UBND Thành phố Đà NẵngUBND Thành phố Đà NẵngCơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA)Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA)Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA)Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA)
Hội thảo về GIS - thành phố Đà Nẵng
27 /03/ 2010Thành phố Đà Nẵngp gĐoàn nghiên cứu JICA
Áp dụng GIS vào quy hoạch đô thịÁp dụng GIS vào quy hoạch đô thị
ế ế1. Thiết kế sơ bộ2. Chuẩn bị bản đồ cơ sở
ồ ề3. Thu thập bản đồ chuyên đề liên quan tới quy hoạch đô thị4. Nhập dữ liệu từ kết quả điều tra, khảo sát cơ bản
ể ỗ5. Xây dựng CSDL GIS để hỗ trợ quy hoạch đô thị6. Xử lý và phân tích dữ liệu
7. Lập bản đồ và sử dụng, phổ biến các bản đồ8. Kiến nghị cho quy hoạch đô thị
2
1. Thiết kế sơ bộ1. Thiết kế sơ bộ
ắ ắ ề• Nắm bắt về khu vực quy hoạch đô thị• Làm rõ nôi dung xây dựng cơ sở dư liê u GIS
• Làm rõ nôi dung thu thâ p dư liê u• Làm rõ vê bươ c phân tích dư liê u• Xác đinh yêu câ u vê phâ n cư ng và phâ n mêm
• Dự trù chi phí (thu thâ p dư liê u, sô hóa, điêu chi nh, phâ n ê â à )mêm, vâ n hành)
3
11. . KiKiểểm tra bm tra bướước thic thiếết kt kế ế cơ scơ sởở
• Ty lê ba n đô cơ sởTy lê ban đô cơ sở• Các dư liê u câ n thiêt• Các mu c sô liê u câ n ta o mơi hay câp nhâ t y p • Da ng dư liê u có được (sô , ban in, v.v.)• Chu đê chính cua dư liê u• Khô i lượng công viêc câ n có đê xây dựng CSDL GIS (thu thâ p,
sô hóa, xử lý)hâ tí h ( á ế ố h hê há ê ê ă há• Phân tích (các yếu tố ha n chê trong phát triên, êm năng phát
triên v.v.)• Câu hình hê thông (máy tính phân mêm GIS máy in khô lơn• Câu hình hê thông (máy tính, phân mêm GIS, máy in khô lơn,
máy quét, v.v.)
4 A8-166
22. . ChuChuẩẩn n bị bảbị bản đn đồ ồ cơ scơ sởở
• Thu thâ p ban đô đi a hình;1:2,000
1:5,000
1:10,000
1:25,000
1:100,000 v.v. ở da ng sô , nêu có
Đê qua n lý công trình đô thi, câ n có ban đô ty lê 1:500, 1:1000.
5
22. . ChuChuẩẩn n bị bảbị bản đn đồ ồ cơ scơ sởở
• Thu thâ p hình anh chup tư vê tinh:IKONOS
Quick bird
SPOT (a nh có đô phân giai cao)
Anh chup tư máy bay
6
22. . KiKiểểm tra bm tra bướước chuc chuẩẩn n bị bảbị bản đn đồ ồ cơ scơ sởở
ế• Ngày lâ p ban đô, ty lê, lưới chiếu, tính câ p nhâ t
• Câp nhâ t có nghĩa răng lâ p ba n đô mơi băng phương pháp sô hóa bản đồ
7
33. . Thu thThu thậập p bảbản đn đồ ồ chuyên đề chuyên đề có có liên quan tliên quan tớới i quy quy hoạhoạch đô ch đô thịthị
Điêu kiên tự nhiênĐiêu kiên tự nhiên
• Cao đô• Đô dô c• Phân loai địa hình• Đi a châ t• Điêu kiên đâ t/Ban đô câu ta o đâ t• Hê thông sông ngòi, lưu vực• Ban đô đât đai
Thả h ậ• Thảm thực vật• Tình tra ng thiên tai (ngâ p lu t, v.v.)
8 A8-167
33. . Thu thThu thậập p bảbản đn đồ ồ chuyên đề chuyên đề có có liên quan tliên quan tớới i quy quy hoạhoạch đô ch đô thịthị
• Xâm nhâ p mă n• Khu vực đâ t lún
• Khu sinh thái, bao gôm ca đông thực vâ t• Khu vực đất ngập nước
• Khu vực triêu cươ ng
• Khu vực lở đâ t
• Khí hâ u (phân bố lượng mưa), vi khí hâu
9
33.. ĐiĐiềều kiu kiệện n xã xã hhộộii
• Hiên tra ng sử du ng đât
l đ bô• Mang lươ i đươ ng bô
• Mang lươ i đươ ng săt, ca ng biê n, sân bay
• Công trình đô thi (ô ng nươ c, mang lươi cô ng thoát nươ c, v.v.)
Cô t ì h ô ô• Công trình công công
• Sử du ng đât đô thi Dâ ô ( ô liê điê dâ ô)• Dân sô (sô liêu điêu tra dân sô)
• Ranh giơi hành chính
• Các hoat đông kinh tê chính, ty lê nghèo
• Khu vực ha n chê phát triên
• Quy hoach sử du ng đât, v.v.10
33.. ĐiĐiềều kiu kiệện môi trn môi trườườngng
Ô• Ô nhiê m nươc• Ô nhiê m không khí
ấ• Kim loa i năng và chất đôc ha i• Nguôn ô nhiê m
• Vùng sinh thái
• Xâm nhâ p mă n• Khu vực ba o tôn• Công viên quô c gia
• Khu chôn lâp rác tha i
11
33. . KiKiểểm tra bm tra bướước thu thc thu thậập dp dữ ữ liliệệuu
• Ty lê ban đô, đô chính xác
• Hê quy chiê u
• Ngày lâ p, cơ quan lâp
• Phương pháp luân
• Sự cân thiê t phai câp nhâ t
12 A8-168
44. . NhNhậập dp dữ ữ liliệệu điu điềều trau tra, , khảkhảo o sásátt
• Muc đích xây dựng và các điêu kiên đô thi hiê n ta i có liên quan se được kha o sát trên cơ sở ba n đô đia hình ty lê lơn.
• Kêt qua kha o sát se được nhâ p vào CSDL GIS đê ta o ra các chi êu quy hoach đô thi như ty lê xây dựng hê sô sử dung đâtêu quy hoa ch đô thi như ty lê xây dựng, hê sô sử du ng đât,
v.v.
13
55. . Xây dXây dựựng cơ sng cơ sở ở ddữ ữ liliệệu GIS u GIS để phụđể phục c vụ vụ quy quy hoạhoạch đô ch đô thịthị
• Phân tích nôi dung dư liê u thu thâp được
• Sô hóa dữ liệu ba n đồ (vùng, điêm, đươ ng và thuô c tính)
• Sửa lô i cho dư liê u nhâ p vào
• Chuâ n bi file sa ch
14
55. . KiKiểểm tra bm tra bướước xây dc xây dựựng CSDL GISng CSDL GIS
Chú i i b đô• Chú giai ban đô• Phương pháp phân loai• Thô ng nhât ty lê ba n đô • Thông nhât ty lê ban đô• Sắp xếp la i chú gia i ban đô• Tân dung file dư liêu sô có được (chuyên đôi file CAD sang file• Tâ n du ng file dư liêu sô có được (chuyên đôi file CAD sang file
da ng GIS)• Quét ba n đô (scan)( )• Điêu chi nh các lô i vê đặc điểm và thuộc tính
15
66. . XXử lý và ử lý và Phân Phân títích dch dữ ữ liliệệuu
Xử lý d liê â • Xử lý dư liêu sơ câ p • Lâ p ba n đô hiê n tra ng tự nhiên, môi trươ ng dựa trên dư liê u
đâu vàođâu vào• Lâ p ba n đô thô ng kê vê dân sô , và điêu kiên kinh tê – xã hôi
16 A8-169
66. . XXử lý ử lý ddữ ữ liliệệu điu điềều tra đô u tra đô thị thị cơ cơ bảbảnn
T hi ô h h đô hi í d h• Ta o ra chi sô quy hoach đô thi ví du như;• Sử du ng đất xây dựng• Ty lê xây dựng• Ty lê xây dựng• Hê sô sử du ng đât• Ty lê không gian mở• Ty lê không gian mở• Ty lê công viên• Ty lê đươ ng sáTy lê đương sá• Công trình qua n lý thiên tai• Công trình y têg y• Công trình năng lượng, viên thông, v,v.
