Download - Day 1 ed 2010 vn
CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG CHÍNH SÁCH CÔNG VIỆT NAM 2010
VIỆT NAM: PHÁT TRIỂN KINH TẾ TRONG
MỘT THẾ GIỚI TOÀN CẦU HÓA
TS. Eduardo Araral
Trường Chính sách Công Lý Quang Diệu
Đại học Quốc gia Singapore
Các nội dung chính
1. Giới thiệu
2. Tình hình kinh tế của Việt Nam trong so sánh với các nước
3. Khung chính sách để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và nâng cao năng lực cạnh tranh
4. Vấn đề thảo luận: tương lai kinh tế của Việt Nam
-I-
Giới thiệu
Chương trình Bồi dưỡng Chính sách Công Việt Nam (VNPPTP)
Phần 1: Tăng cường năng lực đánh giá các thách thức phát triển và phân tích các vấn đề chính sách
Phần 2: Tăng cường năng lực lãnh đạo trong bối cảnh Việt Nam
Phần 1
Chuyển đổi sang nền kinh tế thị trường và Hội nhập quốc tế
Việt Nam và phát triển kinh tế trong một thế giới toàn cầu hóa
Kinh tế vi mô cho chính sách công Quản lý tài chính và kinh tế vi mô: những vấn đề toàn
cầu, khu vực, và trong nước Xây dựng nền móng cho phát triển kinh tế bền vững Vai trò của Chính phủ trong việc Nâng cao ảnh
hưởng của thị trường và Tiến hành hội nhập quốc tế - Kinh nghiệm của Singapore
Nền tảng của Chiến lược Phát triển
Biết mình
•Các năng lực cốt lõi (sở trường)
•Các điểm yếu dễ bị tổn thương
•Các nguồn lực và hạn chế
Hiểu môi trường bên ngoài
•Các cơ hội
•Các thách thức
Hướng đi và sự thôi thúc
•Tầm nhìn
•Ý chí
•Các nguyên tắc
Chiến lược
Chiến lược Phát triển và Các Hàm ý Chiến lược đối với Việt Nam
Các phản ứng điều hành và Các phản ứng chiến lược
Ngắn hạn và Dài hạn
Cải thiện dần dần và Biến đổi hoàn toàn.
Xây dựng chiến lược phát triển Những câu hỏi cơ bản
Hiện giờ chúng ta đang ở đâu? Cho đến nay chúng ta đã hoạt động
như thế nào? Đâu là đích chúng ta muốn đi tới? Làm thế nào để chúng ta đến được đích
đó?
-II-
Tình hình kinh tế Việt Nam:
những thách thức về
mặt chính sách
Tăng trưởng Kinh tế Thế giới
Thời kỳ 1989-1995 Thời kỳ 1995-2000 Thời kỳ 2000-2004 Thời kỳ 2004-2008
Nhóm T.Trg Tỷ trọng TB trong T.Trg Tỷ trọng TB trong T.Trg Tỷ trọng TB trong T.Trg Tỷ trọng TB trong
GDP GDP T.Trg GDP GDP T.Trg GDP GDP T.Trg GDP GDP T.Trg
Thế giới (122 nền kinh tế) 2.40 100.0 100.0 3.62 100.0 100.0 3.25 100.0 100.0 4.43 100.0 100.0
Các nền kinh tế thuộc G7 2.16 52.30 47.16 3.12 50.84 44.76 1.74 48.41 25.30 1.83 44.44 17.20Các nước ĐPT châu Á 7.57 15.15 50.71 5.71 18.52 28.44 6.57 20.71 43.05 8.23 24.01 45.44Các nước không thuộc G7 2.13 9.62 8.26 3.67 9.58 10.13 2.31 9.68 7.30 2.67 9.13 5.40Mỹ Latinh 2.92 8.77 12.18 2.94 8.77 7.08 2.23 8.37 4.78 5.26 8.66 10.47Đông Âu -6.40 8.43 -26.70 2.24 6.25 3.21 5.48 6.65 11.52 6.57 7.20 11.01Cận Sahara, châu Phi 1.82 2.08 1.53 3.49 2.06 1.99 4.25 2.08 2.79 5.70 2.18 2.87Bắc Phi và Trung Đông 4.06 3.65 6.86 3.94 3.99 4.38 4.39 4.10 5.26 7.82 4.38 7.61
Chú thích:
T.Trg: Tăng trưởng
GDP: Tổng Sản phẩm Quốc nội
