BÁO CÁO CÔNG KHAI ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH NGÔN NGỮ VIỆT NAM
1. Tên chuyên ngành, mã số, quyết định giao chuyên ngành đào tạo: Ngôn ngữ Việt Nam, Mã số: 60220102
- Quyết định số 182/QĐ-BGDĐT ngày 13/01/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc cho phép Đại học Thái
Nguyên đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Ngôn ngữ Việt Nam;
2. Đơn vị quản lý chuyên môn: Khoa Ngữ văn, Trường Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên.
3. Chuẩn đầu ra của chuyên ngành đào tạo: QĐ số 3073/QĐ-SĐH-ĐHSP ngày 22/11/2012 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm
4. Các điều kiện đảm bảo chất lượng đào tạo của chuyên ngành
4.1. Đội ngũ giảng viên cơ hữu chuyên ngành đào tạo
Bảng 1. Đội ngũ cán bộ cơ hữu tham gia đào tạo chuyên ngành
Minh chứng cho bảng 1
TT Họ và tên Năm sinh
Chức danh
KH, Học vị,
năm công
nhận
Chuyên
ngành được
đào tạo
Số HVCH
hướng dẫn đã
bảo vệ/Số
HVCH được
giao hướng dẫn
Số học phần/môn
học trong CTĐT
hiện đang phụ
trách giảng dạy
Số công trình
công bố trong
nước trong
2008-2012
Số công trình
công bố ngoài
nước trong
2008-2012
1. Nguyễn Văn Lộc 1950 TS,1994
PGS, 2003 Ngôn ngữ 10/11 2/14 3 0
2. Đào Thị Vân 1957 TS,2002
PGS, 2010 Ngôn ngữ
13/14 1/14 2 0
3. Nguyễn Thị Nhung 1963 TS, 2009 Ngôn ngữ 2/3 1/14 4 2
4. Nguyễn Tú Quyên 1980 TS,2011 Ngôn ngữ 0 0 3 0
5. Nguyễn Hằng Phương 1956 TS, 2004 VHDG 0 0 4 0
PGS, 2010
6. Đào Thuỷ Nguyên 1962 TS, 2003
PGS, 2010 VHVN 0 0 11 0
7. Trần Thị Việt Trung 1956 TS,1994
PGS, 2005 VHVN
0 0 6 0
8. Ngô Thị Thanh Quý 1973 TS, 2008 VHDG 0 0 4 0
9. Cao Thị Hảo 1976 TS, 2009 VHVN 0 0 11 0
10. Nguyễn Đức Hạnh 1962 TS, 2004
PGS, 2012 LLVH 0 0 1 0
11. Lê Hồng My 1961 TS, 2005 VHVN 0 0 4 0
12. Nguyễn Thị Thu Thuỷ 1974 TS,2012 Giáo dục 0 0 5 0
Bảng 2. Đội ngũ cán bộ thỉnh giảng tham gia đào tạo chuyên ngành
TT Họ và tên Năm sinh
Chức danh KH,
Học vị, năm
công nhận
Chuyên
ngành được
đào tạo
Số HVCH
hướng dẫn đã
bảo vệ/Số
HVCH được
giao hướng dẫn
Số học phần/môn
học trong CTĐT
hiện đang phụ
trách giảng dạy
Số công trình
công bố trong
nước trong
2008-2012
Số công trình
công bố ngoài
nước trong
2008-2012
1. Nguyễn Đức Tồn 1953 TS,
GS, Ngôn ngữ 8 1/14 4 0
2. Phạm Hùng Việt 1953 PGS, TS Ngôn ngữ 6/7 1/14 3 0
3. Hà Quang Năng 1952 PGS,TS Ngôn ngữ 10/11 1/14 4 0
4. Tạ Văn Thông 1956 PGS,TS Ngôn ngữ 11/12 1/14 4 0
5. Phạm Văn Hảo 1957 PGS,TS Ngôn ngữ 7/8 1/14 5 0
6. Lý Toàn Thắng 1950 GS,TSKH Ngôn ngữ 4 1/14 3 0
7. Nguyễn Văn Khang 1952 GS,TS Ngôn ngữ 5 1/14 3 0
8. Hoàng Cao Cương 1950 TS Ngôn ngữ 7/8 2/14 3 0
9. Đỗ Việt Hùng 1957 PGS,TS Ngôn ngữ 6 1/14 4 0
4.2. Chương trình đào tạo chuyên ngành
4.2.1. Thông tin chung về chương trình đào tạo
- Năm bắt đầu đào tạo: 2006.
- Thời gian tuyển sinh: tháng 3 và tháng 9 hàng năm.
- Môn thi tuyển:
Môn thi Cơ bản: Triết học.
Môn thi Cơ sở: Ngôn ngữ học đại cương.
Môn Ngoại ngữ: Trình độ B Ngoại ngữ.
- Thời gian đào tạo: 1.5 - 2 năm.
- Số tín chỉ tích lũy: 54 tín chỉ.
- Tên văn bằng: Thạc sĩ Khoa học xã hội và Nhân văn
4.2.2. Chương trình đào tạo
I. CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
A. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG (5 TÍN CHỈ) SỐ TÍN CHỈ
PHI 151 Triết học 4
ENG 161 Tiếng Anh 5
B. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ (21 TÍN CHỈ)
Các học phần bắt buộc (13 tín chỉ)
TML 637 Các khuynh hướng của ngôn ngữ học hiện đại 3
LAS 627 Cấu trúc ngôn ngữ 2
ILG 627 Nhập môn Ngôn ngữ học hiện đại và Ngữ pháp chức năng
2
PVL 637 Ngữ dụng học và dụng học Việt ngữ 3
GSL 637 Ngữ nghĩa học đại cương và một số vấn đề ngữ nghĩa học trong tiếng Việt
3
Các học phần tự chọn (8 tín chỉ)
LMV 627 Ngôn ngữ các dân tộc ở Việt Nam 2
BPL 627 Những vấn đề cơ bản của ngôn ngữ học Tâm lí 2
CCL 627 Những vấn đề thời sự của ngôn ngữ học tri nhận 2
MRL 627 Các phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ 2
OVT 627 Đại cương về văn bản và văn bản tiếng Việt 2
OOS 627 Đại cương về phong cách học 2
SOL 627 Ngôn ngữ học xã hội 2
LLA 627 Ngôn ngữ văn chương 2
VDI 627 Phương ngữ học tiếng Việt 2
C. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH (12 TÍN CHỈ)
Các học phần bắt buộc (8 tín chỉ)
GVG 637 Ngữ pháp học đại cương và một số vấn đề ngữ pháp học tiếng Việt
3
TDL 637 Lý thuyết về từ điển và từ điển học 3
HVW 627 Từ Hán Việt 2
Các học phần tự chọn (4 tín chỉ)
VVV 627 Kết trị của động từ tiếng Việt 2
MVA 627 Tính từ tiếng Việt hiện đại 2
MME 627 Nghĩa tình thái 2
PVP 627 Ngữ âm và ngữ âm tiếng Việt 2
CLT 627 Đặc trưng văn hoá dân tộc của ngôn ngữ và tư duy 2
D. LUẬN VĂN THẠC SĨ (12 TÍN CHỈ)
4.2.3. Mô tả chi tiết nội dung học phần
A. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG (5 TÍN CHỈ)
PHI 151 (4 tín chỉ) - Triết học
Học phần cung cấp cho học viên các kiến thức nâng cao và cập nhật về các quy luật, các phạm trù triết học cơ bản. Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức triết học để nhận thức và giải thích các hiện tượng trong chuyên ngành cũng như trong thực tiễn cuộc sống.
ENG 161 - Tiếng Anh (5 tín chỉ)
Học phần cung cấp cho học viên kiến thức ngoại ngữ tiếng Anh chuyên sâu về lĩnh vực chuyên môn. Giúp cho học viên có thể đọc, dịch tài liệu phục vụ cho việc học tập các môn học chuyên môn và nghiên cứu khoa học, hoàn thành luận văn tốt nghiệp.
B. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ (21 TÍN CHỈ)
Các học phần bắt buộc (13 tín chỉ)
TML 637 (3 tín chỉ) - Các khuynh hƣớng của ngôn ngữ học hiện đại
Học phần giới thiệu cơ sở lịch sử và phương pháp của cấu trúc luận ngôn ngữ học, xem xét các luận điểm cơ bản của học thuyết F. de Saussure và sự hình thành các khuynh hướng cấu trúc luận ngôn ngữ.
LAS 627 (2 tín chỉ) - Cấu trúc ngôn ngữ
Học phần cung cấp cho học viên một hệ thống các khái niệm cơ bản của ngôn ngữ học về cấu trúc ngôn ngữ, các cấp độ nghiên cứu ngôn ngữ, các đơn vị thuộc các cấp độ ngôn ngữ, các quan hệ cơ bản giữa các đơn vị ngôn ngữ và giữa các cấp độ của ngôn ngữ. Với mỗi nội dung cụ thể, học phần sẽ cung cấp những thông tin đầy đủ và hệ thống các quan niệm khác nhau của các nhà ngôn ngữ học trên thế giới và Việt Nam về các vấn đề đang đặt ra ở cả 2 bình diện lí thuyết và thực tiễn.
ILG 627 (2 tín chỉ) - Nhập môn Ngôn ngữ học hiện đại và Ngữ pháp chức năng
Học phần cung cấp cho học viên các kiến thức cơ bản về các trào lưu ngôn ngữ học đầu, giữa và cuối thế kỉ XX: cấu trúc luận, tạo sinh luận, chức năng luận. Giúp học viên hiểu được việc nghiên cứu ngôn ngữ đi từ mô tả cấu trúc tới chức năng hóa cấu trúc nhằm nâng cấp hiệu lực giao tiếp; có các kĩ năng và phưong pháp phân tích ngôn ngữ học cập nhật.
PVL 637 (3 tín chỉ) - Ngữ dụng học và dụng học Việt ngữ
Học phần cung cấp cho học viên những kiến thức cơ bản về ngữ dụng học: Khái quát về ngữ dụng học; Tín hiệu học và ngữ dụng học; Ba giai đoạn của ngữ dụng học : Ngữ dụng học Logích, Ngữ dụng học đơn thoại, Ngữ dụng học tương tác; Các vấn đề của ngữ dụng học: Chiếu vật và chỉ xuất, Hành vi ngôn ngữ, Lý thuyết hội thoại, Lý thuyết lập luận, Nghĩa tường minh và nghĩa hàm ẩn; Một số vấn đề về tiếng Việt: Các phương tiện biểu thị tình thái trong tiếng Việt, hệ thống từ xưng hô trong tiếng Việt, một số từ chỉ xuất trong tiếng Việt.
GSL 637 (3 tín chỉ) - Ngữ nghĩa học đại cƣơng và một số vấn đề ngữ nghĩa học trong tiếng Việt
Học phần cung cấp cho học viên những nội dung lí thuyết cơ bản về ngữ nghĩa học đại cương và những nội dung cụ thể về ngữ nghĩa học trong tiếng Việt như Ngữ nghĩa học từ vựng tiếng Việt, Ngữ nghĩa học phát ngôn. Các nội dung về Ngữ nghĩa trong tiếng Việt được nhìn nhận từ góc độ hệ thống (trạng thái tĩnh) và sự chuyển hóa từ hệ thống sang hành chức.
