vietjack.com facebook: học cùng vietjack ĐỀ kiỂm tra giỮa

30
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI KHỐI 11 NĂM HỌC: 2021-2022 Môn: TIN HỌC - Thời gian: 45 phút Cấp độ Tên Chđề Nhn biết Thông hiu Vn dng Cộng Cấp độ thp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 1: Khái niệm lập trình và NNLT Biết khái niệm ngôn ngữ lập trình Tác dụng của CT dịch. Phân biệt thông dịch và biên dịch Scâu Sđiểm Tl% 2 câu 0.67 điểm 6.7% 1 câu 0.33 điểm 3.3% 3 câu 1.0 điểm 10% Bài 2: Các thành phần của ngôn ngữ lập trình Biết các thành phần của ngôn ngữ lập trình. Biết các tên chuẩn, tên dành riêng. Hiểu được cách đặt tên đúng và tên sai qui định. Scâu Sđiểm Tl% 2 câu 0.67 điểm 6.7% 1 câu 0.33 điểm 3.3% 3 câu 1.0 điểm 10% Bài 3: Cu trúc chương trình Biết các tkhóa dùng để khai báo và cu trúc phn thân chương trình Hiểu được các thành phn ca cấu trúc chương trình Scâu Sđiểm Tl% 2 câu 0.67 điểm 6.7% 1 câu 0.33 điểm 3.3% 3 câu 1.0 điểm 10% Bài 4: Mt sBiết được các kiu dliu Vi giá trbiến nhận được

Upload: others

Post on 26-Jan-2022

7 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI KHỐI 11

NĂM HỌC: 2021-2022

Môn: TIN HỌC - Thời gian: 45 phút

Cấp độ

Tên

Chủ đề

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng

Cấp độ thấp Cấp độ cao

TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

Bài 1: Khái

niệm lập trình

và NNLT

Biết khái niệm ngôn ngữ

lập trình

Tác dụng của CT dịch.

Phân biệt thông dịch và

biên dịch

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2 câu

0.67 điểm

6.7%

1 câu

0.33 điểm

3.3%

3 câu

1.0 điểm

10%

Bài 2:

Các thành

phần của

ngôn ngữ lập

trình

Biết các thành phần của

ngôn ngữ lập trình.

Biết các tên chuẩn, tên

dành riêng.

Hiểu được cách đặt tên

đúng và tên sai qui định.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2 câu

0.67 điểm

6.7%

1 câu

0.33 điểm

3.3%

3 câu

1.0 điểm

10%

Bài 3: Cấu

trúc chương

trình

Biết các từ khóa dùng để

khai báo và cấu trúc phần

thân chương trình

Hiểu được các thành phần

của cấu trúc chương trình

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2 câu

0.67 điểm

6.7%

1 câu

0.33 điểm

3.3%

3 câu

1.0 điểm

10%

Bài 4: Một số Biết được các kiểu dữ liệu Với giá trị biến nhận được

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

kiểu dữ liệu

chuẩn

và phạm vi giá trị hãy chọn kiểu dữ liệu phù

hợp.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2 câu

0.67 điểm

6.7%

1 câu

0.33 điểm

3.3%

3 câu

1.0 điểm

10%

Bài 5: Khai

báo biến

Biết cú pháp khai báo biến Khai báo biến phù hợp với

phạm vi giá trị của biến.

Tính được tổng bộ nhớ

cấp phát cho biến.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1 câu

0.33 điểm

3.3%

2 câu

0.67 điểm

6.7%

1 câu

0.33 điểm

3.3%

4 câu

1.32 điểm

13.2 %

Bài 6: Phép

toán, biểu

thức, câu lệnh

gán

Biết các phép toán số học. Hiểu câu lệnh gán và cách

ghi biểu thức trong Pascal

Dựa vào

biểu thức đã

cho để tính

kết quả và

cách biểu

diễn trong

Pascal.

Viết lại các

biểu thức

dạng Toán

học sang

biểu diễn

tương ứng

trong

Pascal

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1 câu

0.33 điểm

3.3%

1 câu

0.33 điểm

3.3%

1 câu

0.33 điểm

3.3%

1 câu

1 điểm

10 %

4 câu

2.00 điểm

20.0 %

Bài 7: Các thủ

tục chuẩn vào

ra đơn giản

Biết thủ tục đưa dữ liệu ra

màn hình

Biết được cách ghi nhập

dữ liệu từ bàn phím cho

các biến.

Hiểu được thủ tục đưa dữ

liệu ra màn hình Write.

Dựa vào đoạn chương

trình để chọn kết quả đưa

ra màn hình là gì.