TB: Trung bình
Tăng trưởng Kinh tế ở Châu Á (1)Giai đoạn 1989-1995 Giai đoạn 1995-2000
Nền kinh tế T. Trg Đóng góp vào GDP Đóng góp vào T.Trg T. Trg Đóng góp vào GDP Đóng góp vào T.Trg
GDP Nhóm Thế giới Nhóm Thế giới GDP Nhóm Thế giới Nhóm Thế giới
Bangladesh 4.54 1.61 0.24 1.01 0.48 5.08 1.43 0.26 1.60 0.39Campuchia 7.47 0.14 0.02 0.14 0.07 7.06 0.14 0.03 0.19 0.05Trung Quốc 10.26 30.65 4.68 40.83 21.91 8.27 36.34 6.73 63.97 15.79Hong Kong 4.83 2.86 0.43 1.82 0.98 3.42 2.36 0.44 0.45 0.31Ấn Độ 5.03 20.94 3.16 13.70 6.50 5.67 19.81 3.67 24.94 6.12Indonesia 7.75 8.25 1.25 8.76 4.29 0.70 7.13 1.32 -5.38 -0.20Malaysia 8.98 2.77 0.42 3.36 1.68 4.68 2.77 0.51 0.65 0.52Nepal 4.99 0.28 0.04 0.19 0.10 4.71 0.25 0.05 0.23 0.06Pakistan 4.50 3.77 0.57 2.33 1.15 3.21 3.15 0.58 2.02 0.53Philippines 2.28 2.84 0.43 0.81 0.34 3.86 2.36 0.44 1.29 0.42Singapore 8.53 1.63 0.25 1.87 0.92 6.13 1.67 0.31 1.43 0.48Hàn Quốc 7.73 10.79 1.63 11.48 5.51 4.28 10.11 1.87 2.26 1.78SriLanka 5.41 0.72 0.11 0.53 0.26 4.91 0.65 0.12 0.70 0.17Đài Loan 6.92 6.59 1.00 6.19 3.10 5.11 6.32 1.17 6.36 1.66Thái Lan 8.66 4.82 0.73 5.70 2.75 0.45 4.12 0.76 -2.62 -0.12Việt Nam 7.40 1.32 0.20 1.28 0.65 6.72 1.39 0.26 1.94 0.49Cả nhóm 7.5 100.0 15.2 100.0 50.7 5.7 100.0 18.5 100.0 28.4
Tăng trưởng Kinh tế ở Châu Á (2)Giai đoạn 2000-2004 Giai đoạn 2004-2008
Nền kinh tế T. Trg Đóng góp vào GDP Đóng góp vào T.Trg T. Trg Đóng góp vào GDP Đóng góp vào T. Trg
GDP Nhóm Thế giới Nhóm Thế giới GDP NHóm Thế giới Nhóm Thế giới
Bangladesh 5.17 1.38 0.29 1.11 0.48 6.11 1.27 0.31 0.96 0.44Campuchia 7.95 0.15 0.03 0.19 0.08 10.10 0.16 0.04 0.20 0.09Trung Quốc 8.96 40.56 8.41 56.11 24.25 10.43 44.39 10.67 56.41 25.86Hong Kong 3.35 2.03 0.42 0.92 0.37 5.54 1.88 0.45 1.24 0.54Ấn Độ 6.20 19.46 4.03 18.23 7.76 8.42 19.71 4.73 20.24 9.19Indonesia 4.39 6.03 1.25 4.08 1.77 5.72 5.44 1.30 3.84 1.77Malaysia 4.12 2.54 0.53 1.46 0.62 6.68 2.32 0.56 1.90 0.84Nepal 3.51 0.23 0.05 0.13 0.06 3.61 0.20 0.05 0.09 0.04Pakistan 4.24 2.82 0.58 1.72 0.73 6.25 2.63 0.63 2.03 0.92Philippines 4.27 2.13 0.44 1.33 0.57 5.16 1.93 0.46 1.20 0.54Singapore 3.55 1.53 0.32 0.68 0.27 5.92 1.46 0.35 1.01 0.44Hàn Quốc 4.54 9.85 2.04 7.10 3.12 5.04 8.38 2.01 5.09 2.20SriLanka 3.37 0.59 0.12 0.26 0.11 6.43 0.55 0.13 0.43 0.20Đài Loan 3.27 5.69 1.18 2.45 1.04 4.11 5.04 1.21 2.42 1.04Thái Lan 5.08 3.58 0.74 2.67 1.15 4.25 3.22 0.77 1.64 0.73Việt Nam 7.02 1.43 0.30 1.56 0.68 7.53 1.41 0.34 1.30 0.59Cả nhóm 6.6 100.0 20.7 100.0 43.0 8.2 100.0 24.0 100.0 45.4
Tình hình kinh tếTỉ lệ tăng trưởng GDP hàng năm
, 1989-2009
0
1
2
3
4
5
6
7
8
1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
GD
P i
n 1
98
9=
1.0
China India Vietnam
Dự báo
Số liệu GDP đầu người 2008US$ (Giá so sánh
năm 2000)US$
(Giá hiện tại)
PPP$
(Giá hiện tại)
Việt Nam 647 1,052 2,785
Cam-pu-chia 512 651 1,905
Trung Quốc 1,963 3,263 5,962
