gioi thieu vietin bank 2015.05

29
GIỚI THIỆU VIETINBANK Quý I/2015 Nâng giá trị cuộc sống

Upload: bibi8x0883

Post on 27-Jul-2015

424 views

Category:

Economy & Finance


2 download

TRANSCRIPT

Page 1: Gioi thieu vietin bank 2015.05

GIỚI THIỆU VIETINBANK

Quý I/2015

Nâng giá trị cuộc sống

Page 2: Gioi thieu vietin bank 2015.05

Nội dung chính

1. Thông tin chung

2. Điểm nhấn đầu tư

3. Kết quả hoạt động

Page 3: Gioi thieu vietin bank 2015.05

1. Thông tin chung Các mốc sự kiện quan trọng

Tầm nhìn và mục tiêu chiến lược

Cơ cấu tổ chức

Giải thưởng

Page 4: Gioi thieu vietin bank 2015.05

Tổng quan về VietinBank

Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (VietinBank) là Tập đoàn Tài chính – Ngân hàng hàng đầu, giữ vai trò trụ cột trong hệ thống Tài chính – Ngân hàng Việt Nam.

1988 Thành lập sau khi tách ra từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.

2008Tổ chức bán đấu giá cổ phần ra công chúng thành công và niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán TP. Hồ Chí Minh (1 năm sau đó).

2009 Chính thức đổi tên thành Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (viết tắt là VietinBank).

2011 IFC chính thức trở thành cổ đông chiến lược nước ngoài của VietinBank, sở hữu 10% vốn điều lệ của VietinBank.

2012

Ngân hàng Việt Nam đầu tiên phát hành thành công 250 triệu USD trái phiếu quốc tế và niêm yết trên Sở giao dịch Singapore (SGX).

Ký hợp đồng bán 19,73% vốn điều lệ cho đối tác chiến lược nước ngoài thứ hai là BTMU.

Page 5: Gioi thieu vietin bank 2015.05

Tầm nhìn và mục tiêu chiến lược

Tiếp tục phát triển kinh doanh theo chiều dọc và chiều ngang để chiếm thị phần1

Nâng cao chất lượng dịch vụ, bảo đảm kinh doanh an toàn hiệu quả2

Nâng cao năng lực và lành mạnh hóa tài chính3

Tăng cường quản trị doanh nghiệp, quản lý rủi ro, tiệm cận với thông lệ quốc tế4

Đẩy nhanh quá trình hiện đại hóa ngân hàng5

Phát triển thành tập đoàn tài chính ngân hàng mạnh, chủ lực, là nhà tạo lập thị trường VN6

Tạo ra giá trị gia tăng cho cổ đông, cán bộ công nhân viên và khách hàng7

Tầm nhìnPhát triển VietinBank trở thành tập đoàn tài chính – ngân hàng hàng đầu ở Việt Nam, được xếp hạng cao trên thế giới

Mục tiêu chiến lược

Phương châm

Phát triển an toàn, hiệu quả, bền vững

Page 6: Gioi thieu vietin bank 2015.05

Cơ cấu hoạt động vững mạnh

Trụ sở chính

Sở giao dịch Các chi nhánh Văn phòng đại diện Các đơn vị sự nghiệpCác công ty con và

