Transcript
Page 1: Nhung bao cao wilm tumor

Imaging of Wilms tumourImaging of Wilms tumour

LE HONG NHUNGLE HONG NHUNGPaediatric RadiologistPaediatric Radiologist

National Hospital of PeadiatricsNational Hospital of PeadiatricsHa NoiHa Noi

Page 2: Nhung bao cao wilm tumor

LỊCH SỬ U LỊCH SỬ U WILMSWILMS

• Max Wilms• 1867-1918• Ngoại khoa người Đức• Mô tả u nguyên bào thận• Do vậy, u Wilms

2

Page 3: Nhung bao cao wilm tumor

DỊCH TỄ HỌCDỊCH TỄ HỌC

3

U thận 40%

U hệ thần kinh giao cảm 35%

U lympho 10%

U buồng trứng 5%

U gan 4%

U tế bào mầm 4%

U biểu mô thượng thận 1%

Khác 1%

Page 4: Nhung bao cao wilm tumor

Phân loại u thận Độ tuổi Đỉnh tuổi Đặc điểm

Wilms tumor

  Unilateral form 1–11 y 3½ y

  Bilateral form 2 mo–2 y 15 mo

Nephroblastomatosis Any age 6–18 mo Hay gặp hai bên, lành tinh

Renal cell carcinoma 6 mo–60 y 10–20 y* Hiếm gặp ở trẻ nhỏ

Mesoblastic nephroma 0–1 y 1–3 mo Phẫu thuật, không HC

  Cystic nephroma 3 mo–4 y 1–2 y Phẫu thuật, không HC

Clear cell sarcoma 1–4 y 2 y Ác tính, di căn xương

Rhabdoid tumor 6 mo–9 y 6–12 mo Ác tính, di căn thần kinh

TW

PHÂN LOẠI U THẬN TRẺ EMPHÂN LOẠI U THẬN TRẺ EM

Page 5: Nhung bao cao wilm tumor

Angiomyolipoma 6–41 y 10 y† Liên quan đến TS

Renal medullary carcinoma

10–39 y 20 y Liên quan đến Bệnh HC nhỏ

Ossifying renal tumor of infancy

6 d–14 mo 1–3 mo

Metanephric adenoma 15 mo–83 y

None

Lymphoma

  Hodgkin >10 y Late teens

  Non-Hodgkin Any age child

<10 y

(Ref: Lowe et al, RadioGraphics 2000;20:1585–1603)

Page 6: Nhung bao cao wilm tumor

CHIẾN LƯỢC ĐIỀU TRỊCHIẾN LƯỢC ĐIỀU TRỊ

SIOP-RTSG (Europe):

• ĐT HC trước mổ

• (< 7th, mổ ngay từ đầu)

• Phẫu thuật sau HC

• HC sau phẫu thuật

• Tia xạ ở GĐ III

COG (NWTS) (USA):• Ph u thu t ẫ ậ• ( u m t bên)ộ

• ĐT HC trước mổ ở TH: khối u ở cả 2 bên và rất lớn

• ĐT HC sau mổ

• Tia xạ ở GĐ III

6

Page 7: Nhung bao cao wilm tumor

GIAI ĐOẠN U WILMSGIAI ĐOẠN U WILMS(SIOP 2001)(SIOP 2001)

I : U khu trú trong thận, khả năng cắt bỏ hoàn toàn.

II : U xâm lấn dưới thận (xoang thận mỡ quanh thận, tổ chức hạch lân cận, HKTM) khả năng cắt bỏ hoàn toàn

III: Khối u bị phẫu thuật làm sinh thiết, có hạch di căn trong ổ bụng, huyết khối tĩnh mạch, thâm nhiễm phúc mạc, u vỡ trước phẫu thuật), không có khả năng cắt bỏ hoàn toàn.

IV: di căn các cơ quan theo đường máu (phổi, gan,hạch)

V: U thận hai bên (cần phân độ mỗi bên)

Phân loại trước Phẫu thuật trước và sau điều trị hóa chất.

Page 8: Nhung bao cao wilm tumor

TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁNTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN Tuổi bệnh nhân ?

Khối u nằm trong thận?

Hình dạng khối u?

Kiểu phát triển của khối u?

Huyết khối trong tĩnh mạch thận, TMCD?

Khối u xuất hiện đối bên?

Dấu hiệu khối u vỡ?

Hạch quá phát?

Di căn các bộ phận khác: phổi, xương, não?