Hong Kong 34,587 30,863 43,924
In-đô-nê-xia 1,083 2,254 3,975
Nhật Bản 40,481 38,443 34,099
Hàn Quốc 15,447 19,115 27,939
Lào 475 837 2,134
Ma-lay-xia 5,155 7,221 14,215
Philippin 1,225 1,847 3,510
Xingapo 27,991 37,597 49,284
Thái Lan 2,645 3,869 7,703
Tình hình kinh tế
Tăng trưởng GDP Hàng năm, Thời kỳ 1990-2010
0
2
4
6
8
10
12
14
16
1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
%
China India Vietnam
Dự báo
Việt Nam: Những thách thức phát triển
Chất lượng tăng trưởng: Tăng năng suất Hiệu quả sử dụng vốn và các nguồn lực Tính bền vững Sự công bằng
Bẫy thu nhập trung bình thấp: Không còn lợi thế chi phí thấp (chi phí lao động, thuê đất) Lệ thuộc vào nước ngoài Thiếu những yếu tố nền tảng để nền kinh tế có thể cất cánh:
Quản lý nhà nước hiệu quả Khả năng sáng tạo, đổi mới Sự năng động của khu vực tư nhân
Sự tự mãn, hài lòng với thành tích đã có Mô hình tăng trưởng tương lai?
Việt Nam: Các vấn đề chính sách
Xây dựng và thực thi chính sách Kiểm soát chất lượng chính sách và giám sát
chính sách Những thách thức chính sách trên các lĩnh vực
trọng yếu: Cơ sở hạ tầng và quy hoạch đô thị Môi trường Giáo dục Y tế
Vượt qua những thách thức về phát triển và chính sách
Xây dựng một chiến lược phát triển hiệu quả
Tăng cường công tác quản lý nhà nước hiệu quả
Nâng cao chất lượng của việc ra quyết định
Chiến lược Phát triển
Các mục tiêu dài hạn Các nguyên tắc Vị thế chiến lược Các ưu tiên Sự thống nhất trong chiến lược phát triển
Quản lý nhà nước hiệu quả
Ổn định chính trị Tính pháp quyền Chất lượng của các quy định quản lý nhà nước
và sự minh bạch Tính chịu trách nhiệm Hiệu quả của bộ máy chính phủ Kiểm soát tham nhũng Các nỗ lực xây dựng thể chế Sự tham gia, tham vấn và phản hồi
Chất lượng của việc ra quyết định
Các mục tiêu: có tính chiến lược, đáp ứng nhu cầu của xã hội và người dân, rõ ràng
Các tiêu chí: minh bạch, khách quan, và trên cơ sở các chuẩn quốc tế
Cơ chế ràng buộc trách nhiệm Năng lực: kiến thức, kỹ năng, và sự sáng suốt Thông tin: kịp thời, phong phú, hệ thống, có trọng tâm và
có chiều sâu Xóa bỏ các ‘tạp nhiễu’ (sự cảm tính, các yếu tố gây nhầm
lẫn, các động cơ ngắn hạn)
So sánh Việt Nam và Trung Quốc: Mô hình tăng trưởng kinh tế
5-y
ear
FM
A G
DP
Gro
wth
Rate
, %
per capita GDP, 2000 US$200 400 600 800 1000 1200
5
7.5
10
12.5
ChinaChina
China
China China
VietnamVietnam
Vietnam
Tỷ
lệ t
ăn
g t
rưở
ng
GD
P 5
nă
m (
%)
GDP đầu người, 2000 USD
So sánh Việt Nam và Trung Quốc: Ngành Nông nghiệp
Sản lượng trồng trọt Năng suất
Crop Production
80
100
120
140
160
180
200
220
240
260
1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004
Inde
x (In
itial
yea
r=10
0)
China Vietnam
Agriculture Sector: Value-added per Worker
80
100
120
140
160
180
200
1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004
Inde
x (In
itial
yea
r=10
0)
China Vietnam
Chỉ
số
(năm
đầu
tiê
n =
100
)
Chỉ
