kho bẠc nhÀ nƯỚc kho bẠc nhÀ nƯỚc hẬu giang bÁo …
TRANSCRIPT
Kế hoạch Thanh toán Tỷ lệ Kế hoạch Thanh toán Tỷ lệ
TỔNG SỐ: 483.690 230.969 47,75% 2.537.602 1.017.212 40,09%
A DỰ ÁN DO BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ: 18.141 9.380 51,71% 274.642 26.430 9,62%
1 Ban QLDA 7 - - 378 - 0,00%
7050419 - Cầu Cỏi Tư Quốc Lộ 61 - 152 - 0,00%
7050447 - Cầu Miếu - 226 - 0,00%
2 Bao hiêm xa hôi tinh Hâu Giang 3.849 3.849 100,00% - -
7634567 - Trụ sở Bảo hiểm Xã hội Thị xã
Long Mỹ 3.849 3.849 100,00% -
3 Bô CHQS Tinh Hâu Giang 43 - 0,00% - -
220160002 - Doanh trại Ban CHQS Thành
phố Vị thanh/Quân khu 9 43 - 0,00% -
4 Công an tinh Hâu Giang 0 - 0,00% 6.000 1.623 27,04%
220200001 - Nhà tạm giữ thuộc CA TP Vị
thanh CA tỉnh HG thuộc DA tổng thể
ĐTXD mới CT, NC các cơ sở....
- 6.000 1.623 27,04%
220200002 - Hệ thống kiểm soát an ninh
cho trại giam và 02 nhà tạm giữ cấp huyện
thuộc CA tỉnh HG
0 - 0,00% -
5 Cuc Thi hanh an dân sư tinh Hâu
Giang - - 2.000 1.092 54,59%
7818019 - Trụ sở Chi cục thi hành án dân
sự huyện Long Mỹ - 2.000 1.092 54,59%
6 Cuc thuế Hâu Giang 9.674 4.265 44,09% - -
7446614 - Tru so Chi cuc thue Thanh Pho
Vi Thanh - tinh Hau Giang 2.808 2.257 80,36% -
7501661 - Tru so Chi cuc thue TT Nga
Bay - tinh Hau Giang 6.866 2.009 29,26% -
7 Hôi nông dân tinh tinh Hâu Giang 2.000 1.266 63,29% - -
7394913 - Trung tâm dạy nghề và HT
nông dân- Hội nông dân tỉnh Hậu Giang 2.000 1.266 63,29% -
8 Kho bạc Nha nươc Hâu Giang - - 16.000 714 4,46%
120170001 - Trụ sở KBNN THỊ XÃ
LONG MỸ - 8.000 315 3,94%
120170002 - Trụ sở KBNN Long Mỹ - 8.000 399 4,98%
9 Sở Giao thông va vân tai tinh Hâu
Giang - - 81.426 15.961 19,60%
7062937 - Quốc lộ 61 đoạn Cỏi Tắc - Cầu
Thủy lợi - 1.426 - 0,00%
7400583 - Cải tạo nâng cấp QL 61B (đoạn
Ngã Ba Vĩnh Tường- TT Long Mỹ) - 80.000 15.961 19,95%
10 Sở nông nghiệp va phat triên nông
thôn tinh Hâu Giang - - 19.175 4.639 24,19%
7813326 - Xây dựng các mô hình sinh kế
thích ứng với biến đổi khí hậu và nguồn
nước được kiểm soát khi xây dựng Cống
Cái Lớn - Cái Bé
- 19.175 4.639 24,19%
11 Tòa an nhân dân tinh Hâu Giang - - 9.300 108 1,16%
7675432 - XD mới Trụ sở Tòa án nhân
dân huyện Long Mỹ tỉnh Hậu giang - 9.300 108 1,16%
Kế hoạch va thanh toan vốn đầu tư năm
2021
KHO BẠC NHÀ NƯỚCKHO BẠC NHÀ NƯỚC HẬU GIANG
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ THÁNG 7 NĂM 2021
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT Nôi dung
Kế hoạch va thanh toan vốn đầu tư cac
năm trươc được kéo dai thời gian thưc
12 Trung tâm phat triên quỹ đất tinh Hâu
Giang - - 132.100 2.294 1,74%
7843061 - DA cải tạo, nâng cấp Quốc lộ
01A đoạn từ TX Ngã Bảy (nay là TP NB)
T Hậu Giang đến huyện Châu Thành, tỉnh
Sóc Trăng
- 132.100 2.294 1,74%
13 Viện kiêm sat nhân dân Tinh Hâu
Giang 2.575 - 0,00% 8.263 - 0,00%
7508487 - Trụ sở Viện Kiểm sát Nhân dân
TP. Vị Thanh, T. Hậu Giang 1.908 - 0,00% -
7574288 - Xây dựng Trụ sở Viện Kiểm sát
Nhân dân huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang 667 - 0,00% 8.263 - 0,00%
B DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ: 465.549 221.589 47,60% 2.262.960 990.782 43,78%
II DỰ ÁN TỈNH QUẢN LÝ 426.457 203.600 47,74% 1.215.007 545.022 44,86%
1 Ban dân tôc tinh Hâu Giang - - 1.238 450 36,35%
7904571 - Nang cap sua chua cac Lo Hoa
tang tren dia ban tinh - 1.229 450 36,62%
Sửa chữa, nâng cấp lò hỏa táng chùa Bô
Rây Sa Rây Chum ấp 5, xã Xà Phiên, H
Long Mỹ, Hậu Giang
- 9 - 0,00%
2
Ban QLDA tinh - Dư an chuyên đổi
nông nghiệp bền vững tại Việt Nam
(VnSAT)