Số câu

Số điểm

1 câu

0.33 điểm

1 câu

0.33 điểm

1 câu

0.33 điểm

3 câu

1.0 điểm

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Tỉ lệ % 3.3% 3.3% 3.3% 10%

Bài 8: Soạn

thảo, dịch,

thực hiện và

hiệu chỉnh

chương trình

Biết tổ hợp phím tắt để lưu

chương trình

Hiểu được đoạn chương

trình thực hiện công việc

gì.

Cho chương trình có

lỗi. Viết lại một chương

trình đúng.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1 câu

0.33 điểm

3.3%

1 câu

0.33 điểm

3.3%

1 câu

1.0 điểm

10%

3 câu

1.67 điểm

16.7%

Tổng câu

Tổng điểm

Tỉ lệ %

12 câu

4 điểm

40 %

9 câu

3.0 điểm

30 %

4 câu

2.0 điểm

20 %

1 câu

1.0 điểm

10%

26 câu

10 điểm

100 %

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI KHỐI 11 (ĐỀ SỐ 1)

NĂM HỌC: 2021-2022

Môn: TIN HỌC - Thời gian: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm; mỗi câu 0,33 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng tương ứng với các câu hỏi.

Câu 1. Trong NNLT Pascal biểu diễn nào dưới đây sai?

A. (a-b)>(c-d); (a-b)<>(b-a); 12*a>5a;

B. (a-b)>(c-d); (1/x-y)>=2*x; b*b>a*c;

C. b*b>a*c; a*(1-a)+(a-b)>=0; 1/x-x<0;

D. Sqrt(a-b)>x; (1/x-y)>=2*x; 15*a>5;

Câu 2. Câu lệnh writeln; có tác dụng

A. Dừng chương trình

B. Xuống dòng

C. Xoá màn hình

D. Hiện một xâu ký tự

Câu 3. Cú pháp của thủ tục đưa dữ liệu ra màn hình:

A. Writeln(<Danh sách kết quả ra>);

B. Writeln(<Danh sách biến vào>);

C. Readln <Danh sách kết quả ra>;

D. Readln(<Danh sách biến vào>);

Câu 4. Tên trong ngôn ngữ lập trình Turbo Pascal là một dãy liên tiếp không quá bao nhiêu kí tự?

A. 256

B. 64

C. 512

D. 127

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Câu 5. Biểu diễn hằng nào trong TP sau đây là sai?

A. 3+9

B. 57,15

C. 1.03E-15

D. ’TIN HOC’

Câu 6. Cho y là biến đã khai báo kiểu thực. Sau khi thực hiện hai câu lệnh sau :

y := 10 ;

Writeln(y:9:2);

thì kết quả dạng nào sẽ xuất hiện trên màn hình trong những dạng kết quả sau ?

A. _ _ _ _ 10.00

B. 10

C. .10.00

D. 1.000000000000000E+001

Câu 7. Trong cấu trúc chương trình Pascal phần thân chương trình bắt đầu bằng….và kết thúc

bằng…?

A. BEGIN… END,

B. BEGIN… END.

C. BEGIN… END

D. BEGIN…END;

Câu 8. Hãy chọn phát biểu đúng về hằng?

A. Đại lượng không đổi trong quá trình thực hiện chương trình

B. Đại lượng có thể thay đổi

C. Không cần khai báo khi dùng

D. Khai báo bằng từ khóa VAR

Câu 9. Hãy chọn biểu diễn tên đúng trong Pascal?

A. 100ngan

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

B. Bai tap

C. AB_234

D. ‘*****’

Câu 10. Biểu thức ((35 mod 9) div 2) có kết quả là mấy?

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 11. Trong 1 chương trình, biến M có thể nhận các giá trị: 10, 15, 20, 30, 40, và biến N có thể

nhận các giá trị: 1.0 , 1.5, 2.0, 2.5 , 3.0, khai báo nào trong các khai báo sau là đúng?

A. Var M: Real; N: Word;

B. Var M, N: Longint;

C. Var M: Word; N: Real;

D. Var M,N :Byte;

Câu 12. Cho đoạn chương trình sau: x := 10; y := 20; writeln('x + y'); kết quả ra màn hình sẽ là gì?

A. x+y

B. 30

C. 10

D. 20

Câu 13. Trong Pascal, khai báo hằng nào sau đây sai?

A. CONST pi=3.1416;

B. CONST Lop=’Lop 11’;

C. CONST Truong=”Nguyen Trai”;

D. CONST Max=1000;

Câu 14. Kết quả của biểu thức sqr((ABS(25-30) mod 3) ) là?

A. 4

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 15. Trong các kiểu dữ liệu sau, kiểu nào dùng bộ nhớ lưư trữ là 4 byte?

A. Real

B. Longint

C. ExtENDed

D. Word

Câu 16. Biến X có thể nhận giá trị: 0; 1; 3; 5; 7; 9 và biến Y có thể nhận các giá trị 0.5; 1.5; 2.5;

3.5; 4.5. Khai báo biến nào sau đây là đúng?

