marketing qt · web viewphần i tổng quan về thương mại quốc tế 1. nguồn gốc...

667
Phần I Tổng quan về thương mại quốc tế 1. Nguồn gốc của Marketing quốc tế : Cơ hội và thách thức Minh hoạ về Marketing : Sự phát sinh việc đa quốc tịch hoá các tập đoàn. Khác nhiều công ty của Mỹ, không chủ đích hoạt động kinh doanh ở nước ngoài, Beatrice Foods – một công ty thực phẩm và sản phẩm tiêu dùng lớn thứ 2 ở Mỹ đã tự nhận mình là một doanh nghiệp quốc tế mà trong đó Mỹ là một trong các thị trường công ty đang hoạt động. Mong muốn trở thành công ty đứng đầu thế giới như tập đoàn Nestle.A của Thụy Sĩ. Công ty Beatrice đã nhận ra điều tất yếu rằng nếu là một pháp nhân Mỹ hoạt động theo luật pháp Mỹ thì sẽ bị giới hạn hoạt động và gặp những khó khăn về thuế. Công ty này đã từ bỏ quốc tịch Mỹ bằng việc chuyển trụ sở đăng ký sang quốc gia khác, mặc dù trụ sở chính vẫn ở Chicago. Từ “foods” trong tên của tập đoàn này trước đây nhằm ngụ ý Beatrice Foods là một công ty Mỹ có thể sẽ được loại bỏ. Mục tiêu của công ty Beatrice trong 10 năm tới là tăng doanh thu trên thị trường quốc tế từ 23% so với tồng doanh thu lên 40%. Trường hợp của công ty Beatrice đã nêu lên tầm quan trọng của marketing quốc tế và sự mong muốn chuyển đổi từ công ty quốc gia thành công ty đa quốc gia. Khi cạnh tranh quốc tế ngày càng trở nên mạnh mẽ thì các công ty nếu không có khuynh hướng quốc tế hoá kịp thời sẽ gặp nhũng ảnh hưởng bất lợi. Một doanh nghiệp khôn ngoan phải có tâm lý quyết đoán và cái nhìn tiến bộ, linh hoạt về thị trường thế giới hơn là chỉ phản ứng hay tự vệ. Theo đó mà các vấn đề có thể gặp phải sẽ được chuyển thành những thử thách hay cơ hội. Cuốn sách này tập trung vào việc lập kế hoạch, tiến hành thực hiện và kiểm soát các nguồn lực hợp tác với mục tiêu cuối cùng là tối đa hoá các cơ hội thị trường toàn cầu. Cuốn sách đánh giá tầm quan trọng của marketing quốc tế, đối với Mỹ và đối với cả thế giới. Mở rộng hơn là sự đánh giá tầm ảnh hưởng của các nền văn minh khác nhau trên thế giới tới quá trình marketing quốc tế. Sách đưa ra quan niệm rõ ràng, đầy đủ về các khái niệm và vấn đề cơ bản trong thương mại quốc tế nói chung và marketing quốc tế nói riêng. Cuối cùng, sách sâu chuỗi các khái niệm và kĩ năng marketing căn bản thành một hệ thống nằm trong thế giới thương mại, gắn kết trực tiếp chúng với các quyết định marketing quốc tế mà trọng tầm là sự hợp tác trong marketing.

Upload: trinhkien

Post on 21-Mar-2018

227 views

Category:

Documents


9 download

TRANSCRIPT

Marketing QT

Phn I

Tng quan v thng mi quc t

1. Ngun gc ca Marketing quc t : C hi v thch thc

Minh ho v Marketing : S pht sinh vic a quc tch ho cc tp on.

Khc nhiu cng ty ca M, khng ch ch hot ng kinh doanh nc ngoi, Beatrice Foods mt cng ty thc phm v sn phm tiu dng ln th 2 M t nhn mnh l mt doanh nghip quc t m trong M l mt trong cc th trng cng ty ang hot ng. Mong mun tr thnh cng ty ng u th gii nh tp on Nestle.A ca Thy S. Cng ty Beatrice nhn ra iu tt yu rng nu l mt php nhn M hot ng theo lut php M th s b gii hn hot ng v gp nhng kh khn v thu. Cng ty ny t b quc tch M bng vic chuyn tr s ng k sang quc gia khc, mc d tr s chnh vn Chicago. T foods trong tn ca tp on ny trc y nhm ng Beatrice Foods l mt cng ty M c th s c loi b. Mc tiu ca cng ty Beatrice trong 10 nm ti l tng doanh thu trn th trng quc t t 23% so vi tng doanh thu ln 40%.

