hỘi ĐỒng nhÂn dÂn cỘng hoÀ xà hỘi chỦ nghĨa viỆt … lieu ky hop hdnd/khoa... ·...

20
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Số: 14/2013/NQ-HĐND8 Thủ Dầu Một, ngày 09 tháng 12 năm 2013 NGHỊ QUYẾT Về Kế hoạch điều chỉnh đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG KHÓA VIII KỲ HỌP THỨ 10 Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004; Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002; Sau khi xem xét Tờ trình số 3560/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn Kế hoạch điều chỉnh đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013; Báo cáo thẩm tra số 39/BC-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phê chuẩn Kế hoạch điều chỉnh đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 là 4.000 tỷ đồng (Bốn ngàn tỷ đồng). Phân bổ vốn đầu tư từng danh mục dự án, công trình và từng huyện, thị xã, thành phố (kèm theo phụ lục). Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch điều chỉnh đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 theo đúng quy định pháp luật. Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tđại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khoá VII I, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2013 và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./. Nơi nhận: - Uỷ ban Thường vụ Quốc hội; - Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ; - Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh; - Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; - Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; - LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH-HĐND, UBND tỉnh; - Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị, thành phố; - Trung tâm Công báo tỉnh; - Chuyên viên VP: Đoàn ĐBQH-HĐND,UBND tỉnh; - Lưu VT.

Upload: others

Post on 03-Jan-2020

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN

TỈNH BÌNH DƯƠNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

Số: 14/2013/NQ-HĐND8 Thủ Dầu Một, ngày 09 tháng 12 năm 2013

NGHỊ QUYẾT

Về Kế hoạch điều chỉnh đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG

KHÓA VIII – KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng

11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân,

Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Sau khi xem xét Tờ trình số 3560/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2013 của

Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn Kế hoạch điều chỉnh đầu tư xây

dựng cơ bản năm 2013; Báo cáo thẩm tra số 39/BC-HĐND ngày 27 tháng 11 năm

2013 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn Kế hoạch điều chỉnh đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 là

4.000 tỷ đồng (Bốn ngàn tỷ đồng). Phân bổ vốn đầu tư từng danh mục dự án, công

trình và từng huyện, thị xã, thành phố (kèm theo phụ lục).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch điều

chỉnh đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 theo đúng quy định pháp luật.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ

đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khoá VIII, kỳ

họp thứ 10 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2013 và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ

ngày thông qua./.

Nơi nhận: - Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;

- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;

- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;

- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;

- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;

- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;

- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;

- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;

- LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH-HĐND, UBND tỉnh;

- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị, thành phố;

- Trung tâm Công báo tỉnh;

- Chuyên viên VP: Đoàn ĐBQH-HĐND,UBND tỉnh;

- Lưu VT.

TỔNG SỐ 4.000.000 4.000.000

I TỈNH QUẢN LÝ 2.350.000 2.160.392

a Chuẩn bị đầu tư 348.850 409.659

- Trong đó: Vốn Xổ số kiến thiết 135.950 69.500

b Thực hiện dự án 1.596.150 1.654.369

1 Hạ tầng kinh tế 746.000 1.236.919

- Cấp thoát nước - công cộng 167.000 258.164

- Nông nghiệp - phát triển nông thôn 60.000 75.840

- Giao thông 519.000 902.915

2 Văn hóa xã hội 280.950 307.890

- Hỗ trợ tỉnh Bình Phước 20.000 20.000

- Văn hóa thông tin - TDTT - PTTH 127.500 153.310

- Y tế - Giáo dục (vốn XSKT) 114.050 109.250

- Chương trình ứng dụng CNTT vào quản lý 19.400 25.330

3 Quản lý nhà nước và quốc phòng - an ninh 569.200 109.560

cThanh, quyết toán các công trình hoàn thành

có giá trị từ 500 triệu đồng trở xuống 5.000 5.000

d Dự phòng 400.000 91.364

Trong đó: Vốn xổ số kiến thiết 100.000 44.042

II HUYỆN - THỊ XÃ - THÀNH PHỐ QUẢN LÝ 1.650.000 1.839.608

Vốn phân cấp theo tỷ lệ điều tiết 800.000 800.000

Vốn tỉnh bổ sung 300.000 362.400

Vốn Xổ số kiến thiết 550.000 677.208

1 Thành phố Thủ Dầu Một 391.100 441.100

Vốn phân cấp theo tỷ lệ điều tiết 145.000 145.000

Vốn tỉnh bổ sung 80.000 130.000 BS: 50.000

Vốn Xổ số kiến thiết 166.100 166.100

2 Thị xã Thuận An 273.050 273.050

Vốn phân cấp theo tỷ lệ điều tiết 165.000 165.000

Vốn tỉnh bổ sung 20.000 20.000

Vốn Xổ số kiến thiết 88.050 88.050

3 Thị xã Dĩ An 328.500 360.500

Vốn phân cấp theo tỷ lệ điều tiết 213.000 213.000

Vốn tỉnh bổ sung 20.000 20.000

Vốn Xổ số kiến thiết 95.500 127.500 BS: 32.000

Kế hoạch

năm 2013

Kế hoạch

điều chỉnh

năm 2013

Ghi chú

ĐVT: Triệu đồng

(Kèm theo Nghi quyết số 14/2013/NQ-HĐND8 ngày 9 tháng 12 năm 2013

của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Phụ lục I

Danh mục

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN 2013

Stt

- 1 -

Kế hoạch

năm 2013

Kế hoạch

điều chỉnh

năm 2013

Ghi chú Danh mục Stt

4 Huyện Tân Uyên 164.700 164.700

Vốn phân cấp theo tỷ lệ điều tiết 84.000 84.000

Vốn tỉnh bổ sung 50.000 50.000

Vốn Xổ số kiến thiết 30.700 30.700

5 Huyện Phú Giáo 161.150 188.758

Vốn phân cấp theo tỷ lệ điều tiết 45.000 45.000

Vốn tỉnh bổ sung 60.000 60.000

Vốn Xổ số kiến thiết 56.150 83.758 BS: 27.608

6 Huyện Bến Cát 166.850 206.850

Vốn phân cấp theo tỷ lệ điều tiết 96.000 96.000

Vốn tỉnh bổ sung 25.000 27.400 BS: 2.400

Vốn Xổ số kiến thiết 45.850 83.450 ĐC: 37.600

7 Huyện Dầu Tiếng 164.650 204.650

Vốn phân cấp theo tỷ lệ điều tiết 52.000 52.000

Vốn tỉnh bổ sung 45.000 55.000 BS: 10.000

Vốn Xổ số kiến thiết 67.650 97.650 ĐC: 30.000

- 2 -

TỔNG SỐ 212.900 340.159

A HẠ TẦNG KINH TẾ 177.600 322.949

I CẤP THOÁT NƯỚC - CÔNG CỘNG 59.000 101.410

1Dự án cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn II

(Trong đó vốn ODA 5.000 triệu đồng ).10.000 61.000 TƯ: 50.000

2 Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An, Thuận An, Tân Uyên. 500 415