công ty liên kết

Phòng giao dịch

Công ty cho thuê tài

chính VietinBank

Công ty Chứng khoán

VietinBank

VietinBank Debt and

Asset Management Company Ltd

Công ty Bảo hiểm

VietinBank

Công ty Bảo hiểm nhân thọ

VietinBank Aviva

Công ty Quản lý quỹ VietinBank

Cho thuê tài chính

Quản lý tài sản

Bảo hiểm phi nhân thọ

Bảo hiểm

nhân thọQuản lý quỹ

Tài chính ngân hàng

Công ty Vàng bạc dá quý VietinBank

Chứng khoán

Ngân hàng liên doanh Indovina

Sản xuất, thiết kế và kinh doanh

vàng, bạc, đá quý

1 2 3 4 5 6

Quỹ tiết kiệm

Công ty Chuyển tiền

toàn cầu VietinBank

Thanh toán quốc tế

7 8 9

Công ty Quản lý nợ và KTTS

VietinBank

Page 7: Gioi thieu vietin bank 2015.05

Cơ cấu quản trị hợp lý

Ban kiểm soát

Hội đồng quản trị

Ban Điều hành

Phòng kiểm toán nội bộ

Các ủy ban

Ban thư ký HĐQT

Ủy ban Quản lý rủi ro

Ủy ban nhân sự, tiền lương

Ủy ban chính sách

Ủy ban quản lý tài sản nợ - có

Trụ sở chínhSở giao dịch và

các chi nhánh

Các đơn vị

sự nghiệp

Các văn phòng

đại diện

Phòng giao dịch

Quỹ tiết kiệm

Hội đồng tín dụng

Hội đồng định chế tài chính

Các phòng ban

Trụ sở chính

Đại hội đồng cổ đông

Page 8: Gioi thieu vietin bank 2015.05

Giải thưởng

TIÊU ĐIỂM

Theo Brand Finance, thương hiệu VietinBank có giá trị khoảng 197 triệu USD, đứng thứ 437 trên thế giới, và là thương hiệu hạng A. Đây là lần thứ 3 VietinBank được lựa chọn và lọt vào danh sách 500 tổ chức tài chính thương hiệu mạnh – giải thưởng dành cho các thương hiệu ngân hàng có giá trị nhất trên thế giới

Theo Vietnam Report và Vietnamnet E-Newspaper, VietinBank đã được xếp hạng thứ 20 trong Top 500 tập đoàn lớn tại Việt Nam (VNR500). Đồng thời, VietinBank cũng vinh dự lọt vào danh sách các doanh nghiệp tốt nhất Việt Nam

VietinBank cũng được xướng tên lần thứ 3 liên tiếp và đứng thứ 1.854 tại giải thưởng Forbes Global 2.000

GIẢI THƯỞNG

• Xếp hạng thứ 437, 328 và 434 lần lượt cho các năm 2014, 2013 và 2012

• Xếp hạng thứ 20 trong Top 500 Tập đoàn tại Việt Nam

• Là danh hiệu tốt nhất Việt nam

• Trao giải bởi Bộ Công thương

• Được trao tặng lần thứ 11 liên tiếp năm 2014

• Đạt danh hiệu doanh nghiệp hàng đầu trong ngành tài chính ngân hàng về trả thuế thu nhập doanh nghiệp

• Xếp hạng thứ 5 và 5 năm liên tiếp VietinBank lọt vào Top 10 Doanh nghiệp

• Được trao giải Tổ chức cung cấp dịch vụ tài chính tốt nhất Việt Nam

• Xếp hạng thứ 1.854 năm 2014• Được trao giải lần thứ 3 liên tiếp

Page 9: Gioi thieu vietin bank 2015.05

2. Điểm nhấn đầu tư Vốn điều lệ, tổng nguồn vốn và tổng tài sản

Thị phần

Mạng lưới hoạt động

Thương hiệu và cơ sở khách hàng

Hỗ trợ của cổ đông lớn

Quản trị doanh nghiệp và nhân sự

Kết quả hoạt động so với các ngân hàng khác

Page 10: Gioi thieu vietin bank 2015.05

Tiềm lực vững mạnh

2

3

4

5

6

7

8

1

Thị phần lớn: • Cho vay (12%)• Huy động vốn (10,4%)• NH đầu tư (16,5%)• Chuyển tiền (15%)• Thanh toán quốc tế (12,9 %)• Dịch vụ thanh toán thẻ (21%)

Kết quả kinh doanh ấn tượng và cao nhất trong hệ thống ngân hàng Việt Nam

Mạng lưới rộng lớn trong và ngoài nước

• Ngân hàng lớn nhất về vốn điều lệ, vốn chủ sở hữu

• Ngân hàng lớn thứ ba về tổng tài sản

Ban Lãnh đạo giàu kinh nghiệm và nguồn nhân lực có chất lượng

Thương hiệu mạnh với danh mục khách hàng đa dạng

Hỗ trợ lớn từ các cổ đông

Cơ cấu tổ chức bền vững với công nghệ hiện đại

Điểm nhấn đầu tư

Page 11: Gioi thieu vietin bank 2015.05

Thị phần vượt trội

Tổng tài sản (nghìn tỷ đồng)Tổng tài sản

(nghìn tỷ đồng)Vốn chủ sở hữu (nghìn tỷ đồng)