Trng hp ca cng ty Beatrice nu ln tm quan trng ca marketing quc t v s mong mun chuyn i t cng ty quc gia thnh cng ty a quc gia. Khi cnh tranh quc t ngy cng tr nn mnh m th cc cng ty nu khng c khuynh hng quc t ho kp thi s gp nhng nh hng bt li. Mt doanh nghip khn ngoan phi c tm l quyt on v ci nhn tin b, linh hot v th trng th gii hn l ch phn ng hay t v. Theo m cc vn c th gp phi s c chuyn thnh nhng th thch hay c hi.

Cun sch ny tp trung vo vic lp k hoch, tin hnh thc hin v kim sot cc ngun lc hp tc vi mc tiu cui cng l ti a ho cc c hi th trng ton cu. Cun sch nh gi tm quan trng ca marketing quc t, i vi M v i vi c th gii. M rng hn l s nh gi tm nh hng ca cc nn vn minh khc nhau trn th gii ti qu trnh marketing quc t. Sch a ra quan nim r rng, y v cc khi nim v vn c bn trong thng mi quc t ni chung v marketing quc t ni ring. Cui cng, sch su chui cc khi nim v k nng marketing cn bn thnh mt h thng nm trong th gii thng mi, gn kt trc tip chng vi cc quyt nh marketing quc t m trng tm l s hp tc trong marketing.

Sch tip cn t tng th n chi tit. C th l phn 1 v 2 a ra ci nhn tng qut v thng mi th gii v mi trng kinh doanh trn th trng th gii. Phn 3 tp trung vo vic lp k hoch thm nhp th trng, nhn mnh vo cc vn thng tin th trng, phn tch th trng v cc chin lc xm nhp th trng. Phn 4 cp ti vn a ra quyt nh marketing cng l phn quan trng nht ca cun sch. Phn 5 l nhng quyt nh ti chnh trn th trng th gii. Phn ny bn c c th khng cn quan tm nhiu, nhng khng nn hon ton b qua, bi v th trng ti chnh xuyn sut cc quc gia lun c mi quan h cht ch, khng th a ra cc quyt nh ti chnh nu khng c s cn nhc cc vn ti chnh c lin quan.

Bt u mi chng l mt v d minh hot v marketing, mt nghin cu ngn gn v th gii kinh doanh nhm gip cho vic gii thiu ni dung ca tng chng. Cc on qung co v cc v d marketing thc t s c s dng trong cc chng cho mc ch minh ho. Kt thc chng l on tm tt, cc cu hi v nhng khi nim bao trm, mt bi tho lun bn c c th a ra cc kin tranh lun, a ra mt hay nhiu trng hp khc nhau c th cng phn tch. Ch rng cc s liu tng ng xut hin cui chng l nhng s liu thc t v trch dn.

Thng qua ci nhn tng quan v marketing quc t, chng ny tr li cu hi marketing quc t bao gm nhng i tng no, bao gm ci g, ti sao c marketing quc t, th no l marketing quc t? Bi tho lun bt u bng mt v d v vic marketing ni chung c nh ngha ra sao v nh ngha ny c hiu th no trong marketing quc t. Bn cnh chng ny cng cp n vai tr ca marketing trong cc nn kinh t. trnh nhng quan nim sai lm thng thy, mt nghin cu r rng v ton din v li ch ca thng mi quc t s c trnh by. Chng 1 s xem xt nhng tiu chun phi c xc nh khi mt cng ty chuyn i thnh cng ty a quc gia. Cui cng chng 1 cng s nghin cu cc nguyn nhn trc tip v gin tip dn n s tht bi ca mt s cng ty M khi kinh doanh ti cc th trng nc ngoi nng ng.

Qu trnh ca marketing quc t.

