ttqt ks tai lieu

21

Upload: independent

Post on 26-Nov-2023

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Mã hoá: TT/4.2.3/TTNCCBLSG&BG

Ban hành lần : 01

Hiệu lực từ ngày : 22/4/2010

Thủ tục quy trình:

KIỂM SOÁT TÀI LIỆU Trang/ tổng số trang : 2/ 14

1. MỤC ĐÍCH

- Quy định phương pháp thống nhất và nhất quán về việc soạn thảo văn bản,

phân phối, kiểm tra và kiểm soát tài liệu;

- Đảm bảo việc phê duyệt, ban hành, sửa đổi các tài liệu được thực hiện đúng

yêu cầu và có kiểm soát. Ngăn ngừa việc sử dụng tài liệu lỗi thời sai mục đích.

- Trong trường hợp đặc biệt, Ban Giám đốc Trung tâm có thể có các quyết định

cần thiết mà không cần tuân thủ đầy đủ trình tự của thủ tục nhằm tạm thời ban

hành hoặc sửa đổi các thủ tục, quy trình, hướng dẫn, biểu mẫu... để áp dụng

ngay trong khi chờ ban hành chính thức. Các hồ sơ về trường hợp này sẽ được

Ban Giám đốc Trung tâm quản lý.

2. PHẠM VI ÁP DỤNG

Thủ tục này được áp dụng để kiểm soát tài liệu thuộc hệ thống quản lý chất

lượng tại Trung tâm, bao gồm:

- Sổ tay chất lượng;

- Các quy trình;

- Các quy định;

- Các thủ tục

- Hướng dẫn công việc;

- Các biểu mẫu;

- Các tài liệu bên ngoài thuộc hệ thống quản lý chất lượng.

3. TÀI LIỆU THAM KHẢO

- Nghị định 110/2004/NĐ-CP ngày 08/04/2004;

- Nghị định 111/2004/NĐ-CP ngày 08/04/2004;

Mã hoá: TT/4.2.3/TTNCCBLSG&BG

Ban hành lần : 01

Hiệu lực từ ngày : 22/4/2010

Thủ tục quy trình:

KIỂM SOÁT TÀI LIỆU Trang/ tổng số trang : 3/ 14

- Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008.

4. ĐỊNH NGHĨA

Tài liệu nội bộ: Là loại tài liệu do Trường Đại học Nông Lâm và Giám đốc

Trung tâm ban hành để điều chỉnh các hoạt động thực hiện các quá trình thuộc phạm

vi Hệ thống quản lý chất lượng tại Trung tâm: Sổ tay chất lượng, các Qui trình, Quy

định, Quy chế, Hướng dẫn công việc, Biểu mẫu...

Tài liệu bên ngoài: Là loại tài liệu không do Trường Đại học Nông Lâm và

Trung tâm ban hành nhưng được sử dụng để điều chỉnh các hoạt động thực hiện các

quá trình thuộc phạm vi Hệ thống quản lý chất lượng tại Trung tâm, như: Pháp lệnh,

Nghị định, Quyết định, Thông tư, các Tài liệu kỹ thuật...

5. NỘI DUNG

5.1. TÀI LIỆU NỘI BỘ

5.1.1. LƯU ĐỒ BAN HÀNH, SỬA ĐỔI TÀI LIỆU NỘI BỘ

Mã hoá: TT/4.2.3/TTNCCBLSG&BG

Ban hành lần : 01

Hiệu lực từ ngày : 22/4/2010

Thủ tục quy trình:

KIỂM SOÁT TÀI LIỆU Trang/ tổng số trang : 4/ 14

Trách nhiệm thực hiện Nội dung Tài liệu/Biểu mẫu

Người yêu cầu

BM/4.2.3/TTNCCBLS G&BG/02

Giám đốc Trung tâm BM/4.2.3/TTNCCBLS G&BG/02

Giám đốc Trung tâm BM/4.2.3/TTNCCBLS G&BG/02

Cán bộ được phân công

Giám đốc Trung tâm

Giám đốc Trung tâm

Thư ký Trung tâm

Thư ký ISO

BM/4.2.3/TTNCCBLS G&BG/03

BM/4.2.3/TTNCCBLS G&BG/05

Thư ký Trung tâm BM/4.2.3/TTNCCBLS G&BG/06

Thư ký ISO

Yêu cầu soạn thảo, sửa đổi, cung cấp tài liệu

Phân công soạn thảo, sửa đổi, cung cấp tài liệu

Xem xét

Dự thảo, hoàn chỉnh

Xem xét

Phê duyệt

Phân phối và thu hồi tài liệu cũ

Nhân bản, đóng dấu kiểm soát, lưu bản gốc

Cập nhật vào danh mục tài liệu nội bộ Trung tâm, Bảng

theo dõi sửa đổi tài liệu

Lưu hồ sơ

Dừng

Mã hoá: TT/4.2.3/TTNCCBLSG&BG

Ban hành lần : 01

Hiệu lực từ ngày : 22/4/2010

Thủ tục quy trình:

KIỂM SOÁT TÀI LIỆU Trang/ tổng số trang : 5/ 14

5.1.2. DIỄN GIẢI

Bước 1: Yêu cầu soạn thảo, sửa đổi, cung cấp tài liệu

- Khi có nhu cầu soạn thảo thêm tài liệu mới để phục vụ cho công việc của đơn

vị hay sửa đổi các tài liệu có liên quan tới hệ thống quản lý chất lượng, người có yêu

cầu lập “Phiếu đề nghị soạn thảo, sửa đổi, cung cấp tài liệu” theo biểu mẫu

BM/4.2.3/TTNCCBLSG&BG/02 gởi đến Giám đốc Trung tâm.

- Trong trường hợp sửa đổi, nơi yêu cầu sửa đổi cần gạch chân những chỗ cần

sửa đổi trong tài liệu kèm theo.

Bước 2: Xem xét

- Giám đốc Trung tâm sẽ xem xét phiếu đề nghị soạn thảo/sửa đổi tài liệu được

trình lên.

ü Nếu thông qua yêu cầu soạn thảo/sửa đổi tài liệu, Giám đốc Trung tâm ký

“Đồng ý” trong “Phiếu đề nghị soạn thảo, sửa đổi, cung cấp tài liệu”.

ü Nếu yêu cầu soạn thảo/sửa đổi tài liệu không được Giám đốc Trung tâm

thông qua thì dừng quy trình.

Bước 3: Phân công soạn thảo/sửa đổi tài liệu

- Giám đốc Trung tâm tiến hành phân công nhân sự trực tiếp chịu trách nhiệm

soạn thảo/sửa đổi tài liệu và cập nhật vào phần “Phân công người viết” trong “Phiếu

đề nghị soạn thảo, sửa đổi, cung cấp tài liệu” (BM/4.2.3/TTNCCBLSG&BG/02).

- Cán bộ được phân công ký xác nhận vào “Phiếu đề nghị soạn thảo, sửa đổi,

cung cấp tài liệu” (BM/4.2.3/TTNCCBLSG&BG/02).

Bước 4: Dự thảo, hoàn chỉnh

- Cán bộ được phân công tiến hành soạn thảo/sửa đổi tài liệu theo chỉ đạo của

Giám đốc Trung tâm. Trong quá trình soạn thảo/sửa đổi, nếu cần thiết phải lấy ý kiến

Mã hoá: TT/4.2.3/TTNCCBLSG&BG

Ban hành lần : 01

Hiệu lực từ ngày : 22/4/2010

Thủ tục quy trình:

KIỂM SOÁT TÀI LIỆU Trang/ tổng số trang : 6/ 14

của các cán bộ, công chức hoặc các đơn vị khác thì cán bộ được phân công chủ động

tiến hành thu thập và xử lý các ý kiến đóng góp cho tài liệu đang viết.

