glycosid tim
TRANSCRIPT
7/15/2019 Glycosid Tim
http://slidepdf.com/reader/full/glycosid-tim 1/36
GLYCOSID TIM
Mục tiêu:
Định nghĩa.
Cấu trúc hoá học. Sự liên quan giữa cấu trúc và tác dụngcủa glycosid .
Tính chất, định tính, định lƣợng.
Các dƣợc liệu chứa glycosid tim: trúcđào, strophantus, digital, đay
7/15/2019 Glycosid Tim
http://slidepdf.com/reader/full/glycosid-tim 2/36
Định nghĩa glycosid tim Glycosid tim là những glycosid steroid có
tác dụng đặc biệt lên tim. Ở liều điều trị cótác dụng cƣờng tim, làm chậm và điều hoànhịp tim. qui tắc 3R của Potair.
Renforcer Ralentir Regulariser
Nếu quá liều: Gây nôn, chảy nƣớc bọt, tiêu chảy,
Loạn nhịp tim, nhĩ thất phân ly, ngoại tâmthu, giảm sức co bóp của timCuối cùng là ngừng tim ở thời kỳ tâm thu
trên tim ếch và tâm trƣơng trên động vậtmáu nóng.
= cƣờng.
= chậm . = điều hoà.
7/15/2019 Glycosid Tim
http://slidepdf.com/reader/full/glycosid-tim 3/36
Cấu trúc hoá học:
Glycosid tim gồm 2 phần: Aglycon + đƣờng.
Phần aglycon: 2 phần: Nhân hydrocarbon + Mạchnhánh (vòng lac to n)
Nhân hydrocarbon (nhân steroid):
10, 13 dimethyl
cyclopentanoperhydrophenanthren.
C3 : Hầu hết có OH hƣớng
C14: GTcó tác dụng có OH
hƣớng Sự oxy hoá ở vị trí : 1, 5, 11,12, 16, 19.
Mức độ oxy hoá ở C19 có
thể là CH2OH, CHO, COOH
1
2
35
7
8
9
10
11
12
13
14 15
16
17
4 6
18
19
BA
C D
7/15/2019 Glycosid Tim
http://slidepdf.com/reader/full/glycosid-tim 4/36
Phần lớn:A, B : cis;
B,C : trans;C,D : cis
BA
C D
HO
H
OH
OO
BA
C D
HO
H
OH
OO
(S)
(R) (S)
(S)
(S)
(E)
OHO
H
CH3
CH3
O
AB
C D
H
OH
Uzarigenin
Digitoxygenin
O
CH3
CH3O
A B
CD
OH
HH
HO
Một số ít A,B nối vòng trans; còncác vòng tiếp theo không thay đổi
Cách nối vòng:
7/15/2019 Glycosid Tim
http://slidepdf.com/reader/full/glycosid-tim 5/36
Vòng lacton :
D
OH
OO
Vòng 5 cạnh : 4C, 1 nối đôi vị trí - ,
những aglycon vòng lacton này có 23C
xếp vào nhóm “Cardenolid”.
D
OH
O
O
Nối vào C17 của khung (mạch nhánh) các chất có TD sinh học vòng
lacton hƣớng .
Có 2 loại vòng lacton, 5 cạnh và 6cạnh.
Vòng 6 cạnh: 5C, 2 nối đôi, phầnaglycon có 24 C đƣợc xếp vào loại
“Bufadienonid”(Bufa = cóc, dien = 2 nối đôi). Trong
nhựa cóc có chất cấu trúc hoàn toàngiống nhƣ aglycon của nhóm này.
7/15/2019 Glycosid Tim
http://slidepdf.com/reader/full/glycosid-tim 6/36
Phần đƣờng: Nối vào OH ở C3 của aglycon, 40 loại đƣờng khác nhau.
Nhƣ D glucose, L Rhamnose, D fructose…
Đƣờng đặc biệt đáng chú ý là đƣờng: 2, 6- desoxy.CHO
CH3
H
OH
O
O
H
H
H
H H
HO
H
H
O
H
OH
H
CH3
CHO CHO
CH3
H
OCH3
OH
OH
H
H
H
H
HO
H
H
H
H
OCH3
H
CH3
CHO
HO
D-digitoxose D-Boivinose D-cymarose L-oleandrose
Dễ bị thuỷ phân, cho phản ứng màu với thuốc thử Keller –
Kiliani và thuốc thử xanhthydrol. Mạch đƣờng có thể là Monosacchrid, hoặc Olygosacharid,
glucose bao giờ cũng ở cuối mạch
7/15/2019 Glycosid Tim
http://slidepdf.com/reader/full/glycosid-tim 7/36
Sự liên quan giữa cấu trúc và tác dụng. Phần quyết định tác lên tim là phần aglycon (nhân
Steroid + vòng lacton chƣa bão hoà).
