mẫu Đề cương môn học - khoa...

29
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN LẬP TRÌNH CƠ BẢN 1. Thông tin về giáo viên TT Họ tên giáo viên Học hàm Học vị Đơn vị công tác (Bộ môn) 1 Phan Nguyên Hải GVC TS Bộ môn Công nghệ phần mềm Thời gian, địa điểm làm việc: văn phòng Bộ môn Công nghệ phần mềm Địa chỉ liên hệ: Bộ môn CNPM – Khoa CNTT Điện thoại, email: 0984709262, [email protected] Các hướng nghiên cứu chính: Kỹ nghệ phần mềm, tối ưu hóa 2. Thông tin chung về học phần - Tên học phần: LẬP TRÌNH CƠ BẢN - Mã học phần: - Số tín chỉ: 3 - Cấu trúc học phần: 3(2,2): 60 tiết (34 - 14 – 4 – 8) - Học phần (bắt buộc hay lựa chọn): bắt buộc - Các học phần tiên quyết: không - Các yêu cầu đối với học phần (nếu có): - Giờ tín chỉ đối với các hoạt động: Nghe giảng lý thuyết: 34

Upload: lamliem

Post on 26-Feb-2019

214 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Mẫu Đề cương môn học - Khoa CNTT-HVKTQSfit.mta.edu.vn/files/FileMonHoc/DCCT_LTCB_DS_2015.doc · Web view- Ví dụ 3: chương trình tìm nghiệm của phương trình

HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦNLẬP TRÌNH CƠ BẢN

1. Thông tin về giáo viên

TT Họ tên giáo viên Học hàm

Học vị Đơn vị công tác (Bộ môn)

1 Phan Nguyên Hải GVC TS Bộ môn Công nghệ phần mềmThời gian, địa điểm làm việc: văn phòng Bộ môn Công nghệ phần mềmĐịa chỉ liên hệ: Bộ môn CNPM – Khoa CNTTĐiện thoại, email: 0984709262, [email protected]ác hướng nghiên cứu chính: Kỹ nghệ phần mềm, tối ưu hóa

2. Thông tin chung về học phần- Tên học phần: LẬP TRÌNH CƠ BẢN- Mã học phần: - Số tín chỉ: 3- Cấu trúc học phần: 3(2,2): 60 tiết (34 - 14 – 4 – 8)- Học phần (bắt buộc hay lựa chọn): bắt buộc- Các học phần tiên quyết: không- Các yêu cầu đối với học phần (nếu có):- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:

Nghe giảng lý thuyết: 34 Làm bài tập trên lớp: 14 Thảo luận: 4 Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, thực tập...): 8 Hoạt động theo nhóm: Tự học: 90

- Khoa/Bộ môn phụ trách học phần, địa chỉ: Khoa CNTT3. Mục tiêu của học phần

- Kiến thức: Lập trình cơ bản là một trong các môn học cơ sở của học viên các ngành kỹ thuật. Môn học nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về CNTT, tin học, phần mềm, máy tính điện tử, về những vẫn đề

Page 2: Mẫu Đề cương môn học - Khoa CNTT-HVKTQSfit.mta.edu.vn/files/FileMonHoc/DCCT_LTCB_DS_2015.doc · Web view- Ví dụ 3: chương trình tìm nghiệm của phương trình

liên quan đến an toàn thông tin, các vấn đề về ứng dụng CNTT và những kiến thức cơ bản về lập trình.

- Kỹ năng: Sử dụng ngôn ngữ lập trình C, biết gỡ rối chương trình- Thái độ, chuyên cần: lên lớp đầy đủ và chuẩn bị bài theo yêu cầu của giáo

viên4. Tóm tắt nội dung học phần (khoảng 150 từ)

Cung cấp những kiến thức cơ bản về: 1. Lịch sử phát triển ngành CNTT, các lĩnh vực ứng dụng của CNTT, làm

việc máy tính điện tử, sử dụng các phần mềm tin học văn phòng, Internet2. Cách lưu trữ thông tin, xử lý thông tin trong máy tính điện tử3. Vấn đề an toàn thông tin và bảo đảm an toàn thông tin4. Những vấn đề về ứng dụng và bảo đảm CNTT5. Những kiến thức cơ bản, về lập trình trên ngôn ngữ lập trình C:

Các khái niệm cơ bản của C Các cấu trúc điều khiển Cách làm việc với mảng, con trỏ, ký tự, cấu trúc dữ liệu, file,…

5. Nội dung chi tiết học phần (tên các chương, mục, tiểu mục)

Chương,mục, tiểu

mụcNội dung

Số tiết

Giáo trình,Tài liệu tham

khảo(Ghi TT của TL ở mục 6)

Ghi chú

Phần I: Cơ sở CNTT và ứng dụng CNTTChương 1 - Giới thiệu chung về CNTT và máy tính điện tử

1.1. Kiến thức cơ bản về máy tính và mạng máy tính (Phần cứng, Phần mềm, Hiệu năng, Mạng máy tính)1.2. Các ứng dụng của CNTT – TT1.3. An toàn lao động và bảo vệ môi trường trong sử dụng CNTT – TT1.4. Các hiểu biết cơ bản khi làm việc với máy tính, làm việc với Hệ điều hành, quản lý thư mục và tệp

4 [3,1]