Các học phần tự chọn (8 tín chỉ)
LMV 627 (2 tín chỉ) - Ngôn ngữ các dân tộc ở Việt Nam
Học phần có nội dung giới thiệu ngôn ngữ như một thành tố quan trọng nhất trong văn hóa các dân tộc; ngôn ngữ các dân tộc ở Việt Nam xét về mặt cội nguồn và loại hình học; chữ viết các dân tộc; cảnh huống ngôn ngữ ở các dân tộc Việt Nam hiện nay; chính sách của Đảng và Nhà nước Việt Nam về ngôn ngữ các dân tộc; điền dã trong nghiên cứu ngôn ngữ các dân tộc, trong điều kiện ở Việt Nam…
BPL 627 (2 tín chỉ) - Những vấn đề cơ bản của ngôn ngữ học Tâm lí
Học phần sẽ giới thiệu: Bối cảnh về Ngôn ngữ học và Tâm lý học trên thế giới, và sự ra đời của Ngôn ngữ học Tâm lý; Đối tượng nghiên cứu của Ngôn ngữ học Tâm lý; Những nghiên cứu cụ thể của Ngôn ngữ học Tâm lý về các lĩnh vực khác nhau của ngôn ngữ; Những vấn đề thời sự về mối quan hệ giữa Ngôn ngữ -Tâm lý -Văn hóa trong việc dạy học Ngoại ngữ; Phương pháp nghiên cứu thực nghiệm thường dùng Ngôn ngữ học Tâm lý vốn vay mượn từ Tâm lý học. ....
CCL 627 (2 tín chỉ) - Những vấn đề thời sự của ngôn ngữ học tri nhận
Ngôn ngữ học tri nhận :
- Là một trường phái mới của ngôn ngữ học hiện đại, tiến hành nghiên cứu ngôn ngữ trên cơ sở vốn kinh nghiệm và sự cảm thụ của con người về thế giới khách quan cũng như cái cách thức mà con người tri giác và ý niệm hóa các sự vật và sự tình của thế giới khách quan.
- Có những quan niệm và nguyên lý riêng của nó, khác với ngôn ngữ học truyền thống cũng như ngôn ngữ học chức năng gần đây trong việc nghiên cứu ngôn ngữ, trong đó quan trọng nhất là: ngôn ngữ là một khả năng tri nhận (như những cấu trúc và quá trình tri nhận khác: tri giác, ký ức, chú ý, tư duy) của con người, cơ chế ngôn ngữ là một phần của cơ chế tri nhận chung, phổ quát.
- Tập trung nghiên cứu một số vấn đề của mối quan hệ giữa ngôn ngữ - tri nhận (tri giác, tư duy, ý thức) - văn hóa nói chung và một số vấn đề của ngữ nghĩa học tri nhận và ngữ pháp học tri nhận nói riêng, trong đó có một số vấn đề quan trọng, có tính thời sự cao.
Bên cạnh những phương pháp thường dùng của ngôn ngữ học, trong ngôn ngữ học tri nhận còn sử dụng một số phương pháp nghiên cứu thực nghiệm đặc thù vốn vay mượn từ Tâm lý học tri nhận.
MRL 627 (2 tín chỉ) - Các phƣơng pháp nghiên cứu ngôn ngữ
Học phần nhằm cung cấp cho học viên các khái niệm về: Phương pháp, thủ pháp, Phương pháp miêu tả, Phương pháp đối chiếu, phương pháp so sánh - lịch sử. Giúp học viên biết cách sử dụng các phương pháp nghiên cứu khác nhau ứng dụng vào nghiên cứu ngôn ngữ.
OVT 627 (2 tín chỉ) - Đại cƣơng về văn bản và văn bản tiếng Việt
Học phần trang bị cho học viên những tri thức cơ bản của đơn vị giao tiếp Ngôn ngữ, những phương thức và phương tiện tạo lập văn bản dùng để phân tích và sản sinh lời nói với tư cách là các chỉnh thể trên câu. Học viên vận dụng các tri thức của môn này để phân tích văn bản và dạy tập làm văn cho học sinh.
OOS 627 (2 tín chỉ) - Đại cƣơng về phong cách học
Học phần cung cấp những tri thức cơ bản về lý thuyết phong cách ngôn ngữ, những tri thức về phong cách học tiếng Việt ; Các khái niệm về tu từ học cổ điển, phong cách học hiện đại, sự hình thành và phát triển của phong cách học; Một số xu hướng và quan điểm lý lý thuyết của những tác giả tiêu biểu.
SOL 627 (2 tín chỉ) - Ngôn ngữ học xã hội
Học phần cung cấp cho học viên các kiến thức cơ bản về ngôn ngữ học xã hội như bối cảnh ra đời, đối tượng, nhiệm vụ, mục đích; các nội dung nghiên cứu ngôn ngữ học xã hội vĩ mô và ngôn ngữ học vi mô như: đa ngữ xã hội, phương ngữ xã hội, giao tiếp từ góc nhìn của ngôn ngữ học xã hội, giáo dục ngôn ngữ, chính sách ngôn ngữ, kế hoạch hoá ngôn ngữ và lập pháp ngôn ngữ. Trang bị cho học viên các phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ học xã hội để ứng dụng lí thuyết ngôn ngữ học xã hội vào việc nghiên cứu ngôn ngữ ở Việt Nam cũng như ngôn ngữ mà học viên quan tâm, nghiên cứu.
LLA 627 (2 tín chỉ) - Ngôn ngữ văn chƣơng
Học phần giới thiệu khái quát một số vấn đề lí luận chung về khoa học phong cách và vai trò của Ngôn ngữ trong tác phẩm văn chương. Đồng thời xem xét Ngôn ngữ văn chương trên tất cả các bình diện: ngữ âm, từ vựng, cú pháp, văn bản và mối quan hệ giữa Ngôn ngữ văn chương với các phương tiện, biện pháp tu từ tiếng Việt. Đặt trong một chỉnh thể nghệ thuật, hiệu quả biểu đạt của các yếu tố Ngôn ngữ trong tác phẩm văn chương sẽ được bộc lộ toàn diện và rõ nét hơn. Bởi vậy, xem xét Ngôn ngữ trong một số thể loại tiêu biểu thuộc loại hình tự sự và trữ tình là điều môn học quan tâm.
VDI 627 (2 tín chỉ) - Phƣơng ngữ học tiếng Việt
Học phần trình bày những vấn đề cơ bản về phương ngữ học, các phương ngữ tiếng Việt và vai trò lịch sử xã hội của phương ngữ tiếng Việt.
C. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH (12 TÍN CHỈ)
Các học phần bắt buộc (8 tín chỉ)
GVG 637 (3 tín chỉ) - Ngữ pháp học đại cƣơng và một số vấn đề ngữ pháp học tiếng Việt
Học phần cung cấp cho học viên những tri thức cơ bản về ngữ pháp học đại cương như: Khái niệm ngữ pháp, hệ thống đơn vị và các cấp độ ngữ pháp, ý nghĩa ngữ pháp và hình thức ngữ pháp, quan hệ ngữ pháp và các phạm trù ngữ pháp.
TDL 637 (3 tín chỉ) - Lý thuyết về từ điển và từ điển học
Từ điển là loại sách công cụ đã có từ cách đây hàng nghìn năm. Cùng với sự phát triển của xã hội, các loại hình từ điển cũng ngày càng phong phú. Công dụng của từ điển thể hiện rõ qua việc cung cấp các thông tin về ngôn ngữ, về việc sử dụng một ngôn ngữ khác, về các kiến thức liên quan đến các lĩnh vực khoa học, v.v. Ứng dụng các kiến thức về từ vựng, ngữ nghĩa, ngữ pháp, ngữ âm và ngữ dụng học, Từ điển học tập trung nghiên cứu, phân tích các vấn đề thuộc về cấu trúc vĩ mô (macrostructure), tức là cấu trúc bảng từ và
cấu trúc vi mô (microstructure), tức là cấu trúc mục từ của từ điển. Các vấn đề thuộc về kĩ thuật biên soạn từ điển, kế hoạch tổ chức công tác từ điển, việc ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng ngân hàng dữ liệu, biên soạn từ điển trên máy và sản xuất máy từ điển điện tử, v.v. cũng là những nội dung được truyền đạt trong học phần.
HVW 627 (2 tín chỉ) - Từ Hán Việt
Học phần trình bày một bức tranh tổng quát về sự tiếp xúc song ngữ Hán – Việt : quá trình tiếp xúc ngôn ngữ Hán – Việt và hệ quả của nó. Chú trọng tới tính ứng dụng, môn học phân tích sự du nhập của các từ Hán vào tiếng Việt và sự hoạt động của các đơn vị này trong tiếng Việt hiện đại. Đồng thời so sánh chúng với tiếng Hán hiện đại để thấy rõ tác động của các nhân tố văn hoá - xã hội đối với quá trình đồng hoá và hành chức của các đơn vị này. Học phần cũng chú trọng tới các giai đoạn tiếp xúc Hán – Việt cũng như các con đường tiếp xúc để hình thành nên các đơn vị mượn Hán khác nhau trong tiếng Việt ; những thảo luận hiện nay về sự tiếp xúc này ; cách nhìn nhận về các yếu tố Hán Việt nói riêng các yếu tố ngoại lai nói chung trong mối quan hệ với việc việc bảo vệ và phát triển Ngôn ngữ quốc gia tiếng Việt.
Các học phần tự chọn (4 tín chỉ)
VVV 627 (2 tín chỉ) - Kết trị của động từ tiếng Việt
Học phần cung cấp cho học viên các kiến thức cơ bản của những vấn đề quan trọng đối với ngữ pháp tiếng Việt nói riêng, đối với ngữ pháp của các ngôn ngữ thuộc loại hình đơn lập nói chung. Đó là các vấn đề : xác định và phân tích, mô tả các kiểu bối cảnh cú pháp hay các kiểu kết trị của từ, phân loại từ dựa vào kết trị, mối quan hệ giữa kết trị và nghĩa của từ, sự hiện thực hoá kết trị của từ trong ngôn bản, phân tích và phân loại câu theo kết trị của từ.
MVA 627 - Tính từ tiếng Việt hiện đại
Học phần có nội dung giới thiệu sơ lược về đặc điểm của tính từ tiếng Việt hiện đại và giới thiệu sâu về ngữ nghĩa, chức năng ngữ pháp chính của từ loại này. Phần ngữ nghĩa sẽ đề cập tới những nội dung: thành phần đánh giá, phép so sánh, quan hệ trái nghĩa, sự phát triển nghĩa của tính từ tiếng Việt hiện đại. Phần chức năng ngữ pháp chính sẽ đề cập tới chức năng định tố của tính từ tiếng Việt hiện đại ở các mặt ngữ pháp, ngữ nghĩa, ngữ dụng và vấn đề hướng dẫn học sinh nâng cao kỹ năng sử dụng định tố tính từ.