A. Var X, Y: Integer;

B. Var X: Byte; Y: Real;

C. Var X: Real; Y: Byte;

D. Var X, Y: Byte;

Câu 17. Hãy chọn phát biểu đúng về biến trong ngôn ngữ lập trình?

A. Tên biến có thể được bắt đầu bằng chữ số

B. Tên biến được đặt tùy ý

C. Biến là đại lượng có giá trị không đổi

D. Biến phải được khai báo trước khi sử dụng

Câu 18. Với lệnh nào sau đây dùng để in giá trị M(M kiểu số thực) ra màn hình với độ rộng là 5 và

có 2 chữ số phần thập phân ?

A. Write(M:5);

B. Writeln(M:2);

C. Write(M:5:2);

D. Writeln(M:2:5);

Câu 19. Trong khai báo dưới đây bộ nhớ sẽ cấp phát cho các biến tổng cộng là bao nhiêu byte?

Var x,y,z : Integer; c,h: Char; ok: Boolean;

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

A. 9 byte

B. 12 byte

C. 11 byte

D. 10 byte

Câu 20. Kiểu dữ liệu nào sau đây chỉ nhận giá trí đúng hoặc sai

A. Boolean

B. Char

C. Real

D. Byte

Câu 21. Trong Pascal để thực hiện chương trình ta nhấn

A. Alt + F9

B. F9

C. Alt + F3

D. Ctrl + F9

Câu 22. Chọn cú pháp đúng

A. Const <tên hằng>:=<kiểu dữ liệu>;

B. Program <tên chương trình>.

C. Uses <danh sách biến>;

D. Var <danh sách biến>:<kiểu dữ liệu>;

Câu 23. Trong các tên sau, đâu là tên dành riêng (từ khóa) trong ngôn ngữ lập trình Pascal?

A. Vidu

B. Real

C. Program

D. Baitap

Câu 24. Cho x là biến thực đã được gán giá trị 12.41235. Để thực hiện lên màn hình nội dung

"x=12.41" cần chọn câu lệnh nào sau đây?

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

A. Writeln(x:5:2);

B. Writeln('x=' ,x:5:2);

C. Writeln(x:5);

D. Writeln(x);

II. TỰ LUẬN: (2,0 điểm)

Câu 1 (1,0 điểm): Viết lại các biểu thức dạng Toán học sau sang dạng biểu diễn tương ứng trong

Pascal:

a. x2 + y2 + z2

b. 2( ( 4 ))

.2

b x acb

a

− + −

Câu 2 (1,0 điểm): Cho chương trình có các lỗi trong câu lệnh. Hãy viết lại chương trình đúng:

Program Bai_Thi1;

Var x = integer;

y : real;

Const c := 4;

Begin

x := 500;

y := x/c

Write (y);

End;

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 (ĐỀ SỐ 1)

MÔN: TIN 11

I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm; mỗi câu 0,33 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24

ĐA A B A D B A B A C D C A C C B B D C A A D D C B

II. TỰ LUẬN: (2 điểm)

Câu Đáp án Điểm

Câu 1

Biểu thức Pascal như sau:

a. sqr(x) + sqr(y) + sqr(y) hoặc x*x + y*y + z*z (0.5đ)

b. (–b + sqrt(sqr(x) – 4*a*c))/(2*a)*b (0.5đ)

(1.0 điểm)

Câu 2

Program Bai_Thi1;

Var x : integer; (0.25)

y : real;

Const c = 4; (0.25)

Begin

x := 500;

y := x/c; (0.25)

Write (y);

End; (0.25)

(1,0 điểm)

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI KHỐI 11 (ĐỀ SỐ 2)

NĂM HỌC: 2021-2022

Môn: TIN HỌC - Thời gian: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm; mỗi câu 0,33 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng tương ứng với các câu hỏi.

Câu 1: Cho hai biến nguyên x,y thoả 10 ≤ x,y ≤ 15 khi S = x/y thì S khai báo như thế

nào là tốt nhất?

A Var s: longint;

B Var s: word;

C Var s: integer;

D Var s: real;

Câu 2: Câu lệnh nào đưa ra kết quả ‘X=A+B’ trong pascal?

A. X:= 2(A- B);

B. Writeln(‘X=’; A+B);

C. X = A+ B;

D Writeln(‘X=A+ B’);

Câu 3: Với lệnh nào sau đây dùng để in giá trị M(M kiểu số thực) ra màn hình với độ

rộng là 5 và có 2 chữ số phần thập phân ?

A. Write(M:5:2);

B. Writeln(M:2:5);

C. Write(M:5);

D. Writeln(M:2);

Câu 4: Trong các từ sau, từ nào là từ khóa trong pascal?

