huong dan lap dat lap trinh he thong dien thoai tong aa 9600a

21
HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT LẬP TRÌNH HỆ THỐNG AUTO- ATTENDANT DSG AA-9600 Lap dat tong dai dien thoai NỘI DUNG CHƯƠNG 1. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT .............................................................. ...........................3 1-1.Thủ tục lắp đặt .............................................................. .....................................................3 1-2. Mặt trước hệ thống ............................................................ ................................................4

Upload: camera-hanoi

Post on 16-Nov-2014

568 views

Category:

Documents


2 download

DESCRIPTION

 

TRANSCRIPT

Page 1: Huong dan lap dat lap trinh he thong dien thoai tong aa 9600a

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT LẬP TRÌNH HỆ THỐNG AUTO-

ATTENDANT DSG AA-9600

Lap dat tong dai dien thoai

NỘI DUNG

CHƯƠNG 1. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT .........................................................................................3

1-1.Thủ tục lắp đặt ...................................................................................................................3

1-2. Mặt trước hệ thống ............................................................................................................4

1-3. Mặt sau hệ thống AA-9600 ................................................................................................5

CHƯƠNG 2. THỦ TỤC LẬP TRÌNH.............................................................................................6

2-1. Thủ tục lập trình .................................................................................................................6

2-2. Lập trình các chức năng cho hệ thống...............................................................................7

PHỤ LỤC A: CÁC THAM SỐ HỆ THỐNG .................................................................................23

PHỤ LỤC B: CÁC CHỨC NĂNG KHÁC ....................................................................................24 CHƯƠNG 1. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT

Page 2: Huong dan lap dat lap trinh he thong dien thoai tong aa 9600a

1-1. Thủ tục lắp đặt

Chương này giới thiệu chi tiết các lắp đặt AA-9600. Để thực hiện việc cài đặt dễ dàng và hiệu quả hơn, chúng tôi khuyến nghị đọc toàn bộ chương này từ đầu đến cuối theo các bước sau:

Bước 1: Cắm 1 đầu nhỏ của bộ chuyển đổi nguồn (adapter) DC 12V vào jack nguồn ở mặt sau của AA-9600. Đầu còn lại của bộ chuyển đổi nguồn cắm vào ổđiện. Đèn chỉ thị nguồn ở mặt trước của hệ thống sẽ sáng đỏ

Bước 2: Lấy 2 đường dây máy nhánh từ tổng đài với đầu jack RJ11 cắm vào các jack RJ11 được đánh nhãn LINE1 và LINE2 ở mặt sau của hệ thống

Bước 3 (Tùy chọn): Hệ thống AA-9600 cung cấp giao tiếp cho phép kết nối tới nguồn ắc quy DC 12V ở bên ngoài. Có thể đấu ắc quy 12V vào cổng giao tiếp này (ghi nhớ cực dương ở bên trong, cực âm ắc quy ở bên ngoài). Khi mất điện lưới, hệ thống có thể chạy được từ nguồn điện ắc quy này.

Bước 4: Đảm bảo công tắc SECURITY/NORMAL được bật ON ở mặt trước là ở vị trí cao hơn (chế độ NORMAL) trước khi lập trình hệ thống. Sẽ không thể lập trình được hệ thống nếu nút công tắc ở chế độ SECURITY

Hình 1. Sơ đồ đấu nối hệ thống AA-9600

1-2. Mặt trước hệ thống

Page 3: Huong dan lap dat lap trinh he thong dien thoai tong aa 9600a

Hình 2. Sơ đồ mặt trước hệ thống AA-9600

(1) POWER (màu đỏ) : Đèn chỉ thị nguồn. Đèn chỉ thị này sẽ sáng khi hệ thống được cấp nguồn DC 12V (2) DAY / NIGHT (màu xanh) : Đèn chỉ thị chế độ hoạt động ban ngày/ban đêm (Day/Night) .

Khi đèn chỉ thị sáng sẽ chỉ thị chế độ làm việc hiện tại của hệ thống là chế độ ban ngày (day mode) hay trong giờ làm việc, và các cuộc gọi đến sẽ nghe thấy lời chào cho chế độ ban ngày (Day Greeting).

Khi đèn chỉ thị tắt sẽ chỉ thị chế độ làm việc hiện tại của hệ thống là chế độ ban đêm (night mode) hay ngoài giờ làm việc, và các cuộc gọi đến sẽ nghe thấy lời chào cho chế độ ban đêm (Night Greeting).

(3) NOON (màu xanh) : Đèn chỉ thị chế độ hoạt động ban trưa. Khi đèn sáng sẽ chỉ thị chế độ làm việc của hệ thống hiện tại là ban trưa, và các cuộc gọi đến sẽ nghe thấy lời chào ban trưa. (4) LINE1, LINE2 (màu đỏ): Đèn chỉ thị trạng thái đường dây. Khi đèn sáng sẽ chỉ thị đường dây hiện tại đang bận và hệ thống đang trả lời cuộc gọi đến. (5) MODES : Công tắc chuyển chế độ DAY/ NIGHT/ NOON nhân công. Mỗi lần nhấn công tắc này hệ thống sẽ chuyển sang chế độ hoạt động khác, theo trật tự DAY-NIGHT-NOON. (6) MANUAL / AUTO : Công tắc lựa chọn chế độ chuyển tự động hay bằng tay cho các chế độ DAY/ NIGHT/ NOON.

Công tắc ở vị trí cao hơn là AUTO và khi đó hệ thống sẽ chuyển giữa các chế độ DAY/ NIGHT/ NOON một cách tự động.

Công tắc ở vị trí thấp hơn là MANUAL và khi đó hệ thống sẽ chuyển giữa các chế độ DAY/ NIGHT/ NOON một cách nhân công (chuyển bằng tay) bằng cách sử dụng công tắc MODES ở trên. (7) SECURITY / NORMAL : Công tắc bảo mật hệ thống.

Công tắc ở vị trí cao hơn chỉ thị cho chế độ NORMAL, khi đó hệ thống cho phép vào chế độ lập trình với mật khẩu.

Công tắc ở vị trí thấp hơn chỉ thị cho chế độ SECURITY, khi đó hệ thống điện thoại tổng không cho phép vào chế độ lập trình, kể cả có mật khẩu.

(8) ON / DISABLE : Công tắc ở vị trí cao hơn chỉ thị ON, khi đó hệ thống sẽ hoạt động bình thường. Công tắc ở vị trí thấp hơn chỉ thị DISABLE, khi đó hệ thống sẽ ngừng hoạt động và đặt cả 2 cổng LINE1 và LINE2 trong trạng thái bận.