- Việc soạn thảo/sửa đổi tài liệu phải tuân thủ theo các nguyên tắc sau:

a) Hình thức tài liệu

ü Hình thức trang bìa của Sổ tay chất lượng, Hướng dẫn công việc, Qui trình

và các tiêu chuẩn được trình bày giống trang bìa của tài liệu này.

ü Hình thức các trang nội dung của tài liệu:

o Font chữ: Times New Roman

o Cỡ chữ: không quá cỡ 14

o Phần tiêu đề (header): được trình bày như sau:

Mã số: < mã số của Tài liệu> <LOẠI TÀI LIỆU>

Ban hành lần: < số lần ban hành của tài liệu>

Ngày hiệu lực: < ngày tài liệu có hiệu lực áp dụng: dd-mm-yyyy>

<TÊN TÀI LIỆU>

Trang/Tổng số trang:

ü Hình thức biểu mẫu được thiết kế dựa vào mục đích sử dụng của các hoạt

động, song cần phải có mã số, lần ban hành và ngày ban hành để kiểm soát:

o Tên Biểu mẫu được trình bày ở đầu trang, phía bên phải cạnh logo

Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh (tham khảo các

biểu mẫu đính kèm Quy trình này).

o Mã số biểu mẫu (theo qui định tại mục b dưới đây) được ghi ở góc bên

phải cạnh tên của biểu mẫu.

Mã hoá: TT/4.2.3/TTNCCBLSG&BG

Ban hành lần : 01

Hiệu lực từ ngày : 22/4/2010

Thủ tục quy trình:

KIỂM SOÁT TÀI LIỆU Trang/ tổng số trang : 7/ 14

o Lần ban hành được ghi ở góc bên phải, sau hàng mã số biểu mẫu. Lần

ban hành đầu tiên được đánh là số 01. Nếu có thay đổi thì ở các lần ban

hành sau số này sẽ tăng thêm 01 đơn vị (lần 02, 03…).

o Ngày ban hành biểu mẫu định dạng theo format dd-mm-yyyy, được ghi

ở góc bên phải của biểu mẫu sau hàng lần ban hành.

b) Hệ thống ký mã hiệu

ü Sổ tay chất lượng: ký hiệu STCL-TTNCCBLSG&BG

ü Chính sách chất lượng: ký hiệu CS-TTNCCBLSG&BG

ü Mục tiêu chất lượng và Kế hoạch thực hiện Mục tiêu chất lượng được đánh

mã số như sau: MTCL–TTNCCBLSG&BG/Năm.

Ví dụ: Mục tiêu chất lượng của Trung tâm năm 2009 có mã hiệu là:

MTCL – TTNCCBLSG&BG/09.

ü Ký mã hiệu của các loại tài liệu nội bộ khác thuộc hệ thống được quy định

chung là AA/BB/CC/DD. Trong đó:

o “AA”: Tên viết tắt của loại tài liệu, viết bằng chữ in hoa, 02 ký tự, theo

qui định:

+ Quy trình: ký hiệu là QT

+ Hướng dẫn: ký hiệu là HD

+ Tiêu chuẩn: ký hiệu là TC

+ Biểu mẫu : ký hiệu là BM

o “BB”: Số thứ tự của tài liệu sẽ do đơn vị chịu trách nhiệm ban hành hệ

thống tài liệu của Trung tâm cung cấp.

