moi ngay 10 tu ta chuyen nganh

38
1. current /'kʌrənt/ : dòng điện direct current [ DC ] : dòng điện một chiều alternative current [AC] : dòng điện xoay chiều 2. battery /'bætəri/ : bình điện , ác quy 3. generator /'dʤenəreitə / : máy phát điện 4. intensity /in'tensiti/ : cường độ 5. resistance /ri'zistəns / : điện trở 6. resistivity /,rizis'ti viti/ : điện trở suất 7. impedance /im'pi:dəns/ : trở kháng 8. conductance /kən'dʌktə ns/ : độ dẫn (n) electrical conductivity : tính dẫn điện 9. circuit /'sə:kit/ : mạch điện short circuit : ngắn mạch 10. phase /feiz/ : pha 2. 1. bus bar : thanh dẫn , thanh góp 2. wire /wai / : dây ( điện ) iron wire : dây thép 3. cable /'keibl/ : dây cáp 4. strand /strænd/ : dây điện nhiều sợi nhỏ 5. core /kɔ:/ : lõi dây đơn 6. sheath /ʃi:θ/ : vỏ cáp điện 7. live wire /liv wai / : dây nóng 8. neutral wire /'nju:trəl wai / : dây trung tính , dây nguội 9. ground wire /graund wai / : dây nối đất 10. lightning down conductor : dây dẫn sét xuống đất 1. conduit /'kɔndit/ ống bọc (để đi dây) conduit box : hộp nối bọc 2. fuse /fju:z/ : cầu chì cartridge fuse /'kɑ:tridʤ fju:z/ : cầu chì ống 3. disconnector : cầu dao

Upload: minh-phuong

Post on 28-Dec-2015

46 views

Category:

Documents


13 download

TRANSCRIPT

Page 1: Moi Ngay 10 Tu TA Chuyen Nganh

1. current /'kʌrənt/ : dòng điện direct current [ DC ] : dòng điện một chiềualternative current [AC] : dòng điện xoay chiều

2. battery /'bætəri/ : bình điện , ác quy

3. generator /'dʤenəreitə/ : máy phát điện

4. intensity /in'tensiti/ : cường độ

5. resistance /ri'zistəns/ : điện trở

6. resistivity /,rizis'tiviti/ : điện trở suất

7. impedance /im'pi:dəns/ : trở kháng

8. conductance /kən'dʌktəns/ : độ dẫn (n)electrical conductivity : tính dẫn điện

9. circuit /'sə:kit/ : mạch điệnshort circuit : ngắn mạch

10. phase /feiz/ : pha2. 1. bus bar : thanh dẫn , thanh góp

2. wire /wai / : dây ( điện )iron wire : dây thép

3. cable /'keibl/ : dây cáp

4. strand /strænd/ : dây điện nhiều sợi nhỏ

5. core /kɔ:/ : lõi dây đơn

6. sheath /ʃi:θ/ : vỏ cáp điện

7. live wire /liv wai / : dây nóng

8. neutral wire /'nju:trəl wai / : dây

trung tính , dây nguội

9. ground wire /graund wai / : dây nối đất

10. lightning down conductor : dây dẫn sét xuống đất 1. conduit /'kɔndit/ ống bọc (để đi dây)conduit box : hộp nối bọc

2. fuse /fju:z/ : cầu chìcartridge fuse /'kɑ:tridʤ fju:z/ : cầu chì ống

3. disconnector : cầu dao

4. isolator switch : cầu dao lớn

5. CB = circuit breaker : ngắt điện tự động

6. DB = distribution board /,distri'bju:ʃn bɔ:d/ : tủ điệnMDB = main distribution board /mein ,distri'bju:ʃn bɔ:d/ : tủ điện chính

7. electricity meter : đồng hồ điện

8. jack /dʤæk/ : đầu cắm theo từ điển oxford . theo từ điển xây dựng và từ điển webster thì nghĩa là ổ cắm

9.series circuit /'siəri:z 'sə:kit/ : mạch nối tiếpparallel circuit /'pærəlel 'sə:kit/ : mạch song song

10. fault /fɔ:lt/ : dòng điện ngắn mạch do sự cố [k biết dịch thế này đúng k ?]

3.4. 1. ACB = air circuit breakers : máy

cắt không khí

2. ACR = automatic circuit recloser :

Page 2: Moi Ngay 10 Tu TA Chuyen Nganh

máy cắt tự đóng lại

3. ACE = area control error

4. ADC = analog digital converter : bộ biến đổi tương tự số

5. AFC = automatic frequency control : điều khiển tần số tự động

6. ALU = arithmatic and logic unit

7. AGC = automatic generation control : diều khiển phân phối công suất tự động

8. AMR = automated meter reading : đọc điện kế tự động

9. ATS = automatic transfer switch : thiết bị chuyển nguồn tự động

10. ARS = autoreclosing schemes : sơ đồ tự đóng lại tự động

5. 1. light /lait/ : ánh sáng , đèn

2. lamp /læmp/ : đèn

3. fixture /'fikstʃə/ : bộ đèn

4. fluorescent light /fluorescent/ : đèn huỳnh quang ánh sáng trắng

5. sodium light = sodium vapour lamp /'soudjəm 'veipə/ : đèn natri cao áp , ánh sáng vàng cam

6. recessed fixture /ri'ses/ : đèn âm trần

7. emergency light /i'mə:dʤensi/ : đèn khẩn cấp , tự động sáng khi cúp điện

8. halogen bulb /kwɔ:ts 'hæloudʤen bʌlb/ : đèn halogen

9. incandescent daylight lamb /incandescent/ : đèn có ánh sáng trắng ( loại dây tóc vì tỏa nhiệt rất nóng )

10 . neon light /'ni:ən/ : đèn nê ông6.

AVR = automatic voltage regulator: bộ điều chỉnh điện áp tự động

2. admittance relays : rơle tổng dẫn

3. amplidyne : khuếch đại quay

4. anti pumping divice : bộ phận chống đóng lập đi lập lại của ACR

5. APGS = automatic protection group selection : lựa chọn nhóm bảo vệ

6. apparent impedace : tổng trở biểu kiến đo được bởi rơle

7. AR = auto restoration : tự động tái lập lưới điện

8. back up protection : bảo vệ dự trữ

9. balance point reach = setting tripping threshold : ngưỡng tác động

10 . block : khóa , cấm

1. biased differential relays : role so lệch có hãm

2. bushing current transformer : BI sứ

3. brushless exitation system : hệ thống kích thích không chổi than

4. by pass : nối tắt

Page 3: Moi Ngay 10 Tu TA Chuyen Nganh

5. communication media : môi trường truyền tin

6. comparator : bộ so sánh

7. CPS = communication port switch : khóa liên kết truyền tin

8. cold load pickup : dòng tự khởi động

9. current transformer : máy biến dòng BI

10. communication processor : bộ xử lý truyền tin

2. 1. DAS = data acquisition systems /,ækwi'ziʃn/ : hệ thống thu nhập dữ liệu

2. CAPM = control and protection module : khối bảo vệ và điều khiển

3. DC components /kəm'pounənt/ : thành phần 1 chiều , không chu kỳ

4. DAS = distribution automation system /,distri'bju:ʃn/ : hệ thống tự động phân phối

5. damping winding /'dæmpiɳ 'waindiɳ / : cuộn cản

6. dead line : đường dây chưa mang điện

7. DFR = digital fault recorder /'didʤitl fɔ:lt ri'kɔ:də/ : bộ ghi sự cố

8. definite time current caracteristic /'definit/ : đặc tính dòng điện thời gian độc lập

9. differentical protection : bảo vệ so lệch

10. directional comparison schemes : sơ đồ so sánh hướng1. magnet nam châmfield magnet: nam châm tạo từ trường

2. Armature: phần ứng

3. Possitive :cực dương

4. Torque: mômen xoắn

5. Inverter: bộ biến tần

6. Converter: bộ chỉnh lưu có điều khiển

Một số từ mình mới học về trang bị điện cho cầu trục cần trục:

7. trolley. Cơ cấu di chuyueenr xe con

8. Back power resistor cỉcuirt điện trở tiêu tán năng lượng

9. Gantry: cơ cấu di chuyển giàn

10. hoist cơ cấu nâng hạ hàng3. 1. AVR : automatic voltage

regulator : bộ tự động điều chỉnh điện áp.

