market today: nhóm vốn hoá lớn dẫn dắt đà tăng 08/10/2021
TRANSCRIPT
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 1
08/10/2021 Market Today: Nhóm vốn hoá lớn dẫn dắt đà tăng
Diễn biến thị trường trong phiên
Rating VNI HNI UPCOM
Điểm 1,372.73 371.92 98.30
% ngày 0.49% 0.41% 0.35%
% tuần 2.83% 4.33% 2.42%
% tháng 2.93% 7.10% 4.18%
% năm 49.40% 174.26% 54.73%
GTGD (Tỷ VND)
Trong ngày
17,690 1,997 1,966
TB 1 tuần 19,686 2,645 2,051
TB 1 tháng
20,149 3,172 2,067
Khối ngoại (Tỷ VND) Mua 901.87 8.50 28.42
Bán 1,031.56 12.89 57.27
Giá trị ròng
-129.69 -4.39 -28.85
Độ rộng TT Mã Tăng 163 90 239
Mã Giảm 190 138 195
Không Đổi
61 120 469
Chỉ số chính P/E 16.64 21.75 22.70
Vốn hóa TT 5,285 394 1,401 (ngàn tỷ)
LS Cổ tức 1.24% 2.23% 3.08%
Nguồn: Bloomberg – YSVN
VNINDEX
HNXINDEX
DIỄN BIẾN THỊ TRƯỜNG
Nhóm vốn hoá lớn tăng mạnh đã giúp thị trường bứt phá trong phiên cuối
tuần. Chỉ số VNI-Index đóng cửa tăng 0.49% dừng tại 1,372.73 điểm. Chỉ
số HNX-Index tăng 0.41% neo tại 371.92 điểm; Chỉ số Upcom-Index tăng
0.35% dừng tại 98.3 điểm. Giá trị giao dịch khớp lệnh đạt hơn 20,519 tỷ
đồng.
Sau giai đoạn diễn biến trầm lắng nhóm vốn hoá lớn đã quay lại đà tăng
mạnh nổi bật là FPT (+4.9%), SAB (+2.6%), MSN (+2.7%), KDH (+2.8%),
PNJ (+2.6%), GAS (+1.3%)…là những bluechips tăng giá tích cực nhất
trong phiên cuối tuần. VN30-Index ghi nhận 24 mã tăng và 6 mã giảm cho
thấy độ rộng khá tích cực.
Về nhóm ngành, nhóm cổ phiếu Vận tải-Cảng biển (HAH, GMD, VNL, ILB,
PHP) tăng giá tích cực trong khi nhóm Phân bón bị chốt lời mạnh.
Khối ngoại mua ròng với giá trị hơn 163 tỷ đồng trong đó HPG (75 tỷ), VNM
(57 tỷ), QNS (34 tỷ) dẫn đầu ở chiều bán ròng. Ở chiều ngược lại, HAH (73
tỷ), DHC (44 tỷ), VHM (38 tỷ) dẫn đầu ở chiều bán ròng.
QUAN ĐIỂM THỊ TRƯỜNG NGẮN HẠN
Chúng tôi cho rằng thị trường có thể duy trì đà tăng trong các phiên giao
dịch đầu tuần và chỉ số VN-Index có thể thử thách ngưỡng 1,380 điểm.
Đồng thời, thị trường vẫn đang trong giai đoạn biến động mạnh theo chiều
hướng tích cực cho thấy các nhịp điều chỉnh của thị trường có thể sẽ nhanh
chóng kết thúc trong phiên. Ngoài ra, chỉ báo tâm lý ngắn hạn tăng dần
trong vùng lạc quan cho thấy chiến lược phù hợp ngắn hạn là tăng dần tỷ
trọng cổ phiếu.
Xu hướng ngắn hạn của thị trường chung được nâng từ mức TRUNG TÍNH
lên TĂNG. Do đó, chúng tôi khuyến nghị các NĐT ngắn hạn có thể xem xét
tăng dần tỷ trọng cổ phiếu.