Page 4: Huong dan lap dat lap trinh he thong dien thoai tong aa 9600a

1-3. Mặt sau hệ thống AA-9600

(1)

BATTERY DC 12V (phụ kiện tùy chọn) : Đầu nối nguồn ắc quy cho kết nối tới nguồn ắc quy DC

12V từ bên ngoài. Khi mất điện lưới, hệ thống vẫn hoạt động nếu sử dụng nguồn điện ắc quy này. (2) POWER DC 12V : Chân cắm nguồn cho kết nối với nguồn điện ngoài DC12V. Nguồn điện này được cấp thông qua bộ chuyển đổi (adapter) nguồn từ nguồn điện xoay chiều AC 220V chuyển thành nguồn 1 chiều DC 12V để cấp điện cho hệ thống. Khi hệ thống được cấp nguồn DC12V thì đèn chỉ thị nguồn sẽ sáng đỏ. (3) SERIAL PORT JACK : Cổng nối tiếp (RS232) được sử dụng để cài đặt hệ thống khi có nhiều hơn 1 hệ thống AA-9600 được kết nối vào tổng đài. (4) LINE1, LINE2 : Ổ cắm line điện thoại cho kết nối tới tổng đài. Có thể kết nối 2 đường máy nhánh analog của tổng đài tới các cổng tương ứng với LINE1 và LINE2.

CHƯƠNG 2. THỦ TỤC LẬP TRÌNH

2-1. Thủ tục lập trình

Chương này hướng dẫn các thủ tục để lập trình hệ thống. Để lập trình hệ thống trước hết phải truy cập vào chế độ lập trình hệ thống sử dụng một mật khẩu (password). Mật khẩu mặc định của hệ thống là [1][2][3][4].

Thực hiện vào chế độ lập trình thông qua các bước sau:

♦ Bước 1: Quay số máy nhánh tương ứng gắn vào LINE1 hoặc LINE2 của hệ thống AA-9600.

[1] Thay đổi cài đặt cho chức năng [2] Lưu cài đặt hiện tại, và quay trở lại menu chính [3] Lưu cài đặt hiện tại, và nhảy tới chức năng kế trước nó [4] Lưu cài đặt hiện tại, và nhảy tới chức năng kế tiếp sau nó [#] Kết thúc việc cài đặt, hoặc thoát khỏi chế độ lập trình, và đặt máy [*] Hủy thao tác cài đặt, và quay trở lại menu chính [Các phím khác] Nghe lại bản tin chức năng

Page 5: Huong dan lap dat lap trinh he thong dien thoai tong aa 9600a

VD: Lấy 2 số máy nhánh analog của tổng đài là 120 và 121 để đấu vào LINE1 và LINE2 của AA-9600. Khi đó nhấn số 120 hoặc 121 để truy cập vào hệ thống AA9600 • Bước 2 : Sau khi nghe thấy lời chào, thì nhấn phím: # + password để vào chế độ lập trình. (Password mặc định là 1234). • Bước 3 : Sau khi vào được chế độ lập trình hệ thống sẽ phát bản tin “Enter Three digits function code”, khi đó nhấn mã chức năng gồm 3 chữ số để lập trình các chức năng mong muốn.

Sau khi vào cài đặt các chức năng, có thể sử dụng các phím sau:

Ví dụ: Số máy nhánh của tổng đài là 350 gắn vào LINE1 của AA-9600, mật khẩu hệ thống là 1234, và thực hiện chức năng 140 để cài đặt số máy nhánh 100 làm máy điện thoại viên, khi đó ta thực hiện các thao tác sau:

Quay số [350] -> nghe thấy lời chào -> nhấn phím [#] + [1234] -> vào được chế độ lập trình -> [140] + [1] + [100] + [#] + [2] để xác nhận và trở về menu trước.

Page 6: Huong dan lap dat lap trinh he thong dien thoai tong aa 9600a

2-2. Lập trình các chức năng cho hệ thống

TT Mô tả Mã Chức năng Trình tự thực hiện Ví dụ Ghi chú A- GHI ÂM LỜI CHÀO Tổng thời gian ghi âm cho các lời chào lên tới 500s. Việc ghi âm chỉ thực hiện được ở Line 1 của AA-9600 1 (000) Ghi âm lời chào trong chế độ ban ngày Ghi âm lời chào ban ngày 000 [1] + [đọc lời chào] + [#] Nhấn phím [0][0][0] -> nhấn [1] -> [đọc lời chào sau tiếng bíp] -> nhấn [#] để lưu. Xóa lời chào ban ngày 000 [1] + ấn giữ phím [0] khoảng 1s Nhấn phím [0][0][0] -> nhấn [1] -> nhấn [0] giữ khoảng 1s đến khi nghe bíp để xóa. 2 (010)

Ghi âm lời chào trong chế độ ban đêm Ghi âm lời chào ban đêm 010 [1] + [đọc lời chào] + [#] Nhấn phím [0][1][0] -> nhấn [1] -> [đọc lời chào sau tiếng bíp] -> nhấn [#] để lưu. Xóa lời chào ban đêm 010 [1] + ấn giữ phím [0] khoảng 1s Nhấn phím [0][1][0] -> nhấn [1] -> nhấn [0] giữ khoảng 1s đến khi nghe bíp để xóa. 3 (020) Ghi âm lời chào ban trưa (Noon Greeting) Ghi âm lời chào buổi trưa 020 [1] + [đọc lời chào] + [#] Nhấn phím [0][2][0] -> nhấn [1] -> [đọc lời chào sau tiếng bíp] -> nhấn [#] để lưu. Xóa lời chào buổi trưa 020

[1] + ấn giữ phím [0] khoảng 1s Nhấn phím [0][2][0] -> nhấn [1] -> nhấn [0] giữ khoảng 1s đến khi nghe bíp để xóa. 4 (030) Ghi âm lời chào bộ phận phòng ban (Department Directory Announcement) Ghi âm lời chào bộ phận phòng ban 030 [1] + [đọc lời chào] + [#]

Nhấn phím [0][3][0] -> nhấn [1] -> [đọc lời chào sau tiếng bíp] -> nhấn [#] để lưu. Xóa lời chào bộ phận phòng ban 030 [1] + ấn giữ phím [0] khoảng 1s Nhấn phím [0][3][0] -> nhấn [1] -> nhấn [0] giữ khoảng 1s đến khi nghe bíp để xóa. 5 (040) Ghi âm lời thông báo

đặc biệt (Special Announcement) Ghi âm lời thông báo đặc biệt (Dùng cho ngày nghỉ, ngày lễ, tết) 040 [1] + [đọc lời chào] + [#] Nhấn phím [0][4][0] -> nhấn [1] -> [đọc lời chào sau tiếng bíp] -> nhấn [#] để lưu. Xóa lời thông báo đặc biệt 040 [1] + ấn giữ phím [0]

khoảng 1s Nhấn phím [0][4][0] -> nhấn [1] -> nhấn [0] giữ khoảng 1s đến khi nghe bíp để xóa.