Vốn chủ sở hữu (nghìn tỷ đồng)

Vốn điều lệ(nghìn tỷ đồng)

Vốn điều lệ(nghìn tỷ đồng)

Mạng lưới/Chi nhánhMạng lưới/Chi nhánh

Kh

ối

NH

TM

N

ớc

Kh

ối

NH

TM

c

ổ p

hầ

n

166

197

199

145

187

540

662

646

11

17

19

14

13

44

35

56

9

12

12

12

9

27

28

37

408

417

318

346

328

725

1,092

Ghi chú: Số liệu đến 31/03/2015

Page 12: Gioi thieu vietin bank 2015.05

Mạng lưới chi nhánh rộng khắp

Mạng lưới trong nước:

Trụ sở chính tại Hà Nội01 Sở giao dịch tại Hà Nội149 Chi nhánh với trên 900 Phòng giao dịch và

Quỹ tiết kiệm ở khắp các tỉnh, thành trên cả nước02 Văn phòng đại diện tại Đà Nẵng và TP.HCM04 Đơn vị sự nghiệp07 Công ty con (bảo hiểm, chứng khoán, cho thuê

tài chính, quản lý quỹ, quản lý tài sản, vàng bạc đá quý, chuyển tiền toàn cầu)

02 Công ty liên doanh (Ngân hàng Indovina và Công ty bảo hiểm VietinBank - Aviva)

Gần 2000 máy ATM

Mở rộng mạng lưới ra nước ngoài:

01 Chi nhánh tại Frankfurt, CHLB Đức 01 Chi nhánh tại Berlin, CHLB Đức 01 Chi nhánh tại Lào 01 Văn phòng đại diện tại Myamar

VietinBank có quan hệ đại lý với hơn 1000 ngân hàng ở trên 90 quốc gia trên thế giới

01 Sở giao dịch tại Hà Nội

152 chi nhánh, trên 900 phòng

giao dịch và quỹ tiết kiệm

03 Văn phòng đại diện

02 Công ty liên doanh

07 Công ty con

04 Đơn vị sự nghiệp

Miền Bắc

72 chi nhánh và Sở giao dịch

Miền Trung

27 Chi nhánh

Miền Nam

51 Chi nhánh

Page 13: Gioi thieu vietin bank 2015.05

Kế hoạch vươn tầm quốc tế

01 Sở giao dịch tại Hà Nội

152 chi nhánh, trên 900 phòng giao dịch

và quỹ tiết kiệm

03 Văn phòng đại diện

02 Công ty liên doanh 07 Công ty con

04 Đơn vị sự nghiệp

Hiện tại

• Chi nhánh (CN) tại Frankfurt tháng 9/2011

• CN tại Lào tháng 2/2012• CN tại Berlin tháng 5/2012• Văn phòng đại diện tại

Myanmar trong năm 2013.

Giai đoạn 2014-2015• Chuyển chi nhánh tại

Lào thành công ty con (đã có chấp thuận của NHNNVN).

• Thành lập Công ty con tại Campuchia và Myanmar.

Chúng tôi tự hào có quan hệ ngân hàng đại lý với trên 1000 ngân hàng tại

hơn 90 quốc gia

Page 15: Gioi thieu vietin bank 2015.05

Cơ cấu cổ đông

Cổ đông lớn Hỗ trợ của cổ đông lớn

Cổ đông lớn

Cổ đông Nhà nước

IFC

BTMU

Hỗ trợ

Nắm giữ 64,46% cổ phần trong VietinBank, cổ phần

nắm giữ của Chính phủ sẽ không dưới 51% vào bất

cứ thời điểm nào.

Phần lớn các thành viên trong HĐQT được chỉ định

bởi Chính phủ.

IFC ký hợp đồng hợp tác với VietinBank trong năm 2011. Theo cam kết, IFC sẽ hỗ trợ kỹ thuật cho VietinBank trong các lĩnh vực sau: Quản trị rủi ro Dịch vụ dành cho khách hàng doanh nghiệp vừa và

nhỏ Tiết kiệm hiệu quả năng lượng Công nghệ thông tin

BTMU ký thỏa thuận hợp tác kinh doanh và hỗ trợ ký

thuật, hỗ trợ các lĩnh vực: Quản lý rủi ro, áp dụng BASEL II Công nghệ thông tin Ngân hàng đầu tư Dịch vụ cho Khách hàng cá nhân và khách hàng

doanh nghiệp vừa và nhỏ. Dịch vụ thu tiền mặt và các hoạt động liên quan.