3 Công bố cấp kỹ thuật đường thủy nội địa sông Thị Tính 500 300

4 Dự án đền bù hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An 500 100

5 Trục thoát nước Suối Giữa, thành phố Thủ Dầu Một 1.000 1.000

6 Trục thoát nước Bưng Biệp-Suối Cát 1.000 1.000

7 Cấp nước Nam Thủ Dầu Một mở rộng 3.000 2.000

8 Hệ thống thoát nước suối Lồ Ồ, thị xã Dĩ An 1.000 680

9 Thoát nước và xử lý nước thải cụm chùa Thầy Thỏ 500 500

10 Dự án cấp nước tập trung xã Minh Tân, huyện Dầu Tiếng 500 0 →THDA

11 Dự án cấp nước tập trung xã Long Tân, huyện Dầu Tiếng 500 100

12Xây dựng bể lắng Lamella cho cụm xử lý hệ thống cấp nước tập trung xã Định

Thành, Dầu Tiếng200 500

13 Nạo vét Suối Đồng Sổ 500 1.000

14 Hệ thống thoát nước khu vực Tây Bắc - Đồng An 500 0

15 Hệ thống tiêu thoát nước Tân Bình và suối Cây Trường, huyện Dĩ An 500 465

16 Xây dựng hệ thống thoát nước suối cầu Tham Rớt 200 0

17 Xây dựng hệ thống thoát nước suối Ông Thanh 200 0

18 Tuyến ống dẫn nước từ hồ Phước Hòa về trung tâm đô thị Bình Dương 200 100

19Dự án đền bù tuyến ống dẫn nước từ hồ Phước Hòa về trung tâm đô thị Bình

Dương30.000 30.000

20

Cấp nước Khu đô thị công nghiệp Mỹ Phước thuộc dự án cấp nước và nước

thải đô thị Việt Nam.

(Trong đó vốn ODA: 6.000 triệu đồng)

6.000 0 →THDA

21Dự án đầu tư các trạm quan trắc nước thải tự động cho các khu công nghiệp và

các nguồn thải lớn trên địa bàn tỉnh Bình Dương - GĐ II500 500

22 Dự án đầu tư hệ thống quan trắc động thái nước dưới đất 500 0 →THDA

23 Dự án đầu tư hệ thống quan trắc tự động nước mặt 500 0 →THDA

24 Kiên cố hóa suối Bình Thắng 500 BSDM

25 Đấu nối thoát nước cho KCN An Tây 500 BSDM

26Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An (Cải thiện môi trường nước Nam

BD giai đoạn III)50 BSDM

27 Khu Tái định cư Phú Hòa 500 BSDM

28 Đắp tôn cao mặt đê bao Chánh Mỹ ấp Mỹ Hảo II 200 200

II NÔNG NGHIỆP - PTNT 6.500 3.174

29 Nạo vét, gia cố Suối Bến Mít và suối Bà Tánh xã Hòa Lợi, Bến Cát 1.000 300

30 Nạo vét, gia cố Suối Cái từ thượng nguồn (đầu tuyến) đến sau cầu Thợ Ụt 100m 1.000 0

31Nạo vét, gia cố Suối Cái và các nhánh suối còn lại từ sau cầu Thợ Ụt 100m đến

sông Đồng Nai1.000 0

(Kèm theo Nghi quyết số 14/2013/NQ-HĐND8 ngày 9 tháng 12 năm 2013

của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN 2013

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

Phụ lục II

ĐVT: Triệu đồng

Stt Danh mục Kế hoạch

năm 2013 Ghi chú

Kế hoạch

điều chỉnh

năm 2013

- 1 -

Stt Danh mục Kế hoạch

năm 2013 Ghi chú

Kế hoạch

điều chỉnh

năm 2013

32 Trục thoát nước Suối Bưng Cù Tân Uyên 1.000 1.000

33 Nạo vét suối Sâu Vũng Gấm 1.000 1.000

34 Đê bao ấp Phú Thuận, xã Phú An, huyện Bến Cát 500 40

35Trạm chẩn đoán xét nghiệm và khu cách ly gia súc xã Bình Hòa, huyện Thuận

An200 200

36 Xây dựng cơ sở hạ tầng trang trại Đội thanh niên xung phong tỉnh Bình Dương 500 500

37 Xây dựng trại giống nông nghiệp 100 0

38 Nội đồng An Sơn Lái Thiêu 100 34

39Gia cố mở rộng, nâng cao bờ bao các tuyến rạch thuộc hệ thống tiêu nước KCN

Sóng Thần - Đồng An và vùng phụ cận kết hợp làm đường giao thông nội đồng100 100

III GIAO THÔNG 112.100 218.365

40 Dự án đền bù đường Mỹ Phước - Tân Vạn 50.000 50.000

41 Đường từ ngã ba đường tạo lực 2B đến cảng Thạnh Phước (giáp ĐT 747A) 1.000 3.000

42 Cải tạo nút giao thông ngã tư Sở Sao 500 1.080

43Xây dựng hầm chui trên Đại Lộ Bình Dương dành cho xe 2 bánh và người đi

bộ tại cổng vào Khu công nghiệp Vsip (cổng Đại Lộ tự do)1.000 235

44 Dự án giao lộ ngã tư Phú Thứ Bến Cát 500 1.385

45 Dự án Nâng cấp mở rộng ĐT 748 từ Phú Thứ đến ngã tư An Điền 500 500

46 Nâng cấp, mở rộng ĐT750 đoạn từ cầu Thị Tính đến ngã tư Làng 10 500 480

47Xây dựng đường ven sông Sài Gòn - Đoạn qua thành phố Thủ Dầu Một (từ ngã

ba cây dầu đường Bùi Quốc Khánh - Nguyễn Tri Phương đến cầu Thổ Ngữ)2.000 0 →THDA

48Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đường Mỹ Phước - Tân Vạn

nối dài về hướng khu công nghiệp Mỹ Phước II và III7.500 7.500

49Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình nâng cấp, mở rộng

đường ĐT746 đoạn từ cầu Tân Khánh đến dốc Cây Quéo25.000 105.000 TƯ: 80.000

50

Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình làm mới đường

ĐT746 nối dài đoạn từ dốc Cây Quéo đến điểm giao với đường Thủ Biên -

Cổng Xanh

7.500 7.500

51

Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình nâng cấp, mở rộng

đường ĐT747b đoạn từ nút giao Miếu Ông Cù đến điểm giao với đường Thủ

Biên - Cổng Xanh

7.500 32.500 TƯ: 25.000

52

Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình nâng cấp, mở rộng

đường ĐT742 đoạn từ ranh giới giữa thành phố Thủ Dầu Một và huyện Tân

Uyên (ranh Khu liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ và Đô thị Bình Dương)

800 0

53

Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình nâng cấp, mở rộng

đường ĐT742 đoạn từ ngã ba ĐT742 - Phạm Ngọc Thạch đến ranh giới giữa

thành phố Thủ Dầu Một và huyện Tân Uyên (ranh Khu liên hợp Công nghiệp -

Dịch vụ và Đô thị Bình Dương)

800 0

54 Nâng cấp, mở rộng đường Phú An - An Tây, huyện Bến Cát 500 0 →THDA

55 Nâng cấp, mở rộng ĐT 746 (Km13+795) đến ĐT747 (ngã ba cầu Bạch Đằng) 1.000 1.100

56 Xây dựng mới cầu Bình Nhâm 02 500 800

57 Xây dựng mới cầu Châu Văn Tiếp 500 0

58

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa (ranh thị trấn Uyên

Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh (giáp ĐT741), huyện Tân Uyên, tình Bình

Dương.