Page 7: Huong dan lap dat lap trinh he thong dien thoai tong aa 9600a

TT Mô tả Mã Chức năng Trình tự thực hiện Ví dụ Ghi chú 6 (050) Ghi âm lời chào ngôn ngữ thứ 2 (Second Language Greeting) Ghi âm lời chào ngôn ngữ thứ 2 (Dùng cho ngôn ngữ thứ 2 như Tiếng Anh) 050 [1] + [đọc lời chào] + [#] Nhấn phím [0][5][0]

-> nhấn [1] -> [đọc lời chào sau tiếng bíp] -> nhấn [#] để lưu. Xóa lời chào ngôn ngữ thứ 2 050 [1] + ấn giữ phím [0] khoảng 1s Nhấn phím [0][5][0] -> nhấn [1] -> nhấn [0] giữ khoảng 1s đến khi nghe bíp để xóa. B- CÁC CÀI ĐẶT CHUNG CHO HỆ THỐNG 7 (100) Cài đặt mật khẩu hệ thống (System Password). Giá trị đặt trong khoảng từ 0-9999, mặc định là 1234 Cài đặt mật khẩu (password) hệ thống 100 [1] + [?][?][?][?] + [#] Để cài đặt mật khẩu hệ thống(password) là 1234 thì Nhấn [1][0][0] + [1] + [1][2][3][4] + [#] + [2] để

xác nhận và trở về menu trước Sử dụng để đăng nhập lập trình hệ thống 8 (110) Cài đặt mật khẩu cho người quản trị (Administrator Password ). Giá trị đặt trong khoảng 0-9999 Cài đặt mật khẩu cho người quản trị 110 [1] + [?][?][?][?] + [#] Để cài

đặt mật khẩu (password) quản trị là 5678 thì Nhấn [1][1][0] + [1] + [5][6][7][8] + [#] + [2] để xác nhận và trở về menu trước Sử dụng để ghi âm lời chào cho các chức năng 000, 010, 020,030, 040, 050. Đăng nhập hệ thống sử dụng Mật khẩu này chỉ có thể ghi âm lời

chào, không có quyền thay đổi tham số hệ thống 9 (120) Cài đặt số hồi chuông trước khi phát lời chào: Giá trị đặt trong khoảng 1-9. Mặc định là 1 Cài đặt số hồi chuông trước khi hệ thống AA9600 phát lời chào 120 [1] + [?] + [#] Để cài đặt khi gọi đến sau 1 hồi chuông hệ thống sẽ phát lời chào, nhấn: [1][2][0] + [1] + [1] + [#] + [2] để xác nhận và trở về menu trước 10 (130) Cài đặt mã gọi về điện thoại viên (Operator Code): Giá trị đặt trong khoảng 0-9999. Mặc định là 0 Cài đặt mã số gọi về điện thoại viên 130 [1] + [?][?][?][?] + [#] Cài đặt để khi nhấn số 0 sẽ đổ chuông ở bàn điện thoại viên, nhấn: [1][3][0] + [1] + [0] + [#] + [2] để xác nhận và trở về

menu trước

Page 8: Huong dan lap dat lap trinh he thong dien thoai tong aa 9600a

TT Mô tả Mã Chức năng Trình tự thực hiện Ví dụ Ghi chú 11 (140) Cài đặt số máy làm điện thoại viên (Operator Extension): Giá trị đăth trong khoảng 0-9999 Cài đặt số máy nhánh 140 [1] + [?][?][?][?] + [#] Cài đặt số máy nhánh cho làm máy điện thoại viên máy điện thoại viên là 100, nhấn: [1][4][0] + [1] + [1][0][0] + [#] + [2] để xác nhận và trở về menu trước 12 (150) Cài đặt số máy làm bàn điện thoại viên thứ 2 (Assistant Extension): Giá trị đặt trong khoảng 0-9999 Cài đặt số máy nhánh làm bàn điện thoại viên

thứ 2. Khi bàn điện thoại viên bận hoặc không trả lời thì cuộc gọi sẽ được chuyển tới đổ chuông ở bàn điện thoại viên thứ 2 150 [1] + [?][?][?][?] + [#] Cài đặt số máy nhánh làm bàn điện thoại viên thứ 2 là 101, nhấn: [1][5][0] + [1] + [1][0][1] + [#] + [2] để xác nhận và trở về menu trước 13 (160) Cài đặt số máy làm điện thoại viên ở chế độ ban đêm (Night Operator Extension): Giá trị trong khoảng

09999 Cài đặt số máy nhánh làm máy điện thoại viên ở chế độ đêm 160 [1] + [?][?][?][?] + [#] Cài đặt số máy nhánh cho máy điện thoại viên ở chế độ ban đêm là 200, nhấn: [1][6][0] + [1] + [2][0][0] + [#] + [2] để xác nhận và trở về menu trước 14 (170) Cài đặt số máy làm điện thoại viên thứ 2 ở chế độ ban đêm (Night Assistant Extension): Giá trị đặt trong khoảng 0-9999 Cài đặt số máy nhánh làm bàn điện thoại viên thứ 2 ở chế độ đêm. Khi bàn điện thoại viên bận hoặc không trả lời thì cuộc gọi sẽ được chuyển tới đổ chuông ở bàn điện thoại viên thứ 2 170 [1] + [?][?][?][?] + [#] Cài đặt số máy nhánh làm bàn điện thoại viên thứ 2 ở chế độ ban đêm là

201, nhấn: [1][7][0] + [1] + [2][0][1] + [#] + [2] để xác nhận và trở về menu trước 15 (180) Cài đặt mã truy cập vào lời chào phòng ban (Department Directory Code): Giá trị trong khoảng 0-9999 Cài đặt mã truy cập phòng ban. Được sử dụng trong trường hợp

nghe lời chào bộ phận phòng ban được ghi ở chức năng (030) 180 [1] + [?][?][?][?] + [#] Cài đặt mã số phòng ban là 6, nhấn: [1][8][0] + [1] + [6] + [#] + [2] để xác nhận và trở về menu trước

Page 9: Huong dan lap dat lap trinh he thong dien thoai tong aa 9600a

TT Mô tả Mã Chức năng Trình tự thực hiện Ví dụ Ghi chú 16 (190) Cài đặt mã cho truy cập vào ngôn ngữ thứ 2 (Second Language Code): Giá trị trong khoảng 0-9999 Cài đặt mã truy cập ngôn ngữ thứ 2. Được sử dụng trong trường hợp nghe lời chào

ngôn ngữ thứ 2 được ghi ở chức năng (050) 190 [1] + [?][?][?][?] + [#] Cài đặt mã số cho ngôn ngữ thứ 2 là 7, nhấn: [1][9][0] + [1] + [7] + [#] + [2] để xác nhận và trở về menu trước 17 (200) Cài đặt độ dài tối đa của số máy nhánh (Maximum Extension Length): Giá trị trong khoảng 1-4. Mặc định là 4 Cài đặt độ dài tối đa của số máy nhánh 200 [1] + [?] + [#] Cài đặt độ dài tối đa của số máy nhánh là 3 chữ số, nhấn: [2][0][0] + [1] + [3] + [#] + [2] để xác nhận và trở về menu trước C- CÀI ĐẶT CHUYỂN CUỘC GỌI Phần này mô tả tất cả các cài đặt liên quan tới các hoạt động chuyển cuộc gọi, bao gồm: thời gian hook flash, ringback, busy tone và các hoạt động

recall, chuyển thoại. Ngoài ra hệ thống cho phép phát hiện tự động các tín hiệu ringback và busy tone của tổng đài và tự động lưu các tín hiệu phát hiện được vào hệ thống. 18 (210) Cài đặt thời gian chuyển máy (First Hook Flash): Giá trị đặt trong khoảng 0-255.

