f2.hcm.edu.vn€¦ · web viewquan sát tảo xoắn (tảo nước ngọt) b) quan sát rong mơ (...

11
CHƯƠNG VIII: CÁC NHÓM THỰC VẬT BÀI 37: TẢO 1. CẤU TẠO CỦA TẢO Là thực vật bậc thấp, cơ thể có một hoặc nhiều tế bào, cấu tạo đơn giản, có màu khác nhau và luôn có chất diệp lục. Hầu hết sống ở nước. a) Quan sát tảo xoắn (tảo nước ngọt ) b) Quan sát rong mơ ( tảo nước mặn ) HS hoàn thành bảng sau: Đặc điểm Tảo xoắn Rong mơ Nơi sống Cấu tạo

Upload: others

Post on 06-Aug-2020

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web viewQuan sát tảo xoắn (tảo nước ngọt) b) Quan sát rong mơ ( tảo nước mặn) HS hoàn thành bảng sau: Đặc điểm Tảo xoắn Rong

CHƯƠNG VIII: CÁC NHÓM THỰC VẬT

BÀI 37: TẢO

1. CẤU TẠO CỦA TẢO

Là thực vật bậc thấp, cơ thể có một hoặc nhiều tế bào, cấu tạo đơn giản, có màu khác nhau và luôn có chất diệp lục. Hầu hết sống ở nước.

a) Quan sát tảo xoắn (tảo nước ngọt)

b) Quan sát rong mơ ( tảo nước mặn)

HS hoàn thành bảng sau:

Đặc điểm Tảo xoắn Rong mơ

Nơi sống

Cấu tạo

Hình thức sinh sản

Page 2: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web viewQuan sát tảo xoắn (tảo nước ngọt) b) Quan sát rong mơ ( tảo nước mặn) HS hoàn thành bảng sau: Đặc điểm Tảo xoắn Rong

2. MỘT VÀI TẢO KHÁC THƯỜNG GẶP

a) Tảo đơn bào: (Xem Hình 37.3)

Ví dụ: ..............................................................................................................................

b) Tảo đa bào: (Xem Hình 37.4)

Ví dụ: ..............................................................................................................................

.........................................................................................................................................

3. VAI TRÒ CỦA TẢO

- Cung cấp .................... và ........................ cho động vật dưới nước.

- Một số làm ........................ cho người và gia súc, làm thuốc.

Page 3: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web viewQuan sát tảo xoắn (tảo nước ngọt) b) Quan sát rong mơ ( tảo nước mặn) HS hoàn thành bảng sau: Đặc điểm Tảo xoắn Rong

BÀI 38: RÊU - CÂY RÊU

1. MÔI TRƯỜNG SỐNG CỦA RÊU

Rêu thường sống nơi ẩm ướt: chân tường ẩm, trên đất hay trên các thân cây to,...

2. QUAN SÁT CÂY RÊU

Quan sát hình dạng ngoài của cây rêu + hình 38.1, em nhận thấy cây rêu gồm có những bộ phận nào?............................................................................................................................................................................................................................................................Vì sao nói rễ của cây rêu là rễ giả?............................................................................................................................................................................................................................................................

Rêu là thực vật đã có .........., .......... nhưng cấu tạo vẫn đơn giản: thân ..........................

.........................., chưa có ............................ và chưa có .........chính thức, chưa có hoa.

3. TÚI BÀO TỬ VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÂY RÊU

Hình 38.2: Túi bào tử và sự phát triển của rêu

Quan sát hình 38.2, hãy cho biết rêu sinh sản và phát triển nòi giống bằng gì?..............................................................................................................................Túi bào tử của rêu có đặc điểm gì?..............................................................................................................................

Cơ quan sinh sản của rêu là: ........................................

Page 4: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web viewQuan sát tảo xoắn (tảo nước ngọt) b) Quan sát rong mơ ( tảo nước mặn) HS hoàn thành bảng sau: Đặc điểm Tảo xoắn Rong

Rêu sinh sản bằng: ...........................

* Sơ đồ phát triển của rêu:

Cây rêu trưởng thành Túi bào tử Bào tử Cây rêu con

4. VAI TRÒ CỦA RÊU

- Tạo thành chất mùn.

- Làm phân bón, chất đốt.

____________________

Dặn dò:

HS trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, 4* trang 127 SGK vào vở bài tập.

Quá trình thụ tinh

Page 5: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web viewQuan sát tảo xoắn (tảo nước ngọt) b) Quan sát rong mơ ( tảo nước mặn) HS hoàn thành bảng sau: Đặc điểm Tảo xoắn Rong

BÀI 39: QUYẾT - DƯƠNG XỈ

Quyết là tên gọi chung của một nhóm thực vật (trong đó có các cây dương xỉ) sinh sản bằng bàn tử như rêu nhưng khác rêu về cấu tạo cơ quan sinh dưỡng và sinh sản.