MME 627 (2 tín chỉ) - Nghĩa tình thái
Học phần cung cấp những tri thức cơ bản về nghĩa tình thái như: Quan điểm về tình thái; Tình hình nghiên cứu nghĩa tình thái; Khái niệm nghĩa tình thái; Phân loại nghĩa tình thái;
Phân biệt nghĩa tình thái trong ngôn ngữ và nghĩa tình thái trong lôgíc; Các phương tiện thể hiện nghĩa tình thái trong ngôn ngữ; Mơ hồ về tình thái, khả năng kết hợp của tiểu từ tình thái và các từ loại khác trong tiếng Việt.
PVP 627 (2 tín chỉ) - Ngữ âm học và ngữ âm tiếng Việt
Học phần này là một trong ba học phần cơ bản nhất của khoa học Ngôn ngữ và nghiên cứu tiếng Việt (ngữ âm, từ vựng và ngữ pháp). Ngữ âm học đưa lại cho người học những khái niệm cơ bản nhất về nguyên tắc hình thành, truyền đạt và tiếp nhận âm thanh ngôn ngữ của con người nói chung và người Việt Nam nói riêng cũng như các phương pháp phân loại và mô tả ngôn ngữ.
CLT 627 (2 tín chỉ) - Đặc trƣng văn hoá dân tộc của ngôn ngữ và tƣ duy
Học phần cung cấp cho học viên một hệ vấn đề lí thuyết và phương pháp nghiên cứu tâm lý ngôn n gữ học tộc người trong lĩnh vực đực trưng văn hoá – dân tộc của ngôn ngữ và tư duy, bao gồm các vấn đề : đặc trưng dân tộc của văn hoá nói chung, văn hoá Việt Nam nói riêng và sự phản chiếu trong các ngôn ngữ nói chung, trong tiếng Việt nói riêng trên các bình diện : Đặc điểm « Sự phạm trù hoá hiện thực » và «Bức tranh ngôn ngữ về thế giới ». Đặc điểm của định danh ngôn ngữ ; Đặc điểm tư duy và cách tính mức độ gần gũi về tư duy giữa các dân tộc được thể hiện qua ngôn ngữ của họ... trên cơ sở đối chiếu một số trường từ vựng tiêu biểu của các dân tộc : Việt, Nga, Anh và một vài dân tộc khác.
D. LUẬN VĂN THẠC SĨ (12 TÍN CHỈ)
Học viên sau khi đã có đủ tất cả các chứng chỉ các môn thuộc khối kiến thức chung, khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành sẽ được nhận đề tài luận văn thạc sĩ. Luận văn thạc sĩ được tính 12 tín chỉ. Đề tài luận văn thạc sĩ do giáo viên hướng dẫn định hướng nghiên cứu hoặc học viên tự đề xuất và được hội đồng khoa học chấp nhận.
4.3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị, tài liệu phục vụ cho chuyên ngành đào tạo
Bảng 3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị, tài liệu phục vụ cho chuyên ngành đào tạo
Nội dung Số lượng
1. Số phòng thí nghiệm phục vụ chuyên ngành đào tạo
2. Số sở thực hành phục vụ chuyên ngành đào tạo
3. Số cơ sở sản xuất thử nghiệm phục vụ chuyên ngành đào tạo
4. Số đầu giáo trình phục vụ chuyên ngành đào tạo
4.1. Giáo trình in
4.2. Giáo trình điện tử
20
20
0
5. Số đầu sách tham khảo phục vụ chuyên ngành đào tạo
5.1. Sách in
5.2. Sách điện tử
25
20
5
6. Số tạp chí chuyên ngành phục vụ chuyên ngành đào tạo
6.1. Tạp chí in
6.2. Tạp chí điện tử
11
9
2
MINH CHỨNG CHO BẢNG 3
1. Giáo trình phục vụ đào tạo thạc sĩ
TT Tên giáo trình Thể loại (in,
điện tử) Tên tác giả
Nhà xuất bản, năm
xuất bản
Phục vụ cho học
phần/môn học
1 Ngữ pháp tiếng Việt: Tiếng – từ - đoản
ngữ In Nguyễn Tài Cẩn Giáo dục, HN, 1981
Các khuynh
hướng của ngôn
ngữ học hiện đại
2 Đại cương ngôn ngữ học. T. 2i: Ngữ
dụng học
In Đỗ Hữu Châu Giáo dục, HN, 2001 Cấu trúc ngôn ngữ
3 Khảo luận về ngữ pháp Việt Nam
In
Trương Văn Chình,
Nguyễn Hiến Lê
Sài Gòn. Đại học
Huế, 1963
Nhập môn Ngôn
ngữ học hiện đại
và Ngữ pháp chức
năng
4 Từ ngoại lai trong tiếng Việt In Nguyễn Văn Khang Nxb Giáo dục, 2007 Từ Hán Việt
5 Nguồn gốc và quá trình hình thành Nguyễn Tài Cẩn Nxb Khoa học xã Từ Hán Việt
cách đọc Hán Việt hội
6
.Tiếng Việt: Sơ thảo ngữ pháp chức
năng
In
Cao Xuân Hạo Giáo dục, Hà Nội,
1991
Ngữ nghĩa học đại
cương và một số
vấn đề ngữ nghĩa
học trong tiếng
Việt
7 An Intrroduction to Functional
Grammar
In
M.A.K. Halliday
1. 1985. . Arnold
(đã có bản dịch
tiếng Việt, 2001)
Ngữ pháp học đại
cương và một số
vấn đề ngữ pháp
học tiếng Việt
8 Introduction to Theoretical Linguistics
In
J. Lyons
Cambridge. Univ.
Press (đã có bản
dịch tiếng Việt,
1996)
Lý thuyết về từ
điển và từ điển
học
9 Ngữ dụng học
In Nguyễn Đức Dân
Nxb. Giáo
dục, Hà Nội, 1998
Ngữ dụng học và
dụng học Việt ngữ
10 Dụng học Việt ngữ In
Nguyễn Thiện Giáp Nxb. Đại học Quốc
gia, Hà Nội, 2000
Ngữ dụng học và
dụng học Việt ngữ
11 Logic - ngôn ngữ học
In
Hoàng Phê Giáo dục, HN,
1987
Ngữ nghĩa học đại
cương và một số
vấn đề ngữ nghĩa
học trong tiếng
Việt
12 Đại cương ngôn ngữ học
In Đỗ Hữu Châu (chủ biên),
Bùi Minh Toán
Nxb Giáo dục, Hà
Nội, 1995
Các khuynh
hướng của ngôn
ngữ học hiện đại
13 Giản yếu về ngữ dụng học
Đỗ Hữu Châu Trung tâm đào tạo từ
xa, ĐHSP Huế
Kết trị của động từ
tiếng Việt
14 Từ láy trong tiếng Việt In
Hoàng Văn Hành NXB KHXH, 1985
Ngữ pháp học đại
cương và một số
vấn đề ngữ pháp
học tiếng Việt
15 Vấn đề cấu tạo từ của tiếng Việt hiện
đại
In Hồ Lê NXB KHXH, 1976
Kết trị của động
tèư tiếng Việt
16
Nhập môn ngôn ngữ học lí thuyết
[11] Lyons J. Ngữ nghĩa học dẫn luận.
(Nguyễn Văn Hiệp dịch). NXB GD,
2006.
[12]
In
Lyons J. NXB GD, 1997
Nhập môn Ngôn
ngữ học hiện đại
và Ngữ pháp chức
năng
17 Hoạt động của từ tiếng Việt In
Đái Xuân Ninh NXB KHXH, 1978 Kết trị của độngt ừ
tiếng Việt
18 Cognitive Linguistics An Introduction
In
David Lee
.
Oxford
University press,
2001
Những vấn đề thời
sự của ngôn ngữ
học tri nhận
19 Ngôn ngữ học tri nhận: Từ lý thuyết
đại cương đến thực tiễn tiếng Việt
In Lý Toàn Thắng
Nxb. Khoa học Xã
hội, HN, 2005
Những vấn đề thời
sự của ngôn ngữ
học tri nhận
20 Cognitive Linguistics
In William Croft & D. Alan
Cruse
Cambridge
University press,
2004
Lý thuyết về từ
điển và từ điển
học
15 Giản yếu về ngữ dụng học
In Đỗ Hữu Châu Trung tâm đào tạo từ
xa, ĐHSP Huế, 1995
Ngữ dụng học và
dụng học Việt ngữ
16 Ngữ dụng học In Nguyễn Đức Dân Giáo dục, HN,
1998
Ngữ dụng học và
dụng học Việt ngữ
17 Dụng học Việt ngữ
In Nguyễn Thiện Giáp Đại học Quốc gia, Hà
Nội, 2000
Ngữ dụng học và
dụng học Việt ngữ
18 Giáo trình từ điển học In Zgusta L Praha 1971 (Bản
dịch của Viện Ngôn
ngữ học, 1978).
Lý thuyết về từ
điển và từ điển
học
19 Một số vấn đề từ điển học In Nguyễn Ngọc Trâm,
Hoàng Phê, Chu Bích
Thu
Nxb. KHXH, HN.
1997
Lý thuyết về từ
điển và từ điển
học
20 Kết trị của động từ tiếng Việt In Nguyễn Văn Lộc Nxb Giáo dục, HN,
1997
Kết trị của độngt ừ
tiếng Việt
2. Sách tham khảo phục vụ đào tạo thạc sĩ
TT Tên sách Thể loại (in,
điện tử) Tên tác giả
Nhà xuất bản, năm
xuất bản
Phục vụ cho học
phần/môn học
1 Langguage
Điện tử
Bloomfield L Các khuynh
hướng của ngôn
ngữ học hiện đại
2 Fucntional Grammar In 1979 (the theory of FG
1989
Khoa học xã hội, Hà
Nội, 1984
Cấu trúc ngôn
ngữ
3 Đại cương ngôn ngữ học tập 2 - 1993
In
Đỗ Hữu Châu, Bùi Minh
Toán
Nhập môn Ngôn
ngữ học hiện đại
và Ngữ pháp chức
năng
4 Hasris Z Methods in Structural
lingguitics
Điện tử Hjelmslev L
1951
Từ Hán Việt
5 Về cái gọi là phân đoạn thực tại câu
Điện tử
Mathesisus 1947
Ngữ pháp học đại
cương và một số
vấn đề ngữ pháp
học tiếng Việt
6 Eléments de linguistique générale Điện tử
Martinet A 1960 Kết trị của động
từ tiếng Việt
7 Nhóm ngôn ngữ học Praha
Điện tử
1967
Nhập môn Ngôn
ngữ học hiện đại
và Ngữ pháp chức
năng
8 Fucntional Grammar
Điện tử
Siewierska A
Ngữ pháp học đại
cương và một số
vấn đề ngữ pháp
học tiếng Việt
9 Cơ sở ngữ nghĩa học từ vựng In
Đỗ Hữu Châu NXB Giáo dục, Hà
Nội. (1998),
Kết trị của động
tèư tiếng Việt
10 Đại cương ngôn ngữ học
In
Đỗ Hữu Châu, Bùi Minh
Toán
NXB Giáo dục,
1993
Nhập môn Ngôn
ngữ học hiện đại
và Ngữ pháp chức
năng
11 Nhập môn ngôn ngữ học
In Mai Ngọc Chừ, Nguyễn
Thị Ngân Hoa, Đỗ Việt
Hùng, Bùi Minh Toán
NXB Giáo dục,
2007
Ngữ pháp học đại
cương và một số
vấn đề ngữ pháp
học tiếng Việt
12 Từ và nhận diện từ tiếng Việt In
Nguyễn Thiện Giáp Giáo dục, H., 1996 Kết trị của động
tèư tiếng Việt
13 Dẫn luận ngôn ngữ học
In Nguyễn Thiện Giáp, Đoàn
Thiện Thuật, Nguyễn Minh
Thuyết
Nxb. Giáo dục, H.,
2005.