Mặc định là 20 Cài đặt thời gian chuyển máy hook flash (Flash time). Thời gian này sẽ được tính bằng giá trị nhập vào nhân với hệ số cho 1 đơn vị là 33 ms 210 [1] + [?][?][?] + [#] Cài đặt thời gian chuyển máy hook flash là 165 ms (=5x33ms), nhấn: [2][1][0] + [1] + [5] +

[#] + [2] để xác nhận và trở về menu trước 19 (220) Cài đặt thời gian chuyển máy thứ 2 (Second Hook Flash): Giá trị trong khoảng 0-255 Cài đặt thời gian chuyển máy hook flash (Flash time) thứ 2. Thời gian này sẽ được tính bằng giá trị nhập vào nhân với hệ số cho 1 đơn vị là 33 ms 220 [1] + [?][?][?] + [#] Cài đặt thời gian chuyển máy hook flash thứ 2 là 660 ms (=20x33ms), nhấn: [2][2][0] + [1] + [2][0] + [#] + [2] để xác nhận và trở về menu trước Được sử dụng đối với những hệ thống tổng đài yêu cầu thời gian flash time để lấy lại các cuộc gọi không trả lời khác với thời gian chuyển máy flash time ban đầu 20 (230) Cài đặt thời gian chờ nhấn số (Pause Time): Giá trị đặt trong khoảng 0-255. Mặc định là 15 Cài đặt thời gian dừng pause chờ nhấn số. Thời gian này sẽ được tính bằng giá trị nhập vào nhân với hệ số cho 1 đơn vị là 33 ms 230 [1] + [?][?][?] + [#] Cài đặt thời gian dừng pause chờ nhấn số là

495 ms (=15x33ms), nhấn: [2][3][0] + [1] + [1][5] + [#] + [2] để xác nhận và trở về menu trước

Page 10: Huong dan lap dat lap trinh he thong dien thoai tong aa 9600a

TT Mô tả Mã Chức năng Trình tự thực hiện Ví dụ Ghi chú 21 (240) Cài đặt số lượng hồi chuông tại máy nhánh (Extension Ring Number): Giá trị trong khoảng 1-99. Mặc định là 6 Cài đặt số hồi chuông tại máy nhánh. Nếu sau số hồi chuông này mà máy

nhánh không nhấc máy, hệ thống sẽ phát thông báo máy nhánh không trả lời 240 [1] + [?][?] + [#] Cài đặt số hồi chuông tại máy nhánh là 5 hồi chuông, sau 5 hồi chuông máy nhánh không nhấc máy hệ thống sẽ phát thông báo máy nhánh không trả lời, nhấn: [2][4][0] +

[1] + [5] + [#] + [2] để xác nhận và trở về menu trước Chức năng này phải cài đặt đi cùng với chức năng cài đặt thời gian hồi âm chuông Ringback Tone ở chức năng 250 và 260 22 (250) Cài đặt thời gian Ringback Tone On: Giá trị trong khoảng 0-255 Cài đặt thời gian Ringback Tone On. Thời gian này sẽ được tính bằng giá trị nhập vào nhân với hệ số cho 1 đơn vị là 33 ms 250 [1] + [?][?][?] + [#] Cài đặt thời gian Ringback Tone On là 100 ms (=3x33ms), nhấn: [2][5][0] + [1] + [3] + [#] + [2] để xác nhận và trở về menu trước

Thời gian này cùng với thời gian Ringback Tone Off phải đồng bộ với thời gian Ringback ở tổng đài

TT Mô tả Mã Chức năng Trình tự thực hiện Ví dụ Ghi chú 24 (270) Cài đặt thời gian Double Ringback Tone Off: Giá trị trong khoảng 0-255 Cài đặt thời gian Double Ringback Tone Off. Thời gian này sẽ được tính bằng giá trị nhập vào nhân với hệ số cho 1

đơn vị là 33 ms 270 [1] + [?][?][?] + [#] Cài đặt thời gian Double Ringback Tone Off là 990 ms (=30x33ms), nhấn: [2][7][0] + [1] + [3][0] + [#] + [2] để xác nhận và trở về menu trước Đối với hệ thống tổng đài single ringback system thì chức năng này được cài đặt bằng 0 25 (280) Cài đặt số lần kết nối tới máy bận trước khi phát thông báo bận (Busy Retrials): Giá trị trong khoảng 0-99. Mặc định là 2 Cài đặt số lần kết nối tới máy bận trước khi phát thông báo bận. Nếu sau số hồi chuông này mà máy nhánh vẫn bận, hệ thống sẽ phát thông báo máy nhánh đang bận 280 [1] + [?][?] + [#] Cài đặt số số lần kết nối tới máy bận trước khi phát thông báo bận, sau 2 lần hệ thống tự động kết nối máy nhánh vẫn bận hệ thống sẽ phát thông báo máy nhánh đang bận, nhấn: [2][8][0] + [1] + [2] + [#] + [2] để

xác nhận và trở về menu trước Chức năng này phải cài đặt đi cùng với chức năng cài đặt thời gian hồi âm bận Busy Tone ở chức năng 290 và 300 26 (290) Cài đặt thời gian Busy Tone On. Giá trị đựt trong khoảng 0-255 Cài đặt thời gian Busy Tone On. Thời gian này sẽ được tính bằng giá trị nhập vào nhân với hệ số cho 1 đơn vị là 33 ms 290 [1] + [?][?][?] + [#] Cài đặt thời gian Busy Tone On là 66 ms (=2x33ms), nhấn: [2][9][0] + [1] + [2] + [#] + [2] để xác nhận và trở về menu trước Thời gian này cùng với thời gian Busy

Tone Off phải đồng bộ với thời gian Busy Tone ở tổng đài

Page 11: Huong dan lap dat lap trinh he thong dien thoai tong aa 9600a

`

TT Mô tả Mã Chức năng Trình tự thực hiện Ví dụ Ghi chú Cài đặt chế độ phát hiện Ringback Tone tự động (Automatic Call Progress Learning) Cài đặt chế độ phát hiện 1.Bước 1: Cài đặt số máy 1.Bước 1: Cài đặt số máy Chức năng này thay Ringback

Tone tự động nhánh làm bàn điện thoại viên thứ 2 ở chức năng 170, ví dụ số 201, là số máy nhánh được sử dụng để kiểm tra ringback tone. 2. Bước 2: Đảm bảo tuần tự Recall Sequence trong chức năng 340 được cài đặt phù hợp. 3. Bước 3: Trong chức năng 250, nhấn [1] + [#] để vào chế độ phát hiện Ringback Tone tự động. Số máy nhánh làm bàn điện thoại viên thứ 2 được cài đặt ở bước 1 (ví dụ số 201) sẽ rung chông 3-4 lần. Sau khi máy nhánh này ngừng rung chuông, AA-9600 sẽ ghi được kết quả cho các chức năng 250 (Ringback Time On), 260 (Ringback Time Off), và 270 (Double Ringback Time Off). 4. Bước 4: Lặp lại bước 3 một vài lần để kiểm tra chắc chắn rằng kết quả kiểm tra phát hiện của các lần là giống nhau. Khi đó việc phát hiện Ringback Tone được hoàn thành và sẽ