Theo đồ thị tuần, xu hướng trung hạn của thị trường chung được nâng từ
TRUNG TÍNH lên TĂNG. Đồng thời, chúng tôi dự báo thị trường có thể sớm
kết thúc giai đoạn đi ngang vừa qua và xu hướng tăng trung hạn có thể sẽ
rõ ràng hơn trong các tuần giao dịch tới. Do đó, chúng tôi khuyến nghị các
NĐT trung hạn có thể xem xét tăng dần tỷ trọng cổ phiếu.
Tham khảo tín hiệu mua/bán cổ phiếu tại: https://ysradar.yuanta.com.vn/
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 2
PHÂN TÍCH KỸ THUẬT CỔ PHIẾU NÓNG
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 3
BIỂU ĐỒ PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
Diễn biến thị trường của chỉ số VN-Index
Diễn biến thị trường của chỉ số HNX-Index
Chỉ số Xu hướng
ngắn hạn Xu hướng trung hạn
Mức kháng cự
1
Mức kháng cự
2
Mức hỗ trợ 1
Mức hỗ trợ 2
Chỉ số VN-Index TĂNG TĂNG 1374 1410 1210 970
Chỉ số HNX-Index TĂNG TĂNG 314 333 300 180
Chỉ số VN30 TĂNG TĂNG 1494 1550 1445 960
Chỉ số VNMidcaps TĂNG TĂNG 1,730 1800 1650 963
Chỉ số
VNSmallcaps TĂNG TĂNG 1430 1450 1400 804
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 4
Sàn GDCK TPHCM (HSX) Sàn GDCK Hà Nội (HSX) Sàn GDCK UPCoM (UPCoM)
Điểm Chg% Điểm Chg% Điểm Chg%
VNI 1372.73 0.49% HNI 371.92 0.41% UPCoM 98.3 0.35%
VN30 1476.54 0.94% HN30 585.61 0.06%
VN Mid 1702.89 0.19% VNX AllSh
1404.6 0.68%
VN Small 1726.9 -0.25%
GDKN GTGD (tỷ
VND) GDKN
GTGD (tỷ VND)
GDKN GTGD (tỷ
VND)
Mua 901.87 Mua 8.50 Mua 28.42
Bán 1031.56 Bán 12.89 Bán 57.27
GT ròng -129.69 GT ròng -4.39 GT ròng -28.85
Mã tăng lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND) Chg%
Mã tăng lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND) Chg%
Mã tăng lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND) Chg%
TCO 2050 7.00% BNA 3500 9.04% POS 2788 14.52%
NBB 2700 6.91% PHP 2100 7.12% VEF 18345 13.00%
KPF 1000 6.90% DXP 1200 5.91% SGP 1123 3.00%
SAM 800 6.67% VNR 1700 4.42% PPH 996 2.80%
DLG 360 6.63% L14 3500 3.76% SCG 1572 2.43%
Mã giảm lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND) Chg%
Mã giảm lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND Chg%
Mã giảm lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND) Chg%
TGG -2450 -6.92% BII -1400 -9.59% CST -1219 -4.92%
HAP -900 -5.81% TC6 -1000 -5.62% PGV -1233 -3.99%
SJF -380 -4.23% TVD -1000 -5.52% MTA -346 -3.04%
GEG -700 -3.45% TAR -1100 -4.47% DGT -1155 -2.82%
HDC -3000 -3.41% TDN -700 -3.85% NTC -4390 -2.51%
*GTVH > 500 tỷ đồng, GTDG >1.5 tỷ đồng
GTVH cao nhất
Tỷ đồng GTVH cao nhất
Tỷ đồng GTVH cao nhất
Tỷ đồng
VCB 359,761 THD 79,940 ACV 185,121
VHM 347,914 VCS 20,336 MCH 89,552
VIC 339,806 KSF 16,950 BSR 64,986
HPG 249,142 BAB 16,569 VEA 55,711
GAS 215,128 IDC 16,410 GE2 42,126
KLGD nhiều nhất
Khối lượng
TB 30 ngày KLGD nhiều nhất
Khối lượng
TB 30 ngày KLGD nhiều nhất
