ip v6.10

5
IP v6 Tác giả: Lê Anh Đc Phụ lục: Định dạng của trường Option và Payload Chương này mô tả định dạng của marshaled option và demand payload. Đặc điểm chung của option và payload: Code class có 128 bit để định danh. Trong cách hiện thực hiện nay, đây là con số được chọn ngẫu nhiên, nhưng trong tương lai, định danh ấy có thể là một MD5 fingerprint được xác nhận bởi mỗi code class. Có chung trường Active Type, nhằm phục vụ cho việc phân biệt sự khác nhau giữa các loại định dạng marshaled option và system payload. I. Ipv6 Option Ipv6 cần mỗi option phải có một loại giá trị. 2 bit cao nhất của giá trị này là chỉ thị của tất cả các Ipv6 Nodes. Nếu các node này không hiểu được opyion thì nó sẽ bỏ qua option và tiếp tục xử lý packet. Bit thứ 3 dùng để thông báo cho các node biết nội dung của option, nội dung này có thể bị thay đổi trên đường đi. Các giao thức bảo mật end- to-end cần thông tin này khi tính toán checksums. Length field: Giá trị của field này phụ thuộc vào số trạng thái được đưa vào option. Padding field: đảm bảo sự sắp xếp thích hợp cáv byte trong các header. Ipv6 đã đặc tả padding field trong option field. Ipv6 cung cấp 2 lọai: Pad1 option và PadN option. II. Marshaled option Marshaled option chứa giá trị trạng thái cho các

Upload: celosc

Post on 11-Nov-2015

229 views

Category:

Documents


6 download

DESCRIPTION

IP v6.10

TRANSCRIPT

IP v6

IP v6

Tc gi: L Anh cPh lc: nh dng ca trng Option v PayloadChng ny m t nh dng ca marshaled option v demand payload.

c im chung ca option v payload:

Code class c 128 bit nh danh. Trong cch hin thc hin nay, y l con s c chn ngu nhin, nhng trong tng lai, nh danh y c th l mt MD5 fingerprint c xc nhn bi mi code class.

C chung trng Active Type, nhm phc v cho vic phn bit s khc nhau gia cc loi nh dng marshaled option v system payload.

I. Ipv6 OptionIpv6 cn mi option phi c mt loi gi tr. 2 bit cao nht ca gi tr ny l ch th ca tt c cc Ipv6 Nodes. Nu cc node ny khng hiu c opyion th n s b qua option v tip tc x l packet. Bit th 3 dng thng bo cho cc node bit ni dung ca option, ni dung ny c th b thay i trn ng i. Cc giao thc bo mt end-to-end cn thng tin ny khi tnh ton checksums.

Length field: Gi tr ca field ny ph thuc vo s trng thi c a vo option.

Padding field: m bo s sp xp thch hp cv byte trong cc header. Ipv6 c t padding field trong option field. Ipv6 cung cp 2 lai: Pad1 option v PadN option.

II. Marshaled optionMarshaled option cha gi tr trng thi cho cc on code c kh nng lp trnh c xc nh bi trng nh danh. Marshaled option c gi tr l 54. IPv6 node s phi b qua marshaled option nu n khng hiu.

Address of last active node (128 bit) : c thm vo gi option ny nhm h tr cho ANTS-style, l giao thc demand-loading. Khi mt node request code t node k cn pha trc th trng ny s cung cp a ch y.

gim chi ph cho vic demultiplexing mt packet ti active processor hoc ti mt l trnh IPv6 mc nh no , marshaled option phi l option u tin trong hop-by-hop option header. Thm vo , gia marshaled option vi phn u ca header phi khng c mt padding no. Hop-by-hop header cng phi l extension header u tin trong packet. Nhng iu trn s lm gim chi ph cho vic demultiplexing. L do l hop-by-hop header, marshaled option c cha cc thng tin quan trng ch th ban u.

Ri ro cho vic dng field option trong hop-by-hop option header vn chuyn gi tr trng thi l s c t IPv6 s ngn cc IPv6 nodes phn mnh hop-by-hop header. V th, thm ch packet b phn mnh, gi tr ca trng thi trong marshaled option cng c th c dng thc thi code ti mi node. Vn ch code ca mt packet c th c thc thi hn mt ln khi packet i qua mi node, bi v code s c thc thi cho mi phn mnh. y c th l c li hoc c hi, ty thuc vo yu cu ca ng dng. Bi v s phn mnh ch c th xy ra ti source node, nn gii php tt nht l tt ch phn mnh ti source node.

III. System payloadC demand request v demand response s c vn chuyn trong cng 1 kiu payload, l active payload. Active payload c protocol value l 89. Ch c AIPv6 node mi truyn payload t ni ny n ni khc. Byte u tin ca payload l c t chiu di ca payload ny theo n v 8 octec, khng bao gm field u tin. V nhu cu trong tng lai, ngi ta ngh 2 ensure byte dng cho active networking. C ngh to ring hn mt active ayload cho acitve networking.

a. Demand request

Active type value = 2

Khi mt AIPv6 node nhn mt marshaled option m n khng thy code tng ng (corresponding code) th n s gi mt demand request payload ti upstream active node k cn. Upstream active node k cn ny c xc nh trong marshaled option. Trng nh danh (identifier field c t loi code m requesting node cn).

Demand request payload c thit k ph hp, tc l nh hn dung lng ti a ca option n c kh nng hin thc.

b. Demand response

Total (Tot) (4 bit): s phn mnh ca code.Sequence (Seq) (4 bit): th t cc phn mnh ca bytecodes trong packet. Phn mnh u tin c gi tr l 0.