mri benh ly tuyen vu lanh tinh(bacsihoasung.wordpress.com)
TRANSCRIPT
BỆNH LÝ TUYẾN BỆNH LÝ TUYẾN VÚ LÀNH TÍNH VÚ LÀNH TÍNH
TRÊN MRITRÊN MRI
Thu-Ha DAO Thu-Ha DAO
Evelyne MEYBLUM Evelyne MEYBLUM
Alain LucianiAlain Luciani
DẪN NHẬPDẪN NHẬP
« Bệnh lý » thường gặp« Bệnh lý » thường gặp Chẩn đóan lâm sàng / Nhũ ảnhChẩn đóan lâm sàng / Nhũ ảnh Bệnh nhân trẻBệnh nhân trẻ Dấu hiệu trên MRI chưa được hiểu Dấu hiệu trên MRI chưa được hiểu
rõrõ
• Chẩn đóan đôi khi khó khăn
• Phát hiện tình cờ
DÀN BÀIDÀN BÀI
I. Nhu mô tuyến vú bình thường
II. Tổn thương lành tính dạng đặc
U sợi tuyến ++
III. Tổn thương lành tính dạng dịch
IV. Túi ngực
NHU MÔ BÌNH THƯỜNGNHU MÔ BÌNH THƯỜNG
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
1. Hình ảnh nhu mô vú bình thường
2. Thay đổi theo tuổi
3. Thay đổi trong chu kì kinh nguyệt
NHU MÔ BÌNH THƯỜNGNHU MÔ BÌNH THƯỜNG
3 thành phần:
- Mỡ
- Mô tuyến (dịch)
- Mô sợi
T1
T2
STIR
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
NHU MÔ BÌNH THƯỜNGNHU MÔ BÌNH THƯỜNG
• Mỡ = Tăng tín hiệu T1
• Tuyến = đồng tín hiệu T1
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
NHU MÔ BÌNH THƯỜNGNHU MÔ BÌNH THƯỜNG
Điều quan tâm:
• Biết được 3 thành phần của tuyến vú
• xóa mỡ ( T1 và T1 sau tiêm thuốc)
Vấn đề: tương tự như nhũ ảnh !
- Thay đổi theo tuổi
- Thay đổi theo chu kì kinh nguyệt.
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
CHU KÌ KINHCHU KÌ KINH
Giai đọan tăng sinhGiai đọan tăng sinh
- Estrogènes
- Tăng sinh mạch máu / tính thấm
Hình ảnh MRI đa dạng:
- Bắt thuốc dạng punctiformes
- chẩn đóan phân biệt khó khăn
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
CHU KÌ KINHCHU KÌ KINH
• Tăng quang dạng punctiforme
• Lan tỏa
• Giai đọan tăng sinh
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
THEO TUỔITHEO TUỔI
Dạng tuyến Dạng sợi – mỡ
Vú dạng mỡ / Mastose
Vú dạng đặc
MRI MRI
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
THEO TUỔITHEO TUỔI
• Lợi ích của MRI :
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
THEO TUỔITHEO TUỔI
• Lợi ích của MRI :
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
Tổn thương lành tính dạng đặcTổn thương lành tính dạng đặc
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
U SỢI TUYẾNU SỢI TUYẾN
• Tần suất cao
• Bệnh nhân trẻ (<40 tuổi)
• Chẩn đóan nhờ nhũ ảnh / siêu âm
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
U SỢI TUYẾNU SỢI TUYẾN
MÔ HỌC:
2 thành phần
- Mô liên kết
- Biểu mô
HÌNH ẢNH MRI:
- Tăng tín hiệu T2
- Bắt thuốc tương phản +++
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
U SỢI TUYẾNU SỢI TUYẾN
TIÊU CHUẨN ĐiỂN HÌNH TRÊN MRI:
Hình ảnh đơn ổ (đôi khi đa ổ)Hình ảnh đơn ổ (đôi khi đa ổ) Giới hạn tổn thươngGiới hạn tổn thương
- đều- đều Hình dạng tổn thươngHình dạng tổn thương
- bầu dục- bầu dục- tròn- tròn- đa thùy (lobulé)- đa thùy (lobulé)
Tăng quang :Tăng quang :- đồng nhất (thường gặp nhất), - đồng nhất (thường gặp nhất), - mạnh- mạnh- đơn pha- đơn pha- đôi khi phân vách bân trong +/- tăng quang- đôi khi phân vách bân trong +/- tăng quang