Khối lượng
TB 30 ngày
DLG 35,039,600 16,607,886 CEO 6,303,049 5,907,855 BSR 14,093,96
6 13,332,143
FLC 27,095,100 16,193,927 PVS 6,152,851 11,192,398 DCS 8,690,477 796,680
HPG 23,093,600 26,353,632 KLF 6,110,473 7,104,251 VHG 7,829,861 5,121,169
POW 18,392,600 13,655,555 BII 5,116,913 4,298,569 ORS 6,204,492 2,648,343
ROS 15,376,700 12,253,436 IDC 4,023,224 3,741,628 AVF 4,795,662 1,205,102
Nguồn: BloomBerg & YSVN Nguồn: BloomBerg & YSVN Nguồn: BloomBerg & YSVN
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 5
DIỄN BIẾN GIAO DỊCH CÁC NHÓM NGÀNH
Nguồn: FiinPro – YSVN
-1.7%
-1.6%
-1.4%
-1.3%
-1.2%
-1.1%
-0.6%
-0.5%
-0.4%
-0.3%
-0.3%
-0.1%
0.0%
0.1%
0.1%
0.1%
0.1%
0.1%
0.2%
0.3%
0.3%
0.3%
0.4%
0.5%
0.5%
0.6%
0.6%
0.6%
0.9%
0.9%
1.0%
1.1%
1.6%
2.1%
4.1%
-2.0% -1.0% 0.0% 1.0% 2.0% 3.0% 4.0% 5.0%
Điện tử & Thiết bị điện
Thiết bị và Dịch vụ Y tế
Sản xuất & Phân phối Điện
Ô tô và phụ tùng
Hóa chất
Bảo hiểm nhân thọ
Viễn thông di động
Hàng gia dụng
Thuốc lá
Công nghiệp nặng
Bảo hiểm phi nhân thọ
Xây dựng và Vật liệu
Hàng hóa giải trí
Khai khoáng
Thiết bị, Dịch vụ và Phân phối Dầu khí
Kim loại
Lâm nghiệp và Giấy
Dược phẩm
Dịch vụ tài chính
Du lịch & Giải trí
Bất động sản
Tư vấn & Hỗ trợ Kinh doanh
Sản xuất Dầu khí
Vận tải
Phân phối thực phẩm & dược phẩm
Ngân hàng
Hàng công nghiệp
Bán lẻ
Sản xuất thực phẩm
Viễn thông cố định
Nước & Khí đốt
Hàng cá nhân
Quỹ đầu tư
Bia và đồ uống
Thiết bị và Phần cứng
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 6
THỐNG KÊ GIAO DỊCH KHỐI NGOẠI
-800
-600
-400
-200
0
200
400
600
800
27/09 28/09 29/09 30/09 01/10 04/10 05/10 06/10 07/10 08/10
Diễn biến Mua/Bán ròng Khối ngoại HSX
-25
-20
-15
-10
-5
0
5
10
15
27/09 28/09 29/09 30/09 01/10 04/10 05/10 06/10 07/10 08/10
Diễn biến Mua/Bán ròng Khối ngoại HNX
-50
-40
-30
-20
-10
0
10
27/09 28/09 29/09 30/09 01/10 04/10 05/10 06/10 07/10 08/10
Diễn biến Mua/Bán ròng Khối ngoại UPCOM
Mã CK Giá trị
mua ròng (tr. VND)
Mã CK Giá trị Bán
ròng (tr. VND)
HAH 72,957 HPG 75,430
DHC 44,070 VNM 56,576
VHM 38,457 PAN 32,195
GAS 30,018 SSI 31,017
KDH 26,170 DPM 28,881
TOP 5 Cổ phiếu khối ngoại Mua/Bán trên sàn HSX
Mã CK Giá trị
mua ròng (tr. VND)
Mã CK Giá trị Bán
ròng (tr. VND)
CEO 963 PVS 3,451
TVD 678 PVG 2,044
MBG 557 VNR 1,491
API 554 HUT 535
TMB 388 PGS 358
TOP 5 Cổ phiếu khối ngoại Mua/Bán trên sàn HNX
Mã CK Giá trị mua
ròng (tr. VND)
Mã CK Giá trị Bán
ròng (tr. VND)
BSR 1,952 QNS 34,387
LTG 1,775 MML 2,390
FOC 1,170 FOX 1,935
ACV 1,134 NTC 510
MCH 851 SIP 137
TOP 5 Cổ phiếu khối ngoại Mua/Bán trên sàn UPCoM
Nguồn: FiinPro – YSVN
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 7
THỐNG KÊ GIAO DỊCH TỰ DOANH
Mã CK Giá trị
mua ròng (tr. VND)
Mã CK Giá trị Bán
ròng (tr. VND)
MWG 20,600 TCB 25,269
FPT 18,528 HCM 24,832
FUEVFVND 17,852 ACB 6,625
