kẾt cẤu bÊ tỒng Ứng suẤt...

10
m SH rnlH C CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG KẾT CẤU BÊ TỒNG ỨNG SUẤT TRƯỚC CHỈ DẪN THIÉT KÉ THEO TCXDVN 356 : 2005 NHÀ XUẤT BẢN XÂY DỰNG

Upload: others

Post on 24-Sep-2020

15 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: KẾT CẤU BÊ TỒNG ỨNG SUẤT TRƯỚCtailieudientu.lrc.tnu.edu.vn/Upload/Collection/brief/Brief_104654... · 4.3. ứng suất trước và tổn hao ứngsuất trước 20

m S H r n l H Ọ C C Ô N G N G H Ệ X Â Y D Ự N G

KẾT CẤU BÊ TỒNG ỨNG SUẤT TRƯỚCCHỈ DẪN THIÉT KÉ THEO TCXDVN 356 : 2005

NHÀ XUẤT BẢN XÂY DỰNG

Page 2: KẾT CẤU BÊ TỒNG ỨNG SUẤT TRƯỚCtailieudientu.lrc.tnu.edu.vn/Upload/Collection/brief/Brief_104654... · 4.3. ứng suất trước và tổn hao ứngsuất trước 20
Page 3: KẾT CẤU BÊ TỒNG ỨNG SUẤT TRƯỚCtailieudientu.lrc.tnu.edu.vn/Upload/Collection/brief/Brief_104654... · 4.3. ứng suất trước và tổn hao ứngsuất trước 20

TỦ SÁCH KHOA HỌC CÔNG NGHỆ X Â Y DựNG

KẾT CẤU BÊ TỒNG ỨNG SUẤT TRƯỚCCHỈ DẪN THIẾT KẼ THEO TCXDVN 356:2005

(Tái bản)

NHÀ XUẤT BẢN XÂY DỰNGHÀ N Ộ I-2 0 1 3

Page 4: KẾT CẤU BÊ TỒNG ỨNG SUẤT TRƯỚCtailieudientu.lrc.tnu.edu.vn/Upload/Collection/brief/Brief_104654... · 4.3. ứng suất trước và tổn hao ứngsuất trước 20
Page 5: KẾT CẤU BÊ TỒNG ỨNG SUẤT TRƯỚCtailieudientu.lrc.tnu.edu.vn/Upload/Collection/brief/Brief_104654... · 4.3. ứng suất trước và tổn hao ứngsuất trước 20

LỜI GIỚI TH IỆU

Tiêu c h u ẩ n x â y d ự n g Việt N a m T C X D V N 3 5 6 :2 0 0 5 "K ế t c ấ u bê tô n g và b è lô n g cố t thép. T iêu c h u ẩ n th iế t k ế " đ ã đ ư ợ c B ộ X â y d ự n g ban h à n h năm 2005 , th a y th ế ch o tiê u c h u ắ n T C V N 5 5 7 4 :1 9 9 1 . T rong k h u ô n k h ổ đề tà i K h o a h ọ c C ô n g n g h ệ do B ộ X â y d ự n g đ ặ t hàng, tà i liệu “K ế t câ u bê tô n g ứ n g su ấ t trư ớ c - C h i d a n th iế t k ế th eo T C X D V N 3 5 6 :2 0 0 5 " đ ư ợ c Viện K h o a h ọ c C ô n g n g h ệ x â y d ự n g b iên so ạ n trên c ơ s ở tà i liệ u “H ư ớ n g dãn th iế t k ế k ế t c ấ u bê tô n g cố t th ép ứ n g su ấ t tr ư ớ c " c ủ a C ộ n g h ò a liê n ban g N g a (n o c o ỗ u e no npoeK m upoea ttum npeòeapum e.ĩibH o nanpHMcenHbix 3Kejie3oỗemoHHbix KOHcmpyKụuủ U3 mxDtcenbix u jiezKux ốem oH oe - K C H u ĩ ỉ 2 .0 3 .0 1 -8 4 ).