Giữ vòng lacton thay nhân steroid = nhân benzen,naphtalen… Mất tác dụng. Giữ nhân steroid thay đổi vòng lacton: bão hoà nối đôi,
mở vòng lacton, thay vòng lacton bằng vòng lactan mất tác dụng hoặc giảm đi rất nhiều.
Sự hấp thu qua dạ dầy, tá tràng, ruột non phụthuộc vào số lƣợng nhóm OH của phần aglycon.
Digitoxin có 1 nhóm OH tự do / aglycon dễ hấpthu qua đƣờng tiêu hoá, tái hấp thu qua thận, gan.
Oubain có 5 nhóm OH tự do/ aglyconrất khóhấp thu qua đƣờng tiêu hoá nên phải tiêm tĩnh
mạch. Thải từ nhanh
7/15/2019 Glycosid Tim
http://slidepdf.com/reader/full/glycosid-tim 8/36
Sự liên quan giữa cấu trúc và tác dụng. Nhóm OH có C14 rất quan trọng không có nhóm này
tác dụng giảm đi rất nhiều. Cách nối vòng cũng ảnh hƣởng :
C/D nối vòng cis có tác dụng quyết định lên tim;
A/B nối vòng trans giảm tác dụng 10 lần so với cáchnối cis tƣơng ứng.
Nhóm OH ở C3 hƣớng giảm tác dụng nhiều .
Vòng lacton hƣớng cũng giảm tác dụng .
Nếu ở dạng aglycon thì hoạt tính nhóm Bufadienolidmạnh hơn dẫn chất cardenolid tƣơng ứng.
Phần đƣờng có ảnh hƣởng đến tác dụng nhƣng ít,chủ yếu ảnh hƣởng đến độ hoà tan.
7/15/2019 Glycosid Tim
http://slidepdf.com/reader/full/glycosid-tim 9/36
Tính chất, định tính, định lƣợng
Tính chất.
Kết tinh không màu,
Vị đắng
Có năng suất quay cực,
Tan trong nƣớc, cồn
Không tan trong benzen, ether.Glycosid tim có đƣờng 2,6-desoxy dễ bị thuỷ phân
khi đun với acid vô cơ 0,05N trong MeOH 30 phút.
Glycosid tim dễ bị thuỷ phân bởi enzym (enzym này có
sẵn trong cây) cắt bớt các đơn vị đƣờng cuốimạch (xa aglycon) glycosid thứ cấp.
Vòng lacton 5 cạnh hay 6 cạnh: dễ bị mở vòng bởi tácdụng của kiềm rồi tạo thành dẫn chất iso không
có tác dụng.
7/15/2019 Glycosid Tim
http://slidepdf.com/reader/full/glycosid-tim 10/36
Các thuốc thử định tính và định lượng.
Chủ yếu : Thuốc thử tạo mầu ở ánh sáng thƣờng
Tạo hình quang dƣới ánh sáng cực tím. Chiết suất:
Loại tạp chất = ether dầu hoả hoặc Hexan
Chiết bằng cồn pha loãngLoại tạp tiếp bằng DD chì acetat 15%
Loại chì thừa bằng Na2SO4,
Lắc lọc dịch với CHCl3 hoặc CHCl3/ EtOH (4/1).
Bốc hơi dịch chiếtHoà trong dung môi thích hợp để làm phản ứng
7/15/2019 Glycosid Tim
http://slidepdf.com/reader/full/glycosid-tim 11/36
Các thuốc thử tác dụng phần đường. Thuốc thử Xanthydrol:Dƣơng tính đƣờng 2.6 desoxy + glycosid có đƣờng
này màu đỏ mận rõ, ổn định ( chỉ dùng trong 1-2ngày).
Công thức : Xanthydrol 10mg.
