HOÀN THIỆN NHÂN CÁCH CỦA TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
Nội dung
Nhân cách của người tổ TTCM1
Xây dựng phong cách lãnh đạo của TTCM2
Tăng cường khả năng quản lý của TTCM3
1. Nhân cách của người tổ trưởng chuyên môn
NHÂN CÁCH TTCM
PHẨM CHẤT NĂNG LỰC
- Lập trường, quan điểm tư tưởngchính trị vững vàng-Thế giới quan khoa học- Quan điểm quản lý đúng đắn- Phẩm chất đạo đức
- Năng lực chuyên môn- Năng lực sư phạm- Năng lực tổ chức, quản lý
UY TÍN
THẢO LUẬN NHÓM
Từ những trải nghiệm trong thực tế, anh/chị hãy trình bày những biểu hiện của uy tín thật và uy tín giả ở người cán bộ quản lý
5
UY TÍN CỦA TTCM
• * Uy tín là ảnh hưởng, quyền uy, sự thừa nhận… là khả năng tác động đến người khác, làm cho họ ủng hộ, phục tùng, tuân theo.+ Uy tín do chức vụ+ Uy tín do nhân cách cá nhân (là tổng hòa các đặc điểm phẩm chất và năng lực của người QL; thể hiện ở hành vi, thái độ trong các mối quan hệ với công việc, với người khác…)
Þ Uy tín của người QL là thống nhất giữa cái khách quan và cái chủ quan và phù hợp hoạt động QL. 6
Uy tín thật
Thông tin quản lý đầy đủ, chính xác, kịp thời
Tiếp thu, xử lý, truyền đạt, điều chỉnh… nhanh chóng, đúng đắn, phù hợp
=> Kết quả: quyết định đưa ra chính xác và thực hiện nghiêm chỉnh…
=> Công việc được tiến hành thuận lợi ngay cả khi người QL vắng mặt và mọi người mong đợi sự có mặt của người QL.
7
Uy tín thật (tt)Sự tín nhiệm và phục tùng tự nguyện của
cấp dướiSự đánh giá cao của cấp trênNhững khó khăn của cá nhân nhà QL
được mọi người quan tâm với thái độ thiện chí và đúng mức
Bản lĩnh lãnh đạo và phong cách quản lý phù hợp với các tình huống cụ thể
Sự đối xử tốt của mọi người đối với nhà QL sau khi thôi giữ chức vụ quyền lực
8
Uy tín giả• Uy tín giả kiểu gia trưởng:
Dựa vào quyền uy, độc đoán, đố kị, ép buộc…
• Uy tín do khoảng cách:
Luôn giữ khoảng cách với nhân viên, không cởi mở, tỏ ra quá quan trọng, thận trọng và che dấu…
• Uy tín do sợ hãi:
Phô trương sức mạnh, dọa nạt, sử dụng quyền lãnh đạo, để gây tâm lý lo sợ ở nhân viên…
9
Uy tín giả (tt)Uy tín dân chủ giả hiệu:
Tỏ ra dễ dãi, rộng lượng, xuề xòa với nhân viên; hay hứa hẹn những điều này, điều kia với cấp dưới, hoặc móc ngoặc, bao che, phe cánh…
Uy tín dựa vào người khác:Lấy sự thân cận với cấp trên và những người khác có uy lực liên quan với nhân viên đề tạo ra sự phục tùng…
Uy tín tạo ra từ sự mua chuộc, thỏa thuận có lợi cho cá nhân, hoặc một nhóm cá nhân… 10