số
(năm
đầu
tiê
n =
100
)
Ngành nông nghiệp:
giá trị gia tăng/người lao động
Sản lượng trồng trọt
So sánh Việt Nam và Trung Quốc: Tăng trưởng Xuất khẩu & Nhập khẩu
Export and Import Growth Patterns, 1990-2006
0
100
200
300
400
500
600
700
800
900
1000
1100
1200
1300
1400
1500
1600
1700
1800
1900
2000
1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006
Ex
po
rt a
nd
Im
po
rt (
19
90
=1
00
)
Vietnam-Export
China-Export
Vietnam-Import
China-Import
Mô hình Tăng trưởng Xuất khẩu và Nhập khẩu, 1990-2006
Xuấ
t khẩ
u và
Nhậ
p kh
ẩu (
năm
199
0 =
100
)
So sánh Việt Nam và Trung Quốc: Việc làm: khu vực NN so với toàn nền KT
Trung Quốc Việt Nam Khu vực 1995-2000 2000-2005 1995-2000 2000-2005
Toàn bộ nền kinh tế [E] 5,9% 5,2% 13,9% 13,6% Khu vực Nhà nước (Cơ quan Chính phủ, Đảng, và Các doanh nghiệp nhà nươc) (P) -21,1% -17,0% 15,2% 22,9% Sự mở rộng (+) hoặc thu hẹp của khu vực Nhà nước so với toàn nền kinh tế (P-E) -27,0% -22,2% +1,3% +9,3%
So sánh Việt Nam và Trung Quốc: Cổ phần hóa (tư nhân hóa)
Tổng số tiền thu được
Quốc gia
Số DN được cổ phần hóa
(Triệu USD)
So với GDP năm 2000*
Số tiền TB thu được/ giao dịch
CPH (Triệu USD)
Trung Quốc 229 57.706 4,8% 252,0 Việt Nam 107 318 1,0% 3,0 Indonesia 35 8.418 5,1% 240,5 Malaysia 50 12.394 13,7% 247,9 Philippines 79 4.180 5,5% 52,9 Thái Lan 23 5.946 4,8% 258,5
So sánh Việt Nam và Trung Quốc: Hiệu quả sử dụng năng lượng A. Mức tiêu thụ năng lượng trên một 1000 USD GDP * (đơn vị: kg tương đương dầu) 1990 2000 2005 Việt Nam 1,62 1,20 1,15 Trung Quốc 1,95 0,94 0,91 B. Tiêu thụ điện năng cho tăng trưởng
Tăng trưởng 1990-2005 (CAGR)
Tiêu thụ điện
năng (I) Giá trị gia tăng
(II)
Tiết kiệm điện năng (II)– (I)
Trung Quốc Toàn bộ nền
kinh tế 9,7% 10,1% +0,4% Ngành công
nghiệp 9,3% 12,6% +3,3% Việt Nam Toàn bộ nền
kinh tế 14,1% 7,6% -6,5% Ngành công
nghiệp 14,3% 10,9% -3,4% Chú ý: * theo mức giá năm 2000.
So sánh Việt Nam và Trung Quốc: Thay đổi trong cơ cấu XNK
Thay đổi
Ngành 2000 2005 2000-2005
Trung Quốc: Cơ cấu Xuất khẩu, % (Tổng=100%)
Công nghệ cao 28.9 41.3 +12.3 trong đó: thông tin và truyền thông 15.3 24.2 +9.0
Công nghệ trung bình cao 10.4 11.1 +0.7 Công nghệ trung bình thấp và Khai khoáng 15.8 15.7 -0.1 Công nghệ thấp và Nông nghiệp 44.9 32 -12.9
Trung Quốc: Cơ cấu Nhập khẩu, % (Tổng=100%) Công nghệ cao 31.3 37.6 +6.3
trong đó: thông tin và truyền thông 11.3 13 +1.7 Công nghệ trung bình cao 19.3 17.8 -1.5 Công nghệ trung bình thấp và Khai khoáng 29 31.6 +2.6 Công nghệ thấp và Nông nghiệp 20.3 13.1 -7.3
Việt Nam: Cơ cấu Xuất khẩu, % (Tổng=100%) Công nghệ cao 5.8 7.6 +1.8
trong đó: thông tin và truyền thông 2.8 3.9 +1.0 Công nghệ trung bình cao 2.3 3.7 +1.4 Công nghệ trung bình thấp và Khai khoáng 33.8 31.2 -2.7 Công nghệ thấp và Nông nghiệp 58.1 57.5 -0.6
Việt Nam: Cơ cấu Nhập khẩu, % (Tổng=100%) Công nghệ cao 14.3 15 +0.6