Nhập môn Ngôn
ngữ học hiện đại
và Ngữ pháp chức
năng
14 Từ tiếng Việt
In Hoàng Văn Hành, Hà
Quang Năng, Nguyễn Văn
Khang
Văn hóa Sài Gòn,
2008
Ngữ pháp học đại
cương và một số
vấn đề ngữ pháp
học tiếng Việt
15 Những yếu tố cơ sở của ngôn ngữ học
đại cương
In V.B.Kasevich Nxb. Giáo dục, 1998
Kết trị của động
tèư tiếng Việt
16 Những bài giảng về ngôn ngôn ngữ
học đại cương
In Nguyễn Lai
Tập 1, Nxb
ĐHQGHN, 1999
17 Nhập môn ngôn ngữ học lí thuyết In
J. Lyons Giáo dục, H., 1996.
Những vấn đề
thời sự của ngôn
ngữ học tri nhận
18 Dẫn luận ngôn ngữ học In
A.A. Reformatxkij Matxcơva, 1967
Đại cương về văn
bản và văn bản
tiếng Việt
19 Những bài giảng ngôn ngữ học đại
cương
In Iu.V.Rozdextvenxki Giáo dục, H., 1997
Đại cương về văn
bản và văn bản
tiếng Việt
20 Ngôn ngữ - Dẫn luận vào việc nghiên
cứu tiếng nói
In E. Sapir
Trường Đại học
KHXH&NV, Tp.
Hồ Chí Minh, 2000
Ngôn ngữ các dân
tộc ở Việt Nam
21 Giáo trình ngôn ngữ học đại cương In
F. de Saussure Nxb. Khoa học xã
hội, H., 1973
Ngôn ngữ các dân
tộc ở Việt Nam
22 Nhập môn ngôn ngữ học In
Bùi Khánh Thế Nxb. Giáo dục, H.,
1995
Ngôn ngữ các dân
tộc ở Việt Nam
23 Một số vấn đề ngôn ngữ học hiện đại In
V.M. Xônxep Matxcơva, 2003
Những vấn đề
thời sự của ngôn
ngữ học tri nhận
24 Những cơ sở của ngôn ngữ học đại
cương
In Ju.X. Xtêpanov
Nxb. Đại học và
Trung học chuyên
nghiệp, H.,1977
Đại cương về văn
bản và văn bản
tiếng Việt
25 Ý nghĩa và cấu trúc của ngôn ngữ In
Wallace L. Chafe NXB Giáo dục,
HN, 1998
Phương ngữ học
tiếng Việt
3. Tạp chí phục vụ chuyên ngành đào tạo thạc sĩ
TT Tên tạp chí Thể loại (in, điện tử) Tên tác giả Nhà xuất bản,
năm xuất bản
Phục vụ cho học
phần/môn học
1 Tạp chí Văn hoá dân gian In Viện nghiên cứu văn hoá Có từ năm 1985 Các khuynh hướng
đến nay của ngôn ngữ học hiện đại
2 Tạp chí Thông tin khoa học
xã hội
Điện tử Viện Thông tin khoa học
xã hội
Có từ năm 1994
đến nay Cấu trúc ngôn ngữ
3
Tạp chí Xã hội học In
Viện Xã hội
Có từ năm 1992
đến nay Nhập môn vào Ngôn ngữ học hiện đại và Ngữ pháp chức năng
4 Tạp chí Văn học In
Viện Văn học
Có từ năm 1965
đến nay Ngữ dụng học và dụng học Việt ngữ
5
Tạp chí Ngôn ngữ và đời
sống
In
Hội ngôn ngữ học Việt
Nam
Có từ năm 1998
đến nay Ngữ nghĩa học đại cương và một số vấn đề ngữ nghĩa học trong tiếng Việt
6 Tạp chí Ngôn ngữ In
Viện Ngôn ngữ học
Có từ năm 1994
đến nay Ngôn ngữ các dân tộc ở Việt Nam
7
Tạp chí Giáo dục In
Bộ Giáo dục và đào tạo
Có từ năm 1990
đến nay Những vấn đề cơ bản của ngôn ngữ học Tâm lí
8
Tạp chí nghiên cứu Đông
Nam Á
Điện tử Viện nghiên cứu Đông
Nam Á
Có từ năm 1993
đến nay Những vấn đề thời sự của ngôn ngữ học tri nhận
9 Tạp chí Diễn đàn văn học In
Viện Khoa học xã hội
Việt Nam
Có từ năm 2002
đến nay Kết trị của động từ tiếng Việt
10
Tạp chí Khoa học & Công
nghệ ĐH Thái Nguyên
In
ĐH Thái Nguyên
Có từ năm 1996
đến nay Ngữ pháp học đại
cương và một số vấn
đề ngữ pháp học
tiếng Việt
11 Tạp chí Văn hoá nghệ thuật In Bộ Văn hoá nghệ thuật
Việt Nam
Có từ năm 1990
đến nay Lý thuyết về từ điển
và từ điển học
4.4. Hoạt động khoa học và công nghệ, hợp tác quốc tế liên quan đến chuyên ngành đào tạo
Bảng 4. Đề tài khoa học, chuyển giao công nghệ, công trình công bố, hợp tác quốc tế thuộc chuyên ngành đào tạo
Nội dung 2008 2009 2010 2011 2012
1. Số đề tài khoa học cấp Nhà nước do CSĐT chủ trì 0 0 0 0 0
2. Số đề tài khoa học cấp Bộ/tỉnh do CSĐT chủ trì 0 2 2 2 3
3. Tổng số công trình công bố trong năm:
Trong đó: 3.1. Ở trong nước
3.2. Ở nước ngoài
16 12 13 13 3
4. Số hội thảo, hội nghị khoa học quốc tế liên quan đến
chuyên ngành đã tổ chức 0 0 0 0 0
5. Số dự án, chương trình hợp tác đào tạo chuyên ngành thạc
sĩ với các đối tác nước ngoài 0 0 0 0 0
6. Số giảng viên cơ hữu thuộc chuyên ngành đào tạo tham gia
đào tạo thạc sĩ với CSĐT nước ngoài 0 0 0 0 0
7. Số giảng viên của CSĐT nước ngoài tham gia đào tạo
chuyên ngành thạc sĩ 0 0 0 0 0
Các minh chứng cho bảng 4
Nội dung 1, 2:
TT
Tên, mã số đề tài,
công trình chuyên
giao công nghệ
Cấp chủ quản
(NN, Bộ/tỉnh) Người chủ trì
Người tham
gia
Thời gian thực hiện
(năm bắt đầu, kết
thúc)
Năm nghiệm
thu Tổng kinh phí
1
Đào tạo, phát triển đội
ngũ cán bộ quản lí
giáo dục cho vùng đặc
biệt khó khăn vùng
núi phía Bắc Việt
Nam.
Bộ PGS.TS.Nguyễn
Văn Lộc
2009-2011
2011
200.000.000đ
2
Các biểu thức miêu tả
đồng sở chỉ trong văn
xuôi tiếng Việt. Nghiệm
thu năm 2010,
Bộ TS.Nguyễn Tú
Quyên 2008-2010 2010 45.000.000đ
3
Đặc điểm truyện ngắn
của Ma Văn Kháng về
đề tài dân tộc và miền
núi
PGS.TS.Đào Thuỷ
Nguyên
2007-2009
2009 30.000.000
4
Bản sắc dân tộc
trong thơ ca các dân
tộc thiểu số Việt Nam
hiện đại (khu vực phía
Bắc Việt Nam). Mã
số: B2007-TN01-05.
Bộ trọng điểm
PGS.TS.Trần Thị
Việt Trung
2007-2009
2009
200.000.000đ
5 Nghiên cứu triển
khai giảng dạy phần
PGS.TS.Nguyễn
Đức Hạnh 2008-2010
2010 70.000.000đ
văn học địa phương
cho cấp THCS tại Bắc
kạn và Tuyên Quang.
Nghiệm thu năm 2010
6
Những đặc điểm cơ
bản của ngôn ngữ
nghệ thuật trong văn
học hiện thực phê
phán Việt
Nam.B2009-TN04-03
Bộ TS. Lê Hồng My
2009-2011
2011 50.000.000đ
7
Nghiên cứu đặc điểm
văn học dân tộc thiểu
số và phương án giảng
dạy văn học dân tộc
thiểu số trong trường
đại học. B2010-TN03-
14
Bộ TS.Cao Thị Hảo
PGS.TS.Đào
Thuỷ Nguyên
TS. Hoàng
Điệp
2010-2012
2012
50.000.000đ
8
Nghiên cứu đặc
điểm thơ ca Mông, từ
dân gian đến hiện đại,
Mã số B2010-TN03-
04 đang thực hiện.
Bộ PGS.TS.Trần Thị
Việt Trung ThS.Nguyễn
Kiến Thọ 2010-2012
2012
45.000.000đ
9
Bản sắc dân tộc trong
sáng tác của một số
nhà văn dân tộc thiểu
số. Mã số B2011-
TN04-04
Bộ PGS.TS.Đào Thuỷ
Nguyên
TS.Hoàng
Điệp 2011-2013
Đang thực
hiện 295.000.000đ
Nội dung 3:
TT Tên bài báo Các tác giả Tên tạp chí, nước Số phát hành
(tháng, năm) Website (nếu có)
1
Tìm hiểu những nhân tố chi
phối hiện tượng tỉnh lược
thành phần câu trong tiếng
Việt
Nguyễn Văn Lộc Tạp chí Ngôn ngữ, VN Số 4/2008.
2
Về các động từ làm, khiến
trong tiếng Việt.
Nguyễn Văn Lộc,
Nguyễn Thị Thu Hà, Tạp chí Khoa học và Công
nghệ Đại học TN Số 11, 2009
3
Biện pháp nâng cao lượng
đào tạo bồi dương đội ngũ
cán bộ quản lí trường PT
vùng đặc biệt khó khăn
Nguyễn Văn Lộc
Tạp chí Giáo dục Số 65, 2011
4
Từ một bất hợp lý của chữ
viết tiếng Việt lại bàn về
hai chữ “Giạ” (trong “Giạ
lúa”) và “Giạ” (trong “Gặt
giạ”),
Đào Thị Vân
Tạp chí Ngôn ngữ, VN Số 10/ 2008.
