SB.73900 - LÀM TƯỜNG LAMBRIS GỖ

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Làm tường lambris gỗ

SB.73911 - Gỗ ván dày 1cm m2 53.471 210.865 264.336

SB.73912 - Gỗ ván dày 1,5cm m2 77.018 227.734 304.752

SB.74000 - LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG KHÁC

SB.74100 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3X1CM

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Gia công và đóng mắt cáo

bằng nẹp gỗ

SB.74111 - Kích thước lỗ 5x5cm m2 46.441 221.408 267.849

SB.74112 - Kích thước lỗ 10x10cm m2 32.313 193.996 226.309

Page 85: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 85

SB.74200 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖ

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Gia công và đóng diềm mái

SB.74211 - Bằng gỗ dày 2cm m2 95.821 80.129 175.950

SB.74212 - Bằng gỗ dày 3cm m2 146.838 86.455 233.293

SB.74300 - DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG TẤM

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.74311 Dán formica vào các kết cấu

dạng tấm m2 77.456 25.304 102.760

SB.74400 - DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG CHỈ RỘNG ≤3CM

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.74411 Dán formica vào các kết

cấu dạng chỉ rộng ≤ 3cm m 837 16.869 17.706

Page 86: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

86 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

SB.80000 - CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, FLINKOTE, NHỰA BI TUM, BẢ, SƠN,

ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ VÀ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC

SB.81000 - QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BITUM, BẢ CÁC KẾT CẤU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Kiểm tra, trám, vá lại bề mặt kết cấu (nếu có). Lọc vôi, pha màu, quét vôi, nước xi măng,

nhựa bi tum, bả các kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

Ghi chú:

- Công tác làm sạch bề mặt kết cấu trước khi thực hiện công việc nói trên được tính riêng.

- Các chỗ sứt mẻ, lỗ trên bề mặt kết cấu phải được trám vá lại..

SB.81100 - QUÉT VÔI CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.81111 Quét vôi 1 nước trắng, 2

nước màu m2 852 11.684 12.536

SB.81112 Quét vôi 3 nước trắng m2 681 9.737 10.418

SB.81200 - QUÉT NƯỚC XI MĂNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.81211 Quét nước xi măng m2 1.474 7.790 9.264

SB.81300 - QUÉT FILINKOTE CHỐNG THẤM MÁI, SÊNÔ, Ô VĂNG

Thành phần công việc

Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; Quét 3 nước Flinkote chống

thấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.81311 Quét flinkote chống thấm

mái, sênô, ô văng m2 22.130 7.790 29.920

SB.81400 - CÔNG TÁC BẢ MATIT, XI MĂNG VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Bả matit

SB.81411 - Vào tường m2 3.896 23.195 27.091

SB.81412 - Vào cột, dầm, trần m2 3.896 29.521 33.417

Bả xi măng

SB.81421 - Vào tường m2 6.119 31.630 37.749

SB.81422 - Vào cột, dầm, trần m2 6.119 37.956 44.075

Page 87: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 87

SB.81500 - CÔNG TÁC BẢ HỖN HỢP SƠN, XI MĂNG TRẮNG, BỘT BẢ VÀ PHỤ GIA

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Bả hỗn hợp sơn + xi măng

trắng + bột bả + phụ gia

SB.81511 - Vào tường m2 25.354 37.956 63.310

SB.81512 - Vào cột, dầm, trần m2 25.354 42.173 67.527

SB.81600 - CÔNG TÁC BẢ VENTÔNÍT VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Bả ventônít

SB.81611 - Vào tường m2 1.194 33.738 34.932

SB.81612 - Vào cột, dầm, trần m2 1.194 40.064 41.258

SB.81700 - CÔNG TÁC BẢ BẰNG BỘT BẢ VÀO CÁC KẾT CẤU

SB.81710 - BẢ BẰNG BỘT BẢ NISHU VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Bả bằng bột bả Nishu

SB.81711 - Vào tường m2 3.729 20.253 23.982

SB.81712 - Vào cột, dầm, trần m2 3.729 24.732 28.461

SB.81710 - BẢ BẰNG BỘT BẢ NISHU VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Bả bằng bột bả Nishu

SB.81711 - Vào tường m2 3.729 20.253 23.982

SB.81712 - Vào cột, dầm, trần m2 3.729 24.732 28.461

SB.81720 - BẢ BẰNG BỘT BẢ NIPPONT PAINT VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Bả bằng bột bả Nippon

Paint

SB.81721 - Vào tường m2 5.238 20.253 25.491

SB.81722 - Vào cột, dầm, trần m2 5.238 24.732 29.970

Page 88: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

88 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

SB.81730 - BẢ BẰNG BỘT BẢ TOA VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Bả bằng bột bả Toa

SB.81731 - Vào tường m2 5.340 20.253 25.593

SB.81732 - Vào cột, dầm, trần m2 5.340 24.732 30.072

SB.81740 - BẢ BẰNG BỘT BẢ JOTON VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Bả bằng bột bả Joton

SB.81741 - Vào tường m2 5.287 20.253 25.540

SB.81742 - Vào cột, dầm, trần m2 5.287 24.732 30.019

SB.81750 - BẢ BẰNG BỘT BẢ LUCKY HOUSE VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Bả bằng bột bả Lucky

House

SB.81751 - Vào tường m2 4.800 20.253 25.053

SB.81752 - Vào cột, dầm, trần m2 4.800 24.732 29.532

SB.81760 - BẢ BẰNG BỘT BẢ NERO VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Bả bằng bột bả NERO

SB.81761 - Vào tường m2 3.974 20.253 24.227

SB.81762 - Vào cột, dầm, trần m2 3.974 24.732 28.706

SB.81810 - QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN GIẤY DẦU

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Quét nhựa bitum và dán

giấy dầu

SB.81811 - 1 lớp giấy + 1 lớp nhựa m2 27.497 66.212 93.709

SB.81812 - 2 lớp giấy + 2 lớp nhựa m2 55.112 93.475 148.587

SB.81813 - 2 lớp giấy + 3 lớp nhựa m2 75.967 109.054 185.021

SB.81814 - 3 lớp giấy + 4 lớp nhựa m2 104.756 118.791 223.547

Page 89: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 89

SB.81820 - QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN BAO TẢI

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Quét nhựa bitum và dán

bao tải

SB.81821 - 1 lớp bao tải + 2 lớp

nhựa m2 51.209 116.844 168.053

SB.81822 - 2 lớp bao tải + 3 lớp

nhựa m2 79.754 177.213 256.967

SB.81900 - CHÉT KHE NỐI

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.81911 Chét khe nối m 14.402 89.580 103.982

SB.82000 - CÔNG TÁC SƠN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt bộ phận kết cấu, sơn bảo vệ bề mặt bộ phận kết cấu đảm bảo yêu

cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Ghi chú:

Trường hợp sử dụng loại sơn khác được quy định trong đơn giá thì hao phí vật liệu được

xác định theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất căn cứ phương pháp lập đơn giá theo quy định hiện

hành.

SB.82100 - SƠN KẾT CẤU GỖ

SB.82110 - SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN NISHU DELUXE

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn kết cấu gỗ bằng sơn

Nishu Deluxe

SB.82111 - 2 nước m2 31.216 11.295 42.511

SB.82112 - 3 nước m2 47.042 15.190 62.232

SB.82120 - SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN NIPPON PAINT

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn kết cấu gỗ bằng sơn

Nippon Paint

SB.82121 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 19.123 11.295 30.418

SB.82122 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 28.974 15.190 44.164

Page 90: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

90 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

SB.82200 - SƠN SẮT THÉP

SB.82210 - SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NISHU AS

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn sắt thép bằng sơn

Nishu AS

SB.82211 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 30.936 15.969 46.905

SB.82212 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 52.561 21.032 73.593

SB.82220 - SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NISHU P.U

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn sắt thép bằng sơn

Nishu P.U

SB.82221 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 26.706 15.969 42.675

SB.82222 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 34.868 21.032 55.900

SB.82230 - SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NIPPON PAINT

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn sắt thép bằng sơn

Nippon Paint

SB.82231 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 20.650 15.969 36.619

SB.82232 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 30.501 21.032 51.533

SB.82240 - SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN JOTON ALKYD

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn sắt thép bằng sơn

Joton Alkyd

SB.82241 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 8.822 15.969 24.791

SB.82242 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 13.100 21.032 34.132

Page 91: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 91

SB.82300 - SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG

SB.82310 - SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU ACRYLIC AC

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn bề mặt bê tông bằng

sơn Nishu Acrylic AC

SB.82311 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 43.312 11.295 54.607

SB.82312 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 74.836 15.969 90.805

SB.82320 - SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN KRETOP

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn bề mặt bê tông bằng

sơn Kretop

SB.82321 - Epoxy gốc nước, 3 nước m2 46.491 12.269 58.760

SB.82322 - Tăng cứng, tạo bóng bê

tông, 2 nước m2 20.641 11.295 31.936

SB.82330 - SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN JOTON EPOXY

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn bề mặt bê tông bằng

sơn Joton Epoxy

SB.82331 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 18.633 11.295 29.928

SB.82332 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 27.591 15.969 43.560

Page 92: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

92 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

SB.82400 - SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG

SB.82410 - SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU EPOXY EW

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn nền sàn bê tông bằng

sơn Nishu Epoxy EW

SB.82411 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 53.945 11.295 65.240

SB.82412 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 88.411 15.969 104.380

SB.82420 - SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU EPOXY EF

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.82421

Sơn nền sàn bê tông bằng

sơn Nishu Epoxy EF. 1

nước lót, 1 nước đệm, 1

nước phủ

m2 246.152 15.969 262.121

Ghi chú: Tự san phẳng dày 2mm

SB.82430 - SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN NIPPON PAINT

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.82431

Sơn nền sàn bê tông bằng

sơn Nippon Paint, 1 nước

lót, 1 nước phủ m2 25.266 11.295 36.561

SB.82440 - SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN KRETOP

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.82441

Sơn nền sàn bê tông bằng

sơn Kretop, 1 nước lót, 1

nước phủ m2 906.654 20.253 926.907

Ghi chú: Tự san phẳng dày 3mm

Page 93: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 93

SB.82450 - SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN LUCKY HOUSE EPOXY

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.82451

Sơn nền sàn bê tông bằng

sơn Lucky House Epoxy, 1

nước lót, 1 nước phủ m2 12.635 11.295 23.930

SB.82500 - SƠN KÍNH

SB.82510 - SƠN BỀ MẶT KÍNH BẰNG SƠN CÁCH NHIỆT JTECK

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.82511 Sơn bề mặt kính bằng sơn

cách nhiệt Jteck m2 17.916 17.916

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu

SB.82600 - SƠN KẾT CẤU DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG

SB.82610 - SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ

BẰNG SƠN NISHU GRAN

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn dầm, trần, cột, tường

trong nhà đã bả bằng sơn

Nishu Gran

SB.82611 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 16.008 9.348 25.356

SB.82612 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 22.431 13.437 35.868

Sơn tường ngoài nhà đã bả

bằng sơn Nishu Gran

SB.82613 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 30.791 10.321 41.112

SB.82614 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 49.095 14.800 63.895

SB.82620 - SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG

BẢ BẰNG SƠN NISHU GRAN

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn dầm, trần, cột, tường

trong nhà không bả bằng

sơn Nishu Gran

SB.82621 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 17.461 10.321 27.782

SB.82622 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 24.454 14.800 39.254

Sơn tường ngoài nhà không

bả bằng sơn Nishu Gran

SB.82623 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 33.553 11.490 45.043

Page 94: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

94 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.82624 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 53.479 16.358 69.837

SB.82630 - SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ

BẰNG SƠN NISHU AGAT

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn dầm, trần, cột, tường

trong nhà đã bả bằng sơn

Nishu Agat

SB.82631 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 13.530 9.348 22.878

SB.82632 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 17.557 13.437 30.994

Sơn tường ngoài nhà đã bả

bằng sơn Nishu Agat

SB.82633 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 26.158 10.321 36.479

SB.82634 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 40.060 14.800 54.860

SB.82640 - SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG

BẢ BẰNG SƠN NISHU AGAT

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn dầm, trần, cột, tường

trong nhà không bả bằng

sơn Nishu Agat

SB.82641 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 19.087 10.321 29.408

SB.82642 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 27.787 14.800 42.587

Sơn tường ngoài nhà không

bả bằng sơn Nishu Agat

SB.82643 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 38.187 11.490 49.677

SB.82644 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 62.979 16.358 79.337

SB.82650 - SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ

BẰNG SƠN NIPPON PAINT

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn dầm, trần, cột, tường

trong nhà đã bả bằng sơn

Nippon Paint

SB.82651 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 23.718 9.348 33.066

SB.82652 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 37.080 13.437 50.517

Sơn tường ngoài nhà đã bả

bằng sơn Nippon Paint

SB.82653 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 36.365 10.321 46.686

Page 95: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 95

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.82654 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 58.890 14.800 73.690

SB.82660 - SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG

BẢ BẰNG SƠN NIPPON PAINT

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn dầm, trần, cột, tường

trong nhà không bả bằng

sơn Nippon Paint

SB.82661 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 24.686 10.321 35.007

SB.82662 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 38.594 14.800 53.394

Sơn tường ngoài nhà không

bả bằng sơn Nippon Paint

SB.82663 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 37.892 11.490 49.382

SB.82664 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 61.371 16.358 77.729

SB.82670 - SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ

BẰNG SƠN TOA

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn dầm, trần, cột, tường

trong nhà đã bả bằng sơn

Toa

SB.82671 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 9.385 9.348 18.733

SB.82672 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 12.613 13.437 26.050

Sơn tường ngoài nhà đã bả

bằng sơn Toa

SB.82673 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 14.974 10.321 25.295

SB.82674 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 22.228 14.800 37.028

SB.82680 - SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG

BẢ BẰNG SƠN TOA

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn dầm, trần, cột, tường

trong nhà không bả bằng

sơn Toa

SB.82681 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 10.285 10.321 20.606

SB.82682 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 13.775 14.800 28.575

Sơn tường ngoài nhà không

bả bằng sơn Toa

SB.82683 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 16.415 11.490 27.905

Page 96: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

96 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.82684 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 24.313 16.358 40.671

SB.82690 - SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ

BẰNG SƠN JOTON JONY

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn dầm, trần, cột, tường

trong nhà đã bả bằng sơn

Joton Jony

SB.82691 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 12.168 9.348 21.516

SB.82692 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 16.208 13.437 29.645

Sơn tường ngoài nhà đã bả

bằng sơn Joton Jony

SB.82693 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 18.173 10.321 28.494

SB.82694 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 25.805 14.800 40.605

SB.82710 - SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG

BẢ BẰNG SƠN JOTON JONY

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn dầm, trần, cột, tường

trong nhà không bả bằng

sơn Joton Jony

SB.82711 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 13.296 10.321 23.617

SB.82712 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 17.655 14.800 32.455

Sơn tường ngoài nhà không

bả bằng sơn Joton Jony

SB.82713 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 19.903 11.490 31.393

SB.82714 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 28.136 16.358 44.494

SB.82720 - SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ

BẰNG SƠN LUCKY HOUSE

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn dầm, trần, cột, tường

trong nhà đã bả bằng sơn

Lucky House

SB.82721 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 15.624 9.348 24.972

SB.82722 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 22.598 13.437 36.035

Sơn tường ngoài nhà đã bả

bằng sơn Lucky House

SB.82723 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 20.815 10.321 31.136

Page 97: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 97

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.82724 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 28.627 14.800 43.427

SB.82730 - SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG

BẢ BẰNG SƠN LUCKY HOUSE

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn dầm, trần, cột, tường

trong nhà không bả bằng

sơn Lucky House

SB.82731 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 18.436 10.321 28.757

SB.82732 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 26.302 14.800 41.102

Sơn tường ngoài nhà không

bả bằng sơn Lucky House

SB.82733 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 24.632 11.490 36.122

SB.82734 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 33.286 16.358 49.644

SB.82740 - SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ

BẰNG SƠN NERO

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn dầm, trần, cột, tường

trong nhà đã bả bằng sơn

Nero

SB.82741 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 16.970 9.348 26.318

SB.82742 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 20.078 13.437 33.515

Sơn tường ngoài nhà đã bả

bằng sơn Nero

SB.82743 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 17.356 10.321 27.677

SB.82744 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 26.091 14.800 40.891

SB.82750 - SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG

BẢ BẰNG SƠN NERO

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn dầm, trần, cột, tường

trong nhà không bả bằng

sơn Nero

SB.82751 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 20.770 10.321 31.091

SB.82752 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 24.706 14.800 39.506

Sơn tường ngoài nhà không

bả bằng sơn Nero

SB.82753 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 21.527 11.490 33.017

Page 98: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

98 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.82754 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 32.278 16.358 48.636

SB.82800 - SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG NGOÀI NHÀ

SB.82810 - SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG NGOÀI NHÀ BẰNG SƠN LUCKY HOUSE

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn chống thấm tường

ngoài nhà bằng sơn Lucky

House

SB.82811 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 34.029 11.490 45.519

SB.82812 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 55.044 16.358 71.402

SB.82820 - SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG NGOÀI NHÀ BẰNG SƠN NISHU STON

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn chống thấm tường

ngoài nhà bằng sơn Nishu

Ston

SB.82821 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 30.472 11.490 41.962

SB.82822 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 60.815 16.358 77.173

SB.82910 - SƠN SILICÁT VÀO CÁC KẾT CẤU ĐÃ BẢ (1 LỚP LÓT, 2 LỚP PHỦ)

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn silicát vào kết cấu đã bả

(1 lớp lót, 2 lớp phủ)

SB.82911 - Vào tường đã bả m2 20.927 15.579 36.506

SB.82912 - Vào cột, dầm, trần đã bả m2 20.927 19.474 40.401

SB.82920 - SƠN CHỐNG ĂN MÒN VÀO KẾT CẤU THÉP

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn chống ăn mòn vào kết cấu

thép

SB.82921 - Sơn vào cột, bản mã cột thép m2 35.170 46.738 81.908

SB.82922 - Sơn vào dầm, xà, bản mã dầm

thép m2 35.516 52.580 88.096

SB.82923 - Sơn vì kèo thép m2 35.516 56.475 91.991

SB.82924 - Sơn cầu thang, lan can, sàn

thao tác m2 35.170 50.632 85.802

SB.82925 - Sơn kết cấu thép khác m2 35.343 48.685 84.028

Page 99: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 99

SB.82930 - SƠN CHỐNG RỈ, SƠN PHỦ VỎ THIẾT BỊ, VỎ BAO CHE THIẾT BỊ

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn chống rỉ, sơn phủ, vỏ

bao che thiết bị

SB.82931 - Trong nhà m2 17.970 54.527 72.497

SB.82932 - Ngoài nhà m2 21.491 58.422 79.913

Sơn chống rỉ, sơn phủ, vỏ

bao che thiết bị, Sơn trực

tiếp lên vỏ thiết bị

SB.82933 - Trong nhà m2 19.189 56.475 75.664

SB.82934 - Ngoài nhà m2 22.756 60.954 83.710

SB.82935 Sơn chống rỉ, sơn phủ thiết

bị khác m2 21.491 55.501 76.992

SB.83000 - ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ

Thành phần công việc

Chuẩn bị dụng cụ, đánh giấy nháp mặt gỗ đảm bảo độ nhẵn theo yêu cầu, vận chuyển

vật liệu trong phạm vi 30m, bả matit khe nứt, lõ xoa bột đá, đánh vecni đúng yêu cầu kỹ thuật,

pha cồn, thu dọn nơi làm việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phế thải đúng nơi quy định.

SB.83100 - ĐÁNH VECNI TAMPON

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Đánh vecni tampon

SB.83111 - Vào gỗ dạng tấm m2 9.329 101.215 110.544

SB.83112 - Vào gỗ dạng thanh m2 9.329 124.410 133.739

SB.83200 - ĐÁNH VECNI COBALT

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Đánh vecni cobalt

SB.83211 - Vào gỗ dạng tấm m2 12.517 86.455 98.972

SB.83212 - Vào gỗ dạng thanh m2 12.517 111.758 124.275

Page 100: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

100 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

SB.84100 - CẮT VÀ LẮP KÍNH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Lau sạch tấm kính.

- Đo kích thước các ô kính, ghi lại số lượng, số loại.

- Tính toán chiều cắt.

- Cắt và lắp kính vào kết cấu bằng gắn matít hay bằng đóng nẹp gỗ theo đúng yêu cầu kỹ

thuật, lau sạch matít.

- Thu dọn nơi làm việc.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Cắt và lắp kính dày ≤ 7mm

SB.84111 - Gắn bằng matít, vào cửa,

vách dạng thường m2 161.337 57.471 218.808

SB.84112 - Gắn bằng matít, vào cửa,

vách dạng phức tạp m2 161.337 73.563 234.900

SB.84121 - Đóng bằng nẹp gỗ vào cửa,

vách gỗ m2 183.298 50.575 233.873

SB.84200 - LẮP CÁC LOẠI PHỤ KIỆN CỦA CỬA (KE, KHÓA, CHỐT HÃM...)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Đo lấy dấu, khoan mồi, bắt vít.

- Đục lỗ, đặt khóa, đặt ke, chốt hãm đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp các loại phụ kiện của

cửa

SB.84211 - Chốt ngang, dọc (l chốt) Bộ 5.842 5.842

SB.84221 - Lắp crêmôn cửa sổ Bộ 11.684 11.684

SB.84222 - Lắp crêmôn cửa đi Bộ 13.632 13.632

SB.84231 - Bộ ke (4 cái / bộ) cửa sổ Bộ 31.158 31.158

SB.84232 - Bộ ke (4 cái / bộ) cửa đi Bộ 33.106 33.106

SB.84241 - Lắp ổ khóa chìm 2 tay

nắm

Bộ 64.264 64.264

SB.84251 - Lắp chốt dọc chìm trong

cửa

Bộ 29.211 29.211

SB.84261 - Lắp móc gió Bộ 1.947 1.947

Ghi chú: Hao phí vật liệu ke, khoá, chốt hãm ... và vật liệu khác phục vụ lắp đặt được tính

riêng

Page 101: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 101

SB.85000 - CÔNG TÁC SỬA CHỮA BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG

Thành phần công việc

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần sửa

chữa, bọc lại lớp bảo ôn theo yêu cầu kỹ thuật.