3.000 5.000

59Đường ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch Bà Lụa đến rạch Bình Nhâm, thị xã

Thuận An500 500

60Đường ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch Lái Thiêu đến khu du lịch Thanh Cảnh,

thị xã Thuận An500 500

- 2 -

Stt Danh mục Kế hoạch

năm 2013 Ghi chú

Kế hoạch

điều chỉnh

năm 2013

61 Xây dựng cầu, đường nối từ cầu Thới An đến ĐT748 500 700

62Nâng cấp bê tông nhựa đường vào Trung đoàn bộ binh 6, xã Lai Uyên, huyện

Bến Cát10 BSDM

63Hệ thống thoát nước giải quyết ngập úng vào mùa mưa tại các điểm dân cư dọc

hai bên đường ĐT741225 BSDM

64 Xây dựng khu tái định cư huyện mới Bắc Tân Uyên 200 BSDM

65Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư xây dựng khu trung tâm hành

chính và khu tái định cư huyện mới Bắc Tân Uyên50 BSDM

66Ngầm hóa và sử dụng chung hạ tầng kỹ thuật tuynel Đại lộ Bình Dương đoạn

từ cầu Vĩnh Bình đến ngã tư Gò Cát50 BSDM

67Ngầm hóa và sử dụng chung hạ tầng kỹ thuật tuynel đường ĐT 743C đoạn từ

ngã sáu An Phú đến Miếu Ông Cù50 BSDM

B HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI 33.100 15.890

I VĂN HÓA THÔNG TIN-TDTT- PTTH 27.000 11.590

68 Trùng tu, tôn tạo khu di tích lịch sử rừng Kiến An 1.000 0 →THDA

69 Khảo cổ di tích dốc chùa 500 100

70 Cổng tường rào bảo vệ Khu Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương 200 BSDM

71 Xưởng thực hành Trường trung cấp nghề Việt Hàn Bình Dương 500 500

72Đầu tư thiết bị sản xuất chương trình trong giai đoạn chờ thực hiện dự án

Trường quay - Nhà bá âm500 500

73 Trường quay - nhà bá âm FM Đài PT&TH Bình Dương 500 500

74Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục Nhà Thiếu nhi Bình

Dương1.000 1.500

75Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ Bệnh viện chuyên khoa Lao, Tâm thần và khu

tái định cư1.000 1.300

76Dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho Khu quy hoạch xây dựng bệnh viện

chuyên khoa Lao, Tâm thần và khu tái định cư3.000 100

77 Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu Đ 1.500 0 →THDA

78 Nâng cấp cơ sở vật chất Bảo tàng Bình Dương 500 500

79 Cải tạo, sửa chữa, xây mới Trung tâm giới thiệu việc làm Bình Dương 3.000 100

80 Trang thiết bị Trung tâm tin học và thông tin khoa học công nghệ 500 230

81Hệ thống thiết bị kiểm định các thiết bị kiểm định công tơ điện cho Trung tâm

Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng500 110

82Xây dựng khu thực nghiệm khoa học và công nghệ thuộc Trung tâm Ứng dụng

tiến bộ khoa học và công nghệ.500 50

83Đầu tư tăng cường năng lực kiểm định, hiệu chuẩn và thử nghiệm thuộc Trung

tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng.500 100

84 Trang thiết bị nhánh C - Bệnh viện Đa Khoa tỉnh 500 400

85Mua sắm trang bị máy móc thiết bị cho phòng labo xét nghiệm Huyết học và

Hóa sinh - Bệnh viện đa khoa tỉnh500 200

86 Trường Đại học Thủ Dầu Một 3.000 1.000

87Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật cổng tường rào và công viên cây xanh Trường

Đại học Thủ Dầu Một500 800

88 Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Dương (giai đoạn 2) 100 600

89 Cải tạo trung tâm giáo dục, lao động, tạo việc làm tỉnh Bình Dương 500 →THDA

90 Dự án hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư liên kế - phường Định Hòa 500 →THDA

91Dự án các trục kỹ thuật chính thuộc khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và

một số công trình nhà nước - phường Định Hòa500 →THDA

92 Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Bình Dương (cơ sở 1) 400 400

93Đầu tư nghề trọng điểm giai đoạn 2011-2015 - nghề nguội sửa chữa máy cộng

cụ cấp độ quốc gia - Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore2.000 200

94Đầu tư nghề trọng điểm giai đoạn 2011-2015 - nghề điện dân dụng cấp độ

quốc gia - Trường trung cấp nghề tỉnh Bình Dương.2.000 1.000

- 3 -

Stt Danh mục Kế hoạch

năm 2013 Ghi chú

Kế hoạch

điều chỉnh

năm 2013

95Cải tạo nâng cấp khối hiệu bộ, xây mới khối hội trường, trạm biến áp, nhà xe

gắn máy Trường Chính trị, 1.000 1.000

96 Trung tâm huấn luyện thể thao Bình Dương 500 200

II CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 6.100 4.300

97 Ứng dụng công nghệ thông tin của Văn phòng UBND tỉnh 500 0 →THDA

98Xây dựng phần mềm một cửa tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình

Dương200 200

99Ứng dụng công nghệ thông tin tại Bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng

tỉnh Bình Dương. 200 200

100 Ứng dụng công nghệ thông tin tại Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch 100 100

101 Ứng dụng công nghệ thông tin tại Thư viện tỉnh 500 500

102 Ứng dụng công nghệ thông tin tại Trường Đại học Thủ Dầu Một 500 0 →THDA

103 Sở Lao động Thương binh và Xã hội 500 500

104 Ban Quản lý Khu Công nghiệp Việt Nam - Singapore 500 0 →THDA

105 Sở Kế hoạch và Đầu tư 500 0

106 Sở Tư pháp 200 200

107 Sở Công Thương 500 500

108 Xây dựng cơ sở dữ liệu dân cư tỉnh Bình Dương 300 500

109 Xây dựng văn phòng điện tử tại Công an tỉnh và công an các huyện thị 300 300

110 Nâng cấp phòng máy Trung tâm Thông tin điện tử - Sở Thông tin Truyền thông 1.000 1.000

111 Trang bị hệ thống vô tuyến Trunking - Công an tỉnh 300 300

C QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - QPAN 2.200 1.320

I QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC 200 200

112 Sửa chữa trụ sở Đoàn Luật sư tỉnh Bình Dương 200 200

II QUỐC PHÕNG - AN NINH 2.000 1.120

AN NINH 1.600 820

113 Trụ sở làm việc Công an Phường Hiệp An 100 100

114 Trụ sở làm việc Công an Phường Phú Mỹ 100 100

115 Trụ sở làm việc Công an Phường Định Hòa 100 100

116 Nhà khách Công an tỉnh 500 320

117 Trường bắn súng ngắn kết hợp Hội trường 500 chỗ 200 200

118 Xây dựng nâng cấp Trụ sở chính Công an Bình Dương 200 0

119 Nâng cấp quy mô Hệ thống Nhà tạm giữ các huyện thị thuộc Công an tỉnh BD 200 0

120 Dự án xe chữa cháy (giai đoạn 2) - Mua sắm xe ô tô chuyên dùng chữa cháy 200 0 →THDA

QUỐC PHÕNG 400 300

121 Xây dựng Trung tâm Giáo dục Quốc Phòng-An ninh 100 100

122Đề án quy hoạch và xây dựng căn cứ hậu cần kỹ thuật khu vực phòng thủ Bình

Dương100 100

123Bổ sung trang thiết bị và kết nối thông tin giao ban trực tuyến Trung tâm điều