64.46%8.03%

19.73%

7.78%

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

IFC

BTMU

Cổ đông khác

Page 16: Gioi thieu vietin bank 2015.05

Các mục tiêu chiến lược cụ thể năm 2015

Tăng vốn chủ sở hữu để nâng cao năng lực tài chính (CAR>9%, ROE trong khoảng 10-11% và ROA trong khoảng 1-1,2%)

Tiếp tục kiện toàn cơ cấu tổ chức và mô hình hoạt động với việc triển khai dự án ORP (do McKinsey và Ernst & Young tư vấn)

Cải thiện chất lượng dịch vụ, tăng tỷ lệ thu nhập từ dịch vụ trong tổng thu nhập

Phát triển hoạt động ngân hàng thương mại và ngân hàng đầu tư

Mở rộng hoạt động, gia tăng thị phần hoạt động ngân hàng bán lẻ

Mở rộng thị trường, tăng thị phần hoạt động

Mở rộng mạng lưới trong nước và quốc tế

Tỷ lệ chia cổ tức dự kiến: 7-9%Nâng cao kiểm soát và quản lý rủi ro: giữ tỷ lệ nợ xấu/dư nợ tín dụng < 3,0%

Tăng trưởng:Tổng tài sản: 13%Tổng nguồn vốn huy động:14%Dư nợ tín dụng: 13%

Page 17: Gioi thieu vietin bank 2015.05

So sánh VietinBank và các ngân hàng – QI/2015

(ĐVT: Tỷ đồng) CTG BIDV VCB ACB STB EIB MBB SHB Trung bình

Tổng tài sản 645,835 662,206 539,757 187,311 198,742 144,839 197,161 165,930 342,723

Vốn điều lệ 37,234 28,112 26,650 9,377 12,425 12,355 11,594 8,866 18,327

Bảng cân đối kế toán                  

Tiền vàng gửi tại và cho vay các TCTD khác 56,311 42,726 95,725 3,974 4,339 23,850 12,957 17,163 32,131

Cho vay khách hàng 450,057 465,175 330,782 119,201 133,987 82,264 100,020 111,901 224,173

Chứng khoán kinh doanh, và đầu tư 91,702 108,389 80,470 44,668 35,622 22,335 65,817 13,481 57,811

- Chứng khoán kinh doanh 4,586 12,475 11,598 2,451 8,840 0 12,844 33 6,603

- Chứng khoán đầu tư 87,117 95,914 68,872 42,217 26,782 22,335 52,973 13,448 51,207

Góp vốn đầu tư dài hạn 3,853 4,601 3,534 884 264 1,941 1,505 307 2,111

Tài sản có khác 27,080 23,040 9,275 9,770 10,103 3,958 8,578 16,093 13,487

Nghĩa vụ nợ                  

Tiền gửi và vay từ các TCTD khác 77,750 87,986 31,768 10,871 4,283 26,010 10,756 12,157 32,698

Tiền gửi khách hàng 428,456 463,566 436,320 156,734 171,100 99,211 162,488 134,602 256,560

Vốn tài trợ ủy thác đầu tư 38,351 31,403 0 172 1,072 0 215 225 8,930

Các khoản nợ khác 36,864 13,706 10,355 3,577 3,547 2,131 3,814 2,663 9,582

Vốn và các quỹ 56,307 34,906 44,483 12,680 18,709 14,478 17,140 10,679 26,173

Kết quả kinh doanh                  

Thu nhập lãi thuần 4,692 4,591 3,496 1,390 1,940 896 2,001 617 2,453

Lãi/lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ 271 456 338 168 247 67 111 23 210

Lãi/lỗ thuần từ hoạt động khác 293 230 806 53 58 49 169 37 212

Tổng thu nhập 5,256 5,277 4,640 1,611 2,245 1,012 2,281 677 2,875

Chi phí hoạt động 2,182 2,027 1,667 1,003 1,102 474 721 460 1,204

Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng 1,510 979 1,517 247 332 0 763 8 670

