[duoc ly] hormon khang hormon - th s duong
TRANSCRIPT
1
HORMON VÀ KHÁNG HORMON
ThS. Đậu Thùy Dương
Bộ môn Dược lý
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Trình bày được cơ chế tác dụng, áp dụng điều trị của hormon tuyến giáp và thuốc kháng giáp trạng tổng hợp.
2. Trình bày được các tác dụng được ứng dụng trong điều trị và áp dụng điều trị của corticoid.
3. Phân tích được tác dụng không mong muốn của corticoid, cách theo dõi và dự phòng.
4. Nêu được tác dụng và áp dụng điều trị, tác dụng không mong muốn của androgen và thuốc kháng androgen.
5. Nêu được tác dụng, áp dụng điều trị, tác dụng không mong muốn của estrogen và thuốc kháng estrogen.
6. Nêu được tác dụng, áp dụng điều trị, tác dụng không mong muốn của progesteron và thuốc kháng progesteron.
7. Trình bày được phân loại, cơ chế tác dụng, áp dụng điều trị và tác dụng không mong muốn của các thuốc chống thụ thai.
3
TÀI LIỆU HỌC TẬP
Dược lý học (tập 2), NXB Giáo dục
Dược lý học lâm sàng, NXB Y học
Tài liệu tham khảo:
Dược thư Quốc gia Việt Nam
Goodman and Gilman: the pharmacological basis of therapeutics.12th, - McGraw- Hill
Rang & Dale, Pharmacology, 7th edition
v.v…
Đại cương về hormon
Hormon là:
Là chất hóa học đặc hiệu
Do một loại tế bào đặc hiệu tiết ra
Tác động trên một receptor đặc hiệu.
Áp dụng lâm sàng:
Thay thế hormon thiếu
Đối kháng với hormon khác
Chuyển hóa
Chẩn đoán bệnh
4
Đại cương về hormon (tiếp)
Phân loại theo cấu trúc
Steroid
Dễ qua được màng tế bào
Gắn vào receptor trong bào tương
Ví dụ?
Không phải steroid
Acid amin hoặc protein
Gắn vào receptor trên bề mặt màng tế bào
Ví dụ?
5
1. VÙNG DƯỚI ĐỒI VÀ TUYẾN YÊN
6
1.1. Vùng dưới đồi
TT Hormon vùng dưới đồi Hormon tuyến yên
1 Corticotropin RF Giải phóng ACTH, corticotropin
2 Thyrotropin RF Giải phóng TSH
3 Growth hormone (GH) RF Giải phóng GH
4 GH IF (somatostatin) Ức chế giải phóng GH
5 Gonadotropin RF (GnRF) Giải phóng gonadotropin
6 Prolactin RF Giải phóng prolactin
7 Prolactin IF (dopamin) Ức chế giải phóng prolactin
8 MSH RF Giải phóng MSH
9 MSH IF Ức chế giải phóng MSH
7
-RF: releasing factor (yếu tố giải phóng)
-IF: release-inhibiting factor (yếu tố ức chế)
1.2. Tuyến yên
8
Tuyến yên
trướcTuyến yên
sauThượng thận
Xương, cơ….
Da
Tuyến giáp Tinh hoàn
Buồng
trứng
Thận
Vú
Tử cung
2. HORMON TUYẾN GIÁP VÀ TUYẾN CẬN GIÁP
2.1. Hormon tuyến giáp
2.1.1. Sinh tổng hợp hormon tuyến giáp
2.1.2. Tác dụng sinh lý Điều hòa sự phát triển cơ thể
Chuyển hóa protein
Phát triển hệ thần kinh
Hoạt động enzym chuyển hóa glucid, lipid, protid.
Tăng chuyển hóa của cơ thể
Tạo nhiệt và điều hòa thân nhiệt
2.1.3. Rối loạn chức năng tuyến giáp
Cường giáp
Suy giáp
2.1.4. Áp dụng điều trị hormon giáp
Chỉ định:
Suy tuyến giáp (phù niêm)
Bướu cổ địa phương
Chống chỉ định:
Nhiễm độc giáp chưa được điều trị.