hành, chỉ huy tình trạng khẩn cấp về Quốc phòng100 0

124Đóng mới doanh cụ sinh hoạt cho nhà ở sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp cơ

quan100 100

- 4 -

TỔNG SỐ 1.482.100 1.545.119

A HẠ TẦNG KINH TẾ 746.000 1.236.919

I CẤP THOÁT NƯỚC - CÔNG CỘNG 167.000 258.164

Thanh toán khối lượng 2.000 14.453

1 Nhà ở xã hội - Chung cư Phú Hoà 1.000 0

2 Dự án khu tái định cư Chánh Nghĩa 1.000 1.000

3 Dự án cấp nước tập trung xã Lạc An, huyện Tân Uyên 3.565 BSDM từ TƯ

4Dự án đầu tư mở rộng tuyến ống cấp nước của các công trình cấp nước sạch

nông thôn các xã An Bình, Phước Vĩnh và Vĩnh Hòa, huyện Phú Giáo2.200 BSDM từ TƯ

5Dự án đầu tư mở rộng tuyến ống cấp nước của các công trình cấp nước sạch

nông thôn các xã Bạch Đằng, Hội Nghĩa, Tân Phước Khánh, huyện Tân Uyên2.710 BSDM từ TƯ

6Dự án đầu tư mở rộng tuyến ống cấp nước của các công trình cấp nước sạch

nông thôn các xã Định Hiệp, Long Hòa và Thanh Tuyền, huyện Dầu Tiếng4.765 BSDM từ TƯ

7Dự án đầu tư mở rộng tuyến ống cấp nước của các công trình cấp nước sạch

nông thôn xã Thạnh Hội, huyện Tân Uyên213 BSDM từ TƯ

Công trình chuyển tiếp 115.000 136.111

8 Hệ thống thoát nước Dĩ An 15.000 1.885

9Dự án Khu liên hợp xử lý rác thải Nam Bình Dương

( Trong đó: Vốn ODA 10.000 triệu đồng ) 15.000 15.000

10Dự án cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương

(Trong đó: Vốn ODA 40 tỷ đồng; Vốn TW 27 tỷ đồng) 70.000 70.000

11Hệ thống thoát nước bên ngoài hàng rào các khu công nghiệp An Tây, Mai

Trung, Việt Hương 2 15.000 49.226 TƯ: 25.600

Công trình khởi công mới 50.000 107.600

12 Thoát nước cho đập Từ Vân 1, Từ Vân 2 và vùng hạ lưu sau đập 15.000 15.000

13 Nạo vét suối chợ Tân Phước Khánh 15.000 66.000 TƯ: 40.400

14Xây dựng và cải tạo kênh Ba Bò đoạn thuộc địa phận tỉnh Bình Dương (Đầu tư

xây dựng và cả tạo kênh Ba Bò)10.000 8.000

15 Mở rộng nhà máy xử lý chất thải Nam Bình Dương 10.000 10.000

16 Dự án cấp nước tập trung xã Minh Tân, huyện Dầu Tiếng 600 CBĐT→

17 Dự án đầu tư hệ thống quan trắc động thái nước dưới đất 500 CBĐT→

18 Dự án đầu tư hệ thống quan trắc tự động nước mặt 500 CBĐT→

(Kèm theo Nghi quyết số 14/2013/NQ-HĐND8 ngày 9 tháng 12 năm 2013

của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Ghi chú

Kế hoạch

điều chỉnh

năm 2013

Kế hoạch

năm 2013 Stt Danh mục

Phụ lục III

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN 2013

THỰC HIỆN DỰ ÁN

ĐVT: Triệu đồng

Ghi chú

Kế hoạch

điều chỉnh

năm 2013

Kế hoạch

năm 2013 Stt Danh mục

19

Cấp nước Khu đô thị công nghiệp Mỹ Phước thuộc dự án cấp nước và nước thải

đô thị Việt Nam.

(Trong đó vốn ODA: 6.000 triệu đồng)

7.000 CBĐT→

II NÔNG NGHIỆP - PTNT 60.000 75.840

Công trình chuyển tiếp 60.000 75.840

20 Hệ thống thoát nước Sóng Thần - Đồng An và vùng phụ cận 10.000 10.000

21 Trục thoát nước Chòm Sao - Suối Đờn 50.000 65.000

22 Nạo vét khai thông tuyến suối Ông Thanh, huyện Bến Cát 840 BSDM

III GIAO THÔNG 519.000 902.915

Thanh toán khối lượng 2.500 17.715

23 Đường Nguyễn Chí Thanh (ngã ba Suối Giữa - cầu Ông Cộ) 1.000 3.000

24 Xây dựng cầu bê tông An Linh - An Long 1.500 2.180

25 Cải tạo, nâng cấp ĐT 744 Kiểm Lâm - Minh Hòa 820 BSDM

26 Xây dựng mới cầu Thủ Biên 5.490 BSDM

27 Đường vào Trung đoàn đặc công 429 1.240 BSDM

28 Xây dựng mới cầu Lái Thiêu, thị xã Thuận An 570 BSDM

29 Xây dựng mới các cầu Hố Đá, Thị Tính, Căm Xe trên ĐT 749A 4.415 BSDM

Công trình chuyển tiếp 481.500 775.230

30 Đường ĐT 744 đoạn từ cầu Ông Cộ đến Km12+000 15.000 720

31 Xây dựng mới đường vào cầu Phú Long 10.000 10.000

32 Nâng cấp, mở rộng đường vào ấp Suối Con 6.500 5.990

33Xây dựng đường ven sông Sài Gòn, đoạn từ rạch Bình Nhâm đến đường Châu

Văn Tiếp, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.50.000 46.215

34 Xây dựng mới cầu Bà Lụa 35.000 36.600

35 Đường ĐT 744 đoạn từ Km12+000 đến Km 32+000 70.000 70.000

36 Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung tỉnh Bình Dương 100.000 250.000