2. CT : current transformer : biến dòng

3. Si : silicon rectifier : bộ chỉnh lưu

4. AUX : auxiliary :phụ, bổ trợ

5. D-G : diesel generator : tổ hợp

Page 4: Moi Ngay 10 Tu TA Chuyen Nganh

diesel lai máy phát.

6. SYN : synchronizing : hòa đồng bộ

7. SYL : synchronizing lamp : đèn hòa đồng bộ

8. ACH : automatic battery charge : bộ nạp ắc quy tự động

9. COS : change over switch : công tắc chuyển đổi

10 LS : limit switch : công tắc giới hạn

4. 1. directional protection : bảo vệ có hướng 

2. distance relays : bảo vệ khoảng cách

3. directional comparison blocking scheme : sơ đồ truyền khóa so sánh hướng

4. underreaching transfer trip scheme : sơ đồ truyền cắt dưới tầm

5. overreaching transfer trip scheme : sơ đồ truyền cắt quá tầm

6. EHV = extra high voltage : siêu cao áp

7. electromechanical relays : rơle điện cơ

8. EF = earth fault : chạm đất 

9. ELCB = earth leakage circuit breaker : máy cắt chống dòng rò

10. FCO = fulse cut out : cầu chì tự rơi

5. 1. flood: đèn pha

2. space : dự phòng, space heater điện trở sấy dự phòng

3. voltage increase: tăng giảm điện áp

4. UV=under voltage: thấp áp(rơ le bảo vệ thấp áp)

5. balaster: chấn lưu của đèn cao áp thủy ngân

6. mercury vapor flood light: đèn pha chiếu sáng khi chuyển động

7. gyrotas: cabin lái

8. hoist breake: phanh hãm dừng chính xác của cơ cấu nâng hạ hàng cho cầu trục, cần trục

9. anti-sway tour motor: động cơ chống lắc

10. PG= pulse genenator: máy phát xung(cảm biến tóc độ)

6. 01.Skin effects:Hiệu ứng bề mặt

02.Internal resistance:Nội trở

03.Relative permeability :độ từ thẩm tương đối

04.Geometric mean radius:Bán kính trung bình hình học (của 2 dây dẫn đặt song song)

05.Nonmagnetic conductor:Vật dẫn không từ tính

06.Temperature coefficient:Hệ

Page 5: Moi Ngay 10 Tu TA Chuyen Nganh

số nhiệt độ

07.Line impedance:Trở kháng đường dây

08.Line-loss :tổn thất trên đường dây

09.Voltage drop:sụt áp

10.Frequency range:Dải tần số

7. 1.ASD :auto synchro device : thiết bị hòa đồng bộ tự động.2.ATS : auto transfer switch : công tắc chuyển mạch tự động.3.EXS : excitation switch/¸eksi´teiʃən / : công tắc kích từ ( mồi từ)4.INST : instantaneous /instən'teinjəs/ : tức thời ( một chế độ hoạt động của ACB )5.LTD : long time delay : tác động có thời gian ( một chế độ hoạt động của ACB)6.STD : short time delay : thời gian tác động ngắn ( một chế độ hoạt động của ACB)7.OCR : over current relay : rơ le bảo vệ quá tải8.OVR : over voltage relay : rơ le bảo vệ quá áp9.RPR : reverse power relay : rơ le bảo vệ công suất ngược.10.UVC: undervoltage trip coil : cuộn nhả điện áp thấp

2. Conductor: Vật liệu dẫn điện3. Insulator: Chất cách điện4. Semiconductor: Chất bán dẫn5. Copper: Đồng6. Porcelain: Chất Sứ7. Nylon: Chất nilong8. Rubber: Cao su9. Superconductor: Vât liệu siêu dẫn10. alloys: Hợp kim

1. field shorting circuit : mạch đập từ trường

2. HMI = human machine interface : giao tiếp người máy

3. impedance relays : rơ le tổng trở

4. inverse time current characteristic : đặc tính dòng điện - thời gian phụ thuộc

5. instantaneous over current protection : bảo vệ quá dòng cắt nhanh

6. instrument transformer : bộ biến đổi đo lường

7. instantaneous operation : tác động tức thời

8. isochronous governor : bộ điều tốc có đặc tính điều chỉnh độc lập

9. LBS : load break switch : thiết bị đóng cắt tải

10. load damping factor : hệ số chỉnh tải1. local backup protection : bảo vệ dự trữ tại chỗ

2. longitudinal differential protection : bảo vệ so lệch dọc

3. LOP = loss of phase : mất pha

4. live line reclosing : đóng lại đường dây mang điện

5. LTC - load tap changer : bộ đốt đầu nấc

6. maximmum over current protection : bảo vệ dòng cực đại

7. magnetising inrush current : dòng điện từ hóa nhảy vọt 

Page 6: Moi Ngay 10 Tu TA Chuyen Nganh

8. mutual coupling : hỗ cảm

9. NPS = negative phase sequence : thứ tự pha nghịch

10. over excitation : quá kích thích

1. Rated Output Power: công suất định mức 2. Rated Voltage: điện áp định mức3. Max Continuous Stall Torque: mô men trục cực đại4. Peak Current:dòng điện 5. Torque Constant: mô men không đổi6. Inertia at Output Shalt: số vòng quay7. Mechanical Time Constant:hằng số thời gian8. Torque -Speed Gradient: tốc độ biến thiên momen9. Viscuos Damping Constant: dải cho phép10. No load Running Current: dòng không tảiLocal Control Network (LCN): Mạng điều khiển cục bộ.Local Description Table (LDT): Bảng mô tả nội bộ.Local Digital Switch (LDS): Chuyển mạch số nội hạt.Local Distributed Data Interface (ANSI) (LDDI): Giao diện số liệu phân bố cục.Open-Loop Loss (OLL): Suy hao vòng mở.Operand Execution Pipeline (OEP): Đường dây thực hiện toán hạng.Routing Domain (ATM, ISO) (RD): Vùng định tuyến (ATM, ISO).Sub-Miniature A connector (SMA):Đầu nối A siêu nhỏ.Adaptable User Interface (AUI): Giao diện người dùng thích ứng.Fibre Loop Carrier (FLC): Nhà khai thác mạch vòng cáp quang.1. opam = operational anylifier : khuếch đại thuật toán

2. OCB = oil circuit breaker : máy cắt dầu

3. operating thresholds : ngưỡng tác động

4. overvoltage relays : rơ le quá điện áp

5. overreach : quá tầm

6. permissive schemes : sơ đồ cho phép

7. pemissive underreaching transfer trip scheme : sơ đồ truyền cắt dưới tầm cho phép

8. PSM = relay plug setting mutiplier : bội số nhân dòng điện đặt

9. potential transformers : máy biến điện áp

10. power swing : dao động công suấtPLC: programmable logic controller.MMI = HMI : Man machine interface.DCS: Distributed control system.ERP: Enterprise resource planning.MES: Manufacturing execution system.SCADA: Supervisory control and data acquisition1.principle of operation : nguyên tắc vận hành2.series starter : bộ khởi động nối tiếp3.solar cell : tấm pin mặt trời4.stripper : kìm tuốt vỏ dây5.breaker protection : bảo vệ máy cắt6.arc arrester : bộ dập hồ quang7.asynchronous machine :máy điện không đồng bộ8.automatic circuit-breaker : máy cắt tự động, aptomat9.breakaway torque :momen khởi động10.cell charge :nạp pin1. Coefficient Hệ số