Nhồi máu cơ tim cấp.
Suy thượng thận chưa được điều trị
Thuốc
Levothyroxin (T4): lựa chọn hàng đầu.
Liothyronin (T3): hôn mê do suy giáp.
12
13
Phân loại Thuốc
Thioamid
Thuốc ức chế trực tiếp
tổng hợp hormon tuyến
giáp
propylthiouracil
methylthiouracil
methimazole (10 lần PTU)
carbimazole
Muối iod KI, NaI
Iod phóng xạ
Chẹn β
131I
propranolol
2.2. Thuốc kháng giáp
2.2.1. Thioamid
• Ức chế peroxidase
ức chế oxy hóa iod
ức chế gắn iod vào thyroglobulin.
•Propylthiouracil (PTU) còn ức chế T4 => T3
Lựa chọn số 1 điều trị
cơn bão giáp
2.2.1. Thioamid
• Ức chế peroxidase
ức chế oxy hóa iod
ức chế gắn iod vào thyroglobulin.
•Propylthiouracil (PTU) còn ức chế T4 => T3
Lựa chọn số 1 điều trị
cơn bão giáp
Chỉ định: Điều trị cường giáp
1. Cường giáp nhẹ hoặc cường giáp không
phẫu thuật hoặc không dùng Iod phóng xạ được
2. Chuẩn bị phẫu thuật
3. Cơn bão giáp
Tác dụng không mong muốn:
1. Dùng kéo dài => Tăng sinh tuyến giáp
2. Dị ứng thuốc: ban da dạng sẩn ngứa
3. Giảm bạch cầu hạt
4. RL tiêu hóa
2.2.2. Iod
Nhu cầu hàng ngày 150 mcg
Chỉ định:
Liều thấp: bướu cổ đơn thuần
Liều cao: phối hợp thioamid ở bệnh nhân cường giáp trước mổ.
Iod phóng xạ (131I):
Chỉ định: Cường giáp, K giáp, thăm dò chức năng
tuyến giáp
t/2 = 8 ngày.
Dùng 1 lần, tác dụng kéo dài 1-2 tháng.
16
2.3. Hormon ảnh hưởng đến calci máu
Calcitonin
Hormon tuyến cận giáp (PTH)
17
TăngCa2+ máu
Tuyến giáp
Calcitonin
- Kích thích tích lũy Ca2+
ở xương-Tăng hoạt động tạo cốt bào- Giảm hoạt động hủy cốt bào
Giảm tái hấp thuCa2+ ở thận
Giảm Ca2
+máu
Ổn định nội môiCa2+ máu khoảng
10 mg/100 mL)
GiảmCa2+ máu
Tăng Ca2
+máu
Kích thíchgiải phóng Ca2+
từ xương
PTH
Ức chế tái hấp thu phospho ở thận => hạ phospho máu => Calci đi từ nơi dự trữ vào máu
Tăng hấp thu Ca2+ ở ruột
Tuyến cận giáp
3. HORMONTUYẾN THƯỢNG THẬN
20
3.1. Tác dụng sinh lý
Chuyển hóa Cơ quan
Glucid Lipid Protid Nước, điện giải
Thần kinh trung ương
Máu Tiêu hóa
Môhạt
3.2. Tác dụng không mong muốn
21
Glucid
- Tăng tạo, giảm sửdụngglucose ở mô
=> Tăngglucose máu
- Gây ĐTĐ tạm thờihoặc vĩnhviễn
- Nặng thêmĐTĐ
Protid
- Giảm nhậpacid aminvào tế bào
- Tăng acid amin máu
- Tăng dị hóaacid amin
- Teo cơ
- Mô liên kếtkèm bềnvững => rạnda
- Mô lymphoteo
- Thưa xương
Lipid
- Hủy lipid trongtế bào mỡ
- Tăng acid béotự do
- Phân bố lại mỡtrong cơ thể
- RL lipid máu
- HC Cushing:
+ Mỡ tập trungnhiều ở mặt, nửa thân trên(mặt tròn nhưmặt trăng, bướulưng trâu).