được lưu vào hệ thống nhánh làm bàn điện thoại viên thứ 2 ở chức năng 170 là số 201, nhấn: [1][7][0] + [1] + [2][0][1] + [#] + [2] để xác nhận và trở về menu trước 2. Bước 2: Cài đặt tuần tự Recall Sequence trong chức năng 340, , nhấn: [3][4][0] + [1] + [1][3] + [#] + [2]

để xác nhận và trở về menu trước. 3. Bước 3: Nhấn [2][5][0] + [1] + [#] để vào chế độ phát hiện Ringback Tone tự động. Số máy nhánh 201 sẽ rung chông 3-4 lần. Sau khi máy nhánh 201 này ngừng rung chuông, AA-9600 sẽ ghi được kết quả cho các chức năng 250 (Ringback Time On), 260 (Ringback Time Off), và 270 (Double Ringback Time Off). 4. Bước 4: Lặp lại bước 3 một vài lần để kiểm tra chắc chắn rằng kết quả kiểm tra phát hiện của các lần là giống nhau. Khi đó việc phát hiện Ringback Tone được hoàn thành và sẽ được lưu vào hệ thống cho chức năng cài đặt thời gian Ringback Tone On cùng với thời gian Ringback Tone Off cài đặt ở các chức năng 250 và 260 23 (260) Cài đặt thời gian Ringback Tone Off: Giá trị đặt trong khoảng 0-255 Cài đặt thời gian Ringback Tone Off. Thời gian này sẽ được tính bằng giá trị nhập vào nhân với hệ số cho 1 đơn vị là 33 ms 260 [1] + [?][?][?] + [#] Cài đặt thời gian

Ringback Tone Off là 400 ms (=12x33ms), nhấn: [2][6][0] + [1] + [1][5] + [#] + [2] để xác nhận và trở về menu trước Thời gian này cùng với thời gian Ringback Tone On phải đồng bộ với thời gian Ringback ở tổng đài

Page 12: Huong dan lap dat lap trinh he thong dien thoai tong aa 9600a

TT Mô tả Mã Chức năng Trình tự thực hiện Ví dụ Ghi chú Cài đặt chế độ phát hiện Busy Tone tự động (Automatic Call Progress Learning) Cài đặt chế độ phát hiện Busy Tone tự động 1.Bước 1: Cài đặt số máy nhánh làm bàn điện thoại viên thứ 2 ở

chức năng 170, ví dụ số 201, là số máy nhánh được sử dụng để kiểm tra Busy tone và đảm bảo số máy nhánh này đang trong trạng thái bận. 2. Bước 2: Đảm bảo tuần tự Busy Tone Recall Sequence trong chức năng 350 được cài đặt phù hợp. 3. Bước 3: Trong chức năng 290, nhấn [1] + [#] để vào chế độ phát hiện Busy Tone tự động. Hệ thống AA-9600 sẽ kiểm tra Busy Tone trong khoảng 10s, và

sẽ ghi được kết quả cho các chức năng 290 (Busy Tone Time On) và 300 (Busy Tone Time Off). 4. Bước 4: Lặp lại bước 3 một vài lần để kiểm tra chắc chắn rằng kết quả kiểm tra phát hiện của các lần là giống nhau. Khi đó việc phát hiện Busy Tone được hoàn thành và sẽ được lưu vào hệ thống 1.Bước 1: Cài đặt số máy nhánh làm bàn điện thoại viên thứ 2 ở chức năng 170 là số 201, nhấn: [1][7][0] + [1] + [2][0][1] + [#] + [2] để xác nhận và trở về menu trước. Sau đó đặt máy nhánh 201 trong trạng thái bận (nhấc máy) 2. Bước 2: Cài

đặt tuần tự Busy Tone Recall Sequence trong chức năng 350, , nhấn: [3][5][0] + [1] + [1][3] + [#] + [2] để xác nhận và trở về menu trước. 3. Bước 3: Nhấn [2][9][0] + [1] + [#] để vào chế độ phát hiện Busy Tone tự động. Hệ thống AA-9600 sẽ kiểm tra Busy Tone

trong khoảng 10s, và sẽ ghi được kết quả cho các chức năng 290 (Busy Tone Time On) và 300 (Busy Tone Time Off). 4. Bước 4: Lặp lại bước 3 một vài lần để kiểm tra chắc chắn rằng kết quả kiểm tra phát hiện của các lần là giống nhau. Khi đó việc phát hiện Busy

Tone được hoàn thành và sẽ được lưu vào hệ thống Chức năng này thay cho chức năng cài đặt thời gian Busy Tone On cùng với thời gian Busy Tone Off cài đặt ở các chức năng 290 và 300 27 (300) Cài đặt thời gian Busy Tone Off: Giá trị trong khoảng 0-255 Cài đặt thời gian Busy Tone Off. Thời gian này sẽ được tính bằng giá trị nhập vào nhân với hệ số cho 1 đơn vị là 33 ms 300 [1] + [?][?][?] + [#] Cài đặt thời gian Busy Tone Off là 66 ms (=2x33ms), nhấn: [3][0][0] + [1] + [2] + [#] + [2] để xác nhận và trở về menu trước Thời

gian này cùng với thời gian Busy Tone On phải đồng bộ với thời gian Busy Tone ở tổng đài

Page 13: Huong dan lap dat lap trinh he thong dien thoai tong aa 9600a

TT Mô tả Mã Chức năng Trình tự thực hiện Ví dụ Ghi chú 28 (310) Cài đặt chế độ chuyển cuộc gọi ban ngày (Day Transfer Mode): Giá trị trong khoảng 1-4. Mặc định là 1 Cài đặt chế độ chuyển cuộc gọi ban ngày. Có 4 chế độ chuyển cuộc gọi khác nhau cho Máy điện thoại viên(Operator) và Máy điện thoại viên thứ 2 (Assistant). Chế độ 1: cả Operator và Assistant đều là Supervised

Chế độ 2: Operator là Blind, còn Assistant là Supervised Chế độ 3: Operator là Supervised, còn Assistant là Blind Chế độ 4: cả Operator và Assistant đều là blind. 310 [1] + [?] + [#] Cài đặt chế độ chuyển cuộc gọi ban ngày ở chế độ 1, nhấn: [3][1][0] + [1] + [1] +