2

Page 3: Mẫu Đề cương môn học - Khoa CNTT-HVKTQSfit.mta.edu.vn/files/FileMonHoc/DCCT_LTCB_DS_2015.doc · Web view- Ví dụ 3: chương trình tìm nghiệm của phương trình

1.5. Một số phần mềm tiện ích, sử dụng Tiếng Việt, in ấn

Chương 2 - Ứng dụng CNTT

2.1. Tin học văn phòng2.1.1. Xử lý văn bản2.1.2. Sử dụng bảng tính2.1.3. Sử dụng phần mềm trình chiếu2.1.4. Sử dụng Internet2.2. Các ứng dụng khác trong các ngành kỹ thuật (cơ khí, xây dựng, điều khiển, vẽ kỹ thuật,..), quản trị nội dung

8 [1]

Chương 3 - Ứng dụng CNTT trong tự động hóa, mô phỏng

3.1. Hệ thống tự động hóa điều khiển bằng máy tính3.2. Các công cụ và hệ thống hỗ trợ tự động hóa (SCADA, giao diện người máy,..)3.3. Các ứng dụng tự động hóa điều khiển bằng máy tính3.4. Ứng dụng CNTT trong mô phỏng

4 [6,7,8]

Chương 4 – Một số kiến thức về bảo đảm CNTT

4.1. Linh kiện máy tính và các lỗi có thể4.2. Một số kiến thức về sửa chữa thiết bị CNTT4.3. Một số kiến thức về cài đặt phần mềm điều khiển các thiết bị CNTT

6 [1]

Chương 5 - Những vấn đề về an toàn thông tin, tội phạm tin học và an ninh mạng

5.1. Tổng quan về an toàn thông tin5.2. Các loại hình tấn công và nguy cơ mất ATTT hiện nay5.3. Mục tiêu của an toàn thông tin.5.4. Giải pháp đảm bảo an toàn thông tin.5.5. Cơ bản về an ninh mạng5.6. Pháp luật về an toàn thông tin5.7. Tin tặc, tội phạm kỹ thuật5.8. Một số tội phạm tin học liên quan đến lạm dụng Internet với mục đích xấu

6 [5]

3

Page 4: Mẫu Đề cương môn học - Khoa CNTT-HVKTQSfit.mta.edu.vn/files/FileMonHoc/DCCT_LTCB_DS_2015.doc · Web view- Ví dụ 3: chương trình tìm nghiệm của phương trình

5.9. Vấn đề sở hữu trí tuệ và bản quyền5.10. Luật tội phạm tin học ở Việt Nam5.11. Các phần mềm độc hại

Phần II: Xử lý thông tin, Giải thuật và ngôn ngữ lập trìnhChương 6 - Các hệ đếm thường dùng trong tin học và biểu diễn thông tin trong máy tính

6.1. Các hệ đếm thường dùng trong tin học6.1.1. Khái niệm hệ đếm 6.1.2. Tìm biểu diễn số trong các hệ đếm6.1.3. Số học nhị phân6.2. Biểu diễn và lưu trữ thông tin trong máy tính

2 [2, 4]

Chương 7 - Giải thuật xử lý thông tin và ngôn ngữ lập trình

7.1. Bài toán và giải thuật7.1.1. Khái niệm bài toán và giải thuật7.1.2. Yêu cầu của giải thuật7.1.3. Các phương pháp diễn đạt giải thuật7.1.4. Sơ lược về đánh giá giải thuật7.2. Vấn đề cài đặt thuật toán và ngôn ngữ lập trình7.2.1. Cài đặt thuật toán cho máy tính7.2.2. Khái niệm ngôn ngữ lập trình7.2.3. Các mức độ ngôn ngữ lập trình7.2.4. Quá trình xây dựng chương trình

4 [2, 4]

4

Page 5: Mẫu Đề cương môn học - Khoa CNTT-HVKTQSfit.mta.edu.vn/files/FileMonHoc/DCCT_LTCB_DS_2015.doc · Web view- Ví dụ 3: chương trình tìm nghiệm của phương trình

Chương 8 - Ngôn ngữ lập trình C, các khái niệm cơ bản

8.1. Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C, các từ khóa8.2. Các kiểu dữ liệu cơ bản8.3. Biến, hằng và biểu thức8.4. Các phép toán8.5. Cấu trúc chương trình8.6. Hàm main và các tham số có thể8.7. Khai báo biến8.8. Từ khóa include8.9. Câu lệnh8.10. Nhập xuất dữ liệu với bàn phím và màn hình8.11. Môi trường Dev C++Thực hành

6 [2, 4]

Chương 9 - Các cấu trúc điều khiển

9.1. Cấu trúc tuần tự9.2. Cấu trúc rẽ nhánh (if, switch)9.3. Cấu trúc lặp (for, while, do while)Bài tập và thực hành

8 [2, 4]

Chương 10 - Mảng, con trỏ và xâu ký tự

10.1. Mảng một chiều và nhiều chiều10.2. Con trỏ và địa chỉ10.3. Xâu ký tự và các hàm làm việc với xâu ký tựBài tập

4 [2, 4]

Chương 11 – Lập trình với hàm

11.1. Khái niệm11.2. Prototype, định nghĩa và các kiểu của hàm11.3. Biến cục bộ11.4. Truyền tham số cho hàm11.5. Đệ quyBài tập

4 [2, 4]