3. Omitted Bị bỏ qua, không lấy4. Subscript Kí hiệu, chỉ số dưới5. Versatile Đa năng

6. Tapping Đầu dây ra (của biến áp), đục lỗ

Page 7: Moi Ngay 10 Tu TA Chuyen Nganh

7. Exploit Khai thác, kì công9. Typically Điển hình, tiêu biểu10. Incidentally Ngẫu nhiên, tình cờ

Assembly Lắp rápObviously Rõ ràng, hiển nhiên

Response Sự phản ứng lạiTransient Tạm thời, ngắn ngủi

Approach Sự đến gần, tiếp cậnEquivalent circuit Mạch tương đương

Approximately Khoảng chừng, độ chừng

21. Exponential Đường cong số mũ22. Reservoir Kho dự trữ, Nguồn dự trữ

23. Kinetic energy Động năng24. Potential energy Thế năng25. Reflect Phản chiếu, phản xạ

26. Reliability Đáng tin cậy27. Fundamental Cơ bản, cơ sở

28. Phase shift Độ lệch pha29. Complicate Phức tạp, rắc rối

30. Essential Cần thiết31. Complex number Số phức

32. Reactance Điện kháng33. Impedance Trở kháng

34. Conversely Ngược lại35. Inversely proportional Tỷ lệ nghịch36. Angular velocity Vận tốc gócDielectric Điện môiIn chronological order Theo thứ tự thời gianInertia Quán tính, tính trì trệ

Reciprocal Tương hỗ, qua lại.Resonance Cộng hưởng.

Hysteresis Hiện tượng trễEddy Xoáy

1. Hazard: rủi ro2. dedicate: chuyên dụng3. bonding: liên kết4. isolated: tách biệt, riêng biệt5. disturbance: nhiễu.6. fundamental: cơ bản7. phenomenon: hiện tượng8. impedance: trở kháng9. resonance: cộng hưởng10. reinforce: tăng cường thêm, gia cố thêmArcing: Hồ quang (arc);2. Breakdown: Đánh thủng cách điện;3. Delay time: Thời gian trễ;4. Earth bar: Thanh nối đất;5. Earth clamp: Kẹp nối đất;6. Earth rod: Cực nối đất;7. GEM = Ground Enhancement Material: Vật liệu cải thiện điện trở đất;8. Ground potential: Điện thế đất;9. Phase tester: Bút thử điện;10. Protection area: Vùng bảo vệ;11. Protection characteristic: Đặc tuyến bảo vệ;12. Quality: Chất lượng;13. Quantity: Số lượng;14. Rated voltage: Điện áp định mức (Ur);15. Nominal voltage: Điện áp danh định (Un).

+Disconnector Switch (DS) : Cầu dao cách ly+Air Circuit Breaker (ACB) : Máy cắt không khí+Load Break Switch (LBS) : Cầu dao phụ tải+Miniature Circuit Breaker (MCB) : Aptomat loại dòng cắt nhỏ (At tép)+Moulded Case Circuit Breaker (MCCB) : Aptomat loại dòng cắt lớn (At khối)+Current Transformer (CT) : Máy biến dòng+Over Current : Bảo vệ quá dòng+Auto Transfer Switch (ATS) : Bộ chuyển đổi nguồn điện tự động

Page 8: Moi Ngay 10 Tu TA Chuyen Nganh

+Mechanical Electric Interlock : Khóa liên động cơ điện+Cable Ladder : Thang cáp1. Cable trench: Rãnh cáp2. Cable tray: khay cáp3. Cable ladder: thang cáp4. Trunking: máng hộp5. Conduit: ống luồn dây6. Technical gallery: hành lang kỹ thuật7. Cable gland: măng sông đệm cáp8. MCC - Motor Control Center - Tủ điều khiển động cơ9. Reducer: khâu thu hẹp10. Bend: co, cút (chỗ uốn cong)

Active power : công suất tác dụngReactive power : công suất phản khángApparent power : công suất biểu kiếnDanger : nguy hiểmWarning : cảnh báoInterlock circuit : mạch khóa liên động Interlock contact : công tắc khóa liên động Interlock relay : rơ le khóa liên độngSafety interlock : khóa liên động an toànClockwise rotation : sự quay phảiConveyor :băng chuyềnboiler : lò hơiIndividual control Điều khiển riêng lẻ S-ELSequence control Điều khiển tuần tự S-FSGroup control Điều khiển nhóm S-GPLevel control Điều khiển mức S-HCoordinated control Điều khiển hài hoà S-LTSpeed control Điều khiển tốc độ S-NProgrammed sequence control Điều khiển tuần tự đã được lập trình S-PGAProcess sequence control phương pháp điều khiển tuần tự S-PZAFlow control Điều khiển lưu lượng S-QPosition control Điều khiển vị trí S-SAutomatic shutdown control Điều khiển tự động sự ngừng máy S-staTemperature control Điều khiển nhiệt độ S-tTime cycle control Điều khiển thời gian của các chu kì S-zs

Pressure monitoring Theo dõi áp lực(lực nén, sức nén)Differential monitoring Theo dõi độ sai khác(vi sai)Level monitoring Mức giám sátFlow monitoring Theo dõi lưu lượngSlip monitoring Theo dõi hiện tượng trượtTemperature monitoring Theo dõi nhiệt độ

Electrical synchronization Môtơ điện đồng bộMechanical synchronization Cơ khí đồng bộEmergency supply Nguồn điện sự cốUninterruptible supply Nguồn điện không gián đoạnDirection of rotation Hướng quayInching motor squirrel-cage rotor Động cơ điện có rôto kiểu lồng sóc, điểm độngInching motor with slipring rotor/squirrel-caged rotor Động cơ điện có rôto kiểu lồng sóc/rôto vành trượt, điểm độngDC shunt-wound motor, general Động cơ điện một chiều dây quấn song song dùngchungDC compound motor Động cơ 1 chiều kích từ hỗn hợpDC series-wound motor Động cơ 1 chiều kích từ nối tiếpDC shunt-wound motor with compensating winding Động cơ 1 chiều kích từ song song có cuộn bùDC shunt-wound motor with compensating winding and laminated yoke Động cơ điện 1 chiều kích từ song song có cuộn bù và gông từ nhiều lớpDC shunt-wound motor without compensating winding Động cơ điện 1 chiều không có cuộn bùDC shunt-wound motor without compensating windingand laminated yoke Động cơ 1 chiều không có cuộn bù và gông từ nhiều lớpDC roller table motor Động cơ điện 1 chiều của bàn con lăn

Page 9: Moi Ngay 10 Tu TA Chuyen Nganh

Ac squirrel-cage motor Động cơ điện xoay chiều kiểu lồng sócLinear motor Động cơ tuyến tính (Động cơ chuyển động thẳng)Synchronous motor Động cơ đồng bộSynchronous motor with brushless excitation động cơ đồng bộ kích từ không tiếp xúc trượtAc slipring motor Động cơ điện(không đồng bộ) có vành trượt xoay chiềuSynchronous motor Động cơ đồng bộDrum motor Môtơ hình trống(Môtơ phanh)Gear motor Môtơ truyền động có bánh răng Motor with pole changing Môtơ thay đổi cựcMotor with pole anti-condensation heater Môtơ có máy gia nhiệt chống ẩm (Môtơ sấy chống đọng(nước)Motor with temperature monitoring Mô tơ có giám sát nhiệt độSliding-rotor motor Môtơ có rôto chuyển động trượtMotor with integral magnectic brake Môtơ có kèm phanh từ trọn bộSolenoid valve, general Van điện từ, dùng chungSolenoid valve for gas Van điện từ,cho khí gaSolenoid valve for hydraulics, oil Van điện từ đóng mở nước và dầuSingle-Solenoid valve for hydraulics, oil Van điện từ có cuộn dây đơn dùng đóng mở nước và dầu loãngDouble-Solenoid valve for hydraulics, oil Van điện từ có cuộn dây kép dùng đóng mở nướcvà dầu loãngProportionally acting solenoid valve for hydraulics, oil Van điện từ dùng theo tỉ lệ của sức nước và dầu loãngServo valve for hydraulics, oil Van servo đóng mở nước và dầu loãngProportionally acting solenoid valve for hydraulics, oil Van điện từ dùng theo tỉ lệ