17
Phân tích điều kiện sống đô thịPhân tích điều kiện sống đô thị
• Bộ các chỉ tiêu được lựa chọn dựa trên 5 yếu tố đánh giá điều kiện sống (Tiện lợi, An toàn/An ninh, Y tế/Sức khỏe, Tiện ích, Năng lực)( ệ ợ , , , ệ , g ự )
• Ở mội bộ chỉ tiêu gồm có các chỉ tiêu khách quan và chỉ tiêu chủ quan (các đánh giá của người dân chủ yếu dựa trên kết quả của khảo sát phỏng vấn hộ gia đình được thực hiện từ tháng 8 đến tháng 10 nămphỏng vấn hộ gia đình được thực hiện từ tháng 8 đến tháng 10 năm 2008).
Chỉ tiêu chủ quan(đánh giá của người dân)
Chỉ tiêu khách quan(điều kiện sống hiện tại)
Ví d đối ới ế tố “Tiệ l i”
• Cấp điện• Tình hình giao thông• Thời gian đi làm
• Các hộ sử dụng điện (%)• Mật độ bao phủ đường giao thông (%)• Thời gian đi làm (phút)
Ví dụ, đối với yếu tố “Tiện lợi”…
Thời gian đi làm• Tiện ích của các phương tiện GTCC• Tiện lợi của giao thông• Thông tin liên lạc• Thông tin liên lạc
Thời gian đi làm (phút)• Đi làm bằng phương tiện GTCC• Số xe máy trên 1,000 dân• Số tivi trên 1,000 dân• Số điện thoại trên 1,000 dân
18
Thông tin liên lạc• Vv…
Số điện thoại trên 1,000 dân• vv…
Ví dụ về phân tích điều sống đô thị Ví dụ về phân tích điều sống đô thị -- toàn toàn thành phố (1/2)thành phố (1/2)
19
Ví dụ về phân tích điều kiện sống đô thị Ví dụ về phân tích điều kiện sống đô thị –– toàn toàn thành phố (2/2)thành phố (2/2)
20 A8-170
Ví dụ về phân tích điều kiện sống đô thị Ví dụ về phân tích điều kiện sống đô thị -- phường/xãphường/xã
21
66. . XXử lý ử lý ddữ ữ liliệệu thu thứ ứ ccấấp p
Lâ b đô hâ bô khô i á ê ô kì hã há iê• Lâ p ban đô phân bô không gian các yêu tô kìm hãm phát triên thông qua chô ng lơp hiê n tra ng
• Đô dôcĐô dôc• Khu vực có nguy cơ lũ lut/ nh trang thiên tai• Xói mòn bê mătXói mòn bê măt• Phân vùng sinh thái• Khu vực ba o tônự• Khu vực văn hóa/li ch sử, v.v.• Khu vực đông dân cư
22
66. . XXử lý ử lý ddữ ữ liliệệu cu cấấp bap ba
Lâ b đô kh hù h há iê• Lâ p ban đô khu vực phù hợp phát triên• Lâ p ba n đô khu vực ba o tôn
Chô ng lơp các ba n đô kìm hãm phát triênTao vùng đêmTa o vùng đêmPhân tích toán hoc hoă c các kêt qua mô pho ng có thê lâ p ba n đô
dựa trên CSDL GIS phu c vu phân tích sâu hơn.ự p pDựa trên dư liê u GIS cua dự án DaCRISS, viêc phân tích dư liê u
như sau;
23
CáCác c thàthành tnh tố ố hhệ ệ ththốống ng củcủa CSDL GISa CSDL GIS
1. Hệ thống thu thập dữ liệu - Thu thập dữ liệu hiện có
Viễn thám
4. Hệ thống xuất DL - Bản đồ
Bả biể- Viễn thám- Không ảnh
- Bản đồ hiện có - Thống kế (Điều tra dân số)
- Bảng biểu- Đồ thị
5 Bả t ì à ậ hật hệg ( )
- Phát triển dữ liệu
2. Hệ thống tự động hóa DL
5. Bảo trì và cập nhật hệ thống
- Cập nhật DL- Cập nhật hệ thống
Hệ thống thông i hỗ Q
ệ g ự ộ g - Số hóa (đầu vào) -> Hiệu chỉnh - Thư mục dữ liệu hiện có - Dữ liệu hình ảnh(vệ tinh, ảnh,
)
Cập nhật hệ thống - Phát triển ứng dụng
tin hỗ trợ Quy hoạch Đô thị
Phân tích các vấn đề QHĐT v.v.)
3. Hệ thống phân tích DLPhâ tí h đị hì h
QCơ hội/hạn chế phát triển) - Động thái sử dụng đất - Tính phù hợp phát triển
ế ề - Phân tích địa hình - Lập bản đồ thống kê - Phân tích tính phù hợp
- Chồng lớp
- Các hạn chế về môi trường - Phù hợp cho bảo tồn
- Nguy cơ thiên taiKhả năng tiếp cận
2424
Chồng lớp - Vùng đệm - Mô phỏng
- Khả năng tiếp cận - Động học dân số
A8-171
HạHạng ng mụmục DL cơ c DL cơ bảbản n củcủa CSDL GIS trong DaCRISS a CSDL GIS trong DaCRISS ((11//55))
Mục Tên Chi tiết Dạng Tỉ lệ Nguồn dữ liệu Năm
Tỉnh Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006 Q ậ /H ệ Vù 1 5 000 / 1 10 000 BĐ đị hì h 2006
Ranh giới hành chính
Ranh giới hành chính
1 Quận/Huyện Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006 chính Phường/xã Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006
chính
Điệu kiện kinh tế xã hội từ Tổng Cục thống kê
Dân số Bảng Non Scale Tổng Cục thống kê
2007
Cục thống kê Đường đồng mức Đường 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006 1 Địa hình Điểm độ cao Điểm 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006
2 Địa chất Địa chất Vùng 1:200.000 Khảo sát địa chất Việt
1996
Điều kiện tự nhiên
Nam 3 Nước ngầm Điều kiện nước
ngầm Vùng 1:75.000 Sở TNMT 2008
Sông Đường/Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006 Hồ Vù 1 5 000 / 1 10 000 BĐ đị hì h 2006
4 Hồ Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006 Thủy hệ Biển (Đường ven biển)
Đường 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006
Khu vực đầm lầy Vùng 1:10.000 BĐ địa hình 2006 Khu vực nông Vùng 1:10 000 BĐ địa hình 2006
5 Sử dụng đất tự nhiên hiện nay Khu vực nông
nghiệp Vùng 1:10.000 BĐ địa hình 2006 nhiên hiện nay
Khu vực thực vật Vùng 1:10.000 BĐ địa hình 2006 Rừng bảo tồn Vùng Sở NNPTNT 2008 6
Rừng Động vật có nguy cơ Vùng DARD 2008
25
g ộ g ậ g ytuyệt chủng
g
HạHạng ng mụmục DL cơ c DL cơ bảbản n củcủa CSDL GIS trong DaCRISS a CSDL GIS trong DaCRISS ((22//55))
Mục Tên Chi tiết Dạng Tỉ lệ Nguồn dữ liệu Năm
7 Hệ sinh thái (biển) Rặng san hô Vùng 1:10.000 Sở KHCN 2008 Điều kiện tự nhiên (tiế th ) 8 Môi t ờ ố Điể N S l Sở NNPTNT 2008 (tiếp theo) 8
Hệ sinh thái (đất) Môi trường sống của động vật bảo tồn
Điểm No Scale Sở NNPTNT 2008
Chất lượng nước Điểm 1:5.000 Sở TNMT 2008 Chất lượng không Điểm 1:5 000 Sở TNMT 2008
1
Quản lý Môitrường Chất lượng không
khí Điểm 1:5.000 Sở TNMT 2008
Lấy mẫu đất Điểm 1:5.000 Sở TNMT 2008
Trạm quan trắc môi trường
Khí tượng Điểm 1:5.000 BĐ địa hình 2006 2 Dữ liệu quan trắc Dữ liệu quan trắc Bảng Sở TNMT
trường
2 Dữ liệu quan trắc môi trường
Dữ liệu quan trắc môi trường
Bảng Sở TNMT
Đập Đường 1:5.000 Dự án HTUT 2006 3 Biện pháp giảm thiểu thiên tai Cống Điểm 1:5.000 BĐ địa hình 2006
Khu ngập lụt trước đây
Điểm 1:10.000 Dự án HTUT 2007 Số liệu về nguy cơ
1 Xu hướng trước đây Khu thường xuyên
ngập lụt Vùng
Kh ô hiệ Vù 1 5 000 Đ à hiê 2008 Sử d đất 1 Khu công nghiệp (hiện tại)
Vùng 1:5.000 Đoàn nghiên cứu
2008
Khu dân cư Khu thương mại
Sử dụng đất 1
Sử dụng đất đô thị
Khu vực sử dụng
26
Khu vực sử dụng đất công cộng
HạHạng ng mụmục DL cơ c DL cơ bảbản n củcủa CSDL GIS trong DaCRISS a CSDL GIS trong DaCRISS ((33//55))
Mục Tên Chi tiết Dạng Tỉ lệ Nguồn dữ liệu Năm