A. acetic 99ml Trộn đều
HCl 1ml TT acid photphoric đặc: glycosid tim hoà trong 1ml
aceton nhúng nƣớc nóng 15 phút, làm nguội Dung dịch có mầu vàng, (= 474 nm)
TT Keller – Kiliani: pha 2 dung dịch
100ml acid acetic đậm đặc + 1ml FeCl35%. 100ml acid sulfuric đậm đặc + 1ml FeCl35%
Hoà glycosid /dung dịch 1, chồng dung dịch 2, mặtngăn cách có mầu đỏ, nâu đỏ, dần dần trên có mầu
xanh dƣới khuyếch tán lên.
7/15/2019 Glycosid Tim
http://slidepdf.com/reader/full/glycosid-tim 12/36
Các thuốc thử lên phần aglycon Nhân steroid:
TT libermann – burchardt (bocsa): mầu nhânsteroid nói chung
Theo Stoll: glycosid tim + vài giọt acid acetic + vàigiọt hỗn hợp (50 phần anhydric acetic + 1 phầnacid sulfuric) : mầu hồng đến xanh lá.
Theo BriesKorn : glycosid tim + CHCl3 + 2ml hỗnhợp (1ml H2SO4 đậm đặc + 20ml anhydric acetic )mầu đỏ - hồng - xanh lá - xanh tràm.
TT acid photphoric: huỳnh quang xanh lục mạnh ởánh sáng tử ngoại.
TT Tattje: acid photphoric 85%: 62,5g, H2SO4 37,5gvà FeCl3.6H2O 0,05g cho mầu đỏ đậm.
7/15/2019 Glycosid Tim
http://slidepdf.com/reader/full/glycosid-tim 13/36
Vòng lacton.
TT beljet: acid picric 1% trong môi trƣờng
kiềm mầu đỏ da cam (dùng mới pha) TT Kedde : 3.5. dinitrobenzoic acid 2% trong
Etanol, trong môi trƣờng kiềm mầu đỏ
tía.TT Raymond- Marthoud (m. dinitrobenzen 1%
trong cồn tuyệt đối môi trƣờng kiềm chomàu tím (không bền).
TT Legal: (Natrinitroprussiat) thêm kiềm thừasẽ xuất hiện màu đỏ.
7/15/2019 Glycosid Tim
http://slidepdf.com/reader/full/glycosid-tim 14/36
ĐỊNH LƯỢNG
- Phản ứng tạo màu hay huỳnh quang. - Định lƣợng glycosid tim toàn phần hayGlycosid tim tinh khiết (tách)
- bằng máy đo mật độ quang trên SK đồ - làm phản ứng màu, đo mật độ quang
- Định lƣợng aglycon/genin sau khi thủy phân
bằng HCl 0,2 N .
7/15/2019 Glycosid Tim
http://slidepdf.com/reader/full/glycosid-tim 15/36
ĐÁNH GIÁ BẰNG PHƯƠNG PHÁP SINH VẬT
• DĐVN và DĐ các nƣớc đánh giá hiệu lực của glycosid tim bằng
phƣơng pháp sinh vật. • Súc vật : mèo, ếch
• Phƣơng pháp :
- mèo : tiêm tĩnh mạch đùi, dựa vào liều gây ngừng tim ở
thời kỳ tâm trƣơng → đơn vị mèo- ếch : tiêm dƣới da vào túi bạch huyết, dựa vào liều gây
ngừng tim ở thời kỳ tâm thu → đơn vị ếch.
• Đơn vị ếch (Đ.V.Ê) là liều tối thiểu của dƣợc liệu hay của
glycosid tim làm cho đa số ếch trong một lô thí nghiệm bịngừng tim (TN đƣợc tiến hành trong điều kiện qui định).
• Đơn vị mèo (Đ.V.M) là liều tối thiểu của dƣợc liệu hay của
glycosid tim làm cho tim mèo ngƣng đập tính theo 1kg thể
trọng.
7/15/2019 Glycosid Tim
http://slidepdf.com/reader/full/glycosid-tim 16/36
DIGITAL = DƢƠNG ĐỊA HOÀNG 28 loài, 100 dẫn chất cardenolid
- Digital tía : Digitalis purpurea L.
- Digital lông Digitalis lanata .Họ Hoa mõm sói : Scrophulariaceae
Đặc điểm thực vật Cây thảo, sống 2 năm hoặc lâu hơn
Năm đầu : một cụm lá mọc ở gốc. Năm thứ 2 cao từ 50 – 150 cm, phía ngọn
mang hoa mọc thành chùm
Lá mọc so le, hình trái xoan, dài 10-30 cm,rộng 4-10 cm.