trong đó: thông tin và truyền thông 5.3 5.4 +0.1 Công nghệ trung bình cao 28.3 21.8 -6.5 Công nghệ trung bình thấp và Khai khoáng 28.7 36.2 +7.5 Công nghệ thấp và Nông nghiệp 28.6 27 -1.5
Chú ý: Việc phân loại công nghệ dựa vào phân loại các ngành sản xuất công nghiệp của OECD (2006)
So sánh Việt Nam và Trung Quốc: Những thách thức
đối với công tác quản lý nhà nước
Từ vong bởi AIDS Tử vong bởi tai nạn giao thông
2003 2005 2005/2003 1998 2003 2003/1998
Trung Quốc 2 2,4 120% 6,2 8,1 131%
Việt Nam 10.9 15,7 144% 7,9 13,9 176%
Việt Nam/Trung Quốc 5.5 6,5 1,2 1,3 1,7 1,3
Tăng trưởng kinh tế Việt Nam trong góc nhìn so sánh: tỷ lệ % giữa mức độ cạn kiệt năng lượng và
tổng thu nhập quốc gia GNI
Chú thích: Mức độ cạn kiệt năng lượng = lượng khai thác thực tế (bao gồm dầu thô, khí tự nhiên và than) x đơn giá khai thác
Nguồn: WDI (2009)
1.0
3.0
5.0
7.0
9.0
11.0
13.0
15.0
17.0
19.0
1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007
%
Ấn Độ
Việt Nam
Sự phát triển của Việt Nam trong góc nhìn so sánh: Tiết kiệm và Đầu tư (tỷ lệ % so với GDP)
Nguồn: WDI (2009)
Tiết kiệm và Đầu tư, 2000 - 2007
Vietnam
Thailand
Singapore
Philippines
Malaysia
Indonesia
IndiaChina
Vietnam
Thailand
Singapore
Philippines
Malaysia
Indonesia
India
China
-10
-5
0
5
10
15
20
25
30
35
0 10 20 30 40 50 60
Tỷ lệ Tiết kiệm (%)
Tiết
ki ệ
m-Đ
ầu t ư
(% s
o v ớ
i GD
P)
2000-2003 2004-2007
Tăng trưởng kinh tế Việt Nam trong góc nhìn so sánh: Tỷ lệ % giữa tổng vốn FDI
(giá trị danh nghĩa) và GDP
Nguồn: UNTAC
0
10
20
30
40
50
60
70
80
1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007
% Ấn ĐỘ
Việt INam
Tăng trưởng kinh tế Việt Nam trong góc nhìn so sánh: Vấn đề quản lý nhà nước
Nguồn: Các chỉ số của WB về quản lý nhà nước, 2008
Các chỉ sốcủa WB về quản lý
20
25
30
35
40
45
50
55
60
2005 2006 2007 2005 2006 2007 2005 2006 2007 2005 2006 2007 2005 2006 2007 2005 2006 2007 2005 2006 2007 2005 2006 2007
Ấn Độ Việt Nam Ấn Độ Việt Nam Ấn Độ Việt Nam Ấn Độ Việt Nam
Kiểm soát tham nhũng Hiệu quả của chính phủ Chất lượng quy định pháp luật Tính pháp quyền
Cấp
độ
III - Khung chính sách để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và nâng cao
năng lực cạnh tranh
Các lực lượng thúc đẩy sự thay đổi, 2010-2025
1. Quá trình toàn cầu hóa ngày càng nhanh2. Sự nổi lên của Trung Quốc và Ấn Độ3. Tiến bộ khoa học kỹ thuật: Công nghệ thông tin truyền
thông và Công nghệ sinh học4. Tương lai ngày càng trở nên khó đoán định cơ hội
và thách thức5. Giáo dục và các kỹ năng6. Vai trò thống lĩnh của lĩnh vực dịch vụ7. Thay đổi trong đặc điểm dân số theo hướng già hóa.8. Năng lượng9. Biến đổi khí hậu10. Tài nguyên thiên nhiên khan hiếm
GIAI ĐOẠN MỘT
SX C.nghiệp đơn giản dưới sự
hướng dẫn của nước ngoài
GIAI ĐOẠN HAI
Phát triển được các ngành công nghiệp phụ trợ, nhưng vẫn phải
có sự hướng dẫn từ nước ngoài
GIAI ĐOẠN BA
Nắm vững công nghệ và quản lý, có thể sản xuất hàng hóa chất
lượng cao