2. Xây dựng phong cách lãnh đạo của TTCM
1. PCLĐ là gì?
Hệ thống nguyên tắc, phương pháp, thủ thuật được người lãnh đạo sử
dụng để tác động đến những người dưới quyền
12
2. Các kiểu phong cách lãnh đạo
- PCLĐ độc đoán- PCLĐ dân chủ- PCLĐ tự do
13
PCLĐ độc đoánTập trung quyền lực , không phân
quyền, ủy quyền cho cấp dướiTự mình ra quyết định và mệnh lệnh không
cần tham khảo ý kiến của cấp dướiNóng nảy, hách dịch, tự kiêu, thiếu tin
tưởng cấp dưới Đánh giá mang nặng chủ quan, thành kiến,
định kiếnDám nghĩ, dám làm, dám khẳng định
mình…14
PCLĐ độc đoán (tt)Ưu điểm:- Phát huy tài năng, sự quyết đoán, nhạy bén- Đem lại hiệu quả quản lý nhanh, tức thời- Hạn chế:- NLĐ mất nhiều thời gian, khó tập trung tư duy
sáng tạo- Dễ tạo ra bầu không khí căng thẳng- Ít phát huy trí tuệ tập thể
Phong cách lãnh đạo dân chủ
Biết phân chia quyền lực, dám ủy quyền cho cấp dưới
Biết tranh thủ ý kiến của cấp dưới trong mọi họat động quản lý
Vẫn giữ quyền quyết định cuối cùng và chịu trách nhiệm cao nhất về các quyết định
16
Phong cách lãnh đạo dân chủ (tt)Ưu điểm: - Vừa phát huy quyền lực lãnh đạo, vừa
phát huy quyền làm chủ của quần chúng- Khai thác được trí tuệ của tập thể, sự
sáng tạo, chủ động của mỗi người- Môi trường làm việc cởi mở thân thiện…Hạn chế:
Hạn chế tính năng động sáng tạo, quyết đoán của nhà quản trị
17
Phong cách lãnh đạo tự do
Chỉ vạch ra những kế hoạch chung chung, khái quát, ít hoặc không trực tiếp chỉ đạo thực hiện
Giao khoán cho tập thể các cấp dưới rất rộng rãi, chỉ trực tiếp can thiệp khi có sự cố hoặc trường hợp đặc biệt
Quan hệ quản lý rộng rãi, thoải mái, cởi mở…
18
Phong cách lãnh đạo tự do (tt)Ưu điểm:
Phát huy tính chủ động, tự ý thức, tạo hứng thú say mê cao nhất cho người lao động
Hạn chế:- Dễ buông thả, thiếu nề nếp, kỷ luật; có thể
dẫn đến xung đột trong tập thể- Không có hiệu quả đối với công việc đòi hỏi
thực hiện theo qui trình, qui tắc nghiêm ngặt;
- Khiến người lãnh đạo hời hợt với công việc của tập thể làm cho họ không nắm được chắc tình hình
Nguyên tắc lựa chọn PC lãnh đạo
Phù hợp với trình độ, kinh nghiệm, cá tính của người lãnh đạo
Phù hợp với mức độ phát triển của tập thể
Phù hợp với nhân viên dưới quyền
Phù hợp với tình huống cụ thể (bất trắc, nguy hiểm, khẩn cấp, phức tạp, rắc rối…)
Phù hợp với sự biến đổi nhanh của môi trường
20
3. Tăng cường khả năng quản lý của TTCM
• Tính quyết đoán• Trách nhiệm đối với công việc• Phân công công việc rõ ràng• Hiểu và truyền đạt mệnh lệnh, chỉ thị kịp
thời• Soạn thảo báo cáo, văn bản hành chính• Thu thập thông tin, nhận định tình hình• Lập và thực hiện kế hoạch GD• Kiểm tra, đánh giá• Đề xuất cải tiến
22
Về năng lực cá nhân
Quản lý toàn diệnQuan hệ, giao tiếpGiải quyết khó khănQuản lý thời gianLàm việc theo nhómRa quyết địnhQuản lý sự thay đổiGiải quyết tình huốngQuản lý nguồn nhân lựcCải thiện phong cách làm việc
23
Về năng lực quản lý
Ôn tập CHUYÊN ĐỀ III1. Nắm quy trình xây dựng kế hoạch2. Đánh giá các hoạt động quản lý TCM ở đơn
vị (Phân công GV; QL việc lập KH bài học, dự giờ GV; Công tác chỉ đạo, kiểm tra)
3. Lập kế hoạch thay đổi một nội dung QL của TCM cho phù hợp với chỉ đạo của cấp trên về thực hiện nhiệm vụ năm học 2012–2013
4. Nghiên cứu và lựa cho mình phong cách lãnh đạo và chỉ ra những hướng phấn đấu nhằm hoàn thiện nhân cách người QL