Hoa mọc một phía, chúc xuống, nở từdƣới lên
Tràng hợp dài gấp 4 lần đài (hình ngón tay= Digitatus)
Mặt ngoài tràng hoa có màu đỏ tía(purpuratus = màu tía)
Quả nang, hạt nhỏ
7/15/2019 Glycosid Tim
http://slidepdf.com/reader/full/glycosid-tim 17/36
Thành phần hoá học
OO
H
OH
RO
OO
OH
H
OH
RO
R = Glucose + (digitoxose)3 ==>
Purpurea glycosid A
R = (digitoxse)3 ==> Digitoxin
(digitoxosid, digitalin kết tinh)
Digitalin: Khó tan trong nƣớc, hơi tantrong cloroform, tan trong cồn, kết tinhdạng vi tinh thể trắng, vị rất đắng
Thành phần chính là Glycosid tim nhóm cardinolid :
digitoxigenin
Gitoxigenin
R = Glucose + (digitoxose )3 ==>Purpurea glycosid B
R = (digitoxose)3 ==> Gitoxin (gitoxosid)
R = Glucose + (digitalose) ==>Digitalinum
verum
7/15/2019 Glycosid Tim
http://slidepdf.com/reader/full/glycosid-tim 18/36
OO
H
OH
O C CH3
O
RO
HRO
O
O
R2
R 1
H
R = Glucose + (digitoxose)3
==> Glucogitaloxin
R = (digitoxose)3 ==> Gilatoxin
Gitaloxigenin Saponosid:
R1 R2
Digitogenin: OH OH
Gitogenin: OH H
Tigogenin : H H
saponosid làm cho những cardenolid trong dƣợc liệudễ hoà tan và hấp thu. Quan trọng: Digitogenin (Kết tủa gần hoàn toàn vớicholesterol ==> ứng dụng để định lƣợng cholesterol và
các sterol khác trong thực vật.
7/15/2019 Glycosid Tim
http://slidepdf.com/reader/full/glycosid-tim 19/36
Tác dụng và công dụng
Các glycosid tim của lá digital có tác dụng chủ yếutrên tim, bộ máy tuần hoàn và chức phận tiết niệu:
Giam tần số co bóp của tim, Giảm thời kỳ tâm thu, Kéo dài thời kỳ tâm trƣơng
Làm cho tim co bóp mạnh, Làm chậm sự dẫn truyền xung bên trong tim tác
dụng tốt tới sự dinh dƣỡng cơ tim Lƣu lƣợng máu trong tuần hoàn tăng lên,
máu ở tĩnh mạch về tim dễ dàng. Huyết áp đƣợc điều hoà, máu cung cấp cho não
đƣợc đầy đủ hơn, giấc ngủ trạng thái toàn thân bệnhnhân tốt hơn.
Có tác dụng lợi liệu đặc biệt trƣờng hợp bệnh phùdo tim.
7/15/2019 Glycosid Tim
http://slidepdf.com/reader/full/glycosid-tim 20/36
Digitixin chậm đào thải, gắn vào protein huyếttƣơng, vào gan thận, tái hấp thu qua ruột.
Thời gian tác dụng kéo dài 20 ngày dùng phải
cận thận sau 10 ngày dùng phải nghỉ một thờigian.
Dạng dùng, liều dùng. Bột lá:
Tối đa 1g/lần/ 24 giờ,Ngâm 24 h, hoặc hãm nƣớc sôi (lọc uống) Cồn 1/10: Liều tối đa 1,5g cồn/lần ; 6g cồn/24giờ. Dung dịch digitalin 0,1%: pha trong cồn, glycerin, H2O1ml cho 50 giọt và có 1mg digitalin:liều X giọt/lần; XXV giọt/ngày. Tối đa 1ml/lần, 1,5ml/ngày. Thuốc rất độc dùng phải cẩn thận.
7/15/2019 Glycosid Tim
http://slidepdf.com/reader/full/glycosid-tim 21/36
TRÚC ĐÀO Nerium Oleander L.