GIAI ĐOẠN 4
Có đầy đủ năng lực đổi mới và
thiết kế sản phẩm với vai trò tiên phong, dẫn
dắt toàn cầu
Việt NamThái Lan, Malayxia
Hàn Quốc, Đài Loan
Nhật, Mỹ, EU
Tích tụ tư bản (đẩy mạnh hơn nữa thu hút
FDI)
Sáng tạo
Trần kính vô hình mà các nước ASEAN chưa vượt qua được(Bãy Thu nhập Trung bình)
Các giai đoạn công nghiệp hóa
Hấp thụ FDI ban đầu
Nội địa hóa việc sản xuất linh kiện và
cấu kiện
Tiếp thu công nghệ
Phát triển các kỹ năng và công nghệ trong nước
Phát triển Nội lực Đổi mới
GIAI ĐOẠN KHÔNG
SX N.nghiệp đơn canh, tự cấp tự túc, lệ thuộc vào
viện trợ
Giai đoạn tiền công nghiệp
hóa
Thu hút vốn FDI ban đầu vào SX
công nghiệp
Các nước nghèo ở châu
PhiSource: Kenichi Ohno, Renovating Industrial Policy Formulation in Vietnam, August 11, 2009
Khung chính sách phát triển cho nỗ lực bắt kịp
10 k
hái
niệ
m t
ron
g th
ực
thi c
hín
h s
ách
Nguồn vốn
con người
Quản lý
Nhà nước
3 ti
ền đ
ề
Tth
ân
th
iện
v
ới
‘kh
ác
h h
àn
g’
Tạ
o
dự
ng
v
ị th
ế
ch
iến
lư
ợc
Hiệ
u q
uả
điề
u h
àn
h
Hiệ
u q
uả
ch
iến
lư
ợc
Th
ị tr
ườ
ng
tự
do
Th
ận
trọ
ng
về
c
hín
h s
ác
h
Tầ
m n
hìn
và
ca
m k
ết
Qu
an
hệ
đố
i tá
c x
ã h
ội
và
Sự
gắ
n k
ết
qu
ốc
gia
Qu
ản
lý
kin
h t
ế v
ĩ m
ô
Mô
i tr
ườ
ng
kin
h d
oa
nh
Cơ
sở
hạ
tầ
ng
Th
ực
dụ
ng
và
th
ích
ng
hi
Đầ
u t
ư v
ào
co
n n
gư
ời
Khung Chính sách Phát triểnHiệu quả Chiến lược và Hiệu quả Điều hành
Hiệ
u q
uả
ch
iến
lượ
c
Hiệu quả điều hành
Hiệu quả cao trong cả chiến
lược lẫn công tác điều hành
Cả chiến lược và công tác điều hành đều không hiệu quả
Chiến lược hiệu quả nhưng điều hành kém: Năng lực cạnh tranh của quốc gia không cao, tăng
trưởng thấp hơni tiềm năng
Điều hành tốt song chiến lược kém hiệu quả: nền tảng cho tăng trưởng dài hạn bị lung lay; nền kinh tế không thể duy trì tăng trưởng nhanh trong lâu dài
Cao
Thấp
Thấp Cao
Những yếu tố quyết định tăng trưởng kinh tế
1. Thể chế2. Nguồn nhân lực3. Độ mở4. Cơ sở hạ tầng và môi trường5. Quy mô dân số và nhân khẩu học6. Vị trí địa lý và các nguồn lực 7. Mức độ giàu có (-)
Tăng cường các yếu tố quyết định tăng trưởng kinh tế
Các ưu tiên chính sách
Độ mở– Khuyến khích FDI – Xúc tiến xuất khẩu– Các hiệp định tự do mậu dịch (FTAs)
Cơ sở hạ tầng và môi trường– Đường bộ và qui hoạch đô thị– Các sân bay và cảng biển– Viễn thông– Bảo vệ môi trường (không khí,
sông, rừng)
Quản lý nhà nước tốtTính pháp quyền, CL của các qui định
Các thể chếChính sách kinh tế vĩ mô tốt
CP: có tầm nhìn, thực tế, trung thực Trọng nhân tài và có trách nhiệm
Phát triển nguồn nhân lựcĐầu tư vào giáo dục và R&D.
Chăm sóc sức khỏeKhuyến khích nhân tài và phẩm
chất tôt
Các Yếu tố Trụ cột của
Năng lực Cạnh tranh Quốc gia
Tham khảo: Báo cáo Năng lực Cạnh tranh Toàn cầu 2008-09, Diễn đàn Kinh tế Thế giới
Năng lực cạnh tranh
Năng lực cạnh tranh là năng suất lao động hay giá trị mà một quốc gia có thể tạo ra từ tổng hợp giữa lực lượng lao động, vốn và tài nguyên.