+ Nửa thân dướivà các chi teo.
Nước và
điện giải
- Tăng tái hấpthu nước vàNa+ ở ống thận
- Tăng thải K+
- Tăng thảiCa2+ qua thận, giảm hấp thu ở ruột
=> Cường cậngiáp
- Phù, tăng huyếtáp
- Giảm K+ máu
- Thưa xương, loãng xương
- Chậm pháttriển ở trẻ em
Tác dụng trên chuyển hóa
22
Thần kinhtrungương
- Giai đoạnđầu: kíchthích, lạcquan
- Giai đoạnsau:
• Bứt rứt, bồn chồn, lo âu, khóngủ
• Trầm cảm
• Cảm giácthèm ăn
Huyếthọc
- Tăng đôngmáu
- Tăng sốlượng hồngcầu, bạchcầu, tiểucầu
- Giảm sốlượng tếbào lympho
Tiêu hóa
- Tăng tiếtacid dịch vị, pepsin
- Giảm sảnxuất chấtnhầy (PG)
=> Viêmloét dạ dày– tá tràng
Mô hạt
- Ức chếnguyên bàosợi
- Ức chế môhạt
=> Chậmliền sẹo vếtthương
Mắt
- Đụcthủy tinh
thể
- Tăngnhãn áp
Tác dụng trên cơ quan, mô
3.2. Tác dụng không mong muốn
của glucocorticoid
23
TT Nhóm Biểu hiện TDKMM Cơ chế
1 Toàn thân Phù, tăng huyết áp
2 Chuyển hóa - Đái tháo đường. RL lipid máu
3 Da -Tăng nguy cơ nhiễm trùng da-Mỏng da, dễ thâm tím. Rạn da, trứng cá-Chậm liền sẹo vết thương
4 Mỡ - Tái phân bố lại mỡ trong cơ thể: mặt tròn như mặttrăng, bướu lưng trâu, béo trung tâm, nửa thân dướivà các chi teo
5 Cơ, xương - Teo cơ, nhược cơ, yếu cơ- Loãng xương, thưa xương => gãy xương dài, lúnđốt sống, hoại tử vô khuẩn xương đùi- Chậm phát triển ở trẻ em
6 Tiêu hóa - Viêm loét dạ dày – tá tràng
7 Miễn dịch -Suy giảm miễn dịch => Dễ nhiễm trùng cơ hội-Giảm hiệu quả, tăng nguy cơ của vaccin.
8 Huyết học -Tăng đông máu, giảm số lượng lympho
9 TKTƯ - RL cảm xúc…, trầm càm. Cảm giác thèm ăn
10 Mắt - Đục thủy tinh thể, tăng nhãn áp.
11 Điện giải đồ - Tăng natri máu. Giảm kali, calci máu.
12 Thượng thận - Dừng đột ngột => Suy thượng thận cấp.
24
Biện pháp phòng tránh TDKMM
1. Chế độ ăn: ít muối, nhiều protein, calci, kali ; ít đường, ít lipid. Có thể dùng thêm vitamin D3.
2. Uống liều duy nhất vào 8 giờ sáng. Nếu dùng liều cao thì 2/3 liều uống vào buổi sáng; 1/3 liều uống vào buổi chiều.
3. Tìm liều thấp nhất có tác dụng. Tránh lạm dụng, liều cao, kéo dài.
4. Theo dõi huyết áp, cân nặng thường xuyên.
5. Kiểm tra định kỳ công thức máu, sinh hóa máu (nhất là glucose), điện giải đồ, xét nghiệm nước tiểu, dạ dày, mật độ xương, mắt…
6. Uống trong hoặc ngay sau khi ăn. Dùng cùng các thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày (khi cần).
25
Biện pháp phòng tránh TDKMM
5. Khi phối hợp thuốc:
- Tăng liều insulin/ thuốc điều trị ĐTĐ với người bệnh ĐTĐ
- Phối hợp kháng sinh, kháng nấm nếu có nhiễm khuẩn, nhiễm nấm.