5
Phần phụ chú trong câu
tiếng Việt có quan hệ với
phần văn bản hữu quan
Đào Thị Vân
Tạp chí Ngôn ngữ, VN Số 6/ 2009
6
Nhiều, ít và vấn đề vị trí
của định tố tính từ trong
danh ngữ tiếng Việt
Nguyễn Thị Nhung
Ngôn ngữ và đời sống, VN số 1+2/2008
7 Định tố tính từ biểu
thị hàm ý trong tiếng Việt
Nguyễn Thị Nhung Ngôn ngữ, VN số 10/2008
8
Các giờ dạy của thầy
Yukio Yoshimoto trong ấn
tượng của tôi
Nguyễn Thị Nhung Tư tưởng và thiên chức của
trường Đại học Quốc gia
Ryukyu Báo Okinawa, Nhật
2009
bản
9 Trường học thân thiện ở
Tôkio Nguyễn Thị Nhung
Tư tưởng và thiên chức của
trường Đại học Quốc gia
RyukyuBáo Okinawa, Nhật
bản
2009
10 Định tố tính từ tiếng Việt
xét trên bình diện cấu trúc
Nguyễn Thị Nhung Ngôn ngữ và đời sống, VN Số 4/2010
11 Tính từ và một bức tranh
xuân
Nguyễn Thị Nhung Từ điển học và Bách khoa
thư, VN Số 2 (4), 3/2010.
12
Các biểu thức ngôn ngữ
đồng sở chỉ biểu thị nhân
vật trong tác phẩm Chí
Phèo
Nguyễn Tú Quyên Tạp chí Ngôn ngữ, VN Số 6/2008
13
Chức năng của biểu thức sở
chỉ biểu thị nhân vật trong
tác phẩm văn chương
Nguyễn Tú Quyên Tạp chí Ngôn ngữ, VN Số 8/2009
14
Đồng nghĩa và đồng sở chỉ:
Những điểm đồng nhất và
khác biệt
Nguyễn Tú Quyên
Hội thảo Quốc tế IATV
“Nghiên cứu và giảng dạy
tiếng Việt”, TP Hồ Chí Minh.
2011
15
Nét đặc sắc của lời
trần thuật trong truyện ngắn
của Ma Văn Kháng viết về
đề tài vùng cao
Đào Thủy Nguyên,
Nguyễn Thị Thu
Trang
Tạp chí Ngôn ngữ.
2008
16 Truyện ngắn Ma văn
Kháng và sự thức tỉnh tinh
Đào Thuỷ Nguyên Tạp chí Nghiên cứu văn học,
VN Số 3/2008 http://vienvanhoc.org.vn
thần con người vùng cao
17
Nghệ thuật xây dựng nhân
vật trong truyện ngắn viết
về đề tài miền núi của Ma
Văn Kháng
Đào Thuỷ Nguyên
Tạp chí KH& CN – ĐHTN,
VN kì 1 T9/ 2008
18
Cảm nghĩ về đạo đức Hồ
Chí Minh qua một tập thơ
Đào Thuỷ Nguyên Tạp chí Diễn đàn văn nghệ
Việt Nam, VN Số 6/ 2009
19 Có một dòng sông văn
chương như thế
Đào Thuỷ Nguyên Tạp chí Khoa học và Công
nghệ Đại học Thái Nguyên. 2010
20
Ngôn từ nghệ thuật của Ma
Văn Kháng trong truyện
ngắn viết về miền núi”,
Đào Thuỷ Nguyên
Tạp chí Nhà văn 2010
21 Nguyễn Duy và bài thơ
"Ngồi buồn nhớ mẹ ta xưa
Đào Thuỷ Nguyên Tạp chí Giáo dục 2010
22 Cảm hứng nhân văn trong
tiểu thuyết Vi Hồng
Đào Thuỷ Nguyên Tạp chí Nghiên cứu Văn học Số 10/2011 http://vienvanhoc.org.vn
23
Văn xuôi các dân tộc thiểu
số Việt Nam trên hành trình
hội nhập
Đào Thuỷ Nguyên –
Dương Thu Hằng
Kỷ yếu Hội thảo quốc tế
Những lằn ranh văn học 12/2011
24 Nhà văn Cao Duy Sơn với
non nước Cao Bằng
Đào Thuỷ Nguyên Tạp chí Nước non Cao Bằng 11,12/2011
25
Bản sắc văn hoá dân tộc
trong văn xuôi các dân tộc
thiểu số VN thời kì đổi mới
và hội nhập
Đào Thuỷ Nguyên
Tạp chí Nghiên cứu Văn học Số 3/2012 http://vienvanhoc.org.vn
26 Nông Quốc Chấn – Một
nhà thơ giàu bản sắc
Trần Thị Việt Trung Tạp chí Diễn đàn Văn
nghệ Việt Nam Số 161, 6/2008
27
Vấn đề bảo tồn và
phát huy bản sắc văn hóa
dân tộc tại các trường đại
học Việt Nam
Trần Thị Việt Trung Tạp chí Diễn đàn Văn
nghệ Việt Nam Số 174, 7/2009
28
"Đêm" - Một tín hiệu
thẩm mĩ trong thơ Hoàng
Cầm
Trần Thị Việt Trung Tạp chí Hội Nhà văn Việt
Nam Số 8, 2008
29
Ngôn ngữ thơ giàu chất tạo
hình - nét đặc sắc trong
sáng tác của Lò Ngân Sủn
và Pờ Sảo Mìn
Trần Thị Việt Trung
Tạp chí Khoa học & Công
nghệ - Đại học Thái Nguyên Số 3, 2010
30 Tiểu thuyết Lạng Sơn với
đề tài lịch sử
Trần Thị Việt Trung Tạp chí Khoa học &
Công nghệ - Đại học Thái
Nguyên
Tập 70, số 08,
2010
31
Hình tượng người mẹ dân
tộc thiểu số trong thơ Mai
Liễu
Trần Thị Việt Trung Tạp chí Diễn đàn văn
nghệ Việt Nam Số tháng 9/2011
32
Vấn đề bảo tồn và phát huy
giá trị của văn hoá dân gian
các dân tộc thiểu số ở miền
núi phía Bắc Việt Nam
(qua khảo sát diễn xướng
Then của nghệ nhân Hoàng
Thị Song)
Nguyễn Hằng
Phương
Tạp chí Khoa học & Công
nghệ ĐH Thái Nguyên, VN Số 3/2009
33
Văn hoá dân gian trong sự
phát triển xã hội của tộc
người Cao Lan ở Tuyên
Quang
Nguyễn Hằng
Phương Tạp chí văn hoá dân gian, VN Số 6/ 2010
34 Diễn xướng ca dao theo
dòng thời gian
Nguyễn Hằng
Phương Tạp chí Nghiên cứu văn học,
VN Số 6/2010 http://vienvanhoc.org.vn
35
Tiếp cận thể loại – Hướng
tích cực của nghiên cứu văn
học dân gian
Nguyễn Hằng
Phương Tạp chí Nghiên cứu Văn học Số 10/2011 http://vienvanhoc.org.vn
36
Vẻ đẹp của ngôn ngữ tục
ngữ trong việc phản ảnh nét
văn hóa nông nghiệp
Ngô Thị Thanh Quý
Tạp chí Khoa học và Công
nghệ Đại học Thái Nguyên 2009
37
Dấu ấn tự sự trong hình
thái học truyện của V.I.A
Propp”,
Ngô Thị Thanh Quý Tạp chí Khoa học và Công
nghệ Đại học Thái Nguyên. 2010
38
Khả năng thích ứng với
môi trường tự nhiên của
người Hmông qua câu hát
dân ca
Ngô Thị Thanh Quý
Tạp chí Dân tộc và thời đại. 2011
39 Tục ngữ và ngôn ngữ báo
chí
Ngô Thị Thanh Quý Tạp chí Nghiên cứu Văn học Số 10/2011 http://vienvanhoc.org.vn
40
Nhận định bước đầu về thể
ký trong văn xuôi quốc ngữ
miền Bắc giai đoạn 1900 –
1932,
Cao Thị Hảo Khoa học & Công nghệ - Đại
học Thái Nguyên Số 1, 2008
41
Vấn đề “tả thực” trong lý
luận và sáng tác văn xuôi
quốc ngữ miền Bắc giai
đoạn 1917 – 1932
Cao Thị Hảo
Nghiên cứu Văn học Số 3, 2008 http://vienvanhoc.org.vn
42
Vai trò của Đông Kinh
nghĩa thục và những nhà
nho duy tân trong lĩnh vực
văn học (giai đoạn đầu thế
kỷ XX).
Cao Thị Hảo
Nghiên cứu Đông Bắc Á Số 7, 2008
43
Mô típ con người cá nhân
với sự tự vấn lương tâm
trong Truyện thầy Lazarô
Phiền của Nguyễn Trọng
Quản
Cao Thị Hảo
Khoa học & Công nghệ - Đại
học Thái Nguyên Số 2, 2009
44
Mối quan hệ giữa Văn xuôi
quốc ngữ và Báo chí trong
văn học giai đoạn giao thời
ở Việt Nam,
Cao Thị Hảo Khoa học & Công nghệ - Đại
học Thái Nguyên Số 12, 2009
45
Những mầm mống đầu tiên
của văn xuôi quốc ngữ Việt
Nam qua những mẩu tin
trên Gia Định báo.
