kỹthuật nuôi tôm thẻ - lớp nuôi trồng thủy ... · giớithiệu ztình hình nuôi...

48
Kthut nuôi tôm th- Nhng điucơ bn Virbac Aquaculture Binh thay mt cho Amir KHALIL 16 – 10 - 2010

Upload: others

Post on 04-Sep-2019

5 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Kỹthuật nuôi tôm thẻ - Lớp Nuôi Trồng Thủy ... · Giớithiệu zTình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000 • Tôm sú

Kỹ thuật nuôi tôm thẻ- Những điều cơ bản

Virbac AquacultureBinh thay mặt cho Amir KHALILy ặ16 – 10 - 2010

Page 2: Kỹthuật nuôi tôm thẻ - Lớp Nuôi Trồng Thủy ... · Giớithiệu zTình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000 • Tôm sú

Agenda

Int od ctionIntroductionBiology of Vannamei shrimp

BehaviorSpecific needs:− Mineral− Oxygen

Culture techniques of VannameiHatcheryGrow Out

New technologies

Page 3: Kỹthuật nuôi tôm thẻ - Lớp Nuôi Trồng Thủy ... · Giớithiệu zTình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000 • Tôm sú

Giới thiệu

Tình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000• Tôm sú bị thay thế bằng tôm thẻ chân trắng• Giá bán tôm thu tại trại liên tục giảm trong khi giá thành sản xuất lại tăngg g g g• Những bệnh dịch mới và tập trung vào việc phòng bệnh• Nuôi xa biển (độ mặn thấp)• Sự củng cố và hợp nhất của các công tyự g ợp g y• Nỗ lực trong việc thuần hóa giống và chọn gene• Cải tiến kỹ thuật (cho ăn tự động, phân phối vi sinh tự động –

autoprobiotic, bio-floc…)• Các chứng chỉ về chất lượng và truy xuất nguồn gốc (GAP/BMP, Eco

Labeling,…)• Tìm kiếm thị trường mới và loài nuôi mới

Page 4: Kỹthuật nuôi tôm thẻ - Lớp Nuôi Trồng Thủy ... · Giớithiệu zTình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000 • Tôm sú

Tình hình nuôi tôm thế giới (FAO)

Introduction of

2,500,000

3,000,000

3,500,000 vannamei into Asia

1,500,000

2,000,000

, ,

0

500,000

1,000,000

01990 1992 1994 1996 1998 2000 2002 2004 2006

Fresh w ater praw n Tiger praw n Vannamei Other Marine shrimp

Page 5: Kỹthuật nuôi tôm thẻ - Lớp Nuôi Trồng Thủy ... · Giớithiệu zTình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000 • Tôm sú

Châu Á:

2.7 triệu tấn

82% lượng tôm thế giới82% lượng tôm thế giới (triệu tấn)

75% tôm thẻ

Page 6: Kỹthuật nuôi tôm thẻ - Lớp Nuôi Trồng Thủy ... · Giớithiệu zTình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000 • Tôm sú

Tôm sú được thay thế bởi tôm thẻchân trắngg

Tôm thẻ nuôi chiếm chủ yếu ở hầu hết các nước châu Á với tỉ lệ 75% (châu Mỹ 100%)Thị trường quan tâm đến kích thước (không quan tâm đến loài) và sự tiếp thị mang tính đổi mới (kể cả Nhật Bản) bắt đầu từ năm 2008Xuất hiện tôm thẻ sạch bệnh (SPF)/kháng bệnh (SPR) từ Mỹ và bây giờ từ Châu Á

Giá chênh lệch lớn (30-50 USD so với 150-200 USD / tôm bố mẹ)

Tỷ lệ sống sản lượng và hiệu quả đầu tư cao hơn tôm SúTỷ lệ sống, sản lượng và hiệu quả đầu tư cao hơn tôm SúGiới hạn chịu độ mặn và nhiệt độ cao

Page 7: Kỹthuật nuôi tôm thẻ - Lớp Nuôi Trồng Thủy ... · Giớithiệu zTình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000 • Tôm sú

