giẢi phÁp tiÊu thỤ cÁc sẢn phẨm lÀng nghỀ Ở huyỆn phƯỚc long- tỈnh bẠc...
DESCRIPTION
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP. GIẢI PHÁP TIÊU THỤ CÁC SẢN PHẨM LÀNG NGHỀ Ở HUYỆN PHƯỚC LONG- TỈNH BẠC LIÊU. Giáo viên hướng dẫn: THs. Đinh Công Thành. Sinh viên thực hiện: Ngô Diễm Quyên MSSV: 4074756 Lớp: Ngoại Thương – K33. - PowerPoint PPT PresentationTRANSCRIPT
GIẢI PHÁP TIÊU THỤ CÁC SẢN PHẨM LÀNG NGHỀ Ở HUYỆN PHƯỚC LONG-
TỈNH BẠC LIÊU
Giáo viên hướng dẫn:
THs. Đinh Công Thành
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆPLUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Sinh viên thực hiện:Ngô Diễm QuyênMSSV: 4074756Lớp: Ngoại Thương – K33
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
• Vai trò của làng nghề
• Thực trạng làng nghề ở tỉnh Bạc Liêu
SỰ CẦN THIẾT NGHIÊN CỨU
2. MỤC TIÊU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
• Mục tiêu 1: Tình hình tiêu thụ sản phẩm làng nghề ở huyện Phước Long - Tỉnh Bạc Liêu
• So sánh, thống kê mô tả; tần số
• Mục tiêu 2: Yếu tố ảnh hưởng đến tiêu thụ sản phẩm làng nghề
• Mô hình hồi quy tuyến tính
• Mục tiêu 3: Giải pháp đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm làng nghề
• Phân tích Ma trận SWOT
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
Đề xuất giải pháp cho làng nghềĐề xuất giải pháp cho làng nghề
Tình hình
Tiêu thụ sản phẩm
Tổ chức sản xuất
1
4
3
2
2
3
1
Yếu tố ảnh hưởng đến doanh thu tiêu thụsản phẩm làng nghề
Lực lượng lao động
Nguồn vốn sản xuất
Nguồn nguyên liệu
Quy mô sản phẩm
Kênh tiêu thụ sản phẩm
Thị trường tiêu thụ
Hiệu quả hoạt động
4.1.4.1. Lực lượng lao động
Chỉ tiêuThấp nhất
(Người)Cao nhất (Người)
Trung bình (Người)
Tỷ lệ lao động nhà
(thuê)/ tổng lao động (%)
Thời điểm cao nhất
- Lao động nhà 1 6 2,72 81,68
- Lao động thuê 0 6 0,60 18,02
Tổng lao động 1 10 3,33
Thời điểm thấp nhất
- Lao động nhà 1 5 2,47 97,63
- Lao động thuê 0 2 0,07 2,77
Tổng lao động 1 6 2,53
Phổ biến nhất
- Lao động nhà 1 5 2,57 92,78
- Lao động thuê 0 6 0,20 7,22
Tổng lao động 1 10 2,77
Bảng: TÌNH HÌNH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG TẠI LÀNG NGHỀ
Nguồn: Số liệu thu thập năm 2010
4.1.1.2. Nguồn vốn sản xuất
ĐVT: Nghìn đồngBảng: CƠ CẤU NGUỒN VỐN
Nguồn: Số liệu thu thập năm 2010
78%
11%
11%
Vay ngân hàng Vay tư nhân Nguồn khác
Giá trị lớn nhất
Giá trị nhỏ nhất
Giá trị trung bình
Tỷ trọng (%)
Vốn tự có 12.000 0 1.163,33 40,91
Vốn vay 6.000 400 1.680,00 59,09
4.1.1.3. Nguồn nguyên liệu
Nguồn nguyên liệu Tần số Tỷ lệ (%)
Trong làng 25 83,3
Trong tỉnh 10 33,3
Các tỉnh ĐBSCL 11 37,7
Ngoài các tỉnh ĐBSCL 0 0
Nguồn: Số liệu thu thập năm 2010
Bảng: NGUỒN GỐC NGUYÊN LIỆU CHÍNH
Nguồn nguyên liệu Dồi dào Vừa đủ Khan hiếm
Rất khan hiếm
Nguồn nguyên liệu hiện tại 36,7 46,7 13,3 3,3
Nguồn nguyên liệu tương lai 23,3 50,0 23,3 3,3
Bảng: MỨC ĐỘ DỒI DÀO CỦA NGUỒN CUNG ỨNG NGUYÊN LIỆU ĐVT: %
4.1.2. Kênh tiêu thụ sản phẩm
Hộ sản xuất
Bán tại chỗ100%
Chở đi bán0%
Bán cho các vựa36,67%
Bán cho
khách du lịch
0%
Bán cho
HTX tại chỗ
0%
Bán cho thương
lái73,33%
Tiêu thụ
trong tỉnh0%
Tiêu thụ
ngoài tỉnh0%
Xuất khẩu0%
Nguồn: Số liệu thu thập năm 2010
4.1.3. Thị trường tiêu thụ sản phẩm
Nguồn: Số liệu thu thập năm 2010