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
U SỢI TUYẾNU SỢI TUYẾN
T1
T1 Gd
Xóa mỡ
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
U SỢI TUYẾNU SỢI TUYẾN
T1
T2 Fat-Sat
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
U SỢI TUYẾNU SỢI TUYẾN
Sau bơm thuốc
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
U SỢI TUYẾN TIẾN TRIỂNU SỢI TUYẾN TIẾN TRIỂN
Xóa mỡ - sau tiêm thuốcXóa mỡ - sau tiêm thuốc
T2T1
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
HẠCH TRONG VÚHẠCH TRONG VÚ
• Tần suất cao
• Vấn đề chẩn đóan phân biệt trong bệnh cảnh tân sinh
• Định khu trong hay ngòai mô vú
• Chẩn đóan bằng nhũ ảnh + siêu âm đôi khi không chắc chắn
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
HẠCH TRONG VÚHẠCH TRONG VÚ
HÌNH ẢNH MRI:
• Dạng vòng cung
(Arciforme)
• Vỏ: Iso T1 / Hyper T2
• Trung tâm: Hyper T1 (nếu có mỡ)
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
HẠCH TRONG VÚHẠCH TRONG VÚI. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
HẠCH TRONG VÚHẠCH TRONG VÚI. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
HẠCH TRONG VÚHẠCH TRONG VÚI. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
HẠCH TRONG VÚHẠCH TRONG VÚ
CHÚ Ý:CHÚ Ý: Không có tiêu chuẩn xác định xâm lấn hạch trên Không có tiêu chuẩn xác định xâm lấn hạch trên MRI.MRI.
•• Hình dạng: biến dạng cấu trúcHình dạng: biến dạng cấu trúc
•• Mất mỡ tại rốn hạch ?Mất mỡ tại rốn hạch ?
•• Dày vỏ (>2mm) ?Dày vỏ (>2mm) ?
•• Bắt thuốc ?Bắt thuốc ?
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
NANGNANG
•• Bệnh cảnh lâm sàngBệnh cảnh lâm sàng
• • Chẩn đóan siêu âm / Nhũ ảnhChẩn đóan siêu âm / Nhũ ảnh
•• Có thể xác định bằng chọc hút tế bào Có thể xác định bằng chọc hút tế bào (cytoponction)(cytoponction)
•• Vai trò MRI ?Vai trò MRI ?
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
NANGNANG
•• Xác định chẩn đóan: Xác định chẩn đóan:
- Hyper T2 dịch đơn thuần- Hyper T2 dịch đơn thuần
- Không có - Không có váchvách
- Không - Không tăng quangtăng quang
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
•• Hình ảnh MRI Hình ảnh MRI
NANG I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
NANGNANG
Vấn đề chẩn đóan phân biệt:Vấn đề chẩn đóan phân biệt:
NANG BỘI NHIỄMNANG BỘI NHIỄM
- Hyper T2 dịch đơn thuần- Hyper T2 dịch đơn thuần
- Vách mỏng tăng bắt thuốc ngọai vi- Vách mỏng tăng bắt thuốc ngọai vi
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
BỆNH LÝ XƠ NANGBỆNH LÝ XƠ NANG
•• Bệnh lí lành tính thường gặp trong khỏang 35 - Bệnh lí lành tính thường gặp trong khỏang 35 - 55 tuổi55 tuổi
• • 3 yếu tố mô học:3 yếu tố mô học:
- Nang- Nang
- Sợi- Sợi
- Dị sản biểu mô tuyến bán hủy- Dị sản biểu mô tuyến bán hủy ( (Métaplasie Métaplasie apocrine) biểu mô ống tuyếnapocrine) biểu mô ống tuyến
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
BỆNH LÝ XƠ NANGBỆNH LÝ XƠ NANG
•• Hình ảnh tương tự trên MRI:Hình ảnh tương tự trên MRI:
- đa nang- đa nang
- Dạng sợi kết hợp- Dạng sợi kết hợp