Chi phí sản xuất tôm thẻ

Quốc gia Giá thành sx (USD/kg)

Giá bán (USD/kg) Lợi nhuậng (USD/kg) (USD/kg) ợ ậ

Trung Quốc (15g) 2.60 3.30 21%Philippines (15g) 3rd 2 90 3 89 25%Philippines (15g) 3rd 2.90 3.89 25%Đài Loan (15g) 2.50 3.50 29%Thái Lan(33g) 3.80 5.80 34%Thái Lan (20g) 3.45 4.25 19%Indonesia (20g) 3.50 4.35 20%Brazil (15g) 2 50 3 12 20%Brazil (15g) 2.50 3.12 20%Ecuador (15g) 1.75 2.70 35%

Chi phí thức ăn 55-60%, Năng lượng10-20%, Con giống 3-4%, p , g ợ g , g g ,Nhân công 10-15%. Tăng dần do chi phí tăng

Page 8: Kỹthuật nuôi tôm thẻ - Lớp Nuôi Trồng Thủy ... · Giớithiệu zTình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000 • Tôm sú

Đặc điểm sinh học củaLit iLitopenaeus vannamei

Page 9: Kỹthuật nuôi tôm thẻ - Lớp Nuôi Trồng Thủy ... · Giớithiệu zTình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000 • Tôm sú

Thông tin cơ bản

Định danh vào năm 1931 bởi Boome

Tên khoa học: Litopenaeus vannamei, trước đây Penaeus vannamei ọ p , y

Tên thường dùng: Tôm thẻ chăn trắng, Tôm trắng hoặc tôm trắng Thái BÌnh Dương

àNgành ArthropodaLớp CrustaceaLớp phụ MalacostracaBộ Decapodahâ bộPhân bộ Natantia

Họ PenaeidaeChi Penaeus

đổi thành LitopenaeusàLoài vannamei

Tại sao là LITOPENAEUS…?

Cơ quan sinh dục ngoài

Page 10: Kỹthuật nuôi tôm thẻ - Lớp Nuôi Trồng Thủy ... · Giớithiệu zTình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000 • Tôm sú

Đặc tính

Chịu đựng tốt đối với độ mặn 0 - 35 ppt. (thích hợp ở vùng sâu trong đất liền và mùa mưa)

Lớn nhanh hơn tôm sú (rút ngắn thời gian nuôi)Lớn nhanh hơn tôm sú (rút ngắn thời gian nuôi)

Chu kì lột xác ngắn (cần lượng khoáng cao)

Loài bơi lội ngược dòng nước (có ảnh hưởng tới phương pháp thu hoạch và cần nhiều oxi),

Là loài rất hoạt động (cần nhiều O2!!!)Là loài rất hoạt động (cần nhiều O2!!!)

Rất nhạy cảm với sự thay đổi môi trường

Sinh vật sống ở tất cả tầng nước

Ăn được nhiều loại thức ăn và ăn mọi lúcĂn được nhiều loại thức ăn và ăn mọi lúcThức ăn nhân tạo

Phiêu sinh thực vật và động vật

Chất cặn bãặ

NHU CẦU KHOÁNG RẤT QUAN TRỌNG

Page 11: Kỹthuật nuôi tôm thẻ - Lớp Nuôi Trồng Thủy ... · Giớithiệu zTình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000 • Tôm sú

Sự quan trọng của khoáng

Tạo nên cơ và vỏ

Lột xác, điều hòa áp suất thẩm thấuLột xác, điều hòa áp suất thẩm thấu

Hệ thống thần kinh

Điều chỉnh pH máu

Thành phần thiết yếu của enzyme, hormone, vitamin, quá trình hô hấp, màu sắc tôm, ATP…

Những khoáng chất quan trọng chủ yếu là:g g q ọ g y

Magnesium (Mg)

Calcium (Ca)

Potassium (K)Potassium (K)

Phosphorus (Ph)

Chloride (Cl)