Page 9: Nhung bao cao wilm tumor

Khám LS, CLS, Khai thác bệnh sử

X-Q + SA kết hợp Doppler

CT

Sơ đồ chẩn đoán u Wilm (SIOP)

Khối giả u hoặc tổn thương lành tính

khôngkhông

Khám LS, CLS, Khai thác bệnh sử

X-Q + SA kết hợp Doppler

Khám LS, CLS, Khai thác bệnh sử

X-Q + SA kết hợp Doppler

Khám LS, CLS, Khai thác bệnh sử

Khối giả u hoặc tổn thương lành tính

X-Q + SA kết hợp Doppler

Khám LS, CLS, Khai thác bệnh sử

Khối giả u hoặc tổn thương lành tính

X-Q + SA kết hợp Doppler

Khám LS, CLS, Khai thác bệnh sử

khôngkhông

Khối giả u hoặc tổn thương lành tính

X-Q + SA kết hợp Doppler

Khám LS, CLS, Khai thác bệnh sử

CT

khôngkhông

Khối giả u hoặc tổn thương lành tính

X-Q + SA kết hợp Doppler

Khám LS, CLS, Khai thác bệnh sử

CT

khôngkhông

Khối giả u hoặc tổn thương lành tính

X-Q + SA kết hợp Doppler

Khám LS, CLS, Khai thác bệnh sử

CT

khôngkhông

Khối giả u hoặc tổn thương lành tính

X-Q + SA kết hợp Doppler

Khám LS, CLS, Khai thác bệnh sử

CT

khôngkhông

Khối giả u hoặc tổn thương lành tính

X-Q + SA kết hợp Doppler

Khám LS, CLS, Khai thác bệnh sử

Điều trị bảo tồnHoặc PTCóCó

CT

khôngkhông

Khối giả u hoặc tổn thương lành tính

X-Q + SA kết hợp Doppler

Khám LS, CLS, Khai thác bệnh sử

Page 10: Nhung bao cao wilm tumor

ĐẶC ĐIỂM U WILMSĐẶC ĐIỂM U WILMS- Tuổi- Tuổi

• Độ tuổi hay gặp: 3,5 tuổi• Khoảng tuổi 1-11 tuổi• WT: 80% Trẻ < 5 tuổi • (hiếm gặp <1 tuổi và >6 tuổi)

• Nếu < 6 tháng: Mesoblastic nephroma hay gặp nhất (không sinh thiết, không hóa chất)

• Nếu > 6 tuổi => sinh thiết kim

Page 11: Nhung bao cao wilm tumor

ĐẶC ĐIỂM U WILMSĐẶC ĐIỂM U WILMS- vị trí- vị trí

• U Wilms hầu như trong thận

• Nếu không trong thận: cân nhắc phân biệt với Neuroblastoma, u thượng thận khác.

Page 12: Nhung bao cao wilm tumor

ĐẶC ĐIỂM U WILMSĐẶC ĐIỂM U WILMS- Hình - Hình dạng dạng

• Khối u hình cầu, không đồng nhất (do hoại tử hoặc chảy máu)

• Hiếm khi caxi hóa (< 15%)

• Nếu can xi hóa, biểu hiện rải rác

• Ngấm thuốc ít: chênh lệch ~10 HU

Page 13: Nhung bao cao wilm tumor

ĐẶC ĐIỂM U WILMS-ĐẶC ĐIỂM U WILMS-KiểuKiểu phát phát triểntriển

• Khối lớn, hình cầu

• Chèn ép tạng xung quanh

• Nếu vỡ, thấy dịch vùng sau phúc mạc hoặc

khoang Morison.

• Nếu bao quanh mạch hoặc phát triển vào

trong ống sống: phân biệt Neuroblastoma,

lymphoma

Page 14: Nhung bao cao wilm tumor

LS, CLS +khai thác bệnh sử

X-Q + Siêu âm Doppler

CT

Hội chẩn

Sinh thiết kim

Sơ đồ chẩn đoán u Wilm (SIOP)

Tổn thương lành tính?

Đặc điểm khối, tuổi, LS phù hợpCóCó

cócó

không

không

Điều trị bảo tồn

Chẩn đoán xác định

Giai đoạn

6 th!!6 th!!

Phẫu thuật(Mesoblastic nephroma)

không

không

LS, CLS +khai thác bệnh sử

X-Q + Siêu âm Doppler

LS, CLS +khai thác bệnh sử

X-Q + Siêu âm Doppler

LS, CLS +khai thác bệnh sử

X-Q + Siêu âm Doppler

Tổn thương lành tính?

LS, CLS +khai thác bệnh sử

X-Q + Siêu âm Doppler

Tổn thương lành tính?

LS, CLS +khai thác bệnh sử

X-Q + Siêu âm Doppler

Page 15: Nhung bao cao wilm tumor

LS, CLS +khai thác bệnh sử!