Đường sắt Đường 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006 1 Mạng lưới giao Giao thông đô thị Đường sắt Đường 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006 Đường bộ Đường 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006 Cầu Điểm 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006 Cảng Điểm/ Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006 Sân bay Điểm/ Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006 ế ể / /
1
Mạng lưới giao thông
Giao thông đô thị
Bến xe Điểm/ Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006 Bến xe búyt Điểm/ Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006
Tuyến xe buýt Vùng 1:50.000 Sở Giao thông
2008 2 Giao thông công cộng
Trạm xe buýt 3 Quản lý giao thông Giao lộ có tín hiệu
giao thông Điểm 1:5.000 Sở Giao
thông 2008
4 Nơi thường xảy ra tai nạn
Điểm 1:5.000 Sở Giao thông
2005 tai nạn thông Mạng lưới cấp nước
Đường 1:5.000 Dự án HTUT 2007 1 Tai nạn giao thông Cấp nước
Khu có dịch vụ cấp nước
Vùng
ớ ó ờTiện ích đô thị
2 Mạng lưới thóat nước
Đường 2 Thoát nước khu vực dẫn nước
thải Vùng
27
HạHạng ng mụmục DL cơ c DL cơ bảbản n củcủa CSDL GIS trong DaCRISS a CSDL GIS trong DaCRISS ((44//55))
Mục Tên Chi tiết Dạng Tỉ lệ Nguồn dữ liệu Năm
3 Cấp điện Đường điện áp cao Đường 1:5.000 BĐ địa hình 2006 Tiện ích đô thị 4 Quản lý rác thải
rắn Bãi rác Vùng 1:5.000 Cty Môi
trường đô thị
Cấp nước Điểm 1:5.000 Dự án HTUT 2007 Thoát nước Điểm 1:5.000 Sở Giao
(tt) 5 Nhà máy xử lý
thông Hệ thống công rãnh Điểm 1:5.000 Dự án HTUT 2007 Trạm bơm Điểm 1:5.000 Sở Giao
thông
T ờ iể h Điể 1 000 / 1 10 000 BĐ đị hì h 2008 1 Giá d Cô ì h ô Trường tiểu học Điểm 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình, Sở giáo dục
2008 1 Giáo dục
Trường Cấp II và trên cấp II
Điểm 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình, Sở giáo dục
2008
Bệ h iệ Điể 1 5 000 / 1 10 000 Bả đồ đị 2008 2 Y tế
Công trình công cộng
Bệnh viện Điểm 1:5.000 / 1:10.000 Bản đồ địa hình, Sở Y tế
2008 2 Y tế
Cơ sở y tế Điểm 1:5.000 / 1:10.000 Bản đồ địa hình, Sở Y tế
2008
Chợ Vùng 1:5 000 / 1:10 000 BĐ địa hình 2008 3 Chợ Chợ Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình, Sở CT
2008
Chợ đầu mối Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình, Sở CT
2008
3 Chợ
Chợ bán lẻ quy mô Vùng 1:5 000 / 1:10 000 BĐ địa hình 2008
28
Chợ bán lẻ quy mô lớn
Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình, Sở CT
2008
A8-172
HạHạng ng mụmục DL cơ c DL cơ bảbản n củcủa CSDL GIS trong DaCRISS a CSDL GIS trong DaCRISS ((55//55))
Category Title Item Shp Type Scale Data Source Source Year
Văn phòng UBND Điểm 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006 Công trình công 4 Cơ quan nhà Các sở, ngành Điểm 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006 Sở cảnh sát Điểm 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006
cộng (tt) nước
Bưu điện Điểm 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006 Thành, điện Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006 1 Di tích lịch sử
CCông trình văn hóa
Viện bảo tàng Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006 Nghĩa trủng Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006 Nghĩa trang liệt sĩ 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006
Công trình tôn giáo
Chùa Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006 Đề Vù 1 5 000 / 1 10 000 BĐ đị hì h 2006 2
Đền Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006 Nhà thờ Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006
2 Khu giải trí Công viên Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006
Nhà hát Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006 Rạp chiếu phim Vùng 1:5 000 / 1:10 000 BĐ địa hình 2006
3 Thể thao Rạp chiếu phim Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006
Vườn hoa Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006 Thể thao
Sân vận động Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006 Sân tennis Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006 Hồ bơi Vùng 1:5 000 / 1:10 000 BĐ địa hình 2006
4 Công trình văn hóa Hồ bơi Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006
Trung tâm thể thao Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006 Công trình văn hóa
Thư viện 1:5.000 / 1:10.000 2006 Tòa nhà nhiều tầng Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006 Tòa nhà 1 Tòa nhà Sân vườn Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006
29
g ị
ThiThiếết lt lậập môi trp môi trườường GIS cho DaCRISSng GIS cho DaCRISS
Phần mềm GIS
ArcView của ESRI, công ty phần mềm tại Mỹ, gói phần mềm GIS được sử , g y p ạ ỹ, g p ợdụng rộng rãi trên thế giới.
Lưới chiếu và hệ tọa độLưới chiếu và hệ tọa độ
WGS_1984_UTM_Zone_49N được áp dụng đối với CSDL GIS của DaCRISS.
Tuy nhiên sẽ được chuyển sang VN2000, hệ tọa độ chính thức tại Việt Nam, á ể à ệ ủsau khi đã phát triển hoàn thiện CSDL GIS của DaCRISS.
Phần cứng và phần mềm đã chuẩn bịPhần cứng và phần mềm đã chuẩn bị
Để vận hành CSDL GIS của DaCRISS, đã tiến hành lắp đặt các phần cứng và phần mềm và sẽ được chuyển giao cho đối tác khi hoàn thành Nghiên cứu.
ArcView: 3 bản quyền - ArcView: 3 bản quyền - Máy tính cá nhân: 3 máy (Acer L3600, CPU E4600, HD320GB) - Máy in khổ lớn: 1 máy (HP Designjet T610 44in)
30
Phân Phân títích ch cácác vc vấấn n đề đề trong QHĐTtrong QHĐT
Phù h há iê• Phù hợp phát triên• Ha n chê vê môi trươ ng• Phù hợp ba o tôn• Phù hợp bao tôn• Nguy cơ thiên tai
31
Phân Phân títích ch títính nh phù phù hhợợp cho p cho pháphát trit triểểnnMuc tiêu• Đô i vơi quy hoạch vùng cua Tp.Đà Năng, môi trương là mô t trong
h ê tô t â hâ tí h Đê hiê õ á h hê ê nhưng yêu tô quan tro ng cân phân tích. Đê hiêu rõ các han chê vê môi trương và cơ hôi phát triên cua TP.Đà Năng, đã ê n hành phân tích nhiêu loai dư liê u nhăm hô trợ công tác QHĐT và QHV găn vơi
CSDL GIS đã phát triên trong Nghiên cư u. Phương pháp luân1 Phân tích dư liêu sơ câp: Dựa trên CSDL DaCRISS GIS đã phát triê n1. Phân tích dư liêu sơ câp: Dựa trên CSDL DaCRISS GIS đã phát triên,
lâp ban đô dư liêu câu trúc không gian và môi trương đê hiêu rõ hiên trang khu vực nghiên cứu.
hâ tí h l ê h â hê ô à kh ó â 2. Phân tích dư liêu thư câp: Han chê môi trương và khu vực có vân đê đôi vơi quá trình phát triên cua Tp.Đà Năng được chuyê n đôi và lâp ban đô dựa trên dư liê u thu thâp được.