Chương 12 – Kiểu dữ liệu cấu trúc, file

12.1. Khái niệm về cấu trúc dữ liệu, định nghĩa kiểu dữ liệu người dùng với từ khóa struct12.2. Từ khóa typedef12.3. Khái niệm file12.4. Các thao tác với fileBài tập

4

Tổng 60

5

Page 6: Mẫu Đề cương môn học - Khoa CNTT-HVKTQSfit.mta.edu.vn/files/FileMonHoc/DCCT_LTCB_DS_2015.doc · Web view- Ví dụ 3: chương trình tìm nghiệm của phương trình

6. Giáo trình, tài liệu tham khảo

TT Tên giáo trình, tài liệu Tình trạng giáo trình, tài liệu1 Giáo trình tin học cơ sở, Hồ Sỹ

Đàm, Đào Kiến Quốc, Hồ Đắc Phương. Đại học Sư phạm, 2004.

Giáo viên có

2 Kỹ thuật lập trình C: cơ sở và nâng cao, Phạm Văn Ất

Thư viện có

3 Computing Essentials, Tim and Linda O’Leary, McGraw-Hill, 2012

Giáo viên có

4 The C programming language 2nd Edition, Brian Kernighan and Dennis Ritchie, Prentice Hall Software Series

Giáo viên có

5 Information Security Fundamentals, Thomas R. Peltier, Justin Peltier, John Blackley, AUERBACH, 2004.

Giáo viên có

6 Computer-Controlled Systems: Theory and Design (3rd Edition). Karl Johan Astrom, Bjorn Wittenmark. Prentice Hall; 1996.

Giáo viên có

7 The Fundamentals of SCADA. Bentley System, Incorporated , 2006

8 Science in the Age of Computer Simulation. E. Winsberg. Chicago: University of Chicago Press, 2010.

7. Hình thức tổ chức dạy học7.1. Lịch trình chung: (Ghi tổng số giờ cho mỗi cột)

Nội dung Hình thức tổ chức dạy học môn học

Tổng

Lên lớp Thực Tự

6

Page 7: Mẫu Đề cương môn học - Khoa CNTT-HVKTQSfit.mta.edu.vn/files/FileMonHoc/DCCT_LTCB_DS_2015.doc · Web view- Ví dụ 3: chương trình tìm nghiệm của phương trình

hành, thí nghiệm, thực tập...

học, tự

nghiên

cứu

Lý thuy

ết

Bài tập

Thảo luận

Phần I: Cơ sở CNTT và ứng dụng CNTT

28

Chương 1 - Giới thiệu chung về CNTT và máy tính điện tử

2 2 4

Chương 2 - Ứng dụng CNTT 4 2 2 8 Chương 3 - Ứng dụng CNTT trong tự động hóa, mô phỏng

2 2 4

Chương 4 – Một số kiến thức về bảo đảm CNTT

2 4 6

Chương 5 - Những vấn đề về an toàn thông tin, tội phạm tin học và an ninh mạng

6 6

Phần II: Xử lý thông tin, Giải thuật và ngôn ngữ lập trình

32

Chương 6 - Các hệ đếm thường dùng trong tin học và biểu diễn thông tin trong máy tính

2 2

Chương 7 - Giải thuật xử lý thông tin và ngôn ngữ lập trình

2 2 4

Chương 8 - Ngôn ngữ lập trình C, các khái niệm cơ bản

4 2 6

Chương 9 - Các cấu trúc điều khiển

4 4 8

Chương 10 - Mảng, con trỏ và xâu ký tự

2 2 4

Chương 11 – Lập trình với hàm 2 2 4Chương 12 – Kiểu dữ liệu cấu trúc, file

2 2 4

7.2. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể

Bài giảng1: Giới thiệu chung về CNTT và máy tính điện tửChương ITiết thứ: 1 - 2 Tuần thứ: 1- Mục đích, yêu cầu:

7

Page 8: Mẫu Đề cương môn học - Khoa CNTT-HVKTQSfit.mta.edu.vn/files/FileMonHoc/DCCT_LTCB_DS_2015.doc · Web view- Ví dụ 3: chương trình tìm nghiệm của phương trình

• Nắm sơ lược về Học phần, các chính sách riêng của giáo viên, địa chỉ Giáo viên. • Nắm được kiến thức cơ bản về máy tính, tin học và CNTT, các lĩnh vực ứng dụng CNTT.• Nắm được cấu trúc, nguyên lý hoạt động của máy tính điện tử; phần mềm, phân loại và quy trình phát triển phần mềm, làm việc với hệ điều hành, các phần mềm tiện ích.- Hình thức tổ chức dạy học: Lý thuyết, tự học, tự nghiên cứu- Thời gian: Lý thuyết: 2t; Tự học, tự nghiên cứu: 6t- Địa điểm: Giảng đường do P2 phân công.- Nội dung chính:

1.1. Kiến thức cơ bản về máy tính và mạng máy tính (Phần cứng, Phần mềm, Hiệu năng, Mạng máy tính)1.2. Các ứng dụng của CNTT – TT1.3. An toàn lao động và bảo vệ môi trường trong sử dụng CNTT – TT1.4. Các hiểu biết cơ bản khi làm việc với máy tính, làm việc với Hệ điều hành, quản lý thư mục và tệp1.5. Một số phần mềm tiện ích, sử dụng Tiếng Việt, in ấn

- Yêu cầu SV chuẩn bị:Đọc trước chương 1, 2, 3 tài liệu [1, 3].Chú ý nghe giảng.