Hình: Thị trường tiêu thụ các sản phẩm làng nghề
84,88%
15,12%
Ngoài tỉnh Trong tỉnh
c
4.1.4. Kết quả hoạt động kinh doanh sản phẩm làng nghề
Giá trị nhỏ nhất
Giá trị lớn nhất
Giá trị trung bình
Doanh thu/hộ 9.900 198.000 49.900
Chi phí/hộ 10.995 202.080 52.000
Thu nhập/hộ 2.908 49.201 15.800
Lợi nhuận/hộ -11.970 4.201 -2.048,75
ĐVT: 1.000 đồng
Bảng: DOANH THU, CHI PHÍ, THU NHẬP VÀ LỢI NHUẬNCỦA HỘ TRONG LÀNG NGHỀ
Nguồn: Số liệu thu thập năm 2010
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN DOANH THU TIÊU THỤ SẢN PHẨM LÀNG NGHỀ
Các biến Hệ số Mức ý nghĩa VIF
Hệ số chặn -16.471,163ns 0,058
Vốn lưu động (X1) 8,943* 0,037 2,115
Vốn cố định (X2) 3,394** 0,007 1,091
Tuổi nghề (X3) -93,973ns 0,640 1,041
Tổng lao động (X4) 15.620,217** 0,000 2,201
Tính chất hộ (X5) 21.929,030** 0,001 1,158
Hệ số xác định R2 = 0,891
Ghi chú: Sig = 0,000; **: ý nghĩa 1%; *: ý nghĩa 5%; ns: không có ý nghĩa
Nguồn: Kết quả xử lý số liệu thu thập năm 2010 bằng SPSS 16.0
Bảng: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY ĐA BIẾN
SWOT
Các điểm mạnh (S)1. Sản phẩm mang đậm nét văn hóa dân tộc.2. Sử dụng nguồn nguyên liệu sẳn có ở địa phương3. Lực lượng lao động dồi dào4. Mạng lưới cung cấp điện nước và thông tin liên lạc phát triển tốt
Các điểm yếu (W)1. Thiếu vốn sản xuất2. Chất lượng lao động chưa được đảm bảo3. Công nghệ sản xuất lạc hậu4. Tổ chức tiêu thụ còn yếu kém5. Cơ cấu sản phẩm, mẫu mã sản phẩm đơn giản, không đa dạng, phong phú.
Các cơ hội (O)1. Được sự quan tâm của địa phương, của Đảng và Nhà nước2. Nhu cầu thị trường ngày càng lớn3. Mô hình kết hợp du lịch với làng nghề được đầu tư phát triển
CHIẾN LƯỢC SO1. S1O1,4: phát triển sản phẩm kết
hợp với du lịch.2. S2,3O1,2,3: tận dụng tốt các điều
kiện về lao động, nguyên liệu, cở sở hạ tầng mở rộng quy mô sản xuất.3. S1,2,3O2: Chiến lược phát triển
thị trường
CHIẾN LƯỢC WO1. W1,2,3O1,3: Sử dụng các nguồn
vốn hỗ trợ, đầu tư vào công nghệ sản xuất, đào tạo lao động.2. W3,4O1,2,3: tổ chức lại khâu sản
xuất và tiêu thụ sản phẩm
Các đe doạ (T)1. Nguồn nguyên liệu giảm dần2. Sự cạnh tranh trên thị trường ngày càng gay gắt, mạnh mẽ3. Vấn đề ô nhiễm môi trường
CHIẾN LƯỢC ST1. S1,2,3 T3: quy hoạch tốt vùng
nguyên liệu của địa phương, phát triển vùng nguyên liệu2. S2,3,4T3: Phát triển sản xuất đi
đôi với bảo vệ môi trường
CHIẾN LƯỢC WT1. W3O1,3: hiện đại hóa công
nghệ, sử dụng hợp lý nguồn nguyên liệu liệu2. W2,3T2,3: đào tạo nguồn nhân
lực, cải tiến mẫu mã.
CÁC GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH VIỆC TIÊU THỤ SẢN PHẨM LÀNG NGHỀ
1. Phát triển sản phẩm
2. Đào tạo nguồn nhân lực
3. Hỗ trợ vốn
4. Giải pháp về thị trường
5. Quy hoạch vùng nguyên liệu
6. Khoa học kỹ thuật và vệ sinh môi trường
KẾT LUẬN
• Điểm mạnh chính: Sản phẩm mang đậm nét văn hóa dân tộc; Lực lượng lao động dồi dào, nguyên liệu sẵn có tại địa phương,…
• Điểm yếu chính: Trình độ người lao động còn thấp, thiếu sáng tạo, công nghệ lạc hậu, tổ chức tiêu thụ yếu,…
• Làng nghề cần hiểu rõ điểm mạnh, yếu, nắm bắt tốt cơ hội; Chính quyền địa phương và người lao động đoàn kết, hợp tác phát triển làng nghề
KIẾN NGHỊ
1. Chính quyền địa phương
2. Chủ hộ sản xuất
3. Người lao động
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ THEO DÕI!