SB.85110 - THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG

KHOÁNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.85111

Thay thế lớp bảo ôn ống và

phụ tùng thông gió bằng

bông khoáng m2 57.666 68.159 125.825

SB.85120 - THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG THỦY

TINH

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Thay thế lớp bảo ôn ống và

phụ tùng thông gió bằng

bông thuỷ tinh

SB.85121 Độ dày lớp bông thuỷ tinh

25mm m2 24.546 101.265 125.811

SB.85122 Độ dày lớp bông thuỷ tinh

50mm m2 41.706 138.265 179.971

SB.85200 - THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 25MM)

Đơn vị tính: đ/10m

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Thay thế lớp bảo ôn đường

ống (lớp bọc 25mm)

SB.85211 - Đường kính ống 15mm 10m 188.349 159.687 348.036

SB.85212 - Đường kính ống 20mm 10m 201.602 179.161 380.763

SB.85213 - Đường kính ống 25mm 10m 215.824 190.845 406.669

SB.85214 - Đường kính ống 32mm 10m 235.801 204.477 440.278

SB.85215 - Đường kính ống 40mm 10m 257.593 223.951 481.544

SB.85216 - Đường kính ống 50mm 10m 287.020 237.583 524.603

SB.85217 - Đường kính ống 69mm 10m 341.984 264.846 606.830

SB.85218 - Đường kính ống 80mm 10m 370.486 280.426 650.912

SB.85219 - Đường kính ống 100mm 10m 426.419 301.847 728.266

SB.85220 - Đường kính ống 125mm 10m 496.646 325.216 821.862

SB.85221 - Đường kính ống 150mm 10m 566.859 333.005 899.864

SB.85222 - Đường kính ống 200mm 10m 707.241 352.479 1.059.720

SB.85223 - Đường kính ống 250mm 10m 847.623 360.269 1.207.892

SB.85224 - Đường kính ống 300mm 10m 988.063 381.690 1.369.753

Page 102: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

102 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.85225 - Đường kính ống 350mm 10m 1.128.445 395.322 1.523.767

SB.85226 - Đường kính ống 400mm 10m 1.268.870 418.691 1.687.561

SB.85227 - Đường kính ống 450mm 10m 1.409.267 459.586 1.868.853

SB.85228 - Đường kính ống 500mm 10m 1.550.603 479.060 2.029.663

SB.85229 - Đường kính ống 600mm 10m 1.831.426 566.693 2.398.119

SB.85230 - Đường kính ống 700mm 10m 2.112.248 615.378 2.727.626

SB.85231 - Đường kính ống 800mm 10m 2.393.055 638.747 3.031.802

SB.85232 - Đường kính ống 900mm 10m 2.673.877 673.800 3.347.677

SB.85233 - Đường kính ống 1000mm 10m 2.954.641 767.276 3.721.917

SB.85300 - THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 30MM)

Đơn vị tính: đ/10m

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Thay thế lớp bảo ôn đường

ống (lớp bọc 30mm)

SB.85311 - Đường kính ống 15mm 10m 219.700 190.845 410.545

SB.85312 - Đường kính ống 20mm 10m 234.890 214.214 449.104

SB.85313 - Đường kính ống 25mm 10m 249.112 227.846 476.958

SB.85314 - Đường kính ống 32mm 10m 270.073 245.372 515.445

SB.85315 - Đường kính ống 40mm 10m 294.772 268.741 563.513

SB.85316 - Đường kính ống 50mm 10m 324.184 284.320 608.504

SB.85317 - Đường kính ống 69mm 10m 384.051 317.426 701.477

SB.85318 - Đường kính ống 80mm 10m 414.447 336.900 751.347

SB.85319 - Đường kính ống 100mm 10m 474.256 362.216 836.472

SB.85320 - Đường kính ống 125mm 10m 549.328 391.427 940.755

SB.85321 - Đường kính ống 150mm 10m 623.402 399.217 1.022.619

SB.85322 - Đường kính ống 200mm 10m 773.489 422.586 1.196.075

SB.85323 - Đường kính ống 250mm 10m 923.618 444.007 1.367.625

SB.85324 - Đường kính ống 300mm 10m 1.073.676 457.639 1.531.315

SB.85325 - Đường kính ống 350mm 10m 1.223.747 475.166 1.698.913

SB.85326 - Đường kính ống 400mm 10m 1.372.923 502.429 1.875.352

SB.85327 - Đường kính ống 450mm 10m 1.522.980 553.062 2.076.042

SB.85328 - Đường kính ống 500mm 10m 1.672.141 576.430 2.248.571

SB.85329 - Đường kính ống 600mm 10m 1.971.315 681.590 2.652.905

SB.85330 - Đường kính ống 700mm 10m 2.271.502 720.538 2.992.040

SB.85331 - Đường kính ống 800mm 10m 2.570.735 759.486 3.330.221

SB.85332 - Đường kính ống 900mm 10m 2.869.967 796.487 3.666.454

SB.85333 - Đường kính ống 1000mm 10m 3.169.185 1.051.596 4.220.781

Page 103: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 103

SB.85400 - THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 50MM)

Đơn vị tính: đ/10m

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Thay thế lớp bảo ôn đường

ống (lớp bọc 50mm)

SB.85411 - Đường kính ống 15mm 10m 365.537 223.951 589.488

SB.85412 - Đường kính ống 20mm 10m 384.619 251.215 635.834

SB.85413 - Đường kính ống 25mm 10m 402.774 264.846 667.620

SB.85414 - Đường kính ống 32mm 10m 428.493 286.268 714.761

SB.85415 - Đường kính ống 40mm 10m 459.020 313.531 772.551

SB.85416 - Đường kính ống 50mm 10m 496.184 336.900 833.084

SB.85417 - Đường kính ống 69mm 10m 571.555 362.216 933.771

SB.85418 - Đường kính ống 80mm 10m 608.734 391.427 1.000.161

SB.85419 - Đường kính ống 100mm 10m 684.104 420.638 1.104.742

SB.85420 - Đường kính ống 125mm 10m 777.528 455.692 1.233.220

SB.85421 - Đường kính ống 150mm 10m 870.996 467.376 1.338.372

SB.85422 - Đường kính ống 200mm 10m 1.057.889 494.640 1.552.529

SB.85423 - Đường kính ống 250mm 10m 1.243.870 518.008 1.761.878

SB.85424 - Đường kính ống 300mm 10m 1.430.763 533.588 1.964.351

SB.85425 - Đường kính ống 350mm 10m 1.618.668 553.062 2.171.730

SB.85426 - Đường kính ống 400mm 10m 1.805.575 588.115 2.393.690

SB.85427 - Đường kính ống 450mm 10m 1.992.453 644.589 2.637.042

SB.85428 - Đường kính ống 500mm 10m 2.179.403 671.853 2.851.256

SB.85429 - Đường kính ống 600mm 10m 2.554.201 792.592 3.346.793

SB.85430 - Đường kính ống 700mm 10m 2.927.032 860.751 3.787.783

SB.85431 - Đường kính ống 800mm 10m 3.300.860 893.857 4.194.717

SB.85432 - Đường kính ống 900mm 10m 3.675.672 1.067.175 4.742.847

SB.85433 - Đường kính ống 1000mm 10m 4.049.500 1.230.757 5.280.257

SB.85500 - THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 100MM)

Đơn vị tính: đ/10m

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Thay thế lớp bảo ôn đường

ống (lớp bọc 100mm)

SB.85511 - Đường kính ống 15mm 10m 860.516 270.689 1.131.205

SB.85512 - Đường kính ống 20mm 10m 888.303 303.794 1.192.097

SB.85513 - Đường kính ống 25mm 10m 917.060 323.268 1.240.328

SB.85514 - Đường kính ống 32mm 10m 955.447 346.637 1.302.084

SB.85515 - Đường kính ống 40mm 10m 1.001.449 381.690 1.383.139

SB.85516 - Đường kính ống 50mm 10m 1.056.069 403.112 1.459.181

SB.85517 - Đường kính ống 69mm 10m 1.169.229 449.849 1.619.078

SB.85518 - Đường kính ống 80mm 10m 1.224.819 475.166 1.699.985

SB.85519 - Đường kính ống 100mm 10m 1.336.952 512.166 1.849.118

Page 104: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

104 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.85520 - Đường kính ống 125mm 10m 1.476.930 555.009 2.031.939

SB.85521 - Đường kính ống 150mm 10m 1.616.923 566.693 2.183.616

SB.85522 - Đường kính ống 200mm 10m 1.896.837 599.799 2.496.636

SB.85523 - Đường kính ống 250mm 10m 2.176.793 629.010 2.805.803

SB.85524 - Đường kính ống 300mm 10m 2.456.721 650.432 3.107.153

SB.85525 - Đường kính ống 350mm 10m 2.737.589 671.853 3.409.442

SB.85526 - Đường kính ống 400mm 10m 3.017.561 712.748 3.730.309

SB.85527 - Đường kính ống 450mm 10m 3.297.474 782.855 4.080.329

SB.85528 - Đường kính ống 500mm 10m 3.577.431 815.961 4.393.392

SB.85529 - Đường kính ống 600mm 10m 4.138.242 963.963 5.102.205

SB.85530 - Đường kính ống 700mm 10m 4.694.530 1.045.754 5.740.284

SB.85531 - Đường kính ống 800mm 10m 5.257.997 1.086.649 6.344.646

SB.85532 - Đường kính ống 900mm 10m 5.817.867 1.295.021 7.112.888

SB.85533 - Đường kính ống 1000mm 10m 6.378.736 1.493.656 7.872.392

SB.85600 - THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG ĐỒNG BẰNG ỐNG CÁCH NHIỆT XỐP

Đơn vị tính: đ/10m

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Thay thế lớp bảo ôn ống

đồng bằng ống cách nhiệt

xốp

SB.85611 - Đường kính ống 6,4mm 10m 99.443 97.370 196.813

SB.85612 - Đường kính ống 9,5mm 10m 110.525 97.370 207.895

SB.85613 - Đường kính ống 12,7mm 10m 178.188 116.844 295.032

SB.85614 - Đường kính ống 15,9mm 10m 194.590 116.844 311.434

SB.85615 - Đường kính ống 19,1mm 10m 206.052 124.634 330.686

SB.85616 - Đường kính ống 22,2mm 10m 217.144 130.476 347.620

SB.85617 - Đường kính ống 25,4mm 10m 238.692 140.213 378.905

SB.85618 - Đường kính ống 28,6mm 10m 270.501 144.108 414.609

SB.85619 - Đường kính ống 31,8mm 10m 302.311 146.055 448.366

SB.85620 - Đường kính ống 34,9mm 10m 323.663 148.002 471.665

SB.85621 - Đường kính ống 38,1mm 10m 345.211 153.845 499.056

SB.85622 - Đường kính ống 41,3mm 10m 359.577 155.792 515.369

SB.85623 - Đường kính ống 54mm 10m 442.495 171.371 613.866

SB.85624 - Đường kính ống 66,7mm 10m 487.462 183.056 670.518

Page 105: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 105

SB.90000 – CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, CẤU KIỆN, PHẾ THẢI

Hướng dẫn áp dụng:

- Trong định mức các công tác sửa chữa đã tính với cự ly vận chuyển vật liệu, phế thải trong

phạm vi quy định. Nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi quy định thì được bổ sung định

mức vận chuyển tiếp theo quy định trong bảng định mức.

- Các phế thải sau khi phá hoặc tháo dỡ trong định mức đã tính với cự ly vận chuyển trong

phạm vi quy định và đã được xếp gọn. Nếu phải đưa các phế thải ra ngoài phạm vi quy

định này thì căn cứ vào khối lượng phế thải cần vận chuyển và mức hao phí tính cho công

tác bốc xếp, vận chuyển trong bảng định mức để tính toán bổ sung định mức hao phí.

- Trường hợp các phế thải sau khi phá dỡ được vận chuyển bằng máng hoặc ống vận chuyển

thì các hao phí cho công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ máng, ống vận chuyển được

tính riêng tuỳ theo yêu cầu và điều kiện cụ thể của công tác vận chuyển.

- Định mức dự toán bốc xếp các loại vật liệu, cấu kiện xây dựng và phế thải bằng thủ công

được sử dụng trong trường hợp bốc xếp phục vụ việc vận chuyển bằng phương tiện thô sơ

trong phạm vi nội bộ công trình (<300m) tùy theo đặc điểm của công trình..

SB.91000 – BỐC XẾP VẬT LIỆU RỜI, PHẾ THẢI LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN, VẬN

CHUYỂN BẰNG THỦ CÔNG HOẶC PHƯƠNG TIỆN THÔ SƠ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu vào phương tiện vận chuyển và vận chuyển, đổ vật liệu đúng

nơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Nhân công 3,0/7

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.91111 Bốc xếp cát các loại, than xỉ,

gạch vỡ m3 27.864 27.864

Vận chuyển cát các loại, than

xỉ, gạch vỡ

Bằng gánh vác bộ

SB.91121 - 10m khởi điểm m3 30.365 30.365

SB.91122 - 10m tiếp theo m3 8.931 8.931

Bằng phương tiện thô sơ

SB.91131 - 10m khởi điểm m3 17.683 17.683

SB.91132 - 10m tiếp theo m3 1.250 1.250

SB.91211 Bốc xếp đất các loại m3 46.976 46.976

Vận chuyển đất các loại

Bằng gánh vác bộ

SB.91221 - 10m khởi điểm m3 39.295 39.295

SB.91222 - 10m tiếp theo m3 11.610 11.610

Bằng phương tiện thô sơ

SB.91231 - 10m khởi điểm m3 18.040 18.040

SB.91232 - 10m tiếp theo m3 1.429 1.429

SB.91311 Bốc xếp sỏi, đá dăm các loại m3 42.689 42.689

Vận chuyển sỏi, đá dăm các

loại

Bằng gánh vác bộ

SB.91321 - 10m khởi điểm m3 37.509 37.509

SB.91322 - 10m tiếp theo m3 11.253 11.253

Bằng phương tiện thô sơ

SB.91331 - 10m khởi điểm m3 17.862 17.862

Page 106: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

106 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.91332 - 10m tiếp theo m3 1.429 1.429

SB.91411 Bốc xếp đá hộc, đá ba, đá chẻ,

đá xanh miếng m3 57.514 57.514

Vận chuyển đá hộc, đá ba, đá

chẻ, đá xanh miếng

Bằng gánh vác bộ

SB.91421 - 10m khởi điểm m3 41.081 41.081

SB.91422 - 10m tiếp theo m3 11.610 11.610

Bằng phương tiện thô sơ

SB.91431 - 10m khởi điểm m3 18.040 18.040

SB.91432 - 10m tiếp theo m3 1.429 1.429

SB.91511 Bốc xếp phế thải các loại tấn 48.226 48.226

Vận chuyển phế thải các loại

Bằng gánh vác bộ

SB.91521 - 10m khởi điểm tấn 39.295 39.295

SB.91522 - 10m tiếp theo tấn 11.610 11.610

Bằng phương tiện thô sơ

SB.91531 - 10m khởi điểm tấn 30.365 30.365

SB.91532 - 10m tiếp theo tấn 3.215 3.215

SB.92000-SB.93000 – BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU KHÁC, CẤU KIỆN BẰNG THỦ

CÔNG HOẶC PHƯƠNG TIỆN THÔ SƠ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu vào phương tiện vận chuyển và vận chuyển, đổ vật liệu đúng

nơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Nhân công 3,0/7

SB.92100 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN XI MĂNG ĐÓNG BAO CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.92111 Bốc xếp xi măng đóng bao các

loại tấn 34.473 34.473

Vận chuyển xi măng đóng bao

các loại

Bằng gánh vác bộ

SB.92121 - 10m khởi điểm tấn 21.434 21.434

SB.92122 - 10m tiếp theo tấn 8.038 8.038

Bằng phương tiện thô sơ

SB.92131 - 10m khởi điểm tấn 15.361 15.361

SB.92132 - 10m tiếp theo tấn 1.250 1.250

Page 107: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 107

SB.92200 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN GẠCH XÂY CÁC LOẠI (TRỪ GẠCH BLOCK BÊ TÔNG

RỖNG, GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP VÀ GẠCH TƯƠNG TỰ)

Đơn vị tính: đ/1000v

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.92211

Bốc xếp gạch xây các loại (trừ

gạch Block bê tông rỗng, gạch

bê tông khí chưng áp và gạch

tương tự)

1000v 73.947 73.947

Vận chuyển Gạch xây các loại

(trừ gạch Block bê tông rỗng,

gạch bê tông khí chưng áp và

gạch tương tự)

Bằng gánh vác bộ

SB.92221 - 10m khởi điểm 1000v 26.792 26.792

SB.92222 - 10m tiếp theo 1000v 12.503 12.503

Bằng phương tiện thô sơ

SB.92231 - 10m khởi điểm 1000v 15.361 15.361

SB.92232 - 10m tiếp theo 1000v 1.250 1.250

SB.92300 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN GẠCH ỐP, LÁT CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đ/100m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.92311 Bốc xếp gạch ốp, lát các loại 100m2 106.812 106.812

Vận chuyển gạch ốp, lát các

loại

Bằng gánh vác bộ

SB.92321 - 10m khởi điểm 100m2 71.446 71.446

SB.92322 - 10m tiếp theo 100m2 35.723 35.723

Bằng phương tiện thô sơ

SB.92331 - 10m khởi điểm 100m2 11.253 11.253

SB.92332 - 10m tiếp theo 100m2 714 714

SB.92400 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN ĐÁ ỐP LÁT CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đ/100m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.92411 Bốc xếp đá ốp lát các loại 100m2 115.028 115.028

Vận chuyển đá ốp lát các loại

Bằng gánh vác bộ

SB.92421 - 10m khởi điểm 100m2 82.163 82.163

SB.92422 - 10m tiếp theo 100m2 42.868 42.868

Bằng phương tiện thô sơ

SB.92431 - 10m khởi điểm 100m2 12.503 12.503

SB.92432 - 10m tiếp theo 100m2 714 714

Page 108: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

108 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

SB.92500 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN SẮT THÉP CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.92511 Bốc xếp sắt thép các loại tấn 67.338 67.338

Vận chuyển sắt thép các loại

Bằng gánh vác bộ

SB.92521 - 10m khởi điểm tấn 33.937 33.937

SB.92522 - 10m tiếp theo tấn 16.611 16.611

Bằng phương tiện thô sơ

SB.92531 - 10m khởi điểm tấn 16.433 16.433

SB.92532 - 10m tiếp theo tấn 1.429 1.429

SB.92600 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN GỖ CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.92611 Bốc xếp gỗ các loại m3 37.866 37.866

Vận chuyển gỗ các loại

Bằng gánh vác bộ

SB.92621 - 10m khởi điểm m3 26.792 26.792

SB.92622 - 10m tiếp theo m3 8.931 8.931

Bằng phương tiện thô sơ

SB.92631 - 10m khởi điểm m3 11.431 11.431

SB.92632 - 10m tiếp theo m3 1.072 1.072

SB.92700 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN TRE, CÂY CHỐNG

Đơn vị tính: đ/100 cây

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.92711 Bốc xếp tre, cây chống 100 cây 111.992 111.992

Vận chuyển tre, cây chống

Bằng gánh vác bộ

SB.92721 - 10m khởi điểm 100 cây 17.862 17.862

SB.92722 - 10m tiếp theo 100 cây 7.145 7.145

Bằng phương tiện thô sơ

SB.92731 - 10m khởi điểm 100 cây 12.324 12.324

SB.92732 - 10m tiếp theo 100 cây 1.250 1.250

SB.93100 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN TRỌNG LƯỢNG

≤50KG

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.93111 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc

sẵn trọng lượng ≤50kg tấn 54.478 54.478

Vận chuyển cấu kiện bê tông

đúc sẵn trọng lượng ≤50kg

Bằng gánh vác bộ

SB.93121 - 10m khởi điểm tấn 31.793 31.793

SB.93122 - 10m tiếp theo tấn 12.860 12.860

Page 109: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 109

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Bằng phương tiện thô sơ

SB.93131 - 10m khởi điểm tấn 24.292 24.292

SB.93132 - 10m tiếp theo tấn 3.036 3.036

SB.93200 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN TRỌNG LƯỢNG

≤100KG

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.93211 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc

sẵn trọng lượng ≤100kg tấn 60.729 60.729

Vận chuyển cấu kiện bê tông

đúc sẵn trọng lượng ≤100kg

Bằng phương tiện thô sơ

SB.93231 - 10m khởi điểm tấn 25.542 25.542

SB.93232 - 10m tiếp theo tấn 3.215 3.215

SB.93300 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN TRỌNG LƯỢNG

≤200KG

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.93311 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc

sẵn trọng lượng ≤200kg tấn 67.338 67.338

Vận chuyển cấu kiện bê tông

đúc sẵn trọng lượng ≤200kg

Bằng phương tiện thô sơ

SB.93331 - 10m khởi điểm tấn 26.792 26.792

SB.93332 - 10m tiếp theo tấn 3.394 3.394

SB.94000 – VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI BẰNG Ô TÔ

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Vận chuyển phế thải trong phạm

vi 1000m

SB.94211 - Bằng ô tô 2,5 tấn m3 12.908 12.908

SB.94311 - Bằng ô tô 5 tấn m3 13.431 13.431

SB.94411 - Bằng ô tô 7 tấn m3 12.103 12.103

Vận chuyển phế thải tiếp 1000m

SB.94611 - Bằng ô tô 2,5 tấn m3 7.593 7.593

SB.94711 - Bằng ô tô 5 tấn m3 6.716 6.716

SB.94811 - Bằng ô tô 7 tấn m3 4.841 4.841

Page 110: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

110 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

CHƯƠNG IIP

CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG

TRÌNH – VỮA PCB40

SB.10000P - CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÁ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây cũ (nếu có), làm

ẩm kết cấu cũ trước khi xây, xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây bảo đảm

đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong

phạm vi 30m.

Ghi chú:

- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.

- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp

dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng. - Vữa xây đá tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB40, cát vàng có mô đun độ lớn ML>2

SB.11000P - XÂY ĐÁ HỘC

SB.11100P - XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị

Vật

liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây móng đá hộc dày ≤ 60cm,

SB.11113p - Vữa xi măng mác 50 m3 294.384 428.428 722.812

SB.11114p - Vữa xi măng mác 75 m3 328.732 428.428 757.160

SB.11115p - Vữa xi măng mác 100 m3 366.940 428.428 795.368

Xây móng đá hộc dày > 60cm,

SB.11123p - Vữa xi măng mác 50 m3 294.384 412.849 707.233

SB.11124p - Vữa xi măng mác 75 m3 328.732 412.849 741.581

SB.11125p - Vữa xi măng mác 100 m3 366.940 412.849 779.789

SB.11200P - XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng bằng đá

hộc chiều dày ≤60cm

SB.11213p - Vữa xi măng mác 50 m3 294.384 535.535 829.919

SB.11214p - Vữa xi măng mác 75 m3 328.732 535.535 864.267

SB.11215p - Vữa xi măng mác 100 m3 366.940 535.535 902.475

Xây tường thẳng bằng đá

hộc chiều dày >60cm

SB.11223p - Vữa xi măng mác 50 m3 294.384 508.271 802.655

SB.11224p - Vữa xi măng mác 75 m3 328.732 508.271 837.003

SB.11225p - Vữa xi măng mác 100 m3 366.940 508.271 875.211

Page 111: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 111

SB.11300P - XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường trụ pin, tường

cong nghiêng vặn vỏ đỗ

bằng đá hộc chiều dày ≤

60cm

SB.11313p - Vữa xi măng mác 50 m3 294.384 613.630 908.014

SB.11314p - Vữa xi măng mác 75 m3 328.732 613.630 942.362

SB.11315p - Vữa xi măng mác 100 m3 366.940 613.630 980.570

Xây tường trụ pin, tường

cong nghiêng vặn vỏ đỗ

bằng đá hộc chiều dày >

60cm

SB.11323p - Vữa xi măng mác 50 m3 294.384 577.415 871.799

SB.11324p - Vữa xi măng mác 75 m3 328.732 577.415 906.147

SB.11325p - Vữa xi măng mác 100 m3 366.940 577.415 944.355

SB.11400P - XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây mố cầu bằng đá hộc

SB.11413p - Vữa xi măng mác 50 m3 294.384 589.487 883.871

SB.11414p - Vữa xi măng mác 75 m3 328.732 589.487 918.219

SB.11415p - Vữa xi măng mác 100 m3 366.940 589.487 956.427

Xây trụ, cột bằng đá hộc

SB.11423p - Vữa xi măng mác 50 m3 404.906 1.030.093 1.434.999

SB.11424p - Vữa xi măng mác 75 m3 439.254 1.030.093 1.469.347

SB.11425p - Vữa xi măng mác 100 m3 477.462 1.030.093 1.507.555

Xây tường cánh, tường đầu

cầu bằng đá hộc

SB.11433p - Vữa xi măng mác 50 m3 294.384 563.332 857.716

SB.11434p - Vữa xi măng mác 75 m3 328.732 563.332 892.064

SB.11435p - Vữa xi măng mác 100 m3 366.940 563.332 930.272

SB.11500P - XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy

Đơn

giá

Xây mặt bằng bằng đá hộc

SB.11513p - Vữa xi măng mác 50 m3 294.384 469.323 763.707

SB.11514p - Vữa xi măng mác 75 m3 328.732 469.323 798.055

SB.11515p - Vữa xi măng mác 100 m3 366.940 469.323 836.263

Xây mái dốc thẳng bằng đá hộc

SB.11523p - Vữa xi măng mác 50 m3 294.384 504.987 799.371

Page 112: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

112 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy

Đơn

giá

SB.11524p - Vữa xi măng mác 75 m3 328.732 504.987 833.719

SB.11525p - Vữa xi măng mác 100 m3 366.940 504.987 871.927

Xây mái dốc cong bằng đá hộc

SB.11533p - Vữa xi măng mác 50 m3 301.976 518.008 819.984

SB.11534p - Vữa xi măng mác 75 m3 336.324 518.008 854.332

SB.11535p - Vữa xi măng mác 100 m3 374.532 518.008 892.540

SB.11600P - XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI DỐC

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xếp đá khan có chít mạch,

mặt bằng

SB.11643p - Vữa xi măng mác 50 m3 168.381 346.637 515.018

SB.11644p - Vữa xi măng mác 75 m3 173.846 346.637 520.483

SB.11645p - Vữa xi măng mác 100 m3 179.924 346.637 526.561

Xếp đá khan có chít mạch,

mái dốc thẳng

SB.11653p - Vữa xi măng mác 50 m3 168.381 391.427 559.808

SB.11654p - Vữa xi măng mác 75 m3 173.846 391.427 565.273

SB.11655p - Vữa xi măng mác 100 m3 179.924 391.427 571.351

Xếp đá khan có chít mạch,

mái dốc cong

SB.11663p - Vữa xi măng mác 50 m3 178.869 449.849 628.718

SB.11664p - Vữa xi măng mác 75 m3 184.334 449.849 634.183

SB.11665p - Vữa xi măng mác 100 m3 190.412 449.849 640.261

SB.11700P – XÂY CỐNG VÀ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây cống bằng đá hộc

SB.11713p - Vữa xi măng mác 50 m3 294.384 720.538 1.014.922

SB.11714p - Vữa xi măng mác 75 m3 328.732 720.538 1.049.270

SB.11715p - Vữa xi măng mác 100 m3 366.940 720.538 1.087.478

Xây các bộ phận, kết cấu

phức tạp khác bằng đá hộc

SB.11723p - Vữa xi măng mác 50 m3 296.566 965.910 1.262.476

SB.11724p - Vữa xi măng mác 75 m3 330.914 965.910 1.296.824

SB.11725p - Vữa xi măng mác 100 m3 369.122 965.910 1.335.032

Page 113: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 113

SB.12000P - XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10X20X30)CM

SB.12100P - XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây móng bằng đá xanh

miếng 10x20x30cm

SB.12113p - Vữa xi măng mác 50 m3 157.064 537.482 694.546

SB.12114p - Vữa xi măng mác 75 m3 169.788 537.482 707.270

SB.12115p - Vữa xi măng mác 100 m3 183.943 537.482 721.425

SB.12200P - XÂY TƯỜNG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường bằng đá xanh

miếng 10x20x30cm, chiều

dày ≤ 30cm

SB.12213p - Vữa xi măng mác 50 m3 157.064 619.273 776.337

SB.12214p - Vữa xi măng mác 75 m3 169.788 619.273 789.061

SB.12215p - Vữa xi măng mác 100 m3 183.943 619.273 803.216

Xây tường bằng đá xanh

miếng 10x20x30cm, chiều

dày > 30cm

SB.12223p - Vữa xi măng mác 50 m3 163.276 531.640 694.916

SB.12224p - Vữa xi măng mác 75 m3 178.421 531.640 710.061

SB.12225p - Vữa xi măng mác 100 m3 195.267 531.640 726.907

SB.12300P - XÂY TRỤ ĐỘC LẬP

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây trụ độc lập bằng đá

xanh miếng 10x20x30cm

SB.12313p - Vữa xi măng mác 50 m3 184.087 936.699 1.120.786

SB.12314p - Vữa xi măng mác 75 m3 203.993 936.699 1.140.692

SB.12315p - Vữa xi măng mác 100 m3 226.137 936.699 1.162.836

Page 114: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

114 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

SB.13000P - XÂY ĐÁ CHẺ

SB.13100P - XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây móng bằng đá chẻ

10x10x20cm

SB.13113p - Vữa xi măng mác 50 m3 797.260 580.325 1.377.585

SB.13114p - Vữa xi măng mác 75 m3 821.460 580.325 1.401.785

SB.13115p - Vữa xi măng mác 100 m3 848.379 580.325 1.428.704

SB.13200P - XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường bằng đá chẻ

10x10x20cm, chiều dày ≤

30cm

SB.13213p - Vữa xi măng mác 50 m3 800.672 658.221 1.458.893

SB.13214p - Vữa xi măng mác 75 m3 825.652 658.221 1.483.873

SB.13215p - Vữa xi măng mác 100 m3 853.440 658.221 1.511.661

Xây tường bằng đá chẻ

10x10x20cm, chiều dày >

30cm

SB.13223p - Vữa xi măng mác 50 m3 765.760 580.325 1.346.085

SB.13224p - Vữa xi măng mác 75 m3 789.960 580.325 1.370.285

SB.13225p - Vữa xi măng mác 100 m3 816.879 580.325 1.397.204

SB.13300P - XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây trụ độc lập bằng đá chẻ

10x10x20cm

SB.13313p - Vữa xi măng mác 50 m3 769.172 936.699 1.705.871

SB.13314p - Vữa xi măng mác 75 m3 794.152 936.699 1.730.851

SB.13315p - Vữa xi măng mác 100 m3 821.940 936.699 1.758.639

Page 115: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 115

SB.13400P - XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25) CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây móng đá chẻ

20x20x25cm

SB.13413p - Vữa xi măng mác 50 m3 510.937 301.847 812.784

SB.13414p - Vữa xi măng mác 75 m3 533.575 301.847 835.422

SB.13415p - Vữa xi măng mác 100 m3 558.758 301.847 860.605

SB.13500P - XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25) CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường đá chẻ

20x20x25cm, chiều dày

≤ 30cm

SB.13513p - Vữa xi măng mác 50 m3 524.260 325.216 849.476

SB.13514p - Vữa xi măng mác 75 m3 548.460 325.216 873.676

SB.13515p - Vữa xi măng mác 100 m3 575.379 325.216 900.595

Xây tường đá chẻ

20x20x25cm, chiều dày

> 30cm

SB.13523p - Vữa xi măng mác 50 m3 510.937 311.584 822.521

SB.13524p - Vữa xi măng mác 75 m3 533.575 311.584 845.159

SB.13525p - Vữa xi măng mác 100 m3 558.758 311.584 870.342

SB.13600P - XÂY MÓNG ĐÁ CHẺ 15X20X25CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây móng đá chẻ

15x20x25cm

SB.13613p - Vữa xi măng mác 50 m3 601.849 301.847 903.696

SB.13614p - Vữa xi măng mác 75 m3 625.268 301.847 927.115

SB.13615p - Vữa xi măng mác 100 m3 651.319 301.847 953.166

SB.13700P - XÂY TƯỜNG ĐÁ CHẺ 15X20X25 CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường đá chẻ

15x20x25cm, chiều dày ≤

30cm

SB.13713p - Vữa xi măng mác 50 m3 609.760 313.531 923.291

SB.13714p - Vữa xi măng mác 75 m3 633.960 313.531 947.491

SB.13715p - Vữa xi măng mác 100 m3 660.879 313.531 974.410

Page 116: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

116 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường đá chẻ

15x20x25cm, chiều dày >

30cm

SB.13723p - Vữa xi măng mác 50 m3 601.849 333.167 935.016

SB.13724p - Vữa xi măng mác 75 m3 625.268 333.167 958.435

SB.13725p - Vữa xi măng mác 100 m3 651.319 333.167 984.486

Page 117: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 117

SB.30000P - CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY GẠCH KHÁC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây (nếu có), làm

ẩm kết cấu cũ, gạch xây trước khi xây, xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây

bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng

cụ, phế thải trong phạm vi 30m.

Ghi chú:

- Chỉ dùng gạch cũ để xây khi gạch thu hồi còn đảm bảo quy định về kỹ thuật;

- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố;

- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp

dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng. - Vữa xây gạch tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB40, cát mịn có mô đun độ lớn ML=1,5-2,0

SB.31000P - XÂY GẠCH CHỈ 6,5X10,5X22 CM

SB.31100P - XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây móng gạch chỉ

6,5x10,5x22cm, chiều dày

≤ 30cm

SB.31112p - Vữa xi măng mác 25 m3 670.000 373.901 1.043.901

SB.31113p - Vữa xi măng mác 50 m3 700.130 373.901 1.074.031

SB.31114p - Vữa xi măng mác 75 m3 727.444 373.901 1.101.345

SB.31115p - Vữa xi măng mác 100 m3 755.199 373.901 1.129.100

Xây móng gạch chỉ

6,5x10,5x22cm, chiều dày

> 30cm

SB.31122p - Vữa xi măng mác 25 m3 660.031 333.005 993.036

SB.31123p - Vữa xi măng mác 50 m3 691.132 333.005 1.024.137

SB.31124p - Vữa xi măng mác 75 m3 719.328 333.005 1.052.333

SB.31125p - Vữa xi măng mác 100 m3 747.978 333.005 1.080.983

SB.31200P - XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng gạch chỉ

6,5x10,5x22cm, chiều dày

≤ 11cm

SB.31212p - Vữa xi măng mác 25 m3 753.875 535.535 1.289.410

SB.31213p - Vữa xi măng mác 50 m3 778.174 535.535 1.313.709

SB.31214p - Vữa xi măng mác 75 m3 800.201 535.535 1.335.736

SB.31215p - Vữa xi măng mác 100 m3 822.584 535.535 1.358.119

Page 118: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

118 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng gạch chỉ

6,5x10,5x22cm, chiều dày

≤ 33cm

SB.31222p - Vữa xi măng mác 25 m3 670.000 457.639 1.127.639

SB.31223p - Vữa xi măng mác 50 m3 700.130 457.639 1.157.769

SB.31224p - Vữa xi măng mác 75 m3 727.444 457.639 1.185.083

SB.31225p - Vữa xi măng mác 100 m3 755.199 457.639 1.212.838

Xây tường thẳng gạch chỉ

6,5x10,5x22cm, chiều dày

> 33cm

SB.31232p - Vữa xi măng mác 25 m3 660.031 399.217 1.059.248

SB.31233p - Vữa xi măng mác 50 m3 691.132 399.217 1.090.349

SB.31234p - Vữa xi măng mác 75 m3 719.328 399.217 1.118.545

SB.31235p - Vữa xi măng mác 100 m3 747.978 399.217 1.147.195

SB.31300P - XÂY CỘT, TRỤ

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây cột, trụ gạch chỉ

6,5x10,5x22cm

SB.31312p - Vữa xi măng mác 25 m3 660.031 749.749 1.409.780

SB.31313p - Vữa xi măng mác 50 m3 691.132 749.749 1.440.881

SB.31314p - Vữa xi măng mác 75 m3 719.328 749.749 1.469.077

SB.31315p - Vữa xi măng mác 100 m3 747.978 749.749 1.497.727

SB.31400P - XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường cong nghiêng

vặn vỏ đỗ gạch chỉ

6,5x10,5x22cm, chiều dày

≤ 33cm

SB.31412p - Vữa xi măng mác 25 m3 667.418 693.274 1.360.692

SB.31413p - Vữa xi măng mác 50 m3 696.576 693.274 1.389.850

SB.31414p - Vữa xi măng mác 75 m3 723.009 693.274 1.416.283

SB.31415p - Vữa xi măng mác 100 m3 749.868 693.274 1.443.142

Xây tường cong nghiêng

vặn vỏ đỗ gạch chỉ

6,5x10,5x22cm, chiều dày

> 33cm

SB.31422p - Vữa xi măng mác 25 m3 660.031 642.642 1.302.673

SB.31423p - Vữa xi măng mác 50 m3 691.132 642.642 1.333.774

SB.31424p - Vữa xi măng mác 75 m3 719.328 642.642 1.361.970

Page 119: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 119

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.31425p - Vữa xi măng mác 100 m3 747.978 642.642 1.390.620

SB.31500P - XÂY CỐNG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây cống gạch chỉ

6,5x10,5x22cm, xây cống

cuốn cong

SB.31512p - Vữa xi măng mác 25 m3 664.835 1.078.378 1.743.213

SB.31513p - Vữa xi măng mác 50 m3 693.021 1.078.378 1.771.399

SB.31514p - Vữa xi măng mác 75 m3 718.573 1.078.378 1.796.951

SB.31515p - Vữa xi măng mác 100 m3 744.538 1.078.378 1.822.916

Xây cống gạch chỉ

6,5x10,5x22cm, xây cống

thành vòm cong

SB.31522p - Vữa xi măng mác 25 m3 677.878 989.855 1.667.733

SB.31523p - Vữa xi măng mác 50 m3 707.036 989.855 1.696.891

SB.31524p - Vữa xi măng mác 75 m3 733.469 989.855 1.723.324

SB.31525p - Vữa xi măng mác 100 m3 760.328 989.855 1.750.183

SB.31600P - XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây các bộ phận, kết cấu

phức tạp khác gạch chỉ

6,5x10,5x22cm

SB.31612p - Vữa xi măng mác 25 m3 688.893 893.284 1.582.177

SB.31613p - Vữa xi măng mác 50 m3 717.079 893.284 1.610.363

SB.31614p - Vữa xi măng mác 75 m3 742.631 893.284 1.635.915

SB.31615p - Vữa xi măng mác 100 m3 768.596 893.284 1.661.880

Page 120: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

120 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

SB.32000P - XÂY GẠCH THẺ (5X10X20) CM

SB.32100P - XÂY MÓNG GẠCH THẺ (5x10x20)CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây móng gạch thẻ

5x10x20cm, móng dày ≤

30cm

SB.32112p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.121.706 373.901 1.495.607

SB.32113p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.151.836 373.901 1.525.737

SB.32114p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.179.150 373.901 1.553.051

SB.32115p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.206.905 373.901 1.580.806

Xây móng gạch thẻ

5x10x20cm, móng dày >

30cm

SB.32122p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.086.639 333.005 1.419.644

SB.32123p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.117.740 333.005 1.450.745

SB.32124p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.145.936 333.005 1.478.941

SB.32125p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.174.586 333.005 1.507.591

SB.32200P - XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH THẺ (5x10x20)CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch thẻ

5x10x20cm, tường dày ≤

10cm

SB.32212p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.135.149 519.956 1.655.105

SB.32213p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.160.419 519.956 1.680.375

SB.32214p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.183.328 519.956 1.703.284

SB.32215p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.206.606 519.956 1.726.562

Xây tường gạch thẻ

5x10x20cm, tường dày ≤

30cm

SB.32222p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.121.706 428.428 1.550.134

SB.32223p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.151.836 428.428 1.580.264

SB.32224p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.179.150 428.428 1.607.578

SB.32225p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.206.905 428.428 1.635.333

Xây tường gạch thẻ

5x10x20cm, tường dày >

30cm

SB.32232p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.086.639 389.480 1.476.119

SB.32233p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.117.740 389.480 1.507.220

SB.32234p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.145.936 389.480 1.535.416

SB.32235p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.174.586 389.480 1.564.066

Page 121: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 121

SB.32300P - XÂY CỘT, TRỤ GẠCH THẺ (5x10x20)CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây cột, trụ gạch thẻ

5x10x20cm

SB.32312p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.086.639 849.022 1.935.661

SB.32313p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.117.740 849.022 1.966.762

SB.32314p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.145.936 849.022 1.994.958

SB.32315p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.174.586 849.022 2.023.608

SB.32400P - XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC GẠCH THẺ (5x10x20)CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây kết cấu phức tạp khác

bằng gạch thẻ 5x10x20cm

SB.32412p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.135.511 867.129 2.002.640

SB.32413p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.165.641 867.129 2.032.770

SB.32414p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.192.955 867.129 2.060.084

SB.32415p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.220.710 867.129 2.087.839

SB.32500P - XÂY MÓNG GẠCH THẺ (4X8X19) CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây móng gạch thẻ

4x8x19cm, móng dày ≤

30cm

SB.32512p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.445.634 549.167 1.994.801

SB.32513p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.479.651 549.167 2.028.818

SB.32514p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.510.490 549.167 2.059.657

SB.32515p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.541.827 549.167 2.090.994

Xây móng gạch thẻ

4x8x19cm, móng dày >

30cm

SB.32522p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.413.000 486.850 1.899.850

SB.32523p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.447.990 486.850 1.934.840

SB.32524p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.479.710 486.850 1.966.560

SB.32525p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.511.941 486.850 1.998.791

Page 122: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

122 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

SB.32600P - XÂY TƯỜNG GẠCH THẺ (4X8X19) CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch thẻ

4x8x19cm, tường dày ≤

10cm

SB.32612p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.585.560 630.958 2.216.518

SB.32613p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.605.970 630.958 2.236.928

SB.32614p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.624.473 630.958 2.255.431

SB.32615p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.643.275 630.958 2.274.233

Xây tường gạch thẻ

4x8x19cm, tường dày ≤

30cm

SB.32622p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.380.572 560.851 1.941.423

SB.32623p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.413.617 560.851 1.974.468

SB.32624p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.443.575 560.851 2.004.426

SB.32625p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.474.016 560.851 2.034.867

Xây tường gạch thẻ

4x8x19cm, tường dày >

30cm

SB.32632p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.355.064 537.482 1.892.546

SB.32633p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.390.054 537.482 1.927.536

SB.32634p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.421.774 537.482 1.959.256

SB.32635p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.454.005 537.482 1.991.487

SB.32700P - XÂY CỘT, TRỤ GẠCH THẺ (4X8X19) CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây cột, trụ gạch thẻ

4x8x19cm

SB.32712p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.305.596 1.162.878 2.468.474

SB.32713p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.338.641 1.162.878 2.501.519

SB.32714p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.368.599 1.162.878 2.531.477

SB.32715p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.399.040 1.162.878 2.561.918

SB.32800P - XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC GẠCH THẺ (4X8X19) CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây kết cấu phức tạp khác

SB.32812p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.355.890 1.178.973 2.534.863

SB.32813p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.389.907 1.178.973 2.568.880

SB.32814p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.420.746 1.178.973 2.599.719

SB.32815p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.452.083 1.178.973 2.631.056

Page 123: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 123

SB.33000P - XÂY GẠCH ỐNG, GẠCH RỖNG 6 LỖ

SB.33100P - XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG 10X10X20CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch ống

10x10x20cm, tường dày ≤

10cm

SB.33112p - Vữa xi măng mác 25 m3 940.458 371.953 1.312.411

SB.33113p - Vữa xi măng mác 50 m3 956.009 371.953 1.327.962

SB.33114p - Vữa xi măng mác 75 m3 970.107 371.953 1.342.060

SB.33115p - Vữa xi măng mác 100 m3 984.432 371.953 1.356.385

Xây tường gạch ống

10x10x20cm, tường dày ≤

30cm

SB.33122p - Vữa xi măng mác 25 m3 923.951 334.953 1.258.904

SB.33123p - Vữa xi măng mác 50 m3 940.474 334.953 1.275.427

SB.33124p - Vữa xi măng mác 75 m3 955.452 334.953 1.290.405

SB.33125p - Vữa xi măng mác 100 m3 970.673 334.953 1.305.626

Xây tường gạch ống

10x10x20cm, tường dày >

30cm

SB.33132p - Vữa xi măng mác 25 m3 907.443 274.583 1.182.026

SB.33133p - Vữa xi măng mác 50 m3 924.938 274.583 1.199.521

SB.33134p - Vữa xi măng mác 75 m3 940.798 274.583 1.215.381

SB.33135p - Vữa xi măng mác 100 m3 956.914 274.583 1.231.497

SB.33200P - XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG 8X8X19CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch ống

8x8x19cm, tường dày ≤

10cm

SB.33212p - Vữa xi măng mác 25 m3 837.966 475.166 1.313.132

SB.33213p - Vữa xi măng mác 50 m3 854.489 475.166 1.329.655

SB.33214p - Vữa xi măng mác 75 m3 869.467 475.166 1.344.633

SB.33215p - Vữa xi măng mác 100 m3 884.688 475.166 1.359.854

Xây tường gạch ống

8x8x19cm, tường dày ≤

30cm

SB.33222p - Vữa xi măng mác 25 m3 812.254 412.849 1.225.103

SB.33223p - Vữa xi măng mác 50 m3 833.636 412.849 1.246.485

SB.33224p - Vữa xi măng mác 75 m3 853.021 412.849 1.265.870

SB.33225p - Vữa xi măng mác 100 m3 872.718 412.849 1.285.567

Page 124: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

124 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch ống

8x8x19cm, tường dày >

30cm

SB.33232p - Vữa xi măng mác 25 m3 777.454 358.322 1.135.776

SB.33233p - Vữa xi măng mác 50 m3 803.696 358.322 1.162.018

SB.33234p - Vữa xi măng mác 75 m3 827.486 358.322 1.185.808

SB.33235p - Vữa xi măng mác 100 m3 851.660 358.322 1.209.982

SB.33300P - XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ 10X15X22CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch rỗng 6 lỗ