20.295 17.098 84,24% 35.000 - 0,00%
7552702 - Dự án chuyển đổi nông nghiệp
bền vững tỉnh Hậu Giang 4.853 1.655 34,11% 5.000 - 0,00%
7552702 - Dự án chuyển đổi nông nghiệp
bền vững tỉnh Hậu Giang 15.442 15.442 100,00% 30.000 - 0,00%
3 Ban QLDA-ĐTXD công trình dân dung
va công nghiệp tinh Hâu giang 57.140 24.300 42,53% 383.699 84.371 21,99%
7190416 - Xây dựng hệ thống thoát nước
và xử lý nước thải TX Vị Thanh, tỉnh Hậu
Giang
- 60.000 - 0,00%
7190416 - Xây dựng hệ thống thoát nước
và xử lý nước thải TX Vị Thanh, tỉnh Hậu
Giang
1.000 - 0,00% -
7692900 - Đường giao thông Khu công
nghiệp Sông Hậu giai đoạn 1, huyện Châu
Thành, tỉnh Hậu Giang
2.328 - 0,00% -
7442160 - Bệnh viện đa khoa tỉnh Hậu
Giang. HM: nhà để xe nhận viên, nhà đặt
tủ điện (AST), … trang thiết bị văn phòng
24 14 57,64% -
7481399 - TRUNG TÂM HỘI NGHỊ
TỈNH HẬU GIANG (DỰ ÁN MỚI) 266 189 70,93% -
7607444 - XAY DUNG NHA MAY
NUOC LONG MY - 10.063 2.418 24,03%
7636906 - Khu Hậu cứ Đoàn ca múa nhạc
Dân tộc và khu HC quản lý của TT văn hóa 11.059 3.773 34,12% -
7743433 - Trụ sở làm việc, Hội trường
Tỉnh Ủy và các hạng mục phụ trợ 16 - 0,00% -
7751837 - Sửa chữa Trụ sở các Sở, ban
ngành tỉnh giai đoạn 2 28 - 0,00% -
7772782 - Khu xử lý nước thải tập trung
Cụm tiểu thủ công nghiệp thị xã Long Mỹ 4.771 2.877 60,31% 1.489 - 0,00%
7772783 - Nâng cấp, SC hệ thống thoát
nước Khu di tích Quốc gia đặc biệt Chiến
thắng Chương Thiện, thị trấn Vĩnh Viễn,
huyện Long Mỹ
2 0 6,01% -
7775207 - Khu xử lý nước thải tập trung
Cụm tiểu thủ công nghiệp thị xã Ngã Bảy 3.047 5 0,15% -
7775208 - Nâng cấp, sủa chữa, mở rộng
Trạm y tế phường Hiệp Thành 15 15 100,00% 161 - 0,00%
2/12
7787007 - Trường Trung học cơ sở Ngô
Hữu Hạnh 2.571 2.466 95,92% -
7787008 - Trường Tiểu học Ngã Sáu 321 253 78,82% -
7788269 - Sửa chữa cổng chào Cái Tắc,
huyện Châu Thành A 9 3 35,49% -
7789901 - Trường Trung học cơ sở
Nguyễn Viết Xuân 564 40 7,11% -
7789902 - Trường Tiểu học Tân Long 2 211 211 100,00% 402 - 0,00%
7790102 - Trường Trung học phổ thông
Lê Hồng Phong 53 53 99,23% -
7790103 - Lắp đặt hệ thống chiếu sáng
trên địa bàn tỉnh 883 730 82,67% -
7791139 - Trường Tiểu học Vĩnh Thuận
Tây 1, xã Vĩnh Thuận Tây 584 584 100,00% 2.349 1.644 70,00%
7791140 - Trường Tiểu học Vị Thủy 1 - 1.798 776 43,17%
7791141 - Trường Tiểu học Ngã Bảy 2 3.296 2.606 79,05% -
7791142 - Trường Tiểu học Thị Trấn Cây
Dương 1 127 127 100,00% 31 - 0,00%
7792093 - Trường Trung học Phổ thông
Vị Thanh (DA mới năm 2020) 8.256 1.166 14,12% -
7793486 - Trạm biến áp Trung tâm hoạt
dộng thanh thiếu niên tỉnh Hậu Giang 37 35 94,56% -
7798131 - Mở rộng diện tích XD Khu di
tích LS Địa điểm thành lập UB Mặt trân
DT giải phóng MN tỉnh Cần Thơ tại xã
Thạnh Xuân, huyện CTA
7.450 4.783 64,21% 10.176 105 1,03%
7814251 - Trụ sở làm việc TT Tin học và
dịch vụ Tài chính công tỉnh Hậu Giang
giai đoạn 2
1.256 959 76,30% -
7814252 - Cải tạo, sửa chữa Trung tâm y
tế huyện Châu Thành 2.790 2.790 100,00% 605 - 0,00%
7833240 - Khắc phục các điểm nóng về an
toàn giao thông trên địa bàn tỉnh 1.290 - 0,00% -
7839371 - Sửa chữa Khoa nội 1 BVĐK
tỉnh Hậu Giang - 3.887 2.652 68,23%
7867410 - Xây dựng cơ sở hạ tầng cụm
công trình Y tế giai đoạn 1 và xây dựng
Trụ sở Trung tâm Pháp y, Trung tâm giám
định Y khoa, Chi cục An toàn vệ sinh thực
1.716 120 6,99% 66.759 1.100 1,65%
7867411 - Cải tạo, mở rộng Bệnh viện Đa
khoa tỉnh 678 102 15,04% 20.000 514 2,57%
7869153 - Trung tâm Y tế thành phố Vị
Thanh 707 83 11,67% 15.000 542 3,62%
7869154 - Trường THPT Tầm Vu - 3.000 2.654 88,48%