37 Nâng cấp, mở rộng đường 7A, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương 100.000 220.460TƯ & ĐC từ

TTCTHCTT

38Nâng cấp, láng nhựa đường ĐT749A từ ngã ba Minh Tân đến ngã ba Minh

Thạnh20.000 9.700

39Đường Hội Nghĩa - An Tây từ sông Thị Tính đến ĐT748 (Xây dựng mới cầu

Thới An qua sông Thị Tính) 50.000 89.845

TƯ & ĐC từ

TTCTHCTT

40Nâng cấp, láng nhựa đường ĐT749B đoạn từ ngã tư Minh Hòa đến lòng hồ Dầu

Tiếng 10.000 17.700

41 Xây dựng mới cầu Tam Lập 15.000 18.000

Công trình khởi công mới 35.000 109.970

42 Tuyến đường từ khu công nghiệp Mỹ Phước 3 ra tiếp giáp ĐT 741 5.000 295

43Xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành huyện Tân Uyên,

tỉnh Bình Dương.5.000 2.620

44Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến

đường Đài liệt sĩ Tân Phước Khánh5.000 1.630

45 Xây dựng cầu Ông Cộ mới trên ĐT744 20.000 91.425TƯ: 63.500

ĐC: 502

- 2 -

Ghi chú

Kế hoạch

điều chỉnh

năm 2013

Kế hoạch

năm 2013 Stt Danh mục

46Xây dựng đường ven sông Sài Gòn - Đoạn qua thành phố Thủ Dầu Một (từ ngã

ba cây dầu đường Bùi Quốc Khánh - Nguyễn Tri Phương đến cầu Thổ Ngữ)2.000 CBĐT→

47 Nâng cấp, mở rộng đường Phú An - An Tây, huyện Bến Cát 12.000 CBĐT→

B HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI 166.900 198.640

I HỖ TRỢ TỈNH BÌNH PHƯỚC 20.000 20.000

48 Trường THPT chuyên thị xã Bình Long 20.000 20.000

II VĂN HÓA THÔNG TIN - TDTT - PTTH 127.500 153.310

Công trình chuyển tiếp 116.000 128.895

49 Trang thiết bị cho Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 9.000 5.325

50Đầu tư bổ sung trang thiết bị cho Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học công

nghệ2.000 1.670

51 Trung tâm nuôi dưỡng người già, tàn tật, cô đơn 700 BSDM

52 Trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân và lao động trẻ Bình Dương 5.000 BSDM

53 Nhà thi đấu đa năng tỉnh Bình Dương 34.000 50.000

54 Trùng tu, tôn tạo di tích nhà tù Phú Lợi 18.000 23.000

55 Trùng tu, tôn tạo di tích Bộ chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh 3.000 3.200

56 Khu trung tâm quần thể tượng đài thuộc di tích lịch sử địa đạo Tam Giác Sắt 50.000 40.000

Công trình khởi công mới 11.500 24.415

57Đầu tư thiết bị phòng phân tích kiểm nghiệm thuộc Trung tâm Ứng dụng tiến bộ

khoa học và công nghệ.6.000 6.000

58 Nâng cấp hệ thống điện cấp nguồn cho bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Dương 1.915 BSDM

59 Trùng tu, tôn tạo khu di tích lịch sử rừng Kiến An 3.200 CBĐT→

60 Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu Đ 2.600 CBĐT→

61 Dự án hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư liên kế - phường Định Hòa 1.000 CBĐT→

62Dự án các trục kỹ thuật chính thuộc khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và

một số công trình nhà nước - phường Định Hòa2.500 CBĐT→

63 Cải tạo trung tâm giáo dục, lao động, tạo việc làm tỉnh Bình Dương 2.000 CBĐT→

64Cải tạo, nâng cấp một số hạng mục phục vụ giảng dạy và học tập năm học 2012-

2013 - Trường Đại học Thủ Dầu Một4.500 4.200

65Dự án tăng cường năng lực cho Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển

công nghiệp tỉnh Bình Dương1.000 1.000

III CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 19.400 25.330

Công trình khởi công mới 0 5.530

66 Ứng dụng công nghệ thông tin của Văn phòng UBND tỉnh 2.300 CBĐT→

67 Ứng dụng công nghệ thông tin tại Trường Đại học Thủ Dầu Một 2.000 CBĐT→

68 Ban Quản lý Khu Công nghiệp Việt Nam - Singapore 1.230 CBĐT→

Công trình chuyển tiếp 19.400 19.800

69 Ứng dụng công nghệ thông tin quản lý giáo dục - đào tạo 2.000 2.000

70 Sở Tài nguyên Môi trường Bình Dương 15.000 15.000

71 Ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ công tác quản lý của ngành y tế 2.400 2.800

- 3 -

Ghi chú

Kế hoạch

điều chỉnh

năm 2013

Kế hoạch

năm 2013 Stt Danh mục

C QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - QPAN 569.200 109.560

I QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC 508.000 14.400

Thanh toán khối lượng 5.000 11.400

72 Nhà khách Tỉnh ủy 5.000 5.000

73 Trụ sở tiếp dân tỉnh Bình Dương 1.410 TƯ: 1.407

74 Sửa chữa nhà D - Trụ sở Tỉnh Ủy Bình Dương 4.390 TƯ: 4.387

75 Sửa chữa Trụ sở làm việc Đảng ủy khối cơ quan Dân chính Đảng 600

Công trình chuyển tiếp 503.000 3.000

76Tòa nhà trung tâm thuộc dự án Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung tỉnh

Bình Dương500.000 0

77 Nhà làm việc Câu lạc bộ hưu trí 3.000 3.000

II QUỐC PHÕNG - AN NINH 61.200 95.160

AN NINH 38.000 63.040

Công trình khởi công mới 8.000 32.745

78 Mở rộng Trụ sở làm việc công an huyện Phú Giáo 8.000 7.745

79 Dự án xe chữa cháy (giai đoạn 2) - Mua sắm xe ô tô chuyên dùng chữa cháy 21.500CBĐT→

TƯ: 21.300

80Xây dựng nhà tiền chế trụ sở Sở Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy tỉnh Bình

Dương0 2.500

BSDM

TƯ: 2.500

81

Xây dựng hệ thống hạ tầng để tiếp nhận dự án Xây dựng Trung tâm thông tin chỉ

huy điều hành phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ bằng nguồn vối ODA

của Chính phủ Áo

1.000BSDM

TƯ: 1.000

Công trình chuyển tiếp 30.000 28.390

82 Nhà tạm giữ, trụ sở làm việc cơ quan điều tra công an thị xã Thuận An 9.000 9.000

83 Trung tâm huấn luyện và Bồi dưỡng nghiệp vụ công an tỉnh 11.000 11.000

84 Đội PCCC khu vực huyện Bến Cát 9.000 8.390

85 Trụ sở làm việc đội PCCC khu vực Tân Uyên 1.000 0

Thanh toán khối lượng 0 1.905

86 Phòng quản lý Xuất nhập cảnh công an tỉnh Bình Dương 550 BSDM

87Các nhà tạm giữ thuộc Công an thị xã Thủ Dầu Một, huyện Bến Cát, huyện Tân

Uyên600 BSDM

88 Nhà tập thể cán bộ quản giáo Công an thị xã Dĩ An 755 BSDM

QUỐC PHÕNG 23.200 32.120

Công trình chuyển tiếp 19.700 27.310

89 Trung tâm điều hành chỉ huy tình trạng khẩn cấp về quốc phòng tỉnh Bình Dương 10.000 13.855

90 Doanh trại trận địa d168/e276/f367/QC PKKQ 2.670 TƯ: 2.670

91 Cải tạo, sửa chữa Kho A - Bộ CHQS tỉnh 5.200 5.790

92Khu chỉ huy điều hành thời chiến ở căn cứ hậu cần-kỹ thuật thuộc Bộ Chỉ huy

quân sự tỉnh4.500 4.995

Công trình khởi công mới 3.500 4.810

93 Cải tạo, sửa chữa trường Quân sự địa phương 3.500 4.810

- 4 -

TỔNG SỐ 163.050 98.773

A Y TẾ 136.450 69.500

I KHỐI TỈNH 135.950 69.500

1 Hệ thống xử lý nước thải toàn khu cụm y tế 4.800 0 →THDA

2 Trung tâm phòng chống HIV/AIDS 650 0

3Dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho Khu quy hoạch xây dựng các

bệnh viện và một số công trình của nhà nước120.000 50.000

Điều chuyển:

- BC: 37.600

- DT: 30.000

4 Bệnh viện chuyên khoa nhi 500 1.400

5 Bệnh viện chuyên khoa Lao và bệnh phổi tỉnh Bình Dương 1.000 3.900

6 Bệnh viện chuyên khoa Tâm thần tỉnh Bình Dương. 1.000 3.700

7 Bệnh viện đa khoa 1500 giường 2.000 8.200

8 Bệnh viện chuyên khoa Ung bướu 500 1.200

9 Bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng tỉnh 500 1.100

10 Mua xe ô tô cứu thương Bệnh viện Đa khoa tỉnh 4.000 0 →THDA

11 Cơ sở hạ tầng cụm y tế 1.000 0 →THDA

II KHỐI HUYỆN THỊ 500 0

HUYỆN TÂN UYÊN 500 0

12 Xây mới bệnh viện đa khoa huyện Tân Uyên 500 0

B GIÁO DỤC 26.600 29.273

KHỐI HUYỆN THỊ 26.600 29.273

THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT 3.100 2.000

13 Trường mầm non Phú Tân 500 500

14 Trường mầm non Hòa Phú 500 300

15 Trường mầm non Họa Mi 500 200

16 Trường tiểu học Phú Tân 500 300

17 Trường tiểu học Hòa Phú 500 650

18 Trường tiểu học Tương Bình Hiệp 500 50

19 Trường THCS Trần Bình Trọng 50 0

20 Trường THCS Tương Bình Hiệp 50 0

THỊ XÃ THUẬN AN 3.050 14.926

21 Xây dựng mới Trường mẫu giáo Hoa Cúc 4, An Phú 100 0

22 Trường THCS Nguyễn Trung Trực (Hưng Định) 500 10.500

23 Trường tiểu học Tân Thới 100 565

24 Trường tiểu học Lý Tự Trọng 500 635

25 Trường tiểu học Bình Thuận 100 416

26 Trường mầm non Bình Hòa 400 330

ĐVT: Triệu đồng

Ghi chúKê hoach

năm 2013

Phụ lục IV

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN 2013

NGÀNH Y TẾ, GIÁO DỤC - CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

(Nguồn vốn xổ số kiên thiêt)