6. Khi tiêm corticoid vào ổ khớp phải tuyệt đối vô khuẩn.
7. Thận trọng với thuốc nhỏ mắt chứa glucocorticoid.
8. Súc sạch miệng sau khi xịt glucocorticoid.
9. Khi dùng thuốc kéo dài với liều cao, không ngừng thuốc đột ngột (gây suy thượng thận cấp).
26
3.3. Các tác dụng ứng dụng điều trị
Tác dụng chống viêm
Tác dụng chống dị ứng
Tác dụng ức chế miễn dịch
27
3.3.1. Tác dụng chống viêm
Tác dụng trên nhiều giai đoạn của viêm:
Ức chế mạnh di chuyển bạch cầu
Giảm hoạt động thực bào của đại thực bào,
bạch cầu đa nhân, giảm sản xuất các cytokin.
Ức chế giải phóng các lysozym, gốc tự do
Giảm hóa ứng động
Giảm sản xuất, giảm hoạt tính của các chất
trung gian hóa học của viêm
Không phụ thuộc nguyên nhân gây viêm.
Phospholipid màng (tế bào tổn thương)
Acid arachidonic
Phospholipase A2
Các prostaglandin
Cyclooxygenase
(COX)
Leucotrien
Lipooxygenase
(LOX)
Glucocorticoid
Lipocortin
(-)
29
3.3.2. Tác dụng chống dị ứng
Histamin
Bradykinin
…….
Chất truyền tin thứ 2
Giải phónghistamin,
bradykinin…
Phosphatidyl-inositol diphosphat
(màng tế bào)
Inostiol triphosphatDiacyl glycerol
(+)Phospholipase C
KN + KT
(+)
Glucocorticoid
(-)
Tác dụng chống dị ứng mạnh!
30
3.3.3.Tác dụng ức chế miễn dịch
Tác dụng chủ yếu trên miễn dịch tế bào.
Ức chế tăng sinh tế bào lympho T
Giảm hoạt tính gây độc tế bào của T8 và NK.
Suy giảm chức năng của đại thực bào
Diệt khuẩn
Gây độc tế bào
Nhận dạng kháng nguyên
31
3.4. Chỉ định của glucocorticoid
Chỉđịnhbắtbuộc
- Suythượng
thận cấpvà mạn
Chỉ định điều trị
Chốngviêm
- Viêm khớp
- Viêm khớpdạng thấp
- Thấp khớpcấp
- Hen phếquản
Chốngdị ứng
-Tình trạngdị ứng
Ức chếmiễndịch
- HC thậnhư
- Bệnh hệthống: Lupus, xơcứng bì v.v…
- Ghép tạng
Bệnhngoài
da
- Viêm dadị ứng
- Eczema
- Vẩy nến
- Lupus ban đỏ
…..
- Đường dùng: toàn thân/ tại chỗ
- Dùng tại chỗ có thể gây TDKMM toàn thân!
32
3.5. Chống chỉ định
Nhiễm khuẩn, nhiễm nấm chưa có điều trị đặc hiệu
Loét dạ dày – tá tràng
Loãng xương
Viêm gan
Dùng cùng vaccin sống
Thận trọng cho người bệnh ĐTĐ, THA
33
3.6. Phân loại các glucocorticoid
Glucocorticoid
Nguồn
gốc
Tựnhiên
Tổnghợp
Đường
dùng
Toànthân
Tạichỗ
Cường độ
tác dụng
YếuTrungbình
MạnhRất
mạnh
Thời gian
tác dụng
NgắnTrungbình
Dài
3. HORMON SINH DỤC
Cấu trúc steroid
Bài tiết bởi tuyến sinh dục (chủ yếu)
Các loại:
Androgen
Estrogen, progestogen
Cả 2 giới đều có 2 loại hormon!
