modul 5. s d ng b ng tính c b n ử ụ ả ơ ả - tailieu.vn

20
Gvc, ThS. Võ Minh Đ c 1 Modul 5. S  d ng b ng tính c  b n ơ Bài 5  BI U TH C VÀ HÀM  

Upload: khangminh22

Post on 09-Apr-2023

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ 1

Modul 5. S  d ng b ng tính c  b nử ụ ả ơ ả

Bài 5 BI U TH C VÀ HÀMỂ Ứ  

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ 2

N I DUNGỘ

1. S  D NG CÔNG TH C TRONG EXCELỬ Ụ Ứ

2. HÀM TRONG EXCEL

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ 3

S  D NG CÔNG TH C TRONG EXCELỬ Ụ Ứ

• Phép toán s  h cố ọ

• Phép toán n i chu iố ỗ

• Phép toán so sánh

• Nh p công th c vào b ng tínhậ ứ ả

• Liên k t d  li u gi a các t p tin Excelế ữ ệ ữ ậ

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ 4

Phép toán s  h cố ọ

Tên phép toán Kí hiệu

Cộng +

Trừ -

Nhân *

Chia /

Mũ (lũy thừa) ^ Thứ tự thực hiện các phép toán:

*, / ,^ rồi đến +, - từ trái sang phải (trong ngoặc

được ưu tiên thực hiện trước)

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ 5

Phép toán n i chu iố ỗ

Kí hi u:ệ  &Cú pháp: <Text 1> & <Text 2> &… & <Text n>Trong đó: <Text n> là các bi u th c ki u textể ứ ể

Ví dụ: “Hà n i” & “ Vi t nam” = “Hà n i Vi t nam”ộ ệ ộ ệ

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ 6

Các phép toán so sánh

Tên phép toán Kí hi uệ

L n h nớ ơ >

Nh  h nỏ ơ <

L n h n ho c b ngớ ơ ặ ằ >=

Nh  h n ho c b ngỏ ơ ặ ằ <=

Khác (không b ng)ằ <>

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ 7

Nh p công th c vào trang tínhậ ứ

Ch n ô c n ch a k t qu  và th c hi n nh  sau:ọ ầ ứ ế ả ự ệ ư

Gõ dấu “=” trước công thức, ví dụ: =E1+F1

Nhấn Enter để kết thúc

Nội dung công thức được hiển thị trên

Formula bar (thanh công thức)

Sử dụng cặp dấu “( )” để thay đổi độ ưu

tiên của các phép toán trong công thức

(tương tự như trong toán học)

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ 8

Liên k t d  li u gi a các t p tin Excelế ữ ệ ữ ậ

Mở các tập tin muốn liên kết trên cùng một cửa sổ Excel, muốn nhập địa chỉ ô ở một tập tin khác vào công thức, nhập tên tập tin đó (cả phần mở rộng .xls) trong dấu ngoặc vuông [], và tên trang tính (Sheet), tất cả có thể để trong cặp dấu nháy đơn ’…’ tiếp theo là ký tự (!) ở trước địa chỉ ô.

Ví dụ : =D4+’[ktoan.xls]Sheet1’!D4 (ô D4 của bảng tính hiện hành cộng với ô D4 ở

Sheet1 của tập tin ktoan.xls) Để chuyển đổi giữa các tập tin trong cửa sổ Excel,

chọn trình đơn Window\<Tên tập tin>.

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ 9

Nh n bi t và s a l iậ ế ử ỗ

Các l i th ng g p trong ô:ỗ ườ ặ ####: không đủ độ rộng của ô để hiển thị, #VALUE!: dữ liệu không đúng theo yêu cầu của

công thức #DIV/0!: chia cho giá trị 0 #NAME?: không xác định được ký tự trong công

thức #N/A: không có dữ liệu để tính toán #NUM!: dữ liệu không đúng kiểu số

� Sửa lại cho phù hợp với yêu cầu

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ 10

Sao chép công th cứ

Nhắp chọn ô chứa công thức muốn sao chép

Đặt con trỏ chuột vào góc phải dưới của ô

Biểu tượng chuột chuyển thành hình dấu thập

mầu đen nét đơn

Nhấn phím trái, kéo và di chuyển chuột theo

dòng hoặc theo cột đến các ô cần sao chép

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ 11

HÀM TRONG EXCEL

Khái ni m hàmệ

Cách nh p hàm ậ

• Nhóm hàm số

• Nhóm hàm th ng kêố

• Nhóm hàm chuy n đ i ki uể ổ ể

• Nhóm hàm x  lý chu i.ử ỗ

• Nhóm hàm lôgic

• Nhóm hàm đi u ki nề ệ

• Nhóm hàm tìm ki mế

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ 12

Khái ni m hàmệ

• Cú pháp chung c a hàm: ủ <tên hàm> ([Đ i s ])ố ố

• trong đó: <tên hàm> đ c s  d ng theo tên quy  c c a ượ ử ụ ướ ủExcel.

• [Đ i  s ]ố ố  có  th   có  ho c  không.  Đ i  s   có  th   là  h ng, ể ặ ố ố ể ằchu i  kí  t ,  đ a  ch   ô,  đ a  ch   vùng,  bi u  th c  ho c  các ỗ ự ị ỉ ị ỉ ể ứ ặhàm khác.

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ 13

Cách nh p hàmậ

• Cách 1: gõ tr c ti p vào ô theo d ngự ế ạ  “=<Tên hàm>(đối số 1, đối số 2,…, đối số n)”

• Cách 2:Chuyển con trỏ ô về ô muốn nhập công thứcTrên thanh thực đơn chọn Insert FunctionChọn loại hàm trong mục Function CategoryChọn hàm trong mục Function name Nhấn nút OKNhập các đối số cần thiếtNhấn nút OK để hoàn tất

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ 14

Xem k t qu  tính toán nhanhế ả

Chọn vùng muốn xem kết quả tính toán nhanh

Xem kết quả hiển thị trên thanh trạng thái

Thay đổi lại hàm tính toán nhanh:Kích phải chuột vào chữ kết quả giá trị đang hiển

thị trên thanh trạng thái

Chọn một hàm khác trong danh sách xuất hiện

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ 15

1. Nhóm hàm số

Hàm SQRT Hàm căn b c hai.ậ

• Cú pháp: SQRT(number)

Trong đó, number là s  mu n l y căn b c hai. ố ố ấ ậN u s  có giá tr  âm, hàm SQRT tr  l i giá tr  l i ế ố ị ả ạ ị ỗ#NUM!.

• Ví d : ụ SQRT(16) b ng 4ằ

SQRT(­16) b ng #NUM!ằ

SQRT(ABS(­16)) b ng 4ằ

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ 16

1. Nhóm hàm số

Hàm ABS Tr  l i giá tr  tuy t đ i c a s .ả ạ ị ệ ố ủ ố

• Cú pháp: ABS(number)

Trong đó, number là s  th c mu n l y giá tr  ố ự ố ấ ịtuy t đ i.ệ ố

• Ví d : ụ ABS(2)  =  2

ABS(­2) = 2

N u A1 ch a ­16, thì SQRT(ABS(A1)) = 4ế ứ

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ 17

1. Nhóm hàm số

Hàm ROUND: làm tròn số Cú pháp: ROUND(đối số 1, <n>)

Đối số 1: số muốn làm trònn: vị trí số thập phân muốn làm tròn:• Nếu n= 0 thì làm tròn đến chữ số hàng đơn vị.• Nếu n>0 thì làm tròn đến chữ số thứ n ở phần thập phân

tính từ trái qua.• Nếu n<0 thì làm tròn ở phần nguyên tính từ bên phải qua.

Ý nghĩa: Làm tròn đến một số thập phân nhất định theo nguyên tắc làm tròn tăng

Ví dụ: ROUND(2.578,0)=3.000

ROUND(2.578,2)=2.580

ROUND(2.578,-1)=0.000

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ 18

2. Nhóm hàm th ng kê ố

• AVERAGE Cú pháp: AVERAGE(đối số 1, đối số 2,…)

Ý nghĩa: Trả kết quả là giá trị trung bình cộng của các giá trị số trong danh sách

Ví dụ: AVERAGE(6,7,2,9,13)=7.4

Average(A5:C5) có thể khác với (A5+B5+C5)/3

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ 19

2. Nhóm hàm th ng kêố

• MAX

Cú pháp: MAX(đối số 1, đối số 2,…)

Ý nghĩa: Trả lại số lớn nhất trong danh sách

Ví dụ: MAX(6,7,2,9,13)=13

• MIN

Cú pháp: MIN(đối số 1, đối số 2,…)

Ý nghĩa: Trả lại số nhỏ nhất trong danh sách

Ví dụ: MIN(6,7,2,9,13)=2

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ 20

2. Nhóm hàm th ng kêố

• SUM

Cú pháp: SUM(đối số 1, đối số 2,…)

Ý nghĩa: Trả lại tổng các giá trị số trong danh sách

Ví dụ: SUM(6,7,2,9,13)=37

• COUNTA

Cú pháp: COUNTA(đối số 1, đối số 2,…)

Ý nghĩa: Đếm những ô chứa dữ liệu trong vùng

Ví dụ: COUNTA(6,7,”Nữ”,2,9,13,”Nam”)=7