kính gửi: bộ giáo dục và Đào tạo - ntt.edu.vnntt.edu.vn/web/upload/files/nttu_de an mo...

50
1 BGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TT THÀNH CNG HÒA XÃ HI CHNGHĨA VIỆT NAM Độc lp_Tdo_Hnh phúc Tp. Hồ Chí Minh, ngày….tháng….năm 2018 ĐỀ ÁN ĐĂNG KÝ MỞ NGÀ NH ĐÀ O TO Tên nga ̀ nh : KTHUT XÉT NGHIM Y HC; Mã s: 7.72.06.01 Tri ̀ nh đô ̣ đa ̀ o to : Đại hc Thời gian đào tạo : 4 năm Kính gửi: Bộ Giáo dục và Đào tạo I. Sự cần thiết mở ngành đào tạo 1. Gii thiu khái quát vcơ sở đào tạo a. Giới thiệu chung Trường Đại học Nguyễn Tất Thành được thành lập theo Quyết định số 621/QĐ-TTg ngày 26 tháng 4 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Nguyễn Tất Thành thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam, chịu sự quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đồng thời chịu sự quản lý hành chính theo lãnh thổ của Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Bộ máy quản lý Nhà trường được tổ chức chặt chẽ và hệ thống với các đơn vị phòng ban, trung tâm, khoa bao gồm: Ban giám hiệu, Phòng Qua ̉ n ly ́ Đào tạo, Phòng Tổ chức nhân sự, Phòng Hành chính Tổng hợp, Phòng Tài vụ Kế toán, Phòng Quản trị thiết bị, Trung tâm tư vấn tuyển sinh và truyền thông, Phòng Công tác sinh viên, Phòng Đảm bảo chất lượng, Trung tâm đào tạo theo nhu cầu xã hội, Trung tâm nghiên cứu và ứng dụng công nghệ cao, Trung tâm tư vấ n du hc, Trung tâm xuấ t khẩu lao đô ̣ ng, Trung tâm thông tin thư viê ̣n, Trung tâm nghiên cứu và đào tạo Việt Hàn, Trung tâm Nghiên cứu và Đánh giá giáo dục Đại học va ̀ 14 Khoa chuyên ngành đào tạo và quản lý học sinh, sinh viên. b. Các ngành, trình độ và hình thức đào tạo Từ khi tha ̀ nh lâ ̣p đến nay, Trươ ̀ ng không ngừng phát triển về quy mô và loại hình đào tạo nhưng vẫn đảm bảo chất lượng đào tạo. Tính đến nay, Trươ ̀ ng đa ̃ co ́ khoảng hơn khoảng 20.000 sinh viên vơ ́ i 30 nga ̀ nh đa ̀ o to tri ̀ nh đô ̣ Đại học, 17 ngành đào tạo trình độ liên thông Cao đẳng lên Đại học, 22 ngành đào tạo trình độ cao đẳ ng, 15 nga ̀ nh đa ̀ o

Upload: truongthien

Post on 29-Aug-2019

222 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TẤT THÀNH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập_Tự do_Hạnh phúc

Tp. Hồ Chí Minh, ngày….tháng….năm 2018

ĐỀ ÁN ĐĂNG KY MƠ NGANH ĐAO TAO

Tên nganh : KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC;

Mã số : 7.72.06.01

Trinh đô đao tao : Đại học

Thời gian đào tạo : 4 năm

Kính gửi: Bộ Giáo dục và Đào tạo

I. Sự cần thiết mở ngành đào tạo

1. Giới thiệu khái quát về cơ sở đào tạo

a. Giới thiệu chung

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành được thành lập theo Quyết định số 621/QĐ-TTg

ngày 26 tháng 4 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở nâng cấp Trường Cao

đẳng Nguyễn Tất Thành thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam, chịu sự quản lý nhà

nước về giáo dục và đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đồng thời chịu sự quản lý hành

chính theo lãnh thổ của Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh.

Bộ máy quản lý Nhà trường được tổ chức chặt chẽ và hệ thống với các đơn vị phòng

ban, trung tâm, khoa bao gồm: Ban giám hiệu, Phòng Quan ly Đào tạo, Phòng Tổ chức

nhân sự, Phòng Hành chính Tổng hợp, Phòng Tài vụ Kế toán, Phòng Quản trị thiết bị,

Trung tâm tư vấn tuyển sinh và truyên thông, Phòng Công tác sinh viên, Phòng Đảm bảo

chất lượng, Trung tâm đào tạo theo nhu cầu xã hội, Trung tâm nghiên cứu và ứng dụng

công nghệ cao, Trung tâm tư vân du hoc, Trung tâm xuât khâu lao đông, Trung tâm thông

tin thư viên, Trung tâm nghiên cứu và đào tạo Việt Hàn, Trung tâm Nghiên cứu và Đánh

giá giáo dục Đại học va 14 Khoa chuyên ngành đào tạo và quản lý học sinh, sinh viên.

b. Các ngành, trình độ và hình thức đào tạo

Từ khi thanh lâp đên nay, Trương không ngừng phát triển về quy mô và loại hình

đào tạo nhưng vẫn đảm bảo chất lượng đào tạo. Tính đên nay, Trương đa co khoảng hơn

khoảng 20.000 sinh viên vơi 30 nganh đao tao trinh đô Đại học, 17 ngành đào tạo trình

độ liên thông Cao đẳng lên Đại học, 22 ngành đào tạo trình độ cao đăng, 15 nganh đao

2

tao trinh đô trung câp hệ chính quy, 08 ngành đào tạo liên thông từ trung cấp chuyên

nghiệp lên cao đẳng, 2 ngành đào tạo liên thông từ trung cấp chuyên nghiệp lên cao đẳng

cụ thể như sau:

Trình độ Đại học – Hệ chính quy: Kỹ thuật Điện- điện tử, Công nghệ kỹ thuật cơ

điện tử, Công nghệ kỹ thuật Ô tô, Kế toán, Tài chính – ngân hàng, Quản trị kinh doanh,

Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Việt Nam học, Ngôn ngữ Anh,

Ngôn ngữ Trung Quốc, Kỹ thuật Xây dựng, Công nghệ thực phẩm, Thiết kế Thời trang;

Thanh nhạc, Piano; Thiết kế đồ họa, Quản lý tài nguyên và môi trường, Luật kinh tế,

Kiến trúc, Quản trị nhân lực; Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật hóa học; Công

nghệ sinh học; Dược học, Điều dưỡng, Y học dự phòng, Vật lý y khoa, Kỹ thuật y sinh,

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp.

Trình độ Đại học – Hình thức Liên thông từ Cao đẳng: Công nghệ kỹ thuật Cơ

điện tử; Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật Điện- điện tử; Kế toán; Tài chính – ngân

hàng; Công nghệ thông tin; Quản trị kinh doanh; Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc;

Kỹ thuật Xây dựng; Công nghệ thực phẩm; Điều dưỡng, Công nghệ sinh học, Dược học,

Thiết kế đồ họa, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Việt Nam học

2. Trình bày sự cần thiết về việc mở ngành

2.1. Cơ sở pháp lý

Gần 30 năm qua, dưới sự lãnh đạo của Đảng và Nhà nước trong thời kỳ đổi mới,

thực hiện phương châm “phòng bệnh hơn chữa bệnh”, chăm sóc sức khỏe và giải quyết

các vấn đề về bệnh tật theo quan điểm “dự phòng tích cực và chủ động”, ngành Y tế nước

ta đã đạt nhiều thành tựu to lớn. Ngày nay, nước ta đang ở thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp

hóa, hiện đại hóa đất nước. Bên cạnh mặt tích cực còn nảy sinh những mặt trái như môi

trường bị ô nhiễm, sự thay đổi về mức sống, lối sống và tính chất của lao động… Bối

cảnh mới này làm thay đổi nguyên nhân gây bệnh và cơ cấu bệnh tật.

Đón trước tình hình đó, Đảng và Nhà nước chủ trương “đa dạng hóa các hình thức

tổ chức giáo dục và chăm sóc sức khỏe” bao gồm Công lập, Dân lập, Tư thục, trong đó

giáo dục và y tế công lập giữ vai trò chủ đạo. Để làm tốt việc chăm sóc sức khỏe cho

nhân dân, yếu tố quyết định sự thành công là nguồn nhân lực y tế: đủ về số lượng, cơ cấu

và phân bố hợp lý, đảm bảo trình độ chuyên môn theo nhiệm vụ được giao, làm việc với

tinh thần trách nhiệm cao, ứng xử tốt.

2.2. Nhu cầu xã hội và tình hình phát triển dịch vụ và đào tạo Cử nhân xét

nghiệm Y học tại khu vực các tỉnh thành phía Nam

3

Việt Nam nằm ở trung tâm Đông Nam Á, trên vị trí 8 độ 35 phút đến 23 độ vĩ

ruyến bắc, từ 102 độ đến 110 độ kinh tuyến đông, trong vùng khí hậu nhiệt đới. Điều

kiện tự nhiên này có tác động tới sự phát sinh, phát triển các bệnh truyền nhiễm, đặc biệt

là các bệnh truyền nhiễm gây dịch. Về mặt hành chính, hiện nay cả nước có 63 tỉnh,

thành phố trực thuộc Trung ương với 682 đơn vị quận, huyện và 11.055 đơn vị xã/

phường.

Về lĩnh vực khám chữa bệnh, Điều dưỡng, Phục hồi chức năng, theo thống kê đến

hết năm 2013 cả nước có 1.160 bệnh viện, trong đó bao gồm: 35 bệnh viện thuộc Bộ Y tế

quản lý, các bệnh viện đa khoa của 63 tỉnh, thành phố; các bệnh viện thuộc các ngành

khác như Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Giao thông Vận tải và các cơ sở điều dưỡng

thương binh nặng do Bộ lao động - Thương binh và Xã hội quản lý; các phòng khám đa

khoa chuyên khoa khu vực trực thuộc Sở Y tế quản lý; các bệnh viện điều dưỡng và phục

hồi chức năng; với hơn 200.000 giường bệnh, 160 cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân.

Về lĩnh vực y tế dự phòng, y tế công cộng ở tuyến Trung ương có 10 đơn vị, trong

đó có 5 Viện Trung ương, 5 Viện khu vực. Tại 63 tỉnh, thành trực thuộc Trung ương có

các Trung tâm y tế dự phòng, một số huyện vẫn duy trì Đội Vệ sinh phòng dịch, 23 tỉnh

còn có Trung tâm phòng chống bệnh xã hội, Trung tâm phòng chống Sốt rét, Trung tâm

phòng chống HIV/AIDS… Tại các thành phố lớn và các tỉnh biên giới có cửa khẩu quốc

tế, có các Trung tâm Kiểm dịch y tế Quốc tế…

Trong những năm qua, trang thiết bị y tế đã được đầu tư, nâng cấp đáng kể. Thực

hiện chủ trương xã hội hóa, nhiều cơ sở y tế công lập đã huy động được các nguồn tài

chính khá lớn ngoài ngân sách nhà nước để mua sắm trang thiết bị y tế triển khai các kỹ

thuật cao. Theo đó, công tác kiểm chuẩn, bảo hành bảo dưỡng và sữa chữa trang thiết bị y

tế cũng cần được quan tâm đúng mức để phát huy tối đa hiệu quả phục vụ sức khỏe người

lao động.

❖ Chương trình giáo dục đại học này được thiết kế dựa trên văn bản sau

Quyết định của Thủ tướng chính phủ số 621/QĐ-TTg ngày 26/4/2011 thành lập

trường ĐH Nguyễn Tất Thành.

Căn cứ vào Văn bản hợp nhất số 17/VBHN-BGDĐT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo về Quyết định Ban hành quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng

hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ;

4

Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo Quyết định số

388/2014/QĐ-NTT ngày 8/9/2014 của Hiệu trưởng trường ĐH Nguyễn Tất Thành.

Thông tư 22/2017/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 9 năm 2017 về Ban hành Quy định

điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành đào tạo và đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định

mở ngành đào tạo, trình độ đại học;

Theo quyết định số 2992/QĐ_BYT ngày 17/7/2015 về phê duyệt kế hoạch phát

triển nhân lực trong hệ thống khám bệnh chữa bệnh giai đoạn 2015-2020, cần 65.261 kĩ

thuật viên.

2.4. Tình hình đào tạo cử nhân xét nghiệm tại TP.HCM

Một số trường đào tạo cử nhân xét nghiệm tại TP.HCM (ĐH Y Dược TP.HCM,

ĐH Y Dược Phạm Ngọc Thạch, ĐH Quốc Tế Hồng Bàng, trường cao đẳng Y Dược

Pasteur)

❖ Những thách thức trong công tác xét nghiệm chẩn đoán căn nguyên bệnh

tật tại Việt Nam:

Mô hình bệnh tật ở Việt Nam vẫn là mô hình bệnh tật của nước đang phát triển,

bên cạnh các bệnh truyền nhiễm có nguy cơ tái bùng phát, xuất hiện các bệnh truyền

nhiễm mới nguy hiểm với tốc độ lây lan nhanh, tỷ lệ tử vong cao.

Ô nhiễm môi trường, tệ nạn xã hội đang ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ nhân dân và

các tác nhân ảnh hưởng tới sức khoẻ ngày càng gia tăng. Do đó việc thiết lập hệ thống

giám sát và dự báo nguy cơ nhằm ngăn ngừa và hạn chế tối đa những tác động tiêu cực

đến sức khoẻ được đặt ra cấp bách, là nhiệm vụ quan trọng của hoạt động y tế dự phòng.