Họ: Trúc đào - Apocynaceae
Đăc điểm thực vật
Cây cao 3-4 m, cành mọc đứng
Lá mọc vòng 3 lá một, nguyên
hình mũi mác,Hoa mầu hồng hay trắng xếpthành ngù ở ngọn. Hoa đều lƣỡngtính có bao hoa và bộ nhị mẫu 5
Quả cấu tạo bởi 2 đại nứt dọc,bên trong có hạt mang trùm lôngmầu hung.Toàn cây có nhựa mủ trắng,độc.
7/15/2019 Glycosid Tim
http://slidepdf.com/reader/full/glycosid-tim 22/36
Thành phần hoá học
Oleandrin (Oleandrosid,neriolin, folinerin): 40.000
ĐVE/1g
Tinh thể hình kim không
màu, vị rất đắng, Tan trong cồn 950 và
cloroform, khó tan trongnƣớc, hầu nhƣ không tantrong ether, benzen.
Thuỷ phân oleandrose +oleandrigenin.
Điểm chảy: 249-250oC
Tỷ lệ oleandrin trong lá
khô: 0,08-0,15%
Lá chứa 17 glycosid khác nhau, hàm lƣợng glycosidtoàn phần 0,5%.
OO
O
H
OH
O C CH3
O
oleand.
Oleandrin
7/15/2019 Glycosid Tim
http://slidepdf.com/reader/full/glycosid-tim 23/36
Desacetyl oleandrin: Hoạt tính sinh vật 6000 ĐVE/1g.
OO
OH
OH
OH
oleand.
OO
OH
Glc.
OH
OO
OH
digin
O
AdenerinDesacetyl oleandrin Neriantin
Trong lá: acid ursolic, rutosid, nicotiflorin
Vỏ cây: 4 glycosid tim, plumierid
Hạt: 26 glycosid
Adenerin: C14 không có nhóm OH, hàm lƣợng thấp,không có tác dụng lên tim .
Neriantin: Hàn lƣợng nhiều nhƣng hoạt chất sinhvật thấp vì không có OH ở C14.
7/15/2019 Glycosid Tim
http://slidepdf.com/reader/full/glycosid-tim 24/36
Tác dụng và công dụng. Neriolin + các chế phẩm lá trúc đào, tác dụng nhƣ chế
phẩm lá digital , tác dụng nhanh hơn, ít tích luỹ hơn. Neriolin làm chậm nhịp tim kéo dài thời kỳ tâm trƣơng. đặc biệt có lợi đối với bệnh nhân hẹp van 2 lá vì kéodài thời kỳ tâm trƣơng giúp cho máu có đủ thời giờxuống tâm thất trái qua lỗ van 2 lá bị hẹp lƣợng máu
phóng vào đại tuần hoàn trong mỗi chu chuyển tim lớnhơn nâng cao hiệu suất của tim.
Tác dụng lên tim rất nhanh: chỉ sau vài giờ có trƣờnghợp sau 15- 20 phút, bệnh nhân bớt khó thở.
Neriolin thải trừ nhanh. Tác dụng thông tiểu giảm hiện tƣợng phù. Thuốc chữa bệnh tim dùng tròng trƣờng hợp suy tim,
khó thở, phù do bệnh tim.
7/15/2019 Glycosid Tim
http://slidepdf.com/reader/full/glycosid-tim 25/36
Dạng dùng:
Dung dịch 1/5000 Neriolin
Neriolin 0,20g
Cồn 700 vừa đủ1000ml
Dạng viên: 0,0001 – 0,0002g oleandrin.
Liều dùng:
Neriolin : Một lần: 0.0002g; 24 giờ: 0,0004g
Dạng cao lỏng (lá) : 0,1g một lần và 0,5g/24 giờ
Bột lá : 0,05g/1 lần 0.5g/24 giờ
Thuốc độc bảng A, uống sau bữa ăn vì kích thíchniêm mạc dạ dày.
7/15/2019 Glycosid Tim
http://slidepdf.com/reader/full/glycosid-tim 26/36
STROPHANTHUS
Strophanthus
- Là một chi gồm khoảng 35 – 40 loài thuộc họ Trúc đào.
- Có nguồn gốc chính ở vùng nhiệt đới châu Phi,
-Tên Strophos : băng xoắn và anthos : hoa có nghĩa là
hoa xoắn (loài S . coro l la phần phụ này kéo dài đến 30 –
35 cm).
