cu 323 - grundfos
TRANSCRIPT
Tiế
ng
Việ
t (V
I)
3
Ti ế ng Vi ệ t (VI) Hướng dẫn lắp đặt và vận hành
Dịch từ nguyên bản tiếng Anh
Hướng dẫn lắp đặt và vận hành này mô tả về CU 323 của Grundfos.
Phần 1-2 cung cấp thông tin cần thiết để có thể lắp đặt sản phẩm một cách an toàn.
Phần 3-9 cung cấp thông tin quan trọng về sản phẩm, cũng như các thông tin về bảo dưỡng sửa chữa, phát hiện lỗi và thải loại sản phẩm.
NỘI DUNGTrang
1. Thông tin chung
1.1 Đối tượng sử dụng
Hướng dẫn lắp đặt và vận hành này dành cho những người lắp đặt chuyên nghiệp.
1.2 Những ký hiệu sử dụng trong tài liệu
1.2.1 Cảnh báo nguy hiểm liên quan đến rủi ro tử vong và thương tật cá nhân
Nội dung đi kèm ba biểu tượng cảnh báo rủi ro NGUY HIỂM, CẢNH BÁO và THẬN TRỌNG sẽ được cấu trúc như sau:
1.2.2 Các lưu ý quan trọng khác
1. Thông tin chung 31.1 Đối tượng sử dụng 31.2 Những ký hiệu sử dụng trong tài liệu 3
2. Lắp đặt sản phẩm 42.1 Địa điểm 42.2 Lắp đặt cơ học 42.3 Lắp đặt điện 5
3. Giới thiệu sản phẩm 63.1 Mô tả sản phẩm 63.2 Giao diện người dùng 63.3 Sơ đồ bố trí mặt sau của CU 323 93.4 Nhận dạng 9
4. Chức năng điều khiển 104.1 Chức năng của đèn chỉ báo và rơ-le 10
5. Vận hành sản phẩm 115.1 Chế độ cục bộ, dừng bên ngoài không
được kích hoạt 115.2 Chế độ cục bộ, dừng bên ngoài được
kích hoạt 115.3 Điều khiển từ xa, dừng bên ngoài không
được kích hoạt 125.4 Điều khiển từ xa, dừng bên ngoài được
kích hoạt 135.5 Điều chỉnh giá trị điểm cài đặt áp suất
theo tỉ lệ 13
6. Bảo dưỡng sản phẩm 146.1 Bảo trì sản phẩm 146.2 Sửa chữa sản phẩm 146.3 Thay thế sản phẩm 14
7. Tìm lỗi của sản phẩm 15
8. Thông số kỹ thuật 178.1 Điều kiện vận hành 178.2 Dữ liệu cơ học 178.3 Dữ liệu điện 178.4 Tổng quan về đầu vào và đầu ra 198.5 Kích thước 20
9. Thải bỏ sản phẩm 20
Hãy đọc tài liệu này trước khi lắp đặt. Công việc lắp đặt và vận hành phải tuân thủ mọi quy định của chính quyền sở tại cùng những nguyên tắc thực hành tốt đã được thừa nhận.
NGUY HIỂM
Cho biết tình huống nguy hiểm mà nếu không tránh sẽ dẫn tới tử vong hoặc thương tật cá nhân nghiêm trọng.
CẢNH BÁO
Cho biết tình huống nguy hiểm mà nếu không tránh có thể dẫn tới tử vong hoặc thương tật cá nhân nghiêm trọng.
THẬN TRỌNG
Cho biết tình huống nguy hiểm mà nếu không tránh có thể dẫn tới thương tật cá nhân nhỏ hoặc vừa.
TỪ NGỮ TÍN HIỆU
Mô tả nguy hiểmHậu quả của việc bỏ qua cảnh báo.- Hành động để tránh nguy hiểm.
Một vòng tròn xanh lam hoặc xám với biểu tượng hình họa màu trắng cho biết hành động cần phải thực hiện để tránh nguy hiểm.