Cao Thị Hảo
Tạp chí Nghiên cứu Văn học Số 1, 2010 http://vienvanhoc.org.vn
46
Nét tương đồng và khác
biệt giữa văn học Nhật Bản
và văn học Việt Nam trong
quá trình hiện đại hoá (giai
đoạn cuối thế kỷ XIX đầu
thế kỷ XX)
Cao Thị Hảo
Tạp chí Nghiên cứu Văn học Số 3/2011 http://vienvanhoc.org.vn
47
Tiếp cận văn học dân tộc
thiểu số - một phương án
giáo dục bản sắc văn hoá
dân tộc cho sinh viên
chuyên ngành Ngữ văn ở
trường Đại học sư phạm
Thái Nguyên
Cao Thị Hảo
Tạp chí Giáo dục Số 9/ 2011
48
Phác thảo diện mạo văn
xuôi dân tộc thiểu số Việt
Nam hiện đại
Cao Thị Hảo Tạp chí Nghiên cứu Văn học Số 10/2011 http://vienvanhoc.org.vn
49
Hình tượng con người miền
núi trong tiểu thuyết của
Triều Ân
Cao Thị Hảo –
Dương Trung Tín
Tạp chí Khoa học & công
nghệ, ĐH Thái Nguyên, tập
91,
Số 3/2012
50
Ngôn ngữ người trần thuật
trong truyện ngắn của
Nguyễn Bá Học và Phạm
Duy Tốn
Cao Thị Hảo Tạp chí Ngôn ngữ và Đời
sống Số 12/ 2012
51 Văn học Thái Nguyên
Nguyễn Đức Hạnh, Sở GD&ĐT Thái Nguyên 2008
52
Nhân vật trữ tình trong thơ
Trần Đăng Khoa sau thời
niên thiếu
Lê Hồng My Tạp chí Khoa học & Công
nghệ ĐH Thái Nguyên, VN Số 5/2009
53 Giọng điệu nghệ thuật
trong truyện của Hồ DZếnh
Lê Hồng My Tạp chí Diễn đàn Văn nghệ Số 190/2010
54
Thành ngữ trong sáng tác
của Ngô Tất Tố và Nam
Cao
Lê Hồng My
Tạp chí Nhà văn Số 11/2010
55
Thành tựu hiện đại hoá
trong ngôn ngữ văn xuôi
hiện thực phê phán (1930 -
1945)
Lê Hồng My
Tạp chí Nghiên cứu Văn học Số 10/2011 http://vienvanhoc.org.vn
56 Vai trò của lập luận trong
văn nghị luận
Nguyễn Thị Thu
Thuỷ Tạp chí Khoa học giáo dục 2008
57
Lập luận bác bỏ và dạy lập
luận bác bỏ trong môn Ngữ
văn ở THPT
Nguyễn Thị Thu
Thuỷ Tạp chí Giáo dục 2008
58 Lập ý cho bài văn nghị luận
của HS THPT
Nguyễn Thị Thu
Thuỷ Tạp chí Ngôn ngữ Số 266/2011
59 Dạy học văn nghị luận xã
hội ở THPT
Nguyễn Thị Thu
Thuỷ Tạp chí Giáo dục Số 284/2012
60
Tiếp cận nội dung dạy học
văn nghị luận xã hội ở
trường phổ thông của bang
Califonia – Hoa Kỳ
Nguyễn Thị Thu
Thuỷ Tạp chí Giáo dục Số 295/2012
4.5. Hội thảo khoa học quốc gia, quốc tế tổ chức tại cơ sở đào tạo
Bảng 5: Hội thảo, hội nghị thuộc chuyên ngành đào tạo tổ chức ở Cơ sở đào tạo, kèm theo bảng sau:
TT Tên hội thảo, hội nghị khoa
học
Thời gian tổ
chức
Cơ quan phối hợp tổ
chức Nội dung chủ yếu
Bảng 6: Dự án, chương trình hợp tác thuộc chuyên ngành đào tạo, kèm theo bảng danh mục:
TT Tên đề tài,
chương trình
Cơ quan chủ
trì
Cơ quan tham
gia
Thời gian hợp tác
(tháng, năm bắt đầu, kết thúc)
Nội dung chính của hợp tác đối
với Chuyên ngành
Bảng 7: Giảng viên cơ hữu thuộc chuyên ngành tham gia đào tạo thạc sĩ với CSĐT nước ngoài, kèm theo bảng:
TT Họ, tên giảng viên, cán
bộ khoa học
Cơ sở đào tạo đến hợp
tác, nước
Thời gian
(tháng, năm bắt đầu, kết thúc) Công việc thực hiện chính
Bảng 8: Giảng viên/Cán bộ khoa học của cơ sở đào tạo nước ngoài tham gia đào tạo chuyên ngành thạc sĩ, kèm theo bảng sau:
TT Họ, tên Cơ sở đào tạo
nước ngoài
Thời gian
(tháng, năm bắt đầu, kết thúc) Công việc thực hiện chính
5. Danh mục tên luận văn thạc sĩ đã bảo vệ của chuyên ngành:
STT Tên luận văn thạc sĩ Học viên thực hiện Năm bảo
vệ
Họ tên, học hàm
và học vị của CBHD
Đơn vị công tác
của CBHD
Số, ngày QĐ công
nhận tốt nghiệp và
cấp bằng
1 Ẩn dụ tu từ trong thơ Tố Hữu Nguyễn Huệ Yên 2008 PGS.TS Hà Quang Năng Viện Ngôn ngữ học 1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
2 Bước đầu mô tả về hiện tượng chuyển loại
giữa các thực từ trong tiếng Việt Nguyễn Thị Hạnh 2008 TS. Hoàng Cao Cương Viện Ngôn ngữ học
1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
3 Bước đầu tìm hiểu đồng dao của người
Việt từ góc độ ngôn ngữ học Bùi Thành Tuấn 2008 TS. Đào Thị Vân
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
4 Bước đầu tìm hiểu lời thoại trong văn
xuôi Vi Hồng
Hoàng Thị Quỳnh
Ngân 2008 TS. Đào Thị Vân
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
5 Các biểu hiện mối quan hệ nhân quả trong
câu tiếng Việt Nguyễn Thị Thu Hà 2008 PGS.TS Nguyễn Văn Lộc
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
6 Các tín hiệu thẩm mỹ “Tổ quốc” và “Bác
Hồ” trong thơ Chế Lan Viên Nguyễn Thu Trang 2008 PGS.TS Nguyễn Đức Tồn Viện Ngôn ngữ học
1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
7 Động từ trung tính trong tiếng Việt Trịnh Thị Thu Hoà 2008 PGS.TS Nguyễn Văn Lộc Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
8 Khảo sát các tín hiệu thầm mỹ “mùa
xuân” và “trái tim” trong thơ Xuân Diệu Đỗ Ngọc Thư 2008 PGS.TS Nguyễn Đức Tồn Viện Ngôn ngữ học
1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
9 Khảo sát địa danh hành chính tỉnh Bắc
Kạn Hà Thị Hồng 2008 PGS.TS Hà Quang Năng Viện Ngôn ngữ học
1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
10 Khảo sát địa danh ở thành phố Thái
Nguyên Hoàng Thị Đường 2008 PGS.TS Phạm Hùng Việt Viện Ngôn ngữ học
1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
11 Khảo sát địa danh ở thị xã Tuyên Quang Nguyễn Thu Hằng 2008 PGS.TS Phạm Hùng Việt Viện Ngôn ngữ học 1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
12 Khảo sát việc sử dụng từ ngữ địa phương
trong thơ Tố Hữu
Phạm Thị Thuỳ
Dương 2008 PGS.TS Phạm Văn Hảo Viện Ngôn ngữ học
1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
13 Lập luận trong các bài xã luận trên báo
nhân dân (năm 2007) Bùi Thanh Tâm 2008 PGS.TS Đỗ Việt Hùng
Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
14 Nghĩa hàm ẩn trong truyện ngắn Nguyễn
Minh Châu sau 1975 La Thị Mỹ Quỳnh 2008 TS. Phạm Ngọc Thưởng
Trường CĐSP Lạng
Sơn
1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
15 Ngôn từ nghệ thuật trong tình ca Cao Lan Triệu Thị Linh 2008 PGS.TS Tạ Văn Thông Viện Ngôn ngữ học 1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
, ,
16 Ngữ âm tiếng Pà Thẻn Nguyễn Thu Quỳnh 2008 PGS.TS Tạ Văn Thông Viện Ngôn ngữ học 1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
17
Tên gọi các dân tộc thiểu số (sử dụng
ngôn ngữ thuộc ngữ hệ Thái -Kađai và
Hán tạng) ở Việt Nam
Hoàng Thị Thu
Oanh 2008 PGS.TS Đoàn Văn Phúc Viện Ngôn ngữ học
1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
18
Ảnh hưởng của ngôn ngữ nói đến ngôn
ngữ viết của học sinh THPT (trên cứ liệu
những bài làm văn của học sinh trường
THPT Lương Thế Vinh – Thành phố Thái
Nguyên
Nguyễn Hoài Thu 2009 GS.TS Nguyễn Văn
Khang Viện Ngôn ngữ học
1697/QĐ-ĐHTN,
28/12/2009
19
Các phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ
được sử dụng trong một số tiểu thuyết và
truyện ngắn Việt Nam hiện đại
Lê Thị Mai Ngân 2009 TS. Đào Thị Vân Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1697/QĐ-ĐHTN,
28/12/2009
20 Câu đố dân gian của người Việt nhìn từ
góc độ ngôn ngữ học Bùi Thị Thu Huyền 2009 TS. Đào Thị Vân
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1697/QĐ-ĐHTN,
28/12/2009
21 Cấu trúc và chức năng của tiểu đối trong
Truyện Kiều
Nguyễn Thu
Nguyệt 2009 PGS.TS Đỗ Việt Hùng
Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
1697/QĐ-ĐHTN,
28/12/2009
22 Đặc điểm cấu trúc hình thức và ngữ nghĩa
của tục ngữ dân tộc Tày Hà Huyền Nga 2009 PGS.TS Phạm Hùng Việt
Viện Từ điển & Bách
khoa thư Việt Nam
1697/QĐ-ĐHTN,
28/12/2009
23 Đặc điểm của các địa danh thuộc huyện
Võ Nhai (Thái Nguyên) từ góc độ văn hoá Trương Thị Mỵ 2009 PGS.TS Nguyễn Đức Tồn Viện Ngôn ngữ học
1697/QĐ-ĐHTN,
28/12/2009
24 Đặc điểm lịch sử văn - hoá địa danh
huyện Việt Yên - Bắc Giang Hoàng Thị Phượng 2009 PGS.TS Nguyễn Đức Tồn Viện Ngôn ngữ học
1697/QĐ-ĐHTN,
28/12/2009
25 Đặc điểm ngôn ngữ trên quảng cáo
thương mại ngoài trời
Nguyễn Thanh
Tùng 2009 TS. Đào Thị Vân
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1697/QĐ-ĐHTN,
28/12/2009
26 Địa danh huyện Định Hoá, tỉnh Thái
Nguyên Lý Việt Hương 2009 TS. Lê Văn Trường
Viện Từ điển & Bách
khoa thư Việt Nam
1697/QĐ-ĐHTN,
28/12/2009
27
Đối chiếu các phương tiện dùng để xưng
hô trong truyện ngắn của Nguyễn Huy
Thiệp và truyện ngắn của Nguyễn Ngọc
Tư
Hà Ngọc Yến 2009 TS. Phạm Ngọc Thưởng Trường CĐSP Lạng
Sơn
1697/QĐ-ĐHTN,
28/12/2009
28 Hành vi cảm thán trong Truyện Kiều Phạm Kim Thoa 2009 PGS.TS Phạm Hùng Việt Viện Từ điển & Bách