Nếu thiếu: vấn đề về cơ / vỏ và chậm lớn, thậm chí là chết

Page 12: Kỹthuật nuôi tôm thẻ - Lớp Nuôi Trồng Thủy ... · Giớithiệu zTình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000 • Tôm sú

Sự quan trọng của khoáng

Magnesium (Quan trọng nhất đối với tôm thẻ):

70% of Mg được sử dụng cho cấu tạo cơ thể

30% of Mg được sử dụng cho mô và máu

Tỷ lệ: Mg:Ca = 3:1

Coenzyme: kích hoạt sự hoạt động của enzyme

Kích thích sự hoạt động của ATP

Có liên quan đến nhịp timCó liên quan đến nhịp tim

Lượng Mg dư thừa sẽ được đào thải ra phân

Sự thiếu Magnesium:

Mềm vỏ lột xác không hếtMềm vỏ, lột xác không hết

Cong thân

Chết nhiều trước khi lột xác

Page 13: Kỹthuật nuôi tôm thẻ - Lớp Nuôi Trồng Thủy ... · Giớithiệu zTình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000 • Tôm sú

Tầm quan trọng của Oxy và sự ảnh hưởngcủa sinh vật nổi

Loài bơi lội Cần mức oxy cao… Sáng ≥ 4ppmĂn mọi thời điểm trong ngày

(cao hơn monodon)

Thực vật phù du tiêu thụ oxyTảo nở hoa rất dễ tác động xấu đến oxy đặc biệt là khi cho tôm ăn khôngTảo nở hoa rất dễ tác động xấu đến oxy, đặc biệt là khi cho tôm ăn không đủ và Tôm thẻ sẽ ăn phiêu sinh thực vật.Sinh vật nổi có thể là vật mang bệnhTảo xanh gây độcTảo xanh gây độc

Page 14: Kỹthuật nuôi tôm thẻ - Lớp Nuôi Trồng Thủy ... · Giớithiệu zTình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000 • Tôm sú

Farm ManagementFarm Management

Page 15: Kỹthuật nuôi tôm thẻ - Lớp Nuôi Trồng Thủy ... · Giớithiệu zTình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000 • Tôm sú

Quản lý trại

• Mọi thứ được bắt đầu từ trại giốnggiống

Page 16: Kỹthuật nuôi tôm thẻ - Lớp Nuôi Trồng Thủy ... · Giớithiệu zTình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000 • Tôm sú

Chất lượng con giốngợ g g g

• SPF (sạch bệnh)

SPR (Khá bệ h)• SPR (Kháng bệnh)

• Thai Lan: CP 60%

• Nhập khẩu(Hawaii)Nhập khẩu(Hawaii)

• Địa phương

Page 17: Kỹthuật nuôi tôm thẻ - Lớp Nuôi Trồng Thủy ... · Giớithiệu zTình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000 • Tôm sú

Tỷ lệ sống của ấu trùng

Tỷ lệ sống trong một quy trình ương (Nauplius→PL1)

2007 SR=40% - 60%

2009 SR=80% - 90%

SR=80%SR=60%

SR=50%NaupliusZoea 1 Zoea 2 Zoea 3

SR=40%Zoea 1 Zoea 2 Zoea 3

Mysis 1 Mysis 2 Mysis 3PL1 PL12

Hội chứng ZOEA SR = 10%Hội chứng ZOEA, SR = 10%

Page 18: Kỹthuật nuôi tôm thẻ - Lớp Nuôi Trồng Thủy ... · Giớithiệu zTình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000 • Tôm sú

Vận chuyển

Đóng gói PL10 đến 12 túi/thùng lạnh10 đến 12 túi/thùng lạnh300g < nước đá < 500g27°C < T° < 30°C 10ppt < Độ mặn < 33ppt10ppt < Độ mặn < 33ppt

− (T° & Độ mặn tùy thuộc yêu cầu củakhách hàng)

120ppm < Độ kiềm < 150ppm

Lựa chọn của người nuôi:PL12 với mang phát triển đầy đủTest PCR sau khi shock nước ngọt24 giờ

