hỘi chẨn trỰc tuyẾn chuyÊn ĐỀ miỄn dỊch dỊ Ứng
DESCRIPTION
HỘI CHẨN TRỰC TUYẾN CHUYÊN ĐỀ MIỄN DỊCH DỊ ỨNG. BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH NINH BÌNH Ngày 24/04/2014. THÔNG TIN BỆNH NHÂN. Hành chính Bệnh nhân : Nguyễn Thị H nữ 21 tuổi Địa chỉ : Phú Lộc_Nho Quan – Ninh Bình Vào viện: 24/03/2014 Lí do vào viện : phù 2 chân , sưng đau các khớp. - PowerPoint PPT PresentationTRANSCRIPT
HỘI CHẨN TRỰC TUYẾNHỘI CHẨN TRỰC TUYẾNCHUYÊN ĐỀ MIỄN DỊCH DỊ ỨNGCHUYÊN ĐỀ MIỄN DỊCH DỊ ỨNG
BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH NINH BÌNHBỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH NINH BÌNH
Ngày 24/04/2014Ngày 24/04/2014
THÔNG TIN BỆNH THÔNG TIN BỆNH NHÂNNHÂN
Hành chínhHành chính
Bệnh nhân: Nguyễn Thị H nữ 21 tuổiBệnh nhân: Nguyễn Thị H nữ 21 tuổi Địa chỉ: Phú Lộc_Nho Quan – Ninh BìnhĐịa chỉ: Phú Lộc_Nho Quan – Ninh Bình Vào viện: 24/03/2014Vào viện: 24/03/2014 Lí do vào viện: phù 2 chân, sưng đau các Lí do vào viện: phù 2 chân, sưng đau các
khớpkhớp
Tiền sửTiền sử
Bệnh nhân có tiền sử XHGTC đã điều trị Bệnh nhân có tiền sử XHGTC đã điều trị
cách đây 1 năm tại bệnh viện Bạch Mai về cách đây 1 năm tại bệnh viện Bạch Mai về
nhà không điều trị thường xuyên theo nhà không điều trị thường xuyên theo
đơn, chưa bị phù bao giờ, xạm da khi ra đơn, chưa bị phù bao giờ, xạm da khi ra
ngoài trời nắngngoài trời nắng
Bệnh sửBệnh sử
Trước vào viện 1 tuần, BN thấy người mệt Trước vào viện 1 tuần, BN thấy người mệt
mỏi, ăn uống kém, phù mặt, phù 2 chân, mỏi, ăn uống kém, phù mặt, phù 2 chân,
tiểu ít, cảm giác sốt không cặp nhiệt độ, tiểu ít, cảm giác sốt không cặp nhiệt độ,
đau đầu chóng mặt kèm sưng đau các đau đầu chóng mặt kèm sưng đau các
khớp bàn ngón tay 2 bên vận động khó khớp bàn ngón tay 2 bên vận động khó
khăn điều trị ở nhà không đỡ vào việnkhăn điều trị ở nhà không đỡ vào viện
Lâm sàng lúc vào việnLâm sàng lúc vào viện
BN tỉnh, tiếp xúc tốt, sốt 37,8 không khó thở nhịp BN tỉnh, tiếp xúc tốt, sốt 37,8 không khó thở nhịp thở 20ck/pthở 20ck/p
Da có ban đỏ ở mặt, phù mặt, phù hai chân, có Da có ban đỏ ở mặt, phù mặt, phù hai chân, có hội chứng thiếu máu nhẹhội chứng thiếu máu nhẹ
Sưng nóng đỏ đau các khớp cổ tay, bàn ngón tay Sưng nóng đỏ đau các khớp cổ tay, bàn ngón tay 2 bên vận động hạn chế, các khớp khác bình 2 bên vận động hạn chế, các khớp khác bình thườngthường
Tim nhịp đều rõ f: 80 ck/phút, HA: 120/80mmHgTim nhịp đều rõ f: 80 ck/phút, HA: 120/80mmHg Phổi rì rào phế nang rõ, không có ralePhổi rì rào phế nang rõ, không có rale Bụng mềm không chướng gan lách không toBụng mềm không chướng gan lách không to
Cận lâm sàng Cận lâm sàng CTCTMM
HCHC
(T/(T/l)l)
HbHb
(g/(g/l)l)
MCMCVV
BCBC TTTT TCTC
(G/(G/l)l)
LYLY%%
3,783,78 8,58,5 74,674,6 4,94,9 62,462,4 147147 34,034,0
Đông Đông máumáu
PT(%)PT(%) PTsPTs INRINR APTTAPTT FbrinogenFbrinogen
(g.l)(g.l)
87,0187,01 17,817,8 1,171,17 1,041,04 3,233,23
Cận lâm sàngCận lâm sàng
SHMSHM
UrêUrê crecre Pro/albPro/alb Chol/Chol/
triglytrigly
RFRF FeFe GOT/GPTGOT/GPT
(U/l)(U/l)
CRPCRP
(mg/l)(mg/l)
6,56,5 6969 69,7/35,569,7/35,5 3,9/2,33,9/2,3 3,83,8 4848 22/1922/19 1,21,2
Cận lâm sàngCận lâm sàng
ĐGĐĐGĐ
NaNa
(mmol/l)(mmol/l)
KK
(mmol/l)(mmol/l)
ClCl
(mmol/l)(mmol/l)
CaCa
137137 3,73,7 102102 2,02,0
Cận lâm sàngCận lâm sàng Huyết đồ:Huyết đồ: thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏthiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ
Tủy đồ:Tủy đồ: bình thườngbình thường
Phản ứng coombsTTPhản ứng coombsTT: dương 2+: dương 2+