10x15x22cm, tường dày ≤

10cm

SB.33312p - Vữa xi măng mác 25 m3 815.498 389.480 1.204.978

SB.33313p - Vữa xi măng mác 50 m3 832.993 389.480 1.222.473

SB.33314p - Vữa xi măng mác 75 m3 848.853 389.480 1.238.333

SB.33315p - Vữa xi măng mác 100 m3 864.969 389.480 1.254.449

Xây tường gạch rỗng 6 lỗ

10x15x22cm, tường dày >

10cm

SB.33322p - Vữa xi măng mác 25 m3 788.084 334.953 1.123.037

SB.33323p - Vữa xi măng mác 50 m3 806.550 334.953 1.141.503

SB.33324p - Vữa xi măng mác 75 m3 823.291 334.953 1.158.244

SB.33325p - Vữa xi măng mác 100 m3 840.302 334.953 1.175.255

SB.33400P - XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ 10X13,5X22CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch rỗng 6 lỗ

10x13,5x22cm, tường dày ≤

10cm

SB.33412p - Vữa xi măng mác 25 m3 792.677 389.480 1.182.157

SB.33413p - Vữa xi măng mác 50 m3 809.200 389.480 1.198.680

SB.33414p - Vữa xi măng mác 75 m3 824.178 389.480 1.213.658

SB.33415p - Vữa xi măng mác 100 m3 839.399 389.480 1.228.879

Xây tường gạch rỗng 6 lỗ

10x13,5x22cm, tường dày >

10cm

SB.33422p - Vữa xi măng mác 25 m3 773.164 334.953 1.108.117

SB.33423p - Vữa xi măng mác 50 m3 790.659 334.953 1.125.612

SB.33424p - Vữa xi măng mác 75 m3 806.519 334.953 1.141.472

SB.33425p - Vữa xi măng mác 100 m3 822.635 334.953 1.157.588

Page 125: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 125

SB.33500P - XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ 8,5X13X22CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch rỗng 6 lỗ

8,5x13x22cm, tường dày ≤

10cm

SB.33512p - Vữa xi măng mác 25 m3 817.720 348.585 1.166.305

SB.33513p - Vữa xi măng mác 50 m3 835.215 348.585 1.183.800

SB.33514p - Vữa xi măng mác 75 m3 851.075 348.585 1.199.660

SB.33515p - Vữa xi măng mác 100 m3 867.191 348.585 1.215.776

Xây tường gạch rỗng 6 lỗ

8,5x13x22cm, tường dày >

10cm

SB.33522p - Vữa xi măng mác 25 m3 793.577 334.953 1.128.530

SB.33523p - Vữa xi măng mác 50 m3 812.043 334.953 1.146.996

SB.33524p - Vữa xi măng mác 75 m3 828.784 334.953 1.163.737

SB.33525p - Vữa xi măng mác 100 m3 845.795 334.953 1.180.748

SB.34000P - XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG, GẠCH SILICÁT, GẠCH THÔNG GIÓ, GẠCH

CHỊU LỬA

SB.34100P - XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 20X20X40CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch bê tông

20x20x40cm, tường dày ≤

30cm

SB.34112p - Vữa xi măng mác 25 m3 543.560 364.164 907.724

SB.34113p - Vữa xi măng mác 50 m3 551.335 364.164 915.499

SB.34114p - Vữa xi măng mác 75 m3 558.384 364.164 922.548

SB.34115p - Vữa xi măng mác 100 m3 565.547 364.164 929.711

Xây tường gạch bê tông

20x20x40cm, tường dày >

30cm

SB.34122p - Vữa xi măng mác 25 m3 513.681 323.268 836.949

SB.34123p - Vữa xi măng mác 50 m3 525.830 323.268 849.098

SB.34124p - Vữa xi măng mác 75 m3 536.844 323.268 860.112

SB.34125p - Vữa xi măng mác 100 m3 548.035 323.268 871.303

Page 126: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

126 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

SB.34200P - XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 15X20X40CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch bê tông

15x20x40cm, tường dày ≤

30cm

SB.34212p - Vữa xi măng mác 25 m3 541.460 430.375 971.835

SB.34213p - Vữa xi măng mác 50 m3 549.235 430.375 979.610

SB.34214p - Vữa xi măng mác 75 m3 556.284 430.375 986.659

SB.34215p - Vữa xi măng mác 100 m3 563.447 430.375 993.822

Xây tường gạch bê tông

15x20x40cm, tường dày >

30cm

SB.34222p - Vữa xi măng mác 25 m3 524.147 399.217 923.364

SB.34223p - Vữa xi măng mác 50 m3 537.073 399.217 936.290

SB.34224p - Vữa xi măng mác 75 m3 548.792 399.217 948.009

SB.34225p - Vữa xi măng mác 100 m3 560.700 399.217 959.917

SB.34300P - XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 10X20X40CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch bê tông

10x20x40cm, tường dày ≤

30cm

SB.34312p - Vữa xi măng mác 25 m3 468.734 430.375 899.109

SB.34313p - Vữa xi măng mác 50 m3 476.801 430.375 907.176

SB.34314p - Vữa xi măng mác 75 m3 484.115 430.375 914.490

SB.34315p - Vữa xi măng mác 100 m3 491.546 430.375 921.921

Xây tường gạch bê tông

10x20x40cm, tường dày >

30cm

SB.34322p - Vữa xi măng mác 25 m3 471.575 399.217 870.792

SB.34323p - Vữa xi măng mác 50 m3 480.711 399.217 879.928

SB.34324p - Vữa xi măng mác 75 m3 488.994 399.217 888.211

SB.34325p - Vữa xi măng mác 100 m3 497.410 399.217 896.627

SB.34400P - XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 15X20X30CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch bê tông

15x20x30cm, tường dày ≤

30cm

SB.34412p - Vữa xi măng mác 25 m3 764.034 364.164 1.128.198

SB.34413p - Vữa xi măng mác 50 m3 772.101 364.164 1.136.265

Page 127: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 127

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.34414p - Vữa xi măng mác 75 m3 779.415 364.164 1.143.579

SB.34415p - Vữa xi măng mác 100 m3 786.846 364.164 1.151.010

Xây tường gạch bê tông

15x20x30cm, tường dày >

30cm

SB.34422p - Vữa xi măng mác 25 m3 781.337 352.479 1.133.816

SB.34423p - Vữa xi măng mác 50 m3 795.916 352.479 1.148.395

SB.34424p - Vữa xi măng mác 75 m3 809.132 352.479 1.161.611

SB.34425p - Vữa xi măng mác 100 m3 822.562 352.479 1.175.041

SB.34500P - XÂY TƯỜNG GẠCH SILICÁT 6,5X12X25CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch silicát

6,5x12x25cm, tường dày ≤

11cm

SB.34512p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.184.004 763.381 1.947.385

SB.34513p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.201.499 763.381 1.964.880

SB.34514p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.217.359 763.381 1.980.740

SB.34515p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.233.475 763.381 1.996.856

Xây tường gạch silicát

6,5x12x25cm, tường dày ≤

33cm

SB.34522p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.096.549 720.538 1.817.087

SB.34523p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.123.763 720.538 1.844.301

SB.34524p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.148.434 720.538 1.868.972

SB.34525p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.173.503 720.538 1.894.041

Xây tường gạch silicát

6,5x12x25cm, tường dày >

33cm

SB.34532p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.085.416 438.165 1.523.581

SB.34533p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.115.546 438.165 1.553.711

SB.34534p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.142.860 438.165 1.581.025

SB.34535p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.170.615 438.165 1.608.780

SB.34600P - XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường thông gió, gạch

thông gió 20x20cm

SB.34612p - Vữa xi măng mác 25 m2 109.808 155.792 265.600

SB.34613p - Vữa xi măng mác 50 m2 110.488 155.792 266.280

SB.34614p - Vữa xi măng mác 75 m2 111.105 155.792 266.897

Page 128: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

128 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.34615p - Vữa xi măng mác 100 m2 111.732 155.792 267.524

Xây tường thông gió, gạch

thông gió 30x30cm

SB.34622p - Vữa xi măng mác 25 m2 79.549 140.213 219.762

SB.34623p - Vữa xi măng mác 50 m2 80.133 140.213 220.346

SB.34624p - Vữa xi măng mác 75 m2 80.661 140.213 220.874

SB.34625p - Vữa xi măng mác 100 m2 81.198 140.213 221.411

SB.40000P - CÔNG TÁC SỬA CHỮA GIA CỐ, CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG

SB.41000P - CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Trộn vữa, đổ, đầm bê tông bằng thủ công và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ

thuật.

Ghi chú:

- Công tác gia công lắp dựng cốt thép, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính

riêng.

- Đối với các kết cấu bê tông cần phải sử dụng giàn giáo để phục vụ thi công thì công tác

gia công, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.

- Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PCB30, độ sụt 2-4cm.

SB.41100P - BÊ TÔNG LÓT MÓNG, BÊ TÔNG MÓNG, NỀN, BỆ MÁY

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Bê tông lót móng đá 4x6

SB.41112p - Bê tông mác 150 m3 448.429 348.585 797.014

SB.41113p - Bê tông mác 200 m3 501.704 348.585 850.289

Bê tông móng đá 1x2, chiều

rộng ≤ 250cm

SB.41122p - Bê tông mác 150 m3 528.092 401.164 929.256

SB.41123p - Bê tông mác 200 m3 591.525 401.164 992.689

SB.41124p - Bê tông mác 250 m3 652.327 401.164 1.053.491

SB.41125p - Bê tông mác 300 m3 714.682 401.164 1.115.846

Bê tông móng đá 2x4, chiều

rộng ≤ 250cm

SB.41122ap - Bê tông mác 150 m3 506.627 401.164 907.791

SB.41123ap - Bê tông mác 200 m3 566.306 401.164 967.470

SB.41124ap - Bê tông mác 250 m3 623.218 401.164 1.024.382

SB.41125ap - Bê tông mác 300 m3 682.752 401.164 1.083.916

Bê tông móng đá 4x6, chiều

rộng ≤ 250cm

SB.41122bp - Bê tông mác 150 m3 470.850 401.164 872.014

Page 129: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 129

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.41123bp - Bê tông mác 200 m3 526.789 401.164 927.953

SB.41124bp - Bê tông mác 250 m3 582.604 401.164 983.768

SB.41125bp - Bê tông mác 300 m3 637.140 401.164 1.038.304

Bê tông móng đá 1x2, chiều

rộng > 250cm

SB.41132p - Bê tông mác 150 m3 561.167 482.955 1.044.122

SB.41133p - Bê tông mác 200 m3 624.600 482.955 1.107.555

SB.41134p - Bê tông mác 250 m3 685.402 482.955 1.168.357

SB.41135p - Bê tông mác 300 m3 747.757 482.955 1.230.712

Bê tông móng đá 2x4, chiều

rộng > 250cm

SB.41132ap - Bê tông mác 150 m3 539.702 482.955 1.022.657

SB.41133ap - Bê tông mác 200 m3 599.381 482.955 1.082.336

SB.41134ap - Bê tông mác 250 m3 656.293 482.955 1.139.248

SB.41135ap - Bê tông mác 300 m3 715.827 482.955 1.198.782

Bê tông móng đá 4x6, chiều

rộng > 250cm

SB.41132bp - Bê tông mác 150 m3 503.925 482.955 986.880

SB.41133bp - Bê tông mác 200 m3 559.864 482.955 1.042.819

SB.41134bp - Bê tông mác 250 m3 615.679 482.955 1.098.634

SB.41135bp - Bê tông mác 300 m3 670.215 482.955 1.153.170

Bê tông nền đá 1x2

SB.41142p - Bê tông mác 150 m3 528.092 387.533 915.625

SB.41143p - Bê tông mác 200 m3 591.525 387.533 979.058

SB.41144p - Bê tông mác 250 m3 652.327 387.533 1.039.860

SB.41145p - Bê tông mác 300 m3 714.682 387.533 1.102.215

Bê tông nền đá 2x4

SB.41142ap - Bê tông mác 150 m3 506.627 387.533 894.160

SB.41143ap - Bê tông mác 200 m3 566.306 387.533 953.839

SB.41144ap - Bê tông mác 250 m3 623.218 387.533 1.010.751

SB.41145ap - Bê tông mác 300 m3 682.752 387.533 1.070.285

Bê tông nền đá 4x6

SB.41142bp - Bê tông mác 150 m3 470.850 387.533 858.383

SB.41143bp - Bê tông mác 200 m3 526.789 387.533 914.322

SB.41144bp - Bê tông mác 250 m3 582.604 387.533 970.137

SB.41145bp - Bê tông mác 300 m3 637.140 387.533 1.024.673

Bê tông bệ máy đá 1x2

SB.41152p - Bê tông mác 150 m3 528.092 590.062 1.118.154

SB.41153p - Bê tông mác 200 m3 591.525 590.062 1.181.587

SB.41154p - Bê tông mác 250 m3 652.327 590.062 1.242.389

SB.41155p - Bê tông mác 300 m3 714.682 590.062 1.304.744

Bê tông bệ máy đá 2x4

SB.41152ap - Bê tông mác 150 m3 506.627 590.062 1.096.689

Page 130: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

130 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.41153ap - Bê tông mác 200 m3 566.306 590.062 1.156.368

SB.41154ap - Bê tông mác 250 m3 623.218 590.062 1.213.280

SB.41155ap - Bê tông mác 300 m3 682.752 590.062 1.272.814

Bê tông bệ máy đá 4x6

SB.41152bp - Bê tông mác 150 m3 470.850 590.062 1.060.912

SB.41153bp - Bê tông mác 200 m3 526.789 590.062 1.116.851

SB.41154bp - Bê tông mác 250 m3 582.604 590.062 1.172.666

SB.41155bp - Bê tông mác 300 m3 637.140 590.062 1.227.202

SB.41200P - BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Bê tông tường đá 1x2,

tường dày ≤ 45cm

SB.41212p - Bê tông mác 150 m3 636.137 872.435 1.508.572

SB.41213p - Bê tông mác 200 m3 699.570 872.435 1.572.005

SB.41214p - Bê tông mác 250 m3 760.372 872.435 1.632.807

SB.41215p - Bê tông mác 300 m3 822.727 872.435 1.695.162

Bê tông tường đá 2x4,

tường dày ≤ 45cm

SB.41212ap - Bê tông mác 150 m3 614.672 872.435 1.487.107

SB.41213ap - Bê tông mác 200 m3 674.351 872.435 1.546.786

SB.41214ap - Bê tông mác 250 m3 731.263 872.435 1.603.698

SB.41215ap - Bê tông mác 300 m3 790.797 872.435 1.663.232

Bê tông tường đá 1x2,

tường dày > 45cm

SB.41222p - Bê tông mác 150 m3 594.242 806.224 1.400.466

SB.41223p - Bê tông mác 200 m3 657.675 806.224 1.463.899

SB.41224p - Bê tông mác 250 m3 718.477 806.224 1.524.701

SB.41225p - Bê tông mác 300 m3 780.832 806.224 1.587.056

Bê tông tường đá 2x4,

tường dày > 45cm

SB.41222ap - Bê tông mác 150 m3 572.777 806.224 1.379.001

SB.41223ap - Bê tông mác 200 m3 632.456 806.224 1.438.680

SB.41224ap - Bê tông mác 250 m3 689.368 806.224 1.495.592

SB.41225ap - Bê tông mác 300 m3 748.902 806.224 1.555.126

Bê tông cột đá 1x2, cột tiết

diện ≤ 0,1m2

SB.41232p - Bê tông mác 150 m3 583.217 1.102.228 1.685.445

SB.41233p - Bê tông mác 200 m3 646.650 1.102.228 1.748.878

SB.41234p - Bê tông mác 250 m3 707.452 1.102.228 1.809.680

Page 131: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 131

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.41235p - Bê tông mác 300 m3 769.807 1.102.228 1.872.035

Bê tông cột đá 2x4, cột tiết

diện ≤ 0,1m2

SB.41232ap - Bê tông mác 150 m3 561.752 1.102.228 1.663.980

SB.41233ap - Bê tông mác 200 m3 621.431 1.102.228 1.723.659

SB.41234ap - Bê tông mác 250 m3 678.343 1.102.228 1.780.571

SB.41235ap - Bê tông mác 300 m3 737.877 1.102.228 1.840.105

Bê tông cột đá 1x2, cột tiết

diện > 0,1m2

SB.41242p - Bê tông mác 150 m3 572.192 993.174 1.565.366

SB.41243p - Bê tông mác 200 m3 635.625 993.174 1.628.799

SB.41244p - Bê tông mác 250 m3 696.427 993.174 1.689.601

SB.41245p - Bê tông mác 300 m3 758.782 993.174 1.751.956

Bê tông cột đá 2x4, cột tiết

diện > 0,1m2

SB.41242ap - Bê tông mác 150 m3 550.727 993.174 1.543.901

SB.41243ap - Bê tông mác 200 m3 610.406 993.174 1.603.580

SB.41244ap - Bê tông mác 250 m3 667.318 993.174 1.660.492

SB.41245ap - Bê tông mác 300 m3 726.852 993.174 1.720.026

SB.41300P - BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, SÀN MÁI

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Bê tông xà dầm, giằng đá

1x2

SB.41312p - Bê tông mác 150 m3 528.092 782.855 1.310.947

SB.41313p - Bê tông mác 200 m3 591.525 782.855 1.374.380

SB.41314p - Bê tông mác 250 m3 652.327 782.855 1.435.182

SB.41315p - Bê tông mác 300 m3 714.682 782.855 1.497.537

Bê tông sàn mái đá 1x2

SB.41322p - Bê tông mác 150 m3 528.092 607.589 1.135.681

SB.41323p - Bê tông mác 200 m3 591.525 607.589 1.199.114

SB.41324p - Bê tông mác 250 m3 652.327 607.589 1.259.916

SB.41325p - Bê tông mác 300 m3 714.682 607.589 1.322.271

SB.41400P - BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô

VĂNG, BÊ TÔNG CẦU THANG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Bê tông lanh tô, lanh tô liền

mái hắt, máng nước, tấm

đan, ô văng đá 1x2

SB.41412p - Bê tông mác 150 m3 528.092 1.043.806 1.571.898

Page 132: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

132 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.41413p - Bê tông mác 200 m3 591.525 1.043.806 1.635.331

SB.41414p - Bê tông mác 250 m3 652.327 1.043.806 1.696.133

SB.41415p - Bê tông mác 300 m3 714.682 1.043.806 1.758.488

Bê tông cầu thang đá 1x2

SB.41422p - Bê tông mác 150 m3 528.092 1.304.758 1.832.850

SB.41423p - Bê tông mác 200 m3 591.525 1.304.758 1.896.283

SB.41424p - Bê tông mác 250 m3 652.327 1.304.758 1.957.085

SB.41425p - Bê tông mác 300 m3 714.682 1.304.758 2.019.440

SB.41500P - BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Bê tông mặt đường đá 1x2,

chiều dày mặt đường ≤

25cm,

SB.41512p - Bê tông mác 150 m3 572.949 510.219 1.083.168

SB.41513p - Bê tông mác 200 m3 636.382 510.219 1.146.601

SB.41514p - Bê tông mác 250 m3 697.184 510.219 1.207.403

SB.41515p - Bê tông mác 300 m3 759.540 510.219 1.269.759

Bê tông mặt đường đá 2x4,

chiều dày mặt đường ≤

25cm

SB.41512ap - Bê tông mác 150 m3 551.484 510.219 1.061.703

SB.41513ap - Bê tông mác 200 m3 611.163 510.219 1.121.382

SB.41514ap - Bê tông mác 250 m3 668.075 510.219 1.178.294

SB.41515ap - Bê tông mác 300 m3 727.609 510.219 1.237.828

Bê tông mặt đường đá 1x2,

chiều dày mặt đường >

25cm

SB.41522p - Bê tông mác 150 m3 577.447 463.481 1.040.928

SB.41523p - Bê tông mác 200 m3 640.881 463.481 1.104.362

SB.41524p - Bê tông mác 250 m3 701.682 463.481 1.165.163

SB.41525p - Bê tông mác 300 m3 764.038 463.481 1.227.519

Bê tông mặt đường đá 2x4,

chiều dày mặt đường >

25cm

SB.41522ap - Bê tông mác 150 m3 555.982 463.481 1.019.463

SB.41523ap - Bê tông mác 200 m3 615.661 463.481 1.079.142

SB.41524ap - Bê tông mác 250 m3 672.573 463.481 1.136.054

SB.41525ap - Bê tông mác 300 m3 732.107 463.481 1.195.588

Page 133: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 133

SB.41600P - BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Bê tông mái bờ kênh

mương, dày ≤ 20cm, đá

1x2,

SB.41612p - Bê tông mác 150 m3 528.092 658.221 1.186.313

SB.41613p - Bê tông mác 200 m3 591.525 658.221 1.249.746

SB.41614p - Bê tông mác 250 m3 652.327 658.221 1.310.548

SB.41615p - Bê tông mác 300 m3 714.682 658.221 1.372.903

SB.41700P - BÊ TÔNG GIA CỐ MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m. Đổ, đầm và

bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Bê tông gia cố móng, mố,

trụ đá 1x2, trên cạn

SB.41712p - Bê tông mác 150 m3 528.092 797.070 120.918 1.446.080

SB.41713p - Bê tông mác 200 m3 591.525 797.070 120.918 1.509.513

SB.41714p - Bê tông mác 250 m3 652.327 797.070 120.918 1.570.315

SB.41715p - Bê tông mác 300 m3 714.682 797.070 120.918 1.632.670

Bê tông gia cố móng, mố,

trụ đá 2x4, trên cạn

SB.41712ap - Bê tông mác 150 m3 506.627 797.070 120.918 1.424.615

SB.41713ap - Bê tông mác 200 m3 566.306 797.070 120.918 1.484.294

SB.41714ap - Bê tông mác 250 m3 623.218 797.070 120.918 1.541.206

SB.41715ap - Bê tông mác 300 m3 682.752 797.070 120.918 1.600.740

Bê tông gia cố móng, mố,

trụ đá 1x2, dưới nước

SB.41722p - Bê tông mác 150 m3 528.092 957.327 506.091 1.991.510

SB.41723p - Bê tông mác 200 m3 591.525 957.327 506.091 2.054.943

SB.41724p - Bê tông mác 250 m3 652.327 957.327 506.091 2.115.745

SB.41725p - Bê tông mác 300 m3 714.682 957.327 506.091 2.178.100

Bê tông gia cố móng, mố,

trụ đá 2x4, dưới nước

SB.41722ap - Bê tông mác 150 m3 506.627 957.327 506.091 1.970.045

SB.41723ap - Bê tông mác 200 m3 566.306 957.327 506.091 2.029.724

SB.41724ap - Bê tông mác 250 m3 623.218 957.327 506.091 2.086.636

SB.41725ap - Bê tông mác 300 m3 682.752 957.327 506.091 2.146.170

Bê tông gia cố mũ mố, mũ

trụ đá 1x2, trên cạn

SB.41732p - Bê tông mác 150 m3 528.092 1.012.152 120.918 1.661.162

Page 134: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

134 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.41733p - Bê tông mác 200 m3 591.525 1.012.152 120.918 1.724.595