Tích cực tham gia phát biểu ý kiến

Bài giảng 2: Chương 2 - Ứng dụng CNTT

Chương IITiết thứ: 3 - 8 Tuần thứ: 1+2- Mục đích, yêu cầu: • Nắm được các ứng dụng phổ biến của CNTT, các ứng dụng CNTT trong các ngành kỹ thuật- Hình thức tổ chức dạy học: Lý thuyết, thảo luận, tự học, tự nghiên cứu- Thời gian: Lý thuyết: 4t; thảo luận: 2t Tự học, tự nghiên cứu: 6t- Địa điểm: Giảng đường do P2 phân công.- Nội dung chính:

2.1. Tin học văn phòng2.1.1. Xử lý văn bản2.1.2. Sử dụng bảng tính

8

Page 9: Mẫu Đề cương môn học - Khoa CNTT-HVKTQSfit.mta.edu.vn/files/FileMonHoc/DCCT_LTCB_DS_2015.doc · Web view- Ví dụ 3: chương trình tìm nghiệm của phương trình

2.1.3. Sử dụng phần mềm trình chiếu2.1.4. Sử dụng Internet2.2. Các ứng dụng khác trong các ngành kỹ thuật (cơ khí, xây dựng, điều khiển, vẽ kỹ thuật,..), quản trị nội dung

Thảo luận: Các ứng dụng CNTT- Yêu cầu SV chuẩn bị:

Đọc chương 4, 6 tài liệu [1]Chú ý nghe giảng.

Tích cực tham gia phát biểu ý kiến

Thực hành: Thực hành về sử dụng máy tính và tin học văn phòngChương I, IITiết thứ: 9 - 12 Tuần thứ: 3- Mục đích, yêu cầu: • Làm quen với việc sử dụng máy tính, hệ điều hành, Word, Excel, Power Point- Hình thức tổ chức dạy học: Thực hành, tự học, tự nghiên cứu- Thời gian: Thực hành: 4t; Tự học, tự nghiên cứu: 10t- Địa điểm: Phòng máy do P2 phân công.- Nội dung chính:

Thực hành sử dụng máy tính, hệ điều hành Windows, Microsoft Office- Yêu cầu SV chuẩn bị:

Nghiên cứu kỹ lý thuyết đã học

Bài giảng 3: Ứng dụng CNTT trong tự động hóa, mô phỏng

Chương IIITiết thứ: 13 - 16 Tuần thứ: 4- Mục đích, yêu cầu: • Nắm được khái niệm về tự động hóa bằng máy tính, các ứng dụng tự động hóa bằng máy tính.• Nắm được khả năng ứng dụng của CNTT trong mô phỏng.- Hình thức tổ chức dạy học: Lý thuyết, thảo luận, tự học, tự nghiên cứu- Thời gian: Lý thuyết: 2t; Thảo luận: 2t Tự học, tự nghiên cứu: 6t- Địa điểm: Giảng đường do P2 phân công.- Nội dung chính:

9

Page 10: Mẫu Đề cương môn học - Khoa CNTT-HVKTQSfit.mta.edu.vn/files/FileMonHoc/DCCT_LTCB_DS_2015.doc · Web view- Ví dụ 3: chương trình tìm nghiệm của phương trình

3.1. Hệ thống tự động hóa điều khiển bằng máy tính3.2. Các công cụ và hệ thống hỗ trợ tự động hóa (SCADA, giao diện

người máy,..)3.3. Các ứng dụng tự động hóa điều khiển bằng máy tính3.4. Ứng dụng CNTT trong mô phỏng (3D, thực tại ảo)

Thảo luận1. Vai trò của máy tính trong hệ thống tự động hóa điều khiển bằng máy

tính2. Tìm hiểu các ví dụ ứng dụng tự động hóa bằng máy tính, máy tính thực

hiện công việc gì trong các ví dụ đó.3. Những kết quả mà mô phỏng đem lại.4. SV đề xuất một số ứng dụng của thực tạo ảo trong cuộc sống (Phòng

thí nghiệm ảo, thực hành ảo,..)

- Yêu cầu SV chuẩn bị:Chú ý nghe giảng.

Tích cực tham gia phát biểu ý kiến

Bài giảng 4: Một số kiến thức về bảo đảm CNTT

Chương IVTiết thứ: 17 - 18 Tuần thứ: 5- Mục đích, yêu cầu: • Nắm được các linh kiện máy tính cùng các lỗi đi kèm, cách sửa chữa thiết bị máy tính, cài đặt thiết bị, tháo lắp máy tính - Hình thức tổ chức dạy học: Lý thuyết, tự học, tự nghiên cứu- Thời gian: Lý thuyết: 2t; Tự học, tự nghiên cứu: 6t- Địa điểm: Giảng đường do P2 phân công.- Nội dung chính:

4.1. Linh kiện máy tính và các lỗi có thể4.2. Một số kiến thức về sửa chữa thiết bị CNTT4.3. Một số kiến thức về cài đặt phần mềm điều khiển các thiết bị CNTT

- Yêu cầu SV chuẩn bị:Chú ý nghe giảng.Tích cực tham gia phát biểu ý kiến

10

Page 11: Mẫu Đề cương môn học - Khoa CNTT-HVKTQSfit.mta.edu.vn/files/FileMonHoc/DCCT_LTCB_DS_2015.doc · Web view- Ví dụ 3: chương trình tìm nghiệm của phương trình