[#] + [2] để xác nhận và trở về menu trước Trong chế độ Supervised thì hệ thống sẽ giám sát trạng thái của máy nhánh, nếu máy nhánh bận hay không trả lời thì hệ thống sẽ phát thông báo báo bận hoặc không trả lời hoặc forward tới 1 số máy. Trong chế độ Blind thì hệ thống sẽ không giám sát trạng thái của máy nhánh mà chuyển cuộc gọi tới máy nhánh luôn. 29 (320) Cài đặt chế độ chuyển cuộc gọi ban đêm (Night Transfer Mode): Giá trị đặt trong khoảng 1-4. Mặc định là 1 Cài đặt chế độ chuyển cuộc gọi ban đêm. Có 4 chế độ chuyển cuộc gọi khác nhau cho Máy điện thoại viên(Operator) và Máy điện thoại viên thứ 2 (Assistant). Chế độ 1: cả

Operator và Assistant đều là Supervised Chế độ 2: Operator là Blind, còn Assistant là Supervised Chế độ 3: Operator là Supervised, còn Assistant là Blind Chế độ 4: cả Operator và Assistant đều là blind. 320 [1] + [?] + [#] Cài đặt chế độ chuyển cuộc gọi ban đêm ở chế độ 4, nhấn: [3][1][0] + [1] + [4] + [#] + [2] để xác nhận và trở về menu trước Trong chế độ Supervised thì hệ thống sẽ giám sát trạng thái của máy nhánh, nếu máy nhánh bận hay không trả lời thì hệ thống sẽ phát thông báo báo bận hoặc không trả lời hoặc

forward tới 1 số máy. Trong chế độ Blind thì hệ thống sẽ không giám sát trạng thái của máy nhánh mà chuyển cuộc gọi tới máy nhánh luôn.

Page 14: Huong dan lap dat lap trinh he thong dien thoai tong aa 9600a

TT Mô tả Mã Chức năng Trình tự thực hiện Ví dụ Ghi chú 30 (330) Cài đặt trình tự chuyển cuộc gọi (Transfer Sequence): Mặc định Hook Time 1 là 13, Pause Time là 15, Extension là 16 Cài đặt trình tự chuyển cuộc gọi (Tranfer). 330 [1] + [?]..[?] + [#] Cài đặt tuần tự chuyển cuộc gọi là: First Hook Flash(13) + Pause time(15) + Extension(16), nhấn: [3][3][0] + [1] + [1][3][1][5][1][6] + [#] + [2] để xác nhận và trở về menu trước Là trình tự để thực hiện cuộc gọi, tùy thuộc vào tổng đài của các hãng khác nhau. Tham số chi tiết xem trong phụ lục 31 (340) Cài đặt trình tự gọi lại sau hồi âm chuông (Ringback Recall Sequence): Mặc định Hook Time 1 là 13 Cài

đặt trình tự hồi âm chuông Ringback Recall. 340 [1] + [?]..[?] + [#] Cài đặt tuần tự hồi âm ringback là: First Hook Flash(13), nhấn: [3][4][0] + [1] + [1][3] + [#] + [2] để xác nhận và trở về menu trước Là trình tự để xác nhận máy nhánh đổ chuông. Tham số chi tiết xem

trong phụ lục 32 (350) Cài đặt trình tự gọi lại sau hồi âm bận (Busy Recall Sequence): Mặc định Hook Time 1 là 13 Cài đặt trình tự hồi âm bận Busy Recall. 350 [1] + [?]..[?] + [#] Cài đặt tuần tự hồi âm bận Busy Recall là: First Hook Flash(13), nhấn: [3][5][0] + [1] +

[1][3] + [#] + [2] để xác nhận và trở về menu trước Là trình tự để xác nhận máy nhánh bận. Tham số chi tiết xem trong phụ lục 33 (360) Cài đặt trình tự ngắt kết nối với tổng đài (Disconnect Sequence) Cài đặt trình tự ngắt kết nối cuộc gọi với tổng đài. 360 [1] + [?]..[?] + [#] Hầu hết các tổng đài không yêu cầu chức năng này D- CÀI ĐẶT LỊCH HOẠT ĐỘNG, THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG 34 (370) Cài đặt ngày hiện tại trong tuần (Current Day): Giá trị đặt trong khoảng 1-7 Cài đặt ngày hiện tại. Giá trị nhập vào tương ứng với:

1 là thứ 2, 2 là thứ 3, 3 là thứ tư, 4 là thứ năm, 5 là thứ sáu, 6 là thứ bảy, 7 là CN 370 [1] + [?] + [#] Cài đặt ngày hiện tại là thứ 2, nhấn: [3][7][0] + [1] + [1] + [#] + [2] để xác nhận và trở về menu trước 35 (380) Cài đặt thời gian hiện tại trong ngày (Current Time): Theo đinh dạng 24 h (6 chữ số) Cài đặt thời gian hiện tại. Theo định dạng 24h: HHMMSS. Giờ, phút và giây đều phải có 2 chữ số. 380 [1] + [?][?][?][?][?][?] + [#] Cài đặt thời gian hiện tại là 08:05:25, nhấn [3][8][0] + [1] + [0][8][0][5][2][5] + [#] + [2] để xác nhận và trở

về menu trước

Page 15: Huong dan lap dat lap trinh he thong dien thoai tong aa 9600a

TT Mô tả Mã Chức năng Trình tự thực hiện Ví dụ Ghi chú 36 (390) Cài đặt khoảng thời gian cho chế độ ban trưa (Noon Break Setting): Theo định dạng 24h (8 chữ số). Mặc định là 12001330 Cài đặt khoảng thời gian 390 [1] + [?][?][?][?][?][?][?][?] + [#] Cài

đặt thời gian Buổi trưa là hoạt động ở chế độ ban từ 12h00 đến 13h00, nhấn trưa. Theo định dạng [3][9][0] + [1] + 24h: HHMM. Giờ và phút [1][2][0][0][1][3][0][0] + [#] + đều phải có 2 chữ số. [2] để xác nhận và trở về menu trước 37 (400) Cài đặt khoảng thời gian hoạt

động ở chế độ ban ngày (First Business Hour Setting): Theo định dạng 24h (8 chữ số). Mặc định 08301730 Cài đặt thời gian làm việc (Day time). Theo định dạng 24h: HHMM. Giờ và phút đều phải có 2 chữ số. 400 [1] + [?][?][?][?][?][?][?][?] + [#] Cài đặt giờ làm việc là từ 8h00 đến 17h00, nhấn [4][0][0] + [1] + [0][8][0][0][1][7][0][0] + [#] + [2] để xác nhận và trở về menu trước Nếu các cuộc gọi đến trong khoảng thời gian này thì sẽ nghe thấy Lời chào ban ngày (Day greeting) được ghi ở chức năng [000] 38 (410) Cài đặt các ngày làm việc trong tuần (First Business Day Setting): Giá trị trong khoảng 1-7. Mặc định là 12345 Cài đặt các ngày làm

việc trong tuần. Giá trị nhập vào tương ứng với: 1 là thứ 2, 2 là thứ 3, 3 là thứ tư, 4 là thứ năm, 5 là thứ sáu, 6 là thứ bảy, 7 là CN 410 [1] + [?][?][?][?][?][?][?] + [#] Cài đặt các ngày làm việc trong tuần là từ thứ hai đến thứ sáu, nhấn [4][1][0] + [1] + [1][2][3][4][5] + [#] + [2] để xác nhận và trở về menu trước Cài đặt các ngày làm việc để hệ thống sẽ phát lời chào phù hợp theo giờ làm việc hay giờ nghỉ

trưa 39 (420) Cài đặt Khoảng thời gian hoạt động ở chế độ ban ngày của ngày khác trong tuần (Second Business Hours Setting): Theo định dạng 24h (8 chữ số). Mặc định là 08301200 Cài đặt thời gian làm 420 [1] + [?][?][?][?][?][?][?][?] + [#] Cài đặt

giờ làm việc khác là Sử dụng để cài đặt việc khác (Day time). từ 8h00 đến 12h00, nhấn giờ làm việc cho các Theo định dạng 24h: [4][2][0] + [1] + ngày làm việc khác HHMM. Giờ và phút đều [0][8][0][0][1][2][0][0] + [#] + trong tuần, thường phải có 2 chữ số. [2] để xác

nhận và trở về menu trước là thứ 7. Nếu các cuộc gọi đến trong khoảng thời gian này thì sẽ nghe thấy Lời chào ban ngày (Day greeting) được ghi ở chức năng [000]