C u ố n sá c h "K e t c ấ u bê tô n g ứ n g su a t trư ớ c - C h i d ẫ n th iế t k ế th eo T C X D V N 3 5 6 :2 0 0 5 ” b a o g ồ m n h ữ n g n ộ i d u n g c ơ bàn c ủ a tiê u c h u ẩ n kèm th eo c á c v í d ụ tín h toán, m in h h ọ a đ ể cá c k ỹ sư tư vắ n có th ể h iếu và vận d ụ n g c h ín h x á c c á c q u y đ ịn h cù a tiê u ch u ấ n tro n g q u á tr ìn h th iế t k ế kế t cấu b ê tô n g cố t th ép ứ n g s u ấ t trước.

N h a m p h ụ c vụ đ ô n g đ ả o c á c k ỹ s ư n g à n h x â y dự ng , Vụ K h o a h ọ c C ô n g n g h ệ và M ô i trư ờ n g (B ộ X â y d ự n g ) p h ố i h ợ p v ớ i N h à X u ấ t bản X â y d ự n g x u ấ t bàn cu ố n sá c h “K e t cấ u bê tô n g ứ n g su ấ t trư ớ c - C h i d ẫ n th iế t k ế theo T C X D V N 3 5 6 :2 0 0 5 C h ú n g tô i chân th à n h cả m ơ n c á c ý k iế n g ó p ý củ a đ ộ c g iả và m ọ i ỷ k iế n đ ó n g g ó p x in g ử i về N h à x u ấ t b à n X â y dựng.

Đ ịa c h i 3 7 L ê Đ ạ i H à n h - Q uận H a i B à T rư n g - H à N ộ i

3

Page 6: KẾT CẤU BÊ TỒNG ỨNG SUẤT TRƯỚCtailieudientu.lrc.tnu.edu.vn/Upload/Collection/brief/Brief_104654... · 4.3. ứng suất trước và tổn hao ứngsuất trước 20
Page 7: KẾT CẤU BÊ TỒNG ỨNG SUẤT TRƯỚCtailieudientu.lrc.tnu.edu.vn/Upload/Collection/brief/Brief_104654... · 4.3. ứng suất trước và tổn hao ứngsuất trước 20

M Ụ C L Ụ C

Trang

Lời nói đầu 3

Mục lục 5

1. Phạm vi áp dụng 7

2. T iêu chuẩn viện dẫn 7

3. Thuật ngữ, đơn vị đo và ký hiệu 8

3.1. Thuật ngữ 8

3.2. Đom vị đo 9

3.3. Ký hiệu 9

4. Chi dẫn chung 13

4.1. Những nguyên tắc cơ bản 13

4.2. Những yêu cầu cơ bàn về tính toán 14

4.3. ứ n g suất trước và tổn hao ứng suất trước 20

4.4. Vi dụ tính toán 33

5. Vật liệu dùng cho kết cấu bêtông ứng suất trước 43

5.1. Bê tông 43

5.2. C ốt thép 52

6. Tính toán cấu kiện BTƯST theo các trạng thái giới hạn thứ nhất 64

6.1. Chi dẫn chung 64

6.2. C ấu kiện chịu uốn 65

6.3. Cấu kiện chịu nén 93

6.4. Cấu kiện chịu kéo 110

6.5. C ấu kiện chịu xoắn 114

6.6. T ính toán mòi kết cấu bê tông ứng suất trước 114

6.7. Ví dụ tính toán 120

7. Tính toán cấu kiện BTƯ ST theo các trạng thái giới hạn thứ hai 161

7.1. Tính toán cấu kiện bê tông ứng suất trước theo điều kiện hình thành vết nứt 161

7.2. Tính toán theo sự m ờ rộng vết nứt cấu kiện bê tông ứng suất trước 174

7.3. Tính toán cấu kiện bè tông ứng suất trước theo sự khép vết nứt 186

7.4. Tính toán cấu kiện bô tông ứng suất trước theo biến dạng 188

5

Page 8: KẾT CẤU BÊ TỒNG ỨNG SUẤT TRƯỚCtailieudientu.lrc.tnu.edu.vn/Upload/Collection/brief/Brief_104654... · 4.3. ứng suất trước và tổn hao ứngsuất trước 20