•• Ích lợi trên MRI: xung T2 (STIR)Ích lợi trên MRI: xung T2 (STIR)
- Tăng tín hiệu T2 của nang- Tăng tín hiệu T2 của nang
- - Giảm tín hiệu T2Giảm tín hiệu T2 của yếu tố sợi của yếu tố sợi
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
Túi ngựcTúi ngực
•• Tần suất ngày càng tăngTần suất ngày càng tăng
•• Bệnh cảnh tân sinh thường gặpBệnh cảnh tân sinh thường gặp
•• Vấn đề:Vấn đề:
- Theo dõi bệnh nhân- Theo dõi bệnh nhân
- Biến chứng: vỡ- Biến chứng: vỡ
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
Túi ngựcTúi ngực
• • DịchDịch
• • MỡMỡ
• • Silicone : Methylpolysiloxane => Radicaux MethylSilicone : Methylpolysiloxane => Radicaux Methyl
- tần số cộng hưởng trên 1.5T = 100Hz < Mỡ- tần số cộng hưởng trên 1.5T = 100Hz < Mỡ
= 320Hz < Dịch= 320Hz < Dịch
TI 150ms = Xóa mỡ chọn lọc mỡ và PAS của SiliconeTI 150ms = Xóa mỡ chọn lọc mỡ và PAS của Silicone
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
Túi ngựcTúi ngực
Protocole : Protocole :
CHỤP HAI BÊNCHỤP HAI BÊN
T1 TR/TE 600/min AxialT1 TR/TE 600/min Axial
T2 FSE TR/TE 4000/200 SagittalT2 FSE TR/TE 4000/200 Sagittal
FSE IR TR/TE 4000/200 TI=150ms SagittalFSE IR TR/TE 4000/200 TI=150ms Sagittal
Ma trận 256x256 / FOV=24cm / Ep = 5mmMa trận 256x256 / FOV=24cm / Ep = 5mm
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
BiẾN CHỨNGBiẾN CHỨNG
1. Vỡ trong bao1. Vỡ trong bao
. Tách ra vào trong vỏ bao. Tách ra vào trong vỏ bao
. Không rò silicone. Không rò silicone
. Chẩn đóan MRI: . Chẩn đóan MRI: dấu hiệu dấu hiệu linguinelinguine
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
BiẾN CHỨNGBiẾN CHỨNGI. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
BiẾN CHỨNGBiẾN CHỨNG
2. Vỡ ngòai bao2. Vỡ ngòai bao
•• Chẩn đoán cần khẳng định (Siliconome)Chẩn đoán cần khẳng định (Siliconome)
•• Vấn đề chẩn đóan phân biệt với carcinome Vấn đề chẩn đóan phân biệt với carcinome kết hợp:kết hợp:
Bắt thuốc tương phản ++Bắt thuốc tương phản ++
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
THEO DÕITHEO DÕII. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
U PHYLLODESU PHYLLODES
•• Phụ nữ 30-40 tuổiPhụ nữ 30-40 tuổi
•• Mô học đồng dạng với u sợi tuyếnMô học đồng dạng với u sợi tuyến
•• Thành phần tế bào nhiều hơnThành phần tế bào nhiều hơn
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
U PHYLLODESU PHYLLODES
HÌNH DẠNG TRÊN MRI:HÌNH DẠNG TRÊN MRI:
Tương tự với u sợi tuyến NHƯNG:Tương tự với u sợi tuyến NHƯNG:
•• Tăng bắtTăng bắt tương phản kém điển hình (tương phản kém điển hình (WashoutWashout))
•• không đồng nhất T2không đồng nhất T2
•• Vấn đề của Vấn đề của chẩn đóan phân biệtchẩn đóan phân biệt
- Carcinome tuyến vú- Carcinome tuyến vú
- Sarcome (10%)- Sarcome (10%)
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
U NHÚU NHÚ
•• Lâm sàng gợi ýLâm sàng gợi ý
•• Chẩn đóan nhũ ảnh / siêu âmChẩn đóan nhũ ảnh / siêu âm
•• Xác định bằng galactographiqueXác định bằng galactographique
- Hình khuyết đều trong lòng ống- Hình khuyết đều trong lòng ống
Vai trò MRI ?Vai trò MRI ?