TT Mô tả Mã Chức năng Trình tự thực hiện Ví dụ Ghi chú 40 (430) Cài đặt các ngày làm việc khác trong tuần (Second Business Day Setting): Giá trị trong khoảng 1-7. Mặc định là 6 Cài đặt các ngày làm việc khác trong tuần. Giá trị nhập vào tương

ứng với: 1 là thứ 2, 2 là thứ 3, 3 là thứ tư, 4 là thứ năm, 5 là thứ sáu, 6 là thứ bảy, 7 là CN 430 [1] + [?][?][?][?][?][?][?] + [#] Cài đặt các ngày làm việc khác trong tuần là thứ bảy, nhấn [4][3][0] + [1] + [6] + [#] + [2] để xác nhận và trở về menu trước Cài đặt các ngày làm việc khác tương ứng với thời gian làm việc khác ở chức năng 420 để hệ thống sẽ phát lời chào phù hợp theo giờ làm việc hay giờ

nghỉ trưa 41 (440) Cài đặt mã chuyển chế độ làm việc (Mode Switching Code): Giá trị trong khoảng 0-9999 Cài đặt mã chuyển chế độ làm việc. Mã số này được sử dụng để chuyển đổi thời gian làm việc của hệ thống sang chế độ làm việc ban ngày (day mode), ban đêm (night mode) hay ban trưa (noon mode) 440 [1] + [?][?][?][?] + [#] Cài đặt mã chuyển chế độ làm việc là 888, nhấn [4][4][0] +

[1] + [8] [8][8]+ [#] + [2] để xác nhận và trở về menu trước

Page 16: Huong dan lap dat lap trinh he thong dien thoai tong aa 9600a

TT Mô tả Mã Chức năng Trình tự thực hiện Ví dụ Ghi chú 42 (450) Cài đặt các tham số cho hệ thống (Parameter Setting): Giá trị trong khoảng 1-7 Cài đặt các tham số cho hệ thống. Hệ thống sẽ cung cấp các tham số tùy chọn như sau: 1 - Auto transfer to operator (Tự động chuyển tới bàn điện thoại viên) 2 - Noise filtering function (Chức năng lọc tiếng ồn) 3 - Increase transfer mistake tolerance (Tăng mức chịu đựng lỗi truyền) 4 - Pulse dialing function (Chức năng quay xung Pulse) 5 - Grounding transfer function (Chức năng chuyển cuộc gọi bằng chập đất) 6 - Ring-release mode setting (Cài đặt chế độ giải phóng chuông) 7 - Skip first high in transfer detection (Bỏ qua mức đầu tiên trong việc phát hiện chuyển cuộc gọi) 450 [1] + [?][?][?] + [#] Cài đặt tham số 1 và 2 cho hệ thống, nhấn [4][5][0] + [1] + [1][2] + [#] + [2] để xác nhận và trở về menu trước - Tham số 1: Nếu tham số này được cài đặt, thì hệ thống sẽ phát bản tin thông báo “or wait a moment for the operator ” sau khi phát hiện máy lẻ bị gọi là bận hay không trả lời. Nếu

người chủ gọi không nhấn bất kỳ phím nào sau lời thông báo, hệ thống sẽ tự động chuyển cuộc gọi đó tới máy điện thoại viên. - Tham số 2: Khi có tiếng ồn trên đường dây điện thoại, hệ thống sẽ thực hiện lọc tiếng ồn - Tham số 4: Tham số này sẽ chuyển đổi kiểu tín

hiệu quay số từ kiểu quay tone (đa tần) sang kiểu quay pulse (xung) - Tham số 5: Đối với tổng đài chuyển cuộc gọi bằng chập đất, thì tham số này được cài đặt để chuyển cuộc gọi - Tham số 6: Cài đặt cho loại chuyển cuộc gọi giải phóng chuông (ringreleased). Trong trường hợp này, hệ thống sẽ giải phóng cuộc gọi đến sau khi chuyển cuộc gọi và rung chông ở máy nhánh. Chế độ chuyển cuộc gọi

giải

Page 17: Huong dan lap dat lap trinh he thong dien thoai tong aa 9600a

TT Mô tả Mã Chức năng Trình tự thực hiện Ví dụ Ghi chú phóng chuông (ringreleased) này sẽ đi cùng với chức năng 470 và 480 43 (460) Cài đặt thời gian Double Ringback Tone On: Giá trị đặt trong khoảng 0-255 Cài đặt thời gian Double Ringback Tone On. Thời gian này sẽ được tính bằng giá trị nhập vào nhân với hệ số cho 1 đơn vị là 33 ms 460 [1] + [?][?][?] + [#] Cài đặt thời gian Double

Ringback Tone On là 990 ms (=30x33ms), nhấn: [4][6][0] + [1] + [3][0] + [#] + [2] để xác nhận và trở về menu trước Đối với hệ thống tổng đài single ringback system thì chức năng này được cài đặt bằng 0. Tham số này có thể được cài đặt tự động bằng thủ tục detect tự động trong chức năng 250 44 (470) Cài đặt thời gian Extension Ringback Tone On thứ nhất: Giá trị đặt trong khoảng 0-255

Cài đặt khoảng thời gian 470 [1] + [?][?][?] + [#] Cài đặt khoảng thời gian Trong chế độ Ringback Tone On thứ Ringback Tone On thứ nhất chuyển thoại giải nhất cho máy nhánh. là 990 ms (=30x33ms), phóng chuông (ringThời gian này sẽ được nhấn: [4][7][0] + [1] + [3][0] + release), hệ thống tính bằng giá trị nhập [#] + [2] để xác nhận và trở phải cài đặt thời gian vào nhân với hệ số cho về menu trước

này. Tham số này có 1 đơn vị là 33 ms thể được cài đặt tự động bằng thủ tục detect tự động trong chức năng 250 45 (480) Cài đặt thời gian Extension Ringback Tone On thứ 2: Giá trị đặt trong khoảng 0-255 Cài đặt khoảng thời gian Ringback Tone On thứ 2

cho máy nhánh. Thời gian này sẽ được tính bằng giá trị nhập vào nhân với hệ số cho 1 đơn vị là 33 ms 480 [1] + [?][?][?] + [#] Cài đặt khoảng thời gian Ringback Tone On thứ 2 là 990 ms (=30x33ms), nhấn: [4][8][0] + [1] + [3][0] + [#] + [2] để xác nhận và trở về menu trước Trong chế độ chuyển thoại giải phóng chuông (ringrelease), hệ thống phải cài đặt thời gian này. Tham số này có thể được cài