Một vòng tròn màu đỏ hoặc xám có đường chéo, có thể có biểu tượng hình họa màu đen, cho biết hành động không được thực hiện hoặc phải dừng lại.
Nếu không tuân thủ các hướng dẫn này, thiết bị có thể bị trục trặc hoặc hư hỏng.
Các lưu ý hoặc hướng dẫn giúp thực hiện công việc dễ dàng hơn và bảo đảm vận hành an toàn.
Tiế
ng
Việt (V
I)
4
2. Lắp đặt sản phẩmCU 323 chỉ dành cho việc đấu nối đi dây tại nhà máy.
Trước khi lắp đặt sản phẩm, hãy kiểm tra những mục sau:
• CU 323 phù hợp với đơn hàng.
• CU 323 phù hợp với điện áp và tần số nguồn tại địa điểm lắp đặt.
• CU 323 không bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển.
Việc lắp đặt phải do nhân viên được ủy quyền thực hiện theo quy định tại địa phương.
Tuân thủ mọi quy định về an toàn tại địa điểm lắp đặt.
Lưu ý rằng các cọc L và N cũng như vị trí 70 tới 81 có thể được đấu nối với nguồn điện áp tiếp xúc nguy hiểm. Có thể xuất hiện điện áp điều khiển bên ngoài từ các nhóm khác.
2.1 Địa điểm
CU 323 được thiết kế để lắp đặt trong nhà, phía trước một bảng điều khiển hoặc hộp riêng.
Để lắp đặt ngoài trời, gắn CU 323 trong một tủ điều khiển có cấp bảo vệ chống xâm nhập tối thiểu là IPX4.
2.1.1 Các môi trường có nguy cơ gây nổ
Không được lắp đặt CU 323 trong các môi trường có khả năng cháy nổ, nhưng có thể sử dụng cùng với các máy bơm Grundfos được phê chuẩn cho lắp đặt trong các môi trường có khả năng cháy nổ.
2.2 Lắp đặt cơ học
Siết CU 323 bằng bốn vít M5 x 10 đi kèm với sản phẩm. Xem hình 1 (1).
Lực siết tối đa: 1,4 Nm.
Để biết kích thước của CU 323, xem phần 9. Thải bỏ sản phẩm.
Hình 1 Gắn trên mặt trước bảng, tiêu chuẩn
Nối cọc tiếp đất giữa các đầu kẹp cáp trên CU 323 với khung lắp. Xem hình 1 (2) và hình 2.
Hình 2 Nối tiếp đất
NGUY HIỂM
Điện giậtTử vong hoặc thương tật cá nhân nghiêm trọng- Hãy ngắt nguồn cấp điện trước khi bắt
đầu thực hiện bất cứ công việc gì với sản phẩm. Bảo đảm rằng điện nguồn không bị đóng vào một cách bất ngờ.
NGUY HIỂM
Điện giậtTử vong hoặc thương tật cá nhân nghiêm trọng- Việc lắp đặt phải có một bộ chuyển
mạch chính.Bộ chuyển mạch chính phải được đặt gần với CU 323 và sao cho người vận hành dễ chạm tới.Bộ chuyển mạch phải được đánh dấu là bộ chuyển mạch chính dành cho CU 323.Bộ chuyển mạch chính phải tuân thủ theo IEC 60947-1 và IEC 60947-3.
CẢNH BÁO
Điện giậtTử vong hoặc thương tật cá nhân nghiêm trọng- Tất cả các dây dẫn nối với thiết bị bên
ngoài bảng điều khiển phải thuộc loại H05VV-F theo CENELEC HD21.Hoa Kỳ và Canada: Tất cả các dây dẫn phải tuân thủ Quy chuẩn Điện Quốc gia (NEC) và/hoặc Quy chuẩn Điện Canada.
Lắp đặt CU 323 ở nơi thông gió tốt và không đặt gần bất kỳ nguồn nhiệt nào.