X-Q + Siêu âm Doppler

CT

Hội chẩn liên khoa

Sinh thiết

Chiến lược chẩn đoán u Wilm (SIOP)

Tổn thương lành tính

Đặc điểm khối, tuổi, lâm sàng phù hợp u

Wilms

cócó

khôngkhông

ĐT bảo tồn hoặc PT

KhôngKhông

Chẩn đoán xác định

Giai đoạn

Hóa chất

Chụp CT trước PT

Phẫu thuật

cócó

cócó

Page 16: Nhung bao cao wilm tumor

PHÂN ĐỘ GIAI ĐOẠNPHÂN ĐỘ GIAI ĐOẠN

• Huyết khối tĩnh mạch thận-TM chủ?

• Xuất hiện huyết khối : ≥ GĐ 2

• Biểu hiện 4-10% WT

• Khó đánh giá trên CT- Siêu âm doppler mạch

Page 17: Nhung bao cao wilm tumor

Huyết khối nhỏ TMC

Page 18: Nhung bao cao wilm tumor

PHÂN ĐỘ GIAI ĐOẠNPHÂN ĐỘ GIAI ĐOẠN

• Dấu hiệu khối u vỡ?

• Nếu khối u vỡ trước hoặc trong phẫu thuật → GĐ III

• Lượng dịch nhỏ vùng Douglas không được coi là khối u vỡ (Đo HU)

Page 19: Nhung bao cao wilm tumor

CT tiêm thuốc và uống thuốc cảm quang

Khối

Chảy máu

Page 20: Nhung bao cao wilm tumor

(17 tuổi) => Sinh thiết : u Wilms

GĐ III (vỡ)

Page 21: Nhung bao cao wilm tumor

PHÂN ĐỘ GIAI ĐOẠN- PHÂN ĐỘ GIAI ĐOẠN- HạchHạch

• Hạch quá phát? Chủ yếu gần ĐMCB hoặc xung quanh thận.

• Không phân biệt giữa hạch phản ứng hay hạch u trên hình ảnh.

• Hạch nhỏ vẫn có thể hạch di căn!

• Nếu XN Tế bào: hạch di căn

→ GĐ III

Page 22: Nhung bao cao wilm tumor

PHÂN ĐỘ GIAI ĐOẠNPHÂN ĐỘ GIAI ĐOẠN

• Di căn phổi: 15- 20% , đánh giá trên XQ=> GĐ IV

• Nếu chỉ thấy trên CT, không thấy trên XQ không được coi là di căn (SIOP 2001 Smets et al 2012*)

*The contribution of chest CT-scan at diagnosis in children with unilateral Wilms' tumour. Results of the SIOP 2001 study (A.M. Smets, Eur J Cancer. 2012 May;48(7):1060-5)

Page 23: Nhung bao cao wilm tumor

Supine CT

Trẻ gái 2 tuổi – u thận P

?

Page 24: Nhung bao cao wilm tumor

Prone CT

Page 25: Nhung bao cao wilm tumor

Không thấy trên XQ(Điều tri GĐ II)

Page 26: Nhung bao cao wilm tumor

PHÂN ĐỘ GIAI ĐOẠNPHÂN ĐỘ GIAI ĐOẠN

• U Wilms đối xứng hai bên gặp 5 % → GĐ V

• Liên quan đến: (nephroblastomatosis), các hội chứng và bất thường bẩm sinh.

• 30-44% phần nephroblastomatosis sẽ phát triển thành u Wilms

Page 27: Nhung bao cao wilm tumor

Trẻ gái 2 tuổiPhát hiện trước sinh thấy giãn đài bể thận hai bên, kiểm tra định kì siêu âm .

Sau đó phát hiện thấy khối u thận hai bên.

Page 28: Nhung bao cao wilm tumor

Nephroblastomatosis

Sinh thiết mở: Chuyển dạng sang u Wilms

Page 29: Nhung bao cao wilm tumor

SINH THIẾT KIMSINH THIẾT KIM

Needle biopsy

Khi nào thực hiện? Nghi ngờ không U Wilms

29

Page 30: Nhung bao cao wilm tumor

SINH THIẾT KIMSINH THIẾT KIM

• Dựa vào lâm sàng:

•Tuổi > 6 tuổi

• NKTN, NKH, Viêm cơ đái chậu

• Nghi ngờ không phải u Wilm: u dạng cơ vân,

sarcom tế bào sáng, khối u thận-di căn xương)

(SIOP 2001)