Bài giảng 5: Những vấn đề về an toàn thông tin, tội phạm tin học và an ninh mạng

Chương VTiết thứ: 19 - 24 Tuần thứ: 5, 6.- Mục đích, yêu cầu: • Nắm được kiến thức cơ bản về ATTT, vấn đề sở hữu trí tuệ và bản quyền, luật tội phạm tin học, các phần mềm độc hại, cách bảo đảm ATTT cơ bản cho máy tính• Nắm được kiến thức cơ bản về an ninh mạng.- Hình thức tổ chức dạy học: Lý thuyết, tự học, tự nghiên cứu- Thời gian: Lý thuyết: 6t; Tự học, tự nghiên cứu: 18t- Địa điểm: Giảng đường do P2 phân công.- Nội dung chính:Lý thuyết:

5.1. Tổng quan về an toàn thông tin5.2. Các loại hình tấn công và nguy cơ mất ATTT hiện nay5.3. Mục tiêu của an toàn thông tin.5.4. Giải pháp đảm bảo an toàn thông tin.5.5. Cơ bản về an ninh mạng5.6. Pháp luật về an toàn thông tin5.7. Tin tặc, tội phạm kỹ thuật5.8. Một số tội phạm tin học liên quan đến lạm dụng Internet với mục đích xấu5.9. Vấn đề sở hữu trí tuệ và bản quyền5.10. Luật tội phạm tin học ở Việt Nam5.11. Các phần mềm độc hại

- Yêu cầu SV chuẩn bị:Chú ý nghe giảng.Tích cực tham gia phát biểu ý kiến

Thực hành: Tháo lắp, sửa chữa máy tínhChương IVTiết thứ: 25 - 28 Tuần thứ: 7.- Mục đích, yêu cầu: • Luyện tập với hoạt động tháo lắp, sửa chữa máy tính cơ bản.- Hình thức tổ chức dạy học: Thực hành- Thời gian: Thực hành: 4t.

11

Page 12: Mẫu Đề cương môn học - Khoa CNTT-HVKTQSfit.mta.edu.vn/files/FileMonHoc/DCCT_LTCB_DS_2015.doc · Web view- Ví dụ 3: chương trình tìm nghiệm của phương trình

- Địa điểm: Phòng máy.- Nội dung chính:- Yêu cầu SV chuẩn bị:

Nghiên cứu kỹ lý thuyết Bài 4.

Bài giảng 6: Các hệ đếm thường dùng trong tin học và biểu diễn thông tin trong máy tính

Chương VITiết thứ: 29 - 30 Tuần thứ: 8- Mục đích, yêu cầu: • Nắm được đại số máy tính, các hệ đếm, cách biểu diễn và lưu trữ thông tin trong máy tính- Hình thức tổ chức dạy học: Lý thuyết, thảo luận, bài tập, thực hành, tự học, tự nghiên cứu- Thời gian: Lý thuyết: 2t; Tự học, tự nghiên cứu: 6t- Địa điểm: Giảng đường do P2 phân công.- Nội dung chính:

6.1. Các hệ đếm thường dùng trong tin học6.1.1. Khái niệm hệ đếm 6.1.2. Tìm biểu diễn số trong các hệ đếm6.1.3. Số học nhị phân6.2. Biểu diễn và lưu trữ thông tin trong máy tính

- Yêu cầu SV chuẩn bị:Chú ý nghe giảng.

Tích cực tham gia phát biểu ý kiến

Bài giảng 7: Giải thuật xử lý thông tin và ngôn ngữ lập trình

Chương VIITiết thứ: 31 - 34 Tuần thứ: 8, 9- Mục đích, yêu cầu: • Nắm được khái niệm về khái niệm bài toán giải thuật, đặc trưng của giải thuật, các phương pháp diễn đạt giải thuật, sơ lược về đánh giá giải thuật.

12

Page 13: Mẫu Đề cương môn học - Khoa CNTT-HVKTQSfit.mta.edu.vn/files/FileMonHoc/DCCT_LTCB_DS_2015.doc · Web view- Ví dụ 3: chương trình tìm nghiệm của phương trình

• Nắm được ngôn ngữ lập trình và các mức khác nhau của ngôn ngữ lập trình, quá trình thực hiện chương trình trên ngôn ngữ lập trình.- Hình thức tổ chức dạy học: Lý thuyết, thảo luận, tự học, tự nghiên cứu- Thời gian: Lý thuyết: 2t; Bài tập: 2t Tự học, tự nghiên cứu: 6t- Địa điểm: Giảng đường do P2 phân công.- Nội dung chính:

1. Bài toán và giải thuật1.1. Khái niệm bài toán và giải thuật1.2. Đặc trưng của giải thuật1.3. Các phương pháp diễn đạt giải thuật1.4. Sơ lược về đánh giá giải thuật2. Vấn đề cài đặt thuật toán và ngôn ngữ lập trình2.1. Cài đặt thuật toán cho máy tính2.2. Khái niệm ngôn ngữ lập trình2.3. Các mức độ ngôn ngữ lập trình2.4. Quá trình xây dựng chương trình