Năng suất lao động sẽ quyết định mức sống của một nước (lương, lợi tức cho vốn và tài nguyên, điều kiện sống).
Năng lực cạnh tranh
Năng lực cạnh tranh phụ thuộc vào năng suất lao động và sự tương tác giữa bốn nhóm chủ thể chính:
Chính phủ Giới doanh nghiệp Các trường đại học/viện nghiên cứu, và Người lao động
Chính phủ đóng một vai trò quan trọng trong việc nâng cao năng lực cạnh tranh của một quốc gia:
Tầm nhìn Sự tận tụy và tính liêm chính Tư duy thực tế và sáng tạo Xây dựng thể chế
Xây dựng Nền tảng cho Cải thiện Mức sống
Thể chế và chính phủ • hiệu suất và hiệu quả • công bằng và minh bạch• tiếng nói và trách nhiệm giải trình
Nguồn nhân lực • giáo dục, y tế, đạo đức • khả năng học hỏi• sự tin tưởng và hợp tác.
Năng động và nhanh nhạyĐa dạng hóa
Năng lực cạnh tranh
Chính sách công cạnh tranh
Các yếu tố nền tảng
Nền kinh tế
Mục tiêu
Bền vững
Mức sống
12 yếu tố trụ cột của năng lực cạnh tranhTầm quan trọng của mỗi yếu tố thay đổi theo từng
giai đoạn phát triển kinh tế của đất nước
Các yêu cầu cơ bản• Thể chế• CSHT• Ổn định kinh tế vĩ mô• Y tế và giáo dục tiểu học
Các yếu tố nâng cao hiệu quả• Giáo dục và đào tạo ở bậc cao hơn • Hiệu quả thị trường hàng hóa• Hiệu quả thị trường lao động• Trình độ phát triển cao của thị trường tài chính• Mức độ sẵn sàng về mặt công nghệ• Qui mô thị trường
Các yếu tố sáng tạo và tiên tiến• Trình độ quản lý doanh nghiệp tiên tiến• Khả năng sáng tạo
Đó là những yêu cầu cơ bản và là chìa khóa đối với nền kinh tế dựa vào yếu tố sản xuất
Đó là chìa khóa đối với nền kinh tế dựa vào độ hiệu quả
Đó là chìa khóa đối với nền kinh tế dựa vào sự sáng tạo
Các giai đoạn của tăng trưởng kinh tế
Dựa vào các yếu tố SX
Giải phóng các nguồn lực
Đầu tư
Dựa vào hiệu quả
Dựa vào sáng tạo
Thể chế Cơ sở hạ tầng Ổn định kinh tế vĩ mô Y tế và giáo dục tiểu học
Giáo dục và đào tạo đại học Hiệu quả của thị trường hàng hóa Hiệu quả của thị trường lao động Trình độ phát triển cao của thị trường tài chính Mức độ sẵn sàng về mặt công nghệ Quy mô thị trường
Trình độ quản lý doanh nghiệp tiên tiến Khả năng sáng tạo
Năng lực Cạnh tranh của Việt Nam, 2009Điểm mạnh và Điểm yếu
Việt Nam, đứng ở vị trí thứ 70, có được những lợi thế cơ bản nhất định trong nhiều lĩnh vực khác nhau, cụ thể
Qui mô thị trường tương đối lớn Thị trường lao động vận hành tốt, và Một mối quan hệ chặt chẽ giữa tiền lương và kết quả làm việc
Nhưng năng lực cạnh tranh của Việt Nam lại bị xói mòn bởi sự yếu kém về chất lượng của
CSHT; Thể chế, và Giáo dục và đào tạo đại học.