3. Phân tích dư liêu câp ba: Các dư liêu đã được xử lý se được kê t hợp và chông lơp nhăm đánh giá tính phù hợp phát triên cua KVNCKVNC.
32 A8-173
Khái niệm chồng lớp Bản đồ độ dốcdốc
Bản đồ đất
Lưu vực sôngsông
33
Dữ liêu cơ ban Xử ly bước 1 Xử ly bước 2 Xử ly bước 3Đường đồng mức Khu vực ngập nước
CCấấu u trútrúc phân c phân títích ch títính nh phù phù hhợợp p pháphát trit triểểnn
Cao độĐiểm độ cao
Đường đồng mức Khu vực ngập nướcĐộ dốc Nguy cơ xói mònThể hiện 3D Khu vực phù hợp cho
phát triểnố
Ranh giới hành chínhRanh giới thành phốRanh giới quận, huyệnRanh giới phường, xã Bảng tích diện tích
Địa chấtĐịa chất
Điều kiện nước ngầm Khu vực có nguy cơ xâm nhập mặn
Bản đồ hạn chế phát triển
Đường bờ biển Vùng đệm ven biển (250m từ đ ờ bờ biể )
Khu vực ven biển có ói òườ g bờ b ể đường bờ biển) nguy cơ xói mòn
Hệ thống sông Vùng đệm ven sông (200m từ bờ sông)
Khu vực ven sông có nguy cơ xói mòn Bảng tích diện tích
Kênh ngòi bị bồi lấp
Lũ quét, vị trí xói lở Khu vực cần thực hiện bảo tồn
Sử dụng đất hiện có Sản xuất nông nghiệp KV SX nông nghiệpThảm thực vậtThảm thực vật
Sử dụng đất đô thị Bảng tích diện tích
Diện tích rừng Khu vực bảo tồn rừngVi địa mạo Khu vực bị lũ lụtVi địa mạo Khu vực bị lũ lụtKhu vực bảo tồn động vật Khu vực bảo tồn sinh tháiKhu vực bảo tồn san hô 34
Phân Phân títích dch dữ ữ liliệệu sơ cu sơ cấấpp
((11) ) SSử dụử dụng đng đấấtt
CHÚ GIẢI:Hiện trạng sử dụng đất
Mặt nướcĐất nông nghiệpĐất rừngKhông gian xanhĐất đô thịĐất giao thông
3535
Đất giao thôngĐất quân sựĐất nghĩa trang
((22) ) Cao đCao độộ
36 A8-174
((33) ) Độ Độ ddốốcc
37
((44) ) ĐĐịịa cha chấấtt
38
Phân Phân títích dch dữ ữ liliệệu thu thứ ứ ccấấpp
(1) Phân tích nguy cơ xói mònNhư ng dư liê u đã xác đi nh trong phân tích DL sơ câ p được kê t hợp và g g p p ợ ợpchô ng lơp đê xác đinh các khu vực có nguy cơ. Hê thô ng ma ng lươi kích thươ c 250m x 250m bao phủ KVNC.
Cá hi ô l h h hâ tí h hâ l i l i thà h á â đô Đô i iCác chi sô lựa cho n cho phân tích se phân loa i la i thành các câ p đô. Đô i vơ i phân tích nguy cơ xói mòn, các yê u tô (a) Đô dô c, (b) Đia châ t, & (c) Thực vâ t được cho n và phân câ p như sau;
0 1 2 3 4 5 6 7
Đô dôc (%)
0~3 3~8 8~18 18~25 25~35 35~50 >50
Đi a châ t Bươc 1 Phù sa Lũ tích ‐Ky Đê tam Đa i trung sinh
‐ Đa i cô sinh
Bươc 2 ‐ ‐ ‐ ‐ ‐Granite Đá phiên
Thực vâ t
Ruông lúa,
Nông nghiệp, - -Cây trồng,
RừngĐồng cỏ Bụi cây
39
Đất ngập nước
g
((aa)) ĐộĐộ ddốốcc
((11) ) Phân Phân títích nguy cơ ch nguy cơ xóxói i mòmònn((aa) ) Độ Độ ddốốcc
40 A8-175
((bb)) Địa chĐịa chấấtt
((11) ) Phân Phân títích nguy cơ ch nguy cơ xóxói i mòmònn((bb) ) Địa chĐịa chấấtt
41
((cc)) ThThựực vc vậậtt
((11) ) Phân Phân títích nguy cơ ch nguy cơ xóxói i mòmònn((cc) ) ThThựực vc vậậtt
42
((11) ) Khu vKhu vựực nguy cơ c nguy cơ xóxói i mòmònn
43
Phân Phân títích dch dữ ữ liliệệu thu thứ ứ ccấấpp
(2) Khu vực nguy cơ lũ lụtÁp dụng phương pháp tương tự phân tích nguy cơ xói mònÁp dụng phương pháp tương tự phân tích nguy cơ xói mòn, đánh giá khu vực nguy cơ lũ lụt.
Các chỉ số lựa chọn cho phân tích sẽ phân loại lại thành cácCác chỉ số lựa chọn cho phân tích sẽ phân loại lại thành các cấp độ. Đối với phân tích khu vực nguy cơ lũ lụt, lựa chọn (a) Vi địa mạo học thành các cấp độ như sau;
0 1 2 3 4 5
Vi đi a ma o hocVùng đâ t cao/ Đôi
Da i cát cũ & đun cát thâp
‐Vùng đông băng ngâp
Da i cát mơi
Vùng đâ t thâ p ở châu thô,
Vùng đầm phá trũng,
Kênh/sông bị bồi lấp
44 A8-176
((22) ) Khu vKhu vựực nguy cơ c nguy cơ lũ lụlũ lụtt(a) Cao độ chi tiết(a) Cao độ chi tiết(a) Cao độ chi tiết(a) Cao độ chi tiết
45
((22) ) Khu vKhu vựực nguy cơ c nguy cơ lũ lụlũ lụtt(b) Vi địa mạo(b) Vi địa mạo(b) Vi địa mạo(b) Vi địa mạo
46
((22) ) Khu vKhu vựực nguy cơ c nguy cơ lũ lụlũ lụtt((cc)) BảBản đn đồồ vvệệ tinh khu vtinh khu vựực rc rộộngng((cc) ) BảBản đn đồ ồ vvệ ệ tinh khu vtinh khu vựực rc rộộngng
47
((22) ) Khu vKhu vựực nguy cơ c nguy cơ lũ lụlũ lụtt
48 A8-177
49 50
((33) ) VùVùng ng đệđệm ven bim ven biểển n & & sông sông và vị trí lũ quévà vị trí lũ quét t & & xóxói i mòmònn
51
((44) ) RRừừng ng
52 A8-178
((55) ) CáCác khu vc khu vựực c bảbảo to tồồn sinh n sinh thátháii
53
((66) ) CáCác khu vc khu vựực nông nghic nông nghiệệpp
54
((77) ) CáCác khu vc khu vựực ngc ngậập mp mặặnn
55
((88) ) DDự báự báo khu vo khu vựực c bị bị ngngậập do mp do mựực nc nướước bic biểển dâng caon dâng cao
56 A8-179
Phân Phân títích cch cấấp bap ba
Các dư liêu đã xử lý se được phân thành ba (3) loai;
1) Khu vực phù hợp phát triê n: Nơi phù hợp phát triê n, không có bât cư 1) Khu vực phù hợp phát triên: Nơi phù hợp phát triên, không có bât cư han chê nào
Khu vực nguy cơ xói mòn
Khu vực nguy cơ ngâp lut
2) Ban đô han chê phát triên: Khu vực khi phát triên cân cân nhăc
Vùng đêm ven biê n & sông
Vùng nông nghiêp
Vùng xâm nhâp măn
Vùng ngâp do mực nươc biên dâng cao
3) Khu vực bao tôn: Khu vực không dành cho phát triên