khoa thư Việt Nam
1697/QĐ-ĐHTN,
28/12/2009
29 Hội thoại trong “Dế mèn phưu lưu kí” của
Tô Hoài Giáp Thị Thuỷ 2009 PGS.TS Tạ Văn Thông
Viện Từ điển & Bách
khoa thư Việt Nam
1697/QĐ-ĐHTN,
28/12/2009
30 Lỗi chính tả của học sinh tiểu học huyện
Hải Hâu - Nam Định Lâm Thị Hoà 2009 GS.TS Lý Toàn Thắng
Viện Từ điển & Bách
khoa thư Việt Nam
1697/QĐ-ĐHTN,
28/12/2009
31 Nghiên cứu địa danh huyện Bình Liêu và
thị xã Cẩm Phả của tỉnh Quảng Ninh
Khổng Thị Kim
Liên 2009 PGS.TS Hà Quang Năng
Viện Từ điển & Bách
khoa thư Việt Nam
1697/QĐ-ĐHTN,
28/12/2009
32 Nghiên cứu địa danh thành phố Điện Biên
Phủ và huyện Điện Biên
Trần Thị Phương
Hằng 2009 PGS.TS Hà Quang Năng
Viện Từ điển & Bách
khoa thư Việt Nam
1697/QĐ-ĐHTN,
28/12/2009
33 Phép lặp vựng và lặp ngữ pháp trong thơ
Hữu Thỉnh Nguyễn Thị Hoa 2009 PGS.TS Phạm Văn Tình
Viện Từ điển & Bách
khoa thư Việt Nam
1697/QĐ-ĐHTN,
28/12/2009
34 So sánh và ẩn dụ tu từ trong thơ Xuân
Quỳnh Lê Thị Như Nguyệt 2009 PGS.TS Tạ Văn Thông
Viện Từ điển & Bách
khoa thư Việt Nam
1697/QĐ-ĐHTN,
28/12/2009
35 Tiểu từ tình thái trong tác phẩm của Nam
Cao từ góc nhìn ngôn ngữ học
Nguyễn Thị Kim
Chi 2009 PGS.TS Nguyễn Văn Lộc
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1697/QĐ-ĐHTN,
28/12/2009
36 Từ láy trong văn thơ Nguyễn Đình Chiểu Hoàng Thị Lan 2009 PGS.TS Phạm Văn Hảo Viện Từ điển & Bách
khoa thư Việt Nam
1697/QĐ-ĐHTN,
28/12/2009
37
Từ ngữ chỉ lúa gạo và sản phẩm làm từ
lúa gạo trong tiếng Tày (có so sánh với
tiếng Việt)
Ngôn Thị Bích 2009 PGS.TS Đoàn Văn Phúc Viện Ngôn ngữ học 1697/QĐ-ĐHTN,
28/12/2009
38 Đặc điểm nối kết của thành ngữ Tiếng
Việt
Nguyễn Thị Hải
Yến 2010 TS. Hoàng Cao Cương Viện Ngôn ngữ học
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
39 Cảnh huống ngôn ngữ ở Hà Giang. Nguyễn Thị Thanh
Huyền 2010 GS.TS Nguyễn Đức Tồn Viện Ngôn ngữ học
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
40 Cảnh huống ngôn ngữ ở Thái Nguyên Dương Thị Thanh
Hoa 2010 GS.TS Nguyễn Đức Tồn Viện Ngôn ngữ học
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
41 Câu có hình thức nghi vấn trong tác phẩm
của Nguyễn Công Hoan Hà Thị Tuyết 2010 TS. Đào Thị Vân
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
42 Câu hỏi trong tiếng Tày Vũ Huyền Nhung 2010 PGS.TS Tạ Văn Thông Viện Từ điển & Bách
khoa thư Việt Nam
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
43 Đặc điểm lịch sử - văn hoá của địa danh
huyện Hoa Lư – Ninh Bình Nguyễn Thị Hiền 2010 PGS.TS Hà Quang Năng
Viện Từ điển & Bách
khoa thư Việt Nam
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
44 Đặc điểm lời thoại nhân vật trong truyện
ngắn Nguyễn Ngọc Tư
Nguyễn Thị Hồng
Chuyên 2010 PGS.TS Phạm Văn Hảo
Viện Từ điển & Bách
khoa thư Việt Nam
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
45
Đặc điểm ngôn ngữ chương trình thời sự
truyền hình - Qua tư liệu Đài phát thành
truyền hình Thái Nguyên
Lê Thị Nhung 2010 PGS.TS Đỗ Việt Hùng Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
46 Đặc điểm ngữ âm, từ vựng tiếng Vĩnh
Thịnh, Vĩnh Lộc, Thanh Hoá Lê Thị Lâm 2010 PGS.TS Phạm Văn Hảo
Viện Từ điển & Bách
khoa thư Việt Nam
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
47 Động từ chủ động trong tiếng Việt Gia Thị Đậm 2010 PGS.TS Nguyễn Văn Lộc Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
48 Hành động cầu khiến trong ngôn ngữ kịch
của Lưu Quang Vũ
Chu Thị Thùy
Phương 2010 PGS.TS Phạm Hùng Việt
Viện Từ điển & Bách
khoa thư Việt Nam
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
49
Hành động ngôn ngữ trong phỏng vấn
truyền hình (Khảo sát từ góc độ lịch sự -
Trên ngữ liệu Đài phát thanh - Truyền
hình Thái Nguyên)
Nguyễn Anh Tuấn 2010 PGS.TS Đỗ Việt Hùng Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
50 Hành vi ngôn ngữ gián tiếp trong truyện
ngắn của Nam Cao Lê Thị Thư 2010 TS. Đào Thị Vân
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
51
Hiện tượng “Lóng” sử dụng trên một số
báo chí dành cho giới trẻ (Xét trên bình
diện cấu trúc và ngữ nghĩa)
Phạm Thị Thu Hoài 2010 PGS.TS Phạm Văn Tình Viện Từ điển & Bách
khoa thư Việt Nam
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
52 Hiện tượng nói ngược trong tác phẩm “Hồ
Chí Minh tuyển tập”.
Đào Thị Thu
Hường 2010 PGS.TS Nguyễn Văn Lộc
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
53 Hội thoại trong tiểu thuyết "Nỗi buồn
chiến tranh" Nguyễn Thị Gấm 2010 PGS.TS Phạm Hùng Việt
Viện Từ điển & Bách
khoa thư Việt Nam
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
54
Khảo sát lỗi chính tả và dùng từ Tiếng
Việt của học sinh Tày Nùng trường PT
Vùng cao Việt Bắc
Trần Thị Kim Hoa 2010 PGS.TS Hà Quang Năng Viện Từ điển & Bách
khoa thư Việt Nam
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
55 Khảo sát việc sử dụng từ ngữ Hán Việt
trong sáng tác của Nam Cao Trần Thị Ngọc Hà 2010
GS.TS Nguyễn Văn
Khang Viện Ngôn ngữ học
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
56 Nhịp văn xuôi trong kí Nguyễn Tuân Nguyễn Thanh Nga 2010 TS. Hoàng Cao Cương Viện Ngôn ngữ học 1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
57 Phân tích và phân loại câu theo lý thuyết
kết trị Nguyễn Mạnh Tiến 2010 TS. Đào Thị Vân
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
58 Phương thức láy trong tiếng Tày Hà Thị Bạch 2010 PGS.TS Tạ Văn Thông Viện Từ điển & Bách
khoa thư Việt Nam
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
59 Phương thức so sánh trong ca từ của Trịnh
Công Sơn
Hàn Thị Thu
Hường 2010 PGS.TS Tạ Văn Thông
Viện Từ điển & Bách
khoa thư Việt Nam
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
60 Tìm hiểu phép so sánh trong truyện ngắn
của nhà văn Nguyễn Công Hoan
Hoàng Thị Tố
Quyên 2010 GS.TS Lý Toàn Thắng Viện Ngôn ngữ học
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
61 Tính hội thoại trong thơ Tố Hữu. Nguyễn Thị Thuý
Hồng 2010 PGS.TS Nguyễn Văn Lộc
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
62 Từ ngữ chỉ người trong tiếng tày Nùng
(có so sánh với tiếng Việt) Trần Thị Thu Hằng 2010 PGS.TS Đoàn Văn Phúc Viện Ngôn ngữ học
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
63 Từ ngữ chỉ tên gọi các loài cá, tôm trong
tục ngữ, ca dao Việt Nam
Nguyễn Thị Hoa
Hiên 2010 PGS.TS Phạm Hùng Việt
Viện Từ điển & Bách
khoa thư Việt Nam
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
64 Từ ngữ nghề gốm Thổ Hà Nguyễn Văn An 2010 TS. Lê Văn Trường Viện Từ điển & Bách
khoa thư Việt Nam
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
65 Vai trò của từ láy trong một số tác phầm
văn chương
Nguyễn Thị Thanh
Hoà 2010 TS. Hoàng Cao Cương Viện Ngôn ngữ học
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
66 Đặc điểm ngôn ngữ trong chatroom:
trường hợp tiếng Việt. Lê Thị Hải Vân 2011
GS.TS Nguyễn Văn
Khang Viện Ngôn ngữ học
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
67 Ẩn dụ tri nhận trong thơ Nguyễn Du Trịnh Thị Hải Yến 2011 GS.TS Nguyễn Đức Tồn Viện Ngôn ngữ học 244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
68 Bước đầu nghiên cứu hiện tượng chính tả
nhiều hình thức thể hiện trong tiếng Việt
Chu Thị Hoàng
Giang 2011 TS. Hoàng Cao Cương Viện Ngôn ngữ học
1184/QĐ-ĐHTN,
ngày 04/10/2012
69 Bước đầu nghiên cứu trường từ vựng chỉ
tình cảm, thái độ trong “Thời xa vắng” Vũ Thị Thuỷ 2011 PGS.TS Đỗ Việt Hùng
Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
70 Các biện pháp tu từ trong câu đố dân gian
của người Việt Nguyễn Thị Lê Vân 2011 PGS.TS Đào Thị Vân
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
71
Đặc điểm ngôn ngữ giới qua hành vi chê
và hồi đáp trong tiêu thuyết của Vũ Trọng
Phụng
Nguyễn Thị Hạnh 2011 GS.TS Nguyễn Văn
Khang Viện Ngôn ngữ học
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
72 Đặc điểm ngôn ngữ trong giao tiếp ở
trường Đại học Quân sự Việt Nam Nguyễn Thị Dung 2011 GS.TSKH Lý Toàn Thắng
Viện Từ điển & Bách
khoa thư Việt Nam
73 Định tố danh từ trong tiếng Việt (Bình
diện cấu trúc và bình diện ngữ nghĩa) Nguyễn Thanh Nga 2011 TS. Nguyễn Thị Nhung
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