A. Writeln B. Readln C. Sqr D. Const

Câu 5: Để nhập giá trị cho hai biến nguyên x,y từ bàn phím ta sử dụng thủ tục nào

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

sau đây?

A Readln(x,y);

B Writeln(‘X’,’y’);

C Writeln(x,y);

D Readln(‘x,y’);

Câu 6: Cho biểu thức A: = 3*abs(3*x-y) + sqr(x-1)*2, khi x,y lần lượt nhận giá trị 3; 5

thì kết quả thu được là:

A 54

B 12 + 2 2

C 20

D 48 + 2 2

Câu 7: Biến y có thể nhận giá trị :- 15 và biến x có thể nhận các giá trị: -10.5 thì khai báo nào sau

đây là đúng ?

A Var x: byte; y : real;

B Var x: word; y: real;

C Var x,y : integer;

D Var x,y:real;

Câu 8: Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Kiểu Integer chiếm bộ nhớ 6 byte và phạm vi giá trị từ -216 đến 216-1

B. Kiểu char chiếm bộ nhớ 2 byte và bao gồm 256 kí tự trong bộ mã ASCII

C. Kiểu longint chiếm bộ nhớ 4 byte và phạm vi giá trị từ -231 đến 231-1

D. Kiểu Real chiếm bộ nhớ 6 byte và phạm vi giá trị từ 0 đến 216 -1

Câu 9: Cho đoạn CT: x:=2; y:=3; IF x > y THEN F:= 2*x – y ELSE IF x=y THEN F:=

2*x ELSE F:= x*x + y*y ; Sau khi thực hiện CT, giá trị F là:

A. F =1.

B. F=13.

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

C. F=4.

D. Không xác định

Câu 10: Cho đoạn lệnh:

K:=10; While (K>5) do

Begin K:=K-2; Write(K);

end;

Kết quả xuất ra màn hình là:

A. 4 B. 5 C. 10 5 D. 10 9 8 7 6 5

Câu 11: Cho biểu thức A: = 3*abs(x-y) + sqr(x+1)*2, khi x,y lần lượt nhận giá trị 4; 2 thì kết quả

thu được là:

A. 12 + 2 5

B. 56

C. 6 + 2 5

D. 58

Câu 12: Trong pascal cho đoạn chương trình : Begin X:=2; Y:= X-2; X:= 2*X-3;Y:=Y-X; End; Hỏi

kết quả cuối cùng của X, Y sau khi thực hiện đoạn chương trình

trên là bao nhiêu?

A. X= 1, Y = -2

B. X= 4, Y = -3

C. X= 2, Y = -1

D. X= 1, Y = -1

Câu 13: Trong Turbo Pascal, tên là một dãy liên tiếp không quá bao nhiêu ký tự?

A. 177. B. 255. C. 225. D. 127.

Câu 14: T:= 0; FOR i:= 100 TO 999 DO IF (i MOD 2 < > 0) AND (i MOD 3 = 0) THEN T

:= T + i; Đoạn CT trên dùng để:

A Tính tổng tất cả các số có 3 chữ số là số lẻ và chia hết cho 3.

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

B Tính tổng tất cả các số lẻ có 3 chữ số.

C Tính tổng tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số.

D Tính tổng tất cả các số có 3 chữ số là số chẵn và chia hết cho 3.

Câu 15: Muốn kiểm tra đồng thời cả ba giá trị a, b, c có cùng lớn hơn 0 hay không ta

viết câu lệnh If:

A If a>0, b>0, c>0 then.

B If (a>0) or (b>0) or (c>0) then.

C If (a>0) and (b>0) and (c>0) then.

D If a,b,c>0 then.

Câu 16. Để nhập dữ liệu vào từ bàn phím cho 2 biến a,b ta dùng lệnh?

A. Writeln(a,b);

B. Readln(a;b);

C. Write(a;b);

D. Readln(a,b);

Câu 17. Để mô tả cấu trúc rẽ nhánh trong thuật toán, nhiều ngôn ngữ lập trình bậc cao dùng câu

lệnh IF- THEN, sau IF <điều kiện>. Điều kiện là:

A. Phép toán logic

B. Biểu thức số học

C. Biểu thức quan hệ

D. Một câu lệnh

Câu 18. Với cấu trúc rẽ nhánh IF <điều kiện> THEN <câu lệnh>, câu lệnh đứng sau THEN được

thực hiện khi

A. Điều kiện được tính toán xong;

B. Điều kiện được tính toán và cho giá trị đúng;

C. Điều kiện không tính được;

D. Điều kiện được tính toán và cho giá trị sai;

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Câu 19. Hãy chọn cách dùng sai. Muốn dùng biến X lưu giá trị nhỏ nhất trong các giá trị của hai

biến A, B có thể dùng cấu trúc rẽ nhánh như sau:

A. if A<=B then X:=A else X:=B;

B. if A<B then X:=A;

C. X:=B; if A<B then X:=A;

D. if A<B then X:=A else X:=B;

Câu 20. Phát biểu nào sau đây có thể làm biểu thức điều kiện trong cấu trúc rẽ nhánh?