Phản ứng coombs GTPhản ứng coombs GT: âm tính : âm tính
Nước tiểuNước tiểu
BC(-), HC(1+), Protein(1+), Tỷ trọng: 1.015,BC(-), HC(1+), Protein(1+), Tỷ trọng: 1.015,
pH 6,0, Bil: âm tính, KET:âm tínhpH 6,0, Bil: âm tính, KET:âm tính
Protein niệu 24h: 3,1g/24hProtein niệu 24h: 3,1g/24h
Cận lâm sàngCận lâm sàng
Siêu âmSiêu âm
Bụng bình thườngBụng bình thường
Nội soi TMH: chảy máu điểm mạch mũi trái, Nội soi TMH: chảy máu điểm mạch mũi trái,
viêm mũi tráiviêm mũi trái
Siêu âm Doppler tim: HoHL, HoBLnhẹ, dịch Siêu âm Doppler tim: HoHL, HoBLnhẹ, dịch
màng ngoài tim sl 10mmmàng ngoài tim sl 10mm
XQ tim phổi: bình thườngXQ tim phổi: bình thường
ĐTD: bình thườngĐTD: bình thường
Chẩn đoánChẩn đoán
Lupus ban đỏ hệ thống có tổn thương thậnLupus ban đỏ hệ thống có tổn thương thận
Điều trịĐiều trị
Methylpresnisolon 1,5mg/kg/24h Methylpresnisolon 1,5mg/kg/24h
Piracetam 2g x 2 ống/ ngàyPiracetam 2g x 2 ống/ ngày
Verospiron 50mg x 2 viên /ngàyVerospiron 50mg x 2 viên /ngày
TerdyferonB9 x 2v/24hTerdyferonB9 x 2v/24h
Ibatonycanxi x 2v/24hIbatonycanxi x 2v/24h
Vitamin 3B x4v/24hVitamin 3B x4v/24h
Pantoprazol 40mg x1v/24hPantoprazol 40mg x1v/24h
Seduxen5mg x Một viên/24hSeduxen5mg x Một viên/24h
Diễn biến trong đợt điều Diễn biến trong đợt điều trịtrị
Lâm sàng:Lâm sàng: Bệnh nhân tỉnh táo, hết sốt hết Bệnh nhân tỉnh táo, hết sốt hết sưng đau các khớp , hết phù, đỡ đau đầu sưng đau các khớp , hết phù, đỡ đau đầu chóng mặt, đau vùng thắt lưng 2 bên, đại chóng mặt, đau vùng thắt lưng 2 bên, đại tiện phân vàng,HA:120/80mmHg, tim nhịp tiện phân vàng,HA:120/80mmHg, tim nhịp đều 80ck/p, phổi RRFN thô không có rale, đều 80ck/p, phổi RRFN thô không có rale, bụng mềm không chướng gan lách không bụng mềm không chướng gan lách không toto
Diễn biến trong đợt điều Diễn biến trong đợt điều trịtrị
CTM HC HST MCV BC TT LY TC ML
24/324/3 3,78 8,5 74,6 4,9 62,4 34,0 147
02/04 4,65 10,9 80,0 21,9 74,4 22,2 319 30
14/04 4,35 11,7 77,9 21,3 86,8 11,4 298 25
Cận lâm sàng:
Diễn biến trong đợt điều Diễn biến trong đợt điều trịtrị
SHMSHM
UreUre CreaCrea Choles/Choles/triglytrigly
Protein/Protein/
AlbumAlbum
(g/l)(g/l)
GOT/GPTGOT/GPT
(U/l)(U/l)
CRPCRP FeFe
24/324/3 6,56,5 6969 3,9/2,33,9/2,3 69,7/35,369,7/35,3 22/1922/19 1,21,2 48,148,1
14/414/4 10,210,2 6868 61,7/34,661,7/34,6 0,10,1
Diễn biến trong đợt điều Diễn biến trong đợt điều trịtrị
ĐGĐĐGĐ
NaNa
(mmol/l)(mmol/l)
KK
(mmol/l)(mmol/l)
ClCl
(mmol/l)(mmol/l)
CaCa
24/0324/03 137137 3,73,7 102102 2,02,0
02/0402/04 135135 4,84,8 104104
07/0407/04 133133 4,44,4 9999 2,322,32
Diễn biến trong đợt điều trịDiễn biến trong đợt điều trị
Xét nghiệm nước tiểu:Xét nghiệm nước tiểu:
Protein niệu: 1+, hc: 1+ ,Ph: 6,0 Protein niệu: 1+, hc: 1+ ,Ph: 6,0
tỷ trọng : 1015, Bil: âm tính, KET: âm tỷ trọng : 1015, Bil: âm tính, KET: âm
tínhtính
Câu hỏi thảo luận:Câu hỏi thảo luận:
1. Với các triệu chứng trên có khẳng định chẩn 1. Với các triệu chứng trên có khẳng định chẩn đoán được không?đoán được không?
2. Bệnh nhân nay còn trẻ, nhưng không có 2. Bệnh nhân nay còn trẻ, nhưng không có điều kiện lên tuyến trên làm xn miễn dịch, có điều kiện lên tuyến trên làm xn miễn dịch, có nên dùng thuốc ƯCMD nên dùng thuốc ƯCMD
3. Có cần thiết sinh thiết thận để chẩn đoán 3. Có cần thiết sinh thiết thận để chẩn đoán mức độ tổn thương thận của BNmức độ tổn thương thận của BN
4. Kinh nghiệm điều trị thuốc ƯCMD và 4. Kinh nghiệm điều trị thuốc ƯCMD và corticoid lâu dài ở bn lupus ban đỏ hệ thốngcorticoid lâu dài ở bn lupus ban đỏ hệ thống