stt stt tt 43 tÊn kỸ thuẬt số quyết định phê duyệt

142
STT STT TT 43 TÊN KỸ THUẬT Số Quyết định phê duyệt Ngày phê duyệt Ghi chú CHƯƠNG I: HỒI SỨC CẤP CỨU CHỐNG ĐỘC A. TUẦN HOÀN 1 1 Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ 186/QĐ-SYT 29/4/2014 2 2 Ghi điện tim cấp cứu tại giư-ờng 186/QĐ-SYT 29/4/2014 3 3 Theo dõi điện tim cấp cứu tại gi-ường liên tục ≤ 8 giờ 186/QĐ-SYT 29/4/2014 4 6 Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên 186/QĐ-SYT 29/4/2014 5 10 Chăm sóc catheter tĩnh mạch 186/QĐ-SYT 29/4/2014 6 12 Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương) 186/QĐ-SYT 29/4/2014 7 28 Theo dõi SPO 2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ 186/QĐ-SYT 29/4/2014 8 32 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu 186/QĐ-SYT 29/4/2014 9 34 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện 186/QĐ-SYT 29/4/2014 10 35 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc 186/QĐ-SYT 29/4/2014 11 51 Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ 186/QĐ-SYT 29/4/2014 B. HÔ HẤP 12 52 Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn 186/QĐ-SYT 29/4/2014 13 53 Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu 186/QĐ-SYT 29/4/2014 14 54 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) 186/QĐ-SYT 29/4/2014 15 55 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) 186/QĐ-SYT 29/4/2014 16 57 Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) 186/QĐ-SYT 29/4/2014 17 58 Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) 186/QĐ-SYT 29/4/2014 18 59 Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ) 186/QĐ-SYT 29/4/2014 19 60 Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ) 186/QĐ-SYT 29/4/2014 DANH MỤC KỸ THUẬT ĐÃ THỰC HIỆN ĐƯỢC TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN LÂM HÀ

Upload: khangminh22

Post on 23-Apr-2023

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

STT

STT

TT

43

TÊN KỸ THUẬT

Số Quyết

định phê

duyệt

Ngày phê

duyệtGhi chú

CHƯƠNG I: HỒI SỨC CẤP CỨU CHỐNG

ĐỘC

A. TUẦN HOÀN

1 1Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại

giường ≤ 8 giờ

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2 2Ghi điện tim cấp cứu tại giư-ờng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

3 3Theo dõi điện tim cấp cứu tại gi-ường liên tục ≤ 8

giờ

186/QĐ-SYT 29/4/2014

4 6Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên 186/QĐ-SYT 29/4/2014

5 10Chăm sóc catheter tĩnh mạch 186/QĐ-SYT 29/4/2014

6 12Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

7 28Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

8 32Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

9 34Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp

bằng máy sốc điện

186/QĐ-SYT 29/4/2014

10 35Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp

bằng thuốc

186/QĐ-SYT 29/4/2014

11 51Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

B. HÔ HẤP

12 52Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng

chèn

186/QĐ-SYT 29/4/2014

13 53Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

14 54

Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản

bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở

máy (một lần hút)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

15 55

Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản

bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy

(một lần hút)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

16 57Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

17 58Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

18 59Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có

van) (£ 8 giờ)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

19 60Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van)

(£ 8 giờ)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

DANH MỤC KỸ THUẬT ĐÃ THỰC HIỆN ĐƯỢC TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN LÂM HÀ

20 61Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

21 62Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

22 64Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho

người lớn và trẻ em

186/QĐ-SYT 29/4/2014

23 65Bóp bóng Ambu qua mặt nạ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

24 66Đặt ống nội khí quản 186/QĐ-SYT 29/4/2014

25 71

Mở khí quản cấp cứu 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

26 73

Mở khí quản thường quy 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

27 74Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở 186/QĐ-SYT 29/4/2014

28 75Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

29 76Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

30 77Thay ống nội khí quản 186/QĐ-SYT 29/4/2014

31 78Rút ống nội khí quản 186/QĐ-SYT 29/4/2014

32 79Rút canuyn khí quản 186/QĐ-SYT 29/4/2014

33 80Thay canuyn mở khí quản 186/QĐ-SYT 29/4/2014

34 85Vận động trị liệu hô hấp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

35 86Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

36 87Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

37 88Làm ẩm đ-ường thở qua máy phun sư-ơng mù 186/QĐ-SYT 29/4/2014

38 93Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay

catheter

186/QĐ-SYT 29/4/2014

39 94Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

40 96Mở màng phổi tối thiểu bằng troca 186/QĐ-SYT 29/4/2014

41 97Dẫn l-ưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

42 128Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

43 129Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac ≤ 8

giờ

186/QĐ-SYT 29/4/2014

44 130Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức

CPAP ≤ 8 giờ

186/QĐ-SYT 29/4/2014

45 131Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức

BiPAP ≤ 8 giờ

186/QĐ-SYT 29/4/2014

46 132Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

47 133Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV ≤

8 giờ

186/QĐ-SYT 29/4/2014

48 134Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV ≤ 8

giờ

186/QĐ-SYT 29/4/2014

49 135Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C

(VCV) ≤ 8 giờ

186/QĐ-SYT 29/4/2014

50 136Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV ≤

8 giờ

186/QĐ-SYT 29/4/2014

51 137Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV ≤ 8

giờ

186/QĐ-SYT 29/4/2014

52 138Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP ≤

8 giờ

186/QĐ-SYT 29/4/2014

53 144Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển 186/QĐ-SYT 29/4/2014

54 145Cai thở máy bằng phương thức SIMV ≤ 8 giờ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

55 146Cai thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 giờ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

56 147Cai thở máy bằng thở T-tube ngắt quãng ≤ 8 giờ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

57 151Kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP 186/QĐ-SYT 29/4/2014

58 157Cố định lồng ngực do chấn th-ương gãy xương sườn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

59 158Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản 186/QĐ-SYT 29/4/2014

60 159Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao 186/QĐ-SYT 29/4/2014

C. THẬN - LỌC MÁU

61 160Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang 186/QĐ-SYT 29/4/2014

62 161Chọc hút nước tiểu trên x-ương mu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

63 164Thông bàng quang 186/QĐ-SYT 29/4/2014

64 165Rửa bàng quang lấy máu cục 186/QĐ-SYT 29/4/2014

65 166Vận động trị liệu bàng quang 186/QĐ-SYT 29/4/2014

66 170Bài niệu c-ưỡng bức ≤ 8 giờ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

67 171Kiềm hóa nước tiểu tăng thải trừ chất độc ≤ 8 giờ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

D. THẦN KINH

68 201Soi đáy mắt cấp cứu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

69 202Chọc dịch tủy sống 186/QĐ-SYT 29/4/2014

70 211Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại

giường ≤ 8 giờ

186/QĐ-SYT 29/4/2014

71 213Điều trị co giật liên tục ≤ 8 giờ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

72 214Điều trị giãn cơ trong cấp cứu ≤ 8 giờ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

Đ. TIÊU HOÁ

73 215Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa 186/QĐ-SYT 29/4/2014

74 216Đặt ống thông dạ dày 186/QĐ-SYT 29/4/2014

75 218Rửa dạ dày cấp cứu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

76 219Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín 186/QĐ-SYT 29/4/2014

77 221Thụt tháo 186/QĐ-SYT 29/4/2014

78 222Thụt giữ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

79 223Đặt ống thông hậu môn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

80 224Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

81 225Nuôi d-ưỡng ng-ười bệnh qua ống thông dạ dày

bằng bơm tay (một lần)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

82 229Nuôi d-ưỡng ng-ười bệnh bằng đư-ờng truyền tĩnh

mạch ngoại biên ≤ 8 giờ

186/QĐ-SYT 29/4/2014

83 232Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm

máu

186/QĐ-SYT 29/4/2014

84 239Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

85 240Chọc dò ổ bụng cấp cứu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

86 241Dẫn lư-u dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

87244 Chọc dẫn lư-u ổ áp xe d-ưới siêu âm

186/QĐ-SYT 29/4/2014

E. TOÀN THÂN

88245

Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân

điện tử

186/QĐ-SYT 29/4/2014

89 246Đo lượng nước tiểu 24 giờ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

90247 Hạ thân nhiệt chỉ huy

186/QĐ-SYT 29/4/2014

91248 Nâng thân nhiệt chỉ huy

186/QĐ-SYT 29/4/2014

92249 Giải stress cho người bệnh

186/QĐ-SYT 29/4/2014

93 250Kiểm soát đau trong cấp cứu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

94 251Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần

chọc kim qua da)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

95 252Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

96 253Lấy máu tĩnh mạch bẹn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

97 254Truyền máu và các chế phẩm máu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

98 256Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch 186/QĐ-SYT 29/4/2014

99 257Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh

mạch

186/QĐ-SYT 29/4/2014

100 258Kiểm soát tăng đư-ờng huyết chỉ huy ≤ 8 giờ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

101 259Rửa mắt tẩy độc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

102 260Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

103 261Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

104 262Gội đầu cho người bệnh tại gi-ường 186/QĐ-SYT 29/4/2014

105 263Gội đầu tẩy độc cho người bệnh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

106 264Tắm cho người bệnh tại gi-ường 186/QĐ-SYT 29/4/2014

107 265Tắm tẩy độc cho người bệnh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

108 266Xoa bóp phòng chống loét 186/QĐ-SYT 29/4/2014

109 267Thay băng cho các vết thư-ơng hoại tử rộng (một

lần)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

110 268Phục hồi chức năng vận động, nói, nuốt cho người

bệnh cấp cứu £ 8 giờ

186/QĐ-SYT 29/4/2014

111 269Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

112 270Ga rô hoặc băng ép cầm máu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

113 271Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

114 272Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

115 275Băng bó vết thư-ơng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

116 276Cố định tạm thời người bệnh gãy xương 186/QĐ-SYT 29/4/2014

117 277Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

118 278Vận chuyển người bệnh cấp cứu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

119 279Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt

lưng

186/QĐ-SYT 29/4/2014

G. XÉT NGHIỆM

120 281Xét nghiệm đ-ường máu mao mạch tại giường (một

lần)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

121 284Định nhóm máu tại gi-ường 186/QĐ-SYT 29/4/2014

122 285Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường 186/QĐ-SYT 29/4/2014

123290 Xét nghiệm cồn trong hơi thở

629/QĐ-SYT 17/10/201

6

124 296Phát hiện opiat bằng naloxone 186/QĐ-SYT 29/4/2014

H. THĂM DÒ KHÁC

125 303Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

126 304Chụp X quang cấp cứu tại giư-ờng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

CHƯƠNG II: NỘI KHOA

A. HÔ HẤP

127 1Bóp bóng Ambu qua mặt nạ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

128 4Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

129 7Chọc dò dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu

âm

186/QĐ-SYT 29/4/2014

130 8Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu

âm

186/QĐ-SYT 29/4/2014

131 9Chọc dò dịch màng phổi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

132 10Chọc tháo dịch màng phổi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

133 11Chọc hút khí màng phổi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

13412 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn

của siêu âm

186/QĐ-SYT 29/4/2014

13516 Đặt ống dẫn lưu khoang MP 186/QĐ-SYT 29/4/2014

136 28Kỹ thuật ho có điều khiển 186/QĐ-SYT 29/4/2014

137 29Kỹ thuật tập thở cơ hoành 186/QĐ-SYT 29/4/2014

138 30Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu

trương

186/QĐ-SYT 29/4/2014

139 31Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế 186/QĐ-SYT 29/4/2014

140 32Khí dung thuốc giãn phế quản 186/QĐ-SYT 29/4/2014

141 61Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe 186/QĐ-SYT 29/4/2014

142 63Siêu âm màng phổi cấp cứu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

143 67Thay canuyn mở khí quản 186/QĐ-SYT 29/4/2014

144 68Vận động trị liệu hô hấp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

B. TIM MẠCH

145 85Điện tim thường 186/QĐ-SYT 29/4/2014

146 97Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp

bằng thuốc

186/QĐ-SYT 29/4/2014

147 111Nghiệm pháp atropin 186/QĐ-SYT 29/4/2014

148 121Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

C. THẦN KINH

149 128Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một

lần)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

150 129Chọc dò dịch não tủy 186/QĐ-SYT 29/4/2014

151145 Ghi điện não thường quy 186/QĐ-SYT 29/4/2014

152 149Gội đầu cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại

giường

186/QĐ-SYT 29/4/2014

153 150Hút đờm hầu họng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

154 151Lấy máu tĩnh mạch bẹn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

155 163Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN 186/QĐ-SYT 29/4/2014

156 164Theo dõi SPO2 liên tục tại giường 186/QĐ-SYT 29/4/2014

157 165Vệ sinh răng miệng bệnh nhân thần kinh tại giường 186/QĐ-SYT 29/4/2014

158 166Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh

(một ngày)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

D. THẬN TIẾT NIỆU

159 167Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/lần 186/QĐ-SYT 29/4/2014

160 168Chăm sóc sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận/lần 186/QĐ-SYT 29/4/2014

161 172Chăm sóc ống dẫn lưu bể thận qua da 24 giờ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

162 177Chọc hút nước tiểu trên xương mu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

163 188Đặt sonde bàng quang 186/QĐ-SYT 29/4/2014

164 195Đo lượng nước tiểu 24 giờ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

165 232Rửa bàng quang lấy máu cục 186/QĐ-SYT 29/4/2014

166 233Rửa bàng quang 186/QĐ-SYT 29/4/2014

Đ. TIÊU HÓA

167 241Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng

(một lần)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

168 242Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

169 243Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị 186/QĐ-SYT 29/4/2014

170 244Đặt ống thông dạ dày 186/QĐ-SYT 29/4/2014

171 247Đặt ống thông hậu môn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

172 253Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng cấp cứu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

173 255Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng qua đường mũi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

174 258Nội soi trực tràng ống cứng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

175 272Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm

H.Pylori

186/QĐ-SYT 29/4/2014

176 313Rửa dạ dày cấp cứu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

177 314Siêu âm ổ bụng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

178317 Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe 186/QĐ-SYT 29/4/2014

179325 Siêu âm can thiệp - chọc hút mủ ổ áp xe gan 186/QĐ-SYT 29/4/2014

180 336Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân 186/QĐ-SYT 29/4/2014

181 337Thụt thuốc qua đường hậu môn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

182 338Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

183 339Thụt tháo phân 186/QĐ-SYT 29/4/2014

E. CƠ XƯƠNG KHỚP

184 349Hút dịch khớp gối 186/QĐ-SYT 29/4/2014

185 361Hút nang bao hoạt dịch 186/QĐ-SYT 29/4/2014

186 363Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

187431 Xét nghiệm Mucin test 186/QĐ-SYT 29/4/2014

CHƯƠNG III: NHI KHOA

III.1 HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

A. TUẦN HOÀN

188 29Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

189 44Ghi điện tim cấp cứu tại giư-ờng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

190 45Hạ huyết áp chỉ huy 186/QĐ-SYT 29/4/2014

191 47Theo dõi điện tim liên tục tại giường 186/QĐ-SYT 29/4/2014

192 48Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

193 49Chăm sóc catheter tĩnh mạch 186/QĐ-SYT 29/4/2014

194 51Ép tim ngoài lồng ngực 186/QĐ-SYT 29/4/2014

B. HÔ HẤP

195 75Cai máy thở 186/QĐ-SYT 29/4/2014

196 76Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí

quản, mở khí quản, thở máy.

186/QĐ-SYT 29/4/2014

197 77Đặt ống nội khí quản 186/QĐ-SYT 29/4/2014

198 78

Mở khí quản 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

199 79Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

200 80Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

201 83Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản 186/QĐ-SYT 29/4/2014

202 84Chọc thăm dò màng phổi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

203 86Dẫn l-ưu màng phổi liên tục 186/QĐ-SYT 29/4/2014

204 87Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) liên tục tại giường 186/QĐ-SYT 29/4/2014

205 89Khí dung thuốc cấp cứu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

206 90Khí dung thuốc thở máy 186/QĐ-SYT 29/4/2014

207 91Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần 186/QĐ-SYT 29/4/2014

208 92Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín 186/QĐ-SYT 29/4/2014

209 93Vận động trị liệu hô hấp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

210 95Mở khí quản một thì cấp cứu ngạt thở 186/QĐ-SYT 29/4/2014

211 96Mở khí quản qua da cấp cứu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

212 100Rút catheter khí quản 186/QĐ-SYT 29/4/2014

213 101Thay canuyn mở khí quản 186/QĐ-SYT 29/4/2014

214 102Chăm sóc lỗ mở khí quản 186/QĐ-SYT 29/4/2014

215 103Làm ẩm đ-ường thở qua máy phun sư-ơng mù 186/QĐ-SYT 29/4/2014

216104 Mở màng giáp nhẫn cấp cứu

186/QĐ-SYT 29/4/2014

217 105Thổi ngạt 186/QĐ-SYT 29/4/2014

218 106Bóp bóng Ambu qua mặt nạ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

219 107Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

220 108Thở oxy gọng kính 186/QĐ-SYT 29/4/2014

221 109Thở oxy l-ưu l-ượng cao qua mặt nạ không túi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

222 110Thở oxy qua mặt nạ có túi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

223 111Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

224 112Cố định lồng ngực do chấn th-ương gãy xương sườn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

225 113Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

C. THẬN - LỌC MÁU

226 125Chọc hút nước tiểu trên x-ương mu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

227 128Bài niệu c-ưỡng bức 186/QĐ-SYT 29/4/2014

228 129Mở thông bàng quang trên xương mu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

229 130Vận động trị liệu bàng quang 186/QĐ-SYT 29/4/2014

230 131Rửa bàng quang lấy máu cục 186/QĐ-SYT 29/4/2014

231 132Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang 186/QĐ-SYT 29/4/2014

232 133Thông tiểu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

233 134Hồi sức chống sốc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

D. THẦN KINH

234 137Xử trí tăng áp lực nội sọ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

235 148Chọc dịch tủy sống 186/QĐ-SYT 29/4/2014

236 149Điều trị co giật liên tục (điều trị trạng thái động

kinh)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

237 150Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường 186/QĐ-SYT 29/4/2014

238 151Điều trị giãn cơ trong cấp cứu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

Đ. TIÊU HÓA

239 163Chọc dẫn lư-u ổ áp xe d-ưới siêu âm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

240 164Dẫn lư-u ổ bụng cấp cứu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

241 165Chọc dò ổ bụng cấp cứu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

242 167Đặt ống thông dạ dày 186/QĐ-SYT 29/4/2014

243 168Rửa dạ dày cấp cứu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

244 169Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín 186/QĐ-SYT 29/4/2014

253186

Chiếu đèn vàng da sơ sinh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

245 171Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

246 172Cho ăn qua ống thông dạ dày 186/QĐ-SYT 29/4/2014

247 175Nuôi d-ưỡng ng-ười bệnh qua lỗ mở dạ dày 186/QĐ-SYT 29/4/2014

248 176Nuôi d-ưỡng ngư-ời bệnh qua catheter hỗng tràng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

249 178Đặt sonde hậu môn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

250 179Thụt tháo phân 186/QĐ-SYT 29/4/2014

251 180Nuôi d-ưỡng ng-ười bệnh bằng đư-ờng truyền tĩnh

mạch ngoại biên

186/QĐ-SYT 29/4/2014

252 181Nuôi d-ưỡng ng-ười bệnh qua Catheter thực quản dạ

dày băng bơm tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

E. TOÀN THÂN

254 187Kiểm soát đau trong cấp cứu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

255 188Siêu âm đen trắng tại giường bệnh, siêu âm màu tại

giường

186/QĐ-SYT 29/4/2014

256 189Chụp X quang cấp cứu tại giư-ờng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

257 191Xét nghiệm đ-ường máu mao mạch tại gi-ường 186/QĐ-SYT 29/4/2014

258 192Thay băng cho các vết thư-ơng hoại tử rộng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

259 193Truyền máu và các chế phẩm máu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

260 194Tắm cho người bệnh tại giường 186/QĐ-SYT 29/4/2014

261 195Tắm tẩy độc cho người bệnh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

262 196Gội đầu cho người bệnh tại gi-ường 186/QĐ-SYT 29/4/2014

263 197Gội đầu tẩy độc cho người bệnh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

264 198Vệ sinh răng miệng đặc biệt 186/QĐ-SYT 29/4/2014

265 199Xoa bóp phòng chống loét 186/QĐ-SYT 29/4/2014

266 200Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

267 201Cố định tạm thời người bệnh gãy xương 186/QĐ-SYT 29/4/2014

268 202Băng bó vết thư-ơng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

269 203Cầm máu (vết thương chảy máu) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

270 204Vận chuyển người bệnh an toàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

271 205Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy 186/QĐ-SYT 29/4/2014

272 206Định nhóm máu tại gi-ường 186/QĐ-SYT 29/4/2014

273 207Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê 186/QĐ-SYT 29/4/2014

274 208Lấy máu tĩnh mạch bẹn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

275 209Truyền dịch vào tủy xương 186/QĐ-SYT 29/4/2014

276 210Tiêm truyền thuốc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

G. XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT NHANH

III.2 TÂM THẦN

277 242Liệu pháp thư giãn luyện tập 186/QĐ-SYT 29/4/2014

278 255Xử trí trạng thái loạn trương lực cơ cấp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

279 257Xử trí người bệnh kích động 186/QĐ-SYT 29/4/2014

280 258Xử trí hội chứng an thần kinh ác tính 186/QĐ-SYT 29/4/2014

281 259Xử trí người bệnh không ăn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

282 260Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần 186/QĐ-SYT 29/4/2014

283 261Liệu pháp tâm lý nhóm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

284 262Liệu pháp tâm lý gia đình 186/QĐ-SYT 29/4/2014

285 263Liệu pháp tái thích ứng xã hội 186/QĐ-SYT 29/4/2014

286 264Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình 186/QĐ-SYT 29/4/2014

287 266Liệu pháp giải thích hợp lý 186/QĐ-SYT 29/4/2014

288 267Liệu pháp lao động 186/QĐ-SYT 29/4/2014

289 268Cấp cứu người bệnh tự sát 186/QĐ-SYT 29/4/2014

290 269Xử trí dị ứng thuốc hướng thần 186/QĐ-SYT 29/4/2014

291 270Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

III.3 Y HỌC CỔ TRUYỀN

A. KỸ THUẬT CHUNG

292 282Xông hơi thuốc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

293 283Xông khói thuốc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

294 284Sắc thuốc thang 186/QĐ-SYT 29/4/2014

295 285Ngâm thuốc YHCT bộ phận 186/QĐ-SYT 29/4/2014

296 287Bó thuốc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

297 288Chườm ngải 186/QĐ-SYT 29/4/2014

298 289Hào châm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

299 290Nhĩ châm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

300 291Ôn châm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

301 292Chích lể 186/QĐ-SYT 29/4/2014

302 293Luyện tập dưỡng sinh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

C. ĐIỆN NHĨ CHÂM

303 366Điện nhĩ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

304 367Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

305 385Điện nhĩ châm điều trị tăng huyết áp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

D. CẤY CHỈ

306 435Cấy chỉ điều trị hen phế quản 186/QĐ-SYT 29/4/2014

Đ. ĐIỆN CHÂM

307 461Điện châm điều trị di chứng bại liệt 186/QĐ-SYT 29/4/2014

308 462Điện châm điều trị liệt chi trên 186/QĐ-SYT 29/4/2014

309 463Điện châm điều trị liệt chi dưới 186/QĐ-SYT 29/4/2014

310 464Điện châm điều trị liệt nửa người 186/QĐ-SYT 29/4/2014

311 465Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

312 466Điện châm điều trị teo cơ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

313 467Điện châm điều trị đau thần kinh toạ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

314 468Điện châm điều trị bại não 186/QĐ-SYT 29/4/2014

315 470Điện châm điều trị chứng ù tai 186/QĐ-SYT 29/4/2014

316 471Điện châm điều trị giảm khứu giác 186/QĐ-SYT 29/4/2014

317 472Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

318 473Điện châm điều trị khàn tiếng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

319 477Điện châm điều trị động kinh cục bộ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

320 478Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

321 479Điện châm điều trị mất ngủ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

322 480Điện châm điều trị stress 186/QĐ-SYT 29/4/2014

323 481Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính 186/QĐ-SYT 29/4/2014

324 482Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và

dây thần kinh

186/QĐ-SYT 29/4/2014

325 483Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V 186/QĐ-SYT 29/4/2014

326 484Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên 186/QĐ-SYT 29/4/2014

327 485Điện châm điều trị chắp lẹo 186/QĐ-SYT 29/4/2014

328 486Điện châm điều trị sụp mi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

329 492Điện châm điều trị hội chứng tiền đình 186/QĐ-SYT 29/4/2014

330 493Điện châm điều trị giảm thính lực 186/QĐ-SYT 29/4/2014

331 494Điện châm điều trị thất ngôn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

332 495Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

333 496Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta 186/QĐ-SYT 29/4/2014

334 497Điện châm điều trị nôn nấc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

335 501Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện 186/QĐ-SYT 29/4/2014

336 502Điện châm điều trị táo bón 186/QĐ-SYT 29/4/2014

337 503Điện châm điều trị rối loạn tiêu hoá 186/QĐ-SYT 29/4/2014

338 504Điện châm điều trị rối loạn cảm giác 186/QĐ-SYT 29/4/2014

339 505Điện châm điều trị đái dầm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

340 506Điện châm điều trị bí đái 186/QĐ-SYT 29/4/2014

341 507Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật 186/QĐ-SYT 29/4/2014

342 508Điện châm điều trị cảm cúm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

343 509Điện châm điều trị viêm Amidan cấp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

344 512Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn

thương sọ não

186/QĐ-SYT 29/4/2014

345 513Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột

sống

186/QĐ-SYT 29/4/2014

346 516Điện châm điều trị đau răng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

347 517Điện châm điều trị giảm đau do Zona 186/QĐ-SYT 29/4/2014

348 518Điện châm điều trị viêm mũi xoang 186/QĐ-SYT 29/4/2014

349 519Điện châm điều trị hen phế quản 186/QĐ-SYT 29/4/2014

350 520Điện châm điều trị tăng huyết áp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

351 521Điện châm điều trị huyết áp thấp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

352 522Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

353 523Điện châm điều trị đau ngực sườn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

354 524Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

355 525Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

356 526Điện châm điều trị thoái hoá khớp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

357 527Điện châm điều trị đau lưng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

358 528Điện châm điều trị đau mỏi cơ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

359 529Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai 186/QĐ-SYT 29/4/2014

360 530Điện châm điều trị hội chứng vai gáy 186/QĐ-SYT 29/4/2014

361 531Điện châm điều trị chứng tic 186/QĐ-SYT 29/4/2014

E. Thủy CHÂM

362 532Thủy châm điều trị liệt 186/QĐ-SYT 29/4/2014

363 533Thủy châm điều trị liệt chi trên 186/QĐ-SYT 29/4/2014

364 534Thủy châm điều trị liệt chi dưới 186/QĐ-SYT 29/4/2014

365 535Thủy châm điều trị liệt nửa người 186/QĐ-SYT 29/4/2014

366 538Thủy châm điều trị đau thần kinh toạ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

367 550Thủy châm điều trị mất ngủ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

368 570Thủy châm điều trị đau thần kinh liên sườn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

369 575Thủy châm điều trị nôn, nấc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

370 579Thủy châm điều trị thoái hoá khớp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

371 580Thủy châm điều trị đau lưng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

372 581Thủy châm điều trị đau mỏi cơ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

G. XOA BÓP BẤM HUYỆT

373 603Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt 186/QĐ-SYT 29/4/2014

374 604Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên 186/QĐ-SYT 29/4/2014

375 605Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới 186/QĐ-SYT 29/4/2014

376 606Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người 186/QĐ-SYT 29/4/2014

377 607Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

378 608Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não 186/QĐ-SYT 29/4/2014

379 609Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em 186/QĐ-SYT 29/4/2014

380 610Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên 186/QĐ-SYT 29/4/2014

381 611Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới 186/QĐ-SYT 29/4/2014

382 612Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất 186/QĐ-SYT 29/4/2014

383 614Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai 186/QĐ-SYT 29/4/2014

384 615Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác 186/QĐ-SYT 29/4/2014

385 616Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

386 617Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

387 618Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

388 621Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược 186/QĐ-SYT 29/4/2014

389 624Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

390 625Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

391 626Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress 186/QĐ-SYT 29/4/2014

392 627Xoa búp bấm huyệt điều trị thiếu máu não mạn tính 186/QĐ-SYT 29/4/2014

393 628Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối

và dây thần kinh

186/QĐ-SYT 29/4/2014

394 629Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần

kinh V

186/QĐ-SYT 29/4/2014

395 630Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII

ngoại biên

186/QĐ-SYT 29/4/2014

396 631Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

397 632Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác

sau giai đoạn cấp

186/QĐ-SYT 29/4/2014

398 635Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình 186/QĐ-SYT 29/4/2014

399 636Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực 186/QĐ-SYT 29/4/2014

400 637Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang 186/QĐ-SYT 29/4/2014

401 638Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản 186/QĐ-SYT 29/4/2014

402 639Xoa bóp bấm huyệt điều trị tăng huyết áp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

403 640Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

404 641Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực 186/QĐ-SYT 29/4/2014

405 642Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

406 643Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

407 644Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau dạ dày 186/QĐ-SYT 29/4/2014

408 645Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

410 646Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

411 647Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hoá khớp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

412 648Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

413 649Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

414 650Xoa búp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai 186/QĐ-SYT 29/4/2014

415 651Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy 186/QĐ-SYT 29/4/2014

416 652Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic 186/QĐ-SYT 29/4/2014

409 645Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

417 654Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

418 655Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm co cứng cơ delta 186/QĐ-SYT 29/4/2014

419 656Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn đại, tiểu tiện 186/QĐ-SYT 29/4/2014

420 657Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón 186/QĐ-SYT 29/4/2014

421 658Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá 186/QĐ-SYT 29/4/2014

422 659Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác 186/QĐ-SYT 29/4/2014

423 660Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái 186/QĐ-SYT 29/4/2014

424 661Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực

vật

186/QĐ-SYT 29/4/2014

425 663Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng do

chấn thương sọ não

186/QĐ-SYT 29/4/2014

426 664Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn

thương cột sống

186/QĐ-SYT 29/4/2014

427 665Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật 186/QĐ-SYT 29/4/2014

428 667Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau răng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

429 668Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

H. CỨU

430 671Cứu điều trị đau lưng thể hàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

431 672Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

432 673Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể hàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

433 674Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

434 675Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

435 676Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

436 677Cứu điều trị liệt thể hàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

437 678Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

438 679Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

439 680Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

440 681Cứu điều trị liệt do bệnh của cơ thể hàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

441 682Cứu điều trị bại não thể hàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

442 684Cứu điều trị ù tai thể hàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

443 685Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

444 686Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

445 688Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

446 689Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

447 690Cứu điều trị nôn nấc thể hàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

448 691Cứu điều trị rối loạn đại tiểu tiện thể hàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

449 692Cứu điều trị rối loạn tiêu hoá thể hàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

450 693Cứu điều trị đái dầm thể hàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

451 694Cứu điều trị bí đái thể hàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

452 695Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

453 696Cứu điều trị cảm cúm thể hàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

III.4 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU - PHỤC HỒI CHỨC

NĂNG

454 769Hoạt động trị liệu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

455 770Ngôn ngữ trị liệu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

456 773Điều trị bằng các dòng điện xung 186/QĐ-SYT 29/4/2014

457 774Điều trị bằng tia hồng ngoại 186/QĐ-SYT 29/4/2014

458 778Dẫn l-ưu tư- thế 186/QĐ-SYT 29/4/2014

459 779Kỹ thuật di động khớp – trư-ợt khớp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

460 780Kỹ thuật kéo giãn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

461 781Đánh giá nguy cơ loét chân ở người bệnh đái tháo

đường

186/QĐ-SYT 29/4/2014

462 782Thông tiểu ngắt quãng trong PHCN tổn thương tủy

sống

186/QĐ-SYT 29/4/2014

463 783Điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp với

gell silicon

186/QĐ-SYT 29/4/2014

464 784Điều trị sẹo bỏng bằng quần áo áp lực kết hợp với

thuốc làm mềm sẹo

186/QĐ-SYT 29/4/2014

465 785Vật lý trị liệu cho người bệnh đái tháo đường 186/QĐ-SYT 29/4/2014

466 786Vật lý trị liệu trong tổn thương đám rối thần kinh

cánh tay ở trẻ sơ sinh do tai biến sản khoa

186/QĐ-SYT 29/4/2014

467 787Vật lý trị liệu cho viêm khớp thái dương – hàm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

468 788Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị viêm não. 186/QĐ-SYT 29/4/2014

469 789Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị vẹo cổ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

470 790Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị dị tật bàn chân

khoèo bẩm sinh

186/QĐ-SYT 29/4/2014

471 791Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị vẹo cột sống 186/QĐ-SYT 29/4/2014

472 792Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị bại não thể nhẽo 186/QĐ-SYT 29/4/2014

473 793Khám-đánh giá người bệnh PHCN xây dựng mục

tiêu và ph-ương pháp PHCN

186/QĐ-SYT 29/4/2014

474 794Tư vấn tâm lý cho người bệnh PHCN 186/QĐ-SYT 29/4/2014

475 795Vật lý trị liệu -PHCN cho trẻ bị chậm phát triển trí

tuệ

186/QĐ-SYT 29/4/2014

476 796Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh cứng khớp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

477 797Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị bại não thể co cứng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

478 799Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh sau mổ thoát vị đĩa

đệm cột sống cổ và cột sống thắt l-ưng

186/QĐ-SYT 29/4/2014

479 800Đánh giá kỹ năng Vận động thô 186/QĐ-SYT 29/4/2014

480 801Đánh giá trẻ Bại não 186/QĐ-SYT 29/4/2014

481 802Đánh giá trẻ Chậm PT trí tuệ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

482 803Vật lý trị liệu hô hấp tại khoa PHCN 186/QĐ-SYT 29/4/2014

483 806Tập dưỡng sinh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

484 807Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

485 808Xoa bóp toàn thân bằng tay (60 phút) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

486 809Ch-ườm lạnh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

487 810Ch-ườm ngải cứu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

488 811Tập vận động có trợ giúp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

489 812Vỗ rung lồng ngực 186/QĐ-SYT 29/4/2014

490 813Xoa bóp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

491 814Tập ho 186/QĐ-SYT 29/4/2014

492 815Tập thở 186/QĐ-SYT 29/4/2014

493 816H-ướng dẫn ngư-ời bệnh ra vào xe lăn tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

494 817Sử dụng khung, nạng, gậy trong tập đi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

495 818Sử dụng xe lăn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

496 819Kỹ thuật thay đổi tư thế lăn trở khi nằm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

497 820Tập vận động chủ động 186/QĐ-SYT 29/4/2014

498 821Tập vận động có kháng trở 186/QĐ-SYT 29/4/2014

499 822Tập vận động thụ động 186/QĐ-SYT 29/4/2014

500 823Đo tầm vận động khớp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

501 824Đắp nóng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

502 825Thử cơ bằng tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

503 826Điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp với

thuốc làm mềm sẹo

186/QĐ-SYT 29/4/2014

504 827Điều trị sẹo bỏng bằng day sẹo- massage sẹo với các

thuốc làm mềm sẹo

186/QĐ-SYT 29/4/2014

505 828Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất

động

186/QĐ-SYT 29/4/2014

506 830Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh bại liệt 186/QĐ-SYT 29/4/2014

507 831Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn th-ương

thần kinh quay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

508 832Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương

thần kinh giữa

186/QĐ-SYT 29/4/2014

509 833Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương

thần kinh trụ

186/QĐ-SYT 29/4/2014

510 834Phục hồi chức năng cho người bệnh mang tay giả 186/QĐ-SYT 29/4/2014

511 835Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn th-ương

dây chằng chéo trư-ớc khớp gối

186/QĐ-SYT 29/4/2014

512 836Vật lý trị liệu - PHCN người bệnh tổn thương sụn

chêm khớp gối

186/QĐ-SYT 29/4/2014

513 837Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh sau chấn

thương khớp gối

186/QĐ-SYT 29/4/2014

514 838Vật lý trị liệu -PHCN viêm quanh khớp vai 186/QĐ-SYT 29/4/2014

515 839Vật lý trị liệu -PHCN trật khớp vai 186/QĐ-SYT 29/4/2014

516 840Vật lý trị liệu -PHCN gãy xư-ơng đòn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

517 841Vật lý trị liệu trong viêm cột sống dính khớp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

518 842Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật chi d-ưới 186/QĐ-SYT 29/4/2014

519 843Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật chi trên 186/QĐ-SYT 29/4/2014

520 844Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật ổ bụng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

521 845Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật lồng ngực 186/QĐ-SYT 29/4/2014

522 846Phục hồi chức năng vận động người bệnh tai biến

mạch máu não

186/QĐ-SYT 29/4/2014

523 847Phục hồi chức năng và phòng ngừa tàn tật do bệnh

phong

186/QĐ-SYT 29/4/2014

524 848Vật lý trị liệu -PHCN cho ngư-ời bệnh gẫy thân

xương đùi

186/QĐ-SYT 29/4/2014

525 849Vật lý trị liệu -PHCN gẫy cổ xư-ơng đùi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

526 850Vật lý trị liệu -PHCN gẫy trên lồi cầu xương cánh

tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

527 851Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xư-ơng cẳng tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

528 852Vật lý trị liệu -PHCN gẫy đầu dư-ới xương quay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

529 853Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xư-ơng cẳng chân 186/QĐ-SYT 29/4/2014

530 854Vật lý trị liệu -PHCN trong tổn thư-ơng thần kinh

chày

186/QĐ-SYT 29/4/2014

531 855Vật lý trị liệu -PHCN tổn th-ương tủy sống 186/QĐ-SYT 29/4/2014

532 856Vật lý trị liệu -PHCN trong gẫy đầu dư-ới x-ương

đùi

186/QĐ-SYT 29/4/2014

533 857Vật lý trị liệu -PHCN sau chấn thư-ơng xương chậu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

534 858Phục hồi chức năng cho ngư-ời bệnh mang chi giả

trên gối

186/QĐ-SYT 29/4/2014

535 859Phục hồi chức năng cho ng-ười bệnh mang chi giả

dư-ới gối

186/QĐ-SYT 29/4/2014

536 860Vật lý trị liệu cho ngư-ời bệnh áp xe phổi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

537 861Phòng ngừa và xử trí loét do đè ép 186/QĐ-SYT 29/4/2014

538 862Phục hồi chức năng cho ng-ười bệnh động kinh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

539 863Vật lý trị liệu -PHCN cho ng-ười bệnh chấn thư-ơng

sọ não

186/QĐ-SYT 29/4/2014

540 864Vật lý trị liệu ngư-ời bệnh lao phổi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

541 865Vật lý trị liệu -PHCN trong vẹo cổ cấp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

542 866Vật lý trị liệu trong suy tim 186/QĐ-SYT 29/4/2014

543 867Vật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 186/QĐ-SYT 29/4/2014

544 868Vật lý trị liệu cho ngư-ời bệnh tràn dịch màng phổi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

545 869Vật lý trị liệu sau phẫu thuật van tim 186/QĐ-SYT 29/4/2014

546 870Vật lý trị liệu-PHCN cho ng-ười bệnh teo cơ tiến

triển

186/QĐ-SYT 29/4/2014

547 871Tập vận động PHCN cho người bệnh đái tháo

đường phòng ngừa biến chứng

186/QĐ-SYT 29/4/2014

548 872Vật lý trị liệu trong viêm tắc động mạch chi d-ưới 186/QĐ-SYT 29/4/2014

549 873Vật lý trị liệu-PHCN ngư-ời bệnh bỏng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

550 874Vật lý trị liệu-PHCN ngư-ời bệnh vá da 186/QĐ-SYT 29/4/2014

551 875Vật lý trị liệu-PHCN trong giãn tĩnh mạch 186/QĐ-SYT 29/4/2014

552 876Phục hồi chức năng thoái hoá khớp (cột sống cổ -

lưng)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

553 877Phục hồi chức năng cho ng-ười bệnh viêm khớp

dạng thấp

186/QĐ-SYT 29/4/2014

554 878Phục hồi chức năng cho ng-ười bệnh đau lư-ng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

555 880Vật lý trị liệu- PHCN cho ngư-ời bệnh đau thần

kinh toạ

186/QĐ-SYT 29/4/2014

556 881Vật lý trị liệu-PHCN cho ngư-ời bệnh liệt dây VII

ngoại biên

186/QĐ-SYT 29/4/2014

557 882Vật lý trị liệu-PHCN cho ng-ười cao tuổi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

558 883Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh Parkinson 186/QĐ-SYT 29/4/2014

559 884Xoa bóp bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

560 885Xoa bóp đầu mặt cổ, vai gáy, tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

561 886Xoa bóp lưng, chân 186/QĐ-SYT 29/4/2014

562 887Xoa bóp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

563 888Xoa bóp tại gi-ường bệnh cho người bệnh nội trú

các khoa

186/QĐ-SYT 29/4/2014

564 889Tập do cứng khớp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

565 890Tập do liệt ngoại biên người bệnh liệt nửa

ng-ười,liệt các chi,tổn th-ương hệ vận động

186/QĐ-SYT 29/4/2014

566 891Tập do liệt thần kinh trung -ương 186/QĐ-SYT 29/4/2014

567 892Tập vận động đoạn chi 30 phút 186/QĐ-SYT 29/4/2014

568 893Tập vận động đoạn chi 15 phút 186/QĐ-SYT 29/4/2014

569 894Tập vận động toàn thân 30 phút 186/QĐ-SYT 29/4/2014

570 895Tập vận động toàn thân 15 phút 186/QĐ-SYT 29/4/2014

571 896Tập vận động cột sống 186/QĐ-SYT 29/4/2014

572 897Tập KT tạo thuận VĐ cho trẻ (lẫy, ngồi, bò, đứng,

đi…..)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

573 898Tập cho trẻ bị Xơ hóa cơ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

574 899Tập cho trẻ dị tật tay/ chân 186/QĐ-SYT 29/4/2014

575 900Tập vận động tại gi-ường 186/QĐ-SYT 29/4/2014

576 901Tập luyện với ghế tập cơ 4 đầu đùi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

577 902Tập với hệ thống ròng rọc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

578 903Tập với xe đạp tập 186/QĐ-SYT 29/4/2014

579 904Tập với xe lăn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

580 905Vật lý trị liệu chỉnh hình 186/QĐ-SYT 29/4/2014

581 906Vật lý trị liệu hô hấp tại gi-ường bệnh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

B. LÀM VÀ SỬ DỤNG CÁC DỤNG CỤ TRỢ

GIÚP

582 977Khung tập đi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

583 981Bàn tập mạnh cơ tứ đầu đùi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

584 982Xe đạp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

585 983Nạng nách 186/QĐ-SYT 29/4/2014

586 984Nạng khuỷu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

587 985Gậy tập 186/QĐ-SYT 29/4/2014

588 986Nẹp khớp gối 186/QĐ-SYT 29/4/2014

589 987Máng đỡ bàn tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

590 988Các dụng cụ tập sự khéo léo của bàn tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

III.5 NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP

B. TAI - MŨI - HỌNG

591 1001Nội soi tai 186/QĐ-SYT 29/4/2014

592 1002Nội soi mũi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

593 1003Nội soi họng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

III.7 GÂY MÊ HỒI SỨC

594 1372Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

595 1373Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine,

propofol

186/QĐ-SYT 29/4/2014

596 1374Kỹ thuật đặt Mask thanh quản 186/QĐ-SYT 29/4/2014

5971375 Kỹ thuật đặt combitube

186/QĐ-SYT 29/4/2014

598 1376Kỹ thuật đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch,

thuốc mê hô hấp

186/QĐ-SYT 29/4/2014

599 1377Kỹ thuật đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy 186/QĐ-SYT 29/4/2014

600 1378Kỹ thuật đặt nội khí quản với ống nội khí quản có

vòng xoắn kim loại

186/QĐ-SYT 29/4/2014

601 1379Kỹ thuật đặt nội khí quản qua mũi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

602 1380Kỹ thuật thường quy đặt nội khí quản khó 186/QĐ-SYT 29/4/2014

603 1382Kỹ thuật đặt nội khí quản khó với đèn Mac Coy

(đèn có mũi điều khiển), mask thanh quản

186/QĐ-SYT 29/4/2014

604 1384Kỹ thuật phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày 186/QĐ-SYT 29/4/2014

605 1385Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda 186/QĐ-SYT 29/4/2014

606 1390Kỹ thuật săn sóc theo dõi ống thông tiểu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

607 1392Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê 186/QĐ-SYT 29/4/2014

608 1393Kỹ thuật theo dõi người bệnh trong và sau mổ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

609 1394Kỹ thuật xử lý thường quy các tai biến trong và sau

vô cảm

186/QĐ-SYT 29/4/2014

610 1395Kỹ thuật vô cảm ngoài phòng mổ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

611 1396Kỹ thuật vô cảm nắn xương 186/QĐ-SYT 29/4/2014

612 1397Theo dõi nhịp tim qua ống nghe thực quản 186/QĐ-SYT 29/4/2014

613 1399Kỹ thuật theo dõi SpO2 186/QĐ-SYT 29/4/2014

614 1402Kỹ thuật theo dõi HAĐM không xâm lấn bằng máy 186/QĐ-SYT 29/4/2014

615 1403Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy 186/QĐ-SYT 29/4/2014

616 1404Thử nhóm máu trước truyền máu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

617 1405Truyền dịch thường quy 186/QĐ-SYT 29/4/2014

618 1406Truyền máu thường quy 186/QĐ-SYT 29/4/2014

619 1407Kỹ thuật chọc đặt kim luồn tĩnh mạch ngoại biên trẻ

em

186/QĐ-SYT 29/4/2014

620 1409Kỹ thuật truyền dịch trong sốc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

621 1410Kỹ thuật truyền máu trong sốc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

622 1411Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

623 1412Kỹ thuật cấp cứu ngừng tim 186/QĐ-SYT 29/4/2014

624 1413Kỹ thuật cấp cứu ngừng thở 186/QĐ-SYT 29/4/2014

625 1414Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh trong 186/QĐ-SYT 29/4/2014

626 1415Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh ngoài 186/QĐ-SYT 29/4/2014

627 1416Kỹ thuật chọc tĩnh mạch đùi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

628 1417Kỹ thuật chọc tủy sống đường giữa 186/QĐ-SYT 29/4/2014

629 1418Kỹ thuật chọc tủy sống đường bên 186/QĐ-SYT 29/4/2014

630 1419Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng

cứng (NMC) thắt lưng đường giữa

186/QĐ-SYT 29/4/2014

631 1420Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang NMC thắt

lưng đường bên

186/QĐ-SYT 29/4/2014

632 1421Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường trên xương

đòn

186/QĐ-SYT 29/4/2014

633 1422Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường gian cơ bậc

thang

186/QĐ-SYT 29/4/2014

634 1423Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường nách 186/QĐ-SYT 29/4/2014

635 1424Kỹ thuật gây tê đám rối cổ nông 186/QĐ-SYT 29/4/2014

636 1425Kỹ thuật gây tê đám rối cổ sâu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

637 1426Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

638 1427Kỹ thuật gây tê ở cổ tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

639 1428Kỹ thuật gây tê thần kinh hông to 186/QĐ-SYT 29/4/2014

640 1430Kỹ thuật gây tê vùng khớp gối 186/QĐ-SYT 29/4/2014

641 1431Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân 186/QĐ-SYT 29/4/2014

642 1433GMHS phẫu thuật rách cơ hoành qua đường bụng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

643 1434GMHS phẫu thuật thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ

dày, ruột non đơn thuần

186/QĐ-SYT 29/4/2014

644 1435GMHS phẫu thuật viêm ruột thừa, viêm phúc mạc,

áp xe ruột thừa

186/QĐ-SYT 29/4/2014

645 1436

Vô cảm phẫu thuật thoát vị bẹn 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

646 1437GMHS phẫu thuật vùng đáy chậu, hậu môn, bẹn, bìu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

647 1438GMHS phẫu thuật chi trên 186/QĐ-SYT 29/4/2014

648 1439GMHS phẫu thuật chi dưới 186/QĐ-SYT 29/4/2014

649 1440GMHS phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn

thương ở người lớn

186/QĐ-SYT 29/4/2014

650 1441GMHS người bệnh chấn thương không sốc, sốc nhẹ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

651 1442GMHS phẫu thuật bướu cổ nhỏ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

652 1443

Gây mê để thay băng người bệnh bỏng 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

653 1444

Gây mê, gây tê cắt amidan ở trẻ em 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

654 1445GMHS phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở trẻ em 186/QĐ-SYT 29/4/2014

655 1446GMHS phẫu thuật thoát vị bẹn, nước màng tinh

hoàn ở trẻ em

186/QĐ-SYT 29/4/2014

656 1447

Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ

em: chích áp xe, lấy máu tụ, dẫn luu áp xe hậu môn

đơn giản

186/QĐ-SYT 29/4/2014

657 1448Giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu

thuật, sau chấn thương

186/QĐ-SYT 29/4/2014

658 1449Giảm đau sau phẫu thuật bằng tiêm Morphin cách

quãng dưới da

186/QĐ-SYT 29/4/2014

659 1450Vệ sinh, vô trùng phòng phẫu thuật 186/QĐ-SYT 29/4/2014

660 1451Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS 186/QĐ-SYT 29/4/2014

661 1453Chụp X-quang cấp cứu tại giường 186/QĐ-SYT 29/4/2014

662 1454Ghi điện tim cấp cứu tại giường 186/QĐ-SYT 29/4/2014

663 1455Theo dõi HA liên tục tại giường 186/QĐ-SYT 29/4/2014

664 1456Theo dõi điện tim liên tục tại giường 186/QĐ-SYT 29/4/2014

665 1458Chăm sóc catheter tĩnh mạch 186/QĐ-SYT 29/4/2014

666 1460Thở máy xâm nhập, không xâm nhập với các

phương thức khác nhau

186/QĐ-SYT 29/4/2014

667 1461

Mở khí quản trên người bệnh có hay không có ống

nội khí quản

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

668 1463Thở oxy qua mặt nạ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

669 1464Thở oxy qua ống chữ T 186/QĐ-SYT 29/4/2014

670 1466Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày 186/QĐ-SYT 29/4/2014

671 1467Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu

thuật

186/QĐ-SYT 29/4/2014

672 1468Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn

thương

186/QĐ-SYT 29/4/2014

673 1469Điều trị rối loạn đông máu trong ngoại khoa 186/QĐ-SYT 29/4/2014

674 1470Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện

(vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

III.8 BỎNG

A. CÁC KỸ THUẬT TRONG CẤP CỨU, ĐIỀU

TRỊ BỆNH NHÂN BỎNG

675 1510Thay băng điều trị bỏng nông, d-ưới 10% diện tích

cơ thể ở trẻ em.

186/QĐ-SYT 29/4/2014

III.9 MẮT

676 1658Lấy dị vật giác mạc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

677 1659Cắt bỏ chắp có bọc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

678 1660Khâu cò mi, tháo cò 186/QĐ-SYT 29/4/2014

679 1661Chích dẫn lưu túi lệ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

680 1663Khâu da mi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

681 1664

Khâu phục hồi bờ mi 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

682 1665Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng

mắt

186/QĐ-SYT 29/4/2014

683 1666

Khâu phủ kết mạc 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

684 1681Cắt chỉ khâu giác mạc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

685 1682Tiêm dưới kết mạc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

686 1683Tiêm cạnh nhãn cầu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

687 1684Tiêm hậu nhãn cầu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

688 1685Bơm thông lệ đạo 186/QĐ-SYT 29/4/2014

689 1688Khâu kết mạc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

690 1689Lấy calci đông dưới kết mạc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

691 1690Cắt chỉ khâu kết mạc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

692 1691Đốt lông xiêu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

693 1692Bơm rửa lệ đạo 186/QĐ-SYT 29/4/2014

694 1693Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

695 1694Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

696 1695Rửa cùng đồ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

697 1696Bóc sợi (Viêm giác mạc sợi) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

698 1697Bóc giả mạc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

699 1698Rạch áp xe mi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

700 1699Soi đáy mắt trực tiếp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

701 1703Cắt chỉ khâu da 186/QĐ-SYT 29/4/2014

702 1704Cấp cứu bỏng mắt ban đầu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

703 1705Theo dõi nhãn áp 3 ngày 186/QĐ-SYT 29/4/2014

704 1706Lấy dị vật kết mạc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

705 1707Khám mắt 186/QĐ-SYT 29/4/2014

III.10 RĂNG HÀM MẶT

A. RĂNG

707 1914Nhổ răng vĩnh viễn lung lay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

709 1915Nhổ chân răng vĩnh viễn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

711 1916Nhổ răng thừa 186/QĐ-SYT 29/4/2014

713 1917Nhổ răng vĩnh viễn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

714 1918Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới 186/QĐ-SYT 29/4/2014

708 1914Nhổ răng vĩnh viễn lung lay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

710 1915Nhổ chân răng vĩnh viễn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

712 1916Nhổ răng thừa 186/QĐ-SYT 29/4/2014

715 1922Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer

Cement (GIC)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

717 1923Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

718 1924Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê

buốt

186/QĐ-SYT 29/4/2014

719 1925Liên kết cố định răng lung lay bằng Composite 186/QĐ-SYT 29/4/2014

720 1926Điều trị viêm lợi do mọc răng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

722 1927Điều trị viêm quanh thân răng cấp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

723 1928Điều trị viêm quanh răng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

724 1929Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite 186/QĐ-SYT 29/4/2014

725 1930Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement (GIC) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

726 1931Phục hồi cổ răng bằng Composite 186/QĐ-SYT 29/4/2014

727 1932Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà 186/QĐ-SYT 29/4/2014

728 1933Chụp tủy bằng Hydroxit canxi {Ca(OH)2 } 186/QĐ-SYT 29/4/2014

729 1935Mài chỉnh khớp cắn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

706 1895Tháo chụp răng giả 186/QĐ-SYT 29/4/2014

730 1937Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement (GIC)

hoá trùng hợp

186/QĐ-SYT 29/4/2014

731 1938Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement (GIC)

quang trùng hợp

186/QĐ-SYT 29/4/2014

732 1939Trám bít hố rãnh với Composite hoá trùng hợp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

733 1940Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

734 1941Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt 186/QĐ-SYT 29/4/2014

735 1942Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục 186/QĐ-SYT 29/4/2014

736 1943Lấy tủy buồng răng sữa 186/QĐ-SYT 29/4/2014

737 1944Điều trị tủy răng sữa 186/QĐ-SYT 29/4/2014

738 1945Điều trị đóng cuống răng bằng Ca(OH)2 186/QĐ-SYT 29/4/2014

739 1946Điều trị đóng cuống răng bằng MTA 186/QĐ-SYT 29/4/2014

740 1947Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor 186/QĐ-SYT 29/4/2014

741 1948Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép làm sẵn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

742 1949Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant 186/QĐ-SYT 29/4/2014

743 1950Hàn răng không sang chấn với GlassIonomer

Cement (GIC)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

744 1951Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam 186/QĐ-SYT 29/4/2014

745 1952Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Composite 186/QĐ-SYT 29/4/2014

746 1953Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement (GIC) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

747 1954Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng

GlassIonomer Cement (GIC)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

748 1955Nhổ răng sữa 186/QĐ-SYT 29/4/2014

749 1956Nhổ chân răng sữa 186/QĐ-SYT 29/4/2014

750 1957Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em 186/QĐ-SYT 29/4/2014

751 1958Chích Apxe lợi trẻ em 186/QĐ-SYT 29/4/2014

752 1959Điều trị viêm lợi trẻ em 186/QĐ-SYT 29/4/2014

753 1960Chích áp xe lợi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

721 1926Điều trị viêm lợi do mọc răng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

754 1962Máng chống nghiến răng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

755 1963Sửa hàm giả gãy 186/QĐ-SYT 29/4/2014

756 1964Thêm răng cho hàm giả tháo lắp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

757 1965Thêm móc cho hàm giả tháo lắp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

758 1966Đệm hàm giả nhựa thường 186/QĐ-SYT 29/4/2014

759 1967Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

760 1968Hàm giả tháo lắp từng phần nhựa thường 186/QĐ-SYT 29/4/2014

761 1969Hàm giả tháo lắp toàn bộ nhựa thường 186/QĐ-SYT 29/4/2014

762 1970Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Eugenate 186/QĐ-SYT 29/4/2014

763 1971Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam 186/QĐ-SYT 29/4/2014

716 1922Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer

Cement (GIC)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

764 1973Chụp nhựa 186/QĐ-SYT 29/4/2014

765 1974Lấy cao răng 2 hàm (Các kỹ thuật) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

B. HÀM MẶT

766 2068

Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm

mặt không thiếu hổng tổ chức

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

767 2069

Nắn sai khớp thái dương hàm 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

768 2070

Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

769 2071Chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt 186/QĐ-SYT 29/4/2014

770 2072Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

771 2074

Dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

772 2075Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

773 2076Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt 186/QĐ-SYT 29/4/2014

774 2077Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt 186/QĐ-SYT 29/4/2014

III.11 TAI MŨI HỌNG

A. TAI

775 2114Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai 186/QĐ-SYT 29/4/2014

776 2115Khâu vành tai rách sau chấn thương 186/QĐ-SYT 29/4/2014

777 2116Thông vòi nhĩ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

778 2117Lấy dị vật tai 186/QĐ-SYT 29/4/2014

779 2118Chọc hút dịch tụ huyết vành tai 186/QĐ-SYT 29/4/2014

780 2119

Chích nhọt ống tai ngoài 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

781 2120Làm thuốc tai 186/QĐ-SYT 29/4/2014

782 2125Lấy dáy tai (nút biểu bì) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

B. MŨI XOANG

783 2143Đốt cuốn mũi bằng coblator 186/QĐ-SYT 29/4/2014

784 2144

Phẫu thuật cuốn dưới bằng coblator 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

785 2145

Phẫu thuật vách ngăn mũi 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

786 2148Nắn sống mũi sau chấn thương 186/QĐ-SYT 29/4/2014

787 2149Nhét bấc mũi sau 186/QĐ-SYT 29/4/2014

788 2150Nhét bấc mũi trước 186/QĐ-SYT 29/4/2014

789 2151Đốt cuốn mũi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

790 2152Bẻ cuốn dưới 186/QĐ-SYT 29/4/2014

791 2153Chọc rửa xoang hàm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

792 2154Làm Proetz 186/QĐ-SYT 29/4/2014

793 2155Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

C. HỌNG - THANH QUẢN

794 2174

Phẫu thuật cắt phanh môi, má, l-ưỡi 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

795 2175

Chích áp xe thành sau họng 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

796 2178Lấy dị vật hạ họng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

797 2179

Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

798 2180

Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

799 2181Chích áp xe quanh Amidan 186/QĐ-SYT 29/4/2014

800 2184Làm thuốc tai, mũi, thanh quản 186/QĐ-SYT 29/4/2014

801 2187Rửa vòm họng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

802 2188

Đặt nội khí quản khó: Co thắt khí quản, đe doạ ngạt

thở

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

803 2189Sơ cứu bỏng kỳ đầu đ-ường hô hấp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

804 2190Lấy dị vật họng miệng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

805 2191Khí dung mũi họng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

D. CỔ - MẶT

806 2240

Phẫu thuật nạo VA gây mê 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

807 2241

Cắt Amidan bằng coblator 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

808 2242

Nạo VA bằng coblator 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

809 2245Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

III.12 PHỤ KHOA - SƠ SINH

8102246 Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh

186/QĐ-SYT 29/4/2014

811 2258Chích áp xe tuyến Bartholin 186/QĐ-SYT 29/4/2014

812 2262Lấy dị vật âm đạo 186/QĐ-SYT 29/4/2014

III.13 NỘI KHOA

B. TIM MẠCH - HÔ HẤP

813 2329Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng

dẫn của siêu âm

186/QĐ-SYT 29/4/2014

814 2330Kỹ thuật dẫn lưu tư thế điều trị giãn phế quản, áp xe

phổi

186/QĐ-SYT 29/4/2014

815 2331Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe 186/QĐ-SYT 29/4/2014

816 2332Chọc dò màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

817 2333Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu

âm

186/QĐ-SYT 29/4/2014

C TIÊU HÓA

8182352

Chọc áp xe gan qua siêu âm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

819 2354Chọc dịch màng bụng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

820 2355Dẫn lưu dịch màng bụng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

821 2356Chọc hút áp xe thành bụng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

822 2357Thụt tháo phân 186/QĐ-SYT 29/4/2014

823 2358Đặt sonde hậu môn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

E. DỊ ỨNG - MIỄN DỊCH LÂM SÀNG

824 2382Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

825 2383Test nội bì 186/QĐ-SYT 29/4/2014

826 2384Test áp bì 186/QĐ-SYT 29/4/2014

H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC

827 2387Tiêm trong da 186/QĐ-SYT 29/4/2014

828 2388Tiêm dưới da 186/QĐ-SYT 29/4/2014

829 2389Tiêm bắp thịt 186/QĐ-SYT 29/4/2014

830 2390Tiêm tĩnh mạch 186/QĐ-SYT 29/4/2014

831 2391Truyền tĩnh mạch 186/QĐ-SYT 29/4/2014

III.14 Lao(ngoaii5 lao)

832 2437 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

833 2438 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

834 2439 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

III.15 UNG BƯỚU NHI

A. ĐẦU CỔ

835 2456 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5cm 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

836 2457 Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính

dưới 10 cm

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

C. HÀM MẶT

837 2535 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới

5 cm

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

838 2537 Cắt nang răng đường kính dưới 2cm 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

Đ.TAI MŨI HỌNG

839 2613 Cắt polip ống tai 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

840 2614 Cắt polip mũi 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

K. PHỤ KHOA

841 2729 Cắt u nang buồng trứng xoắn 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

842 2730 Cắt u nang buồng trứng 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

843 2731 Cắt u nang buồng trứng và phần phụ 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

844 2732 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt

phần phụ

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

L. PHẦN MỀM - XƯƠNG KHỚP

845 2765 Cắt u bạch mạch đường kính dưới 10 cm 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

846 2766 Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

847 2767 Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

848 2768 Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ

chân)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

849 2769 Cắt u bao gân 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

850 2770 Cắt u xương sụn lành tính 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

III.17 TẠO HÌNH THẨM MỸ

B. PHẪU THUẬT THẨM MỸ

5. TAI

851 2934 Cắt sụn thừa nắp tai 186/QĐ-SYT 29/4/2014

9. CÁC KỸ THUẬT CHUNG

852 2966 Phẫu thuật cắt bỏ nốt ruồi đơn giản 186/QĐ-SYT 29/4/2014

853 2967 Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu ngắn dư-ới 5cm: Cắt khâu

đơn giản

186/QĐ-SYT 29/4/2014

854 2968 Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu dài trên 5cm: Cắt khâu

đơn giản

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

C. CÁC PHẪU THUẬT TẠO HÌNH VÀ THẨM

MỸ ĐIỀU TRỊ DI CHỨNG BỎNG

856 2990 Phẫu thuật cắt bỏ sẹo bỏng khâu kín 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

III.18 DA LIỄU

A. NỘI KHOA DA LIỄU

857 2994 Điều trị bệnh da bằng tia hồng ngoại toàn thân 186/QĐ-SYT 29/4/2014

858 2995 Điều trị bệnh da bằng tia hồng ngoại từng phần 186/QĐ-SYT 29/4/2014

855 2971 Điều trị sẹo xấu bằng hoá chất 186/QĐ-SYT 29/4/2014

B. ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA DA LIỄU

859 3023 Thay băng người bệnh chợt, loét da dư-ới 20% diện

tích cơ thể

186/QĐ-SYT 29/4/2014

860 3029 Cắt các dải xơ dính điều trị sẹo lõm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

861 3030 Phẫu thuật móng: bóc móng, móng chọc thịt, móng

cuộn...

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

862 3031 Chích rạch áp xe nhỏ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

863 3032 Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

864 3033 Nạo vét lỗ đáo không viêm xư-ơng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

865 3034 Nạo vét lỗ đáo có viêm x-ương 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

III.19 NGOẠI KHOA

A. ĐẦU, THẦN KINH SỌ NÃO

866 3082 Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

867 3083 Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

4. NGỰC - PHỔI

868 3261 Khâu kín vết thương thủng ngực 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

869 3263 Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương

qua đường bụng

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

870 3265Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản 186/QĐ-SYT 29/4/2014

C. TIÊU HÓA - BỤNG

2. DẠ DÀY

871 3297Mở thông dạ dày 186/QĐ-SYT 29/4/2014

872 3298 Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

3. RUỘT NON - DẠ DÀY

873 3327 Phẫu thuật viêm ruột thừa 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

874 3328 Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

875 3329 Phẫu thuật cắt túi thừa ruột non, ruột già 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

876 3330 Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụng 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

877 3331 Cắt đoạn ruột non 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

878 3332 Dẫn lưu áp xe ruột thừa 186/QĐ-SYT 29/4/2014

4. HẬU MÔN - TRỰC TRÀNG

879 3376 Thắt trĩ độ I, II 186/QĐ-SYT 29/4/2014

880 3377 Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

881 3378 Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

882 3379 Phẫu thuật trĩ nhồi máu nhỏ 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

883 3380 Cắt polype trực tràng 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

884 3399 Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản 186/QĐ-SYT 29/4/2014

885 3400 Lấy máu tụ tầng sinh môn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

886 3401 Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường 186/QĐ-SYT 29/4/2014

887 3402 Mở bụng thăm dò 186/QĐ-SYT 29/4/2014

888 3403 Khâu lại bục thành bụng đơn thuần 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

889 3404 Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

890 3405 Chọc dò túi cùng Douglas 186/QĐ-SYT 29/4/2014

891 3406 Chích áp xe tầng sinh môn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

892 3407 Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản 186/QĐ-SYT 29/4/2014

D. GAN - MẬT- -LÁCH - TỤY

1.GAN

893 3416 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2. MẬT

894 3443 Dẫn lưu túi mật 186/QĐ-SYT 29/4/2014

895 3444 Dẫn lưu nang ống mật chủ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

Đ. TIẾT NIỆU - SINH DỤC

3. BÀNG QUANG

896 3531 Mổ lấy sỏi bàng quang 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

897 3532 Mở thông bàng quang 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

898 3533 Dẫn lưu n-ước tiểu bàng quang 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

899 3534 Dẫn lưu áp xe khoang Retzius 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

900 3535 Đặt ống thông bàng quang 186/QĐ-SYT 29/4/2014

4. NIỆU ĐẠO

901 3549 Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nư-ớc tiểu 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

5. SINH DỤC

902 3599 Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên /2 bên 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

903 3600 Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

904 3601 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

905 3603 Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

906 3604 Cắt hẹp bao quy đầu (phimosis) 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

907 3605 Mở rộng lỗ sáo 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

908 3606 Nong niệu đạo 186/QĐ-SYT 29/4/2014

909 3607 Cắt bỏ tinh hoàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

910 3608 Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

E. CHẤN THƯƠNG CHÌNH HÌNH

2. VAI

911 3649 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương đòn 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

3. CÁNH TAY, CẲNG TAY

912 3684 Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

913 3686 Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

914 3687 Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn

lưu

186/QĐ-SYT 29/4/2014

915 3688 Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

916 3689 Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

917 3690 Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 1 xương cẳng tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

4. BÀN TAY, NGÓN TAY

918 3710 Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa 186/QĐ-SYT 29/4/2014

919 3711 Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

920 3712 Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với

Kirschner hoặc nẹp vít

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

6. KHỚP GỐI

921 3754 Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

922 3756 Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống 186/QĐ-SYT 29/4/2014

9. PHẦN MỀM (DA, CƠ, GÂN, THẦN KINH)

923 3817 Chích áp xe phần mềm lớn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

924 3818 Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

925 3819 Nối gân duỗi 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

926 3820 Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

927 3821 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn

giản

186/QĐ-SYT 29/4/2014

928 3822 Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

929 3823 Cắt hoại tử tiếp tuyến từ dưới 10% diện tích cơ thể 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

930 3824 Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

931 3825 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

932 3826 Thay băng, cắt chỉ vết mổ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

933 3827 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

10. NẮN, BÓ BỘT

934 3837 Nắn, bó bột gãy xương hàm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

935 3838 Nắn, bó bột cột sống 186/QĐ-SYT 29/4/2014

936 3839 Nắn, bó bột trật khớp vai 186/QĐ-SYT 29/4/2014

937 3840 Nắn, bó bột gãy xương đòn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

938 3841 Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

939 3842 Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

940 3843 Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

941 3844 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

942 3845 Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

943 3846 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

944 3847 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

945 3848 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em

độ III và độ IV

186/QĐ-SYT 29/4/2014

946 3849 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

947 3850 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

948 3851 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

949 3852 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

950 3853 Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles 186/QĐ-SYT 29/4/2014

951 3854 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

952 3855 Nắn, bó bột trật khớp háng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

953 3856 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

954 3857 Nắn, bó bột gãy mâm chày 186/QĐ-SYT 29/4/2014

955 3858 Nắn, bó bột gãy xương chậu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

956 3859 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

957 3860 Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu

thuật

186/QĐ-SYT 29/4/2014

958 3861 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

959 3862 Bó bột ống trong gãy xương bánh chè 186/QĐ-SYT 29/4/2014

960 3863 Nắn, bó bột trật khớp gối 186/QĐ-SYT 29/4/2014

961 3864 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân 186/QĐ-SYT 29/4/2014

962 3865 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân 186/QĐ-SYT 29/4/2014

963 3866 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân 186/QĐ-SYT 29/4/2014

964 3867 Nắn, bó bột gãy xương chày 186/QĐ-SYT 29/4/2014

965 3868 Nắn, bó bột gãy Dupuytren 186/QĐ-SYT 29/4/2014

966 3869 Nắn, bó bột gãy Monteggia 186/QĐ-SYT 29/4/2014

967 3870 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân 186/QĐ-SYT 29/4/2014

968 3871 Nắn, bó bột gẫy xương gót 186/QĐ-SYT 29/4/2014

969 3872 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân 186/QĐ-SYT 29/4/2014

970 3873 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

971 3874 Nắn, cố định trật khớp hàm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

972 3875 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân 186/QĐ-SYT 29/4/2014

973 3877 Nẹp bột các loại, không nắn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

11. CÁC KỸ THUẬT KHÁC

974 3898 Chích rạch áp xe lớn, dẫn l-ưu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

975 3899 Mở cửa sổ xương 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

976 3900 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

977 3901 Rút đinh các loại 186/QĐ-SYT 29/4/2014

978 3902 Phẫu thuật vết thương khớp 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

979 3903 Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

980 3904 Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các

chi

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

981 3905 Rút chỉ thép xương ức 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

982 3906 Đặt túi bơm giãn da 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

983 3909 Chích rạch áp xe nhỏ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

984 3910 Chích hạch viêm mủ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

985 3911 Thay băng, cắt chỉ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

G. CÁC PHẪU THUẬT KHÁC

986 3924 Cắt lọc tổ chức hoại tử 186/QĐ-SYT 29/4/2014

987 3925 Dẫn lưu áp xe cổ/áp xe tuyến giáp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

CHƯƠNG IV: LAO (NGOẠI LAO)

988 38 Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

989 39 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

990 40 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

991 41 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

CHƯƠNG V: DA LIỄU

A. NỘI KHOA

992 3 Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

B. NGOẠI KHOA

1. THỦ THUẬT

993 44 Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện 186/QĐ-SYT 29/4/2014

994 45 Điều trị hạt cơm bằng đốt điện 186/QĐ-SYT 29/4/2014

995 46 Điều trị u mềm treo bằng đốt điện 186/QĐ-SYT 29/4/2014

996 47 Điều trị dày sừng da dầu bằng đốt điện 186/QĐ-SYT 29/4/2014

997 48 Điều trị dày sừng ánh nắng bằng đốt điện 186/QĐ-SYT 29/4/2014

998 49 Điều trị sẩn cục bằng đốt điện 186/QĐ-SYT 29/4/2014

999 50 Điều trị bớt sùi bằng đốt điện 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1000 51 Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2. PHẪU THUẬT

1001 70 Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương cho

người bệnh phong

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1002 71 Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da 186/QĐ-SYT 29/4/2014

CHƯƠNG VI: TÂM THẦN

D. LIỆU PHÁP TÂM LÝ

1003 45 Liệu pháp tâm lý nhóm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1004 46 Liệu pháp tâm lý gia đình 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1005 48 Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1006 49 Liệu pháp giải thích hợp lý 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1007 55 Liệu pháp kích hoạt hành vi (BA) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

Đ. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRONG TÂM

THẦN

1008 58 Liệu pháp thể dục, thể thao 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1009 59 Liệu pháp tái thích ứng xã hội 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1010 60 Liệu pháp lao động 186/QĐ-SYT 29/4/2014

E. XỬ TRÍ ĐIỀU TRỊ TÍCH CỰC

1011 62 Xử trí trạng thái kích động 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1012 64 Xử trí trạng thái không ăn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1013 66 Xử trí trạng thái bồn chồn bất an do thuốc hướng

thần

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1014 68 Cấp cứu tự sát 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1015 69 Xử trí hạ huyết áp tư thế 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1016 70 Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1017 71 Xử trí dị ứng thuốc hướng thần 186/QĐ-SYT 29/4/2014

G. CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN MA

TÚY

1018 73 Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1019 74 Test nhanh phát hiện chất gây nghiện trong nước tiểu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1020 77 Điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng các

thuốc hướng thần

186/QĐ-SYT 29/4/2014

CHƯƠNG VII: NỘI TIẾT

1. KỸ THUẬT CHUNG

8. CÁC KỸ THUẬT TRÊN NGƯỜI BỆNH ĐÁI

THÁO ĐƯỜNG

1021 220 Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo

đường

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1022 225 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1023 226 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng

bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân trên người

bệnh đái tháo đường

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1024 227 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng

bàn chân vết loét rộng < ¼ bàn chân trên người

bệnh đái tháo đường

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1025 228 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng

bàn chân vết loét rộng < ½ bàn chân trên người

bệnh đái tháo đường

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1026 229 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng

bàn chân vết loét rộng lan tỏa cả bàn chân trên

người bệnh đái tháo đường

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1027 230 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng

phần mềm trên người bệnh đái tháo đường

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1028 231 Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo

đường

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1029 232 Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1030 233 Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái

tháo đường

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1031 234 Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái

tháo đường

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1032 235 Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát đường

huyết kém) (danh từ tiểu phẫu cần ghi rõ)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1033 236 Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát đường

huyết tốt)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1034 239 Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1035 240 Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1036 241 Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện 186/QĐ-SYT 29/4/2014

CHƯƠNG VIII: Y HỌC CỔ TRUYỀN

A. KỸ THUẬT CHUNG

1037 2 Hào châm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1038 4 Nhĩ châm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1039 5 Điện châm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1040 6 Thủy châm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1041 8 Ôn châm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1042 9 Cứu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1043 10 Chích lể 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1044 13 Kéo nắn cột sống cổ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1045 14 Kéo nắn cột sống thắt lưng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1046 20 Xông hơi thuốc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1047 21 Xông khói thuốc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1048 22 Sắc thuốc thang 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1049 24 Ngâm thuốc YHCT bộ phận 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1050 26 Bó thuốc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1051 27 Chườm ngải 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1052 28 Luyện tập dưỡng sinh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

D. ĐIỆN NHĨ CHÂM

1053 169 Điện nhĩ châm điều trị đau đau đầu, đau nửa đầu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1054 170 Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1055 247 Cấy chỉ điều trị hen phế quản 186/QĐ-SYT 29/4/2014

E. ĐIỆN CHÂM

1056 278 Điện châm điều trị hội chứng tiền đình 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1057 280 Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn

tính

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1058 281 Điện châm điều trị hội chứng stress 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1059 282 Điện châm điều trị cảm mạo 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1060 285 Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại

liệt

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1061 287 Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối

cánh tay ở trẻ em

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1062 288 Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại

não

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1063 289Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở

trẻ bại não

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1064 291Điện châm điều trị viêm bàng quang 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1065 292Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1066 293Điện châm điều trị bí đái cơ năng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1067 295Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1068 296Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột

sống

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1069 297Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau

chấn thương sọ não

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1070298

Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1071 299Điện châm điều trị khàn tiếng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1072 300Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1073 301Điện châm điều trị liệt chi trên 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1074 302Điện châm điều trị chắp lẹo 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1075 303Điện châm điều trị đau hố mắt 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1076 304Điện châm điều trị viêm kết mạc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1077 307Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1078 310Điện châm điều trị viêm mũi xoang 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1079 311Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1080 312Điện châm điều trị đau răng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1081 313Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1082 314Điện châm điều trị ù tai 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1083 315Điện châm điều trị giảm khứu giác 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1084 316Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây

thần kinh

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1085 317Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1086 319Điện châm điều trị giảm đau do zona 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1087 320Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần

kinh

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1088 321Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt 186/QĐ-SYT 29/4/2014

G. Thủy CHÂM

1089 322Thủy châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1090 330Thủy châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch

máu não

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1091 352Thủy châm điều trị đau vai gáy 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1092 365Thủy châm điều trị liệt chi trên 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1093 366Thủy châm điều trị liệt hai chi dưới 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1094 375Thủy châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1095 376Thủy châm điều trị đau do thoái hóa khớp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1096 377Thủy châm điều trị viêm quanh khớp vai 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1097 378Thủy châm điều trị đau lưng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

H. XOA BÓP BẤM HUYỆT

1098 389Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1099 390Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1100 391Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai

biến mạch máu não

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1101 392Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng-

hông

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1102 393Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1103 394Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở

trẻ bại não

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1104 395Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở

trẻ bại não

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1105 396Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1106 397Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1107 398Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1108 400Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1109 401Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1110 402Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1111 406Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1112 408Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1113 409Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1114 410Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1115 411Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn

não mạn tính

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1116 412Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối

và dây thần kinh

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1117 413Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần

kinh V

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1118 414Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII

ngoại biên

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1119 415Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1120 416Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác

sau giai đoạn cấp

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1121 418Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1122 419Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1123 420Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1124 421Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1125 422Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1126 423Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1127 424Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1128 425Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1129 426Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá

tràng

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1130 427Xoa búp bấm huyệt điều trị nấc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1131 428Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1132 429Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hoá khớp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1133 430Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1134 431Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1135 432Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1136 433Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1137 434Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1138 435Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữa 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1139 437Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau bụng kinh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1140 438Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền mãn kinh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1141 439Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1142 440Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1143 441Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1144 442Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1145 443Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực

vật

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1146 445Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận

động do chấn thương sọ não

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1147 446Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn

thương cột sống

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1148 447Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1149 448Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1150 449Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1151 450Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng phân ly 186/QĐ-SYT 29/4/2014

I. CỨU

1152 451Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong

hàn

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1153 452Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1154 453Cứu điều trị nấc thể hàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1155 454Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1156455

Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1157 456Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1158 457Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1159 458Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1160 459Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1161 460Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể

hàn

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1162 461Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1163 462Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1164 464Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1165 465Cứu điều trị di tinh thể hàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1166 466Cứu điều trị liệt dương thể hàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1167 467Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1168 468Cứu điều trị bí đái thể hàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1169 470Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1170 471Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1171 472Cứu điều trị đái dầm thể hàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1172 473Cứu điều trị đau lưng thể hàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1173 474Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1174 475Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1175 476Cứu điều trị cảm cúm thể hàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1176 477Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

K. GIÁC HƠI

1177 479Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1178 480Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1179 481Giác hơi điều trị các chứng đau 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1180 482Giác hơi điều trị cảm cúm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

CHƯƠNG IX: GÂY MÊ HỒI SỨC

A. CÁC KỸ THUẬT

1181 2Kỹ thuật cách ly dự phòng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1182 3Kỹ thuật cách ly nhiễm trùng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1183 4Cai máy thở bằng chế độ thở thông thường 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1184 6Cấp cứu cao huyết áp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1185 7Cấp cứu ngừng thở 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1186 8Cấp cứu ngừng tim 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1187 10Cấp cứu tụt huyết áp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1188 11Chăm sóc bệnh nhân đã tử vong 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1189 12Chăm sóc catheter động mạch 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1190 13Chăm sóc catheter tĩnh mạch 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1191 17Chọc tĩnh mạch đùi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1192 18Chọc tĩnh mạch dưới đòn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1193 19Chọc tủy sống đường bên 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1194 20Chọc tủy sống đường giữa 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1195 21Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1196 22Chụp X-quang cấp cứu tại giường 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1197 28Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1198 32Đặt dẫn lưu ngực cấp cứu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1199 34Đặt mát thanh quản kinh điển hoặc tương đương 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1200 35Đặt mát thanh quản Proseal hoặc tương đương 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1201 37Đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy 186/QĐ-SYT 29/4/2014

120242 Đặt nội khí quản qua đèn Airtracq hoặc tương đương

186/QĐ-SYT 29/4/2014

120343

Đặt nội khí quản qua đèn Glidescope hoặc tương

đương

186/QĐ-SYT 29/4/2014

120446

Đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê

hô hấp

186/QĐ-SYT 29/4/2014

120560

Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn

thương

186/QĐ-SYT 29/4/2014

120662 Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ

186/QĐ-SYT 29/4/2014

120763 Kỹ thuật gây mê hô hấp với hệ thống Magill

186/QĐ-SYT 29/4/2014

120864 Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1209 67Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine,

propofol, thiopental

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1210 68Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda 186/QĐ-SYT 29/4/2014

121169 Kỹ thuật gây tê 3 trong 1

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1212 72Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng

cứng thắt lưng đường giữa

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1213 73Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng

cứng thắt lưng, đường bên

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1214 74Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường trên xương

đòn

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1215 75Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường gian cơ bậc

thang

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1216 76Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường nách 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1217 77Kỹ thuật gây tê đám rối cổ nông 186/QĐ-SYT 29/4/2014

121882

Kỹ thuật gây tê đặt kim kết hợp tủy sống - ngoài

màng cứng

186/QĐ-SYT 29/4/2014

121983 Kỹ thuật gây tê hoặc giảm đau cạnh đốt sống

186/QĐ-SYT 29/4/2014

122084 Kỹ thuật gây tê khoang cùng

186/QĐ-SYT 29/4/2014

122185

Kỹ thuật gây tê ngoài màng cứng phẫu thuật lấy thai 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1222 86Kỹ thuật gây tê ở cổ tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1223 87Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1224 94Kỹ thuật gây tê tủy sống phẫu thuật lấy thai 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1225 95Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1226 97Ghi điện tim cấp cứu tại giường 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1227 98Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphin cách quãng

dưới da

186/QĐ-SYT 29/4/2014

122899 Kỹ thuật giảm đau bằng dò liều morphin tĩnh mạch

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1229 102Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau

phẫu thuật, sau chấn thương

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1230110

Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng truyền

ketamin liều thấp

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1231112

Kỹ thuật giảm đau trong chuyển dạ bằng gây tê

NMC

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1232 113Kỹ thuật giảm đau và gây ngủ nắn xương 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1233 114Kỹ thuật giảm đau và gây ngủ ngoài phòng phẫu

thuật

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1234 116Hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1235 117Hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong

và sau mê

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1236 118Hút dẫn lưu ngực 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1237 119Hút nội khí quản bằng hệ thống kín 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1238 120Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1239 123Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1240 124Xoay trở bệnh nhân thở máy 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1241125

Xử trí dò đường tiêu hóa (nuôi dưỡng và hút liên tục

đường dò)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1242 127Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu

thuật

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1243 133Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1244135 Mê tĩnh mạch theo TCI

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1245 136Mở khí quản 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1246 141Nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1247 142Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1248 146Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện

(vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1249 147Phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1250 148Rửa tay phẫu thuật 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1251 149Rửa tay sát khuẩn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1252 150Săn sóc theo dõi ống thông tiểu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1253 151Siêu âm tim cấp cứu tại giường 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1254 156Theo dõi áp lực tĩnh mạch trung tâm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1255 166Theo dõi Hb tại chỗ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1256 167Theo dõi Hct tại chỗ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1257 168Theo dõi huyết áp không xấm lấn bằng máy 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1258 173Theo dõi SpO2 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1259175 Theo dõi thân nhiệt bằng máy

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1260 176Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1261 177Thở CPAP không qua máy thở 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1262181 Thở máy xâm nhập ở người bệnh ARDS

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1263 182Thở máy xâm nhập với các phương thức khác nhau 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1264 183Thở oxy gọng kính 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1265 184Thở oxy qua mặt nạ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1266 186Thở oxy qua ống chữ T 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1267 188Thông khí không xâm nhập bằng máy thở 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1268 192Thường qui đặt nội khí quản khó 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1269 194Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1270 195Truyền dịch thường qui 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1271 196Truyền dịch trong sốc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1272 197Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường qui 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1273 199Truyền máu trong sốc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1274 200Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1275 201Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1276 202Vệ sinh miệng ở bệnh nhân hồi sức 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1277 203Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ

em

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1278 204Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc

buồng bệnh

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1279 205Xác định nhóm máu trước truyền máu tại giường 186/QĐ-SYT 29/4/2014

B. GÂY MÊ

1280 209Gây mê các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1281250

Gây mê phẫu thuật áp xe gan 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1282266

Gây mê phẫu thuật bảo tồn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1283 267Gây mê phẫu thuật bất động ngoài xương chày,

xương đùi

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1284 269Gây mê phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1285 271Gây mê phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột

thừa

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1286 286Gây mê phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn

thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1287 287Gây mê phẫu thuật bụng cấp do chấn thương ở

người lớn và trẻ em trên 6 tuổi

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1288 289Gây mê phẫu thuật bướu cổ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1289 290Gây mê phẫu thuật bướu tinh hoàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1290 292Gây mê phẫu thuật cầm máu lại tuyến giáp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1291 309Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1292 311Gây mê phẫu thuật cắt amidan ở người lớn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1293 312Gây mê phẫu thuật cắt amidan ở trẻ em 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1294 322Gây mê phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc

dài

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1295 330Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có

đường kính dưới 5 cm

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1296 333Gây mê phẫu thuật cắt chắp có bọc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1297 336Gây mê phẫu thuật cắt chi, vét hạch do ung thư 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1298 346Gây mê phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1299 347Gây mê phẫu thuật cắt cụt chi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1300 348Gây mê phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1301 354Gây mê phẫu thuật cắt đoạn chi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1302 363Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu

từ 3% 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1303 364Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu

từ 5% 10% diện tích cơ thể ở người lớn

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1304 365Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu

trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1305 366Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu

trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1306 367Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ

1% 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1307 368Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ

3% 5% diện tích cơ thể ở người lớn

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1308 369Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1309 370Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1310 371Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1311 375Gây mê phẫu thuật cắt lách do chấn thương 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1312 378Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3%

diện tích cơ thể

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1313 379Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện

tích cơ thể

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1314 380Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện

tích cơ thể

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1315 381Gây mê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn

tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1316 383Gây mê phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở,

nắm chỉnh và cố định tạm thời

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1317 385Gây mê phẫu thuật cắt mạc nối lớn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1318 386Gây mê phẫu thuật cắt mạc nối lớn, phúc mạc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1319 427Gây mê phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1320 429Gây mê phẫu thuật cắt ruột non hình chêm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1321 430Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1322431

Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ dưới

6 tuổi

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1323 432Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1324 433Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1325 450Gây mê phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1326 466Gây mê phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1327 467Gây mê phẫu thuật cắt tinh hoàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1328494

Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần

phụ + mạc nối lớn

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1329 496Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u

buồng trứng, phần phụ

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1330 501Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử

cung

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1331 503Gây mê phẫu thuật cắt tử cung 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1332 505Gây mê phẫu thuật cắt túi mật 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1333506

Gây mê phẫu thuật cắt túi sa niệu quản 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1334 507Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa đại tràng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1335 508Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa Meckel 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1336 510Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1337 526Gây mê phẫu thuật cắt u da đầu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1338527

Gây mê phẫu thuật cắt u da lành tính vành tai 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1339 528Gây mê phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu

dưới 2cm

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1340 544Gây mê phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính

trên 10cm

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1341 550Gây mê phẫu thuật cắt u mạc treo ruột 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1342 560Gây mê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1343 561Gây mê phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm

mặt đường kính trên 5 cm

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1344 562Gây mê phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1345 563Gây mê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1346 564Gây mê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1347 577Gây mê phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1348 603Gây mê phẫu thuật cắt u xương lành 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1349 604Gây mê phẫu thuật cắt u, polyp trực tràng đường

hậu môn

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1350 618Gây mê phẫu thuật cắt ung thư phần mềm chi trên

hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1351 633Gây mê phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc

nhẹ

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1352638

Gây mê phẫu thuật chích áp xe gan 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1353 653Gây mê phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1354 661Gây mê phẫu thuật cố định kết hợp xương nẹp vit

gãy thân xương cánh tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1355 664Gây mê phẫu thuật cố định tạm thời sơ cứu gãy

xương hàm

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1356 673Gây mê phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1357 674Gây mê phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1358 678Gây mê phẫu thuật dẫn lưu túi mật 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1359 679Gây mê phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp, không

sai khớp

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1360 726Gây mê phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần

kinh quay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1361 727Gây mê phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần

kinh trụ

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1362 728Gây mê phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1363 757Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1364 758Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng

phương pháp Bassini

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1365 759Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng

phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1366 760Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng

phương pháp Lichtenstein

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1367 761Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng

phương pháp Shouldice

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1368 762Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1369 764Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị đùi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1370 768Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1371 769Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị vết phẫu thuật

thành bụng

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1372 778Gây mê phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1373 782Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng

ghép da tự thân

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1374 785Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay

bằng các vạt da lân cận

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1375 786Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay

bằng các vạt da tại chỗ

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1376 787Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng

qua đường bụng

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1377 788Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn

thuần

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1378 791Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm

vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1379 794Gây mê phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của

gân gấp bàn ngón tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1380 797Gây mê phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1381 847Gây mê phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1382848

Gây mê phẫu thuật gãy xương thuyền bằng Vis

Herbert

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1383851

Gây mê phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf

krause dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị

bỏng sâu

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1384856

Gây mê phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần

mềm cánh tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1385866

Gây mê phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời

không bằng vi phẫu

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1386 889Gây mê phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1387 890Gây mê phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1388 891Gây mê phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1389 892Gây mê phẫu thuật hạch ngoại biên 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1390 895Gây mê phẫu thuật hội chứng ống cổ tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1391 899Gây mê phẫu thuật khâu da thì II 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1392 905Gây mê phẫu thuật kết hợp xương (KHX) chấn

thương Lisfranc và bàn chân giữa

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1393 923Gây mê phẫu thuật KHX gãy 2 xương cẳng tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1394 924Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới

xương cánh tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1395 925Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới

xương chày

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1396 926Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp vùng

khớp gối

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1397 928Gây mê phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón

tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1398929

Gây mê phẫu thuật KHX gãy cổ chân 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1399930

Gây mê phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫu

thuật xương cánh tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1400931

Gây mê phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1401935

Gây mê phẫu thuật KHX gãy đài quay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1402 936Gây mê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày

(Pilon)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1403 937Gây mê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1404 938Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương

cánh tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1405940

Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương

cẳng chân

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1406941

Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương

cánh tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1407 943Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương

cẳng tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1408944

Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương

cẳng tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1409945

Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương

cẳng tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1410 949Gây mê phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương

cánh tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1411 951Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương

cánh tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1412 952Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương

đùi

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1413 953Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1414 954Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và

ngón tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1415 955Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp

ngón tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1416 956Gây mê phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân

xương chày

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1417 957Gây mê phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1418 958Gây mê phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1419 959Gây mê phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp

cổ chân

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1420 960Gây mê phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1421 961Gây mê phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1422 963Gây mê phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1423 964Gây mê phẫu thuật KHX gãy Monteggia 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1424 965Gây mê phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5

(bàn chân)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1425 966Gây mê phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới

xương quay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1426 967Gây mê phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp

ngón tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1427 973Gây mê phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh

tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1428 975Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng

chân

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1429 976Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1430 977Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón

tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1431 978Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cẳng chân 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1432 979Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1433981

Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay

phức tạp

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1434 982Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương chày 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1435 984Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1436987

Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1437988

Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ chân ở trẻ

em

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1438 989Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1439990

Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật xương gót 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1440991

Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật xương sên 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1441 993Gây mê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương

cánh tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1442 994Gây mê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1443 997Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức

tạp

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1445 999Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương đòn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1446 1000Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón

tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1447 1001Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn và đốt

ngón chân

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1444998

Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương bệnh lý 186/QĐ-SYT 29/4/2014

14481002

Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương gót 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1449 1003Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần 186/QĐ-SYT 29/4/2014

14501007

Gây mê phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1451 1013Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1452 1025Gây mê phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1453 1028Gây mê phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1454 1061Gây mê phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1455 1065Gây mê phẫu thuật lấy mạc nối lớn và mạc nối nhỏ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1456 1075Gây mê phẫu thuật lấy sỏi bàng quang 186/QĐ-SYT 29/4/2014

14571081

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo 186/QĐ-SYT 29/4/2014

14581085

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1459 1086Gây mê phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, cắt túi mật 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1460 1095Gây mê phẫu thuật lấy thai bình thường ở sản phụ

không có các bệnh kèm theo

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1461 1108Gây mê phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1462 1109Gây mê phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1463 1113Gây mê phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị

viêm xương hàm

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1464 1114Gây mê phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1465 1117Gây mê phẫu thuật loai 3 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1466 1128Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1467 1129Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa ổ

bụng, đặt dẫn lưu

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1468 1134Gây mê phẫu thuật mở dạ dày xử lý tổn thương 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1469 1136Gây mê phẫu thuật mở đường mật, đặt dẫn lưu

đường mật

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1470 1151Gây mê phẫu thuật mở rộng lỗ sáo 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1471 1152Gây mê phẫu thuật mở ruột non lấy dị vật (bã thức

ăn, giun, mảnh kim loại…)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1472 1153Gây mê phẫu thuật mở thông dạ dày 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1473 1156Gây mê phẫu thuật mở thông túi mật 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1474 1298Gây mê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1475 1299Gây mê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1476 1316Gây mê phẫu thuật nội soi cắt tiền liệt tuyến 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1477 1336Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi mật 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1478 1523Gây mê phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1479 1597Gây mê phẫu thuật nối tắt ruột non – ruột non 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1480 1605Gây mê phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở trẻ em 186/QĐ-SYT 29/4/2014

C. HỒI SỨC

1481 1627Hồi sức các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

14821668

Hồi sức phẫu thuật áp xe gan 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1483 1684Hồi sức phẫu thuật bảo tồn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1484 1685Hồi sức phẫu thuật bất động ngoài xương chày,

xương đùi

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1485 1687Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1486 1689Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột

thừa

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1487 1704Hồi sức phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn

thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1488 1705Hồi sức phẫu thuật bụng cấp cứu do chấn thương ở

người lớn và trẻ em trên 6 tuổi

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1489 1708Hồi sức phẫu thuật bướu tinh hoàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1490 1710Hồi sức phẫu thuật cầm máu lại tuyến giáp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1491 1729Hồi sức phẫu thuật cắt amidan ở người lớn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1492 1730Hồi sức phẫu thuật cắt amidan ở trẻ em 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1493 1740Hồi sức phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc

dài

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1494 1748Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có

đường kính dưới 5 cm

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1495 1751Hồi sức phẫu thuật cắt chắp có bọc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

14961764

Hồi sức phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1497 1765Hồi sức phẫu thuật cắt cụt chi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1498 1766Hồi sức phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

14991772

Hồi sức phẫu thuật cắt đoạn chi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

15001781

Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu

từ 3% 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1501 1782Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu

từ 5% 10% diện tích cơ thể ở người lớn

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1502 1783Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu

trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1503 1784Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu

trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1504 1785Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ

1% 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1505 1786Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ

3% 5% diện tích cơ thể ở người lớn

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1506 1787Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1507 1788Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1508 1789Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1509 1793Hồi sức phẫu thuật cắt lách do chấn thương 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1510 1796Hồi sức phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3%

diện tích cơ thể

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1511 1797Hồi sức phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện

tích cơ thể

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1512 1798Hồi sức phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện

tích cơ thể

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1513 1799Hồi sức phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn

tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1514 1801Hồi sức phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở,

nắm chỉnh và cố định tạm thời

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1515 1803Hồi sức phẫu thuật cắt mạc nối lớn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1516 1804Hồi sức phẫu thuật cắt mạc nối lớn, phúc mạc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1517 1845Hồi sức phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1518 1847Hồi sức phẫu thuật cắt ruột non hình chêm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1519 1848Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần 186/QĐ-SYT 29/4/2014

15201849

Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ dưới

6 tuổi

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1521 1850Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1522 1851Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1523 1868Hồi sức phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1524 1884Hồi sức phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1525 1885Hồi sức phẫu thuật cắt tinh hoàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1526 1912Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần

phụ + mạc nối lớn

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1527 1914Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u

buồng trứng, phần phụ

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1528 1919Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử

cung

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1529 1921Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1530 1923Hồi sức phẫu thuật cắt túi mật 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1531 1925Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa đại tràng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1532 1926Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa Meckel 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1533 1928Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1534 1944Hồi sức phẫu thuật cắt u da đầu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1535 1946Hồi sức phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu

dưới 2cm

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1536 1962Hồi sức phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính

trên 10cm

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1537 1968Hồi sức phẫu thuật cắt u mạc treo ruột 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1538 1978Hồi sức phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1539 1979Hồi sức phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm

mặt đường kính trên 5 cm

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1540 1980Hồi sức phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1541 1981Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1542 1982Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1543 1995Hồi sức phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1544 2021Hồi sức phẫu thuật cắt u xương lành 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1545 2022Hồi sức phẫu thuật cắt u, polyp trực tràng đường

hậu môn

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1546 2036Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư phần mềm chi trên

hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1547 2051Hồi sức phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc

nhẹ

186/QĐ-SYT 29/4/2014

15482056

Hồi sức phẫu thuật chích áp xe gan 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1549 2071Hồi sức phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1550 2079Hồi sức phẫu thuật cố định kết hợp xương nẹp vit

gãy thân xương cánh tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1551 2082Hồi sức phẫu thuật cố định tạm thời sơ cứu gãy

xương hàm

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1552 2091Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1553 2092Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1554 2096Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu túi mật 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1555 2097Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp, không

sai khớp

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1556 2144Hồi sức phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần

kinh quay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1557 2145Hồi sức phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần

kinh trụ

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1558 2146Hồi sức phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1559 2175Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1560 2176Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng

phương pháp Bassini

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1561 2177Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng

phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1562 2178Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng

phương pháp Lichtenstein

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1563 2179Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng

phương pháp Shouldice

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1564 2180Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1565 2182Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị đùi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1566 2186Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1567 2187Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị vết phẫu thuật

thành bụng

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1568 2196Hồi sức phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1569 2200Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng

ghép da tự thân

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1570 2203Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay

bằng các vạt da lân cận

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1571 2204Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay

bằng các vạt da tại chỗ

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1572 2205Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng

qua đường bụng

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1573 2206Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn

thuần

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1574 2209Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm

vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1575 2212Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của

gân gấp bàn ngón tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1576 2215Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1577 2265Hồi sức phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1578 2269

Hồi sức phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf

krause dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị

bỏng sâu

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1579 2274Hồi sức phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần

mềm cánh tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1580 2277Hồi sức phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi

phẫu thuật

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1581 2284Hồi sức phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời

không bằng vi phẫu

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1582 2307Hồi sức phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1583 2308Hồi sức phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1584 2309Hồi sức phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1585 2310Hồi sức phẫu thuật hạch ngoại biên 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1586 2313Hồi sức phẫu thuật hội chứng ống cổ tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1587 2317Hồi sức phẫu thuật khâu da thì II 186/QĐ-SYT 29/4/2014

15882323

Hồi sức phẫu thuật KHX chấn thương Lisfranc và

bàn chân giữa

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1589 2341Hồi sức phẫu thuật KHX gãy 2 xương cẳng tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1590 2342Hồi sức phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới

xương cánh tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1591 2343Hồi sức phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới

xương chày

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1592 2344Hồi sức phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp vùng

khớp gối

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1593 2346Hồi sức phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón

tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

15942347

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy cổ chân 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1595 2348Hồi sức phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫu

thuật xương cánh tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

15962351

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đài quay (Gãy cổ

xương quay)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

15972352

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

15982353

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đài quay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1599 2354Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày

(Pilon)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1600 2355Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

16012356

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương

cánh tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1602 2358Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương

cẳng chân

186/QĐ-SYT 29/4/2014

16032359

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương

cánh tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1604 2361Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương

cẳng tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1605 2362Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương

cẳng tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

16062363

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương

cẳng tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

16072364

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xương

cánh tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1608 2367Hồi sức phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương

cánh tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1609 2369Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương

cánh tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1610 2370Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương

đùi

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1611 2371Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1612 2372Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và

ngón tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1613 2373Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp

ngón tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1614 2374Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân

xương chày

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1615 2375Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1616 2376Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1617 2377Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp

cổ chân

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1618 2378Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1619 2379Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1620 2380Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1621 2381Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1622 2382Hồi sức phẫu thuật KHX gãy Monteggia 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1623 2383Hồi sức phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5

(bàn chân)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1624 2384Hồi sức phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới

xương quay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

16252385

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp

ngón tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

16262390

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy Pilon 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1627 2391Hồi sức phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh

tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1628 2392Hồi sức phẫu thuật KHX gãy sụn tăng trưởng ở đầu

xương

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1629 2393Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng

chân

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1630 2394Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1631 2395Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón

tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1632 2396Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương cẳng chân 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1633 2397Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

16342398

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay

cánh tay có liệt TK quay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1635 2400Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương chày 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1636 2402Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

16372403

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương cánh tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

16382405

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân 186/QĐ-SYT 29/4/2014

16392406

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ chân ở trẻ

em

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1640 2407Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

16412408

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật xương gót 186/QĐ-SYT 29/4/2014

16422409

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật xương sên 186/QĐ-SYT 29/4/2014

16432410

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương

cánh tay có tổn thương mạch và thần kinh

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1644 2411Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương

cánh tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1645 2415Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức

tạp

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1646 2417Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương đòn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1647 2418Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón

tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1648 2419Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn và đốt

ngón chân

186/QĐ-SYT 29/4/2014

16492420

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương gót 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1650 2421Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1651 2422Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật

khớp quay trụ dưới

186/QĐ-SYT 29/4/2014

16522423

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương sên và trật khớp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1653 2424Hồi sức phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

16542429

Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp cổ chân 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1655 2431Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

16562432

Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp dưới sên 186/QĐ-SYT 29/4/2014

16572433

Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp Lisfranc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

16582434

Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1659 2443Hồi sức phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1660 2446Hồi sức phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1661 2479Hồi sức phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1662 2483Hồi sức phẫu thuật lấy mạc nối lớn và mạc nối nhỏ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1663 2493Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi bàng quang 186/QĐ-SYT 29/4/2014

16642499

Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1665 2504Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, cắt túi mật 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1666 2513Hồi sức phẫu thuật lấy thai ở sản phụ không có các

bệnh kèm theo

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1667 2526Hồi sức phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1668 2527Hồi sức phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1669 2531Hồi sức phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị

viêm xương hàm

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1670 2532Hồi sức phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1671 2535Hồi sức phẫu thuật loai 3 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1672 2546Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1673 2547Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa ổ

bụng, đặt dẫn lưu

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1674 2552Hồi sức phẫu thuật mở dạ dày xử lý tổn thương 186/QĐ-SYT 29/4/2014

16752553

Hồi sức phẫu thuật mở đường mật ngoài gan lấy sỏi

trừ mở ống mật chủ

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1676 2554Hồi sức phẫu thuật mở đường mật, đặt dẫn lưu

đường mật

186/QĐ-SYT 29/4/2014

16772564

Hồi sức phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đường

mật, dẫn lưu đường mật

186/QĐ-SYT 29/4/2014

16782565

Hồi sức phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đường

mật, không dẫn lưu đường mật

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1679 2569Hồi sức phẫu thuật mở rộng lỗ sáo 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1680 2570Hồi sức phẫu thuật mở ruột non lấy dị vật (bã thức

ăn, giun, mảnh kim loại…)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1681 2571Hồi sức phẫu thuật mở thông dạ dày 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1682 2574Hồi sức phẫu thuật mở thông túi mật 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1683 2716Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1684 2717Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1685 2734Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt tiền liệt tuyến 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1686 2754Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi mật 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1687 2941Hồi sức phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1688 3015Hồi sức phẫu thuật nối tắt ruột non – ruột non 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1689 3023Hồi sức phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở trẻ em 186/QĐ-SYT 29/4/2014

D. GÂY TÊ

1690 3045Gây tê các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1691 3086Gây tê phẫu thuật bảo tồn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1692 3087Gây tê phẫu thuật bất động ngoài xương chày,

xương đùi

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1693 3089Gây tê phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1694 3091Gây tê phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột

thừa

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1695 3106Gây tê phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn

thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1696 3110Gây tê phẫu thuật bướu tinh hoàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1697 3112Gây tê phẫu thuật cầm máu lại tuyến giáp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1698 3131Gây tê phẫu thuật cắt amidan ở người lớn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

16993132

Gây tê phẫu thuật cắt amidan ở trẻ em 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1700 3142Gây tê phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc

dài

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1701 3150Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có

đường kính dưới 5 cm

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1702 3153Gây tê phẫu thuật cắt chắp có bọc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1703 3156Gây tê phẫu thuật cắt chi, vét hạch do ung thư 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1704 3168Gây tê phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1705 3184Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ

5% 10% diện tích cơ thể ở người lớn

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1706 3187Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ

1% 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1707 3188Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ

3% 5% diện tích cơ thể ở người lớn

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1708 3189Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1709 3190Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1710 3191Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1711 3198Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3%

diện tích cơ thể

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1712 3199Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện

tích cơ thể

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1713 3200Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện

tích cơ thể

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1714 3201Gây tê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn

tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1715 3203Gây tê phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở,

nắm chỉnh và cố định tạm thời

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1716 3250Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1717 3252Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe 186/QĐ-SYT 29/4/2014

17183253

Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1719 3270Gây tê phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1720 3286Gây tê phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1721 3287Gây tê phẫu thuật cắt tinh hoàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1722 3314Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần

phụ + mạc nối lớn

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1723 3316Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng

trứng, phần phụ

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1724 3321Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử

cung

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1725 3323Gây tê phẫu thuật cắt tử cung 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1726 3328Gây tê phẫu thuật cắt túi thừa Meckel 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1727 3346Gây tê phẫu thuật cắt u da đầu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

17283347

Gây tê phẫu thuật cắt u da lành tính vành tai 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1729 3348Gây tê phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu

dưới 2cm

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1730 3364Gây tê phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính

trên 10cm

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1731 3380Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1732 3381Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt

đường kính trên 5 cm

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1733 3382Gây tê phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1734 3383Gây tê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1735 3384Gây tê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1736 3397Gây tê phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1737 3423Gây tê phẫu thuật cắt u xương lành 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1738 3424Gây tê phẫu thuật cắt u, polyp trực tràng đường hậu

môn

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1739 3438Gây tê phẫu thuật cắt ung thư phần mềm chi trên

hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1740 3453Gây tê phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc

nhẹ

186/QĐ-SYT 29/4/2014

17413458

Gây tê phẫu thuật chích áp xe gan 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1742 3473Gây tê phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1743 3481Gây tê phẫu thuật cố định kết hợp xương nẹp vit gãy

thân xương cánh tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1744 3484Gây tê phẫu thuật cố định tạm thời sơ cứu gãy

xương hàm

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1745 3493Gây tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1746 3498Gây tê phẫu thuật dẫn lưu túi mật 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1747 3499Gây tê phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai

khớp

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1748 3547Gây tê phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần

kinh trụ

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1749 3548Gây tê phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1750 3577Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1751 3578Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương

pháp Bassini

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1752 3579Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương

pháp kết hợp Bassini và Shouldice

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1753 3580Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương

pháp Lichtenstein

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1754 3581Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương

pháp Shouldice

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1755 3582Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1756 3584Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị đùi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1757 3588Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1758 3589Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị vết phẫu thuật

thành bụng

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1759 3598Gây tê phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

17603599

Gây tê phẫu thuật điều trị u lợi bằng laser 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1761 3602Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng

ghép da tự thân

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1762 3605Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng

các vạt da lân cận

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1763 3606Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng

các vạt da tại chỗ

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1764 3608Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn

thuần

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1765 3611Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm

vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1766 3614Gây tê phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của

gân gấp bàn ngón tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1767 3667Gây tê phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1768 3671

Gây tê phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf

krause dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị

bỏng sâu

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1769 3676Gây tê phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần

mềm cánh tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1770 3679Gây tê phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi

phẫu thuật

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1771 3686Gây tê phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời

không bằng vi phẫu

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1772 3709Gây tê phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1773 3710Gây tê phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1774 3711Gây tê phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1775 3712Gây tê phẫu thuật hạch ngoại biên 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1776 3715Gây tê phẫu thuật hội chứng ống cổ tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1777 3719Gây tê phẫu thuật khâu da thì II 186/QĐ-SYT 29/4/2014

17783725

Gây tê phẫu thuật KHX chấn thương Lisfranc và

bàn chân giữa

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1779 3743Gây tê phẫu thuật KHX gãy 2 xương cẳng tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1780 3744Gây tê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới

xương cánh tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1781 3745Gây tê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới

xương chày

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1782 3746Gây tê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp vùng

khớp gối

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1783 3748Gây tê phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón

tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

17843749

Gây tê phẫu thuật KHX gãy cổ chân 186/QĐ-SYT 29/4/2014

17853750

Gây tê phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫu

thuật xương cánh tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

17863751

Gây tê phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai 186/QĐ-SYT 29/4/2014

17873755

Gây tê phẫu thuật KHX gãy đài quay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1788 3756Gây tê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày

(Pilon)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1789 3757Gây tê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

17903758

Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương

cánh tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1791 3760Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương

cẳng chân

186/QĐ-SYT 29/4/2014

17923761

Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương

cánh tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1793 3763Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương

cẳng tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

17943764

Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương

cẳng tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

17953765

Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương

cẳng tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1796 3769Gây tê phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh

tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1797 3771Gây tê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương

cánh tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1798 3772Gây tê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1799 3774Gây tê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và

ngón tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1800 3775Gây tê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp

ngón tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1801 3776Gây tê phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương

chày

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1802 3777Gây tê phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1803 3778Gây tê phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1804 3779Gây tê phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ

chân

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1805 3780Gây tê phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1806 3781Gây tê phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1807 3782Gây tê phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1808 3783Gây tê phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1809 3784Gây tê phẫu thuật KHX gãy Monteggia 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1810 3785Gây tê phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5 (bàn

chân)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1811 3791Gây tê phẫu thuật KHX gãy phức tạp vùng khuỷu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1812 3793Gây tê phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh

tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1813 3794Gây tê phẫu thuật KHX gãy sụn tăng trưởng ở đầu

xương

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1814 3795Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1815 3796Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1816 3797Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1817 3798Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương cẳng chân 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1818 3799Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

18193800

Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay

cánh tay có liệt TK quay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1820 3802Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương chày 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1821 3804Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1822 3805Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương cánh tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

18233807

Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân 186/QĐ-SYT 29/4/2014

18243808

Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ chân ở trẻ

em

186/QĐ-SYT 29/4/2014

18253809

Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

18263810

Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật xương gót 186/QĐ-SYT 29/4/2014

18273811

Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật xương sên 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1828 3813Gây tê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh

tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1829 3814Gây tê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1830 3817Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức

tạp

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1831 3819Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương đòn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1832 3820Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1833 3821Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn và đốt

ngón chân

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1834 3823Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1835 3824Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật

khớp quay trụ dưới

186/QĐ-SYT 29/4/2014

18363825

Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương sên và trật khớp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1837 3826Gây tê phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1838 3831Gây tê phẫu thuật KHX trật khớp cổ chân 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1839 3833Gây tê phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

18403834

Gây tê phẫu thuật KHX trật khớp dưới sên 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1841 3861Gây tê phẫu thuật lấy bỏ chỏm quay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1842 3883Gây tê phẫu thuật lấy thai bình thường ở sản phụ

không có các bệnh kèm theo

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1843 3912Gây tê phẫu thuật lấy sỏi bàng quang 186/QĐ-SYT 29/4/2014

18443918

Gây tê phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1845 3944Gây tê phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1846 3949Gây tê phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị

viêm xương hàm

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1847 3950Gây tê phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1848 3987Gây tê phẫu thuật mở rộng lỗ sáo 186/QĐ-SYT 29/4/2014

Đ. AN THẦN

1849 4460An thần bệnh nhân khi chụp hình ở khoa chẩn đoán

hình ảnh

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1850 4464An thần bệnh nhân nội soi khí phế quản 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1851 4465An thần bệnh nhân phải nắn xương 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1852 4466An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi sức 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1853 4467An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi tỉnh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1854 4671An thần phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tràn

máu, tràn khí màng phổi

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1855 4682An thần phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1856 4752An thần rút sonde JJ do nơi khác đặt hoặc thay

sonde JJ tại khoa

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1857 4760An thần sau phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc

sốc nhẹ

186/QĐ-SYT 29/4/2014

1858 4770An thần sau phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đa

chấn thương

186/QĐ-SYT 29/4/2014

CHƯƠNG X: NGOẠI KHOA

A. THẦN KINH SỌ NÃO

1. SỌ NÃO

1859

1

Phẫu thuật xử lý vết thương da đầu phức tạp 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2. PHẪU THUẬT NHIỄM TRÙNG

1860

32

Phẫu thuật nhiễm khuẩn vết mổ 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1861

38

Phẫu thuật xử lý nhiễm khuẩn vết mổ 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

4. DỊCH NÃO TỦY

186257

Chọc dịch não tủy thắt lưng (thủ thuật) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

16. THẦN KINH NGOẠI BIÊN

1863

148

Phẫu thuật u thần kinh ngoại biên 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1864 151

Phẫu thuật u thần kinh trên da 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

1. CẤP CỨU CHẤN THƯƠNG - VẾT

THƯƠNG NGỰC

1865 152

Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1866 153

Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1867 164Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2. CẤP CỨU CHẤN THƯƠNG - VẾT

THƯƠNG MẠCH MÁU

1868

167

Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch

máu chi

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1869

173

Phẫu thuật điều trị chấn thương – vết thương mạ ch

máu ngoại vi ở trẻ em

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

6. LỒNG NGỰC

1870

278 Phẫu thuật cắt u thành ngực

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1871

288 Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1872

291 Phẫu thuật điều trị máu đông màng phổi

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1873

293 Phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

C.TIẾT NIỆU - SINH DỤC

3. BÀNG QUANG

1874

350

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1875 353Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1876 354Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1877 355

Lấy sỏi bàng quang 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1878 356

Dẫn lưu n-ước tiểu bàng quang 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1879 357

Dẫn lưu áp xe khoang Retzius 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1880 359Dẫn lưu bàng quang đơn thuần 186/QĐ-SYT 29/4/2014

5. SINH DỤC

1881

394

Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1882

398

Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1883 405Nong niệu đạo 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1884 406Cắt bỏ tinh hoàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1885 407

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1886 408Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1887 410Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1888 411Cắt hẹp bao quy đầu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1889 412Mở rộng lỗ sáo 186/QĐ-SYT 29/4/2014

D. TIÊU HÓA

1. THỰC QUẢN

1890 416Mở thông dạ dày 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2. DẠ DÀY

1891 451Mở bụng thăm dò 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1892 453Nối vị tràng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1893 454

Cắt dạ dày hình chêm 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1894 463

Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

4. RUỘT NON, MẠC TREO

1895 479Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1896 480

Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1897 481

Cắt dây chằng, gỡ dính ruột 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1898 482

Tháo xoắn ruột non 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1899 483

Tháo lồng ruột non 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1900 484

Đẩy bã thức ăn xuống đại tràng 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1901 485

Mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim

loại,…)

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1902 486

Cắt ruột non hình chêm 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1903 488

Cắt đoạn ruột non, đưa hai đầu ruột ra ngoài 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1904 491

Gỡ dính sau mổ lại 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1905 492

Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1906 493

Đóng mở thông ruột non 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1907 495

Nối tắt ruột non - ruột non 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1908 496

Cắt mạc nối lớn 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1909 497

Cắt bỏ u mạc nối lớn 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

5. RUỘT THỪA - ĐẠI TRÀNG

1910 506

Cắt ruột thừa đơn thuần 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1911 507

Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1912 508

Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1913 509

Dẫn lưu áp xe ruột thừa 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1914

510

Các phẫu thuật ruột thừa khác 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1915 511

Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1916

512

Khâu lỗ thủng đại tràng 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1917

515

Cắt đoạn đại tràng, đưa 2 đầu đại tràng ra ngoài 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1918

516

Cắt đoạn đại tràng, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra

ngoài ổ

bụng kiểu Hartmann

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1919 524

Làm hậu môn nhân tạo 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

6. TRỰC TRÀNG

1920 524

Làm hậu môn nhân tạo 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

7. TẦNG SINH MÔN

1921 549

Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan

– Morgan hoặc Ferguson)

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1922 550

Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ

trợ

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1923

551

Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1924

552

Phẫu thuật Longo 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1925 555

Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn

giản

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1926 561

Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị

trí 3 giờ và 9 giờ)

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1927 565

Phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1928 566Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn (condylome) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

1929 567

Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…) 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1930 569

Phẫu thuật điều trị đứt cơ thắt hậu môn 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1931

571

Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn

đơn giản

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1932 573

Các phẫu thuật hậu môn khác 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

Đ. GAN - MẬT - TỤY

1. GAN

2. MẬT

1933 620

Mở thông túi mật 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1934 621

Cắt túi mật 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1935

623

Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường

mật

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1936

638

Mở đường mật, đặt dẫn l ưu đường mật 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

3. TỤY

1937 673

Cắt lách do chấn thương 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1938

675

Cắt lách bán phần 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1939 676

Khâu vết thương lách 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

E. THÀNH BỤNG - CƠ HOÀNH - PHÚC MẠC

1. THÀNH BỤNG, CƠ HOÀNH

1940 679

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp

Bassini

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1941 680

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp

Shouldice

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1942 681

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp

kết hợp Bassini và Shouldice

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1943 682

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp

Lichtenstein

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1944

683

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1945 684

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1946 685

Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1947

686

Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1948 687

Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1949 688

Phẫu thuật rò, nang ống rốn tràng, niệu rốn 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1950 689

Phẫu thuật khâu lỗ thủng cơ hoành do vết thương 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1951 690

Phẫu thuật khâu vỡ cơ hoành 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1952 697

Phẫu thuật cắt u thành bụng 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1953 698

Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1954 699

Khâu vết thương thành bụng 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1955

700

Các phẫu thuật thành bụng khác 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2. PHÚC MẠC

1956

701

Mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

G. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

1. VÙNG VAI, XƯƠNG ĐÒN

1957 719

Phẫu thuật KHX gãy xương đòn 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1958

720

Phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2. VÙNG CÁNH TAY

1959

725

Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1960

730

Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1961

733

Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

3. VÙNG CẲNG TAY

1962 734

Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1963

736

Phẫu thuật KHX gãy Monteggia 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1964

739

Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1965

740

Phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp

quay trụ dưới

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1966

743

Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới qương quay 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

4. VÙNG BÀN TAY

1967

749

Phẫu thuật tổn thương gân duỗi cẳng và bàn ngón tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1968

750

Phẫu thuật tổn thương gân gấp của cổ tay và cẳng tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1969

751

Phẫu thuật tổn thương gân gấp bàn – cổ tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

6. VÙNG ĐÙI

1970

765

Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1972

767

Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

7. KHỚP GỐI

1973

772

Phẫu thuật KHX gãy bánh chè 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

8. VÙNG CẲNG CHÂN

1974

776

Phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1975

779

Phẫu thuật KHX gãy thân xương chày 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1976

780

Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1977

781

Phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1978

784

Phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

10. GÃY XƯƠNG HỞ

1979

792

Phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5 (bàn chân) 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1980

793

Phẫu thuật KHX gãy hở độ I hai xương cẳng chân 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1981

794

Phẫu thuật KHX gãy hở độ II hai xương cẳng chân 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1982

798

Phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1983

799

Phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1984

801

Phẫu thuật KHX gãy hở độ I thân xương cánh tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1985

802

Phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1986

805

Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi trên 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1987

806

Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi dưới 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

11. TỔN THƯƠNG PHẦN MỀM

1988 807

Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận

động

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1989 808

Phẫu thuật dập nát phần mềm các cơ quan vận động 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1990 809

Phẫu thuật vết thương bàn tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1991 810

Phẫu thuật vết thương bàn tay tổn thương gân duỗi 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1992 811

Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương gân gấp 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

12.VÙNG CỔ TAY, BÀN TAY

1993 815

Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn, ngón tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1994 819

Phẫu thuật gãy xương đốt bàn, ngón tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1995 820

Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1996 832

Phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1997 842

Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1998 843

Phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER VAIN và ngón

tay cò súng

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1999 847

Phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp

bàn, ngón tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2000 851

Phẫu thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2001 860

Thương tích bàn tay giản đơn 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2002 861

Thương tích bàn tay phức tạp 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2003 862

Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

13. VÙNG CỔ CHÂN, BÀN CHÂN

2004 870

Phẫu thuật KHX gãy đốt bàn và đốt ngón chân 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2005 875

Phẫu thuật tổn thương gân chày trước 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2006 876

Phẫu thuật tổn thương gân duỗi dài ngón I 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2007 877

Phẫu thuật tổn thương gân Achile 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2008

878 Phẫu thuật tổn thương gân cơ mác bên

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2009

880 Phẫu thuật tổn thương gân cơ chày sau

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

14. CHẤN THƯƠNG THỂ THAO VÀ CHỈNH

HÌNH

2010 885

Phẫu thuật điều trị đứt gân Achile 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2011 913

Phẫu thuật KHX gãy Monteggia 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2012 915

Phẫu thuật KHX gãy hai xương cẳng tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

1971 765

Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2013 920

Phẫu thuật KHX gãy thân xương cẳng chân 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

16. PHẪU THUẬT CHẤN THƯƠNG CHÌNH

HÌNH KHÁC

2014 934

Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2015 954

Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da

đầu

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2016

960

Phẫu thuật vá da diện tích <5cm2 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2017

961

Phẫu thuật vá da diện tích từ 5-10cm2 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2018

962

Phẫu thuật vá da diện tích >10cm2 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2019

963

Phẫu thuật nối gân duỗi/ kéo dài gân(1 gân) 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2020

964

Phẫu thuật nối gân gấp/ kéo dài gân (1 gân) 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2021

978

Phẫu thuật vá da mỏng 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2022 984

Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xương 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

17. NẮN - BÓ BỘT

2023985

Nắn, bó bột giai đoạn trong hội chứng Volkmann 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2024986

Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp

háng

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2025987

Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ 0 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2026988

Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2027989

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đ ùi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2028990

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2029991

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2030992

Bột Corset Minerve,Cravate 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2031994

Nắn, bó bột cột sống 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2032995

Nắn, bó bột trật khớp vai 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2033996

Nắn, bó bột gãy xương đòn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2034997

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2035998

Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2036999

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

20371000

Nắn, bó bột trật khớp khuỷu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

20381001

Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

20391002

Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

20401003

Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em

độ III và

độ IV

186/QĐ-SYT 29/4/2014

20411004

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cánh tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

20421005

Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cánh tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

20431006

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cánh tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

20441007

Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

20451008

Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles 186/QĐ-SYT 29/4/2014

20461009

Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

20471010

Nắn, bó bột trật khớp háng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

20481011

Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

20491012

Nắn, bó bột gãy mâm chày 186/QĐ-SYT 29/4/2014

20501013

Nắn, bó bột gãy xương chậu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

20511014

Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

20521015

Nắn, cố định trậ t khớp háng không chỉ định phẫu

thuật

186/QĐ-SYT 29/4/2014

20531016

Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

20541017

Bó bột ống trong gãy xương bánh chè 186/QĐ-SYT 29/4/2014

20551018

Nắn, bó bột trật khớp gối 186/QĐ-SYT 29/4/2014

20561019

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân 186/QĐ-SYT 29/4/2014

20571020

Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân 186/QĐ-SYT 29/4/2014

20581021

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân 186/QĐ-SYT 29/4/2014

20591022

Nắn, bó bột gãy xương chày 186/QĐ-SYT 29/4/2014

20601023

Nắn, bó bột gãy xương gót 186/QĐ-SYT 29/4/2014

20611024

Nắn, bó bột gãy xương ngón chân 186/QĐ-SYT 29/4/2014

20621025

Nắn, bó bột trật k hớp cùng đòn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

20631026

Nắn, bó bột gãy Dupuptren 186/QĐ-SYT 29/4/2014

20641027

Nắn, bó bột gãy Monteggia 186/QĐ-SYT 29/4/2014

20651028

Nắn, bó bột gãy xương bàn chân 186/QĐ-SYT 29/4/2014

20661029

Nắn, bó bột trật khớp xương đòn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

20671030

Nắm, cố định trật khớp hàm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

20681031

Nắn, bó bột trật khớp cổ chân 186/QĐ-SYT 29/4/2014

20691032

Nẹp bột các loại, không nắn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

I. CÁC PHẪU THUẬT KHÁC

CHƯƠNG XI: BỎNG

A. ĐIỀU TRỊ BỎNG

1. THAY BĂNG BỎNG

20703

Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích

cơ thể ở người lớn

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2071 4Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích

cơ thể ở người lớn

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2072 5Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ

thể ở người lớn

186/QĐ-SYT 29/4/2014

20737

Thay băng điều trị vết bỏng từ 40 % - 60% diện tích

cơ thể ở trẻ em

186/QĐ-SYT 29/4/2014

20748

Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích

cơ thể ở

trẻ em

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2075 9Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích

cơ thể ở trẻ em

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2076 10Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ

thể ở trẻ em

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2077 11Thay băng sau phẫu thuật ghép da điều trị bỏng sâu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2078 12Thay băng và chăm sóc vùng lấy da 186/QĐ-SYT 29/4/2014

207913 Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng

nông

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2. PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT ĐIỀU TRỊ

BỎNG

208016 Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu

trong bỏng sâu

186/QĐ-SYT 29/4/2014

3. CÁC KỸ THUẬT KHÁC

2081 77Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ

sâu bỏng bằng lâm sàng

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2082 79Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2083 80Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2084 81Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2085 82Sơ cấp cứu bỏng acid 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2086 83Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2087 84Chẩn đoán và điều trị sốc bỏng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2088 85Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường hô hấp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2089 86Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường tiêu hóa 186/QĐ-SYT 29/4/2014

209087 Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2091 89Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

209290 Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị

bệnh nhân bỏng

186/QĐ-SYT 29/4/2014

C. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH

2093 116Thay băng điều trị vết thương mạn tính 186/QĐ-SYT 29/4/2014

D. VẬT LÝ TRỊ LIỆU, PHỤC HỒI CHỨC

NĂNG TRONG BỎNG

2094 122Khám bệnh nhân phục hồi chức năng sau bỏng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2095124

Điều trị sẹo bỏng bằng siêu âm kết hợp với thuốc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2096127

Điều trị sẹo bỏng bằng day sẹo - massage sẹo với

các thuốc

làm mềm sẹo

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2097 128Tập vận động phục hồi chức năng sau bỏng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2098 130Tập vận động cho bệnh nhân đang điều trị bỏng để

dự phòng cứng khớp và co kéo chi thể

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2099 131Đặt vị thế cho bệnh nhân bỏng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

CHƯƠNG XII: UNG BƯỚU

A. ĐẦU CỔ

2100 2

Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đ-ường kính dưới

5 cm

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2101

6

Cắt các loại u vùng mặt có đ ường kính dưới 5 cm 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2102 10

Cắt các u lành vùng cổ 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2103 12

Cắt các u nang giáp móng 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2104

13

Cắt các u nang mang 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

C. HÀM MẶT

2105

45

Cắt u cơ vùng hàm mặt 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2106

46

Cắt u vùng hàm mặt đơn giản 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2107

64

Cắt nang vùng sàn miệng 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2108 68

Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2109

69

Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính t rên 3 cm 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2110 70

Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2111 71

Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2 cm 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2112

91

Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5

cm

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2113 92

Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới

5 cm

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

Đ. TAI MŨI HỌNG

2114

147

Cắt u amidan 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2115

157

Cắt u nhái sàn miệng 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2116 161

Cắt polyp ống tai 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2117 162

Cắt polyp mũi 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2118164

Khí dung vòm họng trong điều trị ung thư vòm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

E. LỒNG NGỰC - TIM MẠCH - PHỔI

2119 190

Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính

dưới 5 cm

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

G. TIÊU HÓA BỤNG

2120 203Mở thông dạ dày ra da do ung thư 186/QĐ-SYT 29/4/2014

H. GAN - MẬT - TỤY

I. TIẾT NIỆU - SINH DỤC

2121 261Cắt u sùi đầu miệng sáo 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2122 262Cắt u nang thừng tinh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2123 263

Cắt nang thừng tinh một bên 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2124 264

Cắt nang thừng tinh hai bên 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2125 265

Cắt u lành dương vật 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

K. VÚ - PHỤ KHOA

2126 267

Cắt u vú lành tính 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2127 268Mổ bóc nhân xơ vú 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2128 278Cắt polyp cổ tử cung 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2129 279Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2130 280

Cắt u nang buồng trứng xoắn 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2131 281

Cắt u nang buồng trứng 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2132 282

Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2133 283

Cắt u nang buồng trứng và phần phụ 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2134 284

Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt

phần phụ

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2135

287

Cắt u xơ cổ tử cung 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2136

291

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2137

306

Cắt u thành âm đạo 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2138 309

Bóc nang tuyến Bartholin 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

L. PHẦN MỀM - XƯƠNG - KHỚP

2139 313

Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2140 320

Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2141

321

Cắt u bao gân 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2142 322Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ

chân)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

CHƯƠNG XIII: PHỤ SẢN

A. SẢN KHOA

2143 1

Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng

lược

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2144 7

Phẫu thuật lấy thai lần đầu 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2145 8

Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu

(thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2146 12

Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu

sản phụ khoa

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2147 13

Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2148 17

Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ

lấy thai

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2149 18

Khâu tử cung do nạo thủng 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2150 19Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài

màng cứng

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2151 20Gây chuyển dạ bằng thuốc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2152 21Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2153 22Đẻ chỉ huy bằng truyền oxytocin tĩnh mạch 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2154 23Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng

monitor sản khoa

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2155 24Đỡ đẻ ngôi ngược (*) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2156 26Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2157 28Giác hút 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2158 30Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2159 31Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau

đẻ, sau sảy, sau nạo (*)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2160 32

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2161 33Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2162 34Cắt và khâu tầng sinh môn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2163 35Xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ đẻ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2164 36Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2165 37Kiểm soát tử cung 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2166 38Bóc rau nhân tạo 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2167 39Kỹ thuật bấm ối 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2168 40Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2169 41Khám thai 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2170 44

Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2171 45Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2172 48Nong cổ tử cung do bế sản dịch 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2173 49Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2174 50Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút 186/QĐ-SYT 29/4/2014

217552

Khâu vòng cổ tử cung186/QĐ-SYT 29/4/2014

2176 53Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2177 54Chích áp xe tầng sinh môn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

B. PHỤ KHOA

2178

70

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2179 72

Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt

phần phụ

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2180 86

Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2181

91

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2182

92

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2183

93

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành

nang

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2184 109

Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2185 112

Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách

phức tạp

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2186 116

Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2187 136Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm

khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2188 143Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2189 144Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2190 147Cắt u thành âm đạo 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2191 148Lấy dị vật âm đạo 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2192 149Khâu rách cùng đồ âm đạo 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2193 150

Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2194 151Chích áp xe tuyến Bartholin 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2195 152Bóc nang tuyến Bartholin 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2196 153Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2197 155Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2198 157Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2199 159Dẫn lưu cùng đồ Douglas 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2200 160Chọc dò túi cùng Douglas 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2201 161Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2202 162Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng

trứng

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2203 163Chích áp xe vú 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2204 165Khám phụ khoa 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2205 166Soi cổ tử cung 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2206 167Làm thuốc âm đạo 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2207 174

Cắt u vú lành tính 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2208175

Bóc nhân xơ vú186/QĐ-SYT 29/4/2014

2209 177

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

C. SƠ SINH

2210 189Điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh bằng phương pháp

chiếu đèn

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2211 192Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ

sinh

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2212 194Ep tim ngoài lồng ngực 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2213 196Khám sơ sinh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2214 197Chăm sóc rốn sơ sinh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2215 198Tắm sơ sinh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2216 199Đặt sonde hậu môn sơ sinh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2217 200Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2218 201Hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2219 202Cố định tạm thời gãy xương sơ sinh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

Đ. KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

2220 222

Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch

nhỏ

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2221 224

Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2222225

Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại nhiều nang)186/QĐ-SYT 29/4/2014

2223 226Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại một nang) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2224 227Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2225 228Đặt và tháo dụng cụ tử cung 186/QĐ-SYT 29/4/2014

E. PHÁ THAI

2226 239Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2227 240

Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2228 241Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân

không

186/QĐ-SYT 29/4/2014

CHƯƠNG XIV: MẮT

2229 83Cắt u da mi không ghép 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2230 112Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2231 161Tập nhược thị 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2232 164

Cắt bỏ túi lệ 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2233 165

Phẫu thuật mộng đơn thuần 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2234 166Lấy dị vật giác mạc sâu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2235 167Cắt bỏ chắp có bọc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2236 168Khâu cò mi, tháo cò 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2237 169Chích dẫn lưu túi lệ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2238 171Khâu da mi đơn giản 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2239 172

Khâu phục hồi bờ mi 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2240 174Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng

mắt

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2241 175

Khâu phủ kết mạc 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2242 176

Khâu giác mạc 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2243 183

Bơm hơi / khí tiền phòng 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2244 184

Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2245 185

Múc nội nhãn 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2246 187

Phẫu thuật quặm 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2247 192Cắt chỉ khâu giác mạc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2248 193Tiêm dưới kết mạc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2249 194Tiêm cạnh nhãn cầu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2250 195Tiêm hậu nhãn cầu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2251 197Bơm thông lệ đạo 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2252 200Lấy dị vật kết mạc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2253 201Khâu kết mạc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2254 202Lấy calci kết mạc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2255 203Cắt chỉ khâu da mi đơn giản 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2256 204Cắt chỉ khâu kết mạc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2257 205Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2258 206Bơm rửa lệ đạo 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2259 207Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết

mạc

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2260 208Thay băng vô khuẩn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2261 209Tra thuốc nhỏ mắt 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2262 210Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2263 211Rửa cùng đồ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2264 212Cấp cứu bỏng mắt ban đầu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2265 213Bóc sợi giác mạc (Viêm giác mạc sợi) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2266 214Bóc giả mạc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2267 215Rạch áp xe mi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2268 216Rạch áp xe túi lệ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2269 217Đặt kính áp tròng điều trị: tật khúc xạ, giác mạc

hình chóp, bệnh lý bề mặt giác mạc

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2270 218Soi đáy mắt trực tiếp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2271 221Soi góc tiền phòng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2272 222Theo dõi nhãn áp 3 ngày 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2273 223Khám lâm sàng mắt 186/QĐ-SYT 29/4/2014

Thăm dò chức năng và xét nghiệm

2274 250Test thử cảm giác giác mạc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2275 251Test phát hiện khô mắt 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2276 252Nghiệm pháp phát hiện glôcôm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2277 254Đo thị trường chu biên 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2278 255Đo nhãnáp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2279 260Đo thị lực 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2280 261Thử kính 186/QĐ-SYT 29/4/2014

CHƯƠNG XV: TAI - MŨI - HỌNG

A. TAI - TAI THẦN KINH

2281

20 Phẫu thuật xương chũm đơn thuần

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2282

21 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2283

28 Mở sào bào - thượng nhĩ

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2284 34

Vá nhĩ đơn thuần 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2285 45Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2286 46Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2287 47Cắt bỏ vành tai thừa 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2288 48Đặt ống thông khí màng nhĩ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2289 50Chích rạch màng nhĩ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2290 51Khâu vết rách vành tai 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2291 52Bơm hơi vòi nhĩ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2292 53Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2293 54Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2294 55Nội soi lấy dị vật tai gây mê 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2295 56Chọc hút dịch vành tai 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2296 57Chích nhọt ống tai ngoài 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2297 58Làm thuốc tai 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2298 59Lấy nút biểu bì ống tai ngoài 186/QĐ-SYT 29/4/2014

B. MŨI-XOANG

2299 76

Phẫu thuật nạo sàng hàm 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2300 80

Cắt Polyp mũi 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2301 86

Phẫu thuật cắt u nang răng sinh/u nang sàn mũi 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2302 105

Phẫu thuật chỉnh hình cuốn mũi dưới 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2303 107Phẫu thuật cuốn mũi dưới bằng sóng cao tần

(Coblator)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2304

110 Phẫu thuật thủng vách ngăn mũi

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2305 112

Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2306 125

Phẫu thuật xoang hàm Caldwell-Luc 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2307 127Phẫu thuật mở lỗ thông mũi xoang qua khe dưới 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2308 130Đốt điện cuốn mũi dưới 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2309 131Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2310 132Bẻ cuốn mũi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2311 133Nội soi bẻ cuốn mũi dưới 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2312 134Nâng xương chính mũi sau chấn thương 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2313 138Chọc rửa xoang hàm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2314 139Phương pháp Proetz 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2315 140Nhét bấc mũi sau 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2316 141Nhét bấc mũi trước 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2317 142Cầm máu mũi bằng Merocel 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2318 143Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2319 144Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2320 145Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (Bạc Nitrat) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2321 146Rút meche, rút merocel hốc mũi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2322 147Hút rửa mũi, xoang sau mổ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

C. HỌNG-THANH QUẢN

2323 149

Phẫu thuật cắt Amidan gây mê 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2324 152

Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây

mê)

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2325 153

Nạo VA 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê,

2326 154

Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2327 174Phẫu thuật mở khí quản (Gây tê/ gây mê) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2328 195Phẫu thuật cắt u vùng niêm mạc má 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2329 204Lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2330 205Lấy sỏi ống tuyến Wharton đường miệng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2331 206Chích áp xe sàn miệng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2332 207Chích áp xe quanh Amidan 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2333 208Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amygdale,

Nạo VA

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2334 209Cắt phanh l-ưỡi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2335 212Lấy dị vật họng miệng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2336 213Lấy dị vật hạ họng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2337 214Khâu phục hồi tổn th-ương đơn giản miệng, họng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2338215 Đốt họng hạt bằng nhiệt

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2339218 Bơm thuốc thanh quản

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2340 219Đặt nội khí quản 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2341 220Thay canuyn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2342 221Sơ cứu bỏng đ-ường hô hấp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2343 222Khí dung mũi họng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2344 223Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2345 224Phẫu thuật chỉnh hình lỗ mở khí quản 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2346 226Nội soi hạ họng ống cứng chẩn đoán gây tê 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2347228 Nội soi hạ họng ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2348 229Nội soi hạ họng ống mềm lấy dị vật gây tê 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2349 233Nội soi thực quản ống mềm chẩn đoán gây tê/gây mê 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2350 235Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2351 238Nội soi thanh quản ống cứng chẩn đoán gây tê 186/QĐ-SYT 29/4/2014

D. ĐẦU CỔ

2352299

Phẫu thuật mở lại hốc mổ cầm máu sau phẫu thuật

vùng đầu cổ

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2353 301Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2354 302Cắt chỉ sau phẫu thuật 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2355 303Thay băng vết mổ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2356 304Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

CHƯƠNG XVI: RĂNG HÀM MẶT

A. RĂNG

2357

31

Phẫu thuật vạt niêm mạc làm tăng chiều cao lợi dính 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2358

32

Phẫu thuật ghép biểu mô và mô liên kết làm tăng

chiều cao lợi dính

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2359

33

Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quanh răng 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2360

34

Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

236135

Phẫu thuật nạo túi lợi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2362

36

Phẫu thuật tạo hình nhú lợi 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

236337

Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại 186/QĐ-SYT 29/4/2014

236438

Liên kết cố định răng lung lay bằng dây cung kim

loại và Composite

186/QĐ-SYT 29/4/2014

236539

Điều trị áp xe quanh răng cấp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

236640

Điều trị áp xe quanh răng mạn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2367 41Điều trị viêm quanh răng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2368 42Chích áp xe lợi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2369 43Lấy cao răng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

237044

Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ

thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.

186/QĐ-SYT 29/4/2014

237150

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng

Gutta percha nguội

186/QĐ-SYT 29/4/2014

237256

Chụp tủy bằng MTA 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2373 57Chụp tủy bằng Hydroxit canxi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

237458

Lấy tủy buồng răng vĩnh viễn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

237559

Điều trị tủy răng thủng sàn bằng MTA 186/QĐ-SYT 29/4/2014

237661

Điều trị tủy lại 186/QĐ-SYT 29/4/2014

237764

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam có sử

dụng Laser

186/QĐ-SYT 29/4/2014

237867

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer

Cement (GIC) kết hợp Composite

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2379 68Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2380 69Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2381 70Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer

Cement

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2382 71Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2383 72Phục hồi cổ răng bằng Composite 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2384 73Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà 186/QĐ-SYT 29/4/2014

238576

Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

238677

Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng

các vật liệu khác nhau

186/QĐ-SYT 29/4/2014

238778

Veneer Composite trực tiếp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

238879

Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2389 82Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2390 83Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê

buốt

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2391 84Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2392 104Chụp nhựa 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2393 105Chụp kim loại 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2394 106Chụp hợp kim thường cẩn nhựa 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2395 107Chụp hợp kim thường cẩn sứ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2396 108Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2397 109Chụp sứ toàn phần 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2398 110Chụp kim loại quý cẩn sứ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2399 112Cầu nhựa 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2400 113Cầu hợp kim thường 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2401 114Cầu kim loại cẩn nhựa 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2402 115Cầu kim loại cẩn sứ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2403 116Cầu hợp kim Titanium cẩn sứ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2404 117Cầu kim loại quý cẩn sứ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2405 118Cầu sứ toàn phần 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2406 127Veneer Composite gián tiếp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2407 128Veneer sứ toàn phần 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2408 129Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2409 130Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2410 131Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2411 132Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa dẻo 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2412 133Hàm khung kim loại 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2413 136Điều trị thói quen nghiến răng bằng máng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2414 137Tháo cầu răng giả 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2415 138Tháo chụp răng giả 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2416 139Sửa hàm giả gãy 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2417 140Thêm răng cho hàm giả tháo lắp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2418 141Thêm móc cho hàm giả tháo lắp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2419 142Đệm hàm nhựa thường 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2420196

Mài chỉnh khớp cắn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2421197

Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2422

198

Phẫu thuật nhổ răng ngầm 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2423199

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2424

200

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2425 203Nhổ răng vĩnh viễn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2426 204Nhổ răng vĩnh viễn lung lay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2427 205Nhổ chân răng vĩnh viễn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2428 206Nhổ răng thừa 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2433 213Cắt lợi xơ cho răng mọc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2429209

Phẫu thuật mở x-ương cho răng mọc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2430

210

Phẫu thuật nạo quanh cuống răng 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2431

211

Phẫu thuật cắt cuống răng 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2432

212

Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2434 214Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2435215

Cắt lợi di động để làm hàm giả 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2436216

Phẫu thuật cắt phanh lưỡi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2437217 Phẫu thuật cắt phanh môi

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2438218

Phẫu thuật cắt phanh má 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2439

220

Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2440 221Điều trị viêm quanh thân răng cấp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2441 222Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement quang

trùng hợp

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2442 223Trám bít hố rãnh với Composite hoá trùng hợp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2443 224Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2444 225Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2445 226Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2446 227Hàn răng không sang chấn với GlassIonomer

Cement

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2447 228Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2448 229Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2449 230Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2450 231Lấy tủy buồng răng sữa 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2451 232Điều trị tủy răng sữa 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2452 233Điều trị đóng cuống răng bằng Canxi Hydroxit 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2453 234Điều trị đóng cuống răng bằng MTA 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2454 235Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2455 236Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng

GlassIonomer Cement

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2456 237Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép làm sẵn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2457 238Nhổ răng sữa 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2458 239Nhổ chân răng sữa 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2459 240Chích Apxe lợi trẻ em 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2460 241Điều trị viêm lợi trẻ em (do mảng bám) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

B. HÀM MẶT

2461

296 Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm

mặt không thiếu hổng tổ chức

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2462 298Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2463 299

Dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2464 300Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2465 301Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2466 315Gây tê vùng điều trị cơn đau thần kinh V ngoại biên 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2467

325

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm

xương hàm

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2468

328 Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2469

331 Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm dưới

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2470

333

Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tấy lan toả vùng hàm

mặt

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2471 334

Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2472 335Nắn sai khớp thái dương hàm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2473

336 Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2474 338Chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2475 340Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

CHƯƠNG XVII: PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU

2476 5Điều trị bằng dòng điện một chiều đều 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2477 6Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2478 7Điều trị bằng các dòng điện xung 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2479 8Điều trị bằng siêu âm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2480 10Điều trị bằng dòng giao thoa 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2481 11Điều trị bằng tia hồng ngoại 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2482 16Điều trị bằng nhiệt nóng (chườm nóng) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2483 17Điều trị bằng nhiệt lạnh (chườm lạnh) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2484 26Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống 186/QĐ-SYT 29/4/2014

B. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU

2485 31Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt nửa người 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2486 32Kỹ thuật đặt tư thế đúng cho người bệnh liệt tủy 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2487 33Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa

người

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2488 34Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa

người

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2489 35Tập lăn trở khi nằm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2490 36Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2491 37Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2492 38Tập thay đổi tư thế từ ngồi sang đứng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2493 39Tập đứng thăng bằng tĩnh và động 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2494 40Tập dáng đi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2495 41Tập đi với thanh song song 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2496 42Tập đi với khung tập đi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2497 43Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2498 44Tập đi với gậy 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2499 45Tập đi với bàn xương cá 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2500 46Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2501 47Tập lên, xuống cầu thang 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2502 48Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ

ghề...)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2503 49Tập đi với chân giả trên gối 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2504 50Tập đi với chân giả dưới gối 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2505 51Tập đi với khung treo 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2506 52Tập vận động thụ động 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2507 53Tập vận động có trợ giúp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2508 54Tập vận động chủ động 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2509 55Tập vận động tự do tứ chi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2510 56Tập vận động có kháng trở 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2511 57Tập kéo dãn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2512 58Tập vận động trên bóng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2513 60Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF)

chi trên

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2514 61Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF)

chi dưới

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2515 62Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể chức

năng

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2516 63Tập với thang tường 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2517 64Tập với giàn treo các chi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2518 65Tập với ròng rọc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2519 66Tập với dụng cụ quay khớp vai 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2520 67Tập với dụng cụ chèo thuyền 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2521 68Tập thăng bằng với bàn bập bênh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2522 69Tập với máy tập thăng bằng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2523 70Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2524 71Tập với xe đạp tập 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2525 72Tập với bàn nghiêng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2526 73Tập các kiểu thở 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2527 75Tập ho có trợ giúp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2528 76Kỹ thuật vỗ rung lồng ngực 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2529 77Kỹ thuật dẫn lưu tư thế 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2530 82Kỹ thuật ức chế co cứng tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2531 83Kỹ thuật ức chế co cứng chân 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2532 84Kỹ thuật ức chế co cứng thân mình 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2533 85Kỹ thuật xoa bóp vùng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2534 86Kỹ thuật xoa bóp toàn thân 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2535 87Kỹ thuật Frenkel 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2536 88Kỹ thuật ức chế và phá vỡ các phản xạ bệnh lý 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2537 89Kỹ thuật kiểm soát đầu, cổ và thân mình 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2538 90Tập điều hợp vận động 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2539 91Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

C. HOẠT ĐỘNG TRỊ LIỆU

2540 92Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2541 93Kỹ thuật hướng dẫn người liệt hai chân ra vào xe lăn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2542 94Kỹ thuật hướng dẫn người liệt nửa người ra vào xe

lăn

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2543 95Tập các vận động thô của bàn tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2544 96Tập các vận động khéo léo của bàn tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2545 97Tập phối hợp hai tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2546 98Tập phối hợp tay mắt 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2547 99Tập phối hợp tay miệng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2548 100Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày (ADL) (ăn

uống, tắm rửa, vệ sinh, vui chơi giải trí…)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2549 101Tập điều hòa cảm giác 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2550 102Tập tri giác và nhận thức 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2551 103Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày ADL với

các dụng cụ trợ giúp thích nghi

186/QĐ-SYT 29/4/2014

D. NGÔN NGỮ TRỊ LIỆU

2552 104Tập nuốt 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2553 105Tập nói 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2554 106Tập nhai 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2555 107Tập phát âm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2556 108Tập giao tiếp (ngôn ngữ ký hiệu, hình ảnh…) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2557 109Tập cho người thất ngôn 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2558 110Tập luyện giọng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2559 111Tập sửa lỗi phát âm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

Đ. KỸ THUẬT THĂM DÒ, LƯỢNG GIÁ,

CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI

CHỨC NĂNG (nhân viên y tế trực tiếp thực

hiện)

2560 112Lượng giá chức năng người khuyết tật 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2561 113Lượng giá chức năng tim mạch 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2562 114Lượng giá chức năng hô hấp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2563 115Lượng giá chức năng tâm lý 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2564 116Lượng giá chức năng tri giác và nhận thức 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2565 117Lượng giá chức năng ngôn ngữ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2566 118Lượng giá chức năng dáng đi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2567 119Lượng giá chức năng thăng bằng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2568 120Lượng giá chức năng sinh hoạt hàng ngày 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2569 121Lượng giá lao động hướng nghiệp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2570 122Thử cơ bằng tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2571 123Đo tầm vận động khớp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2572 127Lượng giá sự phát triển của trẻ theo nhóm tuổi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2573 133Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức

năng tủy sống

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2574 134Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương

tủy sống

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2575 136Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bẩm sinh theo

phương pháp Ponsetti

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2576 137Kỹ thuật băng nẹp bảo vệ bàn tay chức năng (trong

liệt tứ chi)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2577 139Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi trên 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2578 140Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi dưới 186/QĐ-SYT 29/4/2014

E. DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH VÀ TRỢ GIÚP

(Nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh

sử dụng và bảo quản)

2579 141Kỹ thuật sử dụng tay giả trên khuỷu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2580 142Kỹ thuật sử dụng tay giả dưới khuỷu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2581 143Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng khớp háng (SWASH) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2582 144Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo khớp háng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2583 145Kỹ thuật sử dụng chân giả trên gối 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2584 146Kỹ thuật sử dụng chân giả dư-ới gối 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2585 147Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống ngực-

thắt lưng TLSO (điều trị cong vẹo cột sống)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2586 148Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống thắt

lưng LSO (điều trị cong vẹo cột sống)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2587 149Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn tay WHO 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2588 150Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối có khớp háng HKAFO 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2589 151Kỹ thuật sử dụng nẹp gối cổ bàn chân KAFO 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2590 152Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn chân AFO 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2591 153Kỹ thuật sử dụng nẹp bàn chân FO 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2592 154Kỹ thuật sử dụng giày dép cho người bệnh phong 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2593 155Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng cứng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2594 156Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng mềm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

CHƯƠNG XVIII: ĐIỆN NĂNG

A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN

1. SIÊU ÂM ĐẦU, CỔ

2595 1 Siêu âm tuyến giáp186/QĐ-SYT 29/4/2014

2596 2 Siêu âm các tuyến nước bọt186/QĐ-SYT 29/4/2014

2597 3 Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt186/QĐ-SYT 29/4/2014

2598 4 Siêu âm hạch vùng cổ186/QĐ-SYT 29/4/2014

2599 6 Siêu âm hốc mắt186/QĐ-SYT 29/4/2014

2600 7 Siêu âm qua thóp186/QĐ-SYT 29/4/2014

2. SIÊU ÂM VÙNG NGỰC

2601 11 Siêu âm màng phổi186/QĐ-SYT 29/4/2014

2602 12 Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực)186/QĐ-SYT 29/4/2014

3. SIÊU ÂM Ổ BỤNG

2603 15Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng

quang)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2604 16Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng

quang, tiền liệt tuyến)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2605 17 Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng186/QĐ-SYT 29/4/2014

2606 18 Siêu âm tử cung phần phụ186/QĐ-SYT 29/4/2014

2607 19 Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng)186/QĐ-SYT 29/4/2014

2608 20 Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)186/QĐ-SYT 29/4/2014

2609 27 Siêu âm 3D/4D khối u186/QĐ-SYT 29/4/2014

2610 28 Siêu âm 3D/4D thai nhi186/QĐ-SYT 29/4/2014

4. SIÊU ÂM SẢN PHỤ KHOA

2612 30 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng186/QĐ-SYT 29/4/2014

2613 31 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo186/QĐ-SYT 29/4/2014

2614 34 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu186/QĐ-SYT 29/4/2014

2615 35 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa186/QĐ-SYT 29/4/2014

2616 36 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối186/QĐ-SYT 29/4/2014

2611 28 Siêu âm 3D/4D thai nhi186/QĐ-SYT 29/4/2014

2617 42 Siêu âm tầm soát dị tật thai nhi186/QĐ-SYT 29/4/2014

5. SIÊU ÂM CƠ XƯƠNG KHỚP

2618 43 Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….)186/QĐ-SYT 29/4/2014

2619 44 Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….)186/QĐ-SYT 29/4/2014

6. SIÊU ÂM TIM, MẠCH MÁU

7. SIÊU ÂM VÚ

2620 54 Siêu âm tuyến vú hai bên186/QĐ-SYT 29/4/2014

8. SIÊU ÂM BỘ PHẬN SINH DỤC NAM

2621 57 Siêu tinh hoàn hai bên186/QĐ-SYT 29/4/2014

2622 59 Siêu âm dương vật186/QĐ-SYT 29/4/2014

9. SIÊU ÂM VỚI KỸ THUẬT ĐẶC BIỆT

2623 61 Siêu âm trong mổ186/QĐ-SYT 29/4/2014

B. CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN THƯỜNG

QUY HOẶC KỸ THUẬT SỐ (CR hoặc DR)

1. CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN THƯỜNG

QUY

2624 67 Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng186/QĐ-SYT 29/4/2014

2625 68 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng186/QĐ-SYT 29/4/2014

2626 69 Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao186/QĐ-SYT 29/4/2014

2627 70 Chụp Xquang sọ tiếp tuyến186/QĐ-SYT 29/4/2014

2628 71 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng186/QĐ-SYT 29/4/2014

2629 72 Chụp Xquang Blondeau186/QĐ-SYT 29/4/2014

2630 73 Chụp Xquang Hirtz186/QĐ-SYT 29/4/2014

2631 74 Chụp Xquang hàm chếch một bên186/QĐ-SYT 29/4/2014

2632 75Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp

tuyến

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2633 76 Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng186/QĐ-SYT 29/4/2014

2634 77 Chụp Xquang Chausse III186/QĐ-SYT 29/4/2014

2635 78 Chụp Xquang Schuller186/QĐ-SYT 29/4/2014

2636 79 Chụp Xquang Stenvers186/QĐ-SYT 29/4/2014

2637 80 Chụp Xquang khớp thái dương hàm186/QĐ-SYT 29/4/2014

2638 81 Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical)186/QĐ-SYT 29/4/2014

2639 82 Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing)186/QĐ-SYT 29/4/2014

2640 84 Chụp Xquang phim cắn (Occlusal)186/QĐ-SYT 29/4/2014

2641 85 Chụp Xquang mỏm trâm186/QĐ-SYT 29/4/2014

2642 86 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng186/QĐ-SYT 29/4/2014

2643 87 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên186/QĐ-SYT 29/4/2014

2644 88 Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế186/QĐ-SYT 29/4/2014

2645 89 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2186/QĐ-SYT 29/4/2014

2646 90Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng

hoặc chếch

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2647 91 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng186/QĐ-SYT 29/4/2014

2648 92 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên186/QĐ-SYT 29/4/2014

2649 93Chụp Xquang C130cột sống thắt lưng L5-S1

thẳng nghiêng

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2650 94 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn186/QĐ-SYT 29/4/2014

2651 95 Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze186/QĐ-SYT 29/4/2014

2652 96 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng186/QĐ-SYT 29/4/2014

2653 97 Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên186/QĐ-SYT 29/4/2014

2654 98 Chụp Xquang khung chậu thẳng186/QĐ-SYT 29/4/2014

2655 99 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch186/QĐ-SYT 29/4/2014

2656 100 Chụp Xquang khớp vai thẳng186/QĐ-SYT 29/4/2014

2657 101 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch186/QĐ-SYT 29/4/2014

2658 102 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng186/QĐ-SYT 29/4/2014

2659 103 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng186/QĐ-SYT 29/4/2014

2660 104Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc

chếch

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2661 105 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)186/QĐ-SYT 29/4/2014

2662 106 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng186/QĐ-SYT 29/4/2014

2663 107Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng

hoặc chếch

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2664 108Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng

hoặc chếch

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2665 109 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên186/QĐ-SYT 29/4/2014

2666 110 Chụp Xquang khớp háng nghiêng186/QĐ-SYT 29/4/2014

2667 111 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng186/QĐ-SYT 29/4/2014

2668 112 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch186/QĐ-SYT 29/4/2014

2669 113 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè186/QĐ-SYT 29/4/2014

2670 114 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng186/QĐ-SYT 29/4/2014

2671 115Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc

chếch

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2672 116Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng

hoặc chếch

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2673 117 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng186/QĐ-SYT 29/4/2014

2674 118 Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng186/QĐ-SYT 29/4/2014

2675 119 Chụp Xquang ngực thẳng186/QĐ-SYT 29/4/2014

2676 120 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên186/QĐ-SYT 29/4/2014

2677 121 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng186/QĐ-SYT 29/4/2014

2678 122 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch186/QĐ-SYT 29/4/2014

2679 123 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn186/QĐ-SYT 29/4/2014

2680 124 Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng186/QĐ-SYT 29/4/2014

2681 125Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc

nghiêng

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2682 127 Chụp Xquang tại giường186/QĐ-SYT 29/4/2014

2683 128 Chụp Xquang tại phòng mổ186/QĐ-SYT 29/4/2014

2. CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN CÓ CHUẨN

BỊ

2684 130 Chụp Xquang thực quản dạ dày186/QĐ-SYT 29/4/2014

2685 131 Chụp Xquang ruột non186/QĐ-SYT 29/4/2014

2686 132 Chụp Xquang đại tràng186/QĐ-SYT 29/4/2014

2687 133 Chụp Xquang đường mật qua Kehr186/QĐ-SYT 29/4/2014

2688 135 Chụp Xquang đường dò186/QĐ-SYT 29/4/2014

2689 141 Chụp Xquang bể thận-niệu quản xuôi dòng186/QĐ-SYT 29/4/2014

2690 142 Chụp Xquang niệu quản-bể thận ngược dòng186/QĐ-SYT 29/4/2014

2691 143 Chụp Xquang niệu đạo bàng quang ngược dòng186/QĐ-SYT 29/4/2014

2692 144 Chụp Xquang bàng quang trên xương mu186/QĐ-SYT 29/4/2014

CHƯƠNG XX: NỘI SOI CHẨN ĐOÁN CAN

THIỆP

B. TAI MŨI HỌNG

2693 7Nội soi cầm máu mũi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2694 13Nội soi tai mũi họng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

Đ. TIÊU HÓA BỤNG

2695 80Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2696 81Nội soi đại tràng sigma 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2697 82Soi trực tràng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

CHƯƠNG XXI: THĂM DÒ CHỨC NĂNG

A. TIM, MẠCH

2698 4Đo chỉ số ABI (chỉ số cổ chân/cánh tay) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2699 13Nghiệm pháp dây thắt 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2700 14Điện tim thường 186/QĐ-SYT 29/4/2014

C. THẦN KINH, TÂM THẦN

2701 40Ghi điện não đồ thông thường 186/QĐ-SYT 29/4/2014

E. MẮT

2702 77Test thử cảm giác giác mạc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2703 78Test phát hiện khô mắt 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2704 79Nghiệm pháp phát hiện glocom 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2705 81Đo thị trường chu biên 186/QĐ-SYT 29/4/2014

270684

Đo khúc xạ máy 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2707 86Thử kính 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2708 92Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2709 93Đo thị lực 186/QĐ-SYT 29/4/2014

CHƯƠNG XXII: HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU

A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU

2710 1

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time),

(Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự

động

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2711 2

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time),

(Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy

bán tự động

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2712 4Xét nghiệm nhanh INR (Có thể kèm theo cả chỉ số

PT%, PTs) bằng máy cầm tay

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2713 5

Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá

(APTT: Activated Partial Thromboplastin Time),

(Tên khác: TCK) bằng máy tự động

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2714 6

Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá

(APTT: Activated Partial Thromboplastin Time)

(Tên khác: TCK) bằng máy bán tự động.

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2715 9Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy

bán tự động

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2716 12

Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu

tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy bán tự động

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2717 14

Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu

tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp,

bằng máy bán tự động

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2718 15Nghiệm pháp rượu (Ethanol test) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2719 19Thời gian máu chảy phương pháp Duke 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2720 20Thời gian máu chảy phương pháp Ivy 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2721 21Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2722 22Nghiệm pháp dây thắt 186/QĐ-SYT 29/4/2014

B. SINH HÓA HUYẾT HỌC

2723 117Định lượng sắt huyết thanh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

C. TẾ BÀO HỌC

2724 118Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu ngoại vi) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2725 119Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp

thủ công)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2726 120Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm

tổng trở)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2727 121Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm

laser)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2728 124Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2729 125Huyết đồ (bằng máy đếm laser) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2730 138Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương

pháp thủ công)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2731 139Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương

pháp tập trung hồng cầu nhiễm)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2732 140Tìm giun chỉ trong máu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2733 142Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2734 143Máu lắng (bằng máy tự động) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2735 149Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp

thủ công)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2736 151Cặn Addis 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2737 152

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào

học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng,

dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ

công

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2738 160Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2739 161Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang

kế

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2740 163Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng

phương pháp thủ công)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2741 164Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng

máy đếm laser)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

D. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU

2742 267Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B (Kỹ thuật

ống nghiệm)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2743 268Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở

220C (Kỹ thuật ống nghiệm)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2744 271Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 37

0C (Kỹ thuật ống

nghiệm)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2745 279Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2746 280Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2747 283Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2748 284Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2749 285

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu

để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch

cầu

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2750 286Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu

để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2751 287

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu

(đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn

phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2752 288

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu

(đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm

tiểu cầu hoặc huyết tương

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2753 291Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2754 292Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

Đ. MIỄN DỊCH HUYẾT HỌC

2755 352Điện di huyết sắc tố 186/QĐ-SYT 29/4/2014

G. TRUYỀN MÁU

2756 457Lấy máu toàn phần từ người hiến máu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2757 466

Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với

đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ

thuật nhuộm giêmsa soi kính hiển vi

186/QĐ-SYT 29/4/2014

H. HUYẾT HỌC LÂM SÀNG

2758 499Rút máu để điều trị 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2759 501Truyền máu tại giường bệnh (bệnh nhân điều trị nội -

ngoại trú)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2760 502Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

CHƯƠNG XXIII: HÓA SINH

A. MÁU

2761 3Định lượng Acid Uric 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2762 7Định lượng Albumin 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2763 9Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2764 10Đo hoạt độ Amylase 186/QĐ-SYT 29/4/2014

276518

Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2766 19Đo hoạt độ ALT (GPT) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2767 20Đo hoạt độ AST (GOT) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2768 25Định lượng Bilirubin trực tiếp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2769 26Định lượng Bilirubin gián tiếp 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2770 27Định lượng Bilirubin toàn phần 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2771 29Định lượng Calci toàn phần 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2772 30Định lượng Calci ion hoá 186/QĐ-SYT 29/4/2014

277339

Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2774 40Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2775 41Định lượng Cholesterol toàn phần 186/QĐ-SYT 29/4/2014

277643

Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2777 50Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high

sesitivity)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2778 51Định lượng Creatinin 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2779 58Điện giải đồ (Na, K, Cl) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2780 75Định lượng Glucose 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2781 76Định lượng Globulin 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2782 77Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2783 83Định lượng HbA1c 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2784 84Định lượng HDL-C (High density lipoprotein

Cholesterol)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2785 112Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein

Cholesterol)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2786 128Định lượng Phospho 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2787 133Định lượng Protein toàn phần 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2788139

Định lượng PSA toàn phần (Total prostate -Specific

Antigen)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2789142

Định lượng RF (Reumatoid Factor) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2790 143Định lượng Sắt 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2791 158Định lượng Triglycerid 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2792161

Định lượng Troponin I 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2793 166Định lượng Urê 186/QĐ-SYT 29/4/2014

B. NƯỚC TIỂU

2794 172Điện giải niệu (Na, K, Cl) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2795 173Định tính Amphetamin (test nhanh) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2796 174Định lượng Amphetamine 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2797 175Đo hoạt độ Amylase 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2798 176Định lượng Axit Uric 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2799 179Định tính beta hCG (test nhanh) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2800 180Định lượng Canxi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2801 184Định lượng Creatinin 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2802 187Định lư-ợng Glucose 186/QĐ-SYT 29/4/2014

Định tính Methamphetamin (test nhanh)629/QĐ-SYT 17/10/201

6

2803188 Định tính Marijuana (THC) (test nhanh)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2804 193Định tính Opiate (test nhanh) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2805 194Định tính Morphin (test nhanh) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2806 195Định tính Codein (test nhanh) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2807 196Định tính Heroin (test nhanh) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2808 201Định l-ượng Protein 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2809 205Định lượng Ure 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2810 206Tổng phân tích nư-ớc tiểu (Bằng máy tự động) 186/QĐ-SYT 29/4/2014

C. DỊCH NÃO TỦY

2811 208Định lư-ợng Glucose 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2812 209Phản ứng Pandy 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2813 210Định lư-ợng Protein 186/QĐ-SYT 29/4/2014

E. DỊCH CHỌC DÒ (Dịch màng bụng, màng

phổi, màng tim…)

2814 217Định lư-ợng Glucose 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2815 219Định lư-ợng Protein 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2816 220Phản ứng Rivalta 186/QĐ-SYT 29/4/2014

CHƯƠNG XXIV: VI SINH

A. VI KHUẨN

1. VI KHUẨN CHUNG

2817 1Vi khuẩn nhuộm soi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2818 2Vi khuẩn test nhanh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2819 3Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông

thường

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2. MICOBACTERIA

2820 17AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen 186/QĐ-SYT 29/4/2014

3. VIBRIO CHOLERAE

2821 42Vibrio cholerae soi tươi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2822 43Vibrio cholerae nhuộm soi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

4. NEISSERIA GONORRHOEAE

2823 49Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

5. NEISSERIA MENIGITIDIS

2824 56Neisseria meningitidis nhuộm soi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

6. CÁC VI KHUẨN KHÁC

2825 60Chlamydia test nhanh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2826 73Helicobacter pylori Ag test nhanh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2827 74Helicobacter pylori Ab test nhanh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2828 80Leptospira test nhanh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2829 93Salmonella Widal 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2830 94Streptococcus pyogenes ASO 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2831 96Treponema pallidum nhuộm soi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2832 98Treponema pallidum test nhanh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2833 103Ureaplasma urealyticum test nhanh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

B. VIRUS

2. HEPETITIS VIRUS

2834 117HBsAg test nhanh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2835 118HBsAg miễn dịch bán tự động 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2836 122HBsAb test nhanh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2837 123HBsAb miễn dịch bán tự động 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2838 125HBc IgM miễn dịch bán tự động 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2839 127HBcAb test nhanh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2840 128HBc total miễn dịch bán tự động 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2841 130HBeAg test nhanh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2842 131HBeAg miễn dịch bán tự động 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2843 133HBeAb test nhanh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2844 134HBeAb miễn dịch bán tự động 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2845 144HCV Ab test nhanh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2846 145HCV Ab miễn dịch bán tự động 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2847 147HCV Ag/Ab miễn dịch bán tự động 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2848 155HAV Ab test nhanh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2849 156HAV IgM miễn dịch bán tự động 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2850 158HAV total miễn dịch bán tự động 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2851 160HDV Ag miễn dịch bán tự động 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2852 161HDV IgM miễn dịch bán tự động 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2853 162HDV Ab miễn dịch bán tự động 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2854 163HEV Ab test nhanh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2855 164HEV IgM test nhanh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2856 165HEV IgM miễn dịch bán tự động 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2857 167HEV IgG miễn dịch bán tự động 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2858 168HEV IgG miễn dịch tự động 186/QĐ-SYT 29/4/2014

3.HIV

2859 169HIV Ab test nhanh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2860 170HIV Ag/Ab test nhanh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2861 174HIV Ag/Ab miễn dịch tự động 186/QĐ-SYT 29/4/2014

4. DENGUE VIRUS

2862 183Dengue virus NS1Ag test nhanh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2863 184Dengue virus NS1Ag/IgM/IgG test nhanh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2864 185Dengue virus IgA test nhanh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2865 186Dengue virus NS1Ag miễn dịch bán tự động 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2866 187Dengue virus IgM/IgG test nhanh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2867 188Dengue virus IgM miễn dịch bán tự động 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2868 189Dengue virus IgG miễn dịch bán tự động 186/QĐ-SYT 29/4/2014

5. HERPESVIRIDAE

2869 193CMV IgM miễn dịch bán tự động 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2870 195CMV IgG miễn dịch bán tự động 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2871 201HSV 1 IgM miễn dịch bán tự động 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2872 203HSV 1 IgG miễn dịch bán tự động 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2873 205HSV 2 IgM miễn dịch bán tự động 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2874 207HSV 2 IgG miễn dịch bán tự động 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2875 209HSV 1+2 IgM miễn dịch bán tự động 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2876 211HSV 1+2 IgG miễn dịch bán tự động 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2877 216EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2878 218EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động 186/QĐ-SYT 29/4/2014

6. ENTERROVIRUS

2879 225EV71 IgM/IgG test nhanh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

7. CÁC VIRUS KHÁC

2880 243Influenza virus A, B test nhanh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2881 249Rotavirus test nhanh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2882 254Rubella virus Ab test nhanh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2883 255Rubella virus IgM miễn dịch bán tự động 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2884 257Rubella virus IgG miễn dịch bán tự động 186/QĐ-SYT 29/4/2014

C. KÝ SINH TRÙNG

1. KÝ SINH TRÙNG TRONG PHÂN

2885 263Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2886 264Hồng cầu trong phân test nhanh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2887 265Đơn bào đường ruột soi tươi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2888 266Đơn bào đường ruột nhuộm soi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2889 267Trứng giun, sán soi tươi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2890 268Trứng giun soi tập trung 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2891 270Cryptosporidium test nhanh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2. KÝ SINH TRÙNG TRONG MÁU

2892 272Angiostrogylus cantonensis (Giun tròn chuột) Ab

miễn dịch bán tự động

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2893 274Clonorchis/Opisthorchis (Sán lá gan nhỏ) Ab miễn

dịch bán tự động

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2894 276Cysticercus cellulosae (Sán lợn) Ab miễn dịch bán

tự động

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2895 278Echinococcus granulosus (Sán dây chó) Ab miễn

dịch bán tự động

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2896 280Entamoeba histolytica (Amip) Ab miễn dịch bán tự

động

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2897 282Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab miễn dịch bán tự động 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2898 284Filaria (Giun chỉ) ấu trùng trong máu nhuộm soi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2899 285Gnathostoma (Giun đầu gai) Ab miễn dịch bán tự

động

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2900 287Paragonimus (Sán lá phổi) Ab miễn dịch bán tự

động

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2901 289Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định

tính

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2902290

Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định

lượng

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2903 291Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) Ag test nhanh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2904 292Schistosoma (Sán máng) Ab miễn dịch bán tự động 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2905 294Strongyloides stercoralis (Giun lươn) Ab miễn dịch

bán tự động

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2906 296Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch bán tự

động

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2907 298Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2908 300Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2909 303Trichinella spiralis (Giun xoắn) Ab miễn dịch bán

tự động

186/QĐ-SYT 29/4/2014

3. KÝ SINH TRÙNG NGOÀI DA

4. KÝ SINH TRÙNG TRONG CÁC BỆNH

PHẨM KHÁC

2910 317Trichomonas vaginalis soi tươi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2911 318Trichomonas vaginalis nhuộm soi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

D. VI NẤM

2912 319Vi nấm soi tươi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2913 320Vi nấm test nhanh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2914 321Vi nấm nhuộm soi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

Đ. ĐÁNH GIÁ NHIỄM KHUẨN BỆNH VIỆN

2915 329Vi sinh vật cấy kiểm tra không khí 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2916 330Vi sinh vật cấy kiểm tra bàn tay 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2917 331Vi sinh vật cấy kiểm tra dụng cụ đã tiệt trùng 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2918 332Vi sinh vật cấy kiểm tra bề mặt 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2919 333Vi sinh vật cấy kiểm tra nước sinh hoạt 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2920 334Vi sinh vật cấy kiểm tra nước thải 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2921 336Vi khuẩn gây nhiễm trùng bệnh viện - Phát hiện

nguồn nhiễm

186/QĐ-SYT 29/4/2014

CHƯƠNG XXV: GIẢI PHẪU BỆNH

292222

Tế bào học nước tiểu 186/QĐ-SYT 29/4/2014

292323

Tế bào học đờm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2924 74Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2925 76Nhuộm Giemsa 186/QĐ-SYT 29/4/2014

292689

Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy 186/QĐ-SYT 29/4/2014

CHƯƠNG XXVI: VI PHẪU

CHƯƠNG XXVII: PHẪU THUẬT NỘI SOI

D. BỤNG - TIÊU HÓA

2. DẠ DÀY

2927

142

Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2928

144

Phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2929

147

Phẫu thuật nội soi mở thông dạ dày 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

5. RUỘT THỪA

2930 187

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2931 188

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2932

189

Phẫu thuật nội soi cắt lại mỏm ruột thừa 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2933 190

Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ

bụng

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2934 191

Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

9. ĐƯỜNG MẬT

2935 273

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2936 274

Phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

Đ TIẾT NIỆU - SINH DỤC

8. BUỒNG TRỨNG - VÒI TRỨNG

2937

434

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

CHƯƠNG XXVIII: PHẪU THUẬT TẠO HÌNH

THẨM MỸ

A. TẠO HÌNH VÙNG ĐẦU- MẶT - CỔ

1. VÙNG XƯƠNG SỌ, DA ĐẦU

2938 1Cắt lọc - khâu vết thương da đầu mang tóc 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2939 2Cắt lọc - khâu vết thương vùng trán 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2940 3

Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang

tóc bằng vạt tại chỗ

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2941 9Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới

2cm

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2942 10

Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2cm

trở lên

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2. VÙNG MI MẮT

2943 33Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2944 34Khâu da mi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2945 36Khâu cắt lọc vết thương mi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2946 63

Phẫu thuật cắt bỏ khối u da lành tính mi mắt 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

3. VÙNG MŨI

2947 83Khâu và cắt lọc vết thương vùng mũi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

4. VÙNG MÔI

2948 110Khâu vết thương vùng môi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2949111

Phẫu thuật tái tạo khuyết nhỏ do vết thương môi 186/QĐ-SYT 29/4/2014

5. VÙNG TAI

2950 136Phẫu thuật khâu vết rách đơn giản vành tai 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2951 137Khâu cắt lọc vết thương vành tai 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2952 157Phẫu thuật tạo hình sẹo lồi quá phát vành tai 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2953 158Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành tai 186/QĐ-SYT 29/4/2014

6. VÙNG HÀM MẶT CỔ

2954 161Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2955 162Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt

không thiếu hổng tổ chức

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2956 163Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn

giản

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2957 167

Phẫu thuật khâu vết thương thấu má 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2958 171

Phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời không bằng

vi phẫu

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2959 175Điều trị gãy xương chính mũi bằng nắn chỉnh 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2960 176

Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2961 197Phẫu thuật cắt u da mặt lành tính 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2962 198Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo vùng cổ, mặt

(dưới 3cm)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2963 199Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo vùng cổ, mặt

(trên 3cm)

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2964225 Cắt u phần mềm vùng cổ

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2965

227 Cắt u sắc tố vùng hàm mặt

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

B. TẠO HÌNH VÙNG THÂN MÌNH

2966 264Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vú 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2967 265Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú phụ 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2968 266

Phẫu thuật cắt bỏ vú thừa 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2969275

Cắt bỏ khối u da lành tính dưới 5cm 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2970

276

Cắt bỏ khối u da lành tính trên 5cm 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

D. TẠO HÌNH VÙNG CHI TRÊN VÀ BÀN TAY

2971 334

Phẫu thuật vết thương khớp bàn ngón 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2972

335

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với

Kirschner hoặc nẹp vít

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2973 336Cắt đáy ổ loét vết thương mãn tính 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2974 337

Nối gân gấp 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2975 338

Phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu

thuật

186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2976 340

Nối gân duỗi 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2977 341

Gỡ dính gân 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2978 352Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật 186/QĐ-SYT 29/4/2014

2979

358

Phẫu thuật cắt ngón tay thừa 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

2980

359

Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay cái thừa 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

Đ. TẠO HÌNH CHO VÙNG CHI DƯỚI

2981403 Cắt các khối u da lành tính dưới 5cm

186/QĐ-SYT 29/4/2014

2982

404

Cắt khối u da lành tính trên 5cm 186/QĐ-SYT 29/4/2014 Tạm ngưng triển

khai vì không có

BS gây mê, trừ ca

cấp cứu

Tổng số: 2982 dịch vụ kỹ thuật