A. 100<99

B. "A>B"

C. :A nho hon B"

D. "false"

Câu 21. Đoạn chương trình: Min:=a; If b<Min then Min:=b;

Hãy cho biết đoạn chương trình trên dùng để:

A. Tìm giá trị lớn nhất của 2 số a và b

B. Tìm giá trị bé nhất của 2 số a và b

C. Tính giá trị a

D. Tính giá trị b

Câu 22. Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau?

N:=5; Tong:=0;

For i:=1 to n do

If (i mod 3=0) then Tong:=Tong+1;

Write(Tong);

A. 1

B. 5

C. 10

D. 3

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Câu 23. Xác định kết quả sau khi thực hiện câu lệnh sau: A:=sqr(3)/sqrt(9);

A. A được gán giá trị là 1

B. A được gán giá trị là 3

C. A được gán giá trị là 6

D. A được gán giá trị là 9

Câu 24. Trong NNLT Pascal, cho biết kết quả in ra màn hình của đoạn chương trình sau:

Var a,b: byte;

BEGIN

a:=5; b:=3; a:=b; b:=a;

write(b,a);

END.

A. 3 3

B. 3 5

C. 5 3

D. 5 5

II. TỰ LUẬN: (2 điểm)

Câu 1 (1.5 điểm): Viết chương trình tính tổng các giá trị chẵn trong phạm vi từ 1 đến N (Số nguyên

dương N được nhập vào từ bàn phím)

Câu 2 (0.5đ): Biểu diễn các biểu thức sau trong Pascal:

2 21. | |

2a b x+ +

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 (ĐỀ SỐ 2)

NĂM HỌC: 2021-2022

Môn: TIN HỌC - Thời gian: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm; mỗi câu 0,33 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24

ĐA D D A D A C D C B A B D C D C B C B D A B A A A

II. TỰ LUẬN: (2 điểm)

CÂU ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM

CÂU 1

(1.5đ)

Program bt_1;

Uses crt;

Var Tong, n, i: integer;

Begin

Clrscr;

Writeln(“nhap n=”);

Readln (n);

Tong:=0;

For i:=1 to n do

If I mod 2 = 0 then Tong:= Tong+i;

Writeln(“Tong la:”,Tong);

Readln

End.

0.5đ

0.25đ

0.25đ

0.5đ

CÂU 2

(0.5đ)

(1/ 2)*Sqrt(sqr(a)+sqr(b))+Abs(x) 0.5đ

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI KHỐI 11 (ĐỀ SỐ 3)

NĂM HỌC: 2021-2022

Môn: TIN HỌC - Thời gian: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm; mỗi câu 0,33 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng tương ứng với các câu hỏi.

Câu 1. Hãy chọn phương án ghép phù hợp nhất. Ngôn ngữ lập trình là gì:

A. phương tiện để soạn thảo văn bản trong đó có chương trình.

B. ngôn ngữ Pascal hoặc ngôn ngữ C.

C. phương tiện diễn đạt thuật toán để máy tính thực hiện công việc.

D. phương tiện diễn đạt thuật toán.

Câu 2. Tác dụng của chương trình dịch:

A. Chuyển đổi chương trình từ ngôn ngữ tự nhiên sang ngôn ngữ máy.

B. Chuyển đổi chương trình bằng NNLT bậc cao sang ngôn ngữ máy.

C. Chuyển đổi chương trình mã máy sang viết bằng NNLT bâc cao.

D. Dùng để chạy chương trình sau khi chuyển đổi hoàn chỉnh nó.

Câu 3. Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về biên dịch và thông dịch?

A. Chương trình dịch của NNLT bậc cao gọi là biên dịch còn thông dịch là chương trình dịch dùng

với hợp ngữ.

B. Một ngôn ngữ lập trình có thể có cả chương trình thông dịch và chương trình biên dịch;

C. Thông dịch lần lượt dịch và thực hiện từng câu lệnh còn biên dịch phải dịch trước toàn bộ

chương trình sang mã nhị phân thì mới có thể thực hiện được;

D. Biên dịch và thông dịch đều kiểm tra tính đúng đắn của câu lệnh;

Câu 4. Mỗi ngôn ngữ lập trình thường có các thành phần cơ bản là:

A. Bảng chữ cái, bảng số học, cú pháp.

B. Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa.