Rư ng
Khu bao tôn sinh thái57
Tiêu Tiêu chí chí vvề ề đđáánh nh giá phù giá phù hhợợp cho p cho pháphát trit triểểnn
Các chi êu sử du ng trong phân tích tính phù hợp cho phát triê n là (A) khu vực có nguy cơ xói mòn, (B) khu vực có nguy cơ lũ lụt, và (C) khu vực có nguy cơ bi ngâp Các khu vực này được săp xêp theo chú gia i đê xây dựngnguy cơ bi ngâ p. Các khu vực này được săp xêp theo chú giai đê xây dựng ba n đô phù hợp cho phát triê n.(A)
(B)M đô hù h
Câ pPhân bô
Khu vực có nguy cơ bi xói
mòn
Khu vực có nguy cơ bi ngâ p lut
Mư c đô phù hợp cho phát triên
p
(A+B) % km2
hù h 13 1201~3 => 1 1 Phù hợp 2~4 13 120
4~7 => 3 3 Tương đô i phù hợp 5~7 6 60
8~10 => 5 4 Ít phù phợp 8~10 3 33
Tô ng xói mòn + lũ
p p ợp
(C) Khu vực có nguy cơ ngâ p Ít phù hợp
11~17 5 Không phù hợp 75 71811~17 5 Không phù hợp 75 718
Sông, hô 2 20
Tô ng 100 950
Xêp loai không điêu kiê n vào nhóm “không phùhợp” hoăc “ít phù
58
hợp hoăc ít phùhợp”
Khu vKhu vựực c phù phù hhợợp cho p cho pháphát trit triểểnn
59
Khu vKhu vựực c phù phù hhợợp cho p cho pháphát trit triểển n ở ở ttừừng ng xã xã
P. Binh Hien 22 13 - - 14 50 45% 27% 0% 0% 29% 100%
Ít phù hợp Không phù hợp Sông/ Hồ Tổng diện
tíchSông/ Hồ Tổng diện tích Phù hợp Tương đối
phù hợp
Diện tích (ha) Phân bố diện tích theo phường xã (%)
Tên phường xã Phù hợp Tương đối phù hợp Ít phù hợp Không phù
hợp
P. Binh Thuan 38 7 - - 7 52 74% 13% 0% 0% 13% 100%Hoa Thuan Tay 844 0 - - - 844 100% 0% 0% 0% 0% 100%Hoa Thuan Dong 72 14 - - 22 108 66% 13% 0% 0% 21% 100%P. Hai Chau I 70 2 - - 20 92 76% 2% 0% 0% 22% 100%P. Hai Chau II 35 - - - - 35 100% 0% 0% 0% 0% 100%Hoa Cuong Bac 159 114 12 - 64 350 46% 33% 3% 0% 18% 100%Hoa Cuong Bac 159 114 12 - 64 350 46% 33% 3% 0% 18% 100%Hoa Cuong Nam 118 58 0 - 37 213 56% 27% 0% 0% 17% 100%P. Nam Duong 24 - - - - 24 100% 0% 0% 0% 0% 100%P. Phuoc Ninh 26 11 - - 17 54 48% 20% 0% 0% 31% 100%P. Thanh Binh 0 74 - 0 1 75 0% 99% 0% 0% 1% 100%P. Thuan Phuoc - 61 - 1 48 111 0% 56% 0% 1% 43% 100%P. Thach Thang 29 57 - 1 15 102 29% 56% 0% 1% 15% 100%Hai Chau 1,439 412 12 2 245 2,110 66% 21% 1% 0% 12% 100%P. Chinh Gian 74 - - - - 74 100% 0% 0% 0% 0% 100%P. Tam Thuan 14 37 - - - 50 27% 73% 0% 0% 0% 100%P. Thac Gian 66 - - - 12 78 85% 0% 0% 0% 15% 100%P. Tan Chinh 36 1 - - - 37 98% 2% 0% 0% 0% 100%P. Tan Chinh 36 1 37 98% 2% 0% 0% 0% 100%P. Vinh Trung 50 - - - 1 52 97% 0% 0% 0% 3% 100%P. Xuan Ha 55 28 - - - 83 66% 34% 0% 0% 0% 100%P. An Khe 177 34 - - - 211 84% 16% 0% 0% 0% 100%Hoa Khe 132 8 - - - 141 94% 6% 0% 0% 0% 100%Thanh Khe Tay 46 63 9 - - 119 39% 53% 8% 0% 0% 100%Th h Kh D 32 50 82 39% 61% 0% 0% 0% 100%Thanh Khe Dong 32 50 - - - 82 39% 61% 0% 0% 0% 100%Thanh Khe 684 221 9 - 13 927 73% 24% 1% 0% 1% 100%P. An Hai Bac 237 89 - 1 22 349 68% 26% 0% 0% 6% 100%P. An Hai Tay 17 49 - - 40 106 16% 46% 0% 0% 38% 100%P. An Hai Dong 81 0 - - - 81 100% 0% 0% 0% 0% 100%P. Man Thai 88 19 - - - 107 82% 18% 0% 0% 0% 100%
60
P. Nai Hien dong - 172 - 200 48 420 0% 41% 0% 48% 11% 100%P. Phuoc My 204 - - - - 204 100% 0% 0% 0% 0% 100%P. Tho Quang 324 117 - 4,309 - 4,750 7% 2% 0% 91% 0% 100% A8-180
KKếết lut luậậnn
Kh hù h hát t iể ằ ở Phí Đô ủ thà h hố ĐàKhu vực phù hợp phát triển nằm ở Phía Đông của thành phố Đà Nẵng và được hình thành bởi bãi cát cũ và đun cát thấp.
Khu vực đôi núi chiê m 75% diên tích thành phô là nơi không phùKhu vực đôi núi chiêm 75% diên tích thành phô là nơi không phù hợp cho phát triên.
Ngay cả khu vực bằng phẳng phía Đông thành phố cũng có nguy cơ bị l hâ là kh h l ô ĩ h ệ à ô ẩ ệbị lụt, nhât là khu vực hạ lưu sông Vĩnh Điện và sông Cẩm Lệ.
Khu vực này có cao đô dươi 1m và do đó cân được coi là khu vực có kha năng bi ngâp khi nươc biê n tăng do thay đôi khí hâu toàncó kha năng bi ngâp khi nươc biên tăng do thay đôi khí hâu toàn câu.
Quan lý nguôn nươc là vân đê quan tro ng nhâ t đôi vơi quá trình phát triê n cua Đà Năng.
61
KiKiểểm tra bm tra bướước xc xử lý ử lý ddữ ữ liliệệuu
T i ôi b ử lý d liê i dù â đê ê hí hâ tí hTai môi bươc xử lý dư liêu, ngươi dùng cân đê ra êu chí phân tích
Xác đinh hê thông chú giai ban đô và hê thông mã màu.
Diê tí h ât đô tâ ât kh á h đượ tí h t á thê hiêDiê n tích, mât đô, tân suât, khoang cách se được tính toán, thê hiên ở dang bang hay đô thi.
Viêc điê u chinh dư liêu hoàn toàn dựa vào ky năng cua ngươi dùng ư ự y g gươ gvà muc đích sử dung GIS cho quy hoach như thê nào
Ngươi dùng phai tự xây dựng mô‐đun phân tích theo quan điê m ì h Hiê khô ó ô đ ê h â h iê hâ tí h àcua mình. Hiê n không có mô‐đun êu chuân cho viê c phân tích này.
62
77. Lập bản đồ và sử dụng, phổ biến các bản đồ. Lập bản đồ và sử dụng, phổ biến các bản đồ
• In ban đô băng máy in khô lơ n• Lập tập bản đồ Atlas
ổ ề ố• Tổng hợp dữ liệu thành tập “Phân tích điều kiện sống đô thị”• Chia se file thông qua cơ sở dư liê u GIS đê hô trợ công tác
h h đô hiquy hoach đô thi.