35
Vùng dưới đồi
Tuyến yên trước
Tinh
hoàn
Vùng dưới đồi
Tuyến yên trước
Buồng
trứng
CQSD và các CQ khác
TB
Sertoli
TB
Leydig
Sinh
tinh
trùng
CQSD thứ phát
3.1. Androgen
Testosteron:
Androgen tự nhiên chính
Sản xuất bởi tinh hoàn (1 phần nhỏ bởi thượng thận, buồng trứng).
Tác dụng:
Phát triển và trưởng thành CQSD nam
Phát triển đặc tính sinh dục thứ phát ở nam
Kháng estrogen
Khác:
Tăng tổng hợp protein, phát triển xương.
Kích thích tạo hồng cầu, hem, globin.36
3.1. Androgen (testosteron)
Chỉ định
Chậm phát triển CQSD nam, dậy thì muộn
Suy giảm sinh dục nam
Kháng estrogen (K vú, K nội mạc tử cung, rong kinh...)
Loãng xương, suy nhược, gầy yếu
Chống chỉ định
Phụ nữ có thai, cho con bú
Trẻ em dưới 15 tuổi
Ung thư biểu mô tuyến tiền liệt37
Androgen đồng hóa
Thay đổi cấu trúc => tác dụng đồng hóa mạnh.
Tác dụng:
Tăng tổng hợp protein, phát triển cơ.
Rất ít tác dụng hormon.
LS: thiếu máu, gầy yếu, thưa xương, kém ăn, vận động viên (lạm dụng)
Hiệu quả LS kém.Such ‘anabolic steroids’ (e.g.
TDKMM: vàng da do tắc mật, u gan, tăng nguy cơ bệnh mạch vành…
38
3.1. Androgen (testosteron)
Tác dụng không mong muốn:
Rối loạn chức năng sinh dục: giảm tinh trùng, RL cương dương, giảm tình dục
Rối loạn chuyển hóa: giữ muối nước, rối loạn lipid máu
Bệnh về tuyến tiền liệt
K biểu mô gan
Nữ: trứng cá, nam hóa.
39
Kháng androgen Estrogen, progestogen
Finasterid
CĐ: u phì đại lành tính tuyến tiền liệt, hói đầu
Không giảm testosteron, LH
Cyproteron
Dẫn xuất progesteron
Ức chế tổng hợp gonadotropin
CĐ:
K tuyến tiền liệt (phối hợp GnRH)
Dậy thì sớm ở nam
Rậm lông, trứng cá ở nữ
Tăng bệnh lý hoạt động tình dục (nam)
Flutamid
Không steroid
CĐ: K tuyến tiền liệt (phối hợp GnRH)
Gắn
receptor
Cyproteron(-)
Finasterid
Flutamid(-)
3.2. Estrogen
3 estrogen tự nhiên chính: estradiol (E2), estron (E1), estriol (E3).
Sản xuất bởi buồng trứng, nhau thai
1 phần nhỏ bởi thượng thận, tinh hoàn
Nồng độ thay đổi theo chu kỳ kinh nguyệt.
Thường phối hợp progesteron.
41
3.2. Estrogen
Tác dụng
Phát triển và trưởng thành CQSD nữ
Phát triển nội mạc tử cung
Phát triển đặc tính sinh dục thứ phát ở nữ
Kháng androgen
Khác: duy trì cấu trúc da, thành mạch; giảm tiêu xương; chuyển hóa lipid; tăng đông máu; phù.
Nam: liều cao teo tinh hoàn, ngừng tạo tinh trùng, teo CQSD ngoài.
42
3.2. Estrogen
Chỉ định
Thành phần thuốc tránh thai
Liệu pháp thay thế hormon (HRT): mãn kinh hoặc cắt buồng trứng
Chậm phát triển, suy buồng trứng ở tuổi dậy thì.
Kháng testosteron: trứng cá, rậm lông ở nữ, viêm tinh hoàn do quai bị, u tuyến tiền liệt.