SB.41734p - Bê tông mác 250 m3 652.327 1.012.152 120.918 1.785.397

SB.41735p - Bê tông mác 300 m3 714.682 1.012.152 120.918 1.847.752

Bê tông gia cố mũ mố, mũ

trụ đá 2x4, trên cạn

SB.41732ap - Bê tông mác 150 m3 506.627 1.012.152 120.918 1.639.697

SB.41733ap - Bê tông mác 200 m3 566.306 1.012.152 120.918 1.699.376

SB.41734ap - Bê tông mác 250 m3 623.218 1.012.152 120.918 1.756.288

SB.41735ap - Bê tông mác 300 m3 682.752 1.012.152 120.918 1.815.822

Bê tông gia cố mũ mố, mũ

trụ đá 1x2, dưới nước

SB.41742p - Bê tông mác 150 m3 528.092 1.144.997 506.091 2.179.180

SB.41743p - Bê tông mác 200 m3 591.525 1.144.997 506.091 2.242.613

SB.41744p - Bê tông mác 250 m3 652.327 1.144.997 506.091 2.303.415

SB.41745p - Bê tông mác 300 m3 714.682 1.144.997 506.091 2.365.770

Bê tông gia cố mũ mố, mũ

trụ đá 2x4, dưới nước

SB.41742ap - Bê tông mác 150 m3 506.627 1.144.997 506.091 2.157.715

SB.41743ap - Bê tông mác 200 m3 566.306 1.144.997 506.091 2.217.394

SB.41744ap - Bê tông mác 250 m3 623.218 1.144.997 506.091 2.274.306

SB.41745ap - Bê tông mác 300 m3 682.752 1.144.997 506.091 2.333.840

SB.41800P - PHUN GIA CỐ BÊ TÔNG VÀO BỀ MẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG PHUN

MÁY ÁP LỰC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trộn bê tông bằng máy trộn, chuyển bê tông khô vào máy phun, phun ép

bê tông áp lực cao vào bề mặt cấu kiện cần gia cố.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Phun gia cố bê tông đá 1x2

vào bề mặt cấu kiện bê tông,

chiều dày 5cm, phun từ

dưới lên

SB.41812p - Vữa mác 150 m2 31.614 62.369 56.262 150.245

SB.41813p - Vữa mác 200 m2 35.411 62.369 56.262 154.042

SB.41814p - Vữa mác 250 m2 39.051 62.369 56.262 157.682

SB.41815p - Vữa mác 300 m2 42.784 62.369 56.262 161.415

Phun gia cố bê tông đá 1x2

vào bề mặt cấu kiện bê tông,

chiều dày 5cm, phun ngang

SB.41822p - Vữa mác 150 m2 31.614 52.309 40.187 124.110

SB.41823p - Vữa mác 200 m2 35.411 52.309 40.187 127.907

SB.41824p - Vữa mác 250 m2 39.051 52.309 40.187 131.547

Page 135: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 135

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.41825p - Vữa mác 300 m2 42.784 52.309 40.187 135.280

Phun bê tông đá 1x2 gia cố

xi lô

SB.41832p - Vữa mác 150 m2 31.614 90.536 63.213 185.363

SB.41833p - Vữa mác 200 m2 35.411 90.536 63.213 189.160

SB.41834p - Vữa mác 250 m2 39.051 90.536 63.213 192.800

SB.41835p - Vữa mác 300 m2 42.784 90.536 63.213 196.533

Page 136: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

136 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

SB.60000P - CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG, ỐP, LÁT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch, làm ẩm bề mặt kết cấu cũ, căng dây, dẫn cốt, đánh mốc, trộn vữa,

trát, láng, ốp, lát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật

liệu, dụng cụ, phế thải trong phạm vi 30m.

- Vữa trong công tác trát tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB40, cát mịn có mô đun độ

lớn ML=0,7-1,4

- Vữa trong công tác láng, ốp, lát trát tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB40, cát mịn có

mô đun độ lớn ML=1,5-2,0

SB.61100P - TRÁT TƯỜNG NGOÀI

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Trát tường ngoài, chiều dày

trát 1,0 cm

SB.61112p - Vữa xi măng mác 25 m2 3.243 52.716 55.959

SB.61113p - Vữa xi măng mác 50 m2 4.614 52.716 57.330

SB.61114p - Vữa xi măng mác 75 m2 5.798 52.716 58.514

Trát tường ngoài, chiều dày

trát 1,5 cm

SB.61122p - Vữa xi măng mác 25 m2 4.594 63.260 67.854

SB.61123p - Vữa xi măng mác 50 m2 6.536 63.260 69.796

SB.61124p - Vữa xi măng mác 75 m2 8.214 63.260 71.474

Trát tường ngoài, chiều dày

trát 2,0 cm

SB.61132p - Vữa xi măng mác 25 m2 6.215 78.020 84.235

SB.61133p - Vữa xi măng mác 50 m2 8.843 78.020 86.863

SB.61134p - Vữa xi măng mác 75 m2 11.113 78.020 89.133

SB.61200P - TRÁT TƯỜNG TRONG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Trát tường trong, chiều dày

trát 1,0 cm

SB.61212p - Vữa xi măng mác 25 m2 3.243 35.847 39.090

SB.61213p - Vữa xi măng mác 50 m2 4.614 35.847 40.461

SB.61214p - Vữa xi măng mác 75 m2 5.798 35.847 41.645

Trát tường trong, chiều dày

trát 1,5 cm

SB.61222p - Vữa xi măng mác 25 m2 4.594 48.499 53.093

SB.61223p - Vữa xi măng mác 50 m2 6.536 48.499 55.035

SB.61224p - Vữa xi măng mác 75 m2 8.214 48.499 56.713

Trát tường trong, chiều dày

trát 2,0 cm

Page 137: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 137

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.61232p - Vữa xi măng mác 25 m2 6.215 52.716 58.931

SB.61233p - Vữa xi măng mác 50 m2 8.843 52.716 61.559

SB.61234p - Vữa xi măng mác 75 m2 11.113 52.716 63.829

SB.61300P - TRÁT TRỤ, CỘT, LAM ĐỨNG, CẦU THANG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Trát trụ, cột, lam đứng, cầu

thang, chiều dày trát 1,0 cm

SB.61312p - Vữa xi măng mác 25 m2 3.513 120.193 123.706

SB.61313p - Vữa xi măng mác 50 m2 4.998 120.193 125.191

SB.61314p - Vữa xi măng mác 75 m2 6.281 120.193 126.474

Trát trụ, cột, lam đứng, cầu

thang 1,5 cm

SB.61322p - Vữa xi măng mác 25 m2 4.864 126.519 131.383

SB.61323p - Vữa xi măng mác 50 m2 6.921 126.519 133.440

SB.61324p - Vữa xi măng mác 75 m2 8.697 126.519 135.216

Trát trụ, cột, lam đứng, cầu

thang 2,0 cm

SB.61332p - Vữa xi măng mác 25 m2 7.026 139.171 146.197

SB.61333p - Vữa xi măng mác 50 m2 9.997 139.171 149.168

SB.61334p - Vữa xi măng mác 75 m2 12.562 139.171 151.733

SB.61400P - TRÁT XÀ DẦM, TRẦN

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Trát xà dầm

SB.61412p - Vữa xi măng mác 25 m2 4.864 84.346 89.210

SB.61413p - Vữa xi măng mác 50 m2 6.921 84.346 91.267

SB.61414p - Vữa xi măng mác 75 m2 8.697 84.346 93.043

Trát trần

SB.61422p - Vữa xi măng mác 25 m2 4.864 122.302 127.166

SB.61423p - Vữa xi măng mác 50 m2 6.921 122.302 129.223

SB.61424p - Vữa xi măng mác 75 m2 8.697 122.302 130.999

Ghi chú: Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát xà dầm, trần bê

tông thì đơn giá vật liệu, nhân công được nhân với hệ số kvl=1,25 và knc= 1,10

Page 138: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

138 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

SB.61500P - TRÁT, ĐẮP PHÀO ĐƠN, PHÀO KÉP, GỜ CHỈ

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Trát, đắp phào đơn

SB.61512p - Vữa xi măng mác 25 m 3.002 52.874 55.876

SB.61513p - Vữa xi măng mác 50 m 4.272 52.874 57.146

SB.61514p - Vữa xi măng mác 75 m 5.368 52.874 58.242

Trát, đắp phào kép

SB.61522p - Vữa xi măng mác 25 m 3.827 66.667 70.494

SB.61523p - Vữa xi măng mác 50 m 5.446 66.667 72.113

SB.61524p - Vữa xi măng mác 75 m 6.844 66.667 73.511

Trát gờ chỉ

SB.61532p - Vữa xi măng mác 25 m 765 32.184 32.949

SB.61533p - Vữa xi măng mác 50 m 1.089 32.184 33.273

SB.61534p - Vữa xi măng mác 75 m 1.369 32.184 33.553

SB.61600P - TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Trát sênô, mái hắt, lam

ngang

SB.61612p - Vữa xi măng mác 25 m2 3.275 64.368 67.643

SB.61613p - Vữa xi măng mác 50 m2 4.660 64.368 69.028

SB.61614p - Vữa xi măng mác 75 m2 5.856 64.368 70.224

SB.61700P - TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Trát vẩy tường chống vang

SB.61712p - Vữa xi măng mác 25 m2 11.462 80.460 91.922

SB.61713p - Vữa xi măng mác 50 m2 16.309 80.460 96.769

SB.61714p - Vữa xi măng mác 75 m2 20.494 80.460 100.954

SB.61800P - PHUN BẮN VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG GIA CỐ KẾT CẤU BÊ TÔNG; TRÁT

VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Phun vữa xi măng cát vàng

có phụ gia vào các kết cấu

SB.61813p - Vữa xi măng mác 50 m2 21.012 8.046 68.684 97.742

SB.61814p - Vữa xi măng mác 75 m2 23.012 8.046 68.684 99.742

SB.61815p - Vữa xi măng mác 100 m2 25.237 8.046 68.684 101.967

Page 139: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 139

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Trát vữa xi măng cát vàng

tường, cột

SB.61823p - Vữa xi măng mác 50 m2 8.785 71.264 80.049

SB.61824p - Vữa xi măng mác 75 m2 10.795 71.264 82.059

SB.61825p - Vữa xi măng mác 100 m2 13.031 71.264 84.295

Trát vữa xi măng cát vàng

dầm, trần

SB.61833p - Vữa xi măng mác 50 m2 8.785 78.161 86.946

SB.61834p - Vữa xi măng mác 75 m2 10.795 78.161 88.956

SB.61835p - Vữa xi măng mác 100 m2 13.031 78.161 91.192

Trát vữa xi măng cát vàng

các kết cấu khác

SB.61843p - Vữa xi măng mác 50 m2 8.785 73.563 82.348

SB.61844p - Vữa xi măng mác 75 m2 10.795 73.563 84.358

SB.61845p - Vữa xi măng mác 100 m2 13.031 73.563 86.594

Ghi chú:

- Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB40, cát vàng có mô đun độ lớn ML> 2

- Chiều dày bình quân lớp vữa trát, vữa phun trong định mức của công tác trên dày 2cm.

SB.62200P - TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Trát granitô tay vịn cầu

thang dày 2,5cm

SB.62212p - Vữa xi măng mác 25 m2 75.327 864.547 939.874

SB.62213p - Vữa xi măng mác 50 m2 77.279 864.547 941.826

SB.62214p - Vữa xi măng mác 75 m2 78.965 864.547 943.512

SB.62300P - TRÁT GRANITÔ THÀNH ÔVĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Trát granitô thành ô văng,

sênô, lan can, diềm che

nắng, chiều dày 1cm

SB.62312p - Vữa xi măng mác 25 m2 61.577 714.832 776.409

SB.62313p - Vữa xi măng mác 50 m2 63.529 714.832 778.361

SB.62314p - Vữa xi măng mác 75 m2 65.215 714.832 780.047

Trát granitô thành ô văng,

sênô, lan can, diềm che

nắng, chiều dày 1,5cm

SB.62322p - Vữa xi măng mác 25 m2 68.508 750.679 819.187

SB.62323p - Vữa xi măng mác 50 m2 70.461 750.679 821.140

Page 140: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

140 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.62324p - Vữa xi măng mác 75 m2 72.146 750.679 822.825

SB.62400P - TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ, CỘT

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Trát granitô tường, chiều

dày 1cm

SB.62412p - Vữa xi măng mác 25 m2 61.577 581.987 643.564

SB.62413p - Vữa xi măng mác 50 m2 63.529 581.987 645.516

SB.62414p - Vữa xi măng mác 75 m2 65.215 581.987 647.202

Trát granitô tường, chiều

dày 1,5cm

SB.62422p - Vữa xi măng mác 25 m2 68.508 609.400 677.908

SB.62423p - Vữa xi măng mác 50 m2 70.461 609.400 679.861

SB.62424p - Vữa xi măng mác 75 m2 72.146 609.400 681.546

Trát granitô trụ, cột, chiều

dày 1cm

SB.62432p - Vữa xi măng mác 25 m2 66.314 754.897 821.211

SB.62433p - Vữa xi măng mác 50 m2 68.266 754.897 823.163

SB.62434p - Vữa xi măng mác 75 m2 69.952 754.897 824.849

Trát granitô trụ, cột, chiều

dày 1,5cm

SB.62442p - Vữa xi măng mác 25 m2 68.508 790.744 859.252

SB.62443p - Vữa xi măng mác 50 m2 70.461 790.744 861.205

SB.62444p - Vữa xi măng mác 75 m2 72.146 790.744 862.890

SB.62500P - TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT DÀY 1CM, THÀNH Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN

CAN, DIỀM CHẮN NẮNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Trát đá rửa tường dày 1cm

SB.62512p - Vữa xi măng mác 25 m2 67.512 394.318 461.830

SB.62513p - Vữa xi măng mác 50 m2 69.455 394.318 463.773

SB.62514p - Vữa xi măng mác 75 m2 71.132 394.318 465.450

Trát đá rửa trụ, cột dày

1cm

SB.62522p - Vữa xi măng mác 25 m2 67.512 497.641 565.153

SB.62523p - Vữa xi măng mác 50 m2 69.455 497.641 567.096

SB.62524p - Vữa xi măng mác 75 m2 71.132 497.641 568.773

Trát đá rửa thành ô văng,

sênô, lan can, diềm che

nắng dày 1,5cm

SB.62532p - Vữa xi măng mác 25 m2 75.726 531.380 607.106

Page 141: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 141

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.62533p - Vữa xi măng mác 50 m2 78.925 531.380 610.305

SB.62534p - Vữa xi măng mác 75 m2 81.688 531.380 613.068

SB.63000P - CÔNG TÁC LÁNG VỮA

SB.63100P - LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀU

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Láng nền sàn không đánh

màu, chiều dày 2cm

SB.63113p - Vữa xi măng mác 50 m2 9.952 21.087 31.039

SB.63114p - Vữa xi măng mác 75 m2 12.419 21.087 33.506

SB.63115p - Vữa xi măng mác 100 m2 14.926 21.087 36.013

Láng nền sàn không đánh

màu, chiều dày 3cm

SB.63123p - Vữa xi măng mác 50 m2 13.862 25.304 39.166

SB.63124p - Vữa xi măng mác 75 m2 17.298 25.304 42.602

SB.63125p - Vữa xi măng mác 100 m2 20.790 25.304 46.094

SB.63200P - LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MÀU

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Láng nền sàn có đánh màu,

chiều dày 2cm

SB.63213p - Vữa xi măng mác 50 m2 10.337 31.630 41.967

SB.63214p - Vữa xi măng mác 75 m2 12.804 31.630 44.434

SB.63215p - Vữa xi măng mác 100 m2 15.311 31.630 46.941

Láng nền sàn có đánh màu,

chiều dày 3cm

SB.63223p - Vữa xi măng mác 50 m2 14.246 33.738 47.984

SB.63224p - Vữa xi măng mác 75 m2 17.683 33.738 51.421

SB.63225p - Vữa xi măng mác 100 m2 21.174 33.738 54.912

SB.63300P - LÁNG SÊNÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP,

MÁNG CÁP, MƯỠNG RÃNH, HÈ ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Láng sênô, mái hắt, máng

nước dày 1cm

SB.63313p - Vữa xi măng mác 50 m2 4.976 42.173 47.149

SB.63314p - Vữa xi măng mác 75 m2 6.210 42.173 48.383

SB.63315p - Vữa xi măng mác 100 m2 7.463 42.173 49.636

Page 142: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

142 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Láng bể nước, giếng nước,

giếng cáp dày 2cm

SB.63323p - Vữa xi măng mác 50 m2 8.917 111.758 120.675

SB.63324p - Vữa xi măng mác 75 m2 11.032 111.758 122.790

SB.63325p - Vữa xi măng mác 100 m2 13.181 111.758 124.939

Láng máng cáp, mương

rãnh dày 1cm

SB.63333p - Vữa xi măng mác 50 m2 4.976 75.911 80.887

SB.63334p - Vữa xi măng mác 75 m2 6.210 75.911 82.121

SB.63335p - Vữa xi măng mác 100 m2 7.463 75.911 83.374

Láng hè dày 3cm

SB.63343p - Vữa xi măng mác 50 m2 14.602 35.847 50.449

SB.63344p - Vữa xi măng mác 75 m2 18.126 35.847 53.973

SB.63345p - Vữa xi măng mác 100 m2 21.708 35.847 57.555

SB.64000P – CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ

SB.64100P – ỐP GẠCH CHÂN TƯỜNG 20X10CM

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.64114p Ốp gạch chân tường 20x10cm m2 100.813 242.495 343.308

SB.64200 - ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 20x15; 20x20; 20x30CM

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Ốp tường

SB.64214p - Gạch 20x15cm m2 105.531 172.909 20.077 298.517

SB.64224p - Gạch 20x20cm m2 104.567 160.257 20.077 284.901

SB.64234p - Gạch 20x30cm m2 106.637 132.845 20.077 259.559

Ốp trụ, cột

SB.64244p - Gạch 20x15cm m2 106.053 217.191 40.154 363.398

SB.64254p - Gạch 20x20cm m2 105.084 212.974 40.154 358.212

SB.64264p - Gạch 20x30cm m2 107.165 198.213 40.154 345.532

SB.64300P - ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 15X15; 11X11CM

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

ốp tường

SB.64314p - Gạch 15x15cm m2 71.937 151.823 20.077 243.837

SB.64324p - Gạch 11x11cm m2 118.275 160.257 20.077 298.609

ốp trụ, cột

Page 143: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 143

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.64334p - Gạch 15x15cm m2 71.937 238.277 20.077 330.291

SB.64344p - Gạch 11x11cm m2 118.275 250.929 20.077 389.281

SB.64400P - ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 6X20 CM

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.64414p ốp tường, gạch 6x20cm m2 142.040 160.257 20.077 322.374

SB.64424p ốp trụ, cột, gạch 6x20cm m2 142.040 250.929 20.077 413.046

SB.64500P - ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 3X10 CM

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Ốp gạch gốm tráng men

3x10cm

SB.64514p - ốp tường m2 180.635 288.885 20.077 489.597

SB.64524p - ốp trụ, cột m2 196.135 573.553 20.077 789.765

SB.64600P - ỐP GẠCH VỈ VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.64614p Ốp gạch vỉ vào các kết cấu m2 82.578 132.845 20.077 235.500

SB.64700P - ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG VÀO TƯỜNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Ốp tường, đá cẩm thạch

SB.64714p - Tiết diện đá ≤0,16m2 m2 542.061 275.862 54.810 872.733

SB.64724p - Tiết diện đá ≤0,25m2 m2 525.661 259.770 54.810 840.241

SB.64734p - Tiết diện đá <0,5m2 m2 509.261 241.379 54.810 805.450

Ốp tường, đá hoa cương

SB.64714ap - Tiết diện đá ≤0,16m2 m2 542.061 275.862 54.810 872.733

SB.64724ap - Tiết diện đá ≤0,25m2 m2 525.661 259.770 54.810 840.241

SB.64734ap - Tiết diện đá <0,5m2 m2 509.261 241.379 54.810 805.450

Page 144: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

144 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

SB.65000P - CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ

SB.65100P - LÁT GẠCH CHỈ 6,5X10X22 CM

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.65114p Lát gạch chỉ

6,5x10,5x22cm m2 53.479 38.169 91.648

SB.65200P - LÁT GẠCH THẺ 5X10X20 CM

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.65214p Lát gạch thẻ 5x10x20cm m2 70.504 42.843 113.347

SB.65300P - LÁT GẠCH LÁ NEM 20x20CM

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.65314p Lát gạch lá nem 20x20cm m2 124.826 42.173 166.999

SB.65400P - LÁT GẠCH CERAMIC, GỐM VÀ GRANIT NHÂN TẠO

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Lát gạch ceramic

SB.65414p - Kích thước 30x30cm m2 153.465 35.847 189.312

SB.65424p - Kích thước 40x40cm m2 158.470 31.630 190.100

SB.65434p - Kích thước 50x50cm m2 142.752 29.521 172.273

Lát gạch granít nhân tạo,

SB.65444p - Kích thước 30x30cm m2 161.364 35.847 197.211

SB.65454p - Kích thước 40x40cm m2 166.659 31.630 198.289

SB.65464p - Kích thước 50x50cm m2 150.060 29.521 179.581

SB.65500P - LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ

Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

- Trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế sữa chữa cụ

thể.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Lát sân, nền đường, vỉa hè,

SB.65514p - Gạch xi măng 30x30cm m2 129.566 37.956 167.522

SB.65524p - Gạch xi măng 40x40cm m2 98.384 35.847 134.231

Lát sân, nền đường, vỉa hè

Page 145: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 145

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.65534p - Gạch lá dừa 10x20cm m2 64.209 40.064 104.273

SB.65544p - Gạch lá dừa 20x20cm m2 64.198 37.956 102.154

SB.65600P - LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Lát đá cẩm thạch,

SB.65614p - Tiết diện đá ≤0,16m2 m2 472.882 84.346 32.123 589.351

SB.65624p - Tiết diện đá ≤0,25m2 m2 472.187 73.803 32.123 578.113

SB.65634p - Tiết diện đá <0,5m2 m2 471.723 63.260 32.123 567.106

Lát đá hoa cương

SB.65644p - Tiết diện đá ≤0,16m2 m2 472.882 84.346 32.123 589.351

SB.65654p - Tiết diện đá ≤0,25m2 m2 472.187 73.803 32.123 578.113

SB.65664p - Tiết diện đá <0,5m2 m2 471.723 63.260 32.123 567.106

SB.65700P - LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Lát gạch chống nóng

SB.65714p - Gạch 4 lỗ 22x10,5x15cm m2 70.148 44.790 114.938

SB.65724p - Gạch 6 lỗ 22x15x10,5cm m2 86.294 40.895 127.189

SB.65734p - Gạch 10 lỗ

22x22x10,5cm m2 118.883 38.948 157.831

SB.65800P - LÁT GẠCH VỈ

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.65814p Lát gạch vỉ m2 84.739 48.499 133.238

Page 146: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

146 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

CHƯƠNG III

CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ

THỊ

SE.10000 - CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ

SE.11100 - ĐÀO BỎ MẶT ĐƯỜNG NHỰA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào bỏ mặt đường bằng thủ công theo yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và

rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Vận chuyển

trong phạm vi 100m, thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Đào bỏ mặt đường nhựa

SE.11111 - Chiều dày ≤ 10cm m2 17.862 17.862

SE.11112 - Chiều dày > 10cm m2 39.295 39.295

SE.11200 - CẮT MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu. Tiến

hành cắt bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu

rơi vãi. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Vận chuyển trong phạm vi 100m, thu

dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Cắt mặt đường bê tông

Asphalt

SE.11211 - Chiều dày lớp cắt ≤ 5cm 100m 31.875 371.122 84.036 487.033

SE.11212 - Chiều dày lớp cắt ≤ 6cm 100m 38.250 421.730 95.495 555.475

SE.11213 - Chiều dày lớp cắt ≤ 7cm 100m 44.625 484.990 110.774 640.389

Page 147: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 147

SE.11310 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ

MẠT, THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào mặt đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, rải đá 4x6, rải

vật liệu chèn, tưới nước, đầm nén, rải lớp hao mòn, bốc dỡ phế thải, vận chuyển trong phạm

vi 100m, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu

vực thi công.