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
U NHÚU NHÚI. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
U NHÚU NHÚ
•• Dấu hiệu gián tiếp phối hợp : Dấu hiệu gián tiếp phối hợp :
- Dãn ống tuyến (Cấu trúc dạng đường trên T2)- Dãn ống tuyến (Cấu trúc dạng đường trên T2)
- Vùng xuất huyết trong ống tuyến (T1)- Vùng xuất huyết trong ống tuyến (T1)
• • Dấu hiệu trực tiếp:Dấu hiệu trực tiếp:
- Khối trong lòng ống tuyến hypo T1 / Hyper T2- Khối trong lòng ống tuyến hypo T1 / Hyper T2
- Ổ bắt thước tương phản (đa ổ)- Ổ bắt thước tương phản (đa ổ)
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
TÓM TẮTTÓM TẮT
Catalogue tổn thương …..Catalogue tổn thương …..
Làm thế nào để xuất hiện hình ảnh ?Làm thế nào để xuất hiện hình ảnh ?
• • Nắm vững bệnh án lâm sàng Nắm vững bệnh án lâm sàng
Tuổi ? Điều trị ? Chu kì kinh ? Tổn thương ?Tuổi ? Điều trị ? Chu kì kinh ? Tổn thương ?
• • HÌNH ẢNH THƯỜNG QUY +++HÌNH ẢNH THƯỜNG QUY +++
• • KHẢO SÁT ĐỘNG HỌCKHẢO SÁT ĐỘNG HỌC
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
TÓM TẮTTÓM TẮT
• KHẢO SÁT ĐỘNG HỌCKHẢO SÁT ĐỘNG HỌC
Không bắt thuốc
Tổn thương lành tính (90 - 95%)
Bắt thuốc
Lành tính (60 - 70 %)
Ác tính (30 - 40 %)
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
Lưu ý : chẩn đóan phân biệtLưu ý : chẩn đóan phân biệt
•• Tổn thương có thể xuất hiện với hình ảnh bắt Tổn thương có thể xuất hiện với hình ảnh bắt thuốc mạnh:thuốc mạnh:
• • U sợi tuyếnU sợi tuyến
• • Bệnh lí hạchBệnh lí hạch• • Cytostéatonécrose (họai tử tế bào mỡ)Cytostéatonécrose (họai tử tế bào mỡ)• • Sẹo hSẹo hình saoình sao (Aschoff) (Aschoff)• • Hyperplasie épithéliale atypique (tăng sản biểu mô Hyperplasie épithéliale atypique (tăng sản biểu mô không điển hình)không điển hình)• • Vú sau phẫu thuật (đến 1 năm sau phẫu thuật)Vú sau phẫu thuật (đến 1 năm sau phẫu thuật)
TÓM TẮTTÓM TẮT
Rehaussement DYNAMIQUE
Tổn thương lành tínhTổn thương lành tính
• Fibroadénome
• Adénopathie• Cytostéatonécrose• Cicatrice Radiaire (Aschoff)• Hyperplasie épithéliale atypique• Sein post-chirurgie (jusqu’à un an après la
chirurgie)
Tổn thương ác tính
Carcinomes tuyến vúCarcinomes tuyến vú
I. NHU MÔ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC
KẾT LUẬNKẾT LUẬN
•• Tần suất các bệnh lành tínhTần suất các bệnh lành tính
•• Cần thiết chụp các chuỗi xung về hình tháiCần thiết chụp các chuỗi xung về hình thái
•• Lưu ý chẩn đóan phân biệtLưu ý chẩn đóan phân biệt
•• Ích lợi trong theo dõi túi ngực.Ích lợi trong theo dõi túi ngực.