7869155 - Trường THPT Hòa An - 6.000 5.647 94,12%
7869156 - Trường THPT Cây Dương
(Phân hiệu Búng Tàu - 8.000 3.606 45,07%
7869157 - Sửa chữa Trụ sở làm việc, Hội
trường tỉnh ủy và các hạng mục phụ trợ
(Giai đoạn 2)
143 - 0,00% 8.749 - 0,00%
7869158 - Trường THPT Tân Phú - 1.500 1.489 99,30%
7869159 - Trường THPT Tây Đô - 8.000 5.876 73,45%
7869160 - Trường THPT Long Mỹ 249 48 19,08% 12.000 562 4,68%
7869161 - Cải tạo mở rộng Bệnh viện
chuyên khoa Tâm thần - Da liễu tỉnh 100 4 3,71% 6.000 - 0,00%
7869162 - Trung tâm Kiểm soát Bệnh tật
tỉnh Hậu Giang 268 57 21,12% 12.237 232 1,89%
7869163 - Trường THPT Vĩnh Tường 244 42 17,42% 12.000 451 3,76%
3/12
7869164 - Di tích lịch sử quốc gia đặc biệt
Chiến thắng Chương Thiện: Sơn lại và xử
lý chống tún tam cấp nhà trưng bày …;
thay mới hệ thống đèn chiếu sáng, trồng
thêm cây kiểng
100 - 0,00% -
7869165 - Di tích Liên tỉnh ủy Cần Thơ:
Sơn lại hàng rào, bia, xử lý chống lún nền;
gia cố bờ kè
20 - 0,00% -
7869166 - Trung tâm Bảo trợ xã hội chăm
sóc và phục hồi chức năng cho người tâm
thần tỉnh Hậu Giang. Hạng muc: Nhà y tế,
nhà lưu giữ tro cốt và các hạng mục phụ trợ
- 5.000 3.096 61,91%
7869167 - Xây dựng 02 cụm pano tại cầu
Cái Tư và đường Nam Sông Hậu 100 100 100,00% 3.000 - 0,00%
7869168 - Di tích Ủy ban liên hợp đình
chiến Nam Bộ 30 - 0,00% -
7869169 - Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở làm
việc Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Hậu
Giang
- 400 400 100,00%
7869171 - Cải tạo mở rộng Trung tâm
kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm tỉnh 277 53 19,09% 12.000 143 1,19%
7869172 - Trạm Y tế phường IV 15 15 100,00% 5.000 1.033 20,66%
7869174 - Trường THPT Lương Thế Vinh - 5.000 3.559 71,17%
7869175 - Trường THPT Nguyễn Minh
Quang - 4.000 3.128 78,21%
7869176 - Trường THPT Phú Hữu - 10.000 2.660 26,60%
7869177 - Trường THPT Cây Dương 239 - 0,00% 14.000 10.093 72,09%
7869178 - Trường THPT Tân Long - 8.000 5.029 62,86%
7869179 - Trường THPT Ngã Sáu - 5.000 3.168 63,37%
7869180 - Trường THPT Cái Tắc - 5.000 3.673 73,46%
7869181 - Trường THPT Châu Thành A - 5.000 4.264 85,27%
7869182 - Trường THPT Trường Long Tây - 5.000 4.362 87,24%
7869183 - Trường PTDT Nội trú Him Lam - 2.000 1.511 75,56%
7870535 - XD tượng đài thuộc di tích
Chiến thắng Chày Đạp, xã Thạnh Hòa,
huyện Phụng Hiệp
- 5.000 - 0,00%
7870536 - Trường THPT Vị Thủy - 3.500 2.816 80,46%
7870537 - Trường THPT Lê Hồng Phong - 4.000 2.494 62,36%
7891201 - Nhà tưởng niệm liệt sĩ Lữ đoàn
Pháo binh 6 Quân khu 9 - 1.700 - 0,00%
7891202 - Nâng cấp, sửa chữa Trường
THPT Vĩnh Tường - 1.200 560 46,64%
7891203 - Nâng cấp, sửa chữa Trường
THPT Vị Thủy - 1.200 560 46,64%
7891204 - Nâng cấp, sửa chữa Trường
THPT Tân Phú - 1.200 560 46,64%
7891461 - Nâng cấp, sửa chữa Trường
THPT Lương Tâm - 1.200 419 34,94%
7891462 - Nâng cấp, sửa chữa Trường
THPT Chiêm Thành Tấn - 1.401 573 40,90%
XD các phòng học, Khoa Nông nghiệp,
Trường ĐH Cần Thơ tại ấp 4, xã Hòa an,
H Phụng Hiệp (cho SV Hậu Giang)
- 1.775 - 0,00%
Trung tâm bảo trợ xã hội chăm sóc và
phục hồi chức năng cho người tâm thần
tỉnh Hậu Giang
- 1.312 - 0,00%
7905944 - Nâng cấp, sửa chữa Trường
THPT Vị Thanh 1.500 - 0,00%
7789900 - Nâng cấp, sửa chữa, cải tạo
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh - 105 - 0,00%
4/12
4 Ban QLDA-ĐTXD công trình giao
thông va nông nghiệp tinh Hâu Giang 230.637 94.945 41,17% 519.040 391.036 75,34%
7599931 - Đường tỉnh 931 (Đoạn từ Vĩnh
Viễn đến đường Vị Thanh- Cần Thơ, giai
