hay lam

3
1. Đặc điểm Dự đoán không gian định hướng trong kiểu mã hóa Intra: hỗ trợ tới 17 kiểu dự đoán, làm cho việc dự đoán mẫu được chính xác hơn, đạt hiệu quả nén cao hơn. Bù chuyển động với kích thước nhỏ có thể thay đổi. Tiêu chuẩn này mang lại sự mềm dẻo cho sự lựa chọn kích thước và hình dạng, kích thước bù chuyển động nhỏ nhất là 4x4. Điều này đã mang lại hiệu suất 15% so với MPEG- 2. Bù chuyển động ¼ làm giảm tính phức tạp của xử lý nội suy so với các tiêu chuẩn trước đó. Bù chuyển động với nhiều hình tham khảo. Do camera thay đổi góc quay hay chuyển qua lại giữa các cảnh, việc đoán trước các chuyển động là rất phức tạp ta cần phải có nhiều frame tham khảo để nâng cao hiệu suất và chất lượng. H.264/AVC cho phép sử dụng tối đa 32 frametham khảo trong khi MPEG-2 chỉ sử dụng 2 frame tham khảo mang tính chất chu kỳ. Bù chuyển động với nhiều hình tham khảo sẽ là chậm quá trình mã hóa và giải mã nhưng sẽ tăng chất lượng ảnh với cùng tỉ số nén. Tách riêng hình tham khảo và hình hiển thị: ở các tiêu chuẩn trước có sự phụ thuộc giữa hình tham khảo và hình hiển thị, còn trong H.264/AVC bộ mã hóa có thể chọn hình ảnh để tham khảo gần nhất với hình ảnh được mã hóa cho mục đích tham khảo dự đoán nên có thể hiển thị với

Upload: hoang-tu-ech

Post on 17-Dec-2015

3 views

Category:

Documents


2 download

DESCRIPTION

RAT HAY

TRANSCRIPT

1. c im

D on khng gian nh hng trong kiu m ha Intra: h tr ti 17 kiu d on, lm cho vic d on mu c chnh xc hn, t hiu qu nn cao hn.

B chuyn ng vi kch thc nh c th thay i. Tiu chun ny mang li s mm do cho s la chn kch thc v hnh dng, kch thc b chuyn ng nh nht l 4x4. iu ny mang li hiu sut 15% so vi MPEG-2. B chuyn ng lm gim tnh phc tp ca x l ni suy so vi cc tiu chun trc .

B chuyn ng vi nhiu hnh tham kho. Do camera thay i gc quay hay chuyn qua li gia cc cnh, vic on trc cc chuyn ng l rt phc tp ta cn phi c nhiu frame tham kho nng cao hiu sut v cht lng. H.264/AVC cho php s dng ti a 32 frametham kho trong khi MPEG-2 ch s dng 2 frame tham kho mang tnh cht chu k. B chuyn ng vi nhiu hnh tham kho s l chm qu trnh m ha v gii m nhng s tng cht lng nh vi cng t s nn.

Tch ring hnh tham kho v hnh hin th: cc tiu chun trc c s ph thuc gia hnh tham kho v hnh hin th, cn trong H.264/AVC b m ha c th chn hnh nh tham kho gn nht vi hnh nh c m ha cho mc ch tham kho d on nn c th hin th vi tnh linh hot cao, do khong thi gian tr s c loi b.

Gim d tha v khng gian tt hn: s dng php bin i nguyn thay v s dng php bin i DCT nh MPEG-2, lm gim nh hng do sai s lm trn.

Lng t ha thch nghi: trong qu trnh m ha vi tc bit bin thin, khi s dng lng t ha thch nghi, mi frame c th c nn vi nhng b lng t khc nhau ph thuc vo bn cht hnh nh ca chng thng qua vic iu khin tc bit. V d nhng phn chuyn ng hay nhng phn hnh nh sm mu kh nhn bit s c x l vi h s lng t ln hn ( nn cao hn, dung lng nh hn), nhng phn hay c h thng mt ngi ch nhiu hn s c x l vi h s lng t thp hn ( nn nh hn, dung lng ln hn). H.264/AVC cho php s dng ti 52 mc lng t trong khi MPEG-2 ch c 31 mc.

S dng b lc tch khi: Tri ngc vi b tin x l hay b hu x l, b lc tch khi c p dng trong sut qu trnh m ha trn mi frame n l, nhng trc n s c s dng tham kho cho nhng frame n sau. Ci tin mi ny s gip trnh c hin tng kt khi lm nh hng n cht lng hnh nh, c bit l vi tc bit thp. Nhng tc m ha, gii m s b gim st. Kiu d on trng s.H.264/AVC c th h tr qu trnh m dn hay ti dn khung hnh trong nhng on film c hiu ng m dn (nhng frame n sau rt ging so vi nhng frame ngay trc n, ch c sc l khc mt cht),.

M ha Entropy thch nghi: trong H.264/AVC s dng 2 phng php m ha phc tp hn l CAVLC v CABAC thay v bin i VCL tnh trong MPEG-2, nn hiu qu m ha cng cao hn r rt.

Mt s c tnh lm tng cng kh nng chng sai s v mt d liu nh :

Thng s ci t cu trc: tp hp cc thng s nhm tng cng cho thng tin u mc ca qu trnh truyn c hiu qu hn. nhng tiu chun trc, nu mt mt s thng tin quan trng nh thng tin u mc ca chui nh s nh hng rt ln n qu trnh gii m. Cn trong H.264/AVC th cc thng tin ny c tch ring to tnh linh hot v chuyn dng hn.