Page 19: Kỹthuật nuôi tôm thẻ - Lớp Nuôi Trồng Thủy ... · Giớithiệu zTình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000 • Tôm sú

Thiết kế ao

Ao hình chữ nhật với kích thước từ 0.2 đến 1ha, trải bạt hoàn toànhay không hoàn toànhay không hoàn toànLỗ rún (thoát bùn đáy) kích thước thay đổi tùy kích thước aoHồ chứa phải cung cấp đủ 25 – 35% lượng nước sử dụng để nuôi tôm

ằNước cấp vô chủ yếu bằng cách bơmĐộ sâu của ao nuôi tôm là 1.2m – 2.0m (tùy thuộc vào mật độ nuôi)

Page 20: Kỹthuật nuôi tôm thẻ - Lớp Nuôi Trồng Thủy ... · Giớithiệu zTình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000 • Tôm sú
Page 21: Kỹthuật nuôi tôm thẻ - Lớp Nuôi Trồng Thủy ... · Giớithiệu zTình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000 • Tôm sú

Thả tôm

PLSPF/SPR (Sạch bệnh/kháng bệnh)PL12

Mật độ:100-250 PL/m2!!!

ê ầ ô ờYêu cầu môi trườngBuổi sáng trước 7gLàm quen với điều kiện nước trong aoSử d t ướ à khí (DO tối thiể là 4 )Sử dụng quạt nước và sục khí (DO tối thiểu là 4 ppm)

pH 7.2-7.8

Kiềm 100-150 ppm.

Độ cứng (CaCO3) 120-150 ppm.

Độ mặn > 3 ppt.

Độ t ong 30 40 cmĐộ trong 30 - 40 cm.

Ca2+ 400 ppm. Mg2+ 1,200 ppm

Page 22: Kỹthuật nuôi tôm thẻ - Lớp Nuôi Trồng Thủy ... · Giớithiệu zTình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000 • Tôm sú

Quản lý chất lượng nước (tt)

Nhiệt độ

Nhiệt Độ (°C) Tác động( ) g< 15 Chết

15 22 Stress15 – 22 Stress23 – 30 Thích hợp nhất30 – 33 Stress> 33 Chết

Page 23: Kỹthuật nuôi tôm thẻ - Lớp Nuôi Trồng Thủy ... · Giớithiệu zTình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000 • Tôm sú

Quản lý chất lượng nước (tt)

Nhiệt độ

Tôm phát triển nhanh nhất ở nhiệt độ tối ưu

Trọng lượng (g) Nhiệt độ (°C)

1-12 30

> 12 27

Page 24: Kỹthuật nuôi tôm thẻ - Lớp Nuôi Trồng Thủy ... · Giớithiệu zTình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000 • Tôm sú

Quản lý thức ăn trong 20 ngày đầu

Điều then chốt: Gây màu nước trong giai đoạn đầu (chế phẩm sinh học) tạo ra nguồn thức ăn tự nhiên để đạt được FCR 1.2-1.5 (FCR lên tới 2 nếu nuôi 5-ra nguồn thức ăn tự nhiên để đạt được FCR 1.2 1.5 (FCR lên tới 2 nếu nuôi 56 tháng). Tôm thẻ sử dụng nguồn thức ăn tự nhiên rất tốt

4 lần/ngày/ g yBắt đầu: 1.5 -2 kg/100,000PL/ngàyDOC 1-7: tăng 200 gram/100,000 PL/ngàyDOC7-14: tăng 500 gram/100,000 PL/ngàyDOC 14: 1 kg/100,000PL/ngàyg/ , / g yKiểm tra lượng thức ăn bằng nhá vào ngày thứ 20