đoạn 1)
- 194.500 119.464 61,42%
7829028 - Đường ô tô về trung tâm xã Phú
Tân - 70.000 62.552 89,36%
7829029 - Đường ô tô về trung tâm xã
Vĩnh Viễn A - 70.000 61.289 87,56%
7829030 - Đường ô tô về trung tâm xã Phú
Hữu - 70.000 57.287 81,84%
7608864 - Cống Hậu Giang 3, H. Long
Mỹ, tỉnh Hậu Giang - 70.000 68.574 97,96%
7608866 - Nạo vét kênh ranh huyện CTA
và huyện vị Thủy tỉnh Hậu Giang - 8.447 6.677 79,04%
7671464 - Hệ thống đê bao ngăn mặn
Long Mỹ Vi Thanh giai đoạn 2 - 22.366 10.006 44,74%
7703722 - Xây dựng Hồ chứa nước ngọt
tỉnh Hậu Giang 24.718 4.934 19,96% -
7703722 - Xây dựng Hồ chứa nước ngọt
tỉnh Hậu Giang 5.513 72 1,30% 7.074 - 0,00%
7826052 - Khắc phục sạt lở khu vực thị
trấn Mái Dầm huyện Châu Thành (DA
2020)
584 273 46,78% -
7826307 - Kè chống sạt lở Kênh xáng Xà
No thuộc sông Xà No 7.735 3.109 40,19% -
7888079 - Hệ thống Cống ngăn mặn nam
kênh xà no, giai đoạn 2 40.000 19.736 49,34% -
7888080 - Bố trí ổn định dân cư vùng
thiên tai và xây dựng tuyến đê bao bờ Nam
sông Mái Dầm, huyện Châu Thành
40.000 16.891 42,23% -
7888081 - Kè chống sạt lở sông Ba Láng,
xã Tân Phú Thạnh 22.000 16.229 73,77% -
7888082 - Nạo vét kênh ranh huyện Châu
Thành A và huyện Vị Thủy (giai đoạn 2) 48.000 23.890 49,77% -
7608118 - Đường ô tô về trung tâm xã
Đông Phước A 7.744 1.739 22,46% -
7756385 - Dự án xây dựng các cầu tại khu
vực khó khăn vùng I huyện Phụng Hiệp,
tỉnh Hậu Giang
- 2.077 2.067 99,53%
7806365 - Mở rộng đường tránh thị trấn
Vĩnh Viễn, huyện Long Mỹ 7.491 762 10,18% -
7826934 - Đường Tây Sông Hậu (đoạn từ
đường Trần Ngọc Quế đến đường 3 tháng
2), TP Vị Thanh
20.143 4.354 21,61% -
7865041 - Cải tạo, nâng cấp, kết nối HT
giao thông thủy bộ đường tỉnh 925B và
kênh Nàng Mau, t Hậu Giang
1.000 1.000 100,00% -
7865042 - Nâng cấp, mở rộng tuyến nối
Cần Thơ - hậu Giang (Quốc lộ 61C) 1.850 355 19,16% -
7865045 - Kè chống sạt lở Kênh Xáng Xà
No giai đoạn 3 1.000 - 0,00% -
7865047 - Đường Tỉnh 931 (đoạn từ xã
Vĩnh Viễn đến cầu Xẻo Vẹt) 2.359 1.601 67,88% -
7865050 - Hệ thống Cống ngăn mặn nam
kênh Xà No giai đoạn 2 500 - 0,00% -
7897474 - Dự án xây dựng các cầu tại khu
vực khó khăn vùng 2 huyện Phụng Hiệp - 364 - 0,00%
7897475 - Dự án xây dựng các cầu tại khu
vực khó khăn huyện Long Mỹ - 505 - 0,00%
5/12
7897476 - Dự án xây dựng các cầu tại khu
vực khó khăn huyện Vị Thủy - 184 - 0,00%
7897477 - Dự án xây dựng các cầu tại khu
vực khó khăn Thành phố Vị Thanh - 178 - 0,00%
7897478 - Dự án xây dựng các cầu tại khu
vực khó khăn thị xã Ngã Bảy - 223 - 0,00%
7897479 - Dự án xây dựng các cầu tại khu
vực khó khăn huyện Châu Thành A - 3.122 3.121 99,97%
5 Ban quan lý dư an Khu bao tồn thiên
nhiên Lung Ngọc Hoang 4.907 4.307 87,77% 7.750 2.500 32,26%
7826907 - Mở rộng, nâng cấp đường và
cầu vào Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung
Ngọc Hoàng (đoạn từ khoảnh 15 đến Trạm
Gò Lưc 1,2km)
4.307 4.307 100,00% -
7869851 - Hoàn thiện khu tái định cư Khu
bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng - 7.000 2.500 35,71%
7883276 - Dự án Đổi đất, di dời dân từ
Khu bảo vệ nghiêm ngặt ra khu sản xuất 600 - 0,00% -
7901766 - Trạm bơm điện tại khoảnh 20-
47 Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc
Hoàng
750 - 0,00%
6 Ban quan lý Khu công nghiệp tinh Hâu
Giang 27.413 24.228 88,38% - -
7007338 - Khu Công nghiệp Sông Hậu đợt
2 - giai đoạn 1 382 - 0,00% -
7103139 - Cụm Công nghiệp tập trung
Phú Hữu A - giai đoạn 1 236 236 100,00% -
7107968 - Khu Tỏi định cư phục vụ Khu
CN Sụng Hậu đợt 2- gđ1 18.554 18.554 100,00% -