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

C. Các ký hiệu, bảng chữ cái, cú pháp.

D. Bảng chữ cái, qui ước, bảng số học.

Câu 5. Các từ: SQR, SQRT, REAL là

A. Tên dành riêng

B. Tên do người lập trình đặt

C. Tên đặc biệt

D. Tên chuẩn

Câu 6: Trong Turbo Pascal, xác định tên đúng trong các tên sau:

A. 10pro

B. Bai tap_1

C. Baitap

D. ngay sinh

Câu 7. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khoá PROGRAM dùng để:

A. khai báo biến.

B. khai báo tên chương trình.

C. khai báo thư viện.

D. khai báo hằng.

Câu 8. Phần thân chương trình được giới hạn bởi cặp từ khóa

A. Begin…End;

B. Start…Finish.

C. Begin…End.

D. Start…Finish;

Câu 9. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Phần khai báo có thể khai báo cho: Tên chương trình, hằng, biến và chương trình con.

B. Phần khai báo có thể khai báo cho: Tên chương trình, hằng, biến.

C. Phần khai báo có thể khai báo cho: Chương trình con, hằng, biến.

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

D. Phần khai báo có thể khai báo cho: Tên chương trình, thư viện, hằng, biến và chương trình con.

Câu 10. Phạm vi giá trị của kiểu integer thuộc:

A. Từ 0 đến 255

B. Từ -215 đến 215 -1

C. Từ 0 đến 216 -1

D. Từ -231 đến 231 -1

Câu 11. Kiểu số nguyên gồm:

A. Byte, Integer, Word, Longint, Real

B. Byte, Integer, Word, Longint

C. Byte, Integer, Word, Real

D. Real, Integer, Word, Longint

Câu 12. Một biến chỉ nhận giá trị nguyên trong phạm vi từ 0 đến 200, biến phải khai báo kiểu dữ

liệu nào là tốt nhất:

A. Boolean

B. Char

C. Real

D. Byte

Câu 13. Trong Pascal, cú pháp để khai báo biến là:

A. Var <danh sách biến>=<kiểu dữ liệu>;

B. Var <danh sách biến>:<kiểu dữ liệu>;

C. <danh sách biến>: kiểu dữ liệu;

D. Var <danh sách biến>;

Câu 14. Biến X nhận giá trị là 0.7 .Khai báo nào sau đây là đúng

A. var X: integer;

B. var X: real;

C. var X: char;

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

D. var X: boolean;

Câu 15. Trong 1 chương trình, biến M có thể nhận các giá trị: 10, 15, 20, 30, 40, và biến N có thể

nhận các giá trị: 1.0 , 1.5, 2.0, 2.5 , 3.0, khai báo nào trong các khai báo sau là đúng?

A. Var M,N :Byte;

B. Var M: Real; N: Word;

C. Var M: Word; N: Real;

D. Var M, N: Longint;

Câu 16. Trong khai báo dưới đây bộ nhớ sẽ cấp phát cho các biến tổng cộng là bao nhiêu byte?

Var x,y,z : Integer; c,h: Char; ok: Boolean;

A. 9 byte

B. 10 byte

C. 11 byte

D. 12 byte

Câu 17. Trong NN lập trình Pascal, phép toán MOD với số nguyên có tác dụng gì

A. Chia lấy phần nguyên

B. Chia lấy phần dư

C. Làm tròn số

D. Thực hiện phép chia

Câu 18. Trong NN lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây là sai

A. X:= x;

B. X:= 12345;

C. X:= 123,456;

D. X:= pi*100;

Câu 19. Kết quả của biểu thức sqr(abs(25-30) mod 3) trả về kết quả là (VDT)

A. 1

B. 2

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

C. 6

D. 4

Câu 20. Trong Pascal, để đưa dữ liệu ra màn hình ta sử dụng thủ tục:

A. writeln(<danh sách kết quả ra >);

B. Rewrite(<danh sách các biến >);

C. write(<danh sách các giá trị >)

D. write(<danh sách biến vào>);

Câu 21. Lệnh Write( ‘TONG = ‘ , 10 + 20 ) ; viết gì ra màn hình:

A. 30

B. TONG = 10 + 20

C. TONG = 30

D. 10 + 20

Câu 22. Trong NNLT Pascal, kết quả trả về của đoạn chương trình sau là (VDC)

Var a: real;

Begin

a:= 15; writeln(‘KQ la: ’,a);

End.

A. KQ la a

B. Chương trình báo lỗi

C. KQ la 15

D. KQ la 1.5000000000E+01

Câu 23. Trong Turbo Pascal, để lưu một chương trình:

A. Nhấn tổ hợp phím Alt + F5

B. Nhấn tổ hợp phím Alt + F2

C. Nhấn phím F2

D. Nhấn phím F5

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Câu 24. Trong NN lập trình Pascal, đoạn chương trình sau dùng để làm gì?