Đơn vị tính: đ/10m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Vá mặt đường bằng đá 4x6

chèn đá dăm lớp hao mòn

bằng đá mạt, thi công bằng

thủ công kết hợp cơ giới

SE.11311 - Chiều dày mặt đường đã

lèn ép 10cm 10m2 183.539 486.850 119.172 789.561

SE.11312 - Chiều dày mặt đường đã

lèn ép 12cm 10m2 217.626 498.534 133.946 850.106

SE.11313 - Chiều dày mặt đường đã

lèn ép 14cm 10m2 250.866 516.061 159.607 926.534

SE.11314 - Chiều dày mặt đường đã

lèn ép 15cm 10m2 267.580 527.745 165.828 961.153

SE.11320 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA BẰNG BÊ TÔNG NHỰA NÓNG HẠT MỊN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào mặt đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, rải đá 4x6, rải

vật liệu chèn, tưới nước, đầm nén, rải lớp hao mòn, bốc dỡ phế thải, vận chuyển trong phạm

vi 100m, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu

vực thi công.

Đơn vị tính: đ/10m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Vá mặt đường bằng bê tông

nhựa nóng hạt mịn

SE.11321 - Chiều dày mặt đường đã

lèn ép 4cm 10m2 1.626.210 269.610 106.076 2.001.896

SE.11322 - Chiều dày mặt đường đã

lèn ép 5cm 10m2 1.893.244 295.625 111.483 2.300.352

SE.11323 - Chiều dày mặt đường đã

lèn ép 6cm 10m2 2.222.399 312.180 124.372 2.658.951

SE.11324 - Chiều dày mặt đường đã

lèn ép 7cm 10m2 2.613.425 333.465 141.467 3.088.357

SE.11330 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG BÊ TÔNG NHỰA NGUỘI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ, san phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám, rải

bê tông nhựa nguội, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển

Page 148: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

148 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/10m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Vá mặt đường bằng bê tông

nhựa nguội

SE.11331 - Chiều dày mặt đường đã

lèn ép 4cm 10m2 1.493.764 276.705 107.587 1.878.056

SE.11332 - Chiều dày mặt đường đã

lèn ép 5cm 10m2 1.735.436 312.180 111.483 2.159.099

SE.11333 - Chiều dày mặt đường đã

lèn ép 6cm 10m2 2.039.229 326.370 122.861 2.488.460

SE.11334 - Chiều dày mặt đường đã

lèn ép 7cm 10m2 2.396.439 352.385 138.446 2.887.270

SE.11340 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ TRỘN NHỰA PHA DẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ, san phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám, rải

đá trộn nhựa pha dầu, đầm nén, rải cát vàng, đầm nén hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu

kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/10m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Vá mặt đường bằng đá trộn

nhựa pha dầu

SE.11341 - Chiều dày mặt đường đã

lèn ép 4cm 10m2 636.798 245.960 95.219 977.977

SE.11342 - Chiều dày mặt đường đã

lèn ép 5cm 10m2 729.721 276.705 99.115 1.105.541

SE.11343 - Chiều dày mặt đường đã

lèn ép 6cm 10m2 844.369 290.895 108.700 1.243.964

SE.11344 - Chiều dày mặt đường đã

lèn ép 7cm 10m2 980.480 312.180 125.796 1.418.456

SE.11350 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ DĂM NHỰA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ, san phẳng, rải đá, tưới nhựa, đầm nén, hoàn

thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an

toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/10m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Vá mặt đường bằng đá dăm

nhựa

SE.11351 - Chiều dày mặt đường đã

lèn ép 4cm 10m2 670.095 260.150 148.868 1.079.113

Page 149: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 149

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SE.11352 - Chiều dày mặt đường đã

lèn ép 5cm 10m2 686.732 293.260 159.412 1.139.404

SE.11353 - Chiều dày mặt đường đã

lèn ép 6cm 10m2 706.221 307.450 175.513 1.189.184

SE.11354 - Chiều dày mặt đường đã

lèn ép 7cm 10m2 728.857 331.100 201.825 1.261.782

SE.11400 – TƯỚI NHỰA LÓT HOẶC NHỰA DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, nấu nhựa và tưới nhựa

bằng nhựa pha dầu hay nhũ tương nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao

thông khu vực thi công.

SE.11410 - TIÊU CHUẨN NHỰA 1,1 KG/M2

Đơn vị tính: đ/10m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính

bám mặt đường, tiêu chuẩn

nhựa 1,1 kg/m2

SE.11411 - Bằng thủ công, nhựa pha

dầu 10m2 144.782 46.738 6.078 197.598

SE.11412 - Bằng cơ giới, nhựa pha dầu 10m2 144.782 15.579 13.126 173.487

SE.11413 - Bằng thủ công, nhũ tương

nhựa 10m2 110.308 37.001 147.309

SE.11414 - Bằng cơ giới, nhũ tương

nhựa 10m2 110.308 5.842 13.126 129.276

SE.11420 - TIÊU CHUẨN NHỰA 0,5 KG/M2

Đơn vị tính: đ/10m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Tưới nhựa lót hoặc nhựa

dính bám mặt đường, tiêu

chuẩn nhựa 0,5 kg/m2

SE.11421 - Bằng thủ công, nhựa pha

dầu 10m2 78.978 29.211 3.591 111.780

SE.11422 - Bằng cơ giới, nhựa pha

dầu 10m2 78.978 9.153 7.735 95.866

SE.11423 - Bằng thủ công, nhũ tương

nhựa 10m2 50.140 33.495 83.635

SE.11424 - Bằng cơ giới, nhũ tương

nhựa 10m2 50.140 3.895 7.735 61.770

Page 150: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

150 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

SE.11500 – LÁNG NHỰA TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ

Thành phần công việc:

Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, rải đá kể cả đá bảo dưỡng

sau khi láng, nấu nhựa, tưới nhựa, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo

an toàn giao thông khu vực thi công.

SE.11510 - LÁNG NHỰA MỘT LỚP TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ

Đơn vị tính: đ/10m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Láng một lớp nhựa trên mặt

đường cũ, nhựa 0,7 kg/m2

SE.11511 - Tưới bằng thủ công 10m2 95.517 23.369 19.482 138.368

SE.11512 - Tưới bằng máy 10m2 95.517 15.579 24.868 135.964

Láng một lớp nhựa trên mặt

đường cũ, nhựa 0,9 kg/m2

SE.11513 - Tưới bằng thủ công 10m2 120.862 27.264 20.933 169.059

SE.11514 - Tưới bằng máy 10m2 120.862 19.474 28.447 168.783

Láng một lớp nhựa trên mặt

đường cũ, nhựa 1,1 kg/m2

SE.11515 - Tưới bằng thủ công 10m2 148.902 38.948 22.383 210.233

SE.11516 - Tưới bằng máy 10m2 148.902 23.369 31.580 203.851

Láng một lớp nhựa trên mặt

đường cũ, nhựa 1,5 kg/m2

SE.11517 - Tưới bằng thủ công 10m2 205.241 52.580 25.284 283.105

SE.11518 - Tưới bằng máy 10m2 205.241 31.548 36.054 272.843

SE.11520 - LÁNG NHỰA HAI LỚP TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ

Đơn vị tính: đ/10m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Láng hai lớp nhựa trên mặt

đường cũ, nhựa 0,7 kg/m2

SE.11521 - Tưới bằng thủ công 10m2 351.652 74.001 32.426 458.079

SE.11522 - Tưới bằng máy 10m2 351.652 44.401 46.314 442.367

Láng hai lớp nhựa trên mặt

đường cũ, nhựa 0,9 kg/m2

SE.11523 - Tưới bằng thủ công 10m2 417.034 89.580 35.189 541.803

SE.11524 - Tưới bằng máy 10m2 417.034 53.748 50.576 521.358

Page 151: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 151

SE.11600 – LẤP HỐ SỤP, HỐ SÌNH LÚN CAO SU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào bỏ lớp vật liệu cũ ra khỏi phạm vi mặt đường, lấp vật liệu xuống hố, chèn,

rải vật liệu chèn, tưới nước bằng xe nước, đầm chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển

vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Lấp hố sụp, hố sình lún cao

su

SE.11611 - Bằng cát m3 66.545 109.054 10.063 185.662

SE.11612 - Bằng đất cấp phối tự nhiên m3 25.200 171.012 10.063 206.275

SE.11613 - Bằng đá 0÷4cm m3 173.868 185.003 10.063 368.934

SE.11700 – LÁNG NHỰA TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, sửa nền, sửa móng đường yếu theo thiết kế, san, đổ vật liệu vào nền, móng

đường thành từng lớp, tưới nước, san đầm chặt theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu

trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

SE.11710 - SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4x6

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Sửa nền, móng đường, bằng

cát

SE.11711 - Thủ công m3 76.322 130.476 206.798

SE.11712 - Thủ công kết hợp máy m3 76.322 37.001 38.752 152.075

Sửa nền, móng đường, bằng

đá xô bồ

SE.11713 - Thủ công m3 84.000 124.634 208.634

SE.11714 - Thủ công kết hợp máy m3 84.000 62.317 45.293 191.610

Sửa nền, móng đường, bằng

đá dăm 4x6

SE.11715 - Thủ công m3 150.000 194.740 344.740

SE.11716 - Thủ công kết hợp máy m3 150.000 58.422 90.421 298.843

SE.11720 - SỬA NỀN, MÓNG BẰNG ĐẤT CHỌN LỌC (ĐẤT ĐÃ CÓ SẴN)

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Sửa nền, móng bằng đất chọn

lọc (đất đã có sẵn) bằng thủ

công

SE.11721 - Độ chặt yêu cầu K=0,85 m3 169.424 169.424

SE.11722 - Độ chặt yêu cầu K=0,90 m3 192.793 192.793

SE.11723 - Độ chặt yêu cầu K=0,95 m3 229.793 229.793

Page 152: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

152 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Sửa nền, móng bằng đất chọn

lọc (đất đã có sẵn) bằng thủ

công kết hợp máy

SE.11724 - Độ chặt yêu cầu K=0,85 m3 68.159 54.253 122.412

SE.11725 - Độ chặt yêu cầu K=0,90 m3 77.896 62.003 139.899

SE.11726 - Độ chặt yêu cầu K=0,95 m3 132.423 69.754 202.177

SE.11800 – BỔ SUNG NẮP RÃNH BÊ TÔNG, NẮP HỐ GA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo nắp tấm bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển, thay thế tấm mới đảm

bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông

khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Bổ sung nắp rãnh bê tông

SE.11813 - Vữa xi măng mác 50 cái 26.205 19.648 45.853

SE.11814 - Vữa xi măng mác 75 cái 26.510 19.648 46.158

SE.11815 - Vữa xi măng mác 100 cái 26.837 19.648 46.485

Bổ sung nắp rãnh nắp hố ga

SE.11823 - Vữa xi măng mác 50 cái 27.009 30.365 57.374

SE.11824 - Vữa xi măng mác 75 cái 27.516 30.365 57.881

SE.11825 - Vữa xi măng mác 100 cái 28.062 30.365 58.427

Ghi chú: Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, cát vàng có mô đun độ lớn

ML>2

SE.20000 – CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH CẦU ĐƯỜNG BỘ TRONG ĐÔ THỊ

SE.21100 – SỬA CHỮA LAN CAN CẦU BẰNG BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đục, phá bỏ phần lan can bị hỏng, đổ bê tông, lắp đặt lan can thay thế đảm bảo

yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi

công.

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Sửa chữa lan can cầu bằng bê

tông đá 1x2

SE.21112 - Bê tông mác 150 43.147 50.632 93.779

SE.21113 - Bê tông mác 200 49.014 50.632 99.646

SE.21114 - Bê tông mác 250 55.075 50.632 105.707

SE.21115 - Bê tông mác 300 92.509 50.632 143.141

Sửa chữa lan can cầu bằng bê

tông đá 2x4

Page 153: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 153

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SE.21112a - Bê tông mác 150 41.310 50.632 91.942

SE.21113a - Bê tông mác 200 46.806 50.632 97.438

SE.21114a - Bê tông mác 250 52.670 50.632 103.302

SE.21115a - Bê tông mác 300 59.437 50.632 110.069

Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PCB30, độ sụt 2-4cm

SE.21200 – THAY THẾ ỐNG THOÁT NƯỚC MẶT CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng dàn giáo, tháo bỏ ống thoát nước bị hư hỏng, đo, lấy dấu, cắt ống, tẩy

vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm

bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Thay thế ống thoát nước mặt

cầu

SE.21210 - Đường kính ống 60mm m 7.837 116.844 124.681

SE.21220 - Đường kính ống 100mm m 73.821 118.791 192.612

SE.21230 - Đường kính ống 150mm m 137.209 120.739 257.948

SE.21300 – SƠN CẦU SẮT, SƠN 1 LỚP CHỐNG GỈ, 2 LỚP SƠN MÀU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch bề mặt, sơn 1 lớp sơn chống rỉ, 2 nước sơn mầu, vận chuyển trong

phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SE.21310 Sơn cầu sắt, sơn 1 lớp chống

gỉ, 2 lớp sơn màu m2 16.634 12.652 29.286

SE.21400 – DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG ĐỂ

GIA CỐ

SE.21410 – MÀI, VỆ SINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG CHUẨN BỊ CHO CÔNG TÁC DÁN

VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH TRÊN CẠN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị; mài phẳng, bo tròn các cạnh, vệ sinh làm sạch bề mặt kết cấu bê tông; thu dọn,

vệ sinh sạch sau thi công. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SE.21411 Mài, vệ sinh bề mặt kết cấu bê

tông chuẩn bị cho công tác dán m2 13.920 134.743 102.972 251.635

Page 154: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

154 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

vải sợi cacbon, vải sợi thủy

tinh trên cạn

SE.21420 – DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG TRÊN

CẠN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị; cắt vải sợi, trộn keo, quét keo vải sợi và bề mặt kết cấu, dán vải sợi đảm bảo yêu

cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Dán vải sợi cacbon vào kết cấu

bê tông trên cạn

SE.21421 - Lớp đầu m2 78.908 74.014 152.922

SE.21422 - Lớp tiếp theo m2 78.908 71.062 149.970

Dán vải sợi thủy tinh vào kết

cấu bê tông trên cạn

SE.21423 - Lớp đầu m2 42.420 74.014 116.434

SE.21424 - Lớp tiếp theo m2 42.420 71.062 113.482

Ghi chú: Vật liệu vải sợi cacbon, vải sợi thủy tinh đã bao gồm vật liệu keo dán.

SE.21430 – VỆ SINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG CHUẨN BỊ CHO CÔNG TÁC DÁN VẢI

SỢI THỦY TINH DƯỚI NƯỚC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị; vệ sinh làm sạch bề mặt kết cấu bê tông; thu dọn, vệ sinh sạch sau thi công. Đảm

bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SE.21431

Vệ sinh bề mặt kết cấu bê tông

chuẩn bị cho công tác dán vải

sợi thủy tinh dưới nước m2 3.289 74.589 40.614 118.492

SE.21440 – DÁN VẢI SỢI THỦY TINH VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG DƯỚI NƯỚC, DÁN 1 LỚP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị; cắt vải sợi, trộn keo, quét keo vải vợi và bề mặt kết cấu, dán vải sợi đảm bảo

yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SE.21441

Dán vải sợi thủy tinh vào kết

cấu bê tông dưới nước, dán 1

lớp m2 42.654 156.649 33.447 232.750

Ghi chú: Vật liệu vải sợi thủy tinh đã bao gồm vật liệu keo dán.

Page 155: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 155

SE.30000 – CÔNG TÁC SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG VÀ

ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ

SE.31110 – TẨY XÓA VẠCH SƠN DẺO NHIỆT BẰNG MÁY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tẩy xóa vạch sơn theo đúng yêu cầu kĩ thuật, thu dọn phế thải xúc lên ôtô, vệ

sinh quét dọn sạch sẽ mặt đường bằng thủ công, vận chuyển phế thải đổ đúng vị trí cho phép,

vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SE.31110 Tẩy xóa vạch sơn dẻo nhiệt

bằng máy m2 30 3.505 7.138 10.673

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí máy xóa vạch sơn, công suất 13HP .

SE.31200 – SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT (CÔNG NGHỆ SƠN NÓNG)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ

sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật,

vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo

nhiệt (công nghệ sơn nóng)

SE.31210 - Chiều dày lớp sơn 1,0mm m2 55.423 36.782 21.683 113.888

SE.31220 - Chiều dày lớp sơn 1,5mm m2 71.790 41.379 21.683 134.852

SE.31230 - Chiều dày lớp sơn 2,0mm m2 91.033 45.977 21.683 158.693

SE.31300 – SƠN DẢI PHÂN CÁCH, DÁN MÀNG PHẢN QUANG ĐẦU DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

Vệ sinh dải phân cách. Sơn trắng đỏ 3 nước theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đối với sơn giải

phân cách); Cạo dũa, chà láng phần diện tích cần dán, cắt màng phản quang dán vào đầu dải

phân cách (đối với dán màng phản quang). Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an

toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SE.31310 Sơn mới dải phân cách m2 20.412 46.390 66.802

SE.31320 Sơn lại dải phân cách m2 16.938 54.825 71.763

SE.31330 Dán màng phản quang đầu dải

phân cách m2 418.000 84.346 502.346

Page 156: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

156 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

SE.31400 – SƠN BIỂN BÁO VÀ CỘT BIỂN BÁO BẰNG THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn biển báo, cột biển báo đảm bảo yêu

cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn biển báo, cột biển báo

bằng thép

SE.31410 - 2 nước m2 7.018 21.421 28.439

SE.31420 - 3 nước m2 9.649 31.158 40.807

SE.31500 – SƠN CỌC H, CỘT KM BẰNG BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn cọc H, cột Km bằng thủ công đảm

bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực

thi công.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SE.31510 Sơn cọc H bằng bê tông m2 34.744 50.632 85.376

SE.31520 Sơn cột Km bằng bê tông m2 34.744 81.791 116.535

SE.31600 – SƠN CỌC TIÊU, CỌC MLG, CỘT THỦY CHÍ BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, cạo rửa sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn đảm bảo yêu cầu kỹ

thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SE.31610 Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột

thủy chí bê tông m2 58.045 38.948 96.993

SE.31700 – SƠN VỎ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt điện, giám sát an toàn, đánh rỉ, sơn 3 lớp (1 lớp chống rỉ, 2 lớp sơn màu) đảm

bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường; kiểm tra an toàn, đóng nguồn điện, vận

chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SE.31710 Sơn vỏ tủ điều khiển đèn tín

hiệu giao thông m2 32.573 83.738 116.311

Page 157: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 157

SE.32110 – NẮN SỬA CỌC TIÊU, CỌC MLG, CỘT THỦY CHÍ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dựng lại cột, trụ bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao

thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/cọc,cột

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SE.32111 Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG,

cột thủy chí cọc,

cột 8.931 8.931

SE.32120 – NẮN SỬA CỘT KM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dựng lại cột bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao

thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/cột

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SE.32121 Nắn sửa cột km cột 17.862 17.862

SE.32130 – NẮN CHỈNH, TU SỬA CỘT BIỂN BÁO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dựng nắm lại cột bị nghiêng, biển bị móp méo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh

bề mặt biển báo sáng sủa, rõ ràng, phát cây, thu dọn các chướng ngại vật che lấp biển báo.

Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/cột

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SE.32131 Nắn chỉnh, tu sửa cột biển báo cột 32.151 32.151

SE.33100 – THAY THẾ CỘT BIỂN BÁO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, đào hố móng, tháo dỡ cột biển báo cũ bị hư hỏng, đưa lên phương tiện

vận chuyển, lắp dựng cột biển báo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi

100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/cột

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Thay thế cột biển báo, bê

tông đá 1x2

SE.33112 - Bê tông mác 150 120.244 180.401 300.645

SE.33113 - Bê tông mác 200 125.036 180.401 305.437

SE.33114 - Bê tông mác 250 129.987 180.401 310.388

SE.33115 - Bê tông mác 300 160.564 180.401 340.965

Thay thế cột biển báo, bê

tông đá 2x4

Page 158: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

158 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SE.33112a - Bê tông mác 150 118.743 180.401 299.144

SE.33113a - Bê tông mác 200 123.233 180.401 303.634

SE.33114a - Bê tông mác 250 128.022 180.401 308.423

SE.33115a - Bê tông mác 300 133.550 180.401 313.951

Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PCB30, độ sụt 2-4cm

SE.33200 – THAY THẾ BIỂN BÁO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, tháo dỡ biển báo cũ bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận

chuyển, lắp dựng biển báo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m.

Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SE.33210 Thay thế biển báo cái 342.677 17.862 360.539

SE.33300 – THAY THẾ CỌC TIÊU, CỌC MLG, H, CỘT THỦY CHÍ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào bỏ cọc bị hư hỏng, đào hố móng, dựng cọc mới, lấp đất móng cọc, căn chỉnh,

trộn vữa bê tông, đổ móng cọc, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm

bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/cọc,cột

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Thay thế cọc tiêu, cọc MLG,

H, cột thủy chí, bê tông đá

1x2

SE.33312 - Bê tông mác 150 cọc 21.360 85.686 107.046

SE.33313 - Bê tông mác 200 cọc 24.264 85.686 109.950

SE.33314 - Bê tông mác 250 cọc 27.265 85.686 112.951

SE.33315 - Bê tông mác 300 cọc 45.796 85.686 131.482

Thay thế cọc tiêu, cọc MLG,

H, cột thủy chí, bê tông đá

2x4

SE.33312a - Bê tông mác 150 cọc 20.450 85.686 106.136

SE.33313a - Bê tông mác 200 cọc 23.171 85.686 108.857

SE.33314a - Bê tông mác 250 cọc 26.074 85.686 111.760

SE.33315a - Bê tông mác 300 cọc 29.424 85.686 115.110

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí.

Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PCB30, độ sụt 2-4cm

Page 159: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 159

SE.33400 – THAY THẾ TẤM CHỐNG CHÓI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ tấm chống chói hư hỏng; lắp đặt các tấm chống chói mới đảm bảo yêu

cầu kỹ thuật, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao

thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/tấm

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SE.33410 Thay thế tấm chống chói tấm 202.005 9.737 211.742

SE.33500 – THAY THẾ TRỤ DẺO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ trụ dẻo bị hư hỏng; lắp đặt các trụ dẻo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật,

vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực

thi công.

Đơn vị tính: đ/trụ

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SE.33510 Thay thế trụ dẻo trụ 102.008 7.790 109.798

SE.33600 – THAY THẾ MẮT PHẢN QUANG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, tháo dỡ mắt phản quang hư hỏng, lắp đặt mắt phản quang mới

đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu

vực thi công.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SE.33610 Thay thế mắt phản quang cái 18.593 3.895 22.488

SE.33700 – THAY THẾ ĐINH PHẢN QUANG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh hiện trường, lấy dấu, vận hành lò nấu keo, trải keo, gắn viên phản quang

đảo bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp công trường. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo

an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/viên

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Thay thế đinh phản quang

SE.33710 - Mặt bê tông nhựa viên 38.784 10.711 38 49.533

SE.33720 - Mặt bê tông xi măng viên 36.460 11.295 38 47.793

Page 160: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

160 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

SE.33800 – THAY THẾ TRỤ, CỘT BÊ TÔNG DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ trụ, cột cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại các tấm sóng, lắp đặt lại tấm sóng,

hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn

giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SE.33810 Thay thế trụ bê tông giải phân

cách cái 211.900 292.110 504.010

SE.33820 Thay thế cột bê tông giải phân

cách cái 151.500 292.110 443.610

SE.33900 – THAY THẾ ỐNG THÉP D50MM, TẤM TÔN LƯỢN SÓNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ ống thép, tấm sóng cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại tấm sóng liền kế, lắp

đặt ống thép, tấm sóng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, sơn lại ống thép d50, vận chuyển trong

phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/m,tấm

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SE.33910 Thay thế ống thép d50mm m 62.639 38.948 101.587

SE.33920 Thay thế tấm tôn lượn sóng tấm 301.990 292.110 594.100

SE.34100 – GẮN VIÊN PHẢN QUANG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh hiện trường, lấy dấu. Vận hành lò nấu keo, trải keo và gắn viên phản

quang theo tiêu chuẩn thiết kế kỹ thuật. Làm vệ sinh lò nung keo. Vận chuyển trong phạm vi

100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/viên

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Gắn viên phản quang

SE.34110 - Trên mặt bê tông viên 38.884 13.632 38 52.554

SE.34120 - Trên mặt đường nhựa viên 36.360 13.632 38 50.030

Page 161: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 161

SE.35100 – THAY MODULE ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dây kết nối đến thiết bị, tháo dỡ mudule cần thay thế, lắp đặt module mới,

đấu nối dây kết nối đến thiết bị, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, cắt điện, giám sát

an toàn, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao

thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/modul

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Thay module đèn tín hiệu giao

thông

SE.35110 - Bằng thủ công modul 250.000 163.582 413.582

SE.35120 - Bằng xe nâng modul 250.000 163.582 226.722 640.304

SE.35200 – THAY DÂY LÊN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo đấu nối dây lên đèn tại bảng điện cửa cột, tháo đấu nối dây lên đèn tại đèn

tín hiệu, rút dây lên đèn cần thay thế, đo cắt dây lên đèn mới, luồn dây lên đèn mới, đấu nối

dây lên đèn tại bảng điện cửa cột, đấu nối dây lên đèn tại đèn tín hiệu, kiểm tra an toàn, đóng

điện, vận hành thử, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, cắt điện, giám sát an toàn, vận chuyển trong

phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Thay dây lên đèn tín hiệu giao

thông

SE.35210 - Bằng thủ công m 35.000 6.816 41.816

SE.35220 - Bằng xe nâng m 35.000 5.453 15.115 55.568

SE.35300 – THAY THẾ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn, tháo đầu cáp nguồn, tháo đầu cáp điều khiển, tháo dỡ tủ điều khiển tín hiệu giao

thông cũ, lắp đặt tủ điều khiển tín hiệu giao thông mới, lắp đặt đầu cáp nguồn, lắp đặt đầu cáp

điều khiển, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, kiểm tra và chạy thử, giám sát an toàn, cắt điện, cảnh

giới và báo hiệu khu vực làm việc, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao

thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/tủ

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SE.35310 Thay thế tủ điều khiển đèn tín

hiệu giao thông tủ 28.000.000 358.533 28.358.533

Page 162: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

162 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

SE.35400 – THAY THẾ VỎ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo đầu cáp nguồn, tháo đầu cáp điều khiển, tháo dỡ tủ điều khiển tín hiệu giao

thông cũ, lắp đặt vỏ tủ điều khiển tín hiệu giao thông mới, tháo dỡ, lắp đặt thiết bị trong tủ

điều khiển, lắp đặt đầu cáp nguồn, lắp đặt đầu cáp điều khiển, vệ sinh dọn dẹp hiện trường,

kiểm tra và chạy thử, Giám sát an toàn, cắt điện, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo

an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/vỏ tủ

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SE.35410 Thay thế vỏ tủ điều khiển đèn

tín hiệu giao thông vỏ tủ 200.000 273.480 473.480

SE.35500 – THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt điện, cảnh giới và báo hiệu khu vực, tháo bu lông chân cột, hạ cột xuống đất,

chuyển cột mới vào sát vị trí móng cột, dựng cột vào vị trí lắp đặt, căn chỉnh cột cho thẳng,

cố định cột, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn

giao thông khu vực thi công.

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu cột đèn tín hiệu giao thông

SE.35510 – THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đ/cột

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SE.35510 Thay thế cột đèn tín hiệu giao

thông bằng thủ công cột 245.372 245.372

SE.35520 – THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRÊN CỘT KHÔNG CÓ CẦN

VƯƠN DÙNG CẦN TRỤC Ô TÔ

Đơn vị tính: đ/cột

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SE.35520

Thay thế cột đèn tín hiệu giao

thông trên cột không có cần

vươn dùng cần trục ô tô cột 342.742 386.590 729.332

SE.35530 – THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRÊN CỘT CÓ CẦN VƯƠN

DÙNG CẦN TRỤC Ô TÔ

Đơn vị tính: đ/cột

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Thay thế cột đèn tín hiệu giao

thông trên cột có cần vươn

dùng cần trục ô tô

SE.35531 - Chiều dài cần vươn ≤5m cột 383.638 1.020.420 1.404.058

Page 163: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 163

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SE.35532 - Chiều dài cần vươn >5m cột 477.113 1.020.420 1.497.533

SE.35600 – THAY THẾ CÁP NGẦM ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch hai đầu ống luồn cáp, tháo kết nối đầu cáp, tháo dỡ cáp ngầm cũ, đo,

cắt cáp mới, kéo, rải cáp mới, đấu nối đầu cáp, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, vệ

sinh dọn dẹp hiện trường, giám sát an toàn, cắt điện, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm

bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/km

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SE.35620 Thay thế cáp ngầm đèn tín

hiệu giao thông km 2.512.500 1.071.070 29.738 3.613.308

Page 164: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

164 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

CHƯƠNG IV

CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG

ĐÔ THI

SF.10000 – BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG TRONG ĐÔ THỊ

SF.11100 – ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào, bốc xúc vận chuyển đất sụt ra khỏi phạm vi sụt lở trong phạm vi quy định,

sửa lại nền đường, lề đường, rãnh thoát nước. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

SF.11110 – ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SF.11111 Đào hót đất sụt bằng thủ công m3 80.377 80.377

SF.11112 Đào hót đá sụt bằng thủ công m3 151.823 151.823

SF.11120 – ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SF.11121 Đào hót đất sụt bằng máy 100m3 2.763.174 472.532 3.235.706

SF.11122 Đào hót đá sụt bằng máy 100m3 2.263.052 1.266.934 3.529.986

SF.11210 – BẠT ĐẤT LỀ ĐƯỜNG, DẪY CỎ LỀ ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Bạt đất lề, hoàn thiện lề đường đúng yêu cầu kỹ thuật, dẫy cỏ lề, dẫy đến tận gốc đảm bảo

theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất hay cỏ bằng thủ công trong phạm vi 100m. Đảm bảo

an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/10m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SF.11211 Bạt lề đường 10m2 42.868 42.868

SF.11212 Dẫy cỏ lề đường 10m2 37.509 37.509

SF.11310 – ĐẮP PHỤ NỀN, LỀ ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dãy cỏ, cuốc sửa khuôn, san đất, đầm chặt từng lớp theo quy định, vỗ mái ta luy.

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SF.11311 Đắp phụ nền, lề đường m3 25.650 276.531 12.917 315.098

Page 165: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 165

SF.11410 – BỔ SUNG ĐÁ MÁI TA LUY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, chêm chèn đá vào các vị trí cần thiết, chít mạch vữa (nếu có), hoàn trả mặt bằng.

Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Bổ sung đá mái ta luy

SF.11411 - Không chít mạch m3 142.636 204.477 347.113

SF.11412 - Có chít mạch m3 184.278 272.636 456.914

SF.11510 – THAY THẾ TẤM BÊ TÔNG MÁI TALUY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bóc bỏ tấm bê tông bị hỏng, vận chuyển đến nơi quy định, vệ sinh hiện trường

thi công, thay thế tấm bê tông mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m.

Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/tấm

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Thay thế tấm bê tông mái

taluy

SF.11513 - Vữa xi măng mác 50 tấm 26.205 16.748 42.953

SF.11514 - Vữa xi măng mác 75 tấm 26.510 16.748 43.258

SF.11515 - Vữa xi măng mác 100 tấm 26.837 16.748 43.585

SF.12110 – BẢO DƯỠNG KHE CO DÃN MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh khe nứt, trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp, hoàn trả mặt

bằng. Vận chuyển trong phạm vi 100 m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Bảo dưỡng khe co dãn mặt

đường bê tông xi măng

SF.12111 - Chiều dày mặt đường 20cm m 58.650 46.738 18.793 124.181

SF.12112 - Chiều dày mặt đường 25cm m 72.675 62.317 28.189 163.181

Page 166: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

166 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

SF.12120 – BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG NỨT NHỎ

Thành phần công việc:

Chuẩn bi, vệ sinh khe nứt, trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp, hoàn trả mặt

bằng. Vận chuyển trong phạm vi 100 m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Bảo dưỡng mặt đường bê tông

xi măng nứt nhỏ

SF.12121 - Chiều dày mặt đường 20cm m 14.025 72.054 86.079

SF.12122 - Chiều dày mặt đường 25cm m 16.575 97.370 113.945

SF.20000 – CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH CẦU ĐƯỜNG BỘ TRONG ĐÔ THỊ

SF.21110 – VỆ SINH MỐ CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, phát quang cây cỏ xung quanh mố cầu, vệ sinh sạch sẽ mố cầu đảm bảo yêu cầu

kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SF.21111 Vệ sinh mố cầu m2 64.301 64.301

SF.21120 – VỆ SINH TRỤ CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt giá treo, sàn công tác, vệ sinh sạch sẽ trụ cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SF.21121 Vệ sinh trụ cầu m2 76.804 76.804

SF.21130 – VỆ SINH KHE CO GIÃN CAO SU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dọn sạch vật cứng, vệ sinh sạch sẽ khe co giãn, bắt siết bu lông đảm bảo yêu cầu

kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SF.21131 Vệ sinh khe co giãn cao su m 8.931 8.931

Page 167: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 167

SF.21140 – VỆ SINH HAI ĐẦU DẦM CÁC NHỊP CỦA CẦU THÉP, DÀN THÉP, CẦU LIÊN

HỢP THÉP - BÊ TÔNG CỐT THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng dàn giáo, vệ sinh sạch sẽ 2 đầu dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn

hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SF.21141

Vệ sinh hai đầu dầm các nhịp

của cầu thép, dàn thép, cầu

liên hợp thép - Bê tông cốt

thép

m2 15.579 15.579

SF.21150 – VỆ SINH NÚT LIÊN KẾT DẦM - GIÀN CỦA CẦU THÉP, DÀN THÉP, CẦU LIÊN

HỢP THÉP - BÊ TÔNG CỐT THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ các nút liên kết dầm - giàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn

hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SF.21151

Vệ sinh nút liên kết dầm - giàn

của cầu thép, dàn thép, cầu

liên hợp thép - Bê tông cốt

thép

m2 7.790 7.790

SF.21160 – VỆ SINH LAN CAN CẦU BẰNG THÉP MẠ KẼM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh lan can cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu

vực thi công.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SF.21161 Vệ sinh lan can cầu bằng thép

mạ kẽm 100m 1.925 76.804 78.729

SF.21210 – BẢO DƯỠNG KHE CO DÃN THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, cạo rỉ tại mối hàn bị bong bật, hàn lại theo đúng yêu cầu kỹ

thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SF.21211 Bảo dưỡng khe co dãn thép m 22.592 71.694 43.712 137.998

Page 168: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

168 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

SF.21220 – SIẾT GIẰNG GIÓ, BU LÔNG CẦU THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo bằng sắt phục vụ thi công. Siết lại giằng gió, bu

lông kể cả chỉnh cầu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SF.21221 Siết giằng gió và các kết cấu

tương tự bị lỏng bộ 234.060 234.060

SF.21222 Siết lại bu lông các bộ phận sắt

cầu bộ 4.217 4.217

SF.21230 – BÔI MỠ GỐI CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm vệ sinh lau chùi gối cầu, bôi mỡ gối cầu đúng theo yêu cầu kỹ thuật. Đảm

bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Bôi mỡ gối cầu

SF.21231 - Gối kê cái 7.560 53.585 61.145

SF.21232 - Gối dàn, gối treo cái 37.800 89.308 127.108

SF.30000 – CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG VÀ

ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ

SF.31100 – VỆ SINH MẶT BIỂN PHẢN QUANG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt biển báo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, phát cây, thu dọn các chướng

ngại vật che lấp biển báo. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SF.31110 Vệ sinh mặt biển phản quang m2 7.145 7.145

SF.31200 – VỆ SINH GIẢI PHÂN CÁCH, TƯỜNG PHÒNG HỘ TÔN LƯỢN SÓNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh dải phân cách, tường phòng hộ tôn lượn sóng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SF.31210 Vệ sinh dải phân cách, tường

phòng hộ tôn lượn sóng 100m 2.310 141.106 143.416

Page 169: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 169

SF.31300 – VỆ SINH, BẮT XIẾT BU LÔNG TẤM CHỐNG CHÓI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ tấm chống chói, bắt xiết lại các bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ

thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/tấm

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SF.31310 Vệ sinh, bắt xiết bu lông tấm

chống chói tấm 5.358 5.358

SF.31400 – VỆ SINH MẮT PHẢN QUANG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ các mắt phản quang, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn

giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/100 mắt

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SF.31410 Vệ sinh mắt phản quang 100

mắt 39.295 39.295

SF.31500 – NẮN SỬA, VỆ SINH TRỤ DẺO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, nắn chỉnh, vệ sinh sạch sẽ trụ dẻo, bắt xiết lại các bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ

thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/trụ

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SF.31510 Nắn sửa, vệ sinh trụ dẻo trụ 7.145 7.145

SF.31600 – VỆ SINH TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt điện, tháo thiết bị trong tủ điều khiển, vệ sinh các thiết bị trong tủ điều khiển,

lắp thiết bị trong tủ điều khiển, kiểm tra hoạt động của tủ, vệ sinh dọn dẹp hiện trường. Đảm

bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/tủ

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Vệ sinh tủ điều khiển đèn tín

hiệu giao thông

SF.31610 - Vỏ tủ tủ 11.684 11.684

SF.31620 - Trong tủ tủ 89.580 89.580

Page 170: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

170 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

SF.31700 – VỆ SINH ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh đèn tín hiệu, lau rửa kính đèn, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường, giám sát an

toàn. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/đèn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Vệ sinh đèn tín hiệu giao

thông

SF.31710 - Bằng thủ công đèn 11.253 11.253

SF.31720 - Bằng xe nâng đèn 22.684 34.548 57.232

SF.31800 – CĂN CHỈNH ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG (DO BÃO, LỐC XOÁY LÀM XOAY

ĐÈN)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, ngắt nguồn điện, chỉnh đèn cho phù hợp với tầm quan sát người tham gia giao

thông, đóng nguồn điện. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đ/đèn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Căn chỉnh đèn tín hiệu giao

thông (do bão, lốc xoáy làm

xoay đèn)

SF.31810 - Bằng thủ công (chiều cao

≤3m) đèn 40.895 40.895

SF.31820

Căn chỉnh đèn tín hiệu giao

thông (do bão, lốc xoáy làm

xoay đèn) đèn 44.790 118.759 163.549

Page 171: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 171

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU

(Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng)

STT Tên vật liệu Đơn vị Đơn giá

(đồng)

1 Bàn chải sắt cái 10.000

2 Băng cuốn bảo ôn cuộn 15.000

3 Băng dính bạc cuộn 22.000

4 Băng vải thủy tinh cuộn 12.000

5 Bao tải m2 5.600

6 Bê tông nhựa nguội tấn 1.409.000

7 Bê tông nhựa nóng hạt mịn tấn 1.409.000

8 Biển báo cái 342.677

9 Bông khoáng m3 968.000

10 Bông khoáng dày 40mm m3 968.000

11 Bông thủy tinh 25mm m3 629.985

12 Bông thủy tinh 50mm m3 630.000

13 Bột bả kg 7.500

14 Bột bả Joton kg 6.200

15 Bột bả Lucky House kg 8.400

16 Bột bả Nero kg 5.500

17 Bột bả Nishu kg 5.625

18 Bột bả Skimcoat Nippon Paint kg 7.700

19 Bột bả Toa Wall Mastic Exterior kg 7.175

20 Bột đá kg 1.000

21 Bột màu kg 10.000

22 Bột phấn kg 10.000

23 Bột sơn màu trắng hoặc vàng kg 15.000

24 Bu lông bộ 5.000

25 Bu lông M18x26 bộ 7.000

26 Bu lông M20x30 bộ 7.700

27 Bu lông M20x80 cái 13.000

28 Cáp ngầm km 2.500.000

29 Cấp phối đất tự nhiên m3 18.000

30 Cát 0,7 - 1,4 m3 113.636

31 Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 113.636

32 Cát san nền m3 54.545

33 Cát vàng kg 100

34 Cát vàng m3 113.636

35 Chổi cáp cái 5.600

36 Cồn 90 độ lít 22.500

37 Cồn rửa kg 28.600

38 Cột bê tông cột 150.000

Page 172: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

172 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

STT Tên vật liệu Đơn vị Đơn giá

(đồng)

39 Cột biển báo cột 85.000

40 Củi đun kg 1.000

41 Đá 1x2 m3 136.364

42 Đá 2x4 m3 131.818

43 Đá 4x6 m3 113.636

44 Đá cẩm thạch <=0,16m2 m2 450.000

45 Đá cẩm thạch <=0,25m2 m2 450.000

46 Đá cẩm thạch <0,5m2 m2 450.000

47 Đá cắt viên 21.000

48 Đá chẻ 10x10x20cm viên 1.500

49 Đá chẻ 15x20x25cm viên 4.500

50 Đá chẻ 20x20x25cm viên 5.500

51 Đá dăm 0,5x1 m3 100.000

52 Đá dăm 1x2 m3 136.364

53 Đá dăm 2x4 m3 131.818

54 Đá dăm 4x6 m3 113.636

55 Đá dăm chèn m3 100.000

56 Đá dăm D<=4cm m3 131.818

57 Đá hoa cương <=0,16m2 m2 450.000

58 Đá hoa cương <=0,25m2 m2 450.000

59 Đá hoa cương <0,5m2 m2 450.000

60 Đá hộc m3 109.091

61 Đá mài viên 30.000

62 Đá mài bê tông viên 30.000

63 Đá mạt 0,015-1 m3 85.818

64 Đá trắng nhỏ kg 938

65 Đá trộn nhựa pha dầu tấn 450.000

66 Đá xanh miếng 10x20x30cm m3 109.091

67 Đá xô bồ m3 63.636

68 Đất đèn kg 50.000

69 Dầu bóng kg 70.000

70 Dầu DO lít 12.691

71 Dầu hỏa lít 12.345

72 Dây cáp điện 3 pha m 35.000

73 Dây thép kg 14.600

74 Dây thép buộc kg 14.600

75 Dây thép D1mm kg 14.600

76 Dây thép D4mm kg 14.600

77 Dây thừng m 1.000

78 Đinh kg 16.364

Page 173: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 173

STT Tên vật liệu Đơn vị Đơn giá

(đồng)

79 Đinh 6cm kg 16.364

80 Đinh các loại kg 16.364

81 Đinh ghim cái 15

82 Dung môi kg 84.985

83 Fibrôximăng m2 25.440

84 Fibrôximăng úp nóc m 13.636

85 Flinkote kg 26.824

86 Formica m2 50.000

87 Gạch bê tông khí chưng áp AAC (10x10x60)cm viên 5.985

88 Gạch bê tông khí chưng áp AAC (10x20x60)cm viên 16.147

89 Gạch bê tông khí chưng áp AAC (10x30x60)cm viên 17.955

90 Gạch bê tông khí chưng áp AAC (12,5x10x60)cm viên 7.481

91 Gạch bê tông khí chưng áp AAC (12,5x20x60)cm viên 14.963

92 Gạch bê tông khí chưng áp AAC (12,5x30x60)cm viên 22.444

93 Gạch bê tông khí chưng áp AAC (15x10x60)cm viên 8.978

94 Gạch bê tông khí chưng áp AAC (15x20x60)cm viên 20.484

95 Gạch bê tông khí chưng áp AAC (15x30x60)cm viên 26.933

96 Gạch bê tông khí chưng áp AAC (17,5x10x60)cm viên 10.474

97 Gạch bê tông khí chưng áp AAC (17,5x20x60)cm viên 20.948

98 Gạch bê tông khí chưng áp AAC (17,5x30x60)cm viên 31.421

99 Gạch bê tông khí chưng áp AAC (20x10x60)cm viên 13.656

100 Gạch bê tông khí chưng áp AAC (20x20x60)cm viên 27.312

101 Gạch bê tông khí chưng áp AAC (20x30x60)cm viên 35.910

102 Gạch bê tông khí chưng áp AAC (25x10x60)cm viên 14.963

103 Gạch bê tông khí chưng áp AAC (25x20x60)cm viên 29.925

104 Gạch bê tông khí chưng áp AAC (25x30x60)cm viên 44.888

105 Gạch bê tông khí chưng áp AAC (7,5x10x60)cm viên 4.489

106 Gạch bê tông khí chưng áp AAC (7,5x20x60)cm viên 8.978

107 Gạch bê tông khí chưng áp AAC (7,5x30x60)cms viên 13.466

108 Gạch block bê tông rỗng (10x20x40)cm viên 3.550

109 Gạch block bê tông rỗng (15x20x30)cm viên 4.700

110 Gạch block bê tông rỗng (15x20x40)cm viên 6.200

111 Gạch block bê tông rỗng (20x20x40)cm viên 8.300

112 Gạch chỉ 6,5x10,5x22cm viên 1.046

113 Gạch chịu lửa kg 4.000

114 Gạch chống nóng 22x10,5x15-4 lỗ viên 1.380

115 Gạch chống nóng 22x15x10,5-6 lỗ viên 2.500

116 Gạch chống nóng 22x22x10,5 -10 lỗ viên 5.000

117 Gạch gốm tráng men 3x10cm viên 500

118 Gạch granít nhân tạo 30x30cm viên 12.273

Page 174: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

174 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

STT Tên vật liệu Đơn vị Đơn giá

(đồng)