BWE 15,737 KDH 3,908
VPB 13,780 HDG 3,704
Top 5 các mã đạt GDTD lớn nhất
CƠ CẤU THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
Nguồn: FiinPro – YSVN
89%
6%
0%
5%
Cá nhân trong nước
Tổ chức trong nước
Cá nhân nước ngoài
Tổ chức nước ngoài
-300
-200
-100
0
100
200
300
400
500
27/0928/0929/0930/0901/1004/1005/1006/1007/1008/10
Giá trị giao dịch tự doanh mua/bán ròng (tỷ đồng)
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 8
Dữ liệu thị trường các quốc gia trong khu vực
Nguồn: BloomBerg & YSVN, 2014
-10.0%
0.0%
10.0%
20.0%
30.0%
40.0%
50.0%
60.0%
Diễn biến các thị trường trong khu vực
SET Index (ThaiLand) JCI Index (Indonesia)
PCOMP Index (Philippines) VNINDEX (VietNam)
Thái Lan Indonesia Philippines Việt Nam
P/B 1.8x 1.6x 1.7x 2.7x
P/E 20.2x 25.04 23.2x 16.9x
ROE % 7.55 (1.53) 7.53 16.23
ROA % 1.91 (0.29) 1.70 2.65
Vốn hóa Tỷ
USD 553.72 550.73 183.84 229.61
GTGD Triệu USD
2.73 1.09 0.14 0.82
LS cổ tức
% 2.67 1.87 1.64 1.28
-5.0x
0.0x
5.0x
10.0x
15.0x
20.0x
25.0x
30.0x
P/B P/E ROE ROA
SET Index Thái Lan JCI Index Indonesia
PCOMP Index Philippines VNINDEX Index Việt Nam
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 9
CÔNG TY CHỨNG KHOÁN YUANTA VIỆT NAM
Phòng phân tích khối khách hàng cá nhân
Nguyễn Thế Minh
Giám đốc Nghiên cứu Phân tích
+84 28 3622 6868 ext 3826
Lý Thị Hiền
Trưởng phòng NC-PT
+84 28 3622 6868 ext 3908
Quách Đức Khánh
Phó Phòng NC-PT
+84 28 3622 6868 ext 3833
Khổng Hữu Hiệp
Chuyên viên phân tích cao cấp
+84 28 3622 6868 ext 3912
Nguyễn Trịnh Ngọc Hồng
Chuyên viên phân tích cao
cấp
+84 28 3622 6868 ext 3832
Phạm Tấn Phát
Chuyên viên phân tích cao cấp
+84 28 3622 6868 ext 3880
Phòng Môi giới khách hàng cá nhân
Phạm Đắc Thành
Giám đốc Khu vực Miền Bắc
+84 28 3622 6868 ext 3416
Võ Thị Thu Thủy
Giám đốc chi nhánh Bình Dương
+84 28 3622 6868 ext 3505
Lương Kỷ Tỵ
Giám đốc chi nhánh Chợ Lớn
+84 28 3622 6868 ext 3653
Bùi Quốc Phong
Giám đốc chi nhánh Đồng Nai
+84 28 3622 6868 ext 3701
Võ Đình Tuấn
Giám đốc chi nhánh Đà Nẵng
+84 28 3622 6868 ext 3301
Nguyễn Việt Quang
Giám đốc chi nhánh Hà Nội
+84 28 3622 6868 ext 3404
Đinh Thị Thu Cúc
Giám đốc chi nhánh Vũng Tàu
+84 28 3622 6868 ext 3203
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 10
Appendix A: Important Disclosures Analyst Certification
Each research analyst primarily responsible for the content of this research report, in whole or in part, certifies that with respect
to each security or issuer that the analyst covered in this report: (1) all of the views expressed accurately reflect his or her personal
views about those securities or issuers; and (2) no part of his or her compensation was, is, or will be, directly or indirectly, related
to the specific recommendations or views expressed by that research analyst in the research report.