63
88. . KiKiếến n nghị nghị đđốối vi vớới quy i quy hoạhoạch phân khuch phân khu
Xá đi h á kh bâ â ê ôi • Xác đinh các khu vực bâ t câp vê môi trươ ng• Xác đinh các khu vực có nguy cơ bi thiên tai• Xác đinh khu vực phù hợp cho phát triên và khu vực cân ba o• Xác đinh khu vực phù hợp cho phát triên và khu vực cân bao
tôn• Xác đinh khung quy hoach phân khuXác đinh khung quy hoa ch phân khu
64 A8-181
Ví dụ các chỉ tiêu về điều kiện kinh tế xã hộiVí dụ các chỉ tiêu về điều kiện kinh tế xã hộiHệ thống giao thông tổng thể Mật độ dân số thựcHệ thống giao thông tổng thể Mật độ dân số thực
65
Thu nhập bình quân Mật độ dân số thực
Ví dụ các chỉ tiêu về điều kiện kinh tế xã hộiVí dụ các chỉ tiêu về điều kiện kinh tế xã hộiThu nhập bình quân Mật độ dân số thực
66
Vị trí dễ xảy ra tai nạn Các giao lộ có đèn tín hiệu
Ví dụ các chỉ tiêu về điều kiện kinh tế xã hộiVí dụ các chỉ tiêu về điều kiện kinh tế xã hộiVị trí dễ xảy ra tai nạn Các giao lộ có đèn tín hiệu
67
99. . BảBảo o trì trì hhệ ệ ththốốngng
• Câp nhât dư liêu cho các nôi dung cân thiê t
• Phát triển hê thông ư ng dung
Thiêt lâ hê thô t đô i dư liê iư á ơ hư• Thiêt lâp hê thông trao đôi dư liê u giư a các cơ quan hưu quan
• Câp nhât phân cưng và phân mê m
• Cai thiên hê thông chia se file• Cai thiê n hê thông chia se file
• DaCRISS GIS có thể được ứng dụng trên nhiều lĩnh vực của Quản lý Đô thị, ví dụ như: quản lý sử dụng đất, quy hoạch cơ sở hạ tầng, ị, ụ q ý ụ g , q y ạ ạ g,quản lý và kiểm soát phát triển, quản lý thiên tai
68 A8-182
Phân bố thu nhập theo các làng (Kelurahan) Phân bố thu nhập theo các làng (Kelurahan) tại Indonesiatại Indonesia
69
Dân sốDân số
Mật dộ dân số theo Kelurahan
Mật độ dân số của khu vực dân cư
70
ậ ộ ự
Sử dụng đất và hệ thống giao thôngSử dụng đất và hệ thống giao thông
Sử dụng đất
Hệ thống giao thông
71
ệ g g g
Vị trí bệnh viện và trường họcVị trí bệnh viện và trường học
Bệnh viện
Trường học
72
g ọ
A8-183
Khu công nghiệp và các trạm xăng dầuKhu công nghiệp và các trạm xăng dầu
Khu Công nghiệp
Trạm xăng dầu
73
ạ g
Công viên và không gian mở, vị trí các cơ quan hành chínhCông viên và không gian mở, vị trí các cơ quan hành chính
Công viên & không gian mở
Các cơ quan hành chính
74
q
Sụt lún đất và khu vực ngập lụtSụt lún đất và khu vực ngập lụt
Sụt lún đất
Khu vực ngập lụt
75
ự gập ụ
Ví dụ bản đồ về tổn thương đô thịVí dụ bản đồ về tổn thương đô thị
Mức thu nhập: Tổn thương xã hội
Mật độ dân số: Tổn thương xã hội
76 A8-184
Khả năng ứng phóKhả năng ứng phó
Trạm cứu hỏa & Vị trí khu vực xảy ra cháy được xác định bởi Cơ quan phòng cháy chữa cháy
77
Khả năng đáp ứng của các dịch vụ y tế
A8-185
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
(CUPCUP)MOC
Giới thiệu về GISGiới thiệu về GISGiới thiệu về GISGiới thiệu về GISHệ thông tin địa lýHệ thông tin địa lýHệ thông tin địa lýHệ thông tin địa lý
Joel F. CruzJoel F. CruzChuyên gia GIS, Nhóm nghiên cứuChuyên gia GIS, Nhóm nghiên cứu
Tháng Tháng 4 4 năm năm 20102010
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
(CUPCUP)MOC
Mục tiêu đào tạoMục tiêu đào tạoụ ạụ ạHọc kiến thức cơ bản về GISHọc kiến thức cơ bản về GIS
ổổTruy cập, tổ chức và thao tác với dữ liệu GIS của Truy cập, tổ chức và thao tác với dữ liệu GIS của DaCRISS bằng phần mềm ArcGIS GISDaCRISS bằng phần mềm ArcGIS GISCó thể làm bản đồ chuyên đề và thực hiện các phân Có thể làm bản đồ chuyên đề và thực hiện các phân tíchtích
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
(CUPCUP)MOC
Cấu trúc chính của khóa họcCấu trúc chính của khóa họcọọNgày Ngày 1 1 ((88::3030amam--1212.pm/.pm/11::3030pmpm--44::3030pm)pm)
Tổng quan về GISTổng quan về GIS Làm việc với định dạng RasterLàm việc với định dạng RasterGiới thiệu ArcGISGiới thiệu ArcGIS
ArcGIS DesktopArcGIS DesktopShapefileShapefileCác định dạng dữ liệu khácCác định dạng dữ liệu khác
Làm việc với định dạng RasterLàm việc với định dạng RasterHiển thị dữ liệu RasterHiển thị dữ liệu RasterChuyển đổi từ Raster sang Chuyển đổi từ Raster sang Shapefile Shapefile Các định dạng dữ liệu khácCác định dạng dữ liệu khác
Cơ bản về ArcCatalog Cơ bản về ArcCatalog Cơ bản về ArcMapCơ bản về ArcMap
Bản đồ số trong ArcMap (.mxd)Bản đồ số trong ArcMap (.mxd)
ppTruy vấnTruy vấnCác lệnh xử lý dữ liệuCác lệnh xử lý dữ liệu
BufferBufferg p ( )g p ( )Tìm hiểu/hiển thị dữ liệu và bản đồTìm hiểu/hiển thị dữ liệu và bản đồHệ thống tọa độHệ thống tọa độ
Tạo và biên tập dữ liệuTạo và biên tập dữ liệuT à biê ậ đối à bả biểT à biê ậ đối à bả biể
DissolveDissolveMergeMergeClipClipTạo và biên tập đối tượng và bảng biểuTạo và biên tập đối tượng và bảng biểu
Tham chiếu địa lýTham chiếu địa lý
ClipClipIntersectIntersectUnionUnionSpatial joinSpatial joinSpatial joinSpatial join
Trình bày và in ấn bản đồTrình bày và in ấn bản đồ
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
(CUPCUP)MOC
Cấu trúc chính của khóa họcCấu trúc chính của khóa họcọọNgày 1 (8:30Ngày 1 (8:30--11:30/1:30pm11:30/1:30pm--4.pm)4.pm)
DaCRISS GISDaCRISS GISDaCRISS GISDaCRISS GISGiới thiệuGiới thiệuHệ thống fileHệ thống fileC ở dữ liệC ở dữ liệCơ sở dữ liệuCơ sở dữ liệuTuyển tập bản đồTuyển tập bản đồMap ViewerMap Viewer
Nghiên cứu các trường hợp (Thực hành)Nghiên cứu các trường hợp (Thực hành)Số hóa dữ liệuSố hóa dữ liệuLà bả đồ h ê đềLà bả đồ h ê đềLàm bản đồ chuyên đềLàm bản đồ chuyên đề
A8-186
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
(CUPCUP)MOC
Cấu trúc chính của khóa họcCấu trúc chính của khóa họcọọNgày Ngày 1 1 ((88::3030amam--1111::3030am/am/11::3030pmpm--44.pm).pm)
Nghiên cứu các trường hợp (Thực hành tiếp)Nghiên cứu các trường hợp (Thực hành tiếp)Nghiên cứu các trường hợp (Thực hành tiếp)Nghiên cứu các trường hợp (Thực hành tiếp)Tạo bản đồ chuyên đềTạo bản đồ chuyên đềPhân tíchPhân tích
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
(CUPCUP)MOC
GIS: Tổng quanGIS: Tổng quanGIS: Tổng quanGIS: Tổng quan
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
(CUPCUP)MOC
GIS là gì ?GIS là gì ?gg
Hệ hô i đị lýHệ hô i đị lý là ổ h ủ á hà hlà ổ h ủ á hà hHệ thông tin địa lý Hệ thông tin địa lý là tổ hợp của các thành là tổ hợp của các thành phần bao gồm phần cứng, phần mềm máy tính, phần bao gồm phần cứng, phần mềm máy tính, d li đị l i để h h ld li đị l i để h h ldữ liệu địa lý và con người để thu nhận, lưu trữ, dữ liệu địa lý và con người để thu nhận, lưu trữ, cập nhật, phân tích, hiển thị và thao tác hiệu quả cập nhật, phân tích, hiển thị và thao tác hiệu quả
ếếcác thông tin được tham chiếu địa lýcác thông tin được tham chiếu địa lý
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
(CUPCUP)MOC
GIS là gì?GIS là gì?ggHệ thống hỗ trợ quyết định được tính toán là sự kết Hệ thống hỗ trợ quyết định được tính toán là sự kết hợp của cơ sở dữ liệu và bản đồhợp của cơ sở dữ liệu và bản đồhợp của cơ sở dữ liệu và bản đồ.hợp của cơ sở dữ liệu và bản đồ.