1. QUAN SÁT CÂY DƯƠNG XỈ

a) Cơ quan sinh dưỡng

Quan sát các bộ phận của cây dương xỉ (hình 39.1), cho biết lá non có đặc điểm gì?................................................................................So sánh đặc điểm bên ngoài của thân, lá, rễ cây dương xỉ với cây rêu:

Hình 39.1: Cây dương xỉ

Dương xỉ thuộc nhóm Quyết, là những thực vật đã có .........., .........., .................. và mạch dẫn.

b) Túi bào tử và sự phát triển của dương xỉ

Quan sát H 39.2 và trả lời câu hỏi sau:

Rêu Dương xỉ

Rễ

Thân

Mạch dẫn

Page 6: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web viewQuan sát tảo xoắn (tảo nước ngọt) b) Quan sát rong mơ ( tảo nước mặn) HS hoàn thành bảng sau: Đặc điểm Tảo xoắn Rong

+ Túi bào tử dương xỉ có màu gì? Nằm ở đâu?

+ Túi bào từ có cấu tạo như thế nào?

+ Theo em vòng cơ có tác dụng gì?

+ Bào tử rơi xuống sẽ phát triển ra sao?

Cơ quan sinh sản của dương xỉ là: ........................................

Dương xỉ sinh sản bằng: ...........................

* Sơ đồ phát triển của cây dương xỉ:

Cây dương xỉ Túi bào tử Bào tử Nguyên tản Cây dương xỉ mới

2. MỘT VÀI LOẠI DƯƠNG XỈ THƯỜNG GẶP

Có thể nhận biết một cây thuộc Dương xỉ nhờ đặc điểm nào của lá?..............................................................................................................................

Cây lông cu li Cây rau bợ

Em hãy nêu công dụng của cây lông cu li, cây rau bợ?............................................................................................................................................................................................................................................................

3. QUYẾT CỔ ĐẠI VÀ SỰ HÌNH THÀNH THAN ĐÁ

Quyết cổ đại Than đá

______________________________________

Dặn dò: HS trả lời các câu hỏi 1, 3 trang 131 SGK vào vở bài tập.

Quá trình thụ tinh

Biến đổi vỏ Trái đất

Page 7: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web viewQuan sát tảo xoắn (tảo nước ngọt) b) Quan sát rong mơ ( tảo nước mặn) HS hoàn thành bảng sau: Đặc điểm Tảo xoắn Rong

BÀI 40: HẠT TRẦN - CÂY THÔNG

1. CƠ QUAN SINH DƯỠNG CỦA CÂY THÔNG

Hãy quan sát hình và ghi lại các đặc điểm của cành, lá thông.

- Rễ: ăn sâu, lan rộng.

- Thân: cao, to, vỏ xù xì, có mạch dẫn.

- Lá: hình kim để giảm bớt sự thoát hơi nước.

2. CƠ QUAN SINH SẢN (NÓN)

Quan sát hình cắt dọc nón đực và nón cái và trả lời câu hỏi:

+ Nón đực có cấu tạo như thế nào?

+ Nón cái có cấu tạo ra sao?

Hình cắt dọc nón đực và nón cái

Page 8: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web viewQuan sát tảo xoắn (tảo nước ngọt) b) Quan sát rong mơ ( tảo nước mặn) HS hoàn thành bảng sau: Đặc điểm Tảo xoắn Rong

- Cơ quan sinh sản của thông là: nón đực và nón cái.

+ Nón đực: nhỏ, màu vàng, mọc thành cụm.

+ Nón cái: lớn hơn nón đực, mọc riêng lẻ từng chiếc.

- Thông sinh sản bằng hạt. Hạt nằm lộ trên lá noãn hở (hạt trần)

3. GIÁ TRỊ CỦA CÂY HẠT TRẦN

- Cho gỗ tốt và thơm (pơmu, hoàng đàn, kim giao, thông,...).

- Làm cảnh (tuế, trắc bách diệp, thông tre,...)

____________________

Dặn dò:

- HS trả lời các câu hỏi 1, 2 trang 134 SGK vào vở bài tập.

- Đọc mục “Em có biết?” trang 134 SGK.

Thông 5 lá Đà Lạt (loài cây đặc hữu của Việt Nam)

Page 9: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web viewQuan sát tảo xoắn (tảo nước ngọt) b) Quan sát rong mơ ( tảo nước mặn) HS hoàn thành bảng sau: Đặc điểm Tảo xoắn Rong

BÀI 41: HẠT KÍN - ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN

Hạt kín là nhóm thực vật có hoa.

Chúng có một số đặc điểm chung như sau:

- Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng (rễ cọc, rễ chùm, thân gỗ, thân cỏ, lá đơn, lá kép,...), trong thân có mạch dẫn hoàn thiện.

- Có hoa, quả với nhiều dạng khác nhau.

- Hạt nằm trong quả (trước đó là noãn nằm trong bầu) là một ưu thế của các cây Hạt kín, vì nó được bảo vệ tốt hơn.

- Môi trường sống đa dạng. Đây là nhóm thực vật tiến hóa hơn cả.

____________________________________________

Dặn dò:

- HS trả lời các câu hỏi 1, 2, 4 trang 136 SGK vào vở bài tập.

- Đọc mục “Em có biết?” trang 136 SGK.