(Kèm theo Nghi quyết số 14/2013/NQ-HĐND8 ngày 9 tháng 12 năm 2013

của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Danh mụcStt

Kê hoach

điều chỉnh

năm 2013

- 1 -

Ghi chúKê hoach

năm 2013Danh mụcStt

Kê hoach

điều chỉnh

năm 2013

27 Trường tiểu học Bình Quới 1.000 1.411

28 Trường MN Hoa Mai 3 100 0

29 Trường Tiểu Học Trần Quốc Toản 2 50 290

30 Trường TH Bình Hòa 2 50 436

31 Trường TH Tuy An 50 0

32 Trường THCS Thuận Giao 50 138

33 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ 50 205

THỊ XÃ DĨ AN 1.500 1.100

34 Trường Tiểu học An Bình A 100 0

35 Nhà tập đa năng Trường THCS An Bình 100 0

36 Trường Tiểu học Đông Chiêu 1.000 1.000

37 Trường Mầm non Tân Phước 100 0

38 Cải tạo, nâng câp và mở rộng Trường Tiểu học Đông Hòa B 100 100

39 Cải tạo, nâng câp và mở rộng Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến 100 0

HUYỆN TÂN UYÊN 10.300 5.984

40 Trường THCS Bình Mỹ 500 0

41 Trường mẫu giáo Phú Chánh 1.000 1.500

42 Trường THCS Nguyễn Quốc Phú 2.000 831

43 Trường mầm non Thường Tân 500 197

44 Trường tiểu học Tân Định 500 295

45 Trường tiểu học Hội Nghĩa (mở rộng) 500 0

46 Trường tiểu học Tân Thành (mở rộng) 500 0

47 Trường mẫu giáo Hoa Hồng 500 0

48 Trường mầm non Hoa Anh Đào 500 315

49 Trường tiểu học Khánh Bình 500 0

50 Trường tiểu học Phú Chánh 2.000 1.446

51 Trường THCS Phú Chánh 500 0

52 Trường mầm non Thạnh Hội 50 0

53 Trường mầm non Hoa Phong Lan xã Tân Thành 50 0

54 Trường Mầm non Tân Phước Khánh 50 0

55 Trường mầm non Tân Mỹ 50 0

56 Trường Mầm non Bạch Đăng 50 900

57 Trường mầm non Tân Vĩnh Hiệp 50 0

58 Trường mầm non Thạnh Phước 50 0

59 Trường mầm non Khánh Bình 50 0

60 Trường mầm non Tân Hiệp 2 50 0

61 Trường THCS Vĩnh Tân 50 0

62 Trường tiểu học Thái Hòa B 50 0

63 Trường tiểu học Tân Phước Khánh B 50 0

64 Trường THCS Khánh Bình 50 0

65 Trường THCS Tân Hiệp 50 0

66 Trường THCS Hội Nghĩa (mở rộng) 50 0

- 2 -

Ghi chúKê hoach

năm 2013Danh mụcStt

Kê hoach

điều chỉnh

năm 2013

67 Trường tiểu học Uyên Hưng B 50 500

HUYỆN BẾN CÁT 4.850 3.797

68 Trường tiểu học Hưng Hòa 100 0

69 Trường mầm non Thới Hòa 500 200

70 Trường mầm non An Điền 350 350

71 Trường mầm non Mỹ Phước 500 200

72 Trường tiểu học Định Phước 500 0

73 Trường Mầm non Hòa Lợi 500 432

74 Trường tiểu học Mỹ Hòa 1.000 1.355

75 Trường Tiểu học Lai Uyên A 500 310

76 Trường Mầm non Lai Uyên 50 250

77 Trường Mầm non Phú An 50 0

78 Trường Mầm non Long Nguyên 50 0

79 Trường Mầm non An Tây 50 0

80 Trường Mầm non Chánh Phú Hoà 50 0

81 Trường Tiểu học Chánh Phú Hoà 50 50

82 Trường THCS Cây Trường 50 150

83 Trường THCS Trừ Văn Thố 50 0

84 Trường Tiểu học An Điền 500 500

HUYỆN DẦU TIẾNG 1.650 816

85 Trường THCS Ngô Văn Trị (Bến Súc) 50 0

86 Trường THCS Minh Hòa 50 0

87 Trường tiểu học An Lập 50 0

88 Trường tiểu học Minh Thạnh 50 0

89 Trường THCS Minh Tân 50 0

90 Trường tiểu học Định Hiệp 50 0

91 Trường THPT Long Hòa 1.000 801

92 Trường mầm non Long Hòa 50 0

93 Trường tiểu học Định Thành 50 0

94 Trường THCS An Lập 50 15

95 Trường THCS Định Hiệp 50 0

96 Trường mẫu giáo Thanh Tuyền 50 0

97 Trường mẫu giáo An Lập 50 0

98 Trường mầm non Long Tân 50 0

HUYỆN PHÚ GIÁO 2.150 650

99 Trường tiểu học An Bình A 500 0

100 Trường mầm non Họa Mi 500 0

101 Trường tiểu học An Linh 500 50

102 Trường tiểu học An Thái (giai đoạn 2) 50 50

103 Trường tiểu học An Long 50 50

104 Trường tiểu học Phước Sang 50 450

105 Trường tiểu học Phước Vĩnh B 500 50

- 3 -

TỔNG CỘNG 636.950 757.185

A NGÀNH Y TẾ 88.500 82.951

I KHỐI TỈNH 58.500 53.700

Dự án khởi công mới 58.500 53.700

1 Sửa chữa Bệnh viện Điều dƣỡng phục hồi chức năng tỉnh 2.000 1.930

2 Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản Bình Dƣơng 30.000 22.000

3 Hệ thống xử lý nƣớc thải Bệnh viện điều dƣỡng và phục hồi chức năng tỉnh 500 2.170

4 Hệ thống xử lý nƣớc thải toàn khu cụm y tế 4.600 CBĐT→

5 Mua xe ô tô cứu thƣơng Bệnh viện Đa khoa tỉnh 650 CBĐT→

6 Cơ sở hạ tầng cụm y tế 9.000 CBĐT→

7 Khu điều trị nội trú tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Dƣơng 16.000 9.500

8 Phòng khám Quân Dân y 10.000 3.850

II KHỐI HUYỆN THỊ 30.000 29.251

THỊ XÃ THUẬN AN 15.000 15.071

Dự án thanh toán khối lượng 0 71

9 Phòng khám đa khoa khu vực An Thạnh 71 BSDM

Dự án khởi công mới 15.000 15.000

10 Nâng cấp mở rộng Bệnh viện đa khoa thị xã Thuận An 15.000 15.000

HUYỆN PHÚ GIÁO 10.000 8.480

Dự án chuyên tiêp 10.000 8.480

11 Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Phú Giáo 10.000 8.480

HUYỆN DÂU TIẾNG 5.000 5.000

Dự án khởi công mới 5.000 5.000

12 Phòng khám khu vực Long Hoà 5.000 5.000

THÀNH PHỐ THỦ DÂU MỘT 0 700

Dự án chuyên tiêp 700

13 Phòng khám đa khoa khu vực Phú Mỹ 700 BSDM

B NGÀNH GIÁO DỤC 548.450 674.234

I KHỐI TỈNH 55.550 55.550

Dự án chuyên tiêp 55.550 55.550

14 Trƣờng Cao đẳng y tế Bình Dƣơng 55.550 55.550

II KHỐI HUYỆN THỊ 492.900 618.684

THÀNH PHỐ THỦ DÂU MỘT 163.000 163.400

Dự án thanh toán khối lượng 0 827

15 Trƣờng mầm non Đoàn Thị Liên 360 BSDM

(Kèm theo Nghi quyết số 14/2013/NQ-HĐND8 ngày 9 tháng 12 năm 2013

của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Phụ lục V

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐÂU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN 2013

NGÀNH Y TẾ, GIÁO DỤC - THỰC HIỆN DỰ ÁN

(Nguồn vốn xổ số kiến thiết)