Tổng lợi nhuận trước thuế 1,564 2,273 1,456 359 812 538 797 209 1,001

Lợi nhuận sau thuế 1,248 1,865 1,135 281 637 415 620 166 796

Page 18: Gioi thieu vietin bank 2015.05

3. Kết quả hoạt động Huy động vốn tăng trưởng ổn định và có tính thanh khoản cao

Tăng trưởng tín dụng cao, nợ xấu được kiểm soát tốt

Danh mục đầu tư an toàn và đa dạng

Kết quả hoạt động vững mạnh

Các công ty con

Giao dịch cổ phiếu CTG

Page 19: Gioi thieu vietin bank 2015.05

Huy động vốn tăng trưởng ổn định

Cơ cấu huy động (tỷ đồng)Tiền gửi khách hàng và TCTD

(nghìn tỷ đồng)

Vòng trong: Tại 31/12/2014: 595,740 tỷ đồngVòng ngoài: tại 31/03/2015: 578,594 tỷ đồng

0.79%17%

71%

5%1%4%

0.27%

13%

74%

7%1% 5%

Vay Chính phủ và NHNNTiền gửi và vay các TCTC khácTiền gửi khách hàngVốn tài trợ, ủy thác đầu tưPhát hành giấy tờ có giáNguồn huy động khác

2010 2011 2012 2013 2014 Q1/20150

100

200

300

400

500

600

203

256 288

364424 42832

72

97

81

104 78

Tiền gửi và vay các TCTD khác

Tiền gửi khách hàng

Page 20: Gioi thieu vietin bank 2015.05

Khả năng thanh khoản cao

Cơ cấu tiền gửi theo loại hình

doanh nghiệp (31/12/2014)

Cơ cấu tiền gửi theo kỳ hạn (31/03/2015)

Hệ số CAR

26.01%

7.17%

4.78%55.81%

6.23% DN Nhà nước

DN trong nước khác

FDI

Cá nhân

Thành phần khác

13.83%

82.57%

0.60%

3.00%Tiền gửi không kỳ hạn

Tiền gửi có kỳ hạn

Tiền gửi vốn chuyên dụng

Tiền gửi ký quỹ20

1020

1120

1220

13

Q1/20

14

Q2/20

14

Q3/20

14

Q4/20

14

Q1/20

150%

2%

4%

6%

8%

10%

12%

14%

8.02%

10.57% 10.33%

13.17% 13.16%12.57%

11.77%

10.17%

11.46%

Page 21: Gioi thieu vietin bank 2015.05

Tăng trưởng tín dụng tốt, tỷ lệ LAR ổn định

Cho vay khách hàng (tỷ đồng)

Cơ cấu cho vay theo loại hình doanh nghiệp (31/12/2014)

Cho vay/Tổng tài sản (LAR)

Cơ cấu cho vay theo kỳ hạn (31/03/2015)

2010 2011 2012 2013 2014 Q1/20150

50,000

100,000

150,000

200,000

250,000

300,000

350,000

400,000

450,000

500,000

234,087

293,434333,356

376,289

439,869 450,057

2010 2011 2012 2013 2014 Q1/2015

63.69% 63.71%

66.20%65.28%

66.53%

69.69%

58.06%

9.57%

32.37%

Nợ ngắn hạn

Nợ trung hạn

Nợ dài hạn

31.86%

46.30%

4.41%

16.81%

0.62%

DN Nhà nước

DN trong nước khác

FDI

Cá nhân

Thành phần khác

Page 22: Gioi thieu vietin bank 2015.05

Nợ xấu được kiểm soát tốt

Nhóm Q1/2015 Q4/2014 Q3/2014 Q2/2014 Q1/2014 2013

Giá trị (tỷ đồng)

% Giá trị (tỷ đồng) % Giá trị

(tỷ đồng) % Giá trị (tỷ đồng) % Giá trị

(tỷ đồng) % Giá trị (tỷ đồng) %

Nhóm 1Nợ đủ tiêu chuẩn

435.855 96,84 431.193 98,03 390.206 97,83 365.485 96,69 342.693 96,74 369.774 98,27