Bài tập1. Cho tam giác ABC có góc vuông A và cho biết cạnh a và góc B. Hãy viết thuật toán để tính góc C, cạnh b và cạnh c.2. Trình bày tính chất xác định của thuật toán và nêu rõ nghĩa của tính chất này.3*.Hãy phát biểu thuật toán để giải bài toán sau: "Có một số quả táo. Dùng cân hai đĩa (không có quả cân) để xác định quả táo nặng nhất"4. Xác định input và output cho các thuật toán sau đây:a) Rút gọn một phân số.b) Kiểm tra xem ba số cho trước a, b và c có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác hay không?c) Tính trung bình cộng của hai số.d) Dùng một cốc phụ để tráo nước ở hai cốc cho trước.e) Tìm chu vi và diện tích của hình tròn có bán kính cho trước.5. Chỉ dùng phép cộng, viết thuật toán để từ số tự nhiên n, tính số n2

- Yêu cầu SV chuẩn bị:Đọc tài liệu [2, 4]Chú ý nghe giảng.

Tích cực tham gia phát biểu ý kiến

Bài giảng 8: Ngôn ngữ lập trình C, các khái niệm cơ bản

13

Page 14: Mẫu Đề cương môn học - Khoa CNTT-HVKTQSfit.mta.edu.vn/files/FileMonHoc/DCCT_LTCB_DS_2015.doc · Web view- Ví dụ 3: chương trình tìm nghiệm của phương trình

Chương 8Tiết thứ: 35 - 40 Tuần thứ: 9, 10- Mục đích, yêu cầu: • Nắm được các khái niệm cơ bản của ngôn ngữ lập trình C: bảng chữ cái, tên, quy tắc đặt tên trong C, từ khóa, các kiểu dữ liệu cơ bản và các phép toán.• Nắm được cấu trúc chương trình và nhập xuất dữ liệu• Xây dựng được chương trình đơn giản trên C.- Hình thức tổ chức dạy học: Lý thuyết, bài tập, tự học, tự nghiên cứu- Thời gian: Lý thuyết: 4t; Bài tập: 2t Tự học, tự nghiên cứu: 12t- Địa điểm: Giảng đường do P2 phân công.- Nội dung chính:

1. Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C, các từ khóa2. Các kiểu dữ liệu cơ bản3. Biến, hằng và biểu thức4. Các phép toán5. Cấu trúc chương trình6. Hàm main và các tham số có thể7. Khai báo biến8. Từ khóa include9. Câu lệnh10. Nhập xuất dữ liệu với bàn phím và màn hình11. Môi trường Dev C++

Bài tập:Xây dựng các chương trình nhập xuất đơn giản

- Yêu cầu SV chuẩn bị:Đọc chương 2, 3 tài liệu [2], chương 2 tài liệu [4].Chú ý nghe giảng.Tích cực tham gia phát biểu ý kiến

Bài giảng 9: Các cấu trúc điều khiểnChương IXTiết thứ: 41 - 48 Tuần thứ: 11, 12.- Mục đích, yêu cầu: • Nắm được các khái niệm về cấu trúc tuần tự, cấu trúc điều khiển

14

Page 15: Mẫu Đề cương môn học - Khoa CNTT-HVKTQSfit.mta.edu.vn/files/FileMonHoc/DCCT_LTCB_DS_2015.doc · Web view- Ví dụ 3: chương trình tìm nghiệm của phương trình

• Nắm và cài đặt các cấu trúc if, switch, while, do while, for và một số câu lệnh break, continue.- Hình thức tổ chức dạy học: Lý thuyết, thảo luận, bài tập, tự học, tự nghiên cứu- Thời gian: Lý thuyết: 4t; Bài tập: 4t Tự học, tự nghiên cứu: 18t- Địa điểm: Giảng đường do P2 phân công.- Nội dung chính:Lý thuyết:

- Cấu trúc điều khiển- Cấu trúc rẽ nhánh if: cú pháp, sơ đồ khối của cấu trúc, ý nghĩa- Ví dụ 1: Tìm min, max của 3 số a, b, c- Ví dụ 2: chương trình nhập số nguyên dương, kiểm tra số đó có là số chính phương hay không;- Ví dụ 3: chương trình tìm nghiệm của phương trình bậc 2- Cấu trúc rẽ nhánh switch: cú pháp, ý nghĩa- Ví dụ (minh hoạ cấu trúc switch): nhập biểu thức đơn giản dạng a b

(: có thể là phép toán số học, hoặc quy ước x, : ) tính giá trị của biểu thức đó

- Cấu trúc lặp for: cú pháp, sơ đồ khối của cấu trúc, ý nghĩa (chú tới trường hợp các biểu thức rỗng, nhiều biều thức cách nhau bởi dấu phẩy)- Ví dụ 1: In ra 10 số tự nhiên đầu tiên- Ví dụ 2: In các kí tự từ A - Z - Ví dụ 3: Giải bài toán vui trăm trâu trăm cỏ- Ví dụ 4: Nhập số n, in các số hoàn chỉnh <= n- Cấu trúc lặp while: cú pháp, sơ đồ khối của cấu trúc, ý nghĩa (chú tới điều kiện trước) - Ví dụ 1 (minh hoạ cấu trúc while): tính n!;

- Ví dụ 2: tính tổng , với i = 1 n;