Nguồn: GCR (2009)
Năng lực Cạnh tranh của Việt Nam trong Bảng xếp hạng Năng lực Cạnh tranh Toàn cầu, 2008-2009
Yếu tố trụ cột Việt Nam Trung Quốc Indonesia Thái Lan
Các yêu cầu cơ bản 79 42 76 43Yếu tố trụ cột thứ nhất: Thể chế 71 56 68 57Yếu tố trụ cột thứ hai: CSHT 93 47 86 29Yếu tố trụ cột thứ ba: Ổn định kinh tế vĩ mô 70 11 72 41Yếu tố trụ cột thứ tư: Y tế và Giáo dục tiểu học 84 50 87 58Các yếu tố nâng cao hiệu quả 73 40 49 36Yếu tố trụ cột thứ năm: giáo dục và đào tạo đại học 98 64 71 51Yếu tố trụ cột thứ sáu: Hiệu quả thị trường hàng hóa 70 51 37 46Yếu tố trụ cột thứ bảy: Hiệu quả thị trường lao động 47 51 43 13Yếu tố trụ cột thứ tám: Trình độ phát triển cao của thị trường tài chính 80 109 57 49Yếu tố trụ cột thứ chín: Mức độ sẵn sàng về mặt công nghệ 79 77 88 66Yếu tố trụ cột thứ mười: Qui mô thị trường 40 2 17 21Các yếu tố sáng tạo và tinh thông 71 32 45 46Yếu tố trụ cột thứ mười một: Trình độ tinh thông trong quản lý doanh nghiệp 84 43 39 46Yếu tố trụ cột thứ mười hai: Khả năng sáng tạo 57 28 47 54
GCI 2008-09 70 30 55 34
Năng lực Cạnh tranh của Việt Nam, 2008-2009Điểm mạnh và Điểm yếu
Yếu tố trụ cột Chỉ số
Trụ cột 7: Hiệu quả thị trường lao động 4.7Trụ cột 3: Ổn định kinh tế vĩ mô 4.4Trụ cột 4: Y tế và giáo dục tiểu học 4.3
Trụ cột 6: Hiệu quả thị trường hàng hóa 4Trụ cột 1: Các thể chế 3.4Trụ cột 11: Trình độ quản lý doanh nghiệp tiên tiến 3.4
Trụ cột 8: Mức độ phát triển của thị trường tài chính 3Trụ cột 10: Quy mô thị trường 3
Trụ cột 2: Cơ sở hạ tầng 2.8Trụ cột 5: Giáo dục và đào tạo đại học 2.7Trụ cột 12: Sáng tạo 2.7Trụ cột 9: Sự sẫn sàng về công nghệ 2.4
Các yêu cầu cơ bản 3.7Các yếu tố nâng cao hiệu quả 3.3Các yếu tó sáng tạo và tinh thông 3
GCI 2008-09 4.1
-IV-
Việt Nam và tương lai kinh tế
Triển vọng kinh tế của Việt Nam
Các điểm mạnh
Ổn định kinh tế vĩ mô Nguồn nhân lực Hội nhập và chuyển sang nền
kinh tế thị trường Vị trí địa lý
Thách thức
Chất lượng quản lý nhà nước và kiểm soát tham nhũng
Cơ sở hạ tầng và quy hoạch đô thị
Lao động có tay nghề Kiểm soát ô nhiễm và nạn phá
rừng Lệ thuộc vào các nguồn lực tài
chính nước ngoài Khả năng cạnh tranh và trình
độ quản lý của doanh nghệp
Theo một số dự đoán thì triển vọng tương lai không được tươi sáng lắm!
Hội chứng “Say sưa với chiến thắng” Sáu lỗi thường mắc trong lãnh đạo
1. Không đưa ra được một tầm nhìn thôi thúc về tương lai.
2. Cố hữu với mô hình đã qua (mặc dù có thể có cố gắng cao hơn).
3. Không đánh giá cao tài năng và sự tận tụy, làm cho các cán bộ xuất sắc lụi tàn hoặc bỏ đi.
4. Bị bao quanh bởi những người nịnh bợ, xa lánh những người trung thực thẳng thắn.
5. Đưa ra những thông điệp thiếu sáng tỏ do chương trình hoạt động thiếu nhất quán hoặc do cách truyền đạt thông tin không hiệu quả.
6. Để cho tình trạng đấu đá nội bộ và tranh chấp đặc quyền xảy ra.
Mục 2, 3, 4, và 6 trích từ (Herbold, 2007)
Xu hướng tăng trưởng GDP đầu người sau khi vượt ngưỡng $200Việt Nam so với Trung Quốc & In-đô-nê-xia
Tăng trưởng GDP đầu người sau khi vượt ngưỡng $US200
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
1800
2000
Y1 Y3 Y5 Y7 Y9Y11 Y13 Y15 Y17 Y19 Y21 Y23 Y25 Y27 Y29 Y31 Y33 Y35 Y37 Y39 Y41
US
$,
20
00
Pri
ce
Le
ve
l
Vietnam China Indonesia
Vietnam: 1988-2009
China: 1982-2008
Indonesia: 1968-2008
Các câu hỏi thảo luận
Đâu là những vấn đề thiết yếu mà Việt Nam cần giải quyết một cách hiệu quả để tạo nền móng và động lực cho nền kinh tế cất cánh?
Phân tích những điểm mạnh và yếu của Việt Nam trong ba trụ cột chính:
Qui luật kinh tế thị trường Quản lý Nhà nước Nguồn vốn con người