Trc khi nghin cu v marketing quc t, cn phi hiu marketing l g v n hot ng ra sao trn phm vi quc t. Do c rt nhiu sch v ni v marketing nn hin nay c rt nhiu nh ngha v marketing ang c s dng. Phn ln cc nh ngha ny thng c im chung v trnh by nhng khi nim c bn v marketing theo cng mt cch. Mi nh ngha u c chp nhn min l hi t cc yu t thit yu, v vi iu kin ta cng c th ch ra c cc u im cng nh hn ch ca nh ngha .

Mt trong nhng nh ngha v marketing c chp nhn rng ri l nh ngha m Hip Hi Marketing M (AMA) s dng trong nhiu thp k qua: marketing l mt c tnh ca cc hot ng kinh doanh nhm nh hng ngun hng ho v dch v m ngi cung cp a ra v pha khch hng hoc ngi s dng. nh ngha marketing quc t, mt s chuyn gia ch n gin km theo mt cm t a quc gia vo sau nh ngha v marketing va nu. Mc d nh ngha ca Hip Hi Marketing M t ra hu dng trong mt s trng hp, nhng n li tr nn thiu xt trong mt vi trng hp gi nh mc nhin. Nhng hn ch ny cng tr nn ln hn khi nh ngha c m rng ra thnh marketing quc t.

Mt hn ch ca nh ngha ny l n gii hn marketing ch l cc hot ng kinh doanh. Mt hn ch khc na l nh ngha p t rng mt sn phm khi sn xut xong th phi sn sng c em bn cho khch hng trong khi rt nhiu trng hp mt cng ty phi nh r nhu cu tiu dng ca khch hng trc khi to ra mt sn phm nhm tho mn nhu cu ca khch hng. Nhu vy hng ca nh ngha ny l chng ta bn nhng g chng ta lm m ng ra l chng ta lm ci ta c th bn. Chc nng ca marketing cha trn vn v nh ngha dng li khi hng ho c bn i, m s hi lng ca khch hng sau khi mua mi c tnh cht quyt nh trong nhng ln mua hng tip theo. Chnh nhng li phn nn ca nhng nh nhp khu Chu v ca nhng ngi s dng l nguyn nhn dn n s tht bi ca cc cng ty M khi h cung cp ph tng thay th v dch v hu mi cho cc thit b bn.

Thm mt hn ch ca nh ngha ny l s tiu tn tin ca khi qu nhn mnh vo vic phn phi cc sn phm i cc ni so vi cc kha cnh khc ca qu trnh kp hp marketing. Phi tha nhn chnh nh ngha nh hp ny l nguyn nhn lm cho mt s cng ty M ngh rng chc nng kinh doanh quc t ca h ch n gin l xut khu nhng sn phm c th c t mt nc ny sang mt nc khc.

Cm t a quc gia khi c thm vo nh ngha cng khng loi bt i c cc hn ch ca nh ngha ny. Hn na, cm t ny cng iu ho nhng nt ging nhau gia cc quc gia, bn cnh cn quan nim bn cht ca marketing quc t mt cch qu n gin khi nhn nhn qu trnh x l marketing nh mt bn sao chp cc quyt sch v s dng chng ging nhau ti mi a im kinh doanh khc nhau.

Vo nm 1985, mt nh ngha mi khc phc c hu ht nhng hn ch ny c Hip Hi Marketing M thng qua. Theo , n c s dng nh mt nh ngha c bn ca marketing quc t v c pht biu nh sau: marketing quc t l qu trnh x l mang tnh cht a quc gia trong vic lp k hoch v thc thi cc cng on hnh thnh, nh gi, qung b, phn b nhng tng, hng ho v dch v nhm mc ch to ra cc trao i c th tho mn nhng yu cu ca c nhn hay t chc. Trong nh ngha mi c thng qua bi Hip Hi Marketing M ny ch c mt t a quc gia c thm vo. Vi ng rng nhng hot ng marketing phi c mt vi quc gia cng tham gia, v nhng hot ng ny bng mi cch nn c lin kt xuyn sut gia cc quc gia.

Nhng dnh ngha mi ny vn khng hon ton thot khi nhng mt hn ch. Vi vic tch ring nhng yu cu ca c nhn thnh mt phn v nhng yu cu ca t chc thnh mt phn khc, nh ngha qu tch bit mi quan h gia c nhn v t chc. Kt qu l, n loi tr marketing mang tnh cht cng nghip, loi marketing ny i hi nhng giao dch din ra gia hai t chc vi nhau. Trong th gii marketing quc t,..