- Ví dụ 3: kiểm tra số nguyên tố- Ví dụ 4: Tìm USCLN của 2 số a, b- Cấu trúc lặp do while: cú pháp, sơ đồ khối của cấu trúc, ý nghĩa (phân biệt điều kiện lặp với while)- Ví dụ 1 (minh hoạ cấu trúc do while): Viết chương trình nhập dãy các số nguyên dương từ bàn phím, cho tới khi nhập số âm thì kết thúc nhập, in giá trị lớn nhất;- Câu lệnh break, continue, kết thúc sớm vòng lặp

Bài tập:

15

Page 16: Mẫu Đề cương môn học - Khoa CNTT-HVKTQSfit.mta.edu.vn/files/FileMonHoc/DCCT_LTCB_DS_2015.doc · Web view- Ví dụ 3: chương trình tìm nghiệm của phương trình

- Bài 1 - Nhập dãy có 3 số thực, hãy xác định trật tự của dãy đó (tăng, giảm, hay không có thứ tự)- Bài 2 - Nhập n, in n số fibonaxi đầu tiên- Bài 3 - Nhập số n, in các số nguyên tố từ 2 đến n- Bài 4 - Viết chương trình nhập dãy các số nguyên dương từ bàn phím, cho tới khi nhập số âm thì kết thúc nhập, tìm giá trị lớn nhất.Bài tập: Chữa các bài tập về nhà

- Yêu cầu SV chuẩn bị:Đọc các phần tương ứng trong chương 5 của [2], chương 3 của [4].Làm bài tập về nhà.Đọc các phần tương ứng trong chương 5 của [2], chương 3 của [3].Chú ý nghe giảng.Tích cực tham gia phát biểu ý kiến

Bài giảng 10: Mảng, con trỏ và xâu ký tự Chương XTiết thứ: 49 - 52 Tuần thứ: 13- Mục đích, yêu cầu: • Nắm được các khái niệm về mảng 1 chiều, mảng 2 chiều, con trỏ và xâu ký tự.• Cài đặt được một số bài toán sử dụng mảng, con trỏ và xâu ký tự.- Hình thức tổ chức dạy học: Lý thuyết, bài tập, tự học, tự nghiên cứu- Thời gian: Lý thuyết: 2t; Bài tập: 2t; Tự học, tự nghiên cứu: 18t- Địa điểm: Giảng đường do P2 phân công.- Nội dung chính:

1. Mảng 1 chiều- Khái niệm, lệnh khai báo mảng 1 chiều, truy xuất các phần tử, lưu ý trường hợp truy xuất vượt chỉ số, bố trí các phần tử trong bộ nhớ, giá trị khởi đầu các phần tử- Ví dụ 1: Nhập mảng có n phần tử kiểu nguyên, in các phần tử của mảng- Ví dụ 2: Nhập 2 mảng có n phần tử kiểu nguyên, tính và in mảng tổng2. Mảng 2 chiều- Khái niệm, lệnh khai báo mảng 2 chiều, truy xuất các phần tử, lưu ý trường hợp truy xuất vượt chỉ số dòng, cột, sắp xếp các phần tử trong bộ nhớ, liên hệ giữa chỉ số dòng, cột với số thứ tự- Ví dụ 1: Nhập mảng có n dòng, m cột các phần tử kiểu nguyên, in các phần tử của mảng ra màn hình

16

Page 17: Mẫu Đề cương môn học - Khoa CNTT-HVKTQSfit.mta.edu.vn/files/FileMonHoc/DCCT_LTCB_DS_2015.doc · Web view- Ví dụ 3: chương trình tìm nghiệm của phương trình

Bài tập về nhà:- Bài 1: Sắp xếp mảng 1 chiều bằng phương pháp chọn (đổi chỗ - nổi

bọt)Mảng, con trỏ và xâu ký tự (2)- Giới thiệu mảng nhiều chiều- Con trỏ và các phép toán trên con trỏMảng, con trỏ và xâu ký tự (3)- Xâu kí tự: Khái niệm, khai báo xâu kí tự- Giới thiệu một số hàm làm việc với xâu kí tự: nhập, in, so sánh, sao chép, tìm kiếm, chuyển đổi chữ hoa/ chữ thường

Bài tập:- Bài 2: Nhập 2 mảng A(n,m), B(m,n) phần tử kiểu số thực, tính và in

mảng C=A*B- Bài 3: Nhập 2 mảng A(n,m), B(m,n) phần tử kiểu số thực, kiểm tra A

có là chuyển vị của B hay không - Bài 4: Nhập A (n, n), kiểm tra A có là ma trận đơn vị không?- Bài 5: Xây dựng ma trận A(n,m), sao cho các phần tử có giá trị theo

dạng xoắn ốc từ 1 (1 2 3…). Ví dụ ma trận 3*4:1 2 3 4

10 11 12 5

9 8 7 6

- Bài 6: Nhập xâu họ tên (không quá 40 kí tự), chuẩn hoá xâu đó (kí tự đầu từ viết hoa, các kí tự khác viết thường, các từ cách nhau 1 dấu cách)

- Bài 7: Nhập 3 xâu s1, s2, s3 (không quá 40 kí tự, s1 chứa s2), thay xâu s2 bằng s3 trong s1

- Bài 8: Nhập xâu kí tự và tìm từ dài nhất trong xâu.- Yêu cầu SV chuẩn bị:

Đọc các phần tương ứng trong chương 5 của [2], chương 3 của [4].- Làm thêm bài tập sau (tham khảo):+ Viết chương in bảng cửu chương ra màn hình

+ Tính đại lượng S= với n cho trước

17

Page 18: Mẫu Đề cương môn học - Khoa CNTT-HVKTQSfit.mta.edu.vn/files/FileMonHoc/DCCT_LTCB_DS_2015.doc · Web view- Ví dụ 3: chương trình tìm nghiệm của phương trình

Chú ý nghe giảng.