của dầu và sức nướcSolenoid valve for air Van điện từ dóng mở khíSingle-Solenoid for air Van điện từ cuộn dây (solenoit) đơnDouble-Solenoid for air Van điện từ cuộn dây (solenoit) képMotor-operated valve Van điện độngSolenoid valve for lubricant Van điện từ cho dầu bôi trơnSolenoid valve for water or emulsion Van điện từ cho nước hoặc đạng nhủAdjusting device, genaral Thiết bị điều tiết chuyên dùng Adjusting device, electro-hydraulic cơ cấu điều khiển thuỷ lực bằng điệnAdjusting device, electric-pneumatic cơ cấu điều khiển khí nén bằng điệnAdjusting device, electric-motoric cơ cấu điều khiển bằng điện- môtơBrake-release gear, general Cơ cấu nhả phanh dùng chungBrake-release gear, electro-hydraulic Cơ cấu nhả phanh điện- thuỷ lựcBrake-release gear, electric motor type Cơ cấu nhả phanh kiểu động cơ điệnBrake, complete(mechanical and electrical) Bộ phanh trọn bộ(cơ khí và điện khí)Brake, disk type Phanh, hình đĩaEddy-current brake Phanh dòng điện Magnetic, general Nam châm, dùng chungMagnetic brake Bộ hãm từ tínhProximity switch Công tắt hành trình( Công tắc lân cận)Torque switch bộ chuyển mạch mômen xoắnLimit switch, general công tắt chuyển mạch giới hạn dùng chungRotary type limit switch, general bộ chuyển mạch giới hạn dùng chung có tính xoayRotary type limit switch, electronic bộ chuyển mạch giới hạn dùng chung có tính xoay điện tửMagnetic limit switch chuyển mạch giới hạn kiểu từ tính

Page 10: Moi Ngay 10 Tu TA Chuyen Nganh

Spindle limit switch chuyển mạch giới hạn kiểu trụ đỡprimary voltage : điện áp sơ cấp2. secondary voltage : điện áp thứ cấp3. zone substation : trạm truyền tải4. terminal station : trạm hệ thống5. service type : kiểu lẳp đặt6. step up transformer :MBA tăng ap7. step down transformer :MBA giảm ap8. power rating : dung lượng định mức9. standard : tiêu chuẩn 10. rated frequency : tần số định mức1.transformer:máy biến áp2.electric motor: máy điện3.plug: phích cắm4.electric light bulb:bóng đèn tròn5.electric light tube:bóng đèn dài6.insulator:sứ cách điện7.switch:công tắc8.vacuum circuit breaker: máy cắt chân không9.miniature circuit breaker:at to mat10.disconnector:dao cách lystep-up trasformer:máy tăng ápsecondary :thứ cấp nhị thứnetwork :lưới điệnhight voltage power line:đường dây tải điện cao ápcircuit breaker : mắy cắt điệnconductance : độ dẫn điệnmangnetic field :từ trườngphase to phase voltage: điện áp dâypower station :hệ thống điện

1. HVAC: Heating, Ventilating, and Air Conditioning - Hệ thống điều hòa không khí và thông gió.2. PABX: private automatic branch exchange - Hệ thống tổng đài điện thoại nội bộ3. CCTV: Closed Circuit Television - Hệ thống camera giám sát an ning4. CATV: Community Antenna TV - Hệ thống truyền hình cáp5. MATV: Master Antenna TV - Hệ thống truyền hình vệ tinh6. PA: Public Address - Hệ thống âm

thanh công cộng7. Fire alarm: Hệ thống báo cháy tự động8. Fire Protection & Fighting: Hệ thồng PCCC9. Water Supply and Sewerage: Hệ thống cấp thoát nước10. BMS: Building managment System - Hệ thống quản lý tòa nhà

2. 1. Inrush current : Dòng khởi động2. Initially: Vào lúc ban đầu, ban đầu3. Surge: Sự dưng lên4. Perpendicularity: Sự thẳng góc5. Tradeoff: Sự cân bằng6. Arbitrary(adj): Bất kì, tùy ý7. Fraction: Phân số8. Predict: Dự đoán.9. Conspire : Kết hợp lại "The effects of hysteresis and eddy currents conspire to further distort and complicate the current waveform".10. Distort: Bị méo

3. 1. Feeder: Phát tuyến

2. Lateral: Nhánh.

3. Overhead transmission line: Đường dây truyền tải trên không.

4. Nonuniformly distributed load: Tải phân bố đều.

5. Sag: Độ võng.

6. Span: Khoảng vượt.

7. Tension: Lực căng, sức căng (dây dẫn).

8. Geometric Mean Distance (GMD): Khoảng cách trung bình hình học (các pha)

9.Geometric Mean Radius (GMR): Bán kính trung bình hình học.

Page 11: Moi Ngay 10 Tu TA Chuyen Nganh

10. Bundled conductor: Dây dẫn nhiều sợi phụ (phân pha)

4. Air distribution system .................................: Hệ thống điều phối khí

Ammeter .................................................. .: Ampe kế 

Busbar .................................................. ....: Thanh dẫn 

Cast-Resin dry transformer............................: Máy biến áp khô

Circuit Breaker ............................................: Aptomat hoặc máy cắt

Compact fluorescent lamp..............................: Đèn huỳnh quang 

Contactor .................................................. : Công tắc tơ 

Current carrying capacity...............................: Khả năng mang tải 

Dielectric insulation ......................................: Điện môi cách điện

Distribution Board .........................................: Tủ/bảng phân phối điện 

Downstream circuit breaker.............................: Bộ ngắt điện cuối nguồn 

Earth conductor ...........................................: Dây nối đất 

Earthing system ...........................................: Hệ thống nối đất 

Equipotential bonding ....................................: Liên kết đẳng thế 

Fire retardant ..............................................: Chất cản cháy 

Galvanised component ...................................:Cấu kiện mạ kẽm 

Impedance Earth ..........................................: Điện trở kháng đất

Instantaneous current ...................................: Dòng điện tức thời 

Light emitting diode ......................................: Điốt phát sáng 

Neutral bar .................................................. : Thanh trung hoà 

Oil-immersed transformer.................................: Máy biến áp dầu

Outer Sheath ...............................................: Vỏ bọc dây điện 

Relay .................................................. ........: Rơ le 

Sensor / Detector ...............................: Thiết

Page 12: Moi Ngay 10 Tu TA Chuyen Nganh

bị cảm biến, thiết bị dò tìm

Switching Panel ............................................: Bảng đóng ngắt mạch 

Tubular fluorescent lamp.................................: Đèn ống huỳnh quang 

Upstream circuit breaker..................................: Bộ ngắt điện đầu nguồn 

Voltage drop .................................................: Sụt áp

accesssories .................................................: phụ kiện

alarm bell .................................................. ....: chuông báo tự động

burglar alarm .................................................. : chuông báo trộm

cable .................................................. ..........:cáp điện

conduit .................................................. .......:ống bọc

current .................................................. .......:dòng điện

Direct current .................................................: điện 1 chiều

electric door opener .........................................: thiết bị mở cửa

electrical appliances .........................................: thiết bị điện gia dụng

electrical insulating material ...............................: vật liệu cách điện

fixture .................................................. .........:bộ đèn

high voltage .................................................. .:cao thế

illuminance .................................................. ...: sự chiếu sáng

jack .................................................. ............:đầu cắm

lamp .................................................. ............:đèn

leakage current ...............................................: dòng rò

live wire .................................................. .......:dây nóng

low voltage .................................................. ...: hạ thế

neutral wire .................................................. ..:dây nguội

photoelectric cell .............................................: tế bào quang điện

relay............................................. .................: rơ-le

Page 13: Moi Ngay 10 Tu TA Chuyen Nganh

smoke bell .................................................. ....: chuông báo khói

smoke detector ...............................................: đầu dò khói

wire .................................................. ............:dây điện

Capacitor .................................................. .....: Tụ điện

Compensate capacitor ......................................: Tụ bù

Cooling fan .................................................. ...: Quạt làm mát

Copper equipotential bonding bar ...................: Tấm nối đẳng thế bằng đồng

Current transformer ..........................................: Máy biến dòng

Disruptive discharge .......................................: Sự phóng điện đánh thủng