7201524 - Khu Tái định cư phục vụ Khu
CN Sông Hậu đợt 3 - gđ1 1.798 - 0,00% -
7607505 - Di dời Cơ sở Tôn giáo Hội
thánh Tin lành Đông Phú tại KCN Sông
Hậu, h, Châu Thành, t. HG
5.438 5.433 99,91% -
7787767 - Hoàn thiện Cơ sở hạ tầng Khu
TĐC phục vụ KCN Sông Hậu GĐ 1 5 5 100,00% -
7885970 - Hoàn chỉnh hạ tầng khu công
nghiệp Tân Phú Thạnh giai đoạn 1, huyện
Châu Thành A
1.000 - 0,00% -
7 Bô CHQS Tinh Hâu Giang 2.809 1.043 37,12% 7.000 3.216 45,95%
220130003 - Ban CHQS xó Vĩnh Viễn A 1 - 0,00% -
220130007 - Nhà làm việc Khung A -
Huyện Phụng Hiệp 27 20 72,12% -
220130009 - Ban CHQS Thị trấn Bảy ngàn 2 0 0,05% -
220150003 - Trường bắn Trung đoàn 114 -
Bộ CHQS tỉnh 27 22 82,37% -
220150018 - Ban CHQS xã Long phú
huyệnh Long Mỹ HG 1 0 20,29% -
220150019 - Ban CHQS xã Phương Bình
huyênh Phụng hiệp HG 4 0 6,14% -
220150021 - Ban CHQS xã Tân Phú Châu
Thành HG 34 - 0,00% -
220150022 - Ban CHQS xã Phú Hữu CT
HG 5 0 0,21% -
220150023 - Ban CHQS xã Đông Phước
CT HG 11 8 74,24% -
220150024 - Nhà ăn Thủy Tạ 77 7 9,41% -
220170003 - Sửa chữa Ban CHQS xã,
phường, tthij trấn 82 47 57,20% -
6/12
220180007 - BAN CHQS HUYỆN LONG
MYC (HM: GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG) 133 - 0,00% -
220190004 - Đại đội Trinh sát 56 - 0,00% -
220190005 - Ban CHQS phuong Binh
Thanh 1 - 0,00% -
220190006 - Ban CHQS phuong Thuan An 153 13 8,82% -
220190007 - Nha tuong niem Chu tich Ho
Chi Minh 9 9 100,00% -
220200003 - KHO QUÂN KHÍ (GIAI
ĐOẠN 2) - BỘ CHQS TỈNH HG 592 363 61,27% -
220200004 - SC DOANH TRẠI BỘ
CHQS TỈNH HG 513 321 62,67% -
220200006 - CT,SC BAN CHQS XÃ
ĐONG PHƯỚC 155 6 4,05% -
220200007 - CT,SC BAN CHQS XÃ
BÌNH THÀNH 182 6 3,37% -
220200008 - CT,SC BAN CHQS XÃ
THẠNH XUÂN 193 6 3,12% -
220200009 - CẢI TẠO, SC BAN CHQS
XA TÂN PHÚ THẠNH 176 6 3,49% -
220200010 - BAN CHQS THI TRẤN
CÂY DƯƠNG 95 7 6,96% -
220200017 - NC, SC Ban CHQS xã,
phường, thị trấn trên ĐB tỉnh HG (GĐ 2) 200 200 100,00% 7.000 3.216 45,95%
220200018 - Ban CHQS phường Vĩnh
Tường 40 - 0,00% -
220200019 - Ban CHQS xã Long Bình 40 - 0,00% -
8 Công an tinh Hâu Giang 383 265 69,24% 18.151 14.318 78,89%
Trang thiết bị làm việc Công an tỉnh 41 0,00%
Công an xã Vĩnh Tường 29 0,00%
Nâng cấp sửa chữa các tuyến đường thuộc
Công an tỉnh HG 43 0,00%
Công an xã Tân Tiến 26 0,00%
Công an xã Lương Tâm 12 0,00%
220160004 - Trụ sở LV tạm Công an
huyện Long mỹ (mới) 29 29 98,59% -
220190008 - Cong an xa Long Phu 23 11 49,18% -
220190010 - Phong Canh sat PCCC va CS
113; HM: Tram bien ap va duong day
trung ha ap
30 25 82,06% -
220200005 - CO SỞ LV CÔNG AN TX
NGÃ BẢY (NAY LÀ TP NGÃ BẢY)
THUỘC CA TÌNH HG
- 13.500 12.000 88,89%
220200011 - CÔNG AN XÃ PHÚ HỮU - 1.500 1.500 100,00%
220200012 - CÔNG AN XÃ VỊ THANH - 1.500 81 5,43%
220200013 - CÔNG AN XÃ VỊ BÌNH 100 100 100,00% -
220200014 - CÔNG AN XÃ VI ĐÔNG - 1.500 737 49,13%
220200015 - CÔNG AN XÃ LONG BÌNH 100 - 0,00% -
220200016 - CÔNG AN XÃ VĨNH VIỄN
A 100 100 100,00% -
9 Công ty CP cấp nươc va VSMT nông
thôn Hâu Giang 2.870 2.121 73,92% 78.060 4.309 5,52%
7788267 - Nâng cấp, mở rộng Phát triển
tuyến ống cấp nước các xã Long Bình,
Long Phú,....TX Long Mỹ
- 160 - 0,00%
7873339 - Nâng cấp, mở rộng trạm cấp
nước tập trung Long Bình, TX Long Mỹ
(nâng công suất từ 40m3/h lên 100m3/h
400 146 36,48% 9.200 425 4,62%
7/12
7873340 - Nâng cấp, mở rộng trạm cấp
nước tập trung xã Phương Bình (nâng
công suất từ 30m3/h lên 100m3/h
340 122 35,74% 8.000 376 4,70%
7873341 - Nâng cấp, mở rộng trạm cấp
nước tập trung Phương Phú, huyện Phụng