Tích cực tham gia phát biểu ý kiến

Bài giảng 11: Lập trình với hàm

Chương XITiết thứ: 53- 56 Tuần thứ: 14- Mục đích, yêu cầu: • Giúp sinh viên nắm được các kiến thức về hàm, ý nghĩa, ưu điểm của hàm, biến và các loại biến, phạm vi của biến; hàm đệ quy.• Nắm kiến thức và cài đặt các bài toán cơ bản sử dụng hàm.- Hình thức tổ chức dạy học: Lý thuyết, thảo luận, tự học, tự nghiên cứu- Thời gian: Lý thuyết: 2t; Bài tập: 2t; Tự học, tự nghiên cứu: 12t- Địa điểm: Giảng đường do P2 phân công.- Nội dung chính:

Cơ bản về hàm (1)- Khái niệm hàm, ý nghĩa ưu điểm của việc sử dụng hàm- Nguyên mẫu hàm, định nghĩa hàm, giá trị trả về của hàm- Lời gọi hàm- Truyền tham số: tham trị, con trỏCơ bản về hàm (2)- Các loại biến, phạm vi của biến - Hàm đệ quyBài tập về nhà:- Bài 1: Viết hàm tính ước số chung lớn nhất của 2 số tự nhiên a, b.- Bài 2: Viết hàm xác định một số tự nhiên có phải nguyên tố hay không.- Bài 3: Viết hàm nhập mảng, in mảng, hàm sắp xếp mảng; hàm main sử dụng các hàm trên.- Bài 4: Viết hàm nhập ma trận, in ma trận, hàm nhân 2 ma trận, hàm kiểm tra ma trận đơn vị; hàm main sử dụng các hàm trên để nhập và kiểm tra 2 ma trận có là nghịch đảo của nhau hay không.

Bài tậpChữa một số bài tập về nhà

- Yêu cầu SV chuẩn bị:Chuẩn bị trước các bài tập về nhà và bài tập tham khảo

18

Page 19: Mẫu Đề cương môn học - Khoa CNTT-HVKTQSfit.mta.edu.vn/files/FileMonHoc/DCCT_LTCB_DS_2015.doc · Web view- Ví dụ 3: chương trình tìm nghiệm của phương trình

Chú ý nghe giảng.Tích cực tham gia phát biểu ý kiến

Bài giảng 12: Kiểu dữ liệu cấu trúc, file Chương XII Tiết thứ: 57 - 60 Tuần thứ: 15- Mục đích, yêu cầu: • Nắm được các khái niệm cấu trúc và file.• Thực hành và cài đặt một số bài toán với cấu trúc và file.- Hình thức tổ chức dạy học: Lý thuyết, thảo luận, tự học, tự nghiên cứu- Thời gian: Lý thuyết: 2t; Bài tập: 2t Tự học, tự nghiên cứu: 6t- Địa điểm: Giảng đường do P2 phân công.- Nội dung chính:

1. Khái niệm về cấu trúc dữ liệu, định nghĩa kiểu dữ liệu người dùng với từ khóa struct2. Từ khóa typedef3. Khái niệm file4. Các thao tác với file

Bài tậpChữa một số bài tập với cấu trúc và file

- Yêu cầu SV chuẩn bị:- Đọc chương 2 trong [2], chương 5 trong [4]- Chú ý nghe giảng.- Tích cực tham gia phát biểu ý kiến

8. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giáo viên- Lên lớp nghe giảng, tham gia thảo luận, chuẩn bị tốt phần tự học, bài tập.

- Sinh viên phải chuẩn bị các nội dung theo yêu cầu trong đề cương môn học trước mỗi buổi học

- Tham gia đầy đủ các buổi học theo qui định của Học viện- Mỗi sinh viên lên chữa bài tập không ít hơn 1 lần- Bài tập và bài kiểm tra đạt không dưới 5/10- Các bài tập được giao nếu phát hiện sao chép sẽ nhận điểm 0 - Các bài tập phải nộp đúng hạn, có thể làm lại nếu muốn điểm cao hơn.

19

Page 20: Mẫu Đề cương môn học - Khoa CNTT-HVKTQSfit.mta.edu.vn/files/FileMonHoc/DCCT_LTCB_DS_2015.doc · Web view- Ví dụ 3: chương trình tìm nghiệm của phương trình

9. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần9.1. Điểm chuyên cần: 10%

- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực thảo luận, …)

9.2. Điểm thường xuyên: 20%- Biết cách dùng ngôn ngữ C để giải các bài toán- Giải được một số bài tập điển hình;- Kiểm tra đánh giá giữa kỳ và các bài tập của từng nội dung học.

9.3. Thi kết thúc học phần:70%- Hiểu và vận dụng thành thạo các kỹ năng lập trình, cú pháp của ngôn ngữ lập trình;

- Đủ khả năng lập trình giải quyết các bài toán cơ bản.

Chủ nhiệm Khoa(Ký và ghi rõ họ tên)

Chủ nhiệm Bộ môn(Ký và ghi rõ họ tên)

Giảng viên biên soạn(Ký và ghi rõ họ tên)

20