Tăng lên 5 lần/ngày

Kiểm tra nhá ể t a áĐặt nhá thăm thức ăn vào ao khi bắt đầu thả nuôiBắt đầu kiểm tra nhá vào ngày nuôi thứ 20Cho ăn theo nhu cầu của tômKhi kiểm tra nhá xong đặt lại chỗ cũ ngayvì tôm thẻ rất nhạy cảm với sự thay ể t a á o g đặt ạ c ỗ cũ gay tô t ẻ ất ạy cả ớ sự t ayđổi môi trường

Page 25: Kỹthuật nuôi tôm thẻ - Lớp Nuôi Trồng Thủy ... · Giớithiệu zTình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000 • Tôm sú

Chế độ cho ăn

Tỷ lệ tăng trưởng:1 2 1 6 g/tuần cho 20 25 g (40 50 con) ở 120 ngày và 15 35MT/ha1.2-1.6 g/tuần cho 20-25 g (40-50 con) ở 120 ngày và 15–35MT/ha

Thức ăn hàm lượng protein thấp (34-38%)Trộn với chế phẩm sinh họcTỷ lệ cho ăn:

Tháng thứ nhất: 10-12% / ngày Tháng thứ hai : 5-6% / ngày Tháng thứ 3: 3-4% / ngày Tháng thứ 4 : 2-3% / ngày

4-5 lần một ngày (không cho ăn khi DO thấp)ộ g y ( g p)6-7h: ~24-26% tổng lượng thức ăn trong ngày10-11h: ~20-22% tổng lượng thức ăn trong ngày 14-15h: ~20% tổng lượng thức ăn trong ngày g ợ g g g y18-19h: ~19% tổng lượng thức ăn trong ngày 22-24h: ~16% tổng lượng thức ăn trong ngày

Page 26: Kỹthuật nuôi tôm thẻ - Lớp Nuôi Trồng Thủy ... · Giớithiệu zTình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000 • Tôm sú

Lý thuyết cho ăn

Trọng lượng tôm(g) % trọng lượng/ngày Trọng lượng tôm(g) % trọng lượng/ngày

<1.5 15.0 15-16 2.4

1.5-2 10.0 16-17 2.3

2-3 6.0 17-18 2.3

3-4 5.0 18-19 2.2

4-5 4.0 19-20 2.2

5-6 3.9 20-21 2.1

6 7 3 8 21 22 2 16-7 3.8 21-22 2.1

7-8 3.6 22-23 2.1

8-9 3.4 23-24 2.0

9-10 3 2 24-25 2 09-10 3.2 24-25 2.0

10-11 3.0 25-26 2.0

11-12 2.8 26-27 2.0

12-13 2.7 27-28 1.9

13-14 2.6 28-29 1.9

14-15 2.5 29-30 1.9

Page 27: Kỹthuật nuôi tôm thẻ - Lớp Nuôi Trồng Thủy ... · Giớithiệu zTình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000 • Tôm sú

Nhá

DOC 20 60Nhá cho ăn đầy

DOC 20-60,2 g/ 1 kg thức ănKiểm tra nhá 3 giờ sau khi cho ăn

DOC 61 90DOC 61-90,5 g/ 1 kg thức ănKiểm tra nhá 2.5 giờ sau khi cho ăn

DOC 91,5-7 g/1 kg thức ăn Kiểm tra nhá 2 giờ sau khi cho ăn

Nhá cho ăn cải tiến

Page 28: Kỹthuật nuôi tôm thẻ - Lớp Nuôi Trồng Thủy ... · Giớithiệu zTình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000 • Tôm sú

Tôm thẻ Tôm sú

Page 29: Kỹthuật nuôi tôm thẻ - Lớp Nuôi Trồng Thủy ... · Giớithiệu zTình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000 • Tôm sú

Sự quan trọng của O2 và dòng chảySự quan trọng của O2 và dòng chảy

Page 30: Kỹthuật nuôi tôm thẻ - Lớp Nuôi Trồng Thủy ... · Giớithiệu zTình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000 • Tôm sú

Quạt nước

1Hp/500 kg tôm1Hp/500 kg tômDO > 4ppm tại đáy, gần giữa hồKết hợp giữa mái chèo vàKết hợp giữa mái chèo và quạt lông nhímVị trí đặt/dòng chảyMotors dùng gas (cấm tạiMotors dùng gas (cấm tại Thái Lan)