Hiệp (nâng công suất từ 50m3/h lên
100m3/h)
300 300 100,00% 13.000 1.434 11,03%
7873342 - Nâng cấp, mở rộng trạm cấp
nước tập trung Vị Thắng, huyện Vị Thủy
(nâng công suất từ 50m3/h lên 100m3/h)
170 121 70,99% 7.900 420 5,32%
7873343 - Trạm cấp nước tập trung liên xã
Hòa An và xã Hiệp Hưng, huyện Phụng
Hiệp (công suất 200m3/h)
860 860 100,00% 21.000 656 3,12%
7873344 - Trạm cấp nước tập trung xã Tân
Phước Hưng, huyện Phụng Hiệp (công
suất 50m3/h)
440 440 100,00% 11.000 536 4,88%
7873637 - Nâng cấp, mở rộng trạm cấp
nước tập trung xã Hỏa Tiến, TP Vị Thanh
(nâng công suất từ 35m3/h lên 100m3/h)
360 133 37,01% 7.800 461 5,92%
10 Công ty CP cấp thoat nươc va công
trình đô thị tinh Hâu Giang 1.296 1.296 100,00% 4.755 3.392 71,33%
7614287 - Cải tạo, nâng cấp, mở rộng và
xử lý ô nhiễm môi trường bãi rác sinh hoạt
kinh cùng
1.296 1.296 100,00% 4.755 3.392 71,33%
11 Công ty PTHT Khu Công nghiệp - - 25.550 11.047 43,24%
7007216 - Khu công nghiệp Tân Phú - 25.550 11.047 43,24%
12 Đai phat thanh - truyền hình tinh Hâu
Giang 570 - 0,00% 39.000 13.862 35,54%
7870571 - Nâng cấp Hệ thống phát thanh -
truyền hình Hậu Giang 570 - 0,00% 39.000 13.862 35,54%
13 Khu nông nghiệp ứng dung công nghệ
cao Hâu Giang 8.077 6.668 82,56% 24.820 619 2,49%
7743120 - SLMB đường số 2, đường số 3,
khu xử lý nước thải; Khu thực nghiệm
trình diễn cây trồng cạn và vi sinh; Xây
dựng trụ sở tạm (thuộc khu trung tâm -
Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
Hậu Giang)
42 - 0,00% -
7852224 - Xây dựng đường dây trung hạ
thế và trạm biến áp thuộc Khu trung tâm-
Khu NN UD CNC Hậu Giang
4.161 3.458 83,11% -
7852225 - Xây dựng đường số 2 và đường
số 3 thuộc Khu trung tâm - Khu NN UD
CNC Hậu Giang
3.724 3.060 82,17% -
7863888 - Giải phóng mặt bằng: Khu mời
gọi đầu tư cây trồng cạn và vi sinh (giai
đoạn 1); Khu thực nghiệm trình
- 24.820 619 2,49%
7864197 - Đầu tư xây dựng Cầu số 1,
đường số 5 và đường số 1 thuộc Khu
Trung tâm Khu Nông nghiệp Ứng dụng
Công nghệ cao Hậu Giang
150 150 100,00% -
14 Sở Giao duc va đao tạo tinh Hâu Giang 27.063 11.806 43,62% 20.379 - 0,00%
7458780 - DA PTGD THPT Gd 2 -
Truong THPT Luong Tâm 10 9 90,28% -
7458788 - DA PTGD THPT gd 2 - Truong
THPT Hòa An 12 11 95,71% -
7458793 - DA PTGD THPT gd 2 - Truong
THPT Lê Hong Phong (PH Vinh Tuong) 3 2 80,17% -
7458796 - DA PTGD THPT gd2- Truong
THPT Phu Huu 12 11 95,79% -
8/12
7458797 - DA PTGD THPT gd2 - Truong
THPT Tân Phú 9 9 98,72% -
7458800 - DA PTGD THPT gd2 -Truong
THPT Truong Long Tây, Châu thành A, 8 7 92,56% -
7502482 - DA PTGD THPT gd2 - Truong
THPT Cây Duong (PH Búng Tàu) 38 1 1,62% -
7571676 - Trường THPT Nguyễn Minh
Quang 68 68 99,69% -
7586973 - NCSC truong THPT Tan Phu,
TXLM 2 1 73,65% -
7586978 - NCSC Trường THPT Cái Tắc,
CTA 10 - 0,00% -
7586999 - NCSC Trung Tâm GDTX tỉnh 3 - 0,00% -
7760983 - Trường THPT Trường Long
Tây huyện Châu Thành A - 4 - 0,00%
7761001 - Trường THPT Tân Phú TX
Long Mỹ - 5 - 0,00%
7785872 - Trường THPT Châu Thành A,
huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang;
HM: xây mới 03 phòng bộ môn
- 49 - 0,00%
7785873 - Trường THPT chuyên Vị
Thanh, TP Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang;
HM: xây mới phòng vi tính, hàng rào,
NVS, cải tạo khối hiệu bộ, sân đường
- 50 - 0,00%
7785874 - Trường THPT Ngã Sáu, huyện
Châu Thành, tỉnh Hậu Giang; HM: xây
mơi 03 phòng bộ môn
- 82 - 0,00%
7785875 - Trường PTTH Tân Long, huyện
Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang; HM: xây
mơi 03 phòng học bộ môn và 04 phòng học