Var x, y, t: integer; Begin x: = t; t:= y; y:= x; End.

A. Hoán đổi giá trị y và t

B. Hoán đổi giá trị x và y

C. Hoán đổi giá trị x và t

D. Công việc khác

II. TỰ LUẬN: (2 điểm)

Câu 1 (1.5 điểm): Cho chương trình Pascal sau:

Program dientich_duongtron;

uses= crt;

const pi = 3.14;

var: dt, r: real;

clrscr;

write(“nhap ban kinh r = “);

readln(r);

dt = pi*sqr(r);

writeln(“dien tich duong tron la: “,dt:10:2);

readln

End.

Hãy chỉ ra bốn lỗi có trong chương trình, sau đó hãy sửa lại cho đúng.

Câu 2 (0.5 điểm): Chuyển biểu thức sau về biểu thức trong Pascal

2( 1)( ( 1) 1)x x x+ − − +

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 (ĐỀ SỐ 3)

NĂM HỌC: 2021-2022

Môn: TIN HỌC - Thời gian: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm; mỗi câu 0,33 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24

ĐA C B A B D C B C D B B D B B C A B C D A B C C A

II. TỰ LUẬN: (2 điểm)

CÂU ĐÁP ÁN THANG

ĐIỂM

CÂU 1

(1.5đ)

a) uses crt;

b) var dt, r: real;

c) Thiếu Begin

d) dt:= pi*sqr(r);

0.25

0.25

0.5

0.5

CÂU 2

(0.5đ)

(Spr(x)+1)(sqrt(x-1)-Abs(x-1)) 0.5

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI KHỐI 11 (ĐỀ SỐ 4)

NĂM HỌC: 2021-2022

Môn: TIN HỌC - Thời gian: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm; mỗi câu 0,33 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng tương ứng với các câu hỏi.

Câu 1. Trong NNLT Pascal, đoạn chương trình sau dùng để làm gì?

Var x,y,t: integer;

BEGIN

x:=t; t:=y; y:=x;

END.

A. Hoán đổi giá trị của y và t

B. Hoán đổi giá trị của x và t

C. Hoán đổi giá trị của x và y

D. Cho 3 biến nhận 1 giá trị

Câu 2. Xét chương trình sau:

Var a,b: integer;

BEGIN

a:=575; b:=678;

if a<b then write('1');

if a=b then write('0');

if a>b then write('2');

END.

Kết quả của chương trình trên là:

A. 1

B. 2

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

C. 0

D. 102

Câu 3. Cho đoạn chương trình dưới đây:

Var i,s: integer;

BEGIN

i:=7; s:=4;

if (i>5) then s:=s + (6 - i)*2

else if (i>3) then s:=s + 5*i

else s:=s+2;

write('Tong s la:',s);

END.

Kết quả của chương trình trên là:

A. 2

B. 24

C. 6

D. 39

Câu 4. Những biểu thức nào sau đây có giá trị TRUE?

A. ( 4 > 2 ) and not( 4 + 2 < 5 ) or ( 2 > 4 div 2 )

B. ( 20 > 19 ) and ( 2 < 1 )

C. 4 + 2 * ( 3 + 5 ) < 18 div 4 * 4

D. ( 3 < 5 ) or ( 4 + 2 < 5 ) and ( 2 < 4 div 2 )

Câu 5. Hãy chọn biểu diễn tên đúng trong những biểu diễn sau

A. _Tensai

B. -tenkhongsai

C. „*****‟

D. (bai_tap)

Câu 6. Cho x và y là các biến kiểu thực, câu lệnh nhập nào sau đây là đúng?

A. Readln(x,5);

B. Readln( „ x= ‟ , x);

C. Write(x);

D. Readln(x,y);

Câu 7. Hãy chọn biểu diễn hằng đúng trong các biểu diễn sau:

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

A. 58,5

B. „SAI‟

C. „65

D. Begin

Câu 8. Trong các cách khai báo Hằng sau đây, cách khai báo nào là đúng?

A. Const Pi = 3,14;

B. Const Pi = 3.1;

C. Const = Pi;

D. Const Pi = 3.1

Câu 9. Khái niệm nào sau đây là đúng về tên dành riêng?

A. Tên dành riêng là tên do người lập trình đặt

B. Tên dành riêng là tên đã được NNLT qui định dùng với ý nghĩa riêng xác định, không

được sử dụng với ý nghĩa khác

C. Tên dành riêng là các hằng hay biến

D. Tên dành riêng là tên đã được NNLT qui định đúng với ý nghĩa riêng xác định, có thể

được định nghĩa lại

Câu 10. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, biểu thức số học nào sau đây là hợp lệ?