Disruptive discharge switch ..............................: Bộ kích mồi

Earthing leads ................................................: Dây tiếp địa

Incoming Circuit Breaker ...................................: Aptomat tổng

Lifting lug .................................................. ....: Vấu cầu

Magnetic contact ...........................................: công tắc điện từ

Magnetic Brake ...............................................: bộ hãm từ

Overhead Concealed Loser ...............................: Tay nắm thuỷ lực

Phase reversal ................................................: Độ lệch pha

Potential pulse ................................................: Điện áp xung

Rated current........................................... .......: Dòng định mức

Selector switch ..............................................: Công tắc chuyển mạch

Starting current ..............................................: Dòng khởi động

Vector group .................................................. : Tổ đầu dây

Mấy từ lạ lạ, nhiều khi nghĩ hông ra nè:

Page 14: Moi Ngay 10 Tu TA Chuyen Nganh

Punching: lá thép đã được dập định hình.3p cỉrcuit breaker: hông phải là máy cắt 3 pha đâu à nha. Nó là máy cắt 3 cực. 3p = 3 poles.Rơ le Mho: Rơ le tổng dẫn. Ngược lại với rơ le tổng trở, thường dùng để bảo vệ mất kích thích cho máy phát. Mho là viết ngược của... Ohm (hi hi, phải hông ta?)Winding: dây quấn (trong máy điện).Wiring: công việc đi dây. Bushing: sứ xuyên.Differential amplifyer: mạch khuếch đại vi sai.Differential relay: rơ le so lệch.Different gear box: trong xe ô tô, nó là cầu vi sai.Autotransformer: hông phải biến áp tự động, mà là biến áp tự ngẫu.Varỉac: từ ngắn gọn của variable autotransformer: biến áp tự ngẫu điều chỉnh được bằng cách xoay.PT: Potention transformer: máy biến áp đo lường. Cũng dùng VT: voltage transformer.Cell: Trong ắc quy thì nó là 1 hộc (2.2 V) Trong quang điện thì nó là tế bào quang điện. Còn cell phone là...Fault: sự cố, thường dùng để chỉ sự cố ngắn mạch.Earth fault: sự cố chạm đất.Reactor: trong hệ thống điện thì nó là cuộn cảm. Trong lò phản ứng hạt nhân thì nó là bộ phận không chế tốc độ phản ứng.Trip: máy bị ngưng hoạt động do sự cố.Field: trong lý thuyết thì nó là trường. (như điện trường, từ trường...). Trong máy điện nó là cuộn dây kích thích. Trong triết học nó là lĩnh vực. thông thường, nó là.. cánh đồng.Loss of field: mất kích từ.Coupling: trong điện tử nó là phương

pháp nối tầng. Nhưng trong cơ điện, nó lại là khớp nối, dùng để kết nối giữa động cơ và tải (bơm chẳng hạn).Orifice: lỗ tiết lưu.Oring: vòng cao su có thiết diện tròn, thường dùng để làm kín.Check valve: van một chiều??? Ngộ ha?

Air distribution system : Hệ thống điều phối khíAmmeter : Ampe kế

Busbar : Thanh dẫn

Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khôCircuit Breaker : Aptomat hoặc máy cắtCompact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quangContactor : Công tắc tơCurrent carrying capacity: Khả năng mang tải

Dielectric insulation : Điện môi cách điệnDistribution Board : Tủ/bảng phân phối điệnDownstream circuit breaker: Bộ ngắt điện cuối nguồn

Earth conductor : Dây nối đấtEarthing system : Hệ thống nối đấtEquipotential bonding : Liên kết đẳng thế

Fire retardant : Chất cản cháy

Galvanised component :Cấu kiện mạ kẽm

Impedance Earth : Điện trở kháng đấtInstantaneous current : Dòng điện

Page 15: Moi Ngay 10 Tu TA Chuyen Nganh

tức thời

Light emitting diode : Điốt phát sáng

Neutral bar : Thanh trung hoà

Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầuOuter Sheath : Vỏ bọc dây điện

Relay : Rơ le

Sensor / Detector : Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìmSwitching Panel : Bảng đóng ngắt mạch

Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang

Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn

Voltage drop : Sụt áp

accesssories : phụ kiện

alarm bell : chuông báo tự độngburglar alarm : chuông báo trộm

cable :cáp điệnconduit :ống bọccurrent :dòng điện

Direct current :điện 1 chiều

electric door opener : thiết bị mở cửaelectrical appliances : thiết bị điện gia dụngelectrical insulating material : vật liệu cách điện

fixture :bộ đèn

high voltage :cao thế

illuminance : sự chiếu sáng

jack :đầu cắm

lamp :đènleakage current : dòng ròlive wire :dây nónglow voltage : hạ thế

neutral wire :dây nguội

photoelectric cell : tế bào quang điện

relay : rơ-le

smoke bell : chuông báo khóismoke detector : đầu dò khói

wire :dây điện

Capacitor : Tụ điệnCompensate capacitor : Tụ bùCooling fan : Quạt làm mátCopper equipotential bonding bar : Tấm nối đẳng thế bằng đồngCurrent transformer : Máy biến dòng

Disruptive discharge : Sự phóng điện đánh thủngDisruptive discharge switch : Bộ kích mồi

Earthing leads : Dây tiếp địa

Incoming Circuit Breaker : Aptomat tổng

Lifting lug : Vấu cầu

Magnetic contact : công tắc điện từMagnetic Brake : bộ hãm từ

Page 16: Moi Ngay 10 Tu TA Chuyen Nganh

Overhead Concealed Loser : Tay nắm thuỷ lực

Phase reversal : Độ lệch phaPotential pulse : Điện áp xung

Rated current : Dòng định mức

Selector switch : Công tắc chuyển mạchStarting current : Dòng khởi động

Vector group : Tổ đầu dây

Trạm biến áp nè: (hi hi, mấy cái này ai cũng biết "gồi")

Power station: trạm điện.Bushing: sứ xuyên.Disconnecting switch: Dao cách ly.Circuit breaker: máy cắt.Power transformer: Biến áp lực.Voltage transformer (VT) Potention transformer (PT): máy biến áp đo lường.Current transformer: máy biến dòng đo lường.bushing type CT: Biến dòng chân sứ.Winding type CT: Biến dòng kiểu dây quấn.Auxiliary contact, auxiliary switch: tiếp điểm phụ.Limit switch: tiếp điểm giới hạn.Thermometer: đồng hồ nhiệt độ.Thermostat, thermal switch: công tắc nhiệt.pressure gause: đồng hồ áp suất.Pressure switch: công tắc áp suất.Sudden pressure relay: rơ le đột biến áp suất.Radiator, cooler: bộ giải nhiệt của máy biến áp.Auxiliary oil tank: bồn dầu phụ, thùng giãn dầu.