- 104 - 0,00%
7794974 - NCSC VÀ XD NHÀ VỆ SINH
TRƯỜNG THPT TÂN LONG 76 15 19,78% -
7794975 - NCSC VÀ XD NHÀ VỆ SINH
TRƯỜNG THPT PHÚ HỮU 21 11 52,54% -
7794976 - NCSC VÀ XD NHÀ VỆ SINH
TRƯỜNG THPT NGÃ SÁU 54 24 44,64% -
7794977 - NCSC VÀ XD NHÀ VỆ SINH
TRƯỜNG THPT CÁI TẮC 47 17 35,55% -
7794978 - NCSC VÀ XD NHÀ VỆ SINH
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI
TRÚ TỈNH
73 2 2,33% -
7794979 - NCSC VÀ XD NHÀ VỆ SINH
TRƯỜNG THPT VĨNH TƯỜNG 175 23 13,26% -
7794980 - NCSC VÀ XD NHÀ VỆ SINH
TRƯỜNG THPT TÂY ĐÔ 13 3 25,06% 39 - 0,00%
7794981 - NCSC VÀ XD NHÀ VỆ SINH
TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG - 20 - 0,00%
7794982 - NCSC VÀ XD NHÀ VỆ SINH
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH 18 3 15,76% 12 - 0,00%
7795071 - TRƯỜNG THPT CHÂU
THÀNH A 413 180 43,66% -
7795072 - TRƯỜNG THPT HÒA AN 46 21 45,42% -
7795073 - NCSC VÀ XD NHÀ VỆ SINH
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG LONG TÂY 1 1 100,00% 14 - 0,00%
7846258 - Đầu tư hệ thống lọc nước uống
cho các trường trên địa bàn tỉn 25.381 11.385 44,86% -
7886861 - Dau Tu he thong loc nuoc uong
cho cac truong tren dia ban tinh giai doan 2 570 - 0,00% 20.000 - 0,00%
15 Sở Kế hoạch va đầu tư tinh Hâu Giang 15.406 811 5,27% 5.500 3.544 64,43%9/12
7813515 - QUY HOACH TỈNH HẬU
GIANG THỜI KỲ 2021-2030 TẦM NHÌN
ĐẾN NĂM 2050
15.406 811 5,27% - -
7873333 - NC, SC TRU SO SO KE
HOACH VA DAU TU TINH HAU
GIANG
- 2.500 1.197 47,87%
7873334 - XD HE THONG CO SO DU
LIEU QUAN LY VA PHAT TRIEN
DOANH NGHIEP TINH HG
- 3.000 2.347 78,24%
16 Sở Khoa học va Công nghệ tinh Hâu
Giang 280 79 28,39% 4.125 - 0,00%
7879726 - DT trang thiết bị phòng TN
nuôi cấy TB thực vật và phòng NC Công
nghệ sinh ọc thực phẩm, dược phẩm và
môi trường.
150 72 47,82% 3.500 - 0,00%
7879727 - Đầu tư thiết bị công nghệ thông
tin tại Sở Khoa học và Công nghệ. 20 8 38,79% 500 - 0,00%
7881037 - Đầu tư trang thiết bị phòng
nghiên cứu và ứng dụng chuyển giao công
nghệ: năng lượng sinh học, công nghệ
nano, thí nghiệm côn trùng, công nghệ
gen, thí nghiệm miễn dịch và vắcxin.
110 - 0,00% -
7794227 - Dự án đầu tư tăng cường tiềm
lực cho Trung tâm Thông tin và ứng dụng
KHCN (giai đoạn 1)
- 125 - 0,00%
17 Sở Tai chính tinh Hâu Giang - - 4.500 2.729 60,64%
7869855 - Phan mem quan ly ngan sach
du an dau tu - 2.500 1.431 57,24%
7869856 - NCSC Tru so So Tai chinh tinh
Hau Giang - 2.000 1.298 64,88%
18 Sở Tai Nguyên va Môi trường tinh Hâu
Giang 502 354 70,45% 11.905 - 0,00%
7795943 - MUA SẮM TRANG THIẾT BỊ
BÀN GHẾ PHÒNG HỌP LỚN SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
2 2 100,00% 49 - 0,00%
XD HT quan trắc tự động liên tục trên ĐB
tỉnh HG và CSVC phòng thí nghiệm,
HTKT tiếp nhận dữ liệu QTTĐ
- 1.856 - 0,00%
7875047 - Xây dựng hệ thống quan trắc tự
động liên tục trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
và cơ sở vậy chất phòng thí nghiệm hạ
tầng kỹ thuật tiếp nhận dữ liệu quan trắc tự
động giai đoạn 2
500 352 70,32% 10.000 - 0,00%
19 Trung tâm Công nghệ thông tin thuôc
Sở Tai Nguyên va Môi trường - - 246 - 0,00%
Trụ sở Trung tâm Công nghệ thông tin
thuộc Sở Tài Nguyên và Môi trường 246 0,00%
20 Sở Tư phap tinh Hâu Giang - - 1.908 1.775 93,04%
7864198 - Xây dựng hệ thống CSDL công
chứng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang 1.908 1.775 93,04%
21 Sở Thông tin - Truyền thông tinh Hâu
Giang 3.149 27 0,85% - -
7683032 - XAY DUNG KHUNG KIEN
TRUC CHINH QUYEN DIEN TU TINH
HAU GIANG
31 27 87,90% -
7792278 - Xây dựng phần mềm quản lý cơ