Nhóm 2Nợ cần chú ý

6.116 1,36 3.771 0,86 1.695 0,42 2.931 0,78 5.225 1,48 2.744 0,73

Nợ xấu 8.085 1,80 4.905 1,12 6.978 1,75 9.576 2,53 6.305 1,78 3.770 1,00

Tổng 450.057 100 439.869 100 398.879 100 377.992 100 354.223 100 345.556 100

2008 2009 2010 2011 2012 2013 Q1/2014 Q2/2014 Q3/2014 Q4/2014 Q1/20150.0%

0.5%

1.0%

1.5%

2.0%

2.5%

3.0%

3.5%

4.0%

4.5%

1.81% 0.61% 0.66% 0.75%

1.47%1.00%

1.78%

2.53%

1.75%

1.12%

1.80%2.10%

2.50% 2.40%

3.47%

4.09%3.79%

3.86%4.17%

3.88%

3.25%

3.59%(*)

VietinBank

Trung bình ngành

(*): Số liệu tại thời điểm cuối Tháng 2/2015

Page 23: Gioi thieu vietin bank 2015.05

•VietinBank có hệ thống tín dụng phù hợp, cho phép theo dõi các giới hạn cho vay đối với các ngành khác nhau và khẩu vị rủi ro tín dụng.

•Hệ thống tín dụng này của ngân hàng được hỗ trợ bởi truyền thống tín dụng tốt, hệ thống phân loại khách hàng kỹ lưỡng và các kênh báo cáo khác nhau

Hệ thống tín dụng phù

hợp•Các khoản

vay được phân bổ theo chủ thể kinh tế và ngành nghề kinh tế, đảm bảo mức độ đa dạng hoá cao các rủi ro tiềm ẩn

•Chính sách tín dụng thiết lập hạn mức chặt chẽ đối với từng đối tượng

Thiết lập hạn mức tín dụng

tương ứng với mỗi khách

hàng, ngành nghề, lĩnh

vực địa lý

•Phân loại tín dụng toàn diện và chi tiết, xây dựng chính sách và yêu cầu trích lập dự phòng phù hợp với quy định và tiêu chuẩn quốc tế

•Các quy tắc phân loại tín dụng nói trên đã mang lại những kết quả tích cực trong việc đo lường các khoản nợ xấu trong thời gian ngắn nhất

Phân loại tín dụng và đáp ứng

các yêu cầu trích lập dự

phòng một cách toàn diện

•Hệ thống quản lý rủi ro tín dụng chặt chẽ được áp dụng để tăng cường chất lượng quản lý tài sản trong bối cảnh nền kinh tế đang tăng trưởng

Hệ thống quản lý rủi ro tín

dụng chặt chẽ

Quản lý tốt chất lượng tài sản

Page 24: Gioi thieu vietin bank 2015.05

Danh mục đầu tư chứng khoán an toàn và đa dạng

Danh mục đầu tưDanh mục đầu tư (VND, tỷ đồng)