74 Hành vi cầu khiến trong ca dao về tình
yêu đôi lứa của người Việt Hoàng Xuân Loan 2011 PGS.TS Phạm Hùng Việt
Viện Từ điển & Bách
khoa thư Việt Nam
822/QĐ-ĐHTN, ngày
09/08/2012
75 Kết trị tự do của động từ tiếng Việt Nguyễn Thuỳ
Dương 2011 PGS.TS Nguyễn Văn Lộc
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
76
Khảo sát câu điều kiện tiếng Việt “nếu A
thì B” trong tác phẩm “Báu vật của đời”
(Đối chiếu với tác phẩm “Báu vật của
đời” bản tiếng Trung)
Lục Tuyết Mai 2011 PGS.TS Phạm Văn Tình Viện Từ điển & Bách
khoa thư Việt Nam
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
77 Khảo sát phần mở đầu trong truyện ngắn
Nam Cao Trần Thu Hoài 2011 PGS.TS Hà Quang Năng
Viện Từ điển & Bách
khoa thư Việt Nam
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
78 Lớp từ ngữ chỉ động vật và thực vật trong
đồng dao người Việt Lê Thị Thuận 2011 PGS.TS Tạ Văn Thông
Viện Từ điển & Bách
khoa thư Việt Nam
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
79 Nghệ thuật đối trong thơ Tố Hữu Lê Thị Hoàn 2011 PGS.TS Nguyễn Văn Lộc Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
80 Nghệ thuật tổ chức ngôn từ trong thơ hát
nói của Nguyễn Công Trứ Nguyễn Thị Mơ 2011 PGS.TS Hà Quang Năng
Viện Từ điển & Bách
khoa thư Việt Nam
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
81 Nghiên cứu các hiện tượng viết tắt trên
báo Nhân dân Lê Tuấn Anh 2011 PGS.TS Đào Thị Vân
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
82 Những nhóm từ chỉ văn hoá trong “Từ
điển tiếng Huế” của Bùi Minh Đức Trần Thị Thanh Bắc 2011 PGS.TS Phạm Văn Hảo
Viện Từ điển & Bách
khoa thư Việt Nam
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
83
Thực trạng câu tiếng Việt mắc lỗi của sinh
viên Trung Quốc học chuyên ngành tiếng
Việt
Mã Á Lệ 2011 PGS.TS Đào Thị Vân Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
84 Tình hình sử dụng ngôn ngữ của người Pà
Thẻn ở Hà Giang
Nguyễn Thị Hằng
Nga 2011 PGS.TS Tạ Văn Thông
Viện Từ điển & Bách
khoa thư Việt Nam
822/QĐ-ĐHTN, ngày
09/08/2012
85 Từ ngữ chỉ công cụ lao động, sinh hoạt
truyền thống của người Tày Lê Viết Chung 2011 TS. Lê Văn Trường
Viện Từ điển & Bách
khoa thư Việt Nam
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
86 Từ ngữ chỉ văn hóa ẩm thực trong tiếng
Tày Hoàng Anh 2011 PGS.TS Đoàn Văn Phúc Viện Ngôn ngữ học
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
87 Xưng hô trong “Bão biển” của Chu Văn Dương Minh
Phượng 2011 TS. Phạm Ngọc Thưởng
Trường CĐSP Lạng
Sơn
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
88
Yếu tố vay mượn trong phương ngữ Nam
Bộ qua tự vị tiếng miền Nam của Vương
Hồng Sến
Dương Thị Ngữ 2011 PGS.TS Phạm Văn Hảo Viện Từ điển & Bách
khoa thư Việt Nam
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
89
Bước đầu tìm hiểu phép so sánh trong
việc tổ chức các thông điệp nghệ thuật
trong kí Nguyễn Tuân
Trần Văn Nam 2012 TS. Hoàng Cao Cương Viện Ngôn ngữ học 1606/QĐ-ĐHTN,
ngày 18/12/2012
90 Chất Nam bộ trong ngôn ngữ truyện ngắn
của Nguyễn Ngọc Tư
Phạm Thị Hồng
Nhung 2012 TS. Hoàng Cao Cương Viện Ngôn ngữ học
1184/QĐ-ĐHTN,
ngày 04/10/2012
91 Đặc điểm ngôn ngữ thơ tình Lưu Quang
Vũ Lê Lan Hương 2012 PGS.TS Hà Quang Năng
Viện Từ điển & Bách
khoa thư Việt Nam
823/QĐ-ĐHTN, ngày
09/08/2012
92 Đặc điểm ngôn ngữ văn xuôi Vi Hồng Nông Thị Huyền
Trang 2012 PGS.TS Đào Thị Vân
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1606/QĐ-ĐHTN,
ngày 18/12/2012
93 Đặc điểm từ ngữ trong lời ca quan họ Bắc
Ninh Ngô Thị Thu Hằng 2012
GS.TS Nguyễn Văn
Khang Viện Ngôn ngữ học
1184/QĐ-ĐHTN,
ngày 04/10/2012
94 Đặc điểm từ xưng hô qua lời thoại nhân
vật trong tác phẩm “Tắt đèn” Dương Hương Lan 2012 PGS.TS Đoàn Văn Phúc Viện Ngôn ngữ học
823/QĐ-ĐHTN, ngày
09/08/2012
95 Định tố động từ trong Thương nhớ mười
hai của Vũ Bằng Lê Thị Bích Ngọc 2012 TS. Nguyễn Thị Nhung
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
823/QĐ-ĐHTN, ngày
09/08/2012
96 Động từ ba diễn tố trong tiếng Việt Nguyễn Thị Thanh
Tâm 2012 PGS.TS Nguyễn Văn Lộc
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
823/QĐ-ĐHTN, ngày
09/08/2012
97 Giá trị liên kết qua phương thức lặp trong
tiểu thuyết “Hòn đất” của Anh Đức Vũ Thị Hương 2012 PGS.TS Phạm Văn Tình
Viện Từ điển & Bách
khoa thư Việt Nam
823/QĐ-ĐHTN, ngày
09/08/2012
98 Hành động hỏi trong thơ Tố Hữu Hồ Thị Phương
Trang 2012 PGS.TS Phạm Hùng Việt
Viện Từ điển & Bách
khoa thư Việt Nam
823/QĐ-ĐHTN, ngày
09/08/2012
99 Khảo sát địa danh hành chính tỉnh Cao
Bằng
Nguyễn Thị Thuỷ
Anh 2012 PGS.TS Hà Quang Năng
Viện Từ điển & Bách
khoa thư Việt Nam
823/QĐ-ĐHTN, ngày
09/08/2012
100 Một số đặc điểm ngôn từ trong Then Tày Đinh Thị Liên 2012 PGS.TS Tạ Văn Thông Viện Từ điển & Bách
khoa thư Việt Nam
823/QĐ-ĐHTN, ngày
09/08/2012
101 Phép so sánh trong danh ngôn Việt Nam Ngô Thị Thu Hải 2012 PGS.TS Đào Thị Vân Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
823/QĐ-ĐHTN, ngày
09/08/2012
102 Sự hiện thực hoá kết trị bắt buộc của động
từ Tiếng Việt Trần Minh Tuất 2012 PGS.TS Nguyễn Văn Lộc
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1606/QĐ-ĐHTN,
ngày 18/12/2012
103 Tìm hiểu các từ ngữ chỉ trong phôc truyền
thống của người Dao đỏ Hoàng Thị Hiền 2012 PGS.TS Tạ Văn Thông
Viện Từ điển & Bách
khoa thư Việt Nam
823/QĐ-ĐHTN, ngày
09/08/2012
104 Tính dự báo trong phần mở đầu của ca
dao người Việt
Dương Thị Hoà
Nghĩa 2012 TS. Lê Văn Trường
Viện Từ điển & Bách
khoa thư Việt Nam
823/QĐ-ĐHTN, ngày
09/08/2012
105 Tính mạch lạc trong văn bản phóng sự của
Vũ Trọng Phông Triệu Thị Len 2012 PGS.TS Đỗ Việt Hùng
Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
1606/QĐ-ĐHTN,
ngày 18/12/2012
106 Từ ngữ xưng gọi trong thơ Tố Hữu Vũ Thị Lê Tuyết 2012 PGS.TS Phạm Văn Hảo Viện Từ điển & Bách
khoa thư Việt Nam
1606/QĐ-ĐHTN,
ngày 18/12/2012
107 Vấn đề xây dựng và chuẩn hoá thuật ngữ
Vật lý tiếng Việt
Nguyễn Thị Như
Quỳnh 2012 GS.TS Nguyễn Đức Tồn Viện Ngôn ngữ học
823/QĐ-ĐHTN, ngày
09/08/2012
108 Vần và nhịp trong thơ lục bát của thơ
mới(1932-1945) Trần Thị Quyết 2012 GS.TSKH Lý Toàn Thắng
Viện Từ điển & Bách
khoa thư Việt Nam
823/QĐ-ĐHTN, ngày
09/08/2012
Tổng số: 108 luận văn đã được bảo vệ.
6. Danh mục tên luận văn thạc sĩ, tên học viên đang thực hiện luận văn và người hướng dẫn của chuyên ngành:
STT Tên luận văn thạc sĩ Học viên thực hiện Họ tên, học hàm
và học vị của CBHD
Đơn vị công tác
của CBHD
Thời gian
đào tạo Ghi chú
1 Ẩn dụ tư nhận trong thơ Nông Quốc Chấn Ma Thị Thúy Ngọc GS.TS Nguyễn Đức Tồn Viện Ngôn ngữ 2011 - 2013
2 Các diễn tố được biểu hiện bằng vị từ và
cụm chủ vị trong tiếng Việt hiện đại.
Nguyễn Thị Thu
Hoài PGS.TS Nguyễn Văn Lộc
Trường ĐH Sư phạm -
ĐHTN 2011 - 2013
3
Đặc trưng tri nhận văn hóa của người Việt
(qua nhóm từ ngữ chỉ bộ phận cơ thể
người)
Nguyễn Hoàng Linh GS.TSKH Lý Toàn Thắng Viện Từ điển & BK Thư
VN 2011 - 2013
4 Hành động hỏi trong kịch của Nguyễn
Huy Tưởng Nguyễn Thị Hường PGS.TS Phạm Hùng Việt
Viện Từ điển & BK Thư
VN 2011 - 2013
5 Khảo sát từ ngữ chỉ không gian trong thơ
Tố Hữu. Nguyễn Thị Thơm PGS.TS Hà Quang Năng
Viện Từ điển & BK Thư
VN 2011 - 2013
6 Nghiên cứu đối chiếu cấu trúc so sánh
trong tiếng Hán và tiếng Việt. Diệp Thành Khiết PGS.TS Đào Thị Vân
Trường ĐH Sư phạm -
ĐHTN 2011 - 2013
7 Trường từ vựng ngữ nghĩa trong tác phẩm
"Truyện Tây Bắc" của tô Hoài. Phó Thị Hồng Oanh TS. Nguyễn Thị Nhung
Trường ĐH Sư phạm -
ĐHTN 2011 - 2013
8 Từ Hán Việt trong các văn bản chính luận
của chủ tịch Hồ Chí Minh Vũ Đình Tuấn
GS.TS Nguyễn Văn
Khang Viện Ngôn ngữ 2011 - 2013
9 Từ láy trong "Thời xa vắng" của Lê Lựu. Hà Thị Chuyên PGS.TS Phạm Văn Hảo Viện Từ điển & BK Thư
VN 2011 - 2013
10 Từ ngữ chỉ "đất rừng" và con người trong
"Đất rừng phương Nam" Tống Thị Loan PGS.TS Tạ Văn Thông
Viện Từ điển & BK Thư
VN 2011 - 2013
11 Từ ngữ về chiến tranh và con người trong
Nhật ký Đặng Thùy Trâm.
Nguyễn Thị Thu
Trang TS. Lê Văn Trường
Viện Từ điển & BK Thư
VN 2011 - 2013
12 Xưng hô trong tiểu thuyết Tuổi thơ dữ dội
của Phùng Quán Phạm Thị Hạnh PGS.TS Phạm Văn Tình
Viện Từ điển & BK Thư
VN 2011 - 2013
Tổng số: 12 đề tài luận văn đang thực hiện.