Mã hoá: TT/4.2.3/TTNCCBLSG&BG

Ban hành lần : 01

Hiệu lực từ ngày : 22/4/2010

Thủ tục quy trình:

KIỂM SOÁT TÀI LIỆU Trang/ tổng số trang : 8/ 14

o “CC”: Tên viết tắt của Trung tâm viết bằng chữ in

hoa: TTNCCBLSG&BG

o “DD”: Số thứ tự của tài liệu con trong hệ thống tài liệu của Trung tâm

Ví dụ: “Phiếu đề nghị soạn thảo, sửa đổi, cung cấp tài liệu” được ký

hiệu là BM/4.2.3/TTNCCBLSG&BG/02. Trong đó: BM là biểu mẫu,

4.2.3 là số hiệu mã hóa của quy trình kiểm soát tài liệu,

TTNCCBLSG&BG là tên viết tắt của Trung tâm nghiên cứu Chế biến

lâm sản, Giấy & Bột giấy, 02 là biểu mẫu thứ hai của quy trình kiểm

soát tài liệu.

ü Ký mã hiệu của các Quyết định, Quy định, Thông báo, Công văn… được

mã hóa theo hình thức sau: XX/YY/ZZ/TT, trong đó :

o “XX”: Số thứ tự

o “YY”: Năm ban hành

o “ZZ”: Loại tài liệu ban hành cụ thể

+ QĐ: Quyết định

+ CV: Công văn

+ TB: Thông báo

+ QUĐ: Quy định

o “TTNCCBLSG&BG”: Từ viết tắt của Trung tâm nghiên cứu Chế biến

lâm sản, Giấy & Bột giấy.

c) Nội dung tài liệu:

ü Sổ tay chất lượng của Trung tâm bao gồm ít nhất những nội dung như sau:

Mã hoá: TT/4.2.3/TTNCCBLSG&BG

Ban hành lần : 01

Hiệu lực từ ngày : 22/4/2010

Thủ tục quy trình:

KIỂM SOÁT TÀI LIỆU Trang/ tổng số trang : 9/ 14

o Bảng theo dõi những sửa đổi

o Định nghĩa các từ viết tắt

o Giới thiệu về Trung tâm nghiên cứu Chế biến lâm sản, Giấy & Bột giấy

o Sơ đồ tổ chức của Trung tâm

o Chính sách chất lượng của Trung tâm

o Giới thiệu về hệ thống quản lý chất lượng được áp dụng tại Trung tâm

ü Các quy trình, thủ tục: Nội dung của một quy trình, thủ tục trong hệ

thống quản lý chất lượng bao gồm các phần chính sau:

1. Mục đích: Nêu rõ mục đích của quy trình.

2. Phạm vi áp dụng: Nêu phạm vi áp dụng của quy trình.

3. Tài liệu tham khảo: Liệt kê những tài liệu được sử dụng để tham khảo,

viện dẫn (làm cơ sở) khi thiết lập quy trình.

4. Định nghĩa thuật ngữ và các từ viết tắt: Nêu các định nghĩa thuật ngữ

và giải thích các từ viết tắt trong quy trình (nếu có).

5. Nội dung: Trình bày những nội dung chi tiết của quy trình theo tiêu

chuẩn ISO 9001:2008.

Đối với những quy trình có nội dung bao gồm nhiều bước, nên trình bày

nội dung thành 2 phần:

5.1. Lưu đồ

Thể hiện ít nhất 3 nội dung chính: trách nhiệm thực hiện (từng bước

công việc), nội dung (từng bước công việc) và các tài liệu/biểu mẫu (có

liên quan tới từng bước công việc).

Lưu đồ sử dụng các hình cơ bản như:

Mã hoá: TT/4.2.3/TTNCCBLSG&BG

Ban hành lần : 01

Hiệu lực từ ngày : 22/4/2010

Thủ tục quy trình:

KIỂM SOÁT TÀI LIỆU Trang/ tổng số trang : 10/ 14

Biểu tượng Ý nghĩa

Các bước công việc

Các bước có đầu ra là nhiều

trường hợp khác nhau

Mũi tên chỉ bước tiếp theo của

quy trình

Ví dụ: Xem phần 5.1. Lưu đồ của Quy trình này.

5.2. Diễn giải: Giải thích chi tiết nội dung của từng bước công việc đã nêu

trong lưu đồ của quy trình.

6. Hồ sơ: Nêu tên các loại biểu mẫu và phụ lục diễn giải cần thiết ban

hành kèm tài liệu (nếu có).

ü Hướng dẫn: Nội dung của hướng dẫn có thể bao gồm các mục như trong

quy trình. Nếu hướng dẫn đơn giản thì có thể viết ngay nội dung chi tiết.

Một hướng dẫn có thể là một phần phụ lục của quy trình.

- Cách thức thay đổi tài liệu trong hệ thống quản lý chất lượng được thực hiện

như sau:

ü Rút bỏ trang cần thay đổi hoặc in lại toàn bộ tài liệu đó.

ü Phần sửa đổi hay bổ sung của tài liệu được phân biệt bằng cách gạch dưới

nội dung được sửa đổi.

ü Kẹp phần vừa sửa đổi vào bản gốc.

ü Nhận biết tài liệu đã thay đổi dựa vào mục Theo dõi điều chỉnh ghi ở trang

bìa.

Mã hoá: TT/4.2.3/TTNCCBLSG&BG

Ban hành lần : 01

Hiệu lực từ ngày : 22/4/2010

Thủ tục quy trình:

KIỂM SOÁT TÀI LIỆU Trang/ tổng số trang : 11/ 14

ü Đối với biểu mẫu thì căn cứ vào Ban hành lần ở phía trên các biểu mẫu .

Ban hành lần đầu tiên được đánh là số 01. Nếu có thay đổi thì ở các lần ban

hành sau số này sẽ tăng thêm 01 đơn vị (lần 02, 03…).

Bước 5: Xem xét

- Cán bộ được phân công viết tài liệu có trách nhiệm trình bản dự thảo đã hoàn

thiện cho Giám đốc Trung tâm và kèm theo những bản đóng góp ý kiến có liên quan

đến nội dung tài liệu (nếu có).

- Nếu bản dự thảo đã đạt yêu cầu thì chuyển sang bước 6.

- Nếu chưa đạt yêu cầu, cán bộ được phân công có trách nhiệm chỉnh sửa tài liệu

theo ý kiến chỉ đạo của Giám đốc Trung tâm.

Bước 6: Phê duyệt

- Sau khi tài liệu được chỉnh sửa lại đã đạt yêu cầu, Giám đốc Trung tâm ký vào

ô Phê duyệt tại trang bìa của tài liệu có liên quan để ban hành áp dụng tài liệu trong

Trung tâm và chuyển sang bước 7.

Bước 7: Cập nhật danh mục tài liệu của Trung tâm, nhân bản, đóng dấu

kiểm soát, lưu bản gốc

- Bộ tài liệu sau khi được Giám đốc Trung tâm ký phê duyệt, sẽ được đóng mộc

“TÀI LIỆU GỐC” vào mặt sau của các trang. Thư ký ISO có trách nhiệm cập nhật

vào Danh mục Tài liệu thuộc Hệ thống quản lý chất lượng của Trung tâm

(BM/4.2.3/TTNCCBLSG&BG/03), đồng thời liên hệ với thư ký Trung tâm để nhân

bản tài liệu và đóng dấu “KIỂM SOÁT” vào các trang của tài liệu để phân phối cho

các đơn vị theo Danh sách phân phối tài liệu (BM/4.2.3/TTNCCBLSG&BG/07).

- Các bản gốc của bộ tài liệu do Thư ký Trung tâm lưu trữ và dùng để photo khi

có yêu cầu.

Mã hoá: TT/4.2.3/TTNCCBLSG&BG

Ban hành lần : 01

Hiệu lực từ ngày : 22/4/2010

Thủ tục quy trình:

KIỂM SOÁT TÀI LIỆU Trang/ tổng số trang : 12/ 14

- Khi ban hành tài liệu mới được chỉnh sửa từ tài liệu cũ, thư ký ISO có trách

nhiệm yêu cầu thư ký Trung tâm thu hồi tài liệu cũ và xử lý (có thể xé bỏ hoặc gạch

chéo để làm giấy nháp). Các tài liệu không còn hiệu lực nhưng cần lưu trữ để tham

khảo thì thư ký Trung tâm gạch ngang chữ “KIỂM SOÁT”, gạch chéo trang bìa,

đóng dấu “THAM KHẢO” lên bản gốc đó và tiếp tục lưu giữ tại vị trí làm việc của

mình.

Bước 8: Phân phối và thu hồi tài liệu lỗi thời

- Căn cứ vào Danh sách phân phối tài liệu

(BM/4.2.3/TTNCCBLSG&BG/07), thư ký Trung tâm phân phối tài liệu đến các đơn

vị có liên quan tối thiểu 7 ngày làm việc kể từ khi tài liệu được ban hành. Khi phân

phối tài liệu, thư ký Trung tâm ghi nhận kết quả vào Bảng theo dõi cấp phát và thu

hồi tài liệu (BM/4.2.3/TTNCCBLSG&BG/06).

- Các tài liệu muốn phân phối ra bên ngoài phải được phép của Giám đốc Trung

tâm và tài liệu đó phải được Thư ký Trung tâm đóng mộc “KHÔNG KIỂM SOÁT”.

- Đối với các tài liệu mới được chỉnh sửa từ tài liệu cũ, khi phân phối tới các đơn

vị, Thư ký Trung tâm có trách nhiệm thu hồi tài liệu cũ và hủy tại chỗ. Nếu đơn vị có

nhu cầu lưu lại tài liệu cũ lại để tham khảo thì Thư ký Trung tâm phải gạch chéo

trang bìa, gạch ngang dấu “KIỂM SOÁT” đang có trên trang bìa và đóng dấu

“THAM KHẢO” vào trang bìa, đồng thời ghi chú rõ ràng vào Bảng theo dõi cấp

phát và thu hồi tài liệu (BM/4.2.3/TTNCCBLSG&BG/06)

Bước 9: Lưu hồ sơ

Theo quy định tại mục 6 của Quy trình này.

5.1.3. TIẾP NHẬN VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU:

Sau khi tài liệu đã được ban hành, Giám đốc Trung tâm có trách nhiệm thông

báo cho các thành viên trong đơn vị biết về nội dung và hiệu lực của tài liệu.

Mã hoá: TT/4.2.3/TTNCCBLSG&BG

Ban hành lần : 01

Hiệu lực từ ngày : 22/4/2010

Thủ tục quy trình:

KIỂM SOÁT TÀI LIỆU Trang/ tổng số trang : 13/ 14

Nếu các tài liệu được lưu trong các cặp file thì nên có nhãn ngoài tệp làm dấu

hiệu nhận biết để thuận tiện cho việc tìm kiếm, tra cứu tài liệu (tham khảo Biểu mẫu

BM/4.2.3/TTNCCBLSG&BG/01)

5.1.4. SỬA ĐỔI VÀ CẬP NHẬT TÀI LIỆU

Trong quá trình áp dụng, nếu thấy tài liệu cần phải sửa đổi thì những nội dung

sửa đổi phải được xem xét phê duyệt bởi Giám đốc Trung tâm như khi ban hành tài

liệu mới. Trình tự sửa đổi tài liệu được thực hiện theo lưu đồ tại mục 5.1.1. Mọi yêu

cầu về sửa đổi của tài liệu phải được theo dõi.

Nội dung sửa đổi được ghi trong Bảng theo dõi sửa đổi tài liệu cập nhật ở

trang bìa mỗi tài liệu. Phần nội dung sửa đổi phải được gạch dưới để dễ nhận biết.

Thư kí ISO có trách nhiệm cập nhật vào Bảng theo dõi sửa đổi tài liệu của

Trung tâm (BM/4.2.3/TTNCCBLSG&BG/05) sau khi hoàn thành việc sửa đổi tài

liệu của hệ thống.

Thư ký ISO và thư ký Trung tâm có trách nhiệm cập nhật tài liệu đã sửa đổi

cho những người sử dụng theo Danh sách phân phối tài liệu

(BM/4.2.3/TTNCCBLSG&BG/07), đồng thời phải thu hồi tài liệu cũ để không sử

dụng nhầm lẫn. Loại tài liệu cần cập nhật là: Sổ tay chất lượng, các Quy trình, Quy

định, Hướng dẫn và Tiêu chuẩn.

Tài liệu thu hồi sẽ được hủy bỏ, bản gốc tài liệu cũ được giữ lại để tham khảo,

những trang bìa phải gạch chéo để không sử dụng nhầm lẫn với tài liệu đã sửa đổi.

5.2. CÁC TÀI LIỆU CÓ NGUỒN GỐC TỪ BÊN NGOÀI

Các tài liệu có nguồn gốc từ bên ngoài, như: Các văn bản quy định không do

Trung tâm và Trường Đại học Nông Lâm ban hành, nhưng được sử dụng tại Trung

tâm thì được Thư ký Trung tâm cập nhật vào Danh mục tài liệu bên ngoài

(BM/4.2.3/TTNCCBLSG&BG/04) và đóng dấu “TÀI LIỆU BÊN NGOÀI“.

Mã hoá: TT/4.2.3/TTNCCBLSG&BG

Ban hành lần : 01

Hiệu lực từ ngày : 22/4/2010

Thủ tục quy trình:

KIỂM SOÁT TÀI LIỆU Trang/ tổng số trang : 14/ 14

6. HỒ SƠ

STT Tên hồ sơ Mã số biểu mẫu Thời gian lưu

Nơi lưu Phương

pháp hủy

Người/bộ phận chịu

trách nhiệm

1 Các dấu hiệu nhận

biết tài liệu BM/4.2.3/TTNCCB

LSG&BG/01

2

Phiếu đề nghị soạn

thảo, sửa đổi,cung

cấp tài liệu

BM/4.2.3/TTNCCBLSG&BG/02

3 Danh mục tài liệu

nội bộ BM/4.2.3/TTNCCB

LSG&BG/03

4 Danh mục tài liệu

bên ngoài BM/4.2.3/TTNCCB

LSG&BG/04

5 Bảng theo dõi sửa

đổi tài liệu BM/4.2.3/TTNCCB

LSG&BG/05

6

Bảng theo dõi cấp

phát và thu hồi tài

liệu

BM/4.2.3/TTNCCBLSG&BG/06

7 Danh sách phân

phối tài liệu BM/4.2.3/TTNCCB

LSG&BG/07

3 năm

TRUNG TÂM

NGHIÊN CỨU CHẾ BIẾN LÂM SẢN,

GIẤY & BỘT GIẤY

Đốt bỏ

Giám đốc và các bộ

phận thuộc trung tâm.

Mã hoá: BM/4.2.3/TTNCCBLSG&BG/06

Ban hành lần : 01

Hiệu lực từ ngày : 22/4/2010

Biểu mẫu:

BẢNG THEO DÕI CẤP PHÁT VÀ THU HỒI TÀI LIỆU Trang/ tổng số trang : 1/ 1

Ngày thực hiện

Người thực hiện Phân phối

Thu hồi

Tên tài liệu – Mã số Đơn vị nhận/nộp Người nhận/ Người nộp

(ký và ghi rõ họ tên) Ghi chú

Mã hoá: BM/4.2.3/TTNCCBLSG&BG/05

Ban hành lần : 01

Hiệu lực từ ngày : 22/4/2010

Biểu mẫu:

BẢNG THEO DÕI SỬA ĐỔI TÀI LIỆU Trang/ tổng số trang : 1/ 1

STT Tên tài liệu Mã số Lần

sửa đổi Các điểm sửa đổi Trách nhiệm

thực hiện Ngày ban hành mới Ghi chú

Mã hoá: BM/4.2.3/TTNCCBLSG&BG/04

Ban hành lần : 01

Hiệu lực từ ngày : 22/4/2010

Biểu mẫu:

DANH MỤC TÀI LIỆU BÊN NGOÀI Trang/ tổng số trang : 1/ 1

Trang: ……………

STT TÊN TÀI LIỆU NHÀ XUẤT BẢN/

ĐƠN VỊ PHÁT HÀNH

NĂM

PHÁT

HÀNH

SỐ

TRANG GHI CHÚ

(1) (2) (3) (4) (5) (6)

ĐHNL, ngày …....tháng…….năm 20…… ĐHNL, ngày …....tháng…….năm 20……

Giám đốc Trung tâm Người lập

Mã hoá: BM/4.2.3/TTNCCBLSG&BG/03

Ban hành lần : 01

Hiệu lực từ ngày : 22/4/2010

Biểu mẫu:

DANH MỤC TÀI LIỆU NỘI BỘ Trang/ tổng số trang : 1/ 1

Trang: ……………..

STT TÊN TÀI LIỆU MÃ SỐ

NGÀY

BAN

HÀNH

LẦN

BAN

HÀNH

GHI CHÚ

(1) (2) (3) (4) (5) (6)

ĐHNL, ngày …....tháng…….năm 20…… ĐHNL, ngày …....tháng…….năm 20……

Giám đốc Trung tâm Người lập

Mã hoá: BM/4.2.3/TTNCCBLSG&BG/01

Ban hành lần : 01

Hiệu lực từ ngày : 22/4/2010

Biểu mẫu:

NHẬN BIẾT TÀI LIỆU Trang/ tổng số trang : 1/ 2

1. MẪU BÌA TẬP TÀI LIỆU

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU CHẾ BIẾN LÂM SẢN, GIẤY & BỘT GIẤY

TÀI LIỆU

c NỘI BỘ c BÊN NGOÀI

Tên tập tài liệu: …………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

Cặp số :...............

Mã hoá: BM/4.2.3/TTNCCBLSG&BG/01

Ban hành lần : 01

Hiệu lực từ ngày : 22/4/2010

Biểu mẫu:

NHẬN BIẾT TÀI LIỆU Trang/ tổng số trang : 2/ 2

2. MẪU NHÃN HỘP (CẶP)

TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU CHẾ BIẾN LÂM SẢN,

GIẤY & BỘT GIẤY

c NỘI BỘ c BÊN NGOÀI

Tên tập tài liệu:

.......................................................................

.......................................................................

Hộp (cặp) số:................................................

Năm.............

Mã hoá: BM/4.2.3/TTNCCBLSG&BG/02

Ban hành lần : 01

Hiệu lực từ ngày : 22/4/2010

Biểu mẫu: PHIẾU ĐỀ NGHỊ SOẠN THẢO, SỬA ĐỔI, CUNG CẤP TÀI LIỆU Trang/ tổng số trang :1/1

Số: ……………………………..

¨ Soạn thảo mới ¨ Sửa đổi ¨ Cung cấp

I. Phần đề nghị 1. Tên tài liệu: ………………………………………………..Mã số…………………………

2. Lý do đề nghị:………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Ngày …… tháng ……. Năm 201… Người đề nghị

Chức danh: ……………………………… Đơn vị: ………………………………….

II. Ý kiến của Giám đốc Trung tâm

¨ Đồng ý ¨ Không đồng ý Ngày …… tháng ……. Năm 201… Giám đốc Trung tâm

III. Phần thực hiện khi được phê duyệt

1. Trách nhiệm thực hiện: …………………………………………………………………….

2. Thời gian hoàn thành: ……………………………………………………………………...

IV. Xác nhận của người được phân công

Ngày…………………………… Ký nhận:………………………………………………

V. Kết quả thực hiện ¨ Đạt ¨ Không đạt

Ngày …… tháng ……. Năm 201… Người đánh giá