43
3.2. Estrogen
Tác dụng không mong muốn
Chảy máu tử cung
Căng vú
Giữ muối nước => phù
Buồn nôn, nôn, sạm da
Ứ mật
Tăng nguy cơ K vú, K nội mạc tử cung
Tăng nguy cơ huyết khối mạch máu
PNCT: dị tật thai (K biểu mô âm đạo)
Nam: nữ hóa44
Chống chỉ định
Trẻ em trước tuổi dậy thì
Phụ nữ có thai, cho con bú
Chảy máu tử cung không rõ nguyên nhân
Viêm tắc tĩnh mạch thể hoạt động hoặc tiền sử có bệnh huyết khối tắc mạch.
Có hoặc nghi ngờ khối u phụ thuộc estrogen
Người bệnh có tiền sử gia đình về ung thư phụ khoa.
45
3.2. Estrogen
Kháng estrogen
Clomiphen (kháng trung ương)
Ức chế gắn estrogen vào receptor tuyến yên trước.
Ức chế feedback âm tính => tăng tiết GnRH và gonadotrophin
Tăng estrogen nội sinh.
CĐ: điều trị vô sinh do không phóng noãn.
Không dùng quá 3 chu kỳ liên tiếp.
Thuốc khác:
Toremiphen
Fulvestrant
Chất ức chế aromatase (anastrozol, etrozol…)
46
SERMs (Selective estrogen receptor modulator)
Chất điều biến chọn lọc receptor của estrogen.
47
Thuốc Tác dụng Chỉ định
Khángestrogen
Giốngestrogen
Tamoxifen Vú Nội mạc tửcung, lipid, xương
K vú có receptor estrogen (+) phụ nữ tiền mãn kinhvà mãn kinh
Raloxifen Vú, nộimạc tửcung
Xương, lipid, chuyển hóa, đông máu
Phòng và điều trị loãngxương sau mãn kinh.(Không giảm được triệuchứng vận mạch)
Tự nhiên: progesteron sản xuất bởi hoàng thể, nhau thai. (1 phần nhỏ bởi tinh hoàn, thượng thận).
Tổng hợp: desogestrel, norethynadrel, L-norgestrel…
Tác dụng:
Vú: tăng sinh tuyến vú
Tử cung:
Giảm tăng sinh nội mạc do estrogen
Phát triển nội mạc xuất tiết => tạo điều kiện cho trứng làm tổ.
PNCT: ức chế tạo vòng kinh, ức chế co bóp tử cung
Thân nhiệt, chuyển hóa48
3.3. Progestogen
Chỉ định:
Thuốc tránh thai (đơn thuần hoặc phối hợp)
Liệu pháp hormon thay thế
Giữ thai trong thời kỳ đầu thai kỳ ở những trường hợp sẩy thai liên tiếp có chứng cứ rõ ràng do suy hoàng thể.
49
3.3. Progestogen
TDKMM
Tác dụng androgen yếu
Mụn trứng cá
Giữ nước, phù, tăng cân
Đau ngực, giảm tình dục
RL kinh nguyệt
Tăng nguy cơ tắc mạch
Chống chỉ định
Chảy máu tử cung chưa rõ nguyên nhân
K vú, tử cung
Tiền sử RL đông máu50
3.3. Progestogen
Kháng progestogen
Mifepriston
Tác dụng
Ngăn cản trứng làm tổ
Bong màng rụng, bong túi mầm, giảm hCG
Tăng nhạy cảm tử cung với prostglandin.