đặt tự động bằng thủ tục detect tự động trong chức năng 250

TT Mô tả Mã Chức năng Trình tự thực hiện Ví dụ Ghi chú E- CÀI ĐẶT CHO PHÒNG BAN Hệ thống AA-9600 có thể cài đặt được lên tới 20 phòng ban. Mỗi phòng ban có thể được cài đặt mã phòng ban, máy điện thoại viên và máy điện thoại viên thứ 2 cho từng

phòng ban. Khi máy điện thoại viên bận hay không trả lời thì cuộc gọi sẽ được chuyển tới cho máy điện thoại viên thứ 2. Các mã chức năng sử dụng cho việc cài đặt phòng ban là từ 600 đến 659 (tổng cộng 60 mã chức năng). Cài đặt cho mỗi phòng ban sử dụng 3 mã chức năng: 600, 601, 602 cho phòng ban thứ nhất, 603, 604, 605 cho phòng ban thứ 2,…. 46 (600) Cài đặt mã phòng ban thứ nhất

(First Department Code): Giá trị đặt trong khoảng 0-9999 Cài đặt mã phòng ban thứ nhất 600 [1] + [?][?][?][?] + [#] Cài đặt mã phòng ban thứ nhất là 21, nhấn: [6][0][0] + [1] + [2][1] + [#] + [2] để xác nhận và trở về menu trước 47 (601) Cài đặt số máy điện thoại viên cho phòng ban thứ nhất (First Department Extension): Giá trị đặt trong khoảng 0-9999 Cài đặt số máy điện 601 [1] + [?][?][?][?] + [#] Cài đặt máy điện thoại viên thoại viên cho phòng cho phòng ban thứ nhất là ban thứ nhất số máy nhánh 101, nhấn: [6][0][1] + [1] + [1][0][1] + [#] + [2] để xác nhận và trở về menu trước 48 (602) Cài đặt số máy điện viên thứ 2 cho phòng ban thứ nhất (First Department Assistant Extension): Giá trị đặt trong khoảng 0-9999 Cài đặt số máy điện 602 [1] + [?][?][?][?] + [#] Cài đặt máy điện thoại viên thoại viên thứ hai cho thứ 2 cho phòng ban thứ phòng ban thứ nhất nhất là số máy nhánh 102, nhấn: [6][0][2] + [1] + [1][0][2]

+ [#] + [2] để xác nhận và trở về menu trước

TT Mô tả Mã Chức năng Trình tự thực hiện Ví dụ Ghi chú F- CÀI ĐẶT NHÓM MÁY LẺ Hệ thống AA-9600 có thể cài đặt được lên tới 33 nhóm máy nhánh. Mỗi nhóm máy nhánh có thể cài số máy nhánh bắt đầu, số máy nhánh kết thúc và máy nhánh trợ giúp. Nếu máy nhánh trong phòng ban bận hoặc không trả lời thì cuộc gọi sẽ được chuyển về máy nhánh trợ giúp tương ứng của từng phòng ban. Các mã chức năng sử dụng cho việc cài đặt nhóm máy nhánh là từ 700 đến 798 (tổng cộng 99 mã chức năng). Mỗi nhóm máy

nhánh sử dụng 3 mã chức năng để cài đặt: 700, 701, 702 cho cài đặt nhóm máy nhánh thứ nhất; 703, 704, 705 cho cài đặt nhóm máy nhánh thứ 2,.... 49 (700) Cài đặt số máy nhánh bắt đầu trong nhóm thứ nhất (First Starting Extension): Giá trị đặt trong khoảng 09999 Cài đặt số máy nhánh bắt đầu của nhóm máy nhánh thứ nhất 700 [1] + [?][?][?][?] + [#] Cài đặt số máy nhánh bắt đầu của nhóm máy nhánh thứ nhất là số máy nhánh 100, nhấn: [7][0][0] + [1] + [1][0][0] + [#] + [2] để xác nhận và trở về menu trước 50 (701) Cài đặt số máy nhánh kết thúc trong nhóm thứ nhất (First Ending Extension): Giá trị đặt trong khoảng 09999 Cài đặt số máy nhánh kết thúc của nhóm máy nhánh thứ nhất 701 [1] + [?][?][?][?] + [#] Cài đặt số máy nhánh kết thúc của nhóm máy nhánh thứ nhất là số máy nhánh 120, nhấn: [7][0][1] + [1] + [1][2][0] + [#] + [2] để xác nhận và trở về menu trước 51 (702) Cài đặt số máy nhánh trợ giúp của nhóm máy nhánh thứ nhất (First Assistant Extension): Giá trị đặt trong khoảng 0-9999 Cài đặt số máy nhánh 702 [1] + [?][?][?]

[?] + [#] Cài đặt số máy trợ giúp của trợ giúp của nhóm máy nhóm máy nhánh thứ nhất là nhánh thứ nhất số máy nhánh 100, nhấn: [7][0][2] + [1] + [1][0][0] + [#] + [2] để xác nhận và trở về menu trước Máy chống trộm

Page 18: Huong dan lap dat lap trinh he thong dien thoai tong aa 9600a

Tín hiệu Tham số hệ thống Các ký tự digit DTMF 1 1 01 DTMF 2 2 02 DTMF 3 3 03 DTMF 4 4 04 DTMF 5 5 05 DTMF 6 6 06

DTMF 7 7 07 DTMF 8 8 08 DTMF 9 9 09 DTMF * * 10 DTMF 0 0 11 DTMF # # 12 HOOK TIME 1 H1 13 HOOK TIME 2 H2 14

PAUSE , 15 EXTENSION X 16

Mã truy cập Mã chức năng Audio Text 0 800 Audio Text 0 1 810 Audio Text 1 2 820 Audio Text 2 3 830 Audio Text 3 4 840 Audio Text 4 5 850

Audio Text 5 6 860 Audio Text 6 7 870 Audio Text 7 8 880 Audio Text 8 9 890 Audio Text 9

Page 19: Huong dan lap dat lap trinh he thong dien thoai tong aa 9600a

Mọi chi tiết xin liên hệ:CÔNG TY CP KỸ THUẬT SỐ SÀI GÒNTrụ sở chính: Số 96/156 - Tam Trinh - Q.Hoàng Mai - TP. Hà NộiĐT: 04 - 36 36 94 36 Fax 04 - 36 36 94 38Chi nhánh HCM: Số 590C2 Đường Cách mạng tháng 8 - P11- Q3-TP. Hồ Chí MinhĐT: 08-38 46 1759 Fax: 08-38 46 175