Position switch: tiếp điểm vị trí.Control board: bảng điều khiển.Rotary switch: bộ tiếp điểm xoay.control switch: cần điều khiển.selector switch: cần lựa chọn.Synchro switch: cần cho phép hòa đồng bộ.Synchro scope: đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện.Alarm: cảnh báo, báo động.Announciation: báo động bằng âm thanh (chuông hoặc còi).Protective relay: rơ le bảo vệ.Differential relay: rơ le so lệch.Transformer Differential relay: rơ le so lệch máy biến áp.Line Differential relay: rơ le so lệch đường dây.Busbar Differential relay: rơ le so lệch thanh cái.Distance relay: rơ le khoảng cách.Over current relay: Rơ le quá dòng.Time over current relay: Rơ le quá dòngcó thời gian.Time delay relay: rơ le thời gian.Directional time overcurrent relay: Rơ le quá dòng định hướng có thời gian.Negative sequence time overcurrent relay: Rơ le qúa dòng thứ tự nghịch có thời gian.Under voltage relay: rơ le thấp áp.Over voltage relay: rơ le quá áp.Earth fault relay: rơ le chạm đất.Synchronizising relay: rơ le hòa đồng bộ.Synchro check relay: rơ le chống hòa sai.Indicator lamp, indicating lamp: đèn báo hiệu, đèn chỉ thị.Voltmetter, ampmetter, wattmetter, PF metter... các dụng cụ đo lường V, A, W, cos phi...Phase shifting transformer: Biến thế dời pha. 

Page 17: Moi Ngay 10 Tu TA Chuyen Nganh

Và ... nhà máy điện:

Power plant: nhà máy điện.Generator: máy phát điện.Field: cuộn dây kích thích.Winding: dây quấn.Connector: dây nối.Lead: dây đo của đồng hồ.Wire: dây dẫn điện.Exciter: máy kích thích.Exciter field: kích thích của... máy kích thích.Field amp: dòng điện kích thích.Field volt: điện áp kích thích.Active power: công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo.Reactive power: Công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo.Governor: bộ điều tốc.AVR : Automatic Voltage Regulator: bộ điều áp tự động.Armature: phần cảm.Hydrolic: thủy lực.Lub oil: = lubricating oil: dầu bôi trơn.AOP: Auxiliary oil pump: Bơm dầu phụ.Boiler Feed pump: bơm nước cấp cho lò hơi.Condensat pump: Bơm nước ngưng.Circulating water pump: Bơm nước tuần hoàn.Bearing: gối trục, bợ trục, ổ đỡ...Ball bearing: vòng bi, bạc đạn.Bearing seal oil pump: Bơm dầu làm kín gối trục.Brush: chổi than.Tachometer: tốc độ kếTachogenerator: máy phát tốc.Vibration detector, Vibration sensor: cảm biến độ rung.Coupling: khớp nốiFire detector: cảm biến lửa (dùng cho báo cháy).Flame detector: cảm biến lửa, dùng

phát hiện lửa buồng đốt.Ignition transformer: biến áp đánh lửa.Spark plug: nến lửa, Bu gi.Burner: vòi đốt.Solenoid valve: Van điện từ.Check valve: van một chiều.Control valve: van điều khiển được.Motor operated control valve: Van điều chỉnh bằng động cơ điện.Hydrolic control valve: vn điều khiển bằng thủy lực.Phneumatic control valve: van điều khiển bằng khí áp. 

1 Introduction Nhập môn, giới thiệu2 Philosophy Triết lý3 Linear Tuyến tính4 Ideal Lý tưởng5 Voltage source Nguồn áp6 Current source Nguồn dòng7 Voltage divider Bộ/mạch phân áp8 Current divider Bộ/mạch phân dòng9 Superposition (Nguyên tắc) xếp chồng10 Ohm's law Định luật Ôm11 Concept Khái niệm12 Signal source Nguồn tín hiệu13 Amplifier Bộ/mạch khuếch đại14 Load Tải15 Ground terminal Cực (nối) đất16 Input Ngõ vào17 Output Ngõ ra18 Open-circuit Hở mạch19 Gain Hệ số khuếch đại (HSKĐ), độ lợi20 Voltage gain Hệ số khuếch đại (độ lợi) điện áp21 Current gain Hệ số khuếch đại (độ lợi) dòng điện22 Power gain Hệ số khuếch đại (độ lợi) công suất23 Power supply Nguồn (năng lượng)

Page 18: Moi Ngay 10 Tu TA Chuyen Nganh

24 Power conservation Bảo toàn công suất25 Efficiency Hiệu suất26 Cascade Nối tầng27 Notation Cách ký hiệu28 Specific Cụ thể29 Magnitude Độ lớn30 Phase Pha31 Model Mô hình32 Transconductance Điện dẫn truyền33 Transresistance Điện trở truyền34 Resistance Điện trở35 Uniqueness Tính độc nhất36 Response Đáp ứng37 Differential Vi sai (so lệch)38 Differential-mode Chế độ vi sai (so lệch)39 Common-mode Chế độ cách chung40 Rejection Ratio Tỷ số khử41 Operational amplifier Bộ khuếch đại thuật toán42 Operation Sự hoạt động43 Negative Âm44 Feedback Hồi tiếp45 Slew rate Tốc độ thay đổi46 Inverting Đảo (dấu)47 Noninverting Không đảo (dấu)48 Voltage follower Bộ/mạch theo điện áp49 Summer Bộ/mạch cộng50 Diffential amplifier Bộ/mạch khuếch đại vi sai51 Integrator Bộ/mạch tích phân52 Differentiator Bộ/mạch vi phân53 Tolerance Dung sai54 Simultaneous equations Hệ phương trình55 Diode Đi-ốt (linh kiện chỉnh lưu 2 cực)56 Load-line Đường tải (đặc tuyến tải)57 Analysis Phân tích58 Piecewise-linear Tuyến tính từng đoạn

59 Application Ứng dụng60 Regulator Bộ/mạch ổn định61 Numerical analysis Phân tích bằng phương pháp số62 Loaded Có mang tải63 Half-wave Nửa sóng64 Rectifier Bộ/mạch chỉnh lưu65 Charging Nạp (điện tích)66 Capacitance Điện dung67 Ripple Độ nhấp nhô68 Half-cycle Nửa chu kỳ69 Peak Đỉnh (của dạng sóng)70 Inverse voltage Điện áp ngược (đặt lên linh kiện chỉnh lưu)71 Bridge rectifier Bộ/mạch chỉnh lưu cầu72 Bipolar Lưỡng cực73 Junction Mối nối (bán dẫn)74 Transistor Tran-zi-to (linh kiện tích cực 3 cực)75 Qualitative Định tính76 Description (Sự) mô tả77 Region Vùng/khu vực78 Active-region Vùng khuếch đại79 Quantitative Định lượng80 Emitter Cực phát81 Common-emitter Cực phát chung82 Characteristic Đặc tính83 Cutoff Ngắt (đối với BJT)84 Saturation Bão hòa85 Secondary Thứ cấp86 Effect Hiệu ứng87 n-Channel Kênh N88 Governing Chi phối89 Triode Linh kiện 3 cực90 Pinch-off Thắt (đối với FET)91 Boundary Biên92 Transfer (Sự) truyền (năng lượng, tín hiệu …)93 Comparison Sự so sánh94 Metal-Oxide-Semiconductor Bán dẫn ô-xít kim loại95 Depletion (Sự) suy giảm96 Enhancement (Sự) tăng cường97 Consideration Xem xét98 Gate Cổng

