lẬp trÌnh winform vỚi c
TRANSCRIPT
Chủ đề Giới thiệu các window controls cơ bản
Form, Label, TextBox, Button, CheckBox, Radio
Button, Combo Box, List Box, Menu Strip, Tool Strip,
Tree View, List View
Thiết kế Layout window controls
Form Namespace: System.Windows.Forms
Dùng để sắp xếp và thiết kế các control cơ bản, hình
thành giao diện sử dụng
Form Danh s|ch thuộc tính
Tên thuộc tính Ý nghĩa
BackColor/ForeColor M{u nền / M{u chữ
BackGroundImage Ảnh nền
AcceptButton Nút được chọn kích hoạt sự kiện click khi người dùng click Enter
CancelButton Nút được chọn kích hoạt sự kiện click khi người dùng click Esc
Controls Danh s|ch c|c control con của nó. Cho phép người dùng thêm hoặc xóa động controls
FormBorderStyle Chọn loại window form
Opacity Độ mờ của window form
Form Danh s|ch thuộc tính
Tên thuộc tính Ý nghĩa
AutoSize Cho phép kéo dãn form
CauseValidation Cho phép c|c control con của nó có thể ph|t sinh sự kiện Validate. Dùng để kiểm tra dữ liệu hợp lệ.
TopMost Cho phép Form hiện trên tất cả c|c form khác
WindowState {Normal, Minimized, Maximized}. Thể hiện của Form khi xuất hiện
Cursor Thiết lập con trỏ chuột
Icon Thiết lập Icon của form
Form Danh sách các hàm
Tên hàm Ý nghĩa
Show() Sau khi dialog hiện lên, người dùng có thể chọn focus v{o control kh|c
ShowDialog() Sau khi dialog hiện lên người dùng không thể focus v{o c|c control kh|c.
Kiểu dữ liệu trả về: DialogResult.
Close() Đóng Dialog
this.DialogResult = DialogResult.OK
Đóng dialog v{ trả về kết quả tương ứng OK
This.DialogResult = DialogResult.Cancel
Đóng dialog v{ trả về kết quả tương ứng Cancel.
Form
Tên hàm Ý nghĩa
Load() Sự kiện được kích hoạt khi Form đ~ load xong các control.
Sự kiện n{y được bắt khi người dùng muốn khởi tạo biến hoặc gi| trị trong Form
Paint() Sự kiện n{y được gọi khi Form thực hiện vẽ lại. (Di chuyển chuột, phóng to, thu nhỏ,..) (Sẽ trình bày chi tiết trong GDI +)
KeyPress, KeyDown,.. C|c sự kiện về phím
MouseHover, MouseDown, MouseLeave
C|c sự kiện chuột
Danh s|ch c|c sự kiện
TextBox
Tên thuộc tính Ý nghĩa
Text Lấy hoặc thiết lập gi| trị của textbox. Đ}y l{ thuộc tính thể hiện dữ liệu m{ tất cả c|c control đều có.
TextLength Chiều d{i tối đa của TextBox
TextAlign Canh lề chữ trong TextBox
Multiline Cho phép TextBox có thể nhiều h{ng
PasswordChar Kí tự hiện trong textbox dạng **
SelectedText Chọn đoạn text được chọn
SelectionStart Lấy vị trí của đoạn text được chọn
ReadOnly Chỉ đọc, không thể thay đổi nội dung Text
Danh s|ch c|c thuộc tính
TextBox
Tên thuộc tính Ý nghĩa
TextChanged Sự kiện ph|t sinh khi người dùng thay đổi nội dung text.
Validating Khi mất focus thì sự kiện n{y ph|t sinh để kiểm tra dữ liệu hợp lệ.
Tham số:
object sender, CancelEventArgs e
KeyPress Bắt sự kiện gõ phím
Tham số:
object sender, KeyPressEventArgs e
C|c sự kiện
MaskEditBox Namespace: System.Windows.Forms
Định dạng thể hiện và nhập của TextBox như định dạng số điện thoại,….
MaskEditBox Thiết lập gi| trị Mask:
Thành phần mask Ý nghĩa
0 Số. Yêu cầu bắt buộc phải nhập số từ 0-9
9 Số hoặc khoảng trắng (Optional)
# Số hoặc khoảng trắng (Optional). Có thể nhập dấu + hoặc -
L Kí tự [a..z] hoặc [A..Z] (Bắt buộc)
? Kí tự [a..z] hoặc [A..Z] (Không bắt buộc)
, Đơn vị phần ng{n (1,234)
. Đơn vị phần lẻ (0.32)
CheckBox Namespace: System.Windows.Forms
Cho phép người dùng có thể chọn nhiều lựa chọn (Multi-Select)
CheckListBox Namespace: System.Windows.Forms
Hiện danh sách các check box
• Thuộc tính cơ bản: Items
• Sự kiện cơ bản: SelectedIndexChanged
Radio Button Namespace: System.Windows.Forms
Cho phép chỉ chọn 1 lựa chọn trong nhiều lựa
chọn
• Thuộc tính cơ bản: Checked
• Sự kiện cơ bản: CheckedChanged
GroupBox Namespace: System.Windows.Forms
Gom nhóm các control. Thiết lập giá trị của
GroupBox sẽ ảnh hưởng đến các control nó
chứa
ListBox
Một số thuộc tính cơ bản
Items
SelectionMode
SelectedIndex
Một số sự kiện cơ bản
SelectedIndexChanged
Tool Strip ToolStripMenuItem là 1 Menu Item của Menu Strip
Một số thuộc tính cơ bản
Text
Image
Checked
DropDownItems
Một số sự kiện cơ bản
Click
Các thuộc tính, phương thức và sự kiện của ToolStripTextBox, ToolStripComboBox giống như Text Box và ComboBox
ToolStrip Mỗi button có thể là
ToolStripButton
ToolStripSplitButton
ToolStripDropDownButton
ToolStripComboBox
ToolStripTextBox
ToolStripSeperator
ToolStripProgressBar
Thuộc tính cơ bản
Items
Thiết kế Layout Sử dụng Toolbar LayOut
Thiết kế vị trí c|c control trong giao diện như:
Thực hiện sắp xếp
Canh chỉnh kích thước giữa c|c control
Canh tọa độ cho nhiều control
…
Thiết kế Layout Cách thao tác:
Bước 1: Chọn tối thiểu 2 controls (Nhấn phím Ctrl + click chuột tr|i lên c|c control được chọn)
Bước 2: Chọn c|c biểu tương trong thanh Layout ToolBar
Thanh Layout Toolbar Ảnh Ý nghĩa
Canh lề tr|i, phải, trên, dưới
Canh khoảng c|ch đều theo chiều dọc, ngang giữa c|c control
Canh đều kích thước c|c control.
Lưu ý: Kích thước của control được chọn đầu tiên trong danh s|ch c|c control chọn sẽ quyết định kích thước cho to{n bộ control
Ảnh Ý nghĩa
C|c control được sắp canh liền tiếp nhau theo chiều ngang.
Lưu ý: Khoảng c|ch giữa control đầu v{ cuối sẽ được tính sao cho c|c control còn lại c|ch đều
Xóa khoảng c|ch canh đều sắp liền tiếp nhau theo chiều ngang
Tăng hoặc giảm khoảng c|ch canh liền tiếp nhau theo chiều ngang
Thanh Layout Toolbar
Ảnh Ý nghĩa
C|c control được sắp canh liền tiếp nhau theo chiều dọc
Xóa khoảng c|ch canh đều sắp liền tiếp nhau theo chiều dọc
Tăng hoặc giảm khoảng c|ch canh liền tiếp nhau theo chiều dọc
Thanh Layout Toolbar
Thanh Layout Toolbar
Ảnh Ý nghĩa
Canh control ở giữa form theo chiều ngang (dọc)
Xét control nằm chồng lên hoặc nằm dưới 2 control nằm lên nhau
Thiết lập thứ tự Tab Index cho c|c control. C|c control sẽ được đ|nh thứ tự từ 0->N.
Khi người dùng nhấn Tab trong chương trình thì c|c control sẽ được focus theo thứ tự qui định.
Dock, Anchor trong Layout
Khi có sự thay đổi kích thước hoặc vị trí của control cha thì control con trong nó sẽ đảm bảo được kích thước v{ vị trí tương ứng thông qua thuộc tính Dock và Anchor.
Bất kì control n{o trong .NET đều có 2 thuộc tính Dock và Anchor
Dock: X|c định kích thước của control so với control (cha) đang chứa nó.
Anchor: X|c định vị trí của control so với control (cha) đang chứa nó
Giới thiệu các controls trong
.NET 2005 C|c control được giới thiệu trong slide n{y:
TreeView
ListView
ContextMenuStrip
NotifyIcon
ErrorProvider
DateTimePicker
StatusStrip
TabControl
Common Dialogs (Color Dialog, OpenFileDialog,
SaveFileDialog)
TreeView Thể hiện dạng C}y
Từng node bên trong nó l{ 1 TreeNode
Trong 1 TreeNode có thể có 1 hoặc nhiều TreeNode con
Thuộc tính: Nodes, SelectedNode
Sự kiện: AfterSelect, BeforeSelect
Phương thức: CollapseAll, ExpandAll, GetNodeAt(Point)
ListView Thể hiện dạng lưới hoặc icon của c|c items con.
Thuộc tính: Columns, Items, View (LargeIcon, SmallIcon, Detail, List), FullRowSelect
Mỗi item trong ListView l{ 1 ListViewItem
Thuộc tính: Text, SubItems (Chỉ dùng khi View của ListView là Detail), ImageIndex
ContextMenuStrip L{ menu ngữ cảnh; có thể g|n cho tất cả c|c control.
Menu được gọi khi người dùng nhấn chuột phải lên Control
Gán Menu vào 1 control
<Control>.ContextMenuStrip = <mnuContextStrip>
NotifyIcon Tạo biểu tượng Icon ở thanh taskbar
C|ch thực hiện:
Bước 1: Drag & drop control NotifyIcon
Bước 2: Thiết lập thuộc tính như ContextMenuStrip, Icon, Text
ErrorProvider Xuất thông b|o cho c|c control, biểu tượng thông
b|o sẽ được canh ngay cạnh control.
Thay vì dùng Label để thông b|o lỗi, ta sẽ dùng ErrorProvider
DateTimePicker Control thể hiện ng{y th|ng
Thuộc tính: Value (Dùng lấy gi| trị ng{y th|ng; kiểu dữ liệu DateTime)
StatusStrip Thể hiện status bar của 1 form
C|ch sự dụng:
Bước 1: Drag & drop StatusStrip vào Form
Bước 2: Thiết lập c|c control cho StatusStrip