Stt Danh mục

Kế hoach

điều chỉnh

năm 2013

ĐVT: Triệu đồng

Kế hoach

năm 2013Ghi chú

Stt Danh mục

Kế hoach

điều chỉnh

năm 2013

Kế hoach

năm 2013Ghi chú

16 Trƣờng THCS Nguyễn Viết Xuân 243 BSDM

17 Trƣờng THCS Nguyễn Văn Cừ 224 BSDM

Dự án chuyên tiêp 148.000 156.373

18 Trƣờng mẫu giáo Chánh Mỹ 15.000 15.000

19 Trƣờng tiểu học Phú Lợi 20.000 29.173

20 Trƣờng tiểu học Chánh Nghĩa 17.000 0

21 Trƣờng mẫu giáo Hoa Mai 18.000 21.200

22 Trƣờng tiểu học Chánh Mỹ 18.000 21.000

23 Trƣờng THCS Phú Mỹ 10.000 14.000

24 Trƣờng THPT Nguyễn Đình Chiểu 25.000 22.300

25 Trƣờng tiểu học Tân An 15.000 19.000

26 Trƣờng mẫu giáo Tuổi Xanh 10.000 14.700

Dự án khởi công mới 15.000 6.200

27 Trƣờng tiểu học Phú Hòa 3 5.000 5.200

28 Trƣờng mẫu giáo Hoa Hƣớng Dƣơng 5.000 1.000

29 Trƣờng mẫu giáo Sao Mai 5.000 0

THỊ XÃ THUẬN AN 70.000 58.053

Dự án thanh toán khối lượng 0 5.774

30 Trƣờng THCS Trịnh Hoài Đức (giai đoạn 1) 600 BSDM

31 Trƣờng tiểu học bán trú Bình Hòa 939 BSDM

32 Trƣờng THPT bán công Lái Thiêu 510 BSDM

33 Trƣờng tiểu học An Phú 1.283 BSDM

34 Trƣờng tiểu học Lý Tự Trọng 98 BSDM

35 Trƣờng tiểu học bán trú Bình Chuẩn 246 BSDM

36 Trƣờng tiểu học Thuận Giao 965 BSDM

37 Trƣờng THCS Bình Chuẩn 660 BSDM

38 Trƣờng THPT Trần Văn Ơn 473 BSDM

Dự án chuyên tiêp 45.000 30.279

39 Trƣờng THCS Trịnh Hoài Đức (giai đoạn 2) 25.000 17.729

40 Trƣờng THCS Phú Long 20.000 12.550

Dự án khởi công mới 25.000 22.000

41 Trƣờng mẫu giáo Hoa Cúc 9 25.000 22.000

THỊ XÃ DĨ AN 94.000 126.400

Dự án thanh toán khối lượng 9.000 11.087

42 Trƣờng tiểu học Bình An (cơ sở Bình Thung) 3.400 2.899

43 Trƣờng tiểu học Bình Thắng 497 BSDM

44 Trƣờng tiểu học Lê Quý Đôn (giai đoạn 2) 1.692 BSDM

45 Trƣờng THCS An Bình 399 BSDM

46 Trƣờng tiểu học Tân Bình 5.600 5.600

Dự án chuyên tiêp 60.000 97.270

47 Mở rộng trƣờng THCS Võ Trƣờng Toản 12.000 14.500 TƢ: 2.500

48 Trƣờng THCS Đông Hòa 18.000 27.000 TƢ: 7.500

- 2 -

Stt Danh mục

Kế hoach

điều chỉnh

năm 2013

Kế hoach

năm 2013Ghi chú

49 Trƣờng THCS Tân Bình 18.000 30.500 TƢ: 11.000

50 Trƣờng tiểu học Lý Thƣờng Kiệt 12.000 25.270 TƢ: 11.000

Dự án khởi công mới 25.000 18.043

51 Trƣờng THCS Bình Thắng 2.000 0

52 Trƣờng THPT Nguyễn Thƣợng Hiền 10.000 10.000

53 Trƣờng mẫu giáo Hoa Hồng 1 2.000 763

54 Trƣờng mẫu giáo Thống Nhất 7.000 6.000

55 Trƣờng tiểu học Thống Nhất 4.000 1.280

HUYỆN TÂN UYÊN 19.900 24.716

Dự án thanh toán khối lượng 0 1.147

56 Trƣờng tiểu học Đất Cuốc 1.147 BSDM

Dự án chuyên tiêp 10.000 13.439

57 Trƣờng tiểu học Tân Mỹ 10.000 13.439

Dự án khởi công mới 9.900 10.130

58 Trƣờng tiểu học Tân Bình 5.400 5.400

59 Trƣờng mẫu giáo Hoa Cúc 4.500 4.730

HUYỆN BẾN CÁT 41.000 79.653

Dự án thanh toán khối lượng 0 1.478

60 Trƣờng THCS Phú An 1.478BSDM

TƢ:1.478

Dự án chuyên tiêp 17.000 17.240

61 Trƣờng THCS Lai Hƣng 7.000 5.800

62 Trƣờng THPT Bến Cát 7.000 9.740 TƢ:4.522

63 Trƣờng tiểu học Tân Hƣng 3.000 1.700 TƢ: 700

Dự án khởi công mới 24.000 60.935

64 Trƣờng tiểu học Cây Trƣờng 4.000 9.500 TƢ:5.500

65 Trƣờng tiểu học Lai Hƣng A (mở rộng) 4.000 7.980 TƢ:2.500

66 Trƣờng tiểu học Long Nguyên 4.000 12.714 TƢ:7.200

67 Trƣờng tiểu học Thới Hòa 4.000 14.241 TƢ:7.200

68 Trƣờng THPT Bàu Bàng 4.000 11.000 TƢ:7.000

69 Trƣờng THCS Quang Trung 4.000 5.500 TƢ: 1.500

HUYỆN DÂU TIẾNG 61.000 91.834

Dự án thanh toán khối lượng 28.000 39.834

70 Trƣờng tiểu học Dầu Tiếng 10.000 10.000

71 Trƣờng THPT Dầu Tiếng 1.948BSDM

TƢ:1.948

72 Trƣờng THCS Định An 697BSDM

TƢ: 697

73 Trƣờng THCS Thanh An 328 BSDM

74 Trƣờng tiểu học Định Thành A (giai đoạn 2) 506 BSDM

75 Trƣờng THPT Thanh Tuyền 9.000 12.000 TƢ: 3.000

76 Trƣờng THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm (mở rộng) 9.000 14.355 TƢ: 5.355

Dự án chuyên tiêp 24.000 40.100

77 Trƣờng tiểu học Bến Súc (mở rộng) 8.000 12.000 TƢ: 4.000

- 3 -

Stt Danh mục

Kế hoach

điều chỉnh

năm 2013

Kế hoach

năm 2013Ghi chú

78 Trƣờng mầm non Hoa Mai (Minh Hòa) 8.000 10.100 TƢ: 2.100

79 Trƣờng tiểu học Thanh Tân 8.000 18.000 TƢ: 10.000

Dự án khởi công mới 9.000 11.900

80 Trƣờng Mầm non Thanh An 3.000 9.987 TƢ: 2.900

81 Trƣờng tiểu học Minh Tân 3.000 783

82 Trƣờng tiểu học Định An 3.000 1.130

HUYỆN PHÚ GIÁO 44.000 74.628

Dự án chuyên tiêp 30.000 52.481

83 Trƣờng THCS bán trú Phƣớc Hòa 8.000 27.361 TƢ:19.361

84 Trƣờng mầm non Tân Long 7.000 7.000

85 Trƣờng mầm non Vĩnh Hòa 7.000 8.600

86 Trƣờng tiểu học và THCS Tam Lập 8.000 9.520

Dự án khởi công mới 14.000 22.147

87 Trƣờng THPT Phƣớc Vĩnh 3.000 3.000

88 Trƣờng tiểu học Vĩnh Hòa B 3.000 3.275

89 Nhà đa năng, nhà bếp Trƣờng tiểu học Phƣớc Hòa A 3.000 7.159 TƢ:4.159

90 Nhà đa năng Trƣờng THCS Trần Hƣng Đạo 3.000 7.088 TƢ:4.088

91 Nhà để xe ô tô, phòng nghỉ giảng viên Trƣờng Trung cấp Kỹ thuật Phú Giáo 2.000 1.625

- 4 -

TỔNG SỐ 104.000 61.000 155.000 61.000

I CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ 13.000 6.000 63.000 5.000

1Dự án cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai

đoạn II10.000 5.000 61.000 5.000

2 Cấp nước Nam Thủ Dầu Một mở rộng 3.000 1.000 2.000 0

II THỰC HIỆN DỰ ÁN 91.000 55.000 92.000 56.000

3 Dự án Khu liên hợp xử lý rác thải Nam Bình Dương 15.000 10.000 15.000 10.000

4Cấp nước Khu đô thị công nghiệp Mỹ Phước thuộc dự án

cấp nước và nước thải đô thị Việt Nam 6.000 5.000 7.000 6.000

5 Dự án cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương 70.000 40.000 70.000 40.000

Kế hoạch năm 2013

Trong đó:

Vốn ODA

(Kèm theo Nghi quyết số 14/2013/NQ-HĐND8 ngày 9 tháng 12 năm 2013

của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Tổng số

Phụ lục VI

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN 2013

VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA)

Ghi chú

ĐVT: Triệu đồng

Danh mục

Kế hoạch

điều chỉnh năm 2013

Tổng số Trong đó:

Vốn ODA

Stt

TỔNG SỐ 70.000 27.000 70.000 27.000

1 Dự án cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương 70.000 27.000 70.000 27.000

Phụ lục VII

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN 2013

VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

Kế hoạch năm 2013

ĐVT: Triệu đồng

Ghi chú

(Kèm theo Nghi quyết số 14/2013/NQ-HĐND8 ngày 9 tháng 12 năm 2013

của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Tổng số

Danh mục dự án

Kế hoạch điều chỉnh

năm 2013

Tổng số

Trong đó:

Vốn TW bổ

sung

SttTrong đó:

Vốn TW bổ

sung