Page 19: Moi Ngay 10 Tu TA Chuyen Nganh

99 Protection Bảo vệ100 Structure Cấu trúc101 Diagram Sơ đồ102 Distortion Méo dạng103 Biasing (Việc) phân cực104 Bias stability Độ ổn định phân cực105 Four-resistor Bốn-điện trở106 Fixed Cố định107 Bias circuit Mạch phân cực108 Constant base Dòng nền không đổi109 Self bias Tự phân cực110 Discrete Rời rạc111 Dual-supply Nguồn đôi112 Grounded-emitter Cực phát nối đất113 Diode-based (Phát triển) trên nền đi-ốt114 Current mirror Bộ/mạch gương dòng điện115 Reference Tham chiếu116 Compliance Tuân thủ117 Relationship Mối quan hệ118 Multiple Nhiều (đa)119 Small-signal Tín hiệu nhỏ120 Equivalent circuit Mạch tương đương121 Constructing Xây dựng122 Emitter follower Mạch theo điện áp (cực phát)123 Common collector Cực thu chung124 Bode plot Giản đồ (lược đồ) Bode125 Single-pole Đơn cực (chỉ có một cực)126 Low-pass Thông thấp127 High-pass Thông cao128 Coupling (Việc) ghép129 RC-coupled Ghép bằng RC130 Low-frequency Tần số thấp131 Mid-frequency Tần số trung132 Performance Hiệu năng133 Bypass Nối tắt134 Deriving (Việc) rút ra (công

thức, mối quan hệ, …)135 Hybrid Lai136 High-frequency Tần số cao137 Nonideal Không lý tưởng138 Imperfection Không hoàn hảo139 Bandwidth Băng thông (dải thông)140 Nonlinear Phi tuyến141 Voltage swing Biên điện áp (dao động)142 Current limits Các giới hạn dòng điện143 Error model Mô hình sai số144 Worst-case Trường hợp xấu nhất145 Instrumentation amplifier Bộ/mạch khuếch đại dụng cụ (trong đo lường)146 Simplified Đơn giản hóa147 Noise Nhiễu148 Johnson noise Nhiễu Johnson149 Shot noise Nhiễu Schottky150 Flicker noise Nhiễu hồng, nhiễu 1/f151 Interference Sự nhiễu loạn152 Noise performance Hiệu năng nhiễu153 Term Thuật ngữ154 Definition Định nghĩa155 Convention Quy ước156 Signal-to-noise ratio Tỷ số tín hiệu-nhiễu157 Noise figure Chỉ số nhiễu158 Noise temperature Nhiệt độ nhiễu159 Converting Chuyển đổi160 Adding Thêm vào161 Subtracting Bớt ra162 Uncorrelated Không tương quan163 Quantity Đại lượng164 Calculation (Việc) tính toán, phép tính165 Data Dữ liệu166 Logic gate Cổng luận lý167 Inverter Bộ/mạch đảo (luận lý)168 Ideal case Trường hợp lý tưởng169 Actual case Trường hợp thực tế

Page 20: Moi Ngay 10 Tu TA Chuyen Nganh

170 Manufacturer Nhà sản xuất171 Specification Chỉ tiêu kỹ thuật172 Noise margin Biên chống nhiễu173 Fan-out Khả năng kéo tải174 Consumption Sự tiêu thụ175 Static Tĩnh176 Dynamic Động177 Rise time Thời gian tăng178 Fall time Thời gian giảm179 Propagation delay Trễ lan truyền180 Logic family Họ (vi mạch) luận lý181 Pull-up Kéo lên182 Drawback Nhược điểm183 Large-signal Tín hiệu lớn184 Half-circuit Nửa mạch (vi sai)185 Visualize Trực quan hóa186 Node Nút187 Mesh Lưới188 Closed loop Vòng kín189 Microphone Đầu thu âm190 Sensor Cảm biến191 Loudspeaker Loa192 Microwave Vi ba193 Oven Lò194 Loading effect Hiệu ứng đặt tải195 rms value Giá trị hiệu dụng196 figure of merit Chỉ số (không thứ nguyên)197 Visualization Sự trực quan hóa198 Short-circuit Ngắn mạch199 Voltmeter Vôn kế200 Ammeter Ampe kế201 Scale Thang đo202 Fundamental Cơ bản203 Product Tích204 Derivation Sự rút ra205 Level Mức206 Simplicity Sự đơn giản207 Conceptualize Khái niệm hóa208 Phasor Vectơ209 Terminology Thuật ngữ210 Common-Mode Rejection Ratio Tỷ số khử (tín hiệu) cách chung211 Voltage-dependent Phụ thuộc điện áp

212 Current-dependent Phụ thuộc dòng điện213 Fraction Một phần214 Quadrant Góc phần tư215 Breakdown Đánh thủng216 Avalanche Thác lũ217 Graphical analysis Phân tích bằng đồ thị218 Emission Sự phát xạ219 Thermal (Thuộc về) nhiệt220 Approximation Sự xấp xỉ221 Generalization Sự khái quát hóa222 Topology Sơ đồ223 Topologically Theo sơ đồ224 w.r.t So với225 Threshold Ngưỡng226 Quiescent Tĩnh (điểm làm việc)227 Swing Biên dao động228 Power dissipation Tiêu tán công suất229 Transcendental Siêu việt230 Numerator Tử số231 Denominator Mẫu số232 Asymptote Tiệm cận233 Leakage Rò (rỉ) 

Low Voltage (LV) :............. Hạ thếMedium Voltage (MV) :............. Trung thếHigh Voltage (HV) :............. Cao thếExtremely High Voltage (EHV) :............. Siêu cao thếĐiện áp danh định của hệ thống điện.............Nominal voltage of a system)Giá trị định mức.............Rated value)Điện áp vận hành hệ thống điện (Operating voltage in a system)Điện áp cao nhất (hoặc thấp nhất) của hệ thống (Highest (lowest) voltage of a system)Điện áp cao nhất đối với thiết bị (Highest voltage for equipment)Cấp điện áp (Voltage level)Độ lệch điện áp (Voltage deviation)

Page 21: Moi Ngay 10 Tu TA Chuyen Nganh

Độ sụt điện áp đường dây (Line voltage drop)Dao động điện áp (Voltage fluctuation)Quá điện áp (trong hệ thống) (Overvoltage (in a system))Quá điện áp tạm thời (Temporary overvoltage)Quá điện áp quá độ (Transient overvoltage) Dâng điện áp (Voltage surge)Phục hồi điện áp (Voltage recovery)Sự không cân bằng điện áp (Voltage unbalance)Quá điện áp thao tác (Switching overvoltage)Quá điện áp sét (Lightning overvoltageQuá điện áp cộng hưởng (Resonant overvoltage)Hệ số không cân bằng (Unbalance factor)Cấp cách điện (Insulation level)Cách điện ngoài (External insulation)Cách điện trong (Internal insulation)Cách điện tự phục hồi (Self-restoring insulation)Cách điện không tự phục hồi (Non-self-restoring insulation)Cách điện chính (Main insulation)Cách điện phụ (Auxiliary insulation)Cách điện kép (Double insulation)Phối hợp cách điện (Insulation co-ordination)Truyền tải điện (Transmission of electricity)Phân phối điện (Distribution of electricity)Liên kết hệ thống điện (Interconnection of power systems)Điểm đấu nối (Connection point)Sơ đồ hệ thống điện (System diagram)Sơ đồ vận hành hệ thống điện (System operational diagram)Quy hoạch hệ thống điện (Power

system planning)Độ ổn định của hệ thống điện (Power system stability)Độ ổn định của tải (Load stability)Ổn định tĩnh của hệ thống điện (Steady state stability of a power system)Ổn định quá độ (ổn định động) của hệ thống điện (Transient stability of a power system)Ổn định có điều kiện của hệ thống điện (Conditional stability of a power system)Vận hành đồng bộ hệ thống điện (Synchronous operation of a system)Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia (National load dispatch center)Hệ thống SCADA (Supervisory control and data acquisition system)Tiêu chuẩn vận hành (Operation regulation)Quản lý nhu cầu hệ thống (System demand control)Dự báo quản lý hệ thống điện (Management forecast of a system)Tăng cường hệ thống điện (Reinforcement of a system)Khoảng cách làm việc tối thiểu (Minimum working distance)Khoảng trống cách điện tối thiểu (Minimum insulation clearance)Khởi động lạnh tổ máy nhiệt điện (Cold start-up thermal generating set)Khởi động nóng tổ máy nhiệt điện (Hot start-up thermal generating set)Khả năng quá tải (Overload capacity)Sa thải phụ tải (Load shedding)Công suất sẵn sàng của một tổ máy (hoặc một nhà máy điện) (Available capacity of a it (of a power station)Công suất dự phòng của một hệ thống điện (Reserve power of a system)