Page 31: Kỹthuật nuôi tôm thẻ - Lớp Nuôi Trồng Thủy ... · Giớithiệu zTình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000 • Tôm sú

Chọn đúng loại cánh quạt

Tạo O2 Tạo dòng chảy và chăm sóc đất ao

Page 32: Kỹthuật nuôi tôm thẻ - Lớp Nuôi Trồng Thủy ... · Giớithiệu zTình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000 • Tôm sú

Quản lý chất lượng nước: chế phẩmsinh họcọ

Giảm nồng độ vi khuẩn có hại Vibrio sp., bệnh phát sáng trên tômLoại bỏ khí độc (NH3 NO2 H2S )Loại bỏ khí độc (NH3, NO2, H2S …)Giảm thay nướcLoại trừ kháng sinhGiảm sinh bùn đáy khí độc ở đáy aoGiảm sinh bùn đáy, khí độc ở đáy aoTạo môi trường có vi sinh vật có lợi phát triển nhằm giúp tôm khỏe hơn, giảmbệnh đường ruột cải thiện tỷ lệ sống và FCRChế phẩm sinh học hoạt động tốt nhất ở:Chế phẩm sinh học hoạt động tốt nhất ở:

độ mặn 0 – 48ppt20-40oC, pH 6-9, có DO và Carbon >20

Page 33: Kỹthuật nuôi tôm thẻ - Lớp Nuôi Trồng Thủy ... · Giớithiệu zTình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000 • Tôm sú

Giai đoạn thu hoạch

Ph th ộc àoPhụ thuộc vào:Mật độGiáGiá

Thu hoạch từng phần được áp dụng:35-50 PL/m2 thu hoạch 100%51-64 PL/m2 thu hoạch 1-2 lần65-75 PL/m2 thu hoạch 2-3 lần75 100 PL/m2 thu hoạch 3 lần75-100 PL/m2 thu hoạch 3 lầnTrên 100 PL/m2 thu hoạch 5 lần

Page 34: Kỹthuật nuôi tôm thẻ - Lớp Nuôi Trồng Thủy ... · Giớithiệu zTình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000 • Tôm sú

Sơ đồ thu hoạch nhiều lần

Biomass and Mean weight of shrimp in intensive (130/m2) Thai partial harvest pond35

25

30

35

Wt.

(g)

mean wt (g)Biomass (mt/ha)

15

20

(mt)

& m

. W

3 Mt2 Mt 3 Mt 3 Mt

5

10

Bio

mas

s

01 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23

Time (weeks)

Page 35: Kỹthuật nuôi tôm thẻ - Lớp Nuôi Trồng Thủy ... · Giớithiệu zTình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000 • Tôm sú
Page 36: Kỹthuật nuôi tôm thẻ - Lớp Nuôi Trồng Thủy ... · Giớithiệu zTình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000 • Tôm sú
Page 37: Kỹthuật nuôi tôm thẻ - Lớp Nuôi Trồng Thủy ... · Giớithiệu zTình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000 • Tôm sú
Page 38: Kỹthuật nuôi tôm thẻ - Lớp Nuôi Trồng Thủy ... · Giớithiệu zTình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000 • Tôm sú
Page 39: Kỹthuật nuôi tôm thẻ - Lớp Nuôi Trồng Thủy ... · Giớithiệu zTình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000 • Tôm sú
Page 40: Kỹthuật nuôi tôm thẻ - Lớp Nuôi Trồng Thủy ... · Giớithiệu zTình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000 • Tôm sú
Page 41: Kỹthuật nuôi tôm thẻ - Lớp Nuôi Trồng Thủy ... · Giớithiệu zTình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000 • Tôm sú
Page 42: Kỹthuật nuôi tôm thẻ - Lớp Nuôi Trồng Thủy ... · Giớithiệu zTình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000 • Tôm sú
Page 43: Kỹthuật nuôi tôm thẻ - Lớp Nuôi Trồng Thủy ... · Giớithiệu zTình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000 • Tôm sú