7.5. Vi dụ tính toán 213

8. Các chi dẫn về cấu tạo 236

8.1. Kích thước và hình dạng cấu kiện 236

8.2. Lớp bêtông bào vệ 238

8.3. (Choảng cách tối thiểu giữa các cốt thép 240

8.4. Neo cốt thép 242

8.5. Bố trí cốt thép trong cấu kiện 243

8.6. Liên kết hàn cốt thép 249

8.7. Các chỉ dẫn cấu tạo khác 250

9. Ví đụ tính toán tổng hợp 251

9.1. Xác định đặc trưng hình học tiết diện quy đồi 253

9.2. Xác định nội lực nén trước p và độ lệch tâm e0p 253

9.3. Tinh toán độ bền trong giai đoạn gia công 256

9.4. T inh toán độ bền cùa tiết diện thắng góc theo giai đoạn sử dụng 257

9.5. Tính toán độ bền của tiết diện xiên 258

9.6. Tính toán theo sự hình thành vết nứt 261

9.7. Tính toán m ở rộng khe nứt tiế t diện thẳng góc trong giai đoạn sừ dụng 263

9.8. Tính toán theo vết nứt thảng góc khép lại 264

9.9. T ính toán sự m ở rộng vết nứt trong quá trình sản xuất 265

9.10. T ính toán sự hình thành vết nứt xiên 266

9.11. T ính toán theo biến dạng 269

Phụ lục A : Bê tông dùng cho kết cấu 271

Phụ lục B : M ột số loại cốt thép thường dùng - hướng dẫn sử dụng 273

Phụ lục c : Độ võng và chuyển vị cùa kết cấu 278

Phụ lục D : Các nhóm chế độ làm việc của cầu trục và cẩu treo 287

6

Page 9: KẾT CẤU BÊ TỒNG ỨNG SUẤT TRƯỚCtailieudientu.lrc.tnu.edu.vn/Upload/Collection/brief/Brief_104654... · 4.3. ứng suất trước và tổn hao ứngsuất trước 20

KẾT CẤU BÊTÔNG ÚNG SUẤT TRƯỚC CHÍ DẪN THIẾT KÊ THEO TCXDVN 356 : 2005

1. P h ạ m vi áp dụ n g

1.1 Chỉ dẫn nảy dùng để thiết kế kết cấu bêtông ứng suất trước theo Tiêu chuẩn TCXDVN 356 : 2005 Kết cấu bêtỏng và bêtông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế.

1 2 Chỉ dẫn này dùng đê thiết k ế các kết cấu bêtông ứng suất trước của nhà và côngtrình có công năng khác nhau, làm việc dưới tác động có hệ thống của nhiệt độ trong phạm vi không cao hơn + 5 0 °c và khòng thấp hcm -40°c.

1.3 Chỉ dẫn này chỉ dẫn thiết kế các kết cấu bêtông ứng suất trước làm từ bêtôngnặng, bêtông nhẹ và bêtông hạt nhò.

1.4 Những chỉ dẫn trong ch! dẫn này không áp dụng cho các kết cấu cùa còng trình thủy công, cầu, đường hầm giao thông, dường ống ngầm, m ặt đường ô tô và đường sân bay; kết cấu xi m ăng lưới thép, cũng như không áp dụng cho các kết cấu làm từ bêtông có khối lượng riêng trung bình nhỏ hơn 500 kg/m 3 và lớn hơn 2500 kg/m 3, bêtông Polymer, bêtông có chất kết dính vôi - xỉ và chất kết dính hỗn hợp (ngoại trừ trường hợp sừ dụng các chất kết dính này trong bêtông tổ ong), bêtông dùng chất kết dính bằng thạch cao và chất kết dính đặc biệt, bêtỏng dùng cốt liệu hữu cơ đặc biệt, bẻtông có độ rỗng lớn.

1.5 Khi thiết kê kết cấu bêtông ứng suất trước làm việc trong điều kiện đặc biệt (chịu tác động động đất, trong môi trường xâm thực m ạnh, trong điều kiện độ ẩm thấp, v.v...) phải tuân theo các yêu cầu b ổ sung cho các kết cấu dó cùa các tiêu chuẩn tương ứng.

2. T iêu c h u ẩ n viện d ẫn

Chỉ dẫn này được sử dụng đồng thời và có trích dẫn cấc tiêu chuẩn sau:

- TCX D V N 356 : 2005 Kết cấu bêtông và bêtông cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế;

- TCVN 2737 : 1995 Tải trọng và tác động. Tiêu chuẩn thiết kế;

- TC X D 327 : 2004 Kết cấu bêtông cốt thép. Yêu cẩu bảo vệ chống ăn m òn trongmôi trường biển;

- TCVN 4612 : 1988 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kết cấu bêtông cốt thép. Ký hiệu quy ước và thể hiộn bản vẽ;

- TCVN 5572 : 1991 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kết cấu bẻtông và bêtông cốt thép. Bản vẽ thi công;

7

Page 10: KẾT CẤU BÊ TỒNG ỨNG SUẤT TRƯỚCtailieudientu.lrc.tnu.edu.vn/Upload/Collection/brief/Brief_104654... · 4.3. ứng suất trước và tổn hao ứngsuất trước 20

- TCVN 6048 : 1995 Bản vẽ nhà và công trình xây dựng. Ký hiệu cho cốt thép bêtông;

- TCVN 5898 : 1995 Bản vẽ xây dựng và công trình dân dụng. Bảng thống kê cốt thép;

- TCVN 3 1 1 8 : 1993 Bêtông nặng. Phương pháp xác định cường độ nén;

- TCVN 1651 : 1985 Thép cốt bêtông cán nóng;

- TCVN 6284 : 1997 Thép cốt bêtông dự ứng lực (Phần 1-5);

- TCVN 3101 : 1979 Dây thép các bon thấp kéo nguội đùng làm cốt thép bêtông;

- TCVN 3100 : 1979 Dây thép tròn dùng làm cốt thép bêtông ứng lực trước;

- TCVN 197 : 1985 Kim loại. Phương pháp thử kéo;

- TCVN 1691 : 1975 Mối hàn hồ quang điện bầng tay;

- TCXD 227 : 1999 Cốt thép trong bêtông. Hàn hồ quang;

- TCVN 3223 : 1994 Que hàn điện dùng cho thép các bon và Ihép hợp kim thấp;

- TCVN 3909 : 1994 Que hàn điện dùng cho thép các bon và hợp kim thấp. Phương pháp thử;

- TCVN 3993 : 1993 Que hàn diện dùng cho thép các bon và hợp kim thấp. Phương pháp Ihử.

3. T h u ậ t ngữ, đưn vị đo và ký hiệu

3.1. Thuật ngữ

- C ấp độ bén nén cùa bêtông: Ký hiệu bằng chữ B, là giá trị trung bình thống kê của cường độ chịu nén tức thời, tính bằng đơn vị MPa, với xác suất đảm bào không dưới 95% , xác định trên các mẫu lập phương kích thước tiêu chuẩn (150m m X 150mm X 150mm) được chế tạo, dưỡng hộ trong diều kiện tiêu chuẩn và th í nghiệm nén ờ luổi 28 ngày.

- C ấp độ bén kéo của bêlông: Ký hiệu bằng chữ B„ là giá trị trung bình thống kê của cường độ chịu kéo iức thời, tính bẳng đơn vị MPa, với xác suất đảm bảo không dưới 95% , xác định trên các mẫu kéo tiêu chuẩn được chế tạo, dưỡng hộ trong điểu kiện tiêu chuẩn và thí nghiệm kéo ờ tuổi 28 ngày.

- M ác bêtông theo cường độ chịu nén: Ký hiệu bằng chữ M , là cường độ của bêtông, lấy bằng giá trị trung bình thống kê cùa cường độ chịu nén tức thời, tính bằng đơn vị daN /cm 2, xác định trên các mẫu lập phương kích thước tiêu chuẩn (150 mm X 150 mm X 150 m m), được ch ế tạo, dưỡng hộ trong điều kiện tiêu chuẩn và thí nghiộm nén ờ tuổi 28 ngày.

- M ác bêtông tlieo cường độ cliịu kéo: Ký hiệu bằng chữ K, là cường độ cùa bêtông, lấy bằng giá trị Irung bình thống kê cùa cường độ chịu kéo tức thời, tính bàng đơn vị daN /cm :, xác định trên các mẫu thử kéo tiêu chuẩn, được chế tạo, dưỡng hộ trong điều kiện tiêu chuẩn và th í nghiệm kéo ờ tuổi 28 ngày.

8