Page 22: Moi Ngay 10 Tu TA Chuyen Nganh

Dự phòng nóng (Hot stand-by)Dự phòng nguội (Cold reserve) I.1.79. Dự phòng sự cố (Outage reserve)Dự báo phụ tải (Load forecast)Dự báo cấu trúc phát điện (Generation mix forecast)Chế độ xác lập của hệ thống điện (Steady state of a power system)Chế độ quá độ của hệ thống điện (Transient state of a power system)Trạng thái cân bằng của lưới điện nhiều pha (Balanced state of a polyphase network)Trạng thái không cân bằng của một lưới điện nhiều pha (Unbalanced state of a polyphase network)Độ tin cậy cung cấp điện (Service reliability)Độ an toàn cung cấp điện (Service security)Phân phối kinh tế phụ tải (Economic loading schedule)Sự cân bằng của lưới phân phối (Balancing of a distribution networ

5. VCB_Vaccum Circuit Breaker Máy cắt chân không- ACB_Air Circuit Breaker Máy cắt không khí - MCCB_moulded-case circuit-breakers Áp tô mát kiểu khối- MCB Minature Circuit Breaker Áp tô mát loại nhỏ- Rated service voltage Ue Điện áp làm việc định mức- Rated impulse withstand voltage Uimp Điện áp chịu xung định mức- Rated insulation voltage Ui Điện áp cách điện định mức- Rated uninterrupted current Iu Dòng cắt đm - Rated ultimate short-circuit breaking capacity Icu, khả năng cắt được dòng ngắn mạch Icu- Rated service short-circuit breaking capacity Ics=%Icu, (khoảng từ 75%

đến 100%Icu), cắt được dòng ngắn mạch đm- Rated short-time withstand current Icw: khả năng chịu đựng dòng ngắn mạch của tiếp điểm trong thời gian 1s hoặc 3s tùy vào nhà sx

6. Fossil fuel: năng lượng hóa thạchRenewable energy: năng lượng mới (năng lượng tái sạo)Green house effect: hiệu ứng nhà kínhGrid: lưới điệnGeothermal energy: năng lượng địa nhiệtPhotovoltaic cell: Pin quang điệnPower tower: tháp năng lượngSolar panel: các tấm thu năng lượng mặt trờiSolar power plant:nhà máy điện mặt trờiSolar power tower plant: nhà máy điện mặt trời có tháp thu nhiệtSolar trough power plant: nhà máy điện mặt trời có các tấm thu ánh sáng dạng hình máng.+++---o0o---+++Single-axis tracking system: Hệ thống theo dõi chuyển động của mặt trời có một trục xoayDual-axis tracking system: Hệ thống theo dõi chuyển động của mặt trời đa trục xoayGlass: thấu kínhReflector: bộ phản chiếu ánh sáng mặt trờiConvex mirror: gương cầu lồiFocal point: điểm tập trung ánh sáng mặt trờiDish-Stirling power plant: nhà máy điện mặt trời sử dụng động cơ Stirling (cái biến đổi nhiệt năng thành động năng dùng để quay tuabin)Concentrating photovoltaic power plant: nhà máy quang điện tập trung

Page 23: Moi Ngay 10 Tu TA Chuyen Nganh

7. Quang điện

Photovoltaic: quang điệnCurrent-voltage curve: đường cong đặc tính vol-ampeMPP:maximum power point - điểm công suất đạt cực đại trên đường cong đặc tính vol-ampe của pin quang điệnSTC standard test condition: điều kiện kiểm tra tiêu chuẩn (dùng để xác định công suất cực đại của pin quang điện)Inverter: bộ biến đổi điệnTrack: dõi theo, bám theoPR performance ratio: hệ số hoạt động của hệ thống quang điện có kết nối với lưới.+++---o0o---+++Solar radiation:tia mặt trờiCác vật liệu sử dụng chế tạo pin quang điện hiện nay:Monocrystal siliconPolycrystal siliconAmorphous siliconCIS/CIGSCdTeConcentrator cells

8. 1.Resistor Điện trở2.Capacitor Tụ điện3.Switches Công tắc4.Amper meter Đồng hồ đo dòng5.Volt meter Đồng hồ đo áp6.Boiler Lò hơi7.Air compressor Máy nén khí8.Heater Điện trở đốt nóng9.Fan Quạt10.Coil Cuộn dây

9. Air lift :bơm nâng khí độngAbrasion-resistant refactory :vật liệu chịu lửa chống mònAbrasiveness : độ mài mòn Abrasivity :độ mài mònAcceleration :gia tốcAcidrefractory :vật liệu chịu lửa tính

axits Addition :chất phụ gia

10.Busbar : Thanh dẫn Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô Circuit Breaker : Aptomat hoặc máy cắtCompact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang Contactor : Công tắc tơ Current carrying capacity: Khả năng mang tải 

Dielectric insulation : Điện môi cách điện Distribution Board : Tủ/bảng phân phối điện Downstream circuit breaker: Bộ ngắt điện cuối nguồn 

Earth conductor : Dây nối đất Earthing system : Hệ thống nối đất Equipotential bonding : Liên kết đẳng thế 

Fire retardant : Chất cản cháy 

Galvanised component :Cấu kiện mạ kẽm 

Impedance Earth : Điện trở kháng đất Instantaneous current : Dòng điện tức thời 

Neutral bar : Thanh trung hoà 

Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu

Outer Sheath : Vỏ bọc dây điện 

Sensor / Detector : Thiết bị cảm biến,

Page 24: Moi Ngay 10 Tu TA Chuyen Nganh

thiết bị dò tìm Switching Panel : Bảng đóng ngắt mạch 

Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang 

Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn 

Voltage drop : Sụt ápaccesssories : phụ kiện

alarm bell : chuông báo tự độngburglar alarm : chuông báo trộm

cable :cáp điệnconduit :ống bọccurrent :dòng điện

Direct current :điện 1 chiều

electric door opener : thiết bị mở cửaelectrical appliances : thiết bị điện gia dụngelectrical insulating material : vật liệu cách điện

fixture :bộ đèn

high voltage :cao thế

illuminance : sự chiếu sáng

jack :đầu cắm

lamp :đènleakage current : dòng ròlive wire :dây nónglow voltage : hạ thế

neutral wire :dây nguội

photoelectric cell : tế bào quang điện

relay : rơ-le

smoke bell : chuông báo khói smoke detector : đầu dò khói

wire :dây điệnCapacitor : Tụ điệnCompensate capacitor : Tụ bùCooling fan : Quạt làm mátCopper equipotential bonding bar : Tấm nối đẳng thế bằng đồngCurrent transformer : Máy biến dòng

Disruptive discharge : Sự phóng điện đánh thủngDisruptive discharge switch : Bộ kích mồi

Earthing leads : Dây tiếp địa

Incoming Circuit Breaker : Aptomat tổng

Lifting lug : Vấu cầu

Magnetic contact : công tắc điện từMagnetic Brake : bộ hãm từ

Overhead Concealed Loser : Tay nắm thuỷ lực

Phase reversal : Độ lệch phaPotential pulse : Điện áp xung

Rated current : Dòng định mức

Selector switch : Công tắc chuyển mạchStarting current : Dòng khởi động

Vector group : Tổ đầu dây1. amplification: su khuyech dai2. armture: phan ung3.conductivity: tinh dan dien4.transmission: su truyen phat5.grip: luoi dien6.interrupt: ngat

Page 25: Moi Ngay 10 Tu TA Chuyen Nganh

7.regulate: dieu chinh8. brush gear: thanh quet9.tag: cuc dau10.magnetic: nhiem tuback up protection: bảo vệ dự tữblock : khóa, cấmdirectional protection: bảo vệ có hướngload damping fator :hệ số chỉnh tảibalance point-reach: ngưỡng tác độngrestraint element : phần tử hãmunderreach :dưới tầmstray losses : tổn hao phụ wye-delta starting : khởi động sao- tam giác phase shift sựu lệch pha