Ước tính đến năm 2020, dân số Việt Nam trên 100 triệu người, do đó nhu cầu bảo

vệ, chăm sóc và nâng cao sức khoẻ ngày càng tăng và đa dạng, trong khi khả năng đáp

ứng của ngành xét nghiệm hiện nay còn nhiều hạn chế.

Đầu tư cho lĩnh vực xét nghiệm chẩn đoán căn nguyên của bệnh tật đòi hỏi ngày

càng cao, trang bị mới, nâng cấp trang thiết bị xét nghiệm và chẩn đoán hiện đại, tăng

cường, đào tạo cán bộ để có thể đáp ứng nhu cầu ngăn chặn, dập tắt nhanh đại dịch, cũng

như dự báo các bệnh dịch tối nguy hiểm, đặc biệt là các bệnh dịch mới nổi trong thời kỳ

hội nhập toàn cầu.

Đối với vệ sinh an toàn thực phẩm: các vụ ngộ độc thực phẩm vẫn tiếp tục xảy ra,

ngộ độc mãn tính không kiểm soát được, các bệnh lây truyền qua thực phẩm còn cao.

5

Kiến thức, ý thức của người sản xuất, kinh doanh, chế biến thực phẩm và người dân còn

thấp.

Các bệnh có liên quan tới môi trường sống bị ô nhiễm, các bệnh nghề nghiệp, học

đường, tai nạn thương tích đang ngày càng tăng. Mô hình bệnh tật đang có xu hướng thay

đổi, có sự gia tăng tỷ lệ các bệnh không lây nhiễm, các bệnh do lối sống, bệnh chuyển

hóa, bệnh ung thư... ngày càng gia tăng.

Do vậy, trong hoạt động của các cơ sở y tế thì xét nghiệm y học là một lĩnh vực

không thể thiếu và để có thể sử dụng, ứng dụng hiệu quả các trang thiết bị trong lĩnh vực

xét nghiệm ngày càng hiện đại, đòi hỏi phải có một đội ngũ cán bộ xét nghiệm y học đáp

ứng với sự phát triển của xã hội. Bên cạnh đó, nhiều trung tâm, bệnh viện, các cơ sở y tế

tư nhân được xây dựng, đầu tư và đa dạng hóa các loại hình dịch vụ. Do vậy, thị trường

lao động luôn có những vị trí tuyển dụng thích hợp để “chào mời” các Cử nhân Kỹ thuật

Xét nghiệm y học.

II. Tóm tắt điều kiện mở ngành đào tạo

1. Năng lực cơ sở đào tạo

a. Đội ngũ giảng viên, cán bộ khoa học cơ hữu đề nghị mở ngành

Bảng 1: Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/ học

phần chuyên ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học

STT Họ và tên, năm sinh,

chức vụ hiện tại

Chức danh

khoa học,

năm phong

Học vị, nước,

năm tốt

nghiệp

Ngành,

chuyên

ngành

Học phần/

môn học

đảm nhiệm

1

Nguyễn Thị Thái An

1966

Trưởng khoa Xét

Nghiệm

Tiến sĩ

Đức

2012

Sinh học

phân tử/

Virus học

Huyết học

truyền máu;

Kỹ thuật xét

nghiệm

2

Phạm Quốc Cường

1970

Giảng viên

Thạc sĩ

Việt Nam

2014

Sinh học tế

bào và phân

tử

Sinh học

phân tử

3

Lê Văn Thanh

1965

Giảng viên

DS CK II

Việt Nam

2011

Kiểm

nghiệm

thuốc

Nhiễm

khuẩn bệnh

viện

4

Trần Thị Thảo

1949

Giảng viên

BS. CKI

Việt Nam

1998

Vệ sinh

dịch tễ

Kỹ thuật xét

nghiệm

5

Huỳnh Thị Thu Hương

1989

Giảng viên

Thạc sĩ

Việt Nam

2014

Sinh học Huyết học tế

bào 1, 2

6

6

Trần Xuân Mai

1946

Giảng viên

PGS

1996

Tiến sĩ, CKII

Việt Nam

1992

Dịch tễ học,

Ký sinh

trùng

Ký sinh

trùng;

Nghiên cứu

khoa học y

học;

7

Phan Bổn

1956

Giảng viên

Tiến sĩ

Việt Nam

1997

Vi sinh

y học Vi sinh học

8

Nguyễn Tiến Thắng

1949

Giảng viên

PGS

2006

Tiến sĩ

Việt Nam Sinh hóa Hóa sinh

9

Đặng Thị Thanh Lan

1970

Giảng viên

BS.CK II

Việt Nam

2013

Hồi sức cấp

cứu

Xét nghiệm

cơ bản;

Huyết học

đông máu

10

Võ Văn Hải

1975

Giảng viên

Thạc sĩ

Việt Nam

2014

Y học chức

năng

Kỹ thuật xét

nghiệm

11

Mai Thanh Nhàn

1987

Giảng viên

Thạc sĩ

Việt Nam

2014

Hóa học Hóa sinh

12

Nguyễn Thị Kê

1942

Giảng viên

GS

1995

Tiến sĩ

Hungary

1979

Di truyền

vi sinh Vi sinh

13

Vũ Thị Huyền Trang

1982

Giảng viên

Thạc sĩ

Việt Nam

2011

Sinh thái

học Vi sinh

14

Võ Thị Ngọc Mỹ

1983

Giảng viên

Tiến sĩ

Việt Nam

2016

Sinh học Vi sinh

15

Nguyễn Thanh Tố Nhi

1986

Giang viên

Thạc sĩ

Việt Nam

2012

Di truyền

học

Ký sinh

trùng

16

Nguyễn Văn Quang

1952

Giảng viên

BS CKI

Việt Nam

1997

Nhiễm

Kiểm soát

nhiễm

khuẩn

17

Phạm Thị Khánh Chi

1983

Giảng viên

Thạc sĩ

Pháp

2009

Dược lý,

dược lâm

sàng

Độc chất

học lâm

sàng

18

Trần Bùi Phúc

1987

Giảng viên

Thạc sĩ

Nga

2013

Hóa hữu cơ Hóa sinh

19

Ngô Phú

1956

Giảng viên cơ hữu

Tiến sĩ

Việt Nam

2002

Sinh học Hóa sinh

7

20

Võ Hồng Trung

1984

Giảng viên

Thạc sĩ

Việt Nam

2011

Sinh lý

thực vật

Hóa sinh

21

Ngô Thị Châu

1986

Giảng viên

Thạc sĩ

Thụy Điển

2011

Hóa học Hóa sinh

22

Phan Thanh Thủy

1991

Giảng viên

Thạc sĩ

Anh

2016

Phương

pháp giảng

dạy tiếng

Anh

Anh văn

chuyên

ngành Xét

nghiệm

23

Nguyễn Trung Hiếu

1984

Giảng viên

Thạc sĩ

Việt Nam

2012

Công nghệ

Sinh học

Y sinh học

phân tử

24

Lê Thị Thu Hương

1986

Giảng viên

Thạc sĩ

Việt Nam

2016

Y học

cổ tryền

Nghiên cứu

khoa học y

học

25

Trần Lệ Trúc Hà

1981

Giảng viên

Thạc sĩ

Việt Nam

2010

Công nghệ

sinh học Hóa sinh

26

Phan Thị Thanh Thủy

1985

Giảng viên

Thạc sĩ

Việt Nam

2012

Dược học Hóa sinh

Bảng 2: Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/học phần cơ

sở ngành

STT Họ và tên, năm sinh,

chức vụ hiện tại

Chức danh

khoa học,

năm phong

Học vị,

nước, năm

tốt nghiệp

Ngành,

chuyên

ngành

Học phần/

môn học đảm

nhiệm

1

Nguyễn Hữu Hùng

1981

Giảng viên

Tiến sĩ

2011

Công nghệ

sinh học

động vật và

y dược

Sinh lý bệnh –

miễn dịch; vi

sinh học

2

Lê Thị Thu Trang

1990

Giảng viên

Thạc sĩ

Việt Nam

2016

Sinh học Sinh học và di

truyền

3

Phùng Gia Ân

1949

Giảng viên

Thạc sĩ

Việt Nam

1997

Dược học Dược lý

chuyên ngành

4

Hoàng Thị Ngọc Ngân

1956

Giảng viên

Thạc sĩ

Việt Nam

1997

Kỹ thuật

môi trường

Dinh dưỡng vệ

sinh an toàn

thực phẩm

5

Huỳnh Tấn Tiến

1956

Giảng viên

Tiến sĩ

Việt Nam

1995

Dịch tễ học Sức khỏe môi

trường

8

6

Lê Thị Ly

1950

Giảng viên

Tiến sĩ

Việt Nam

2003

Dịch tễ học

Dịch tễ học và

các bệnh

truyền nhiểm

7

Trịnh Thị Thu

1974

Giảng viên

Bs. CKI

Việt Nam

1987

Nội

tổng quát

Bệnh học nội

khoa

8

Võ Văn Hiền

1951

Giảng viên

Tiến sĩ

Việt Nam

2006

Ngoại

tổng quát

Bệnh học

ngoại khoa

9

Kiều Thị Phương Thảo

1984

Giảng viên

Thạc sĩ

Việt Nam

2014

Điều dưỡng

Điều dưỡng cơ

bản – Cấp cứu

ban đầu

10

Võ Thị Thu Hà

1985

Giảng viên

Thạc sĩ

Việt Nam

2012

Dược học

Dược lý

chuyên ngành;

Độc chất học

lâm sàng

11

Đặng Thanh Lương

1956

Giảng viên

Tiến sĩ Vật lý Vật lý và lý

sinh

Bảng 3: Danh sách giảng viên cơ hữu giảng dạy các môn học/ học phần khoa học cơ

bản

STT Họ và tên, năm sinh, chức

vụ hiện tại

Chức danh

khoa học,

năm phong

Học vị,

nước, năm

tốt nghiệp

Ngành,

chuyên

ngành

Học phần/

môn học đảm

nhiệm

1

Bùi Chí Kiên

1949

Giảng viên

Tiến sĩ

Việt Nam

1996

Triết học

Những nguyên

lý của chủ

nghĩa Mác-

Lênin

2

Cù Ngọc Phương

1985

Giảng viên

Thạc sĩ

Việt Nam

2010

Triết học

Những nguyên

lý cơ bản chủ

nghĩa Mác-

Lênin

3

Nguyễn Thị Thu Hường

1987

Giảng viên

Thạc sĩ

Việt Nam

2014

Lịch sử

Đảng

Đường lối cách

mạng Đảng

cộng sản Việt

Nam, Tư tưởng

Hồ Chí Minh

4

Nguyễn Xuân Cường

1962

Giảng viên

Thạc sĩ

Việt Nam

2011

Khoa học

máy tính

Tin học đại

cương

5

Phan Công Vinh

1960

Giảng viên

Tiến sĩ

Anh

2006

Tin học Tin học đại

cương

6

Giang Hào Côn

1971

Giảng viên

Thạc sĩ

Việt Nam

2011

Khoa học

máy tính

Tin học đại

cương

9

7

Trịnh Thị Long Hương

1954

Giảng viên

Tiến sĩ

Nga

1992

Thống kê

học

Thống kê y

sinh học

8

Nguyễn Huế Tiên

1989

Giảng viên

Thạc sĩ

Việt Nam

2014

Xác suất

thống kê

Thống kê y

sinh học

9

Nguyễn Thành Luân

1985

Giảng viên

Thạc sĩ

Việt Nam

2012

Sư phạm

tiếng Anh Ngoại ngữ

10

Trần Thị Trúc Duyên

1980

Giảng viên

Thạc sĩ

Việt Nam

2012

Tiếng Anh

sư phạm Ngoại ngữ

11

Nguyễn Thị Ngọc Lan

1987

Giảng viên

Thạc sĩ

Việt Nam

2013

Hóa học Hóa học

12

Đặng Thập Nương

1953

Giảng viên

Thạc sĩ

Việt Nam

1998

Hóa học Hóa học

13

Lê Thị Dung

1983

Giảng viên

Thạc sĩ

Việt Nam

2013

Tâm lý học Tâm lý y học –

đạo đức y học

Bảng 4: Danh sách kỹ thuật viên, nhân viên hướng dẫn thí nghiệm cơ hữu phục vụ

ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học

STT Họ và tên, năm sinh

Trình độ

chuyên môn

nghiệp vụ, năm

TN

Phụ trách

Phòng TN/

thực hành

Phòng TN/

thực hành

phục vụ môn

học/ học phần

1 Lê Thị Phương Thảo

1991

Cử nhân

CN sinh học –

Động vật

2013

Sinh học phân

tử

Sinh học phân

tử

2 Trần Thị Mỹ Trang

1969

Trung cấp Điều

dưỡng 2001

Kỹ năng điều

dưỡng

Điều dưỡng

cơ bản

3 Đoàn Phú Quý

1986

Cao đẳng Dược

2014

Xét nghiệm Xét nghiệm

cơ bản

4 Trương Thị Thu Thảo

1994

Cao đẳng Dược

2016

Xét nghiệm Xét nghiệm tế

bào

5 Phạm Hồng Nhi

1993

Trung cấp

Dược 2013

Hóa sinh Hóa sinh

6 Mai Thảo

1989

Trung cấp

Dược 2013

Giải phẩu Giải phẫu –

Sinh lý

7 Nguyễn Hữu Phương Thảo

1981

Trung cấp

Dược 2009

Ký sinh trùng Ký sinh trùng

8 Võ Thị Nhàn

1993

Cao đẳng Dược

2015

Vi sinh Vi sinh

10

9 Nguyễn Thị Dương

1995

Cao đẳng Dược

2015

Dược lý Dược lý và

độc chất

b. Phòng học, phòng thí nghiệm, trang thiết bị

Bảng 5: Phòng học giảng đường, trang thiết bị hỗ trợ giảng dạy

STT

Loại phòng học (Phòng

học, giảng đường,

phòng học đa phương

tiện, phòng học ngoại

ngữ, phòng máy tính...)