Kỹ thuật mới

Máy cho ăn tự động1 á / 1 ( tối đ là 1h )1 máy/ 1 ao (ao tối đa là 1ha)Thời gian cho ăn tính toán dựa vào sơ đồ cho ăn và sổ nhật kýĐã được chứng minh là có hiệu quả trong giảm chi phí và FCRTôm sú thì vẫn chưa chứng minh là hiệu quả 100%

Page 44: Kỹthuật nuôi tôm thẻ - Lớp Nuôi Trồng Thủy ... · Giớithiệu zTình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000 • Tôm sú

Kỹ thuật mớiSử dụng 100% vi sinh vật có ích

Kỹ thuật Bio-floc

Đòi hỏi sục khí rất lớn− Đòi hỏi sục khí rất lớn− Không phụ thuộc vào hệ tảo (không sợ bùng tảo)( g ợ g )− Tái sử dụng nước− 100% không thay nước

Page 45: Kỹthuật nuôi tôm thẻ - Lớp Nuôi Trồng Thủy ... · Giớithiệu zTình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000 • Tôm sú

Kỹ thuật mới10Sử dụng 100% vi sinh vật có ích

Sử dụng chế phẩm sinh học thường xuyên

Probiotic mix

Page 46: Kỹthuật nuôi tôm thẻ - Lớp Nuôi Trồng Thủy ... · Giớithiệu zTình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000 • Tôm sú

An toàn vi sinh/ phòng bệnh

Tương tự như tôm súTương tự như tôm súTránh stress (thường do môi trường, thời tiết)Kiểm tra SPF/SPR, PCRKiểm soát tốt ao nuôi/ bùng tảo (biofloc)Bọc ao Loại trừ các cách truyền mầm bệnh (dùng lọc nước, lưới ngăn cua,Loại trừ các cách truyền mầm bệnh (dùng lọc nước, lưới ngăn cua, ngăn chim, cá tạp,…)Kiểm soát cho ăn (nhá, giảm đạm để giảm NH3)Sử dụng định kỳ chất trợ sinh (vi sinh)Sử dụng định kỳ chất trợ sinh (vi sinh)Các công nghệ tái sử dụng nước, không thay nước, BioFlocAn toàn sinh học đối với người

Page 47: Kỹthuật nuôi tôm thẻ - Lớp Nuôi Trồng Thủy ... · Giớithiệu zTình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000 • Tôm sú

Ví dụ ở Thái về hệ thống “hơi” thâmcanh

Cần chất lượng giống tốt sạch bệnhCần chất lượng giống tốt, sạch bệnhMật độ trung bình: 60-90 PL/m2Ao có bọc hay khôngLượng đạm thấp 35-36%Thường dùng nước độ mặn 3-5 ppt bổ sung khoángQuạt nước tối đa (30 HP / ha)Quạt nước tối đa (30 HP / ha)Thu hoạch 16 MT/ha @28 g/pcs @ FCR 1.5 sau 4 tháng

Page 48: Kỹthuật nuôi tôm thẻ - Lớp Nuôi Trồng Thủy ... · Giớithiệu zTình hình nuôi tôm trên thế giới • Sản lượng tăng nhanh từ năm 2000 • Tôm sú

Chi phí cho hệ thống thâm canh ở Thái (80 pcs/ m2, 4 tháng, 18.5 g/pcs)

Mục Chi phí (USD/ha) % chi phíThức ăn $ 29,171 59.60%Công nhân $ 7,200 14.71%Hó hất $ 4 280 8 74%Hóa chất $ 4,280 8.74%Năng lượng $ 3,944 8.06%Chuẩn bị ao $ 2,090 4.27%PL $ 1,863 3.81%Khác $ 400 0.82%Tổ ộ $ 48 948 100 00%Tổng cộng $ 48,948 100.00%Bán $ 71,642Lãi $ 22,694 31%$ ,