Ratings Definitions
BUY: We have a positive outlook on the stock based on our expected absolute or relative return over the investment period. Our
thesis is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile. We
recommend investors add to their position.
HOLD-Outperform: In our view, the stock’s fundamentals are relatively more attractive than peers at the current price. Our thesis
is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile.
HOLD-Underperform: In our view, the stock’s fundamentals are relatively less attractive than peers at the current price. Our
thesis is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile.
SELL: We have a negative outlook on the stock based on our expected absolute or relative return over the investment period.
Our thesis is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile. We
recommend investors reduce their position.
Under Review: We actively follow the company, although our estimates, rating and target price are under review.
Restricted: The rating and target price have been suspended temporarily to comply with applicable regulations and/or Yuanta
policies.
Note: Yuanta research coverage with a Target Price is based on an investment period of 12 months. Greater China Discovery
Series coverage does not have a formal 12 months Target Price and the recommendation is based on an investment period
specified by the analyst in the report.
Global Disclaimer
© 2018 Yuanta. All rights reserved. The information in this report has been compiled from sources we believe to be reliable, but
we do not hold ourselves responsible for its completeness or accuracy. It is not an offer to sell or solicitation of an offer to buy
any securities. All opinions and estimates included in this report constitute our judgment as of this date and are subject to change
without notice.
This report provides general information only. Neither the information nor any opinion expressed herein constitutes an offer or
invitation to make an offer to buy or sell securities or other investments. This material is prepared for general circulation to clients
and is not intended to provide tailored investment advice and does not take into account the individual financial situation and
objectives of any specific person who may receive this report. Investors should seek financial advice regarding the
appropriateness of investing in any securities, investments or investment strategies discussed or recommended in this report.
The information contained in this report has been compiled from sources believed to be reliable but no representation or warranty,
express or implied, is made as to its accuracy, completeness or correctness. This report is not (and should not be construed as)
a solicitation to act as securities broker or dealer in any jurisdiction by any person or company that is not legally permitted to carry
on such business in that jurisdiction.
Yuanta research is distributed in the United States only to Major U.S. Institutional Investors (as defined in Rule 15a-6 under the
Securities Exchange Act of 1934, as amended and SEC staff interpretations thereof). All transactions by a US person in the
securities mentioned in this report must be effected through a registered broker-dealer under Section 15 of the Securities
Exchange Act of 1934, as amended. Yuanta research is distributed in Taiwan by Yuanta Securities Investment Consulting. Yuanta
research is distributed in Hong Kong by Yuanta Securities (Hong Kong) Co. Limited, which is licensed in Hong Kong by the
Securities and Futures Commission for regulated activities, including Type 4 regulated activity (advising on securities). In Hong
Kong, this research report may not be redistributed, retransmitted or disclosed, in whole or in part or and any form or manner,
without the express written