A8-187
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
(CUPCUP)MOC
GIS là gì ?GIS là gì ?gg
Mục đích là để đưa ra quyết định tốt hơn!Mục đích là để đưa ra quyết định tốt hơn!
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
(CUPCUP)MOC
Thành phần của GISThành phần của GISppCon người
Phần mềmDữ liệu
Phần mềm
Phầ ứPhần cứng Các quy trình
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
(CUPCUP)MOC
Chức năng của GISChức năng của GISgg
Thu thậpThu thậpLưu trữLưu trữLưu trữLưu trữTruy vấnTruy vấnPhân tíchPhân tíchHiển thịHiển thịXuất bảnXuất bản
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
(CUPCUP)MOC
Lưu trữ dữ liệu GISLưu trữ dữ liệu GISệệ
Loại Định dạng Đơn vị
Dữ liệu không gian Dạng Vector Điểm
Đường
ạ ị ạ g ị
Đường
VùngDữ liệu GIS
Dạng Raster Pixel
Dữ liệu thuộc tính Định dạng bảng Thuộc tính
A8-188
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
(CUPCUP)MOC
Dữ liệu Không gian và Thuộc tínhDữ liệu Không gian và Thuộc tínhệ g g ộệ g g ộ
Dữ liệu không gianDữ liệu không gian –– vị trí và hình dạngvị trí và hình dạngDữ liệu không gian Dữ liệu không gian vị trí và hình dạngvị trí và hình dạngví dụ. vạch tâm đườngví dụ. vạch tâm đường
Dữ liệu thuộc tínhDữ liệu thuộc tính –– đặc điểm (thuộc tính) của dữđặc điểm (thuộc tính) của dữDữ liệu thuộc tínhDữ liệu thuộc tính đặc điểm (thuộc tính) của dữ đặc điểm (thuộc tính) của dữ liệu không gianliệu không gianví dụ: tên đường, loại đường, chiều dàiví dụ: tên đường, loại đường, chiều dàiụ g, ạ g,ụ g, ạ g,
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
(CUPCUP)MOC
Dữ liệu Không gian và Thuộc tínhDữ liệu Không gian và Thuộc tínhệ g g ộệ g g ộKhông gian hay Thuộc tính?Không gian hay Thuộc tính?
•• Tên công trìnhTên công trình•• Chiều caoChiều cao•• Ranh giớiRanh giới•• HồHồ•• Đường đồng đẳngĐường đồng đẳng•• Dân sốDân số
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
(CUPCUP)MOC
Vector và RasterVector và Raster
Coi không gian là tập Coi không gian là tập hợp cáchợp các ô có kíchô có kíchhợp các hợp các ô có kích ô có kích thước bằng nhau thước bằng nhau xếp xếp theo hàng và cộttheo hàng và cột
Gồm một hay nhiều dảiGồm một hay nhiều dải
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
(CUPCUP)MOC
Vector và RasterVector và Raster
Thể hiện các đối tượng ằđịa lý bằng một căp tọa
độ (điểm) hoặc bằng các đường vector (đường ẳ á )thẳng, đa giác)
A8-189
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
(CUPCUP)MOC
Vector và RasterVector và Raster
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
(CUPCUP)MOC
Dữ liệu thuộc tính: Định dạng bảngDữ liệu thuộc tính: Định dạng bảngệ ộ ị ạ g gệ ộ ị ạ g g
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
(CUPCUP)MOC
Truy vấn và phân tích dữ liệu GISTruy vấn và phân tích dữ liệu GISTruy vấn và phân tích dữ liệu GISTruy vấn và phân tích dữ liệu GISĐây là gì? (Xác định)Đây là gì? (Xác định)ề ềề ềĐiều gì thỏa mãn điều kiện này? (Xác định)Điều gì thỏa mãn điều kiện này? (Xác định)
Cái đó ở đâu? (Vị trí)Cái đó ở đâu? (Vị trí)( ị )( ị )Thay đổi ở chỗ nào? (Phân tích tạm thời)Thay đổi ở chỗ nào? (Phân tích tạm thời)Có mối quan hệ gì? (Phân tích không gian)Có mối quan hệ gì? (Phân tích không gian)Có mối quan hệ gì? (Phân tích không gian)Có mối quan hệ gì? (Phân tích không gian)Chỗ nào tốt nhất? (Phân tích tính phù hợp)Chỗ nào tốt nhất? (Phân tích tính phù hợp)
ếếCòn nếu…? (Mô phỏng)Còn nếu…? (Mô phỏng)
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
(CUPCUP)MOC
Xem và cho ra kết quảXem và cho ra kết quảqqBản đồBản đồ
ồ ấồ ấBản đồ giấyBản đồ giấyFile mềmFile mềm
Bảng biểuBảng biểuBáo cáoBáo cáoĐồ thị, biểu đồĐồ thị, biểu đồ
A8-190
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
(CUPCUP)MOC
Giới thiệu ArcGISGiới thiệu ArcGISGiới thiệu ArcGISGiới thiệu ArcGIS
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
(CUPCUP)MOC
ArcGISArcGISĐây là một tập hợp Đây là một tập hợp
ẩẩhay gói các sản phẩm hay gói các sản phẩm GIS của hãng GIS của hãng ESRIESRI..
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
(CUPCUP)MOC
ArcGIS DesktopArcGIS DesktopppArcView ArcView (nhập môn)(nhập môn)
ArcEditor ArcEditor (trung bình)(trung bình)
ArcInfo ArcInfo (hoàn chỉnh)(hoàn chỉnh)( )( )
Chú ý: ArcGIS ArcView và ArcGIS ArcInfo khác với A Vi GIS à ARC/INFOArcView GIS và ARC/INFO.
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
(CUPCUP)MOC
ArcGIS ArcviewArcGIS ArcviewArcMapArcMap
Lập và hiệu đính bản đồ phân tích dựa trên bản đồLập và hiệu đính bản đồ phân tích dựa trên bản đồLập và hiệu đính bản đồ, phân tích dựa trên bản đồLập và hiệu đính bản đồ, phân tích dựa trên bản đồ
ArcCatalogArcCatalogQuản lý dữ liệu không gian thiết kế cơ sở dữ liệu ghi lại và xemQuản lý dữ liệu không gian thiết kế cơ sở dữ liệu ghi lại và xemQuản lý dữ liệu không gian, thiết kế cơ sở dữ liệu, ghi lại và xem Quản lý dữ liệu không gian, thiết kế cơ sở dữ liệu, ghi lại và xem metadatametadata
ArcReaderArcReaderXem, duyệt và in bản đồ các loạiXem, duyệt và in bản đồ các loại
ArcGlobe và ArcSceneArcGlobe và ArcSceneArcGlobe và ArcSceneArcGlobe và ArcSceneChuyên về hiển thị và phân tích 3D.Chuyên về hiển thị và phân tích 3D.
A8-191
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
(CUPCUP)MOC
ShapefileShapefileppĐây là định dạng lưu trữ dữ liệu vector để sắp xếp các Đây là định dạng lưu trữ dữ liệu vector để sắp xếp các hô i ề ị í hì h d ũ h á h ộ í hhô i ề ị í hì h d ũ h á h ộ í hthông tin về vị trí, hình dạng cũng như các thuộc tính thông tin về vị trí, hình dạng cũng như các thuộc tính
khác.khác.ề ốề ốĐây là một Đây là một tập hợptập hợp các file có cùng tiền tố trong tên các file có cùng tiền tố trong tên
file.file.