Page 31: Nhung bao cao wilm tumor

SINH THIẾT KIMSINH THIẾT KIM

Dựa vào hình ảnh:• Nhiều vôi hóa (renal cell carcinoma) • Hạch quá phát (RCC, CCS or Rhabdoid tumour) • Không thấy nhu mô thận liền kề u (Neuroblastoma)• Di căn nơi khác ngoài phổi:

(xương: CCS, Não: rhabdoid tumour)

(SIOP 2001)

Page 32: Nhung bao cao wilm tumor

Trẻ nam 7 tuổiĐau bụng bên TSA thấy khối u Thận T=> sinh thiết kim

Page 33: Nhung bao cao wilm tumor

Điều trị phác đồ u Wilms

Page 34: Nhung bao cao wilm tumor

Sau điều trị hóa chất Và trước khi mổ

Sinh thiết sau PT: U Wilms

Page 35: Nhung bao cao wilm tumor

Trẻ trai 2 tuần tuổi

Case study 1Case study 1

Page 36: Nhung bao cao wilm tumor

Tuổi< 6 thKhông điều trị hóa chất

Page 37: Nhung bao cao wilm tumor

Trẻ 2 tuổi. Đau bụngKhối lớn sờ thấy vùng bụng T

Case study 2Case study 2

Page 38: Nhung bao cao wilm tumor

CT tiêm thuốc và uống thuốc cản quang.

Khối u trong thận?

Page 39: Nhung bao cao wilm tumor

Khối ngoài thận!

Page 40: Nhung bao cao wilm tumor

Sinh thiết mở: Neuroblastoma

Bao quanh mạch chủ

Tăng Cathecholamin tiểu

Page 41: Nhung bao cao wilm tumor

TỔNG KẾTTỔNG KẾT

• Dấu hiệu quan trọng nghĩ đến U Wilms

- Tuổi 1-5 tuổi (đỉnh 3½)

- Khối u trong thận

- Điển hình: lớn, tròn, ranh giới rõ, ngấm thuốc ít, không hoặc ít vôi hóa

• Tuổi+LS+hình ảnh phù hợp u Wilms=> không sinh thiết.

Page 42: Nhung bao cao wilm tumor

MỤC ĐÍCH PHÁC ĐỒ SIOPMỤC ĐÍCH PHÁC ĐỒ SIOP

• Downstage các giai đoạn khối u đưa về giai đoạn I, II trước mổ.

• Giảm kích thước khối u.

• Giảm tỷ lệ khối u vỡ.

Page 43: Nhung bao cao wilm tumor

HIỆU QUẢ PHÁC ĐỒHIỆU QUẢ PHÁC ĐỒ – – SIOPSIOP

SIOP 93-01Delayed surgery

NWTS-5Primary surgery

Số BN 360 326

Tỷ lệ biến chứng 6.4 % 9.8 % P = 0.12

Tỷ lệ vỡ u trong PT 2.2 % 15.3 % P < 0.001

Tình trạng tắc ruột SM 1.1 % 4.3 % P = 0.002

Các khối u GĐIII SM 14.2 % 30.4 % P < 0.001

Nguy cơ cắt bỏ các tạng lân cận

6.9 % 15.0 % P < 0.001

So sánh biến chứng sau Phẫu thuật

(Ref: Ko & Ritchey, Journal of Pediatric Urology 2009;5:56-65)

43

Page 44: Nhung bao cao wilm tumor

Di căn phổi thDi căn phổi thóaóai lui sau 3 tuần điều trị HC i lui sau 3 tuần điều trị HC trước mổtrước mổ

44

TRƯỚC SAU

Page 45: Nhung bao cao wilm tumor

THAM KHẢOTHAM KHẢO • The contribution of chest CT-scan at diagnosis in children with unilateral Wilms'

tumour. Results of the SIOP 2001 study

(A.M. Smets, Eur J Cancer. 2012 May;48(7):1060-5)• Malignant tumours of the kidney: imaging strategies (A. M. Smets, Pediatr. Radiol.

2010 40: 1010-1018)• Pediatric Renal Masses: Wilms tumor and beyond (L.H. Lowe, Radiographics 2000,

20:1585-1603)• SIOP 2001 • Wilms tumour: prognostic factors, staging, therapy and late effects

(S,C. Kaste, Pediatr. Radiol. 2008, 38:2-17)• Imaging in unilateral Wilms tumour

(H. J. Brisse, Pediatr. Radiol. 2008, 38:18-29)• Bilateral disease and new trends in Wilms tumour

(C. M. Owens, Pediatr. Radiol. 2008, 38:30-39)• The ALARA concept in pediatric oncology

(S.D. Voss, Pediatr. Radiol. 2009, 39:1142-1146)

Page 46: Nhung bao cao wilm tumor

TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!


Top Related