119 Gạch granít nhân tạo 40x40cm viên 21.818

120 Gạch granít nhân tạo 50x50cm viên 34.091

121 Gạch lá dừa 10x20cm viên 1.142

122 Gạch lá dừa 20x20cm viên 2.000

123 Gạch lá nem 20x20cm viên 4.300

124 Gạch lát Ceramic 30x30cm viên 11.618

125 Gạch lát Ceramic 40x40cm viên 20.654

126 Gạch lát Ceramic 50x50cm viên 32.273

127 Gạch men sứ 11x11cm viên 1.200

128 Gạch men sứ 15x15cm viên 1.350

129 Gạch ống 10x10x20cm viên 1.909

130 Gạch ống 8x8x19cm viên 1.136

131 Gạch ốp 20x10cm viên 1.818

132 Gạch ốp 20x15cm viên 2.727

133 Gạch ốp 20x20cm viên 3.636

134 Gạch ốp 20x30cm viên 5.455

135 Gạch rỗng 6 lỗ 10x13,5x22cm viên 2.455

136 Gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22cm viên 2.727

137 Gạch rỗng 6 lỗ 8,5x13x20cm viên 1.909

138 Gạch silicát 6,5x12x25cm viên 2.360

139 Gạch thẻ 4x8x19cm viên 1.136

140 Gạch thẻ 5x10x20cm viên 1.255

141 Gạch thông gió 20x20cm viên 4.000

142 Gạch thông gió 30x30cm viên 6.000

143 Gạch vỉ m2 65.000

144 Gạch xi măng 20x20cm viên 4.600

145 Gạch xi măng 30x30cm viên 7.110

146 Gạch xi măng 6x20cm viên 1.560

147 Gạch xi măng tự chèn dày 3,5cm m2 68.303

148 Gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm m2 117.091

149 Giấy dầu m2 4.200

150 Giấy ráp m2 12.500

151 Giấy ráp mịn m2 13.500

152 Giấy ráp thô m2 6.000

153 Gỗ m3 2.100.000

154 Gỗ chống m3 2.100.000

155 Gỗ đà nẹp m3 2.100.000

156 Gỗ dán m2 39.280

157 Gỗ kê m3 2.100.000

158 Gỗ làm Lambris m3 3.924.375

Page 175: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 175

STT Tên vật liệu Đơn vị Đơn giá

(đồng)

159 Gỗ nẹp 2x10cm m 12.000

160 Gỗ sàn thao tác kê đệm m3 2.100.000

161 Gỗ thanh 120x120x1700mm m3 2.100.000

162 Gỗ ván m3 2.100.000

163 Gỗ ván cầu công tác m3 2.100.000

164 Gỗ ván dày 3cm m3 2.100.000

165 Gỗ xẻ m3 3.924.375

166 Keo Bituminuos kg 40.000

167 Keo dán kg 118.000

168 Keo dán formica kg 118.000

169 Keo Megapoxy kg 64.000

170 Khí ga kg 21.591

171 Kính trắng xây dựng 5mm m2 138.000

172 Li tô 3x3cm m 100.000

173 Lưỡi cắt bê tông loại 356mm cái 125.000

174 Lưới thép 10x10 m2 58.000

175 Ma tít kg 8.500

176 Màng phản quang m2 380.000

177 Mắt phản quang cái 18.500

178 Mat tít dẻo gắn kính kg 9.500

179 Mỡ bò kg 18.000

180 Móc sắt cái 2.000

181 Móc sắt đệm cái 7.500

182 Modul đèn tín hiệu giao thông cái 250.000

183 Mũi khoan D12mm cái 125.000

184 Mũi khoan D16mm cái 162.500

185 Mũi khoan D24mm cái 200.000

186 Mũi khoan hợp kim D24mm cái 200.000

187 Mũi khoan hợp kim D80mm cái 237.500

188 Nắp rãnh bê tông, hố ga cái 25.000

189 Nẹp gỗ m 7.000

190 Ngói 13viên/m2 viên 15.994

191 Ngói 22viên/m2 viên 9.451

192 Nhựa bi tum số 4 kg 11.900

193 Nhựa đặc kg 10.500

194 Nhựa dán kg 118.000

195 Nhựa đường kg 11.900

196 Nhựa nhũ tương gốc axít 60% kg 9.200

197 Ni lông tự co m2 500

198 Nước lít 7

Page 176: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

176 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

STT Tên vật liệu Đơn vị Đơn giá

(đồng)

199 Nước m3 7.000

200 Ô xy chai 45.000

201 Ống cách nhiệt xốp D12,7mm m 15.000

202 Ống cách nhiệt xốp D15,9mm m 16.000

203 Ống cách nhiệt xốp D19,1mm m 16.500

204 Ống cách nhiệt xốp D22,2mm m 17.000

205 Ống cách nhiệt xốp D25,4mm m 18.500

206 Ống cách nhiệt xốp D28,6mm m 21.000

207 Ống cách nhiệt xốp D31,8mm m 23.500

208 Ống cách nhiệt xốp D34,9mm m 25.000

209 Ống cách nhiệt xốp D38,1mm m 26.500

210 Ống cách nhiệt xốp D41,3mm m 27.300

211 Ống cách nhiệt xốp D54mm m 33.000

212 Ống cách nhiệt xốp D6,4mm m 8.500

213 Ống cách nhiệt xốp D66,7mm m 35.000

214 Ống cách nhiệt xốp D9,5mm m 9.000

215 Ống nhựa m 6.000

216 Ống nhựa D100mm L=8m m 65.000

217 Ống nhựa D150mm L=8m m 121.700

218 Ống thép D50mm m 57.300

219 Phấn talíc kg 1.200

220 Phèn chua kg 4.000

221 Phụ gia bả kg 15.000

222 Phụ gia dẻo hóa kg 19.152

223 Phụ gia sika kg 19.152

224 Que hàn kg 22.000

225 Sơn kg 43.000

226 Sơn Bara Fe RS kg 33.000

227 Sơn chống rỉ kg 43.000

228 Sơn chống thấm Lucky House G8 kg 71.500

229 Sơn chống thấm Nishu Ston kg 125.500

230 Sơn đệm Nishu Epoxy EF kg 60.036

231 Sơn đỏ, trắng kg 75.641

232 Sơn Kretop - EPW 300PT 3 lớp kg 95.500

233 Sơn lót kg 69.150

234 Sơn lót Bilac Aluminium Wood Primer Nippon Paint lít 89.500

235 Sơn lót chống kiềm ngoại thất Lucky House Aprotex kg 79.100

236 Sơn lót chống kiềm nội thất Lucky House Jody kg 37.900

237 Sơn lót EA9 White Primer Nippon Paint lít 104.625

238 Sơn lót Joton Altex ngoại thất lít 83.300

Page 177: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 177

STT Tên vật liệu Đơn vị Đơn giá

(đồng)

239 Sơn lót Joton Altin nội thất lít 52.800

240 Sơn lót Joton Jones Wepo kg 39.100

241 Sơn lót Joton SP Primer kg 39.100

242 Sơn lót kẻ đường bằng công nghệ sơn nóng kg 36.000

243 Sơn lót Kretop Eps Primer SF 2 lớp kg 95.500

244 Sơn lót Lucky House Epoxy kg 37.900

245 Sơn lót ngoại thất Nero Sealer Plus kg 71.129

246 Sơn lót Nishu AC kg 81.048

247 Sơn lót Nishu AS lít 81.048

248 Sơn lót Nishu Crysin ngoại thất lít 141.100

249 Sơn lót Nishu Crysin nội thất lít 109.415

250 Sơn lót Nishu Epoxy EF kg 60.036

251 Sơn lót Nishu Epoxy ES kg 135.000

252 Sơn lót Nishu Epoxy EW kg 175.500

253 Sơn lót nội thất Nero Special kg 98.042

254 Sơn lót Odour-Less Sealer Nippon Paint lít 104.625

255 Sơn lót Tilac Metal Red Oxide Primer Nippon Paint lít 104.625

256 Sơn lót Toa NanoClean Primer lít 68.200

257 Sơn lót Toa SuperShield Super Sealer lít 78.800

258 Sơn lót Weathergard Sealer Nippon Paint lít 141.750

259 Sơn màu kg 43.000

260 Sơn phủ EA4 Nippon Paint lít 114.750

261 Sơn phủ Joton Jimmy kg 36.200

262 Sơn phủ Joton Jones Wepo kg 36.200

263 Sơn phủ Joton Jony ngoại thất lít 59.500

264 Sơn phủ Joton Jony nội thất lít 31.500

265 Sơn phủ Kretop UC 600, dầy 3mm 2 lớp kg 140.000

266 Sơn phủ Lucky House Epoxy kg 32.900

267 Sơn phủ ngoại thất Lucky House Viscotex kg 59.500

268 Sơn phủ ngoại thất Nero N9 kg 66.528

269 Sơn phủ Nishu AC kg 216.750

270 Sơn phủ Nishu Agat ngoại thất lít 141.900

271 Sơn phủ Nishu Agat nội thất lít 41.100

272 Sơn phủ Nishu AS lít 183.000

273 Sơn phủ Nishu Deluxe kg 130.800

274 Sơn phủ Nishu Epoxy EF kg 78.995

275 Sơn phủ Nishu Epoxy EW kg 195.000

276 Sơn phủ Nishu Gran ngoại thất lít 229.400

277 Sơn phủ Nishu Gran nội thất lít 80.500

278 Sơn phủ Nishu P.U kg 56.120

Page 178: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

178 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

STT Tên vật liệu Đơn vị Đơn giá

(đồng)

279 Sơn phủ nội thất Lucky House Grace kg 42.100

280 Sơn phủ nội thất Nero N8 kg 20.510

281 Sơn phủ Odour-Less Sealer Nippon Paint lít 135.000

282 Sơn phủ Tilac Nippon Paint lít 114.750

283 Sơn phủ Toa NanoClean lít 43.200

284 Sơn phủ Toa SuperShield lít 79.800

285 Sơn phủ Weathergard Sealer Nippon Paint lít 189.000

286 Sơn silicát ngoài nhà kg 56.000

287 Sơn silicát trong nhà kg 56.000

288 Sơn tăng cứng Kretop - LH 300A kg 95.500

289 Sơn tạo bóng Kretop - LH 300B kg 95.500

290 Sơn tường kg 50.000

291 Tấm bê tông (40x40) cm tấm 25.000

292 Tấm chống chói tấm 200.000

293 Tấm lợp nhựa m2 43.000

294 Tấm nhựa hoa văn 50x50cm m2 120.000

295 Tấm tôn lượn sóng 3x47x4120mm tấm 235.300

296 Tấm trần thạch cao 50x50cm tấm 100.000

297 Tấm trần thạch cao 63x41cm tấm 120.000

298 Thép dàn giáo kg 13.860

299 Thép góc kg 13.300

300 Thép hình kg 13.300

301 Thép làm biện pháp kg 13.300

302 Thép tấm kg 11.818

303 Thép tròn kg 14.600

304 Thép tròn D<=10mm kg 14.950

305 Thép tròn D<=18mm kg 14.800

306 Thép tròn D>10mm kg 14.800

307 Thép tròn D>18mm kg 14.800

308 Thép tròn D6mm kg 14.600

309 Tôn múi m2 91.818

310 Tôn úp nóc m 47.723

311 Trụ bê tông cái 170.000

312 Trụ dẻo trụ 100.000

313 Tủ điều khiển giao thông bộ 28.000.000

314 Vải sợi cacbon m2 75.000

315 Vải sợi thủy tinh m2 40.000

316 Ván ép m2 86.000

317 Véc ni Tampon kg 55.000

318 Ventonit kg 5.030

Page 179: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 179

STT Tên vật liệu Đơn vị Đơn giá

(đồng)

319 Viên phản quang viên 32.000

320 Vỏ tủ điều khiển giao thông cái 200.000

321 Vôi cục kg 2.000

322 Vữa khô chuyên dụng Wall 600 Clair kg 2.200

323 Vữa khô chuyên dụng Wall 900 Clair kg 2.500

324 Vữa khô trộn sẵn BLOCK-MORTAR (xây) kg 2.000

325 Vữa khô trộn sẵn BLOCK-PLASTER (trát) kg 2.500

326 Vữa khô trộn sẵn G9 (trát ngoài) kg 2.000

327 Vữa khô trộn sẵn G9 (trát trong) kg 2.000

328 Vữa khô trộn sẵn G9 (xây) kg 2.000

329 Vữa khô trộn sẵn Next Build (xây) kg 1.900

330 Vữa khô trộn sẵn SCL-MOTAR (trát) kg 2.200

331 Vữa khô trộn sẵn SCL-MOTAR (xây) kg 2.000

332 Vữa Sa mốt kg 850

333 Xi măng PCB30 kg 1.264

334 Xi măng PCB40 kg 1.273

335 Xi măng trắng kg 4.545

Page 180: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

180 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG

STT Danh mục nhân công Đơn vị Đơn giá

(đồng)

1 Kỹ sư bậc 4,0/8 công 270.404

2 Nhân Công bậc 3,0/7, Nhóm I công 178.615

3 Nhân Công bậc 3,5/7, Nhóm I công 194.740

4 Nhân Công bậc 3,7/7, Nhóm I công 201.190

5 Nhân Công bậc 4,0/7, Nhóm I công 210.865

6 Nhân Công bậc 4,0/7, Nhóm II công 236.500

7 Nhân Công bậc 4,5/7, Nhóm I công 229.885

8 Thợ lặn bậc 2,0/4 công 271.231

Page 181: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 181

BẢNG GIÁ CA MÁY

STT Danh mục máy Đơn

vị

Đơn giá

(đồng)

1 Biến thế hàn xoay chiều - công suất: 23kW ca 309.861

2 Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén 3,0 m3/ph ca 227.013

3 Ca nô - công suất: 90CV ca 796.349

4 Cần trục bánh hơi - sức nâng: 16T ca 1.296.363

5 Cần trục bánh xích - sức nâng: 10T ca 1.352.185

6 Cần trục bánh xích - sức nâng: 16T ca 1.614.124

7 Cần trục ô tô - sức nâng: 3T ca 991.257

8 Kích nâng - sức nâng: 100T ca 226.529

9 Kích thủy lực 5T ca 213.520

10 Lò nấu sơn YHK 3A ca 584.999

11 Lò nung ca 9.548

12 Máy bơm vữa - năng suất: 6m3/h ca 590.245

13 Máy bơm vữa - năng suất: 9m3/h ca 658.121

14 Máy cắt bê tông - công suất: 1,50 kW ca 202.295

15 Máy cắt bê tông - công suất: 12CV (MCD 218) ca 381.981

16 Máy cắt gạch đá - công suất: 1,7kW ca 200.769

17 Máy đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: 10T ca 740.579

18 Máy đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: 8,5T ca 620.453

19 Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: 1,5kW ca 203.448

20 Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: 60kg (đầm cóc) ca 258.347

21 Máy hàn hơi - công suất: 2000L/h ca 223.168

22 Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 0,62kW ca 191.697

23 Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 0,85kW ca 193.130

24 Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 1,5kW ca 205.283

25 Máy khoan đứng - công suất: 4,5kW ca 234.675

26 Máy mài - công suất: 1kW ca 184.669

27 Máy mài - công suất: 2,7kW ca 193.273

28 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 120m3/ph ca 398.556

29 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 240m3/h ca 588.622

30 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 360m3/h ca 701.166

31 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 420m3/h ca 783.037

32 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 540m3/h ca 799.853

33 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 600m3/h ca 872.600

34 Máy phát điện lưu động - công suất: 2,5-3kW ca 204.398

35 Máy phun nhựa đường - công suất: 190CV ca 2.130.796

36 Máy trộn bê tông - dung tích: 100L ca 217.393

37 Máy trộn bê tông - dung tích: 250L ca 249.302

Page 182: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

182 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

STT Danh mục máy Đơn

vị

Đơn giá

(đồng)

38 Máy trộn vữa - dung tích: 80L ca 207.512

39 Máy ủi - công suất: 110CV ca 1.369.658

40 Nồi nấu nhựa 500L ca 276.253

41 Ô tô tưới nước - dung tích: 5m3 ca 768.876

42 Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 2,5T ca 379.644

43 Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 2T ca 356.920

44 Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 5T ca 671.556

45 Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 7T ca 806.890

46 Pa lăng xích - sức nâng: 3T ca 184.770

47 Sà lan (công tác, chở vật liệu) - trọng tải: 200T ca 766.549

48 Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công

suất: 150CV ca 2.920.241

49 Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A ca 265.315

50 Tời điện - sức kéo: 5T ca 238.961

51 Xe nâng - chiều cao nâng: 12m ca 1.079.630

Page 183: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 183

PHỤ LỤC

DANH MỤC NHÓM CÔNG TÁC SỬ DỤNG NHÂN CÔNG NHÓM II

STT MSCV Tên công tác

1 SE.11321 Vá mặt đường bằng bê tông nhựa nóng hạt mịn, chiều dày mặt đường đã nèn ép 4cm

2 SE.11322 Vá mặt đường bằng bê tông nhựa nóng hạt mịn, chiều dày mặt đường đã nèn ép 5cm

3 SE.11323 Vá mặt đường bằng bê tông nhựa nóng hạt mịn, chiều dày mặt đường đã nèn ép 6cm

4 SE.11324 Vá mặt đường bằng bê tông nhựa nóng hạt mịn, chiều dày mặt đường đã nèn ép 7cm

5 SE.11331 Vá mặt đường bằng bê tông nhựa nguội, chiều dày mặt đường đã nèn ép 4cm

6 SE.11332 Vá mặt đường bằng bê tông nhựa nguội, chiều dày mặt đường đã nèn ép 5cm

7 SE.11333 Vá mặt đường bằng bê tông nhựa nguội, chiều dày mặt đường đã nèn ép 6cm

8 SE.11334 Vá mặt đường bằng bê tông nhựa nguội, chiều dày mặt đường đã nèn ép 7cm

9 SE.11341 Vá mặt đường bằng đá trộn nhựa pha dầu, chiều dày mặt đường đã nèn ép 4cm

10 SE.11342 Vá mặt đường bằng đá trộn nhựa pha dầu, chiều dày mặt đường đã nèn ép 5cm

11 SE.11343 Vá mặt đường bằng đá trộn nhựa pha dầu, chiều dày mặt đường đã nèn ép 6cm

12 SE.11344 Vá mặt đường bằng đá trộn nhựa pha dầu, chiều dày mặt đường đã nèn ép 7cm

13 SE.11351 Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa, chiều dày mặt đường đã nèn ép 4cm

14 SE.11352 Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa, chiều dày mặt đường đã nèn ép 5cm

15 SE.11353 Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa, chiều dày mặt đường đã nèn ép 6cm

16 SE.11354 Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa, chiều dày mặt đường đã nèn ép 7cm

Page 184: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - sxd.laocai.gov.vn gia_SuaChua 2018.pdf · hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm

184 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD

MỤC LỤC

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ............................................................................................................... 3

CHƯƠNG I: CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH ..................... 7

SA.10000 - CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH ........................................................ 8

SA.20000 - CÔNG TÁC THÁO DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH ................................................... 11

SA.30000 - CÔNG TÁC ĐỤC, KHOAN TẠO LỖ, CẮT ĐỂ SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

XÂY DỰNG ................................................................................................................................................................ 14

SA.40000 - CÔNG TÁC LÀM SẠCH CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG ............................................. 20

SA.50000 - CÁC CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ KẾT CẤU KHÁC ................................................................... 21

CHƯƠNG II: CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH ............................. 22

SB.10000 - CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÁ ............................................................................. 22

SB.20000 - CÔNG TÁC SỬA CHỮA XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA BÊ TÔNG

NHẸ ............................................................................................................................................................................. 28

SB.30000 - CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY GẠCH KHÁC ........................................................... 44

SB.40000 - CÔNG TÁC SỬA CHỮA GIA CỐ, CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG ............................................................ 56

SB.50000 - CÔNG TÁC GIA CỐ KẾT CẤU THÉP ................................................................................................... 67

SB.60000 - CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG, ỐP, LÁT ..................................................................................................... 69

SB.70000 - CÔNG TÁC LÀM MÁI, TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG ......................................... 81

SB.80000 - CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, FLINKOTE, NHỰA BI TUM, BẢ, SƠN, ĐÁNH VECNI

KẾT CẤU GỖ VÀ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC ...................................................................................................... 86

SB.90000 – CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, CẤU KIỆN, PHẾ THẢI .................................. 105

CHƯƠNG IIP: CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH – VỮA PCB40 110

SB.10000P - CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÁ ......................................................................... 110

SB.30000P - CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY GẠCH KHÁC ....................................................... 117

SB.40000P - CÔNG TÁC SỬA CHỮA GIA CỐ, CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG ........................................................ 128

SB.60000P - CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG, ỐP, LÁT ................................................................................................. 136

CHƯƠNG III: CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ ................................. 146

SE.10000 - CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ ....................... 146

SE.20000 – CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH CẦU ĐƯỜNG BỘ TRONG ĐÔ THỊ ................................ 152

SE.30000 – CÔNG TÁC SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG VÀ ĐÈN TÍN HIỆU

GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ .............................................................................................................................. 155

CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THI ............................. 164

SF.10000 – BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG TRONG ĐÔ THỊ .................................................................. 164

SF.20000 – CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH CẦU ĐƯỜNG BỘ TRONG ĐÔ THỊ ............................. 166

SF.30000 – CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG VÀ ĐÈN TÍN HIỆU

GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ .............................................................................................................................. 168

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU .................................................................................................................................................... 171

BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG ............................................................................................................................................... 180

BẢNG GIÁ CA MÁY ....................................................................................................................................................... 181

PHỤ LỤC .......................................................................................................................................................................... 183

MỤC LỤC ......................................................................................................................................................................... 184