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
(CUPCUP)MOC
Các loại ShapefileCác loại Shapefileạ pạ pPhải cóPhải có
hh là fil hí h l ữ hô i đị lýlà fil hí h l ữ hô i đị lý•• .shp.shp –– là file chính, lưu trữ thông tin địa lýlà file chính, lưu trữ thông tin địa lý
•• .shx.shx –– là file chỉ mục, lưu chữ chỉ mục của thông tin địa lýlà file chỉ mục, lưu chữ chỉ mục của thông tin địa lý
•• dbfdbf bảng dBASE lưu trữ các thông tin thuộc tínhbảng dBASE lưu trữ các thông tin thuộc tính•• .dbf.dbf –– bảng dBASE lưu trữ các thông tin thuộc tínhbảng dBASE lưu trữ các thông tin thuộc tính
Không bắt buộcKhông bắt buộcKhông bắt buộcKhông bắt buộc•• .sbn và .sbx.sbn và .sbx –– là dạng file lưu trữ chỉ mục và thông tin không gianlà dạng file lưu trữ chỉ mục và thông tin không gian
•• .prj.prj –– dạng file lưu trữ thông tin hệ tọa độdạng file lưu trữ thông tin hệ tọa độp jp j ạ g g ệ ọ ộạ g g ệ ọ ộ
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
(CUPCUP)MOC
Vài dạng dữ liệu tương thíchVài dạng dữ liệu tương thíchạ g ệ gạ g ệ gGeodatabase (*.mdb, *.gdb)Geodatabase (*.mdb, *.gdb)CAD Dataset (*.dwg)CAD Dataset (*.dwg)MS Excel (*.xls)MS Excel (*.xls)( )( )CommaComma--separated Values (*.csv)separated Values (*.csv)Database Table (* dbf)Database Table (* dbf)Database Table (*.dbf)Database Table (*.dbf)Ảnh tĩnh (*.tif, *.jpg, *.img)Ảnh tĩnh (*.tif, *.jpg, *.img)Layers (*.lyr)Layers (*.lyr)
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
(CUPCUP)MOC
ềềCăn bản về Căn bản về ArcCatalogArcCatalogArcCatalogArcCatalog
A8-192
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
(CUPCUP)MOC
ArcCatalogArcCatalogggLà cửa sổ nhìn vào cơ Là cửa sổ nhìn vào cơ ở dữ liệở dữ liệsở dữ liệusở dữ liệu
Tạo dữ liệu mớiTạo dữ liệu mớiDuyệt dữ liệuDuyệt dữ liệuQuản lý dữ liệuQuản lý dữ liệuTạo và hiển thị văn Tạo và hiển thị văn bản, tài liệubản, tài liệu
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
(CUPCUP)MOC
Duyệt dữ liệuDuyệt dữ liệuyệ ệyệ ệKết nối các thư mụcKết nối các thư mụcNội dungNội dungHiển thị thông tin thuộc tính dữ liệuHiển thị thông tin thuộc tính dữ liệuị g ộ ệị g ộ ệXem trướcXem trước
Bản đồBản đồBản đồBản đồBảngBảng
MetadataMetadataMetadataMetadata
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
(CUPCUP)MOC
Quản lý dữ liệuQuản lý dữ liệuQ ý ệQ ý ệTạo thư mụcTạo thư mụcSao chépSao chépDánDánXóaXóa
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
(CUPCUP)MOC
CCănăn bảbản vn vềề ArcMapArcMapCCăn ăn bảbản vn về ề ArcMapArcMap
A8-193
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
(CUPCUP)MOC
ArcMapArcMapppPhPhầần mn mềềm him hiểển n thị chíthị chínhnh
ồồThThựực hic hiệện n cácác công vic công việệc trên c trên bảbản đn đồồHiHiểển n thịthịịịChỉChỉnh snh sửửaaTruy vTruy vấấnnTruy vTruy vấấnnPhân Phân títíchchểể ồồBiBiểểu đu đồồ
BáBáo o cácáoo
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
(CUPCUP)MOC
TàTài lii liệệu u ArcMap (.mxd)ArcMap (.mxd)ệệ p ( )p ( )
MMộột file t file có có chchứứa a ộộbảbản đn đồồ, , cácác lc lớớp p thông tinthông tin, , thông tin thông tin gg ,, gghihiểển n thịthị, , và cávà các yc yếếu u ttố kháố khác c dùdùng trongng trongg gg gArcMapArcMap
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
(CUPCUP)MOC
TìTìm him hiểểu u bảbản đn đồồMMởởChọChọnnQuayQuayQ yQ yPhóPhóng to thu ng to thu nhỏnhỏChiaChia tỉtỉ llệệChia Chia tỉ tỉ llệệMụMục c lụlụcc
ểể ổổChuyChuyểển cn cửửa sa sổổLưuLưu
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
(CUPCUP)MOC
TìTìm him hiểểu du dữ ữ liliệệuu//llớớp thông tinp thông tinệệ p gp gXáXác đc địịnh đnh đặặc đic điểểmm
ểểThuThuộộc c títính hinh hiểển n thịthịTìTìm m cácác đc đặặc đic điểểmmặặĐoĐo
A8-194
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
(CUPCUP)MOC
HiHiểển n thị thị ddữ ữ liliệệuu//cácác lc lớớppịị ệệ ppThêmThêm//bbớớt dt dữ ữ liliệệuuThTh ộộ íí h lh lớớThuThuộộc c títính lnh lớớpp
HHệ ệ ththốống bing biểểu tu tượượngngNhãNhãnnLiên kLiên kếết t ngoàngoàiiKháKhácc
VẽVẽ // ththứứ ttựự llớớppVẽ Vẽ / / ththứ ứ ttự ự llớớppLưu fileLưu file
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
(CUPCUP)MOC
HHệ ệ ththốống ng toạ toạ đđộộệệ gg ạạ ộộBao gBao gồồm mm mộột tt tậập hp hợợp p áá điđiểể đđ ờờcácác đic điểểmm, , đđườườngng, ,
vàvà//hohoặặc bc bề ề mmặặtt, , và và mmộột t ậậ hh áá ll ậậttậập hp hợợp p cácác quy luc quy luậật t đđượược sc sử dụử dụng ng để xáđể xác c đđịị hh ị í ủị í ủ áá điđiểểđđịịnh nh vị trí củvị trí của a cácác đic điểểm m trong không gian hai trong không gian hai hh ặặ b hib hiềềhohoặặc ba chic ba chiềềuu
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
(CUPCUP)MOC
HHệ tệ t đđộ ó tộ ó t i Vii Việệt Nt NHHệ toạ ệ toạ đđộ có tạộ có tại Vii Việệt Namt Nam
HHệ ệ ththốống ng toạ toạ đđộ ộ đđịịa a lýlýGCS WGSGCS WGS 19841984GCS WGS GCS WGS 19841984
HHệ toạệ toạ đđộộ quy chiquy chiếếuuHHệ toạ ệ toạ đđộ ộ quy chiquy chiếếuuUTM WGS UTM WGS 19841984VNVN20002000VNVN20002000PulkovoPulkovo
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
(CUPCUP)MOC
TạTạo o và chỉvà chỉnh snh sửửa a ddữ ữ liliệệuuệệ
A8-195
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
(CUPCUP)MOC
TạTạo do dữ ữ liliệệuuạạ ệệTạTạo do dữ ữ liliệệu mu mớớii
ốốa. a. SSố hoá ố hoá trongtrong ArcMapArcMapb. b. SSố hoá ố hoá trongtrong CADCADgg
ThiThiếết đt đặặt ht hệ ệ ththốống ng toạ toạ đđộộXáXác đc địịnhnh // ChỉChỉnh snh sửửa thua thuộộcc títínhnhXáXác đc địịnh nh / / ChỉChỉnh snh sửửa thua thuộộc c títínhnh
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
(CUPCUP)MOC
CáCác c loạloại tri trườường thông ng thông dụdụngngạạ g gg g ụụ ggSSố ố nguyên ngnguyên ngắắnnốốSSố ố nguyên nguyên dàdàii
NNổổiiKéKéppChChữữChChữữNgàNgày y
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
(CUPCUP)MOC
SSố ố nguyên ngnguyên ngắắn n -- ssố ố nguyên nguyên dàdài i --nnổổi i -- kéképp
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
(CUPCUP)MOC
Thanh công Thanh công cụ chỉcụ chỉnh snh sửửaagg ụụ
ChỉChỉnh snh sửửaa Công Công cụ cụ chia chia tátáchchXXMụMục tiêuc tiêu
Công Công cụ chỉcụ chỉnh snh sửửaaXoayXoayThuThuộộc c títínhnh
Công Công cụcụTáTácc vụvụ
ĐặĐặc c títínhnh
TáTác c vụvụ
A8-196