2010 2011 2012 2013 2014 Q1/20150%

5%

10%

15%

20%

25%

30%

35%

0

20,000

40,000

60,000

80,000

100,000

120,000

140,000

160,000

180,000

200,000

110,416

133,550 134,153

159,850

176,921

152,531

30.0%29.0%

26.6%27.3%

26.8%

23.6%

Tổng đầu tư Tỷ lệ đầu tư/Tổng tài sản

42.6%

55.2%

0.1%

2.1%

36.9%

60.5%

0.1%

2.5%

Liên ngân hàng Chứng khoán nợ Chứng khoán vốn

Đầu tư dài hạn

Vòng trong: Tại 31/12/2014 Vòng ngoài: Tại 31/03/2015

Page 25: Gioi thieu vietin bank 2015.05

Kết quả hoạt động vững mạnh

Kết quả kinh doanh (tỷ đồng) Các khoản thu nhập hoạt động

Tỷ lệ Chí phí/Thu nhập

2010 2011 2012 2013 2014 Q1/20150

2,000

4,000

6,000

8,000

10,000

12,000

14,000

7,662

13,271

12,530

11,876

11,204

3,0743,494

6,279 6,2595,810 5,727

1,248

Lợi nhuận từ HĐKD trước chi phí DPRR

Lợi nhuận sau thuế

2010 2011 2012 2013 2014 Q1/20150%

20%

40%

60%

80%

100%

82% 90% 84% 84% 84% 89%

10%5%

6% 7% 7% 5%

9% 5% 10% 9% 9% 6%

Thu nhập từ các HĐ khác Thu nhập từ HĐ dịch vụThu nhập lãi thuần

2010 2011 2012 2013 2014 Q1/201536%

38%

40%

42%

44%

46%

48%

50%48.57%

40.57%

42.96%

45.49%46.72%

41.50%

Page 26: Gioi thieu vietin bank 2015.05

Các công ty con

Tên công tyTổng vốn

đã góp(Tỷ đồng)

Tỷ lệ góp vốn

(%)

Vốn điều lệ tại ngày 31/03/2015

( Tỷ đồng)

Lợi nhuận trước thuế tại ngày

31/03/2015( Tỷ đồng)

Công ty Quản lý quỹ VietinBank 950 100% 950 8,08

Công ty Cho thuê tài chính VietinBank 800 100% 800 24,75

Công ty Chứng khoán VietinBank 597 75,61% 790 14,66

Công ty Bảo hiểm VietinBank 500 100% 500 15,98

Công ty Kinh doanh vàng bạc đá quý VietinBank 300 100% 300 4,91

Công ty Quản lý Nợ và Khai thác tài sản VietinBank 120 100% 120 (0,28)

Công ty Chuyển tiền toàn cầu VietinBank 50 100% 50 2,51

Page 27: Gioi thieu vietin bank 2015.05

Giao dịch cổ phiếu CTG – QI/2015

0

5

10

15

20

25

0

1,000

2,000

3,000

4,000

5,000

6,000

7,000

Giao dịch cổ phiếu CTG QI/2015

Khối lượng (nghìn cp) Giá CTG

(Ng

hìn

đồ

ng

)

05/0

1/20

15

08/0

1/20

15

13/0

1/20

15

16/0

1/20

15

21/0

1/20

15

26/0

1/20

15

29/0

1/20

15

03/0

2/20

15

06/0

2/20

15

11/0

2/20

15

24/0

2/20

15

27/0

2/20

15

04/0

3/20

15

09/0

3/20

15

12/0

3/20

15

17/0

3/20

15

20/3

/201

5

25/3

/201

5

30/3

/201

5

80%

100%

120%

140%

160%

Tăng trưởng VN-Index và CP ngân hàng (QI/2015)

CTG VCB BID MBB STB ACB

VNIndex

Chỉ tiêu Giá trị

Giá phiên giao dịch đầu QI/2015 13.900 đồng/cp

Giá phiên giao dịch cuối QI/2015 17.300 đồng/cp

Mức giá cao nhất trong QI/2015

19.400 đồng/cp (ngày 27/2/2015)

Mức giá thấp nhất trong QI/2015

13.900 đồng/cp(ngày 05/1/2015)

Khối lượng giao dịch 132.224.850 cp

Giá trị giao dịch 2.686 triệu đồng

Khối lượng giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài Mua ròng 15.828.840 cp

EPS 1.567 đồng/cp

P/E 11,04x

BVPS 14.001 đồng/cp

P/B 1,24x

Page 28: Gioi thieu vietin bank 2015.05

Website dành Nhà đầu tưhttp://investor.vietinbank.vn

Để biết thêm thông tin chi tiết, xin vui lòng liên hệ:

Bộ phận Quan hệ Nhà đầu tư, Ban Thư ký HĐQTNgân hàng TMCP Công thương Việt NamĐịa chỉ: 108 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nôi.Email: [email protected] Tel: 84-4-3 941 3622

Page 29: Gioi thieu vietin bank 2015.05

Trân trọng cảm ơn!

Tuyên bố trách nhiệm:

Bài trình bày này sử dụng báo cáo tài chính và các nguồn tin đáng tin cậy khác, tuy nhiên chỉ nhằm mục

đích cung cấp thông tin. Người đọc chỉ nên sử dụng bài trình bày này như một nguồn thông tin tham

khảo. Những thông tin trong bài trình bày có thể được cập nhật theo thời gian và chúng tôi không có trách

nhiệm thông báo về những sự thay đổi này.