TM
03
13
01
41
05
Mô tả Mô tả
1 Vít (4 cái)
2 Khung lắp
TM
04
92
74
38
10
Tối thiểu 1,5 mmTối đa 3 mm
Tiế
ng
Việ
t (V
I)
5
2.3 Lắp đặt điện
2.3.1 Lắp đặt đúng theo chỉ thị EMC
CU 323 thường được gắn trên một bảng còn có các rơ le và dụng cụ phát điện khác.
Để đảm bảo tính năng hoạt động không bị lỗi, hãy lắp các mô đun điện đúng theo chỉ thị EMC:
• Đảm bảo đấu nối tiếp đất phù hợp giữa CU 323 và khung lắp. Xem hình 2.
• Sử dụng cáp bọc sắt cho GENIbus bên trong. Nối lõi cáp với đầu kẹp cáp trước các cọc A1, Y1 và B1. Xem hình 3.
• Sử dụng cáp bọc sắt cho các mô đun CIM.Nối lõi cáp với đầu kẹp cáp trước các cọc mô đun CIM. Xem hình 3.
Hình 3 Các lõi cáp để đấu nối GENIbus bên ngoài và bên trong gắn với các đầu kẹp cáp
• Sử dụng các dây dẫn tín hiệu bọc sắt cho đầu vào tín hiệu số và tương tự.
2.3.2 Đấu nối GENIbus với E-pump
CU 323 có thể tương tác với một hoặc vài hệ thống E-pump qua GENIbus bên trong.
Hình 4 Đấu nối GENIbus với E-pump
Đấu nối với cấu dẫn động có tần số biến thiên qua Modbus (RS485):
2.3.3 Mô đun giao diện truyền thông (CIM) Fieldbus
CU 323 có thể được nối với một mạng truyền thông bên ngoài thông qua mô đun CIM fieldbus mở rộng.
Mô đun CIM là một mô đun giao diện truyền thông.
Hiện có các mô đun CIM sau:
• CIM 050 RS-485 GENI
• CIM 110 LON
• CIM 150 Profibus
• CIM 200 Modbus RTU
• CIM 250 GSM/GPRS
• CIM 300 BACnet MS/TP
• CIM 500 Modbus TCP, Profinet hay BACnet IP.
Các mô đun CIM cần phải đặt hàng riêng.
Việc lắp đặt các mô đun CIM được mô tả trong tài liệu hướng dẫn dịch vụ Hydro Multi-B có tại Trung tâm Sản phẩm Grundfos (Grundfos Product Center). Sao chép đường dẫn dưới đây để xem tài liệu này trực tuyến: http://net.grundfos.com/qr/i/97916525.
TM
04
92
75
38
10
Gỡ bỏ phần băng dính nhựa cách điện giữa lõi và vỏ trước khi nối cáp vào đầu kẹp cáp.
Không vặn xoắn các đầu lõi vì như vậy sẽ làm mất tác dụng của lõi khi ở các tần số cao.
Các cọc cho mô đun CIM
TM
04
92
76
38
10
Cọc GENIbus Mô tả
A Dương
Y Chung
B Âm
CU 323 E-pump
Tiế
ng
Việt (V
I)
6
3. Giới thiệu sản phẩm
3.1 Mô tả sản phẩm
Bộ điều khiển CU 323 được thiết kế cho công tác giám sát và điều khiển tối đa bốn máy bơm.
3.2 Giao diện người dùng
Hình 5 Giao diện người dùng CU 323
TM
04
93
03
38
10
1
2
3
4
5
6
7
8 9
101112
1314
PTWS
OnOff
RESET
OFF AUTO
OFF AUTO
OFF AUTO
OFF AUTO
CU 323
4
3
2
1
system runalarm
Hệ thống đang chạyBáo động
Mô tả Các nút Mô tả
1 [On/Off]: Thay đổi chế độ vận hành hệ thống giữa "Bình Thường" và "Dừng".