Chỉ định
Thành phần viên tránh thai khẩn cấp
Đình chỉ thai nghén bằng nội khoa Thai ≤ 49 ngày
Kết hợp prostaglandin (sau 48-72h)
51
4. Thuốc tránh thai
Phân loại thuốc tránh thai
Thuốc tránh thai phối hợp
Thuốc tránh thai có progesteron đơn thuần
Thuốc tránh thai sau giao hợp (viên tránh thai khẩn cấp)
53
4.1. Thuốc tránh thai phối hợp
Thành phần:
Estrogen (ethinylestradiol - mestranol)
Liều chuẩn (50mcg ethynylestradiol)
Liều thấp (20 – 40 mcg)
Progestogen:
Levonorgestrel hoặc norethindron…
Các dạng đóng gói:
21 - ngày
Hoặc 28 - ngày
54
4.1. Thuốc tránh thai phối hợp
Cơ chế tác dụng:
Trung ương: Cơ chế điều hòa ngược
Estrogen ức chế tiết FSH => ức chế nang trứng phát triển
Progesteron: ức chế tiết LH => ức chế phóng noãn
Ngoại biên:
Estrogen: ngừng phát triển nang trứng; quá sản niêm mạc tử cung, tăng tiết tuyến; dầy thành, tróc vẩy âm đạo => dễ nhiễm nấm, trùng roi.
Progesteron: buồng trứng ngừng phát triển, teo nội mạc tử cung, mềm tử cung, giảm bài tiết dịch nhầy CTC.
55
Tác dụng:
Trên buồng trứng: ức chế, nang trứng không phát triển, kéo dài => teo buồng trứng
Trên tử cung: quá sản, polyp
Trên vú: kích thích, nở vú
Trên máu: huyết khối tắc mạch
Trên gan
Trên chuyển hóa lipid, glucid: tăng TG, tăng cholesterol, tăng HDL, giảm LDL.
Trên da: rối loạn sắc tố, tăng bã nhờn, trứng cá.
56
4.1. Thuốc tránh thai phối hợp
Tác dụng không mong muốn: Nhẹ: buồn nôn, đau vú, rối loạn kinh nguyệt,
phù, đau đầu.
Vừa: kinh nhiều, tăng cân, da sẫm màu, trứng cá, rậm lông, nhiễm khuẩn âm đạo, kinh nhiều/ vô kinh.
Nặng: tai biến tim mạch (tăng huyết áp, huyết khối tắc mạch, nhồi máu cơ tim), K vú, tế bào gan, tử cung.
57
4.1. Thuốc tránh thai phối hợp
Chỉ định: thuốc tránh thai
Chống chỉ định:
Tăng huyết áp
Viêm tắc mạch
Viêm gan
K vú, K tử cung
ĐTĐ, béo phì, phụ nữ > 40 tuổi.
58
4.1. Thuốc tránh thai phối hợp
4.2. Thuốc tránh thai có progestogen đơn thuần
Cơ chế tác dụng: chủ yếu ở ngoại biên.
Thay đổi dịch nhầy cổ tử cung
Kém phát triển niêm mạc tử cung
Ức chế LH => ức chế phóng noãn
Hiệu quả không bằng thuốc phối hợp.
Chỉ định: thuốc tránh thai
Thường dùng cho phụ nữ có bệnh gan, tăng huyết áp, đã có viêm tắc mạch.
Chống chỉ định: Phụ nữ < 40 tuổi.
TDKMM: RL kinh nguyệt, đau đầu, chóng mặt, tăng cân. Không tai biến tim mạch.
59
4.3. Thuốc tránh thai sau giao hợp
3 loại: Chỉ chứa progestin: 2 liều levonorgestrel
cách nhau 12 giờ
Phối hợp: 2 liều cao (levonorgestrel và ethinyl estradiol) cách nhau 12 giờ
Kháng progestogen (mifepriston)
Liều đầu tiên uống trong vòng 72 giờ sau giao hợp.
Không có tác dụng tránh thai sau khi phôi đã làm tổ!
4.3. Thuốc tránh thai sau giao hợp
Dùng cho phụ nữ giao hợp không có kế hoạch.
TDKMM: buồn nôn, nôn, đau đầu, chóng mặt, căng vú, đau bụng…
CCĐ:
Đang có thai hoặc nghi ngờ có thai
Chảy máu âm đạo không rõ nguyên nhân
Bệnh gan – thận
TS carcinom vú, buồng trứng hoặc tử cung.
61