sở dữ liệu kiều bào tỉnh Hậu Giang 14 - 0,00% -
7876017 - Xây dựng chính quyền điện tử
và đô thị thông minh tỉnh Hậu Giang giai
đoạn 2021-2025
3.105 - 0,00% -
22 Sở Y tế tinh Hâu Giang 18.349 11.636 63,42% 7.000 - 0,00%10/12
7637012 - NC,SC PHÒNG MỔ CHUYÊN
VỀ CHẤN THƯƠNG, CHỈNH HÌNH
PHÒNG TIỂU PHẨU &MUA SẮM
TRANG TB
60 60 99,53% -
7809533 - Mua sắm Trang thiết bị Y tế
tuyến tỉnh, tuyến huyện 12.876 11.530 89,55% -
7848487 - ĐTXD và phát triển hệ thống
cung ứng dịch vu y tế tuyến cơ sở - DA
thành phần tỉnh Hậu Giang
- 7.000 - 0,00%
7853051 - Cải tạo phòng xét nghiệm đạt
chuẩn ATSH cấp 2 và mua sắm thiết bị
phòng xét nghiệm Covid-19 tại Trung tâm
y tế dự phòng tỉnh
5.413 46 0,86% -
23 Tinh Đoan tinh Hâu Giang 245 - 0,00% - -
7204044 - Trung tõm hoạt động thanh
thiếu niờn tỉnh 245 - 0,00% -
24 Trung tâm phat triên quỹ đất tinh Hâu
Giang 264 - 0,00% - -
7472413 - Khu tái định cư phục vụ DA
Mở rộng Quốc lộ 1 đoạn Cần Thơ - Phụng
Hiệp, xó Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp
264 - 0,00% -
25 Trường Cao đăng công đồng Hâu Giang 280 280 100,00% 11.000 7.202 65,47%
7873325 - NCSC Khu nha hoc A1 va B1 100 100 100,00% 4.000 2.366 59,14%
7873326 - NCSC Thu vien va XD Thu
vien dien tu cua truong (TTB va PM Thu
vien dien tu)
80 80 100,00% 3.000 1.889 62,98%
7873327 - NCSC KTX hang rao truong
CDCD Hau giang 100 100 100,00% 4.000 2.947 73,68%
26 Trường Chính trị tinh Hâu Giang 4.522 2.335 51,64% - -
7244517 - Trường Chính trị tỉnh Hậu 4.522 2.335 51,64% -
27 Văn phòng Tinh Ủy Hâu Giang - - 3.500 - 0,00%
Nâng cấp hệ thống công nghệ thông tin
hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh HG 3.500 0,00%
28 VP UBND Tinh - - 881 652 73,99%
7781663 - Xây dựng Trục liên thông văn
bản và hệ thống liên kết quản lý văn bản
với phần mềm dịch vụ công
- 881 652 73,99%
C DỰ ÁN HUYỆN QUẢN LÝ 39.092 17.989 46,02% 1.047.953 445.760 42,54%
Thành Phố Vị Thanh 15.654 5.772 36,87% 293.529 49.277 16,79%
Thành phố Ngã Bảy 12.900 5.603 43,43% 56.787 36.508 64,29%
Thị xã Long Mỹ 707 270 38,15% 81.276 63.625 78,28%
Huyện Châu Thành 5.920 4.712 79,59% 98.878 42.021 42,50%
Huyện Châu Thành A 1.914 1.013 52,93% 80.387 48.610 60,47%
Huyện Phụng Hiệp 969 43 4,48% 101.466 58.388 57,54%
Huyện Long Mỹ 481 481 100,00% 221.162 103.811 46,94%
Huyện Vị Thủy 548 96 17,47% 114.468 43.521 38,02%
- Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 không bao gồm cac khoan sau vơi tổng số tiền: 668.730 triệu đồng.
. Hỗ trợ khuyến khích đàu tư trong lĩnh vực Nông nghiệp, nông thôn 5% trong số tổng CĐNS: 27.984 triệu đồng
. Trả nợ vay NHPT: 40.321 triệu đồng.
. Trích đo đạc và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 7.500 triệu đồng
. Ghi thu, ghi chi tiền thuê đất: 250.000 triệu đồng
. Dự án sử dụng nguồn NSTW chưa đủ điều kiện bố trí vốn: 255.325 triệu đồng
. Dự án sử dụng nguồn Địa phương chưa đủ điều kiện bố trí vốn: 87.600 triệu đồng
- Địa phương bổ sung vốn từ nguồn vốn của địa phương: 114.772,069 triệu đồng.
- Địa phương bổ sung nguồn thu vượt NS Tỉnh theo Quyết định số QĐ số 842/QĐ-UBND ngày 11/5/2021: 106.291 triệu đồng
- Địa phương bổ sung nguồn thu vượt tiền sử dụng đất năm 2020 theo QĐ số 1439/QĐ -UBND ngày 29/7/2021: 908 triệu đồng.
- Huyện bổ sung nguồn vốn của Huyện: 7573,069 triệu đồng
Hậu Giang, ngày 05 tháng 8 năm 202111/12
Hậu Giang, ngày 05 tháng 8 năm 2021LẬP BIỂU TRƯỞNG PHÒNG KIỂM SOÁT CHI KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)
Phan Thị Cẩm Nhung Võ Trường Thịnh Nguyễn Ngọc Trí
12/12