-Một vài loài trong chi Strophanthus đƣợc các bộ tộc ở
châu Phi sử dụng để tẩm các mũi tên độc.
7/15/2019 Glycosid Tim
http://slidepdf.com/reader/full/glycosid-tim 27/36
STROPHANTHUS hisp idus DC.
7/15/2019 Glycosid Tim
http://slidepdf.com/reader/full/glycosid-tim 28/36
Strophanthus g ratus (Wall. et
Hook.) Baillon,
7/15/2019 Glycosid Tim
http://slidepdf.com/reader/full/glycosid-tim 29/36
Strophanthus kombe Oliver
7/15/2019 Glycosid Tim
http://slidepdf.com/reader/full/glycosid-tim 30/36
STROPHANTHUS
Bộ phận dùng : Hạt
1. Strophanthus gratus
2. Strophanthus kombe
3. Strophanthus hispidus
Thành phần hóa học :
- Hạt chứa 30 % chất dầu,
- Glycosid tim nhóm cardenolid : G, K, H strophanthin
(hàm lƣợng 3 – 8 %).
7/15/2019 Glycosid Tim
http://slidepdf.com/reader/full/glycosid-tim 31/36
Strophanthus gratus (Wall. Et Hook.) Baillon
CH2OH
O
O
O
OH
OH
OH
OH
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
1415
16
17
18
L-rha
1. Ouabain (G. strophanthin )
- Thành phần hóa học : Ouabain(3 -7 %). Kết tinh không màu, vịđắng,
-Tan ít trong nƣớc lạnh, tan nhiềutrogn nƣớc nóng và cồn.
- Không tan trong ether và
Chloroform.
- Phần aglycon : 6 nhóm OH
- Đƣờng : L-rhamnose
7/15/2019 Glycosid Tim
http://slidepdf.com/reader/full/glycosid-tim 32/36
Strophanthus kombe Oliver.
CHO
OH
OH
O
cymglcglc
acid
strophantobiaseb - glucosidase
O
O
- Hàm lƣợng cardenolid : 5 – 8 %
-TP chính K. strophanthosid γ - Dƣới tác dụng của enzym β-glucosidase và
strophantobiase tạo thành K..strophanthosid β và K.
strophanthosid α (cymarin).
7/15/2019 Glycosid Tim
http://slidepdf.com/reader/full/glycosid-tim 33/36
TÁC DỤNG
- Hạt Strophanthus đƣợc thổ dân châu Phi dùngđể tẩm mũi tên độc (cùng với mủ cóc).
-Ouabain có tác dụng nhanh, thải trừ nhanh,
không tích lũy (hấp thu kém qua đƣờng uống). - K. strophanthin có tác dụng nhƣ ouabainnhƣng kém độc hơn (2 lần).
- K. strophanthosid γ độc hơn K. strophanthosid
β và cymarin.
HẠT ĐAY
7/15/2019 Glycosid Tim
http://slidepdf.com/reader/full/glycosid-tim 34/36
HẠT ĐAY Đay quả dài: Corchorus olitorius L.
Họ đay: Tiliaceae.
• Đặc điểm thực vật: Cây thảo, sống 1 năm, cao 1-2
m, ít phân nhánh
Lá hình trứng, đỉnh nhọn, méplá có răng cƣa, lá kèm hình sợi
Hoa nhỏ màu vàng, 1-3 chiếc ởlách lá
Quả nang dài hình trụ, có 5sống dọc
Mỗi quả có vài trăm hạt
7/15/2019 Glycosid Tim
http://slidepdf.com/reader/full/glycosid-tim 35/36
Thành phần hoá học
OO
OH
RO
C
O H
OH
R = boivinose
Corchorosid AR = boivinose + glucose
Olitorisid R = Digitoxose + glucose
Erysimosid R = Digitoxose Helveticosid
Strophanthidin
Digitoxigenin + boivinose+ glucose
Corolocid
Strphanthiol + boivinose
Olitorin
7/15/2019 Glycosid Tim
http://slidepdf.com/reader/full/glycosid-tim 36/36
Tác dụng :
Olitorisid tác dụng giống K. strophanthinkhông tích luỹ, 1g chứa 60.000 ĐVÊ.Dùng dung dịch 0,04% ống 1ml tiêm tĩnhmạch liều 0,5 1ml/ngày dùng 10 – 15
ngày liền .
Corchorosid cũng chứa 60.000 ĐVÊ