Tuy nhin, nh ngha ny thc s c c mt s u im. N gn ging nh nh ngha d hiu, c tha nhn rng ri c Hip Hi Marketing M a ra trc y. Trong nhiu phng din, nh ngha ny a ra mt cch chi tit nhng tnh cht c bn ca marketing quc t. u tin, nh ngha lm sng t nhng g c trao i khng ch hn ch l nhng sn phm hu hnh (hng ho) m n cn bao gm c nhng tng c hnh thnh, nhng dch v c cung cp. Khi M mun qung b tng hn ch vic sinh v nui con bng sa m, cng vic ny phi nn c coi l mt qu trnh marketing quc t. Minh ho km theo 1-1 v 1-2 ch ra hai t chc ny lm th no thc hin nh qung b cho vic bo v rng nhit i. Cng nh vy, nhng dch v c cung cp hay nhng sn phm hu hnh u thch hp i vi nh ngha ny, bi v nhng chuyn bay, dch v ti chnh, dch v qung co, t vn qun l, nghin cu marketing, v nhiu th khc u ng mt vai tr rt quan trng trong cn cn thng mi ca M.

Th hai, nh ngha ny loi b ng rng marketing quc t ch thch ng vi nhng giao dch mua bn hay thng mi. Ch c mt vi im bt li nh khng ng ch khi thc hin marketing quc t. Cng vic marketing ca cc t chc chnh ph v t chc tn gio l nhng im cn gch chn. Nhng t chc chnh ph thng rt nng ng trong vic marketing c th thu ht vn u t ca nc ngoi. Chnh quyn ca bang Pennsalvania l mt v d, h c nhng nhng b tr gi 75 triu USD khuyn khch Volkswagen chn M lm ni tp trung thit b xy dng nh my sn xut. Con s ny s l khng ng k g khi so snh vi khon min thu v vin tr trc tip ca bang Illinois tr gi 276 triu USD cho Chrysler Mitsubishi h u t my mc thit b. Cng tng t, Nissan, Honda, v Mazda cng nhn c nhng khon vin tr ho phng ca cc chnh quyn Tennessee, Ohio, v Michigan cho tng cng ty. Minh ho 1-3 cho thy nhng ngi n Canada ti tnh Saskatchewan c gng thu ht nhng nh sng ch nc ngoi nh th no. Tn gio cng l mt cng vic kinh doanh bo b, th nhng hu ht mi ngi u khng mun nhn vn ny theo cch nh vy. Tn gio c marketing hng th k nay. Nhng ngi thc hin cng vic ny c bit n nhiu c th k ti Billy Graham v Jimmy Swaggart. Chng trnh truyn hnh ca h c chiu ti nhiu quc gia. Nhng chuyn i vt i dng ca nhng nhn vt ny to ra s qung b ht sc rng ri ti gia nh khp cc nc.

Th ba, nh ngha ny nhn ra rng s l khng thch hp nu cc hng sn xut to ra cc sn phm ri sau mi tm kim th trng tiu th. S l khng thch hp nu nh sn xut i tm kim khch hng cho nhng sn phm sn xut, cng vic s mang tnh logic hn khi chng ta tm hiu nhu cu ca khch hng trc, sau s to ra cc sn phm tho mn nhu cu . p ng nhng th trng ngoi nc, qu trnh ny cn phi c nhng sn phm c ci tin. Trong mt vi trng hp, nu sn xut sn phm theo cch thc ny s c th a n phng php mi p ng nhu cu ca khch hng ngoi nc ( mt sn phm mi l sn phm c to ra dnh ring cho th trng ngoi nc). Phng hng ca cng ty AT&T trc y l thit k nhng sn phm dnh ring cho ngi tiu dng M, sau p dng vi cc sn phm cho nhng th trng ngoi nc. Cho n by gi cng ty ny hiu rng h phi nh hng qun l sao cho c th nhn xa hn c nhng nhu cu ca th trng M.

Th t, nh ngha ny tha nhn rng a im hay s phn b ch l mt phn trong s kt hp marketing v khong cch gia cc th trng lm cho n khng quan trng hn m cng chng km i so vi nhng thnh phn khc ca qu trnh kp hp ny. a im, sn phm,