A. 5a + 7b + 8c

B. X*y(x+y)

C. 5*a + 7*b + 8*c

D. {a + b}*c

Câu 11. Trong ngôn ngữ Pascal, từ khóa USES dùng để khai báo

A. Thư viện

B. Hằng

C. Tên chương trình

D. Biến

Câu 12. Trong tin học, hằng là đại lượng

A. Có thể thay đổi giá trị hoặc không thay đổi giá trị tùy thuộc vào bài toán

B. Được đặt tên

C. Có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình

Câu 13. Biểu diễn nào dưới đây là biểu diễn hằng trong Pascal:

A. 2.34

B. ‟TRUE

C. A51

D. 1,06E-15

Câu 14. Trong Pascal, khai báo nào sau đây sai:

A. Program Giai_PTB2;

B. Uses crt;

C. Var a, b, c: real;

D. Const pi = 3,14;

Câu 15. Cho biến thực x đã được gán giá trị 12.41235. Để đưa ra màn hình nội dung “x=12.41” cần

chọn câu lệnh nào sau đây?

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

A. Writeln(x);

B. Writeln(„x=‟ ,x:5:2);

C. Writeln(x:5);

D. Writeln(x:5:2);

Câu 16. Xét khai báo biến sau:

Var x, y, z : real;

c : char;

i, j : integer;

Tổng bộ nhớ dành cho các biến đã khai báo là bao nhiêu byte?

A. 18

B. 19

C. 21

D. 23

Câu 17. Xét biểu thức logic: (n >0) and (n mod 2 = 1). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Kiểm tra n là một số nguyên dương lẻ

B. Kiểm tra xem n có là một số dương

C. Kiểm tra n có chia hết cho 2 không

D. Kiểm tra n là một số nguyên lẻ

Câu 18. Cho khai báo biến sau đây:

Var m, n : integer ;

x, y : real ;

Lệnh gán nào sau đây là sai ?

A. m := -4 ;

B. n := 3.5 ;

C. x := 6.5 ;

D. y := +10.5 ;

Câu 19. Cho đoạn CT a:=3; b:=2; IF a > b Then x:=a - b Else y:=b – a; Sau khi thực hiện đoạn

chương trình trên đáp án nào đúng

A. x= -1

B. y= -1

C. x= 1

D. y= 1

Câu 20. Biểu thức 5*b + a div 4*3 với a =12, b = 4 có giá trị là:

A. 20

B. 21

C. 29

D. 9

Câu 21. Trong Pascal, cú pháp câu lệnh rẽ nhánh if-then dạng thiếu là:

A. if <điều kiện> then <câu lệnh> ;

B. if <điều kiện> then <câu lệnh>

C. if <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2> ;

D. if <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Câu 22. Trong Pascal, câu lệnh ghép được thực hiện khi sau then hoặc else:

A. Không có câu lệnh nào

B. Có câu lệnh

C. Có nhiều hơn 1 câu lệnh

D. Có nhiều hơn 2 câu lệnh

Câu 23. Trong Pascal, cú pháp để khai báo biến là:

A. Var <danh sách biến>=<kiểu dữ liệu>;

B. Var <danh sách biến>:<kiểu dữ liệu>;

C. <danh sách biến>: kiểu dữ liệu;

D. Var <danh sách biến>;

Câu 24. Biến X nhận giá trị là 0.7 .Khai báo nào sau đây là đúng

A. var X: integer;

B. var X: real;

C. var X: char;

D. var X: boolean;

II. TỰ LUẬN: (2 điểm)

Câu 1 (1.5 điểm): Cho giá trị a=25, b=10, c=6, k=3. Hãy xác định giá trị của biểu thức A:

A := Sqrt(a) + b div k >= a mod b + c (Tính cụ thể từng bước)

Câu 2 (0.5đ): Chuyển biểu thức sau về biểu thức trong Pascal

2 4( 1)( ( 1) 1)x x x+ − − +

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 (ĐỀ SỐ 4)

NĂM HỌC: 2021-2022

Môn: TIN HỌC - Thời gian: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm; mỗi câu 0,33 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24

ĐA C A A A A D A A A C A D A D B D A B C C A C B B

II. TỰ LUẬN: (2 điểm)

CÂU ĐÁP ÁN THANG

ĐIỂM

CÂU 1

(1.5đ)

+ Sqrt(a) + b div k = 5 + 3 = 8

+ a mod b + c = 5 + 6 = 11

8 >= 11 → A := FALSE

0.5

0.5

0.5

CÂU 1

(0.5đ)

C1: (Sqr(x)+1)(sqrt(sqr(sqr(x-1)))- Abs(x+1))

C2: (x*x+1)(Sqrt((x-1)*(x-1)*(x-1)*(x-1))- Abs(x+1))

0.5