2 [Lên]: Tăng giá trị điểm cài đặt.
3 [Xuống]: Giảm giá trị điểm cài đặt.
4 [RESET]: Cài đặt lại tất cả báo động.
5[>]: Thay đổi chế độ vận hành của từng máy bơm giữa "TỰ ĐỘNG" và "TẮT". Mỗi máy bơm trong hệ thống có một nút Tự Động/Tắt.
OnOff
RESET
Để biết thêm thông tin về cách vận hành CU 323, xem phần 3.3 Sơ đồ bố trí mặt sau của CU 323.
Tiế
ng
Việ
t (V
I)
7
Mô tả Màn hình Mô tả
6
"Setpoint"Hiển thị điểm cài đặt.Sau khi mở khóa CU 323, điểm cài đặt sẽ nhấp nháy.
Điều chỉnh áp suất theo tỉ lệ. "ppp" sẽ nhấp nháy một giây sau đó là điểm cài đặt hiện tại trong bốn giây. Chức năng này chỉ có ở các hệ thống E-pump.
Biểu tượng bồn xuất hiện ở chế độ châm bồn có các công tắc nổi.
hoặc "Điểm cài đặt"
Thay đổi giữa biểu tượng bồn và điểm cài đặt ở chế độ châm bồn với đầu vào tín hiệu tương tự.
Dừng bên ngoài: Cho biết rằng hệ thống đã được dừng ở bên ngoài qua đầu vào tín hiệu kỹ thuật số.
Cho biết rằng hệ thống đã được cài đặt thành "TẮT".
Cho biết rằng hệ thống đã được cài đặt từ "TẮT" thành "Bật". "Bật" chỉ được hiển thị trong ba giây sau đó điểm cài đặt sẽ được hiển thị.
Cho biết rằng các nút trên CU 323 đã được khóa tự động. Để mở khóa các nút, bấm đồng thời [RESET] (Thiết đặt lại) và mũi tên đi lên hoặc [RESET] và mũi tên đi xuống.
Cho biết rằng hệ thống được điều khiển từ xa.
Cục bộ: Xuất hiện nếu cố thay đổi các thiết lập cục bộ trong khi hệ thống đang được điều khiển từ xa.
7
"Measured value" Hiển thị giá trị đo được thực tế ở đầu cổng ra.
Điểm cài đặt theo tỉ lệ ở lưu lượng bằng không, PPS [bar]. "PPS" sẽ hiển thị nếu bạn giữ nút [RESET] trong bốn giây. Sau khi nhả nút [RESET], bạn có thể chỉnh "PPS" bằng các nút mũi tên lên hoặc xuống. Nếu các nút này không được kích hoạt trong bốn giây, hệ thống sẽ chuyển về chế độ vận hành bình thường. Chức năng này chỉ có ở các hệ thống E-pump.
Xuất hiện ở chế độ châm bồn có các công tắc nổi.
Xuất hiện trong trường hợp có lỗi cảm biến chính.
hoặc "Giá trị đo được"
Thay đổi giữa giá trị đo được trên thực tế ở đầu xả và "H.L" khi đã vượt quá áp suất xả tối đa hoặc giới hạn mức.
1___!1___!
E.StOFF
On
0-N
bUS
LOC
---
ErrH.L
Tiế
ng
Việt (V
I)
8
* Máy bơm cuối cùng hoạt động có thể đã bị dừng tạm thời bởi chức năng dừng lưu lượng thấp.
Mô tảĐèn chỉ
báoTrạng thái Mô tả
8Tắt Trạng thái bình thường.
Đỏ Hụt nước.
9
Tắt Trạng thái bình thường.
ĐỏLỗi, cảm biến chính và/hoặc cảm biến phụ.
Đã vượt quá áp suất xả tối đa hoặc giới hạn mức.
10Đèn LED máy bơm
TắtMáy bơm đã dừng do có thao tác ghép tầng.Hệ thống ở trạng thái "TẮT".Bộ nguồn đã bị tắt.
Đỏ Đã xuất hiện lỗi máy bơm.
Xanh lá Máy bơm đang chạy.
Màu xanh lá nhấp nháy
Máy bơm đang ở chế độ chờ hoặc đã dừng bằng cách nhấn nút [>] hoặc qua điều khiển từ xa.
11 AUTO Vàng Máy bơm được điều khiển bằng CU 323.
12 OFF VàngMáy bơm đã dừng bằng cách nhấn nút [>] hoặc qua điều khiển từ xa.
WS
PT
Mô tảĐèn chỉ
báo
Trạng thái
Mô tảVị trí 13:
"Hệ thống đang chạy"
(xanh lá)
Vị trí 14:"Cảnh báo"(đỏ)
13 và 14
Đèn LED hệ thống
Tắt Tắt Bộ nguồn đã bị tắt.
Bật Tắt Hệ thống ở trạng thái vận hành bình thường.*
Nhấp nháy Tắt Hệ thống đã được cài đặt dừng.
Tắt Bật Hệ thống đã dừng vì có báo động.
Bật BậtHệ thống ở chế độ vận hành bình thường, nhưng có cảnh báo.*
Nhấp nháy Bật Hệ thống đã được cài đặt dừng, và có cảnh báo.
Tiế
ng
Việ
t (V
I)
9
3.3 Sơ đồ bố trí mặt sau của CU 323
Hình 6 Mặt sau của CU 323
3.4 Nhận dạng
3.4.1 Nhãn mác
CU 323 có thể xác định qua các thông tin trên nhãn ở phía sau. Xem hình 7.
Hình 7 Bảng thông số
3.4.2 Mã loại
3.4.3 Cọc tiếp đất bảo vệ
Cọc tiếp đất bảo vệ được đánh dấu bằng biểu tượng sau đây. Xem hình 8.
Hình 8 Cọc tiếp đất bảo vệ
TM
04
92
72
38
10
Mô tả Mô tả
1 Bảng thông số
2 Cọc nối cho đầu ra rơ-le
3 Cọc cho đầu ra kỹ thuật số
4 Kết nối dịch vụ
5 Cọc cho đầu ra kỹ thuật số
6 Chỉ báo điện áp
7 Cọc cho đầu ra tương tự
8 Cọc cho đầu vào PTC
9Các cọc cho mô đun CIM, không tiêu chuẩn
10 Đầu kẹp cáp cho đấu nối GENIbus
11 Đấu nối GENIbus bên trong
12 Cọc nối cho điện áp nguồn
TM
04
96
28
48
10
Mô tả Mô tả
1 Loại bơm
2 Mã số sản phẩm và số phiên bản
3 Điện áp, tần số và công suất định mức
4 Số Sê-ri
5 Mã sản xuất (năm, tuần)
Mã Ví dụ CU 32 3 - 4
CU Bộ điều khiển
32 Chuỗi điều khiển
3 Số model
4 Số lượng máy bơm (2 đến 4)
TM
04
97
39
511
0
100-240 Vac 50/60 Hz - Max. 18W
Tiế
ng
Việt (V
I)
10
4. Chức năng điều khiển
4.1 Chức năng của đèn chỉ báo và rơ-le
Đèn chỉ báo hệ thống
Rơ-le vận hành
Rơ le báo động
Mô tả"Hệ thống đang chạy"
(xanh lá)
"Cảnh báo"(đỏ)
Tắt Tắt Bộ nguồn đã bị tắt.
Luôn sáng TắtHệ thống hoạt động bình thường, và một hoặc vài máy bơm đang chạy.
Luôn sáng TắtHệ thống hoạt động bình thường, nhưng máy bơm cuối cùng vận hành đã dừng do chức năng dừng dòng kiệt.
Nhấp nháy Tắt Hệ thống đã được cài đặt dừng.
Tắt Luôn sáng Hệ thống đã dừng vì có báo động.
Luôn sