cƠ hỌc ĐẤt - tailieu.vn

20
C C Ơ Ơ HHC C ĐẤ ĐẤ T T Presented By Presented By Nguyen Nguyen Minh Minh Tam Tam B MÔN MÔN Đ ĐỊ A C A C Ơ Ơ NN M N MÓ NG NG KHOA K KHOA K THU THUT XÂ T XÂ Y D Y DNG NG September September 2006 2006

Upload: khangminh22

Post on 27-Mar-2023

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

CCƠ Ơ HỌHỌC C ĐẤĐẤTT

Presented ByPresented ByNguyen Nguyen MinhMinh TamTam

BBỘ Ộ MÔNMÔN Đ ĐỊỊA CA CƠ Ơ NNỀỀN MN MÓÓNGNGKHOA KKHOA KỸ Ỹ THUTHUẬẬT XÂT XÂY DY DỰỰNGNG

SeptemberSeptember 20062006

Reference booksReference books

2

Cơ Học Đất (Châu Ngọc Ẩn)Bài Tập Cơ Học Đất (Đỗ Bằng etc.)Cơ Học Đất (Whilow)Cơ Học Đất (Lê Quí An etc.)Cơ Học Đất (Xưtôvich)

VietnameseVietnamese

Principles of geotechnical engineering (5th Edition, Das)Advanced Soil Mechanics (2nd edition, Das)Essentials of Soil Mechanics and Foundation (6th Edition, McCarthy)Soil Mechanics, SI version (Lambe and Whitman)Soil Mechanics in Engineering Practice (Terzaghi, Peck, Mesri)Soil Mechanics and Foundations (Budhu)Fundamentals of soil mechanics (Taylor)Element of soil mechanics (7th edition, Smith and Smith)

EnglishEnglish

BM BM ĐĐịịa Ca Cơ ơ NNềền Mn MóóngngTS TS NguyNguyễễn Minh Tâmn Minh Tâm

3BM BM ĐĐịịa Ca Cơ ơ NNềền Mn MóóngngTS TS NguyNguyễễn Minh Tâmn Minh Tâm

BM BM ĐĐịịa Ca Cơ ơ NNềền Mn Móóngng 4TS TS NguyNguyễễn Minh Tâmn Minh Tâm

5

6

CONTENTCONTENT

7

Chapter Chapter 11BảBản Chn Chấất Vt Vậật Lt Lý Củý Của a ĐấĐất t ĐĐáá

Chapter Chapter 22Phân BPhân Bố Ứố Ứng Sung Suấất Trong t Trong ĐấĐấtt

Chapter Chapter 33BiBiếến Dn Dạạng vng và Độ Lúà Độ Lún Cn Củủa a ĐấĐất Nt Nềềnn

Chapter Chapter 44CCườường ng Độ và Độ và SSứức Cc Chịhịu Tu Tảải ci củủa a ĐấĐất Nt Nềềnn

Chapter Chapter 55ỔỔn n ĐĐịịnh Cnh Củủa Ma Máái i ĐấĐấtt

Chapter Chapter 66ÁÁp Lp Lựực c ĐấĐất Lêt Lên Tn Tườường Chng Chắắnn

BM BM ĐĐịịa Ca Cơ ơ NNềền Mn MóóngngTS TS NguyNguyễễn Minh Tâmn Minh Tâm

Chapter 1Chapter 1

1.1 Nguồn góc và quá trình hình thành của đất

1.2 Thành phần của đất

1.3 Xác định các chỉ tiêu cơ bản của đất

1.4 Xác định các chỉ tiêu đánh giá trạng thái của đất

1.5 Phân lọai đất

1.6 Đầm chặt đất

1

9

Đất được hình thành bởi sự phong hóa của đá

Đá có thể được phân lọaiØ Đá magma (igneous)

Ø Đá trầm tích (sedimentary)

Ø Đá biến chất (Metamorphic)

Phong hóa

BảBản Chn Chấất Vt Vậật Lt Lý củý của a ĐấĐấtt

1.1 Nguồn góc và quá trình hình thành của đất1.1 Nguồn góc và quá trình hình thành của đất

Ø Do cơ học: do nhiệt độ, nước, gió, sống, etc. không có sự thay đổi thành phần hóa học

Ø Do hóa học: khóang của đá góc bị thay đổi do các phản ứng hóa học giữa nước, CO2 và khóang

BM BM ĐĐịịa Ca Cơ ơ NNềền Mn MóóngngTS TS NguyNguyễễn Minh Tâmn Minh Tâm

1

10

BảBản Chn Chấất Vt Vậật Lt Lý củý của a ĐấĐấtt

Ø Glacial Soil: do sự dịch chuyển và lắng động của băng

Ø Alluvial soil: lắng động dọc theo sông suối

Ø Lacustrine Soil: lắng động ở hồ

Ø Marine Soil: lắng động ở biển

Ø Aeolian: dịch chuyển và lắng động bởi gió

Ø Colluvial soil: do trọng lực như landslides

BM BM ĐĐịịa Ca Cơ ơ NNềền Mn MóóngngTS TS NguyNguyễễn Minh Tâmn Minh Tâm

1

11

Đất: hạt đất, nước và không khí trong lỗ rỗng

Kích cở hạt

BảBản Chn Chấất Vt Vậật Lt Lý củý của a ĐấĐấtt

1.2 Thành phần của đất1.2 Thành phần của đất

1.2.1 Cấp phối hạt đất1.2.1 Cấp phối hạt đất

BM BM ĐĐịịa Ca Cơ ơ NNềền Mn MóóngngTS TS NguyNguyễễn Minh Tâmn Minh Tâm

1

12

Phương pháp phân tích thành phần hạt

BảBản Chn Chấất Vt Vậật Lt Lý củý của a ĐấĐấtt

Ø Sieve analysis: Dhạt ≥ 0.075 mmØ Hydrometer analysis: Dhạt < 0.075 mm

Sieve Analysis :Sieve Analysis :Ws(GM-1) = 1493.33 g, Ws(SM-1) = 350 g, Ws(CL-01) = 250.49 g

BM BM ĐĐịịa Ca Cơ ơ NNềền Mn MóóngngTS TS NguyNguyễễn Minh Tâmn Minh Tâm

1

13

BảBản Chn Chấất Vt Vậật Lt Lý củý của a ĐấĐấtt

BM BM ĐĐịịa Ca Cơ ơ NNềền Mn MóóngngTS TS NguyNguyễễn Minh Tâmn Minh Tâm

1

14

BảBản Chn Chấất Vt Vậật Lt Lý củý của a ĐấĐấtt

2

18gDv ws

ηγγ −

=

Hydrometer AnalysisHydrometer AnalysisGiả thuyết:

Ø Hạt là hình cầuØ Vận tốc lắng động của hạt đất được tính tóan theo

StokeStoke’’s laws law

(min))(

980)1(30)(

tcmL

GmmD

ws γη

−=

2

10)(

18)1(

(min)60)()/(

==mmDgG

tcmLscmv ws

ηγ

Nhieät ñoä Heä soá nhôùt Nhieät ñoä Heä soá nhôùt Nhieät ñoä Heä soá nhôùt18 0,01056 25 0,00894 32 0,0076819 0,0105 26 0,00874 33 0,0075220 0,01005 27 0,00854 34 0,0073721 0,00981 28 0,00836 35 0,0072222 0,00958 29 0,00818 36 0,0071823 0,00936 30 0,00801 37 0,0069524 0,00914 31 0,00784 38 0,00681

39 0,00668

BM BM ĐĐịịa Ca Cơ ơ NNềền Mn MóóngngTS TS NguyNguyễễn Minh Tâmn Minh Tâm

1

15

BảBản Chn Chấất Vt Vậật Lt Lý củý của a ĐấĐấtt

Ø Tỷ trọng kế

BM BM ĐĐịịa Ca Cơ ơ NNềền Mn MóóngngTS TS NguyNguyễễn Minh Tâmn Minh Tâm

1

16

BảBản Chn Chấất Vt Vậật Lt Lý củý của a ĐấĐấtt

Ø Tỷ trọng kế

BM BM ĐĐịịa Ca Cơ ơ NNềền Mn MóóngngTS TS NguyNguyễễn Minh Tâmn Minh Tâm

1

17

BảBản Chn Chấất Vt Vậật Lt Lý củý của a ĐấĐấtt

Ø Phần trăm của những hạt có đường kính nhỏ hơn D

ü Đặt P% là tỉ số giữa trọng lượng của những hạt có đường kính nhỏ hơn D và trọng lượng của tất cả các hạt của mãu đất ban đầu

ü Trọng lượng của hạt đất trên đơn vị thể tích ở độ sâu z và thời gian t là PW/N và dung trọng là:

VPW

GGs

w1−

+= γγ ( )ws W

VG

GP γγ −−

=1

BM BM ĐĐịịa Ca Cơ ơ NNềền Mn MóóngngTS TS NguyNguyễễn Minh Tâmn Minh Tâm

1

18

BảBản Chn Chấất Vt Vậật Lt Lý củý của a ĐấĐấtt

FCMđoc ++= γγ

Ø Điều chỉnh giá trị dung trọng của tỷ trọng kế

0,9985

0,9990

0005.09985.09990.0 =−=MC

BM BM ĐĐịịa Ca Cơ ơ NNềền Mn MóóngngTS TS NguyNguyễễn Minh Tâmn Minh Tâm

1

19

BảBản Chn Chấất Vt Vậật Lt Lý củý của a ĐấĐấtt

BM BM ĐĐịịa Ca Cơ ơ NNềền Mn MóóngngTS TS NguyNguyễễn Minh Tâmn Minh Tâm

1

20

BảBản Chn Chấất Vt Vậật Lt Lý củý của a ĐấĐấtt

BM BM ĐĐịịa Ca Cơ ơ NNềền Mn MóóngngTS TS NguyNguyễễn Minh Tâmn Minh Tâm