Diện

tích (m2)

Số

phòng

học

Danh mục trang thiết bị chính hỗ

trợ thí nghiệm, thực hành

Tên thiết

bị

Số

lượng

Phục vụ môn

học/ học

phần

1 Phòng thực tập tin học 240 10 Máy tính 30 Tin học văn

phòng 1, 2 Server 1

2 Phòng học 30 sinh viên 192 4 Máy chiếu 1 Môn chuyên

ngành Micro 1

3 Phòng học 50 sinh viên 775 13 Máy chiếu 1 Môn chuyên

ngành Micro 1

4 Giảng đường 70-100 sinh

viên 1996 21

Máy chiếu 1 Môn đại

cương Micro 1

5 Phòng học 50 sinh viên 669 21 Máy chiếu 1 Môn cơ sở

ngành Micro 1

6 Phòng máy tính thư viện,

phòng học ngoại ngữ 530 3 Máy tính 25

Tra cứu dữ

liệu

Bảng 6: Danh mục Phòng thí nghiệm, cơ sở thực hành và trang thiết bị phục vụ thí

nghiệm, thực hành

STT

Tên phòng

TN, thực

hành

Diện

tích

(m2)

Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ thí nghiệm, thực

hành

Tên thiết bị Số

lượng

Phục vụ

môn học/

học phần

1 Phòng thực

hành vi sinh

– Ký sinh

trùng (A406)

80 Bình nón thường 100-1000 ml 140 Vi sinh

học; ký

sinh trùng

y học

Chậu to 4

Chổi lông 20

Cốc có mỏ 250 ml 10

Cốc có chân 500 ml 4

Cốc có mỏ 100 ml 4

Cối chày sứ F10cm 1

Đèn cồn + Kiềng + Lưới Amiant 50

Giá ống nghiệm 2 tầng 45

Giá pipet 3

11

Hộp lồng petri F6cm 1400

Khay men 30cm x 25 cm 10

Lamen 20

Lọ thủy tinh có ống nhỏ giọt 60 ml 10

Ống đong 250 ml 5

Ống đong 100 ml 5

Ống đong 500 ml 5

Ống nghiệm 10 ml 1500

Phễu thủy tinh 10

Pipet chia vạch 1 ml 50

Pipet chia vạch 2 ml 50

Pipet chia vạch 5 ml 50

Pipet chính xác 10 ml 10

Cân kỹ thuật 2 số lẻ 1

Nồi cất nước 5-10 lít/giờ 1

Nồi hấp tiệt trùng 110 lít 1

Máy lắc ổn nhiệt KS 4000I (IKA) 1

Máy máy lọc nước siêu sạch (Khử

khoáng) 1

Tủ ấm INB 500 - ĐỨC 1

Tủ sấy - MODEL: UNB 400 1

Tủ lạnh 1

Tủ mát lưu mẫu 1

Máy lắc ổn nhiệt 1

Tủ ấm memert UN 110 1

Tủ cấy an toàn cấp 1 1

Bếp điện từ 1

Kính hiển vi 60

2 Phòng thực

hành hóa

sinh (A607)

70 Máy quang phổ UV- Vis 1 Hóa sinh

Cân kỹ thuật 500 g 1

Cân phân tích 0.1 mg 1

Máy xét nghiệm sinh hóa tự động 1

Máy ly tâm Z306 1

Bếp cách thủy WNB-29 2

Bếp phá mẫu Kjeldahl 1

Máy chưng cất Kjeldahl 1

Máy đo pH S220 1

Máy phân tích nước tiểu Cybow

Reader 300 1

Máy vortex 1

Micropipette 0,5-10 μl 5

Micropipette 100-1000 μl 5

Micropipette 10-100 μl 5

12

Micropipette 1-5ml μl 5

Micropipette 1-5ml μl 5

Rotor máy ly tâm 12X15ml 1

Tủ hút BS - 122 2

Tủ lạnh Toshiba 275 lít 2

Máy vi tính bộ lắp ráp 1

Buồng soi UV 1

Tủ mát SANAKY 1

Tủ sấy UN 110 1

Bàn thí nghiệm khung sắt mặt đá 10

Tủ sắt 2 tầng 10

3 Phòng thí

nghiệm công

nghệ sinh

học động vật

và y dược

(A.401)

67 Cốc có mỏ 100 ml 10 Sinh học và

di truyền;

Dịch tễ học

và các

bệnh

truyền

nhiễm

Bình nón 100 ml 10

Ống đong 50 ml 10

Ống đong 100 ml 10

Bình định mức 50ml 10

Bình định mức 100 ml 10

Pipet 5 ml 10

Pipet bầu 10 ml 10

Ống nhỏ giọt 10

Giá + Phễu lọc 10

Bếp điện 4

Bếp cách thủy 1

Cân kỹ thuật

Hãng: Ohaus- Mỹ 3

Cân phân tích sartorius 1

Máy đo PH Mettler Toledo 1

Máy quang phổ Thermo 1

Máy cất nước một lần 1

Kính hiển vi 2 mắt 20

Máy điều hòa nhiệt độ

Hãng sản xuất: Panasonic

Xuất xứ: Việt Nam

2

4 Phòng thực

hành giải

phẫu (A501)

50 Kính hiển vi 2 Giải phẫu -

sinh lý MH xương toàn thân Nam cao

170cm 3

MH xương toàn thân Nữ cao 160cm 3

MH giải phẫu não kèm theo mạch

máu 1

MH giaỉ phẫu mặt trước xương chậu

Nữ 1

Tranh Atlas 2

Máy Li tâm 1

Mô hình cơ chi trên 10

Mô hình cơ chi dưới 10

Mô hình cơ đầu mặt cổ 6

Mô hình bộ phận sinh dục Nữ 10

13

Mô hình lát cắt xương cột sống 6

Mô hình não bộ 10

Mô hình tim phổi (5 quả tim) 6

Mô hình hệ tiêu hóa 10

Mô hình bán thân 1

MH bán thân người tháo lắp các bộ

phận 4

MH phóng lớn nhãn cầu 4

MH phóng lớn tai 4

MH thân não 1

MH tủy sống cắt ngang 10

MH chậu hông nữ cắt đứng dọc 5

MH chậu hông nam cắt đứng 6

MH phổi tháo rời 8

MH tim tháo rời 10

MH gan tháo rời 10

MH giải phẩu dạ dày tháo lắp 10

MH phóng lớn tai mũi họng và yết

hầu 4

MH khí phế quản 4

Tranh GP-SL hệ tuần hoàn (26 tranh) 1

Tranh GP-SL hệ hô hấp (12 tranh) 1

Tranh GP- SL hệ tiết niệu (4 tranh) 1

Tranh GP- SL hệ Thần kinh (45

tranh) 1

Tranh GP- SL hệ sinh dục nam nữ

(18 tranh) 1

Tranh GP- SL cơ quan cảm thụ (12

tranh) 1

MH nửa bên khung chậu 8

MH đầu người 1

MH bộ phận sinh dục nam 1

5 Phòng kỹ

năng y khoa

(skill lab)

(A504)

100 Gường đa năng 21 Kỹ năng y

khoa Đệm, vải trải giường, nylon trải

gường, chăn, gối 100

Tủ đầu giường bệnh nhân 4

Quần áo, đồ dùng hàng ngày của

bệnh nhân 24

Dụng cụ rửa tay 5

Găng tay 500

Khẩu trang 500

Áo choàng 50

Hộp đựng dụng cụ vô khuẩn 50

Xe đẩy dụng cụ 30

Cáng chuyển thương 2

Xe lăn 2

Cân sức khỏe 5

14

Thước đo chiều cao 5

Đồng hồ bấm giây 5

Bộ đo nhiệt độ cơ thể 50

Bộ đo huyết áp thủy ngân 10

Bộ đo huyết áp đồng hồ 10

Bộ đo huyết áp số tự động 5

Bộ dụng cụ chườm nóng 10

Bộ dụng cụ chườm lạnh 10

Bộ dụng cụ tiêm trong da 10

Bộ dụng cụ tiêm bắp 10

Bộ dụng cụ tiêm dưới da 10

Bộ dụng cụ tiêm tĩnh mạch 10

Bộ dụng cụ thử test 10

Bộ dụng cụ truyền tĩnh mạch 10

Bộ dụng cụ truyền máu 10

Bộ dụng cụ cho bệnh nhân uống

thuốc 10

Bộ dụng cụ bôi thuốc cho BN 10

Bộ dụng cụ nhỏ mắt, mũi, tai cho BN 10

Bộ dụng cụ cho bệnh nhân ăn bằng

đường miệng 10

Bộ dụng cụ cho BN ăn bằng ống 10

Bộ dụng cụ hút đờm dãi cho bệnh

nhân 10

Bộ dụng cụ chăm sóc răng miệng cho

bệnh nhân 10

Bộ dụng cụ rửa mặt cho bệnh nhân 10

Bộ dụng cụ chải đầu, gội đầu cho

bệnh nhân 10

Bộ dụng cụ tắm tại giường cho BN 10

Các loại băng 10

Bộ dụng cụ thay băng cho bệnh nhân 10

Bộ dụng cụ rửa vết thương 10

Bộ dụng cụ cắt chỉ vết thương 10

Bộ dụng cụ thụt tháo, thụt giữ 10

Bộ dụng cụ thở oxy 10

Bộ dụng cụ hút dịch dạ dày, tá tràng 10

Bộ dụng cụ rửa dạ dày 10

Bộ dụng cụ lấy máu làm xét nghiệm 10

Bộ dụng cụ lấy phân làm xét nghiệm 10

Bộ dụng cụ lấy nước tiểu xét nghiệm 10

Bộ dụng cụ lấy dịch tiết xét nghiệm 10

Bộ dụng cụ thông tiểu nam 10

Bộ dụng cụ thông tiểu nữ 10

Bộ dụng cụ rửa bang quang 10

Bộ dụng cụ chọc dò dịch não tủy 5

Bộ dụng cụ chọc dò mang bụng 5

15

Bộ dụng cụ chọc dò màng phổi 5

Bộ dụng cụ chọc dò màng tim 5

Dụng cụ phòng chống loét ép 10

Dụng cụ xử lý chất thải BV 10

Tủ sấy 1

Nồi hấp 1

Tủ lạnh 2

Mô hình đa năng 10

Mô hình tiêm chích 10

Mô hình đặt ống thông 10

Bộ tranh về triệu chứng bệnh tim

mạch 10

Bộ tranh về triệu chứng bệnh hô hấp 10

Bộ tranh về triệu chứng bệnh tiêu hóa 5

Bộ tranh về triệu chứng bệnh tiết

niệu 5

Bộ tranh về triệu chứng bệnh cơ quan

tạo máu 5

Các loại vaccine mẫu 5

Bộ tiêm chủng mở rộng tuyến xã 5

Dụng cụ sơ cứu gãy xương cánh tay 10

Dụng cụ sơ cứu gãy xương cẳng tay 10

Dụng cụ sơ cứu gãy xương đùi 10

Dụng cụ sơ cứu vết thương đứt động

mạch 10

Dụng cụ sơ cứu gãy xương cẳng chân 10

Dụng cụ sơ cứu gãy cột sống 10

Dụng cụ trải giường đợi bệnh 20

Dụng cụ thay vải trải giường có BN

nằm 20

Dụng cụ đo lượng dịch vào ra cơ thể 5

Bình kềm 20

Mô hình huấn luyện cấp cứu điện tử

Electronic 2

Mô hình cấp cứu nhân tạo trẻ em 2

Mô hình huấn luyện đặt ống thông

điện tử 2

Mô hình huấn luyện nhận biết những

đường dẫn khí của cơ thể 2

Thiết bị huấn luyện khám tim phổi

bằng ống nghe điện tử 2

Mô hình huấn luyện chăm sóc BN

nam đa năng 4

Mô hình huấn luyện chăm sóc Bn nữ 4

Mô hình chăm sóc bệnh nhi 2

Mô hình huấn luyện thông tiểu và

thụt tháo điện tử 2

16

Mô hình huấn luyện đặt ống thông

tiểu nữ 4

Mô hình huấn luyện chăm sóc bệnh

nhân nam 4

Mô hình huấn luyện tiêm truyền cao

cấp 4

Mô hình huấn luyện tiêm mạch máu 4

Mô hình huấn luyện tiêm mông 4

Mô hình huấn luyện khám thai điện 4

Mô hình huấn luyện khám vú 4

Mô hình huấn luyện kỹ thuật đỡ đẻ 4

Mô hình huấn luyện chăm sóc bé gái

sơ sinh 2

Mô hình huấn luyện chăm sóc bé trai

sơ sinh 2

Mô hình trong suốt với hệ thống

mạch máu và đầu 1

Bộ xương nhân tạo 2

Hệ thống cơ nam giới cao 90cm gồm

27 phần 2

Bộ máy tiêu hóa 2

Mô hình mô tả vách ngăn, mũi,

miệng, yết hầu và thanh quản 2

Thanh quản và lưỡi 2

Mô hình cấu trúc trong suốt của phổi 2

Phổi với tim, màng ngăn và thanh

quản 2

Tim và phổi 2

Cơ quan tiết niệu 2

Thận phải 2

Hệ thống tuần hoàn - máu 2

Mô hình châm cứu đầu 2

Mô hình châm cứu tai 2

Mô hình châm cứu tay 2

Mô hình châm cứu chân 2

6 Phòng thực

hành sinh

học phân tử

(A403)

90 Tủ mát lưu mẫu 1 Sinh học

phân tử Bể cách thủy có lắc 2

Bộ điện di đứng 1

Máy cất nước tự động 2 lần 1

Máy đo pH 1

Máy lắc Vortex 4

Máy PCR 1

Máy li tâm 1

Máy khuấy từ có gia nhiệt 1

17

Tủ âm 20 oC 1

Máy ủ nhiệt khô 1

Bàn soi UV 1

Micropipet 10 – 100 l 5

Micropipet 20 – 200 l 5

Micropipet 100 – 1000 l 5

Micropipet 1 – 10 l 5

Bề siêu âm 1

Bộ điện di ngang 1

Cân kỹ thuật 2

Kính hiển vi quang học 25

Lò vi song 1

❖ Cơ sở thực hành bên ngoài trường

Ngoài các phòng thực tập/ thí nghiệm đã nêu trong phần 2 thì Trường Đại học

Nguyễn Tất Thành cũng đã ký kết hợp đồng gởi sinh viên Khối sức khỏe thực tập chuyên

môn tại các cơ sở thực hành bên ngoài bao gồm:

- Các Viện như: Viện Y tế công cộng Tp.HCM, Viện Sốt Rét – Ký sinh trùng –

Côn trùng Tp.HCM, Viện Pasteur Tp.HCM;

- Các trung tâm như: Trung tâm Dinh dưỡng Tp.HCM, Trung tâm bảo vệ sức

khỏe môi trường lao động…

- Các bệnh viện như: Bệnh viện 175, Bệnh viện Quận Thủ Đức, Bệnh viện Quân

dân Miền Đông, Bệnh viện Quận 8…

Bên cạnh việc nhận sinh viên y khoa sang thực tập tại đơn vị, một số cơ sở còn

cho phép Trường Đại học Nguyễn Tất Thành sử dụng các phòng thí nghiệm, cũng như

cho phép nhân viên trong cơ sở hướng dẫn thực tập/ thí nghiệm theo dạng hợp đồng thỉnh

giảng nhằm tận dụng nguồn nhân lực hiện có tại cơ sở để nâng cao chất lượng đào tạo

nhân lực y tế tại Trường Đại học Nguyễn Tất Thành.

Bảng 7: Danh mục các cơ sở thực hành ngoài trường

STT CƠ SỞ THỰC HÀNH SỐ HĐ NGÀY KÝ THỜI HẠN

1 Viện Y tế Công cộng Tp.HCM 76/HĐ-NTT 19/06/2014 5 năm

2 Viện sốt rét – KST – CT

Tp.HCM

75/HĐ-NTT 19/06/2014 5 năm

18

3 Viện Pasteur Tp.HCM 130/HĐ-NTT 28/10/2014 5 năm

4 Trung tâm dinh dưỡng Tp.HCM 59/HĐ-NTT 28/05/2014 5 năm

5 Trung Tâm BảoVệ Sức Khỏe Lao

Động Môi Trường

179/HĐ-NTT 20/09/2013 5 năm

6 Bệnh viện Quận Thủ Đức 111/HĐ-NTT 16/09/2013 5 năm

7 Bệnh viện 175 15/08/2014 10 năm

8 Bệnh viện Quân dân Miền Đông 111/HĐ-NTT 16/09/2013 5 năm

9 Bệnh viện Quận 8 29/BB-NTT 26/04/2016 5 năm

c. Thư viện, giáo trình, sách, tài liệu tham khảo

Địa điểm Diện tích

(m2)

Số chỗ ngồi

tại kho sách

Số lượng máy tính và

chỗ ngồi tại phòng

tra cứu thông tin

Phần mềm

quản lý

thư viện

Thư viện chính

(298A Nguyễn Tất

thành,P.13,Q.4, TPHCM)

530 100

156

(Quản lý bằng phần

mềm Netcafe 5.1)

Libol 5.5 Thư viện chi nhánh

(458/3F Nguyễn Hữu Thọ, P.

Tân Hưng, Q7, TPHCM)

240 40

60

(Quản lý bằng phần

mềm Maxlone)

Thư viện chi nhánh

(331 Quốc lộ 1 A, P.An Phú

Đông, Q.12, TPHCM)

15230 1000

260

(Quản lý bằng phần

mềm Netcafe 5.1)

a. Số lượng sách

Số lượng đầu sách các loại: 10524 nhan đề / 44367 bản (chốt ngày 05/7/2017)

Trong đó:

- Giáo trình:1136 nhan đề /11381 bản

- Tài liệu tham khảo: 9632 nhan đề / 38932 bản

- Luận văn, đề tài báo cáo tốt nghiệp: 457 nhan đề / 457 bản

- CD: 403 nhan đề / 805 bản

- Báo, tạp chí: 48 nhan đề

b. Các cơ sở dữ liệu mua

c 1. CSDL nước ngoài

- Proquest Central: 17.000 tạp chí (8.000 tạp chí toàn văn)

- IEEE: 4.230.532

19

- Springer Link: 11.483.412

c 2. CSDL tiếng Việt

- Tạp chí chuyên ngành: hơn 145.000 bài nghiên cứu được đăng trên các tạp chí

chuyên ngành trong nước

- Đề tài nghiên cứu Việt Nam: hiện có hơn 8.800 kết quả nghiên cứu

c 3. Tài liệu điện tử (tailieuso.ntt.edu.vn): trên 4558 tài liệu

c 4. Tài liệu nội sinh (http://dspace.elib.ntt.edu.vn/): Hơn 6500 tài liệu

Bảng 9: Danh mục sách giáo trình phục vụ mở ngành Kỹ thuật Xét nghiệm y

học

S

TT Tên giáo trình Tác giả

Nhà xuất

bản

Năm

xuất

bản

Số

bản

Sử dụng môn học/

học phần

1

Giáo trình những nguyên

lý cơ bản của chủ nghĩa

Mác – Lê nin

Nguyễn Viết

Thông tổng

chủ biên;

NXB

Chính trị

Quốc gia

(Hà Nội)

2016 2

Những nguyên lý

cơ bản của chủ

nghĩa Mác-Lê nin

2 Giáo trình tư tưởng Hồ

Chí Minh

Phạm Ngọc

Anh chủ biên

Chính trị

Quốc gia -

Sự thật

2016 2 Tư tưởng Hồ Chí

Minh/2 TC

3

Giáo trình đường lối

cách mạng của Đảng

cộng sản Việt Nam

Bộ Giáo dục

và Đào tạo

NXB

Chính trị

Quốc gia -

Sự thật

2013 97

Đường lối cách

mạng của Đảng

cộng sản Việt Nam

4

Outcomes Pre-

intermediate – Student’s

Book

Hugh Dellar

and Andrew

Walkley,

Cengage

Learning

2015 1 Anh văn cơ bản

5 Giáo trình tin học cơ

bản

Nguyễn

Tiến Huy

Trường

Đại học

Khoa học

Tự Nhiên

2007 6 Tin học

đại cương

6 Xác suất thống kê : Đặng Đức

Hậu, Hoàng Giáo dục 2008 50

Xác suất thống kê

y học

20

S

TT Tên giáo trình Tác giả

Nhà xuất

bản

Năm

xuất

bản

Số

bản

Sử dụng môn học/

học phần

Minh Hằng.

7 Giáo trình xác suất -

thống kê

Tô Anh

Dũng, Huỳnh

Minh Trí

Đại học

Quốc gia

TP. Hồ

Chí Minh

2008 10

Xác suất thống kê

y học

8 Bài tập xác suất Thống

Lê Khánh

Luận Lao động 2007 14

Xác suất thống kê

y học

9 Xác suất thống kê Đặng Đức

Hậu

Đại học

Quốc gia 2013 2

Xác suất thống kê

y học

10 Hóa học cơ sở PGS.TSKH.

Phan An

NXB Y

học 2012 6 Hóa học

11 Hóa Đại cương Nguyễn Đình

Soa

NXB ĐH

Quốc Gia 2000

1 Hóa học

12 Hóa học Đại cương Nguyễn Đức

Chung

NXB ĐH

Quốc Gia 2003

1 Hóa học

13 Di truyền y học Trịnh Văn

Bảo

NXB

Giáo dục 2010

90 Sinh học và

di truyền

14 Sinh học Bộ Y tế NXB

Giáo dục 2015

1 Sinh học và

di truyền

15 Sinh học phân tử Nguyễn Văn

Thanh

NXB

Giáo dục

VN

2014

3 Sinh học và

di truyền

16 Vật lý – Lý sinh Y học Phan Sỹ An

và cộng sự Y học 2014 2 Vật lý và lý sinh

17 Giáo trình Vật lý-Lý

sinh Y học Phan Sỹ An Y học 2015 2 Vật lý và lý sinh

18

Phương pháp nghiên cứu

sức khỏe – Hướng dẫn

đào tạo các phương pháp

nghiên cứu

Tổ chức Y tế

Thế Giới

(WHO)

Y học 2003 01 Nghiên cứu khoa

học y học

19 Tâm lý và đạo đức y Phạm Thị Giáo dục 2012 60 Tâm lý y học- Đạo

21

S

TT Tên giáo trình Tác giả

Nhà xuất

bản

Năm

xuất

bản

Số

bản

Sử dụng môn học/

học phần

học Minh Đức,

Trần Thị

Thanh

Hương, Lê

Thu Hòa

Việt Nam đức y học

20 Bài giảng giải phẫu học Nguyễn Văn

Huy Y học 2012 05

Giải phẫu-

Sinh lý- Mô

21 Atlat Giải phẫu người

Frank H.

Netter;

Nguyễn

Quang

Truyền

Y học 2016 2 Giải phẫu

22 Giải phẫu người 1, 2,3 Trịnh Văn

Minh Y học 2015 2 Giải phẫu

23 Sinh lý bệnh học Nguyễn Ngọc

Lanh Y học 2016 02

Giải phẫu-

Sinh lý- Mô

24 Sinh lý bệnh học Nguyễn Ngọc

Lanh Y học 2012 04

Giải phẫu-

Sinh lý- Mô

25 Mô - phôi : Phần mô

học Trịnh Bình Y học 2007 50

Giải phẫu-

Sinh lý- Mô

Sinh lý bệnh- Miễn

dịch

26 Sinh lý bệnh và miễn

dịch

Văn

Đình Hoa Y học 2015 02

Sinh lý bệnh- Miễn

dịch

27 Dược lý học lâm sàng Đào

Văn Phan Giáo dục 2012 02

Dược lý chuyên

ngành

28 Điều dưỡng cơ bản 1 Phạm

Văn Lình

Giáo dục

Việt Nam 2011 10

Điều dưỡng cơ

bản- Cấp cứu ban

đầu

29 Điều dưỡng cơ bản 2 Hoàng

Ngọc Thương

Giáo dục

Việt Nam 2011 10

Điều dưỡng cơ

bản- Cấp cứu ban

đầu

22

S

TT Tên giáo trình Tác giả

Nhà xuất

bản

Năm

xuất

bản

Số

bản

Sử dụng môn học/

học phần

30 Giáo trình cấp cứu ban

đầu

Hoàng

Thanh Thước Hà Nội 2007 10

Điều dưỡng cơ

bản- Cấp cứu ban

đầu

31 Bệnh học nội khoa.

T.1 &2

Ngô Quý

Châu Y học 2015 03

Bệnh học

nội khoa

32 Bài giảng bệnh học Nội

khoa 1,2

Ngô Quý

Châu Y học 2016 02

Bệnh học

nội khoa

33 Bài giảng bệnh học

ngoại khoa

Hà Văn

Quyết Y học 2016 01

Bệnh học

ngoại khoa

34 Bài giảng bệnh học

ngoại khoa Văn Tần Y học 2004 02

Bệnh học

ngoại khoa

35 Vệ sinh môi trường dịch

tể tập 1, 2 ĐH Y Hà Nội Y học

2008,

2009 04

Dinh dưỡng vệ

sinh an toàn thực

phẩm

36 Dinh dưỡng và vệ sinh

an toàn thực phẩm

Hà Huy

Khôi, .. Y học 2004 40

Dinh dưỡng vệ

sinh an toàn thực

phẩm

37 Sức khỏe môi trường Chu Văn

Thắng Y học 2011 04

Sức khỏe

môi trường

38 Dịch tễ học Bộ Y tế Giáo dục

Việt Nam 2010 03

Dịch tể học và các

bệnh truyền nhiễm

39 Dược lực học Trần Thị

Thu Hằng

Phương

Đông 2017 02

42 Giáo dục sức khỏe (sách

song ngữ Anh Việt)

Klaus

Krickeberg Y học 2014 02

Tổ chức y tế-

Chương trình y tế

quốc gia- Giáo dục

sức khỏe

43 Ký sinh trùng y học Nguyễn

Văn Đề Y học 2016 01

Xét nghiệm

cơ bản

44 Hóa sinh y học Đỗ Đình Hồ Y học 2007 53 Xét nghiệm

cơ bản

23

S

TT Tên giáo trình Tác giả

Nhà xuất

bản

Năm

xuất

bản

Số

bản

Sử dụng môn học/

học phần

45 Vi sinh vật y học Lê Huy Chính Y học 2013 04 Xét nghiệm

cơ bản

46

Kỹ thuật xét nghiệm

huyết học và truyền máu

ứng dụng trong lâm sàng

Đỗ Trung

Phấn Y học 2013 02

Xét nghiệm

cơ bản

Xét nghiệm huyết

học nâng cao

47

Các xét nghiệm thường

quy áp dụng trong thực

hành lâm sàng

Nguyễn Đạt

Anh Y học 2013 04

Xét nghiệm

cơ bản

Xét nghiệm huyết

học nâng cao

48

Kỹ thuật xét nghiệm

Huyết học và truyền máu

ứng dụng trong lâm sàng

Đỗ Trung

Phấn Y học 2016 02

Xét nghiệm

cơ bản

49 Bài giảng huyết học -

truyền máu

Đỗ Trung

Phấn Y học 2014 01

Huyết học

tế bào 1

Huyết học

truyền máu

Xét nghiệm huyết

học nâng cao

50 Huyết học_truyền máu Hà Thị Anh Y học 2009 02

Huyết học

truyền máu

Xét nghiệm huyết

học nâng cao

51 Thực hành huyết

học_Truyền máu Trần Văn Bé Y học 2003 02

Huyết học

truyền máu

52 Kỹ thuật xét nghiệm

Huyết học-Truyền máu Hà Thị Anh Y học 2009 02

Huyết học

truyền máu

54 Thực hành huyết học

truyền máu Trần Văn Bé Y học 2003

Huyết học

tế bào 2

Huyết học

đông máu

24

S

TT Tên giáo trình Tác giả

Nhà xuất

bản

Năm

xuất

bản

Số

bản

Sử dụng môn học/

học phần

56 Hóa sinh lâm sàng

Tạ Thành

Văn...[Và

những người

khác].

Y học 2015 02

Hóa sinh 1

Hóa sinh 2

Hóa sinh 3

Hóa sinh 4

57 Hóa sinh lâm sàng Đỗ Đình Hồ

và cộng sự Y học 2005 02

Hóa sinh 1

Hóa sinh 2

Hóa sinh 3

Hóa sinh 4

58 Hóa sinh y học Đỗ Đình Hồ Y học 2008 50

Hóa sinh 1

Hóa sinh 2

Hóa sinh 3

Hóa sinh 4

59 Hóa sinh lâm sàng Tạ

Thành Văn Y học 2015 02

Hóa sinh 1

Hóa sinh 2

Hóa sinh 3

Hóa sinh 4

60 Vi sinh y học Lê Hồng

Hinh (Ch.b.)

Giáo Dục

Việt Nam 2009 87

Vi sinh 1

Vi sinh 2

Vi sinh 3

Vi sinh 4

61 Vi sinh Y học Lê Huy Chinh Y học 2007 2

Vi sinh 1

Vi sinh 2

Vi sinh 3

Vi sinh 4

63 Kỹ thuật xét nghiệm vi

sinh lâm sàng

Phạm Hùng

Vân Y học 2009 02

Vi sinh 1

Vi sinh 2

65 Ký sinh trùng thực hành Lê Thị Xuân Y học 2015 02

Ký sinh trùng 1;

Ký sinh trùng 2;

Ký sinh trùng 3;

Thực tập kỹ thuật

xét nghiệm1

66 Ký sinh trùng trong lâm Nguyễn Y học 2013 02 Ký sinh trùng 1

25

S

TT Tên giáo trình Tác giả

Nhà xuất

bản

Năm

xuất

bản

Số

bản

Sử dụng môn học/

học phần

sàng Văn Đề Ký sinh trùng 2

Ký sinh trùng 3

67 Ký sinh trùng y học

Nguyễn

Văn Đề

Y học 2016 02

Ký sinh trùng 1

Ký sinh trùng 2

Ký sinh trùng 3

68 Vi Khuẩn học Đại học Y

Dược 2016 02

Ký sinh trùng 1

Ký sinh trùng 2

Ký sinh trùng 3

69 Virus học Đại học

Y Dược 2016 02

Ký sinh trùng 1

Ký sinh trùng 2

Ký sinh trùng 3

70 Giải phẫu bệnh học Nguyễn

Văn Hưng Y học 2016 01

Xét nghiệm tế bào 1

Xét nghiệm tế bào 2

71 Giải phẫu bệnh học Bộ Y tế GD

Việt Nam 2015 2

Xét nghiệm tế bào 1

Xét nghiệm tế bào 2

72 Giải phẫu bệnh học ĐH Y Hà Nội Y học 2016 2 Xét nghiệm tế bào 1

Xét nghiệm tế bào 2

73 Sinh học phân tử Nguyễn Văn

Thanh Y học 2014 03

Y sinh học

phân tử

74 Sinh học phân tử Nguyễn Văn

Thanh Giáo dục 2014 02

Y sinh học

phân tử

75 PCR và một số kỹ thuật

Y sinh học phân tử

Tạ Thành

Văn Y học 2010 02

Y sinh học

phân tử

76 Kiểm nghiệm thực phẩm ĐH Dược Hà

Nội Y học 2010 02

77 Độc chất học Trần Thanh

Nhãn

GD Việt

Nam 2016 02

Độc chất học

lâm sàng

78 Chuẩn đoán xử trí ngộ

độc Bộ Y tế Y học 2017 02

Độc chất học

lâm sàng

79 Kỹ thuật chuẩn đoán

bệnh di truyền

Nguyễn Thị

Băng Sương Y học 2013 02

26

S

TT Tên giáo trình Tác giả

Nhà xuất

bản

Năm

xuất

bản

Số

bản

Sử dụng môn học/

học phần

81 Nhiễm trùng bệnh viện Đặng

Đức Anh Y học 2010 05

Chống nhiễm

khuẩn bệnh viện

84 Ký sinh trùng trong lâm

sàng

Nguyễn

Văn Đề Y học 2013 02

Một số kỹ thuật ký

sinh trùng

chuyên sâu

Bảng 10: Danh mục sách chuyên khảo, tạp chí mở ngành Kỹ thuật Xét nghiệm y

học

S

TT

Tên sách chuyên

khảo/ tạp chí Tác giả

Nhà xuất

bản

Năm

xuất bản Số bản

Sử dụng cho

học phần

1 Ký sinh trùng PGS.TS Phạm Văn

Thân Y học 2007 50

2 Giải phẫu người PGS.TS Nguyễn

Văn Huy Y học 2008 50

3 Miễn dịch học

ĐH Y Hà Nội

Y học 2007 50

GS.Nguyễn Ngọc

Lanh

GS.TS Văn Đình

Hoa

4 Hóa sinh

Bộ Y tế

Y học 2007 100

PGS.TS Nguyễn

Nghiêm Luật

5

Sinh lý bệnh và

miễn dịch (phần

miễn dịch học)

GS.TS Văn Đình

Hoa

Y học 2007 50

GS.Nguyễn Ngọc

Lanh

PGS.TS Phan Thị

Thu Anh

6 Sinh lý bệnh học GS.Nguyễn Ngọc

Lanh Y học 2012 2

7 Mô phôi – Phần mô

học GS.TS Trịnh Bình Y học 2007 50

8 Lý sinh y học

NGUT.Phan Sỹ An

Y học 2005 48

NGUT.Phan Văn

Thiện

9 Kinh tế y tế TS.BS Vũ Xuân

Phú Y học 2008 3

10 Bệnh học TS.Lê Thị Luyến Y học 2010 2

11 Bài giảng giải phẫu

học

TS.Nguyễn Văn

Huy Y học 2012 3

27

TS.Lê Hữu Hưng

Th.S Vũ Bá Anh

PGS.TS Hoàng

Văn

12

Nội khoa cơ sở

(triệu chứng học

nội khoa tập 2)

PGS.TS Nguyễn

Thị Minh An

Y học 2011 6

GS.TS Trần Ngọc

Ân

Th.S Trần Vân

Dương

13 Ký sinh trùng y học

PGS.TS Nguyễn

Văn Đề Y học 2012 2

PGS.TS Phạm Văn

Thân

14 Tổ chức và quản lý

y tế

GS.TS Trương Việt

Dũng

Y học 2007 110

TS.Nguyễn Duy

Luật

TS.Nguyễn Văn

Hiến

15 Giản yếu giải phẫu

người

GS.Nguyễn Quang

Tuyền

Y học 2009 50

TS.BS Phạm Đặng

Diệu

BS.Nguyễn Văn

Đức

16

Sinh lý bệnh và

miễn dịch (phần

sinh lý bệnh)

GS.TS

Văn Đình Hoa Y học 2011 3

GS.Nguyễn Ngọc

Lanh

17 Vi sinh vật y học

GS.TS Lê Huy

Chính Y học 2013 2

GS.TS Lê Huy Chí

18 Bài giảng bệnh học

ngoại khoa tập 1

ĐH Y Hà Nội

Y học

PGS.TS Hà Văn

Quyết

19 Ký sinh trùng trong

lâm sàng

ĐH Y Hà Nội

Y học

PGS.TS Nguyễn

Văn Đề

20 Hóa học cơ sở ĐH Y Hà Nội Y học

21

Bài giảng triệu

chứng học ngoại

khoa

PGS.TS

Hà Văn Quyết Y học

22 Bài giảng nhi khoa

tập 1

PGS.TS

Nguyễn Gia Khánh Y học

23 Huyết học truyền

máu

BS CKII.

Hà Thị Anh Y học

28

24

Dinh dưỡng và vệ

sinh an toàn thực

phẩm

PGS.TS Nguyễn

Công Khẩn Y học

40

25 Dân số học TS.Trần Chí Liêm Y học 2011 3

26 Bệnh học và điều

trị đông y

PGS.TS Quan Chí

Hiếu Y học 2007 3

27 Thực tập sinh học

GS.TS Trịnh Văn

Bảo

Y học

3

TS.Phạm Thị Hoan

PGS.TS Trần Thị

Thanh

28 Giải phẫu ngực

bụng

TS.Phạm Đăng

Diệu Y học

4

29 Triệu chứng học

thần kinh

PGS.TS Lê Quang

Cường Y học

4

30 Vật lý - Lý sinh y

học

PGS.TS Nguyễn

Văn Thiện Y học

4

31

Bài giảng triệu

chứng học ngoại

khoa

Hà Văn Quyết Y học 2013 4

32

Thống kê Y tế công

cộng phần phân

tích số liệu

TS.Phạm

Viết Cường Y học 2009 6

33

Thống kê Y tế công

cộng phần thống kê

cơ bản

TS.Lê Cựu Linh Y học 2009

34 Sức khỏe môi

trường

PGS.TS Chu Văn

Thắng Y học 2011 4

35 Nội khoa cơ sở 1

PGS.TS Nguyễn

Thị Minh An Y học

4

GS.TS Trần Ngọc

Ân

36 Dịch tễ học lâm

sàng tập 2

GS.TS Dương

Đình Thiện Y học 2004 2

37 Bệnh học lao

GS.TS Trần Văn

Sáng

Y học 2006 4

BSCKII.Ngô Ngọc

An

TS.Lê Ngọc Hưng

38 Điều trị học nội

khoa tập 1

GS.TS Trần Ngọc

Ân

Y học 2011 4

PGS.TS Ngô Quý

Châu

GS.Vũ Văn Đính

29

39 Điều trị học nội

khoa tập 2

PGS.TS Nguyễn

Thị Minh An Y học 2011 4

GS.TS Nguyễn Lân

Việt

40 Kinh tế y tế và bảo

hiểm y tế

PGS.TS Nguyễn

Thị Kim Chúc Y học 2007 7

Th.S Nguyễn Thị

Bạch Yến

41 Y học gia đình tập

1, 2 Robert B Taylor Y học 2004 50

42 100 phương cách

phòng chống stress Lâm Trinh

Văn hóa

Thông tin 2004

43 1500 bài thuốc chữa

bách bệnh Trương Anh

Văn hóa -

Thông tin 2007

44

265 giải đáp sức

khỏe cho mọi

người

Minh Trang Lao động -

Xã hội 2007

45

420 câu hỏi về

phòng chữa bệnh

giới tính

Lý Nguyên Văn

(chủ biên) ; Phạm

Ninh (dịch)

Nxb Hà

Nội 2004

46 90 bí quyết giữ mãi

tuổi thanh xuân

Nguyễn Huy Cố,

Nguyễn Văn Nghi

(biên soạn).

Lao động

Xã hội 2006

47 Adult Health

Nursing

Patricia Gauntlett

Beare, Judith L.

Myers

Mosby 1998

48

Bảng kiểm tra quy

trình kỹ thuật điều

dưỡng

Đinh

Ngọc Đệ...[Và

những người khác]

Trường

Cao đẳng

Nguyễn

Tất Thành

2008

49

Bào chế và sinh

dược học : Dùng

cho đào tạo dược sĩ

đại học

Quan Nghiệm,

Huỳnh Văn Hóa

Y học 2011

50

Bào chế và sinh

dược học : Dùng

cho đào tạo dược sĩ

đại học

Lê Quan Nghiệm

(Ch.b.)... [và những

người khác]

Giáo dục 2007 100

51

Bệnh học : Sách

đào tạo dược sĩ đại

học

Lê Thị Luyến

(Ch.b.);

Nguyễn Thị Hương

Giang, Trần Thị

Thanh Huyền

Y học 2010 4

30

52 Bệnh tim mạch đôi

điều cần biết

Quách

Tuấn Vinh

Văn hóa

dân tộc 2004 1

53

Bức xạ laser chiếu

vào máu trong lòng

mạch : Trung tâm

nghiên cứu khoa

học "Matrikx" -

năm 2004 / ...

Trần Công Duyệt

2004 1

54

Các chính sách và

giải pháp thực hiện

chăm sóc sức khỏe

ban đầu

Bộ y tế Hà Nội 2002 1

55

Các kỹ năng đào

tạo lâm sàng : Tài

liệu giảng dạy giải

quyết vấn đề

Rick Sullivan, Y học 2005 1

56

Các tác nhân vật lý

thường dùng trong

vật lý trị liệu

Vũ Công Lập, Trần

Công Duyệt Y học 2005 1

57

Các thuốc chữa

bệnh ngoài da - Da

liễu - Phong

Trần Sĩ Viên Y học 2006 5

58 Các thuốc giảm

đau - Chống viêm Đào Văn Phan Y học 2012 10

59

Câu hỏi tự lượng

giá điều dưỡng nhi

khoa : Dùng cho

đào tạo Cao đẳng

điều dưỡng

Đinh Ngọc Đệ

(Ch.b.),

Phí Văn Thâm,

Đoàn Thị Nhuận

Giáo dục

Việt Nam 2009 126

60

Câu hỏi tự lượng

giá điều dưỡng nhi

khoa

Đinh Ngọc Đệ

2004 1

61

Cây thuốc và động

vật làm thuốc ở

Việt Nam. Tập 1

Đỗ Huy Bích

Khoa học

và Kỹ

thuật

2006 2

62

Cây thuốc và động

vật làm thuốc ở

Việt Nam. Tập 2

Đỗ Huy Bích

Khoa học

và Kỹ

thuật

2006 2

63

Chăm sóc bà mẹ

sau đẻ : Tài liệu

đào tạo hộ sinh

trung học

Bộ y tế Y học 2006 12

64

Chăm sóc bà mẹ

trong khi đẻ : Tài

liệu đào tạo hộ sinh

trung học

Bộ y tế Y học 2006 12

65

Chăm sóc bà mẹ

trong kỳ thai nghén

: Tài liệu đào tạo

hộ sinh trung học

Bộ y tế Y học 2006 12

31

66

Chiến lược phát

triển ngành y dược

: Hệ thống văn bản

quy định về quản lý

chất lượng thuốc và

công ...

Quý Long, Kim

Thư Y học 2010 4

67

Chữa bệnh đa khoa

bằng y học cổ

truyền

Lê Minh (chủ

biên), Vũ Bá

Thược

Văn hóa

Thông tin 2006 1

68

Chương trình đào

tạo quản lý điều

dưỡng

Bộ y tế Y học 2004 6

69 Clinical manual of

Health Assessment Arden C. Bowers,

The C. V.

Mosby

Company

1988 1

70

Colour atlas of

Ophthalmology /

Arhtur Lim Siew

Ming, Ian J

Constable, Tien

Yin Wong

Arhtur Lim Siew

Ming, Ian J

Constable, Tien

Yin Wong

World

Scientific 2001 4

71

Công nghệ sinh học

: Sách đào tạo dược

sĩ đại học

Nguyễn Văn Thanh Giáo dục 2009 10

72

Contemporary

woman''s health :

Issue for today and

the future

Cheryl A.

Kolander,

McGraw

Hill 2005 1

73 Core concepts in

health

[compiled by] Paul

M. Insel, Walton T.

Roth

McGraw

Hill 2008 1

74 Core concepts in

health

Paul M. Insel,

Walton T.Roth

McGraw-

Hill 2004 2

75 Core concepts in

health : Brief

Paul M. Insel,

Walton T.Roth

McGraw-

Hill 2004 1

76

Da liễu học : Dùng

cho đào tạo bác sĩ

đa khoa

Phạm Văn Hiển Giáo dục

Việt Nam 2009 1

77

Đại cương về laser

y học và laser

ngoại khoa

Vũ Công Lập, Y học 2008 1

78 Deja Review :

Internal medicine

Sarvenaz S. Saadat,

MD

McGraw-

Hill

Companie

s

2008 1

32

79

Di Truyền Y Học :

Dùng cho đào tạo

bác sĩ đa khoa

Trịnh Văn Bảo Giáo dục

Việt Nam 2010 90

80

Di Truyền Y Học :

Dùng cho đào tạo

bác sĩ đa khoa

Trịnh Văn Bảo Giáo dục 2008 9

81

Di Truyền Y Học :

Dùng cho đào tạo

bác sĩ đa khoa

Trịnh Văn Bảo

(Ch.b.), ...[và

những người khác]

Giáo dục

Việt Nam 2011 10

82

Diagnostic

reasoning and

treatment decision

making in Nursing

Doris L. Carnevali,

Mary Durand

Thomas

Lippincott

Company 1993 1

83

Dịch tễ dược học :

Sách đào tạo dược

sĩ đại học

Nguyễn

Thanh Bình Y học 2007 100

84

Dịch tễ học : Dùng

đào tạo cử nhân

điều dưỡng (mã số:

Đ34.Y09)

Bộ Y tế Giáo dục

Việt Nam 2010 3

85

Dịch tễ, lâm sàng,

điều trị và phòng

chống bệnh viêm

đường hô hấp cấp

(SARS)

Bộ y tế Y học 2003 1

86 Điện tử y sinh học Huỳnh Thu,

Hồ Trung Mỹ

Đại học

Quốc gia

TP. Hồ

Chí Minh

2005 1

87

Điều dưỡng cơ bản

: Sách đào tạo cao

đẳng điều dưỡng

Đỗ Đình Xuân Y học 2007 149

88

Điều dưỡng cơ bản

: Sách đào tạo cao

đẵng điều dưỡng,

Tập 1

Đỗ Đình Xuân Y học 2007 174

89

Điều dưỡng cơ bản

: Tài liệu thí điểm

giảng dạy điều

dưỡng trung học

Y học 1995 1

90

Điều dưỡng cơ bản

1 : Dùng cho đào

tạo cử nhân điều

dưỡng

Phạm Văn Lình Giáo dục

Việt Nam 2011 10

33

91

Điều dưỡng cơ bản

1 : Dùng cho đào

tạo cử nhân điều

dưỡng

Lê Thị Bình Giáo dục

Việt Nam 2011 10

92

Điều dưỡng cơ bản

2 : Dùng cho đào

tạo cử nhân điều

dưỡng

Hoàng Ngọc

Thương

Giáo dục

Việt Nam 2011 10

93

Điều dưỡng cơ bản

2 : Dùng cho đào

tạo cử nhân điều

dưỡng

Lê Thị Bình (ch.b),

...[và những người

khác]

Giáo dục

Việt Nam 2011 10

94

Điều dưỡng cộng

đồng : Tài liệu đào

tạo điều dưỡng

cộng đồng

Bộ y tế. Vụ Khoa

học và Đào tạo Y học 2006 113

95

Điều dưỡng hồi sức

cấp cứu : Dùng cho

đào tạo cử nhân

điều dưỡng

Bộ Y tế Giáo dục

Việt Nam 2012 10

96

Điều dưỡng ngoại 1

: Dùng đào tạo cử

nhân điều dưỡng

Bộ Y tế Giáo dục

Việt Nam 2011 20

97

Điều dưỡng ngoại

khoa : Sách đào tạo

cao đẳng điều

dưỡng

Trần Ngọc Tuấn Y học 2007 101

98

Điều dưỡng ngoại

khoa : Tài liệu

giảng dạy thí điểm

điều dưỡng trung

học

Bộ y tế Y học 2006 24

99

Điều dưỡng nhi

khoa : Sách đào

đạo điều dưỡng đa

khoa trung học

Bộ y tế Y học 2006 24

100

Điều dưỡng nhi

khoa : Sách dùng

đào tạo cao đẳng

điều dưỡng

Đinh Ngọc Đệ,

Nguyễn Thị Lan

Anh

Y học 2006 51

101

Điều dưỡng nội

khoa : Sách đào tạo

điều dưỡng đa khoa

trung học

Bộ y tế Y học 2006 24

102

Điều dưỡng nội

khoa : Sách đào tạo

điều dưỡng đa khoa

Bộ y tế Y học 2005 1

34

trung học

103

Điều dưỡng nội

ngoại khoa : dùng

cho đào tạo hộ sinh

trung cấp

Ngô Huy Hoàng, Giáo dục 2008 50

104

Điều dưỡng truyền

nhiễm thần kinh

tâm thần : Tài liệu

thí điểm giảng dạy

điều dưỡng trung

học

Y học

1

105

Điều dưỡng truyền

nhiễm thần kinh

tâm thần : Tài liệu

thí điểm giảng dạy

điều dưỡng trung

học

Bộ y tế Y học 2006 24

106 Độc học môi trường

cơ bản Lê Huy Bá

Đại học

Quốc gia 2008 10

107 Độc học môi

trường. Tập 2,

Lê Huy Bá

(chủ biên)

Đại học

Quốc gia

TP. Hồ

Chí Minh

2006 15

108 Đông Dược Trần Thúy, [...và

những người khác] Y học 2007 5

109

Dược điển Việt

Nam =

Pharmacopoeia

Vietnamica

Bộ y tế Y học 2009 11

110

Dược động học đại

cương : Tài liệu

tham khảo dành

cho đại học và sau

đại học

Mai Phương Mai Y học 2012 2

111 Dược động học lâm

sàng Trần Thị Thu Hằng

Phương

Đông 2009 2

112

Dược học cổ truyền

: Sách dùng đào tạo

dược sỹ đại học

Phạm Xuân Sinh,

Phùng Hòa Bình Y học 2006 50

113

Dược học và thuốc

thiết yếu : Sách

dùng để dạy và học

trong các trường

trung học y tế

Bộ y tế Y học 2006 12

35

114

Dược lâm sàng :

Sách dùng đào tạo

dược sĩ đại học

Hoàng Thị Kim

Huyền Y học 2006 50

115

Dược lý học : Dùng

cho đào tạo bác sĩ

đa khoa

Đào Văn Phan...[và

những người khác] Giáo dục 2009 50

116

Dược lý học : Sách

đào tạo dược sĩ đại

học

Mai Tất Tố,

Vũ Thị Trâm Y học 2007 10

117

Dược lý học : Sách

đào tạo dược sĩ đại

học

Mai Phương Mai

(ch.b.); Trần Thị

Thu Hằng, Trần

Mạnh Hùng

Y học 2012 2

118

Dược lý học : Sách

đào tạo dược sĩ đại

học

Mai Phương Mai;

Trần Thu Hằng,

Trần Mạnh Hùng,

Võ Phùng Nguyên

Y học 2012 1

119

Dược lý học : Sách

đào tạo dược sĩ đại

học

Mai Tất Tố, Vũ Thị

Trâm Y học 2007 1

120

Fundamentals of

Nursing : Concept,

process, and

practice

Patricia A. Potter,

Anne Griffin Perry Mosby 1997 1

121

Giải phẫu người :

Sách đào tạo cử

nhân kỹ thuật y học

Nguyễn Văn Huy

(Ch.b.), ...[và

những người khác]

Y học 2008 50

122 Giản yếu giải phẫu

người

Nguyễn Quang

Quyền, ...[và

những người khác]

Y học 2009 50

123

Giáo trình bảo quản

thuốc và dụng cụ y

tế : Dùng trong các

trường THCN

Nguyễn Thúy Dần,

Lê Thị Hải Yến

Nxb. Hà

Nội, 2007 10

124

Giáo trình cấp cứu

ban đầu : Đối

tượng : điều dưỡng

đa khoa...

Hoàng Thanh

Thước

Nxb. Hà

Nội 2007 10

125

Giáo trình Điều

dưỡng cộng đồng :

Đối tượng : Điều

dưỡng đa khoa

Đinh Quốc

Khánh...[và những

người khác]

Nxb. Hà

Nội 2008 10

36

126

Giáo trình dược liệu

: Dùng trong các

trường THCN

Nguyễn Thúy Dần,

Ma Thị Hằng Nga

Nxb.H à

nội, 2007 10

127

Giáo trình Dược lý :

Dùng trong các

trường trung

THCN

Nguyễn

Thúy Dần

Nxb. Hà

Nội 2007 10

128

Giáo trình hóa dược

- dược lý. Phần I :

Dùng trong các

trường THCN

Nguyễn Thúy Dần,

Lê Thị Hải Yến

Nxb. Hà

Nội 2007 10

129

Giáo trình hóa dược

- dược lý. Phần II :

Dùng trong các

trường THCN

Nguyễn

Thúy Dần

Nxb. Hà

Nội 2007 8

130

Giáo trình hóa dược

- dược lý. Phần III,

Dược lâm sàng :

Dùng trong các

trường THCN

Nguyễn Thúy Dần Nxb. Hà

Nội 2007 10

131

Giáo trình kiểm

nghiệm thuốc :

Dùng trong các

trường THCN

Lê Thị Hải Yến

(chủ biên), Nguyễn

Ninh Hải

Nxb. Hà

Nội, 2007 10

132

Giáo trình kỹ thuật

điều dưỡng : Đối

tượng : điều dưỡng

đa khoa

Nguyễn Thanh

Thủy

Nxb. Hà

Nội 2008 10

133

Giáo trình phục hồi

chức năng - vật lý

trị liệu : Đối tượng

điều dưỡng đa khoa

Nguyễn Hữu Điền,

Nguyễn Xuân

Nghiên

Nxb. Hà

nội 2007 6

134

Giáo trình quản lý

dược : Đối tượng:

Dược sĩ trung học

NguyễnThúy Dần

(chủ biên), Ma Thị

Hồng Nga

Nxb. Hà

Nội 2007 10

135

Giáo trình vệ sinh

phòng bệnh : Dùng

trong các trường

THCN

Đồng Ngọc Đức

(chủ biên)

Nxb. Hà

Nội 2007 10

136

Giáo trình y học cổ

truyền : Đối tượng

điều dưỡng đa khoa

Trần Quốc Hùng,

Triệu Trần Băng,

Trần Kim Thanh

Nxb. Hà

nội 2005 10

37

137 Groups : process

and practice

Marianne

Schneider Corey,

Gerald Corey

Thomson/

Brooks/Co

le

2006 1

138

Guidelines for

HIV/AIDS

Diagnosis and

treatment

Ministry of Health

Medical

Publishing

House

2005 2

139

Hệ thống các văn

bản quản lý nhà

nước về thuốc và

biệt dược : Quy

định mới nhất về

khám, chữa bệnh ...

Bộ Y tế Y học 2008 4

140 Heath L. Daniel Eileen McGraw -

Hill 2008 5

141

Hóa đại cương :

Dùng cho đào tạo

bác sĩ đa khoa

Phan An, Nguyễn

Sĩ Đắc, Lê Hữu Trí Giáo dục 2009 50

142

Hóa dược - Dược lý

: Sách đào tạo dược

sĩ trung học.

Nguyễn Huy Công,

...[và những người

khác]

Y học 2006 50

143

Hóa dược : Sách

đào tạo dược sĩ đại

học

Lê Minh Trí,

Huỳnh Thị Ngọc

Phương

Giáo dục 2012 10

144

Hóa dược : Sách

đào tạo dược sĩ đại

học.

Trần Đức Hậu,

...[và những người

khác]

Y học 2007 50

145

Hóa dược : Sách

đào tạo dược sĩ đại

học.

Trần Đức Hậu,

...[và những người

khác]

Y học 2007 50

146

Hóa dược và dược

lý III (Dược lâm

sàng)...

Hoàng Thị Kim

Huyền Y học 2007 50

147

Hóa học hữu cơ :

Sách dùng đào tạo

dược sĩ đại học

Trần Mạnh Bình,

...[và những người

khác]

Y học 2007 50

148

Hóa học hữu cơ :

Sách dùng đào tạo

dược sĩ đại học

Trần Mạnh Bình

(Ch.b.), ...[và

những người khác]

Y học 2007 50

149

Hóa hữu cơ : Hợp

chất hữu cơ đơn

chức và đa chức :

Sách dùng đào tạo

dược sĩ đại học

Trương Thế Kỷ

(Ch.b.), ...[và

những người khác]

Y học 2006 50

38

150

Hóa hữu cơ : Hợp

chất hữu cơ đơn

chức và đa chức :

Sách dùng đào tạo

dược sĩ đại học

Trương Thế Kỷ

(Ch.b.), ...[và

những người khác]

Y học 2006 50

151

Hóa lý dược : Sách

đào tạo dược sĩ đại

học

Đỗ Minh Quang;

Mai Long, Phạm

Văn Nguyện

Y học 2011 12

152

Hóa phân tích :

Dùng cho đào tạo

dược sĩ đại học

Võ Thị Bạch Huệ,

Phùng Thế Đồng Giáo dục 2007 60

153

Hóa phân tích :

Sách đào tạo dược

sĩ đại học

Võ Thị Bạch Huệ,

Vĩnh Định Y học 2013 2

154

Hóa phân tích :

Sách đào tạo dược

sĩ đại học

Trần Tử An

(Ch.b.), Trần Tích Y học 2007 40

155 Hóa sinh : Sách đào

tạo bác sĩ đa khoa

Nguyễn Nghiêm

Luật (Ch.b.), ...[và

những người khác]

Y học 2007 2

156

Hóa sinh cho thầy

thuốc lâm sàng: cơ

chế phân tử và hóa

học về căn nguyên

của bệnh =

Biochimie pour ...

J.P. Borel, [... và

những người khác] Y học 2006 2

157

Hóa sinh học : Sách

dùng đào tạo dược

sĩ đại học

Nguyễn Xuân

Thắng (Ch.b.),

...[và những người

khác]

Y học 2007 10

158

Hóa sinh học. :

Sách dùng đào tạo

dược sĩ đại học,

Phần 2, Chuyển

hóa các chất và hóa

sinh một s ...

Nguyễn Xuân

Thắng (Ch.b.),

...[và những người

khác]

Y học 2007 10

159

Hóa sinh phân tử

của miễn dịch dị

ứng

Vũ Thị Minh Thục,

Đái Hằng Nga, Đái

Duy Ban

Y học 2000 5

160 Hóa sinh y học

Đỗ Đình Hồ

(Ch.b.), ...[và

những người khác]

Y học 2008 50

161

Hóa sinh y học :

Sách đào tạo cử

nhân kỹ thuật y học

Đỗ Đình Hồ, Phạm

Thị Mai, Lê Xuân

Trường

Y học 2007 53

39

162

Hóa vô cơ và hữu

cơ : Sác đào tạo

bác sĩ đa khoa

Phan Anh,... [và

những người khác] Y học 2008 1

163

Hội thảo khoa học

quốc tế về bệnh cao

huyết áp = Health

promotion and

prevention of

hypertension to ...

Meiho University [Knxb.] 2010 1

164

Hole’s human

anatomy &

physiology

David Shier, Jackie

Butler, Ricki Lewis

McGraw-

Hill 2007 1

165

Hợp chất thiên

nhiên dùng làm

thuốc

Nguyễn Văn Đàn,

Ngô Ngọc Khuyến Y học 1999 2

166

Hướng dẫn công tác

xây dựng trường

học không ma túy

nxb. Hà

Nội 2008 1

167

Hướng dẫn điều trị.

Tập II, Hướng dẫn

điều trị một số

bệnh nhiễm khuẩn

thường gặp

Bộ y tế Y học 2006 1

168

Hướng dẫn dùng

thuốc trong điều

dưỡng cho mọi

người

Nguyễn Xuân

Thắng; Hoàng

Trọng Quang,

Nguyễn Xuân Nhất

Lin

Y học 2010 5

169

Hướng dẫn mới

nhất về thi hành

luật dược - Cơ chế

tài chính và giá

dịch vụ khám chữa

bệnh đối với cá ...

Quý Long, Kim

Thư Y học 2012 1

170

Hướng dẫn nghiệp

vụ y tế trong

trường học : Công

tác phòng chống

dịch và các bệnh

truyền nhiễm

Quí Long, Kim

Thư Lao động 2009 1

171 Hướng dẫn sử dụng

thuốc hợp lý Bộ y tế Hà Nội 2005 1

171

Hướng dẫn thực

hành 55 kỹ thuật

điều dưỡng cơ bản.

Tập 1

Bộ Y tế Giáo dục

Việt Nam 2011 10

40

173

Hướng dẫn thực

hành 55 kỹ thuật

điều dưỡng cơ bản.

Tập 2

Bộ Y tế Giáo dục

Việt Nam 2011 10

174

Impossible minds :

My neurons, my

consciousness

Igor Aleksander

Imperial

College

Press

1996 2

175

Infections and

Nursing practice :

Prevention and

control

Barbara M. Soule, Mosby 1995 1

176

Inhibin, Activin and

Follistatin in

human

reproductive

physiology

Shanthi

Muttukrishna,

William Ledger

World

scientific 2001 1

177

Khai thác tinh dầu

làm thuốc và xuất

khẩu

Nguyễn Khang,

Phạm Văn Khiển Y học 2001 5

178

Kiểm nghiệm dược

phẩm : Sách dùng

đào tạo dược sỹ đại

học

Bộ y tế. Vụ khoa

học và đào tạo Y học 2007 100

179

Kiểm nghiệm thuốc

: Dùng cho đào tạo

dược sĩ đại học

Đặng Văn Hòa,

Vĩnh Định Giáo dục 2011 10

180

Kiểm nghiệm thuốc

: Dùng cho đào tạo

dược sĩ trung cấp

Trần Tích, Nguyễn

Thị Kiều Oanh, Võ

Thị Thu Thủy

Giáo dục 2008 50

181

Kỹ năng giao tiếp

và giáo dục sức

khỏe

Bộ y tế Y học 2005 122

182

Ký sinh trùng :

Dùng cho đào tạo

cử nhân điều

dưỡng

Phạm Văn Thân,

...[và những người

khác]

Y học 2009 50

183

Ký sinh trùng :

Sách đào tạo bác sĩ

đa khoa

Phạm Văn Thân,

...[và những người

khác]

Y học 2007 50

41

184

Ký sinh trùng :

Sách đào tạo dược

sĩ đại học

Nguyễn Đinh

Nga..[và những

người khác]

Giáo dục 2009 10

185

Kỹ thuật bào chế và

sinh dược học các

dạng thuốc : Sách

dùng đào tạo dược

sĩ đại học

Võ Xuân Minh,

...[và những nguời

khác]

Y học 2008 40

186

Kỹ thuật bào chế và

sinh dược học các

dạng thuốc : Sách

dùng đào tạo dược

sĩ đại học

Võ Xuân Minh, Y học 2006 10

187

Kỹ thuật bào chế và

sinh dược học các

dạng thuốc : Sách

dùng đào tạo dược

sĩ đại học

Võ Xuân Minh,

...[và những người

khác]

Y học 2006 60

188

Kỹ thuật điều

dưỡng : Sách đào

tạo điều dưỡng đa

khoa trung học (mã

số: T.10.Z2)

Bộ y tế Y học 2005 25

189

Kỷ yếu hội nghị

khoa học kỹ thuật

ngành y tế tỉnh

Đồng Nai lần thứ V

/ UBND Tỉnh

Đồng Nai. Sở Y tế

Sở Y tế 2013 1

190

Kỷ yếu hội thảo tin

học trong đào tạo

cán bộ Y - Dược

Vụ khoa học đào

tạo - Bộ y tế.

Trường Đại học

Dược Hà Nội

2001 1

191

Kỷ yếu toàn văn

báo cáo khoa học :

Hội nghị chuyên

ngành khoa học tim

mạch và tăng huyết

áp lần thứ ...

Nxb. TP.

Hồ Chí

Minh

1999 1

192

Lý sinh y học :

Sách chuyên khảo

dành cho đại học

và sau đại học

Phan Sỹ An

(Ch.b.), ...[và

những người khác]

Y học 2005 48

193

Management of the

child with a seriuos

infection or severe

malnutrition :

Guidelines for care

at th ...

World

Health

Organizati

on

2000 2

42

194

Math and dosage

calculations for

health occupations

Renee A. Dawe McGraw-

Hill 1993 1

195

Maximum Energy

for life : A 21 -

Day strategic plan

to feel great,

Reverse the aging

process, and o ...

Mackie Shilstone John wiley

& Sons 2003 3

196 Miễn dịch học

Nguyễn Ngọc

Lanh, ...[và những

người khác]

Y học 2006 50

197

Miễn dịch học đại

cương : Dùng cho

đào tạo cử nhân

điều dưỡng

Phan Thị Phi Phi Giáo dục

Việt Nam 2012 10

198

Modelling

biomedical signals

: Bari, Italy, 19-21

September 2001

Giuseppe Nardulli,

Sebastiano

Stramaglia

World

Scientific 2002 1

199 Nha đam cho ta

khỏe đẹp

Trần Đức Ba,

Dương Công Kiên,

Nguyễn Duy

Khánh

Tổng hợp

TP. Hồ

Chí Minh

2004 3

200 Nhiễm trùng bệnh

viện

Đặng Đức Anh

(Ch. b); Nguyễn

Văn Hiếu

Y học 2010 5

201

Obstetrics and

Gynaecology :

clinical and basic

science aspects

Murdoch G. Elder London 2002 2

202

On being in charge

: A guide for

middle - level

management in

primary health care

Rosemary

McMaHon,

World

Health

Organizati

on

1980 1

203

Pediatric

examination &

board review

[edited by] Robert

S. Daum, Jason J.

Canel

McGraw-

Hill

Medical

2007 1

204

Phân hủy quang

nhiệt chọn lọc

trong ngoại khoa

thẩm mỹ

Trần Công Duyệt,

Hà Viết Hiền Y học 2008 1

205

Phần mềm ứng

dụng tin học trong

quản lý báo cáo

thống kê bệnh viên

và hồ sơ bệnh án.

Bộ y tế

1

43

206

Pháp lệnh hành

nghề y, dược tư

nhân và các văn

bản quy phạm pháp

luật hướng dẫn thi

hành

Bộ y tế Y học 2006 5

207

Pharmacology and

applications of

chinese materia

medica. vol. I...

Hson-Mou Chang,

Paul Pui -Hay But;

World

Scientific 2001 1

208

Phục hồi chức năng

: Sách đào tạo bác

sĩ đa khoa

Nguyễn Xuân

Nghiên, Cao Minh

Châu, Vũ Thị Bích

Hạnh

Y học 2008 1

209

Phục hồi chức năng

dựa vào cộng đồng

: Dùng cho đào tạo

cử nhân y tế công

cộng

Trần Trọng Hải,

...[và những người

khác]

Giáo dục

Việt Nam 2010 1

210

Phục hồi chức năng

vật lý trị liệu :

Dùng trong các

trường trung hoc

chuyên nghiệp

Nguyễn Hữu Điền Nxb. Hà

Nội 2007 4

211

Phương pháp chế

biến thuốc cổ

truyền

Phạm Xuân Sinh Y học 2006 5

212

Phương pháp

nghiên cứu sức

khỏe : Hướng dẫn

đào tạo các phương

pháp nghiên cứu

Tổ chức Y tế thế

giới. Văn phòng

khu vực Tây Thái

Bình Dương

Y học 2003 1

213 Practicing ECGs

Bruce R. Shade,

Otfried N.

Niedermaier,

Thomas E. Collins

McGraw-

Hill 2008 1

214

Principles and

practice of

emergency

medicine : Volume

George R.

Schwartz, C. Gene

Cayten,

Philadelph

ia 1992 1

215

Quản lý và kinh tế

dược : Sách đào tạo

dược sĩ đại học

Nguyễn Thị Thái

Hằng, Lê Viết

Hùng

Y học 2007 60

216

Quản lý và tổ chức

y tế : Tài liệu

hướng dẫn giáo

viên các trường

trung cấp y tế

Phí Văn Thâm, Lê

Thị Thanh Hương

Giáo dục

Việt Nam 2012 5

44

217

Receptor màng tế

bào và tác dụng của

thuốc

Nguyễn Xuân

Thắng Y học 2008 5

218

Sinh học : Dùng

cho đào tạo bác sĩ

đa khoa

Bộ Y tế Giáo dục

Việt Nam 2011 10

219 Sinh lý bệnh học

Nguyễn Ngọc Lanh

(ch.b.); Văn Đình

Hoa, Phạm Thị Thu

Anh

Y học 2012 50

220 Stress và sức khỏe Đặng Phương Kiệt Thanh

niên 2004 1

221

Sức khỏe sinh sản :

Dùng cho đào tạo

cử nhân y tế công

cộng

Bùi Thị Thu Hà,...

[và những người

khác]

Giáo dục 2008 20

222

Tài liệu tập huấn sử

dụng thuốc hợp lý

trong chăm sóc

người bệnh

Bộ y tế Y học 2005 `14

223

Tâm lý học Y học -

Y đức : Dùng cho

đào tạo Cao đẳng Y

học

Bộ Y tế Giáo dục

Việt Nam 2011 10

224

Tâm lý và đạo đức

y học : Dùng cho

đào tạo cử nhân

điều dưỡng

Phạm Thị Minh

Đức, Trần Thị

Thanh Hương, Lê

Thu Hòa

Giáo dục

Việt Nam 2012 60

225

Teaching for better

learning : A guide

for teachers of

primary health care

staff

World

Health

Organizati

on

1992 1

226

Thảo dược - công

dụng chữa bệnh kỳ

diệu

Nguyễn Công Đức,

Lan Anh (biên

soạn)

Nxb. Hải

Phòng 2007 9

227

The child and

adolescent

stuttrering

treatment and

activity resource

guide

Peter R. Ramig,

Darrell Dodge

Thomson

Delmar

Learning

2005 4

228

The Community

Health Worker :

Working guide,

duidelines for

training, guidelines

for adaptation

World

Health

Organizati

on

1990 1

45

229

Thực vật dược :

Dùng cho đào tạo

dược sĩ đại học

Trương Thị Đẹp Giáo dục 2007 58

230

Thực vật học : Sách

đào tạo dược sĩ đại

học

Lê Đình Bích, Trần

Văn Ơn, Hoàng

Quỳnh Hoa

Y học 2007 50

231 Thuốc bệnh 24

chuyên khoa

Tào Duy Cần Y học 2006 20

232

Tiếng Anh chuyên

ngành : Dùng cho

sinh viên khối

ngành khoa học sức

khỏe...

Bộ Y tế Giáo dục

Việt Nam 2011 50

233

Tiểu phân Nano :

Kỹ thuật bào chế,

phân tích tính chất,

ứng dụng trong

ngành dược

Nguyễn Minh Đức,

Trương Công Định Y học 2010 2

234

Tin học và ứng

dụng trong Y -

Sinh học : Dùng

cho đào tạo bác sĩ y

học cổ truyền

Bộ Y tế Giáo dục 2008 10

235

Tổ chức y tế

chương trình y tế

quốc gia : Dùng

cho đào tạo Cao

đẳng Y học

Hoàng Ngọc

Chương

Giáo dục

Việt Nam 2010 1

236 Totally awesome

Health

Linda Meeks,

Philip Heit

McGraw

Hill 1999 1

237 Totally awesome

Health

Linda Meeks,

Philip Heit

McGraw

Hill 2003 1

238 Totally awesome

Health

Linda Meeks,

Philip Heit

Macmillan

McGraw

Hill

2003 2

239

Tra cứu biệt dược

mới & thuốc

thường dùng. Tập 1

Tào Duy Cần;

Hoàng Trọng

Quang (hiệu đính)

Y học 2005 45

240

Tra cứu biệt dược

mới và thuốc

thường dùng

Tào Duy Cần;

Hoàng Trọng

Quang (hiệu đính)

Y học 2006 25

241

Trail Guide to the

Body : How to

locate muscles,

bones and more

Andrew Biel,

Robin Dorn

Andrew

Biel 2005 1

46

242

Trail Guide to the

Body : How to

locate muscles,

bones, and more

Andrew Biel,

Robin Dorn

Books of

Discovery 2001 1

243

Trung tâm y tế

chuyên sâu một

bước phát triển của

y học Việt Nam

Bộ y tế Y học 2004 1

244

Từ điển bách khoa

Y học Anh - Việt =

Cyclopedic

Medical Dictionary

English -

Vietnamese

Y học 2007 2

245

Từ điển y học Việt -

Anh thực hành =

Practical

Vietnamese -

English medical

dictionary

Bùi Khánh Thuần,

Bùi Phương Lan 1991 1

246 Từ vựng kỹ thuật

dược Anh - Pháp -

Võ Xuân Minh, Vũ

Chu Hùng

(Ch.b)..[Và những

người khác]

Y học 2009 5

247

Vacxin và chế

phẩm miễn dịch

trong phòng và

điều trị

Nguyễn Đình

Bảng, Nguyễn Thị

Kim Hương

Y học 2003 5

248

Vật lý đại cương :

Dùng cho đào tạo

dược sĩ đại học

Phạm Thị Cúc, Tạ

Văn Tùng Giáo dục 2009 10

249 Vi sinh - Ký sinh

trùng Bộ y tế Y học 2006 124

47

250

Vi sinh vật học :

Dùng cho đào tạo

dược sĩ Đại học

Cao Văn Thu...[và

những người khác] Giáo dục 2008 1

251

Vi sinh y học :

Dùng cho đào tạo

cử nhân điều

dưỡng

Lê Hồng Hinh

(Ch.b.), Vũ Văn

Thành

Giáo Dục 2008 16

252

Vi sinh y học :

Dùng cho đào tạo

cử nhân điều

dưỡng

Lê Hồng Hinh

(Ch.b.), Vũ Văn

Thành

Giáo Dục

Việt Nam 2009 87

253 Vị thuốc - bài thuốc

an thần bổ máu)

Nguyễn Khắc

Khoái (biên soạn)

Nxb. Hà

Nội 2007 5

254 Xét nghiệm sử dụng

trong lâm sàng

Nguyễn Thế

Khánh,

Phạm Tử Dương

Y học 2005 50

255

Xoa bóp bụng tăng

cường sức khỏe và

chữa bệnh

Cao Tuyết Minh,

Nguyễn Đình Cửu

(biên soạn)

Lao động 2007 5

TS.Nguyễn Mạn

48

2. Về ngành đào tạo và chương trình đào tạo

Về cơ bản, chương trình đào tạo của khoa xét nghiệm thực hiện theo chương

trình khung giáo dục đại học, ngành đào tạo khoa xét nghiệm, được Bộ Giáo dục và

Đào tạo ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-GDĐT, ngày 13/01/2012 đáp

ứng theo nhu cầu bảo vệ, tuyên truyền và chăm sóc sức khỏe của người dân hiện

nay.

o Trình độ đào tạo: Đại học

o Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe

o Tên ngành đào tạo: Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm y học

o Tên văn bằng đào tạo: Cử nhân Kỹ thuật xét nghiệm y học

o Danh xưng hành nghề: Cử nhân Kỹ thuật xét nghiệm y học

o Loại hình đào tạo: Hệ chính quy

o Thời gian đào tạo: 4 năm

o Khối lượng kiến thức: 140 tín chỉ

o Đối tượng tuyển sinh: Có bằng tốt nghiệp PTTH hoặc bổ túc

o Chỉ tiêu hàng năm: 60 - 100 sinh viên, tuyển sinh khối B

o Nội dung chương trình đào tạo bao gồm: 24 tín chỉ khối kiến thức đại

cương, 25 tín chỉ kiến thức cơ sở ngành, 79 tín chỉ kiến thức chuyên

ngành và 05 tín chỉ thực tập tốt nghiệp, 07 tín chỉ khóa luận tốt nghiệp.

o Nơi làm việc sau khi tốt nghiệp: cơ sở thuộc hệ thống y tế từ Trung ương

đến địa phương, y tế các Bộ, ngành, các công nông trường xí nghiệp, các

doanh nghiệp… trên phạm vi cả nước.

Bậc sau đại học:

+ Chuyên khoa cấp 1 Kỹ thuật y học chuyên ngành Xét nghiệm;

+ Thạc sĩ Kỹ thuật Xét nghiệm y học.

Mục tiêu đào: đào tạo Cử nhân xét nghiệm y học có y đức, có kiến thức khoa

học cơ bản, kiến thức y học cơ sở vững chắc, có kiến thức và kỹ năng cơ bản về y

học lâm sàng, y học dự phòng và cộng đồng, có khả năng nghiên cứu khoa học, tự

đào tạo nâng cao, đáp ứng nhu cầu chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe cộng

đồng; đủ tự tin tiếp cận, giao lưu và hội nhập thế giới.

49

Quy mô đào tạo dự kiến:

Năm 2018 2019 2020 Từ 2021 trở đi

Tuyển sinh mới 60 120 120 120

Quy mô đào tạo 60 120 360 480

Phương pháp dạy – học: áp dụng phương pháp dạy – học có chất lượng gồm

học tích hợp; tăng cường thực hành kỹ năng tiền lâm sàng; tiếp xúc người bệnh và

bệnh nhân sớm, với đối tượng dân số có nguy cơ trong cộng đồng sớm. Tổ chức tự

học, học theo quy trình (bảng kiểm); học nhóm nhỏ và học dựa vào E-learning. Bên

cạnh những kiến thức chuyên môn về lâm sàng, về thực tập cộng đồng, sinh viên

của khoa được trang bị phương pháp tự nghiên cứu và do đó có thể tự phát triển

nghề nghiệp về sau.

Đánh giá sinh viên: về đánh giá kết quả sinh viên học tập và rèn luyện, căn

cứ theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo; và sẽ cải tiến phù hợp theo nguyên tắc

căn cứ chuẩn đầu ra – mục tiêu đào tạo rõ ràng cụ thể – đánh giá liên tục và tích hợp

vào tất cả các module trong suốt quá trình đào tạo. Xây dựng và hoàn thiện các

công cụ đánh giá theo tiêu chí khoa học, khách quan và có giá trị. Phương pháp

đánh giá phù hợp với phương thức dạy – học. Sinh viên được đánh giá thông qua

những kỳ thi giữa kỳ và cuối mỗi module (thi trắc nghiệm); đánh giá qua các “case-

study”, dạy học tích cực chủ động theo phương pháp nêu vấn đề; tự thực hành qua

bảng điểm kỹ năng; kết quả rèn luyện các kỹ năng mềm, đi thực địa…

Phòng thí nghiệm tại trường (phòng thí nghiệm vi sinh-kí sinh trùng, phòng

thí nghiệm hóa sinh, phòng thí nghiệm công nghệ sinh học động vật và y dược,

phòng thí nghiệm giải phẫu, phòng thí nghiệm sinh học phân tử, phòng thí nghiệm

kĩ năng y khoa)

Cơ sở thực tập tại bệnh viện (Viện y tế công cộng TP.HCM, Viện sốt rét kí

sinh trùng-côn trùng TP.HCM, Viện Pasteur TP.HCM, Trung tâm dinh dưỡng

TP.HCM, Trung tâm bảo vệ sức khỏe lao động môi trường, Bệnh viện quận Thủ

Đức, Bệnh viện 175, Bệnh viện Quân dân miền đông, Bệnh viện quận 8)

50

III. Đề nghị và cam kết thực hiện

Toàn bộ nội dung hồ sơ đăng ký mở ngành Xét nghiệm y học đã được đưa lên

trang web của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành, tại địa chỉ

http://www.ntt.edu.vn.

Xét thấy Trường Đại học Nguyễn Tất Thành đã đáp ứng được tất cả các yêu

cầu cho việc mở ngành đào tạo như đã trình bày ở trên, Nhà trường kính đề nghị Bộ

Giáo dục và Đào tạo đồng ý cho Trường Đại học Nguyễn Tất Thành được mở

ngành đào tạo Kỹ thuật Xét nghiệm y học, mã ngành 7.72.06.01 từ năm học 2018

Nhà trường cam kết sẽ thực hiện các công tác tuyển sinh, tổ chức đào tạo theo

đúng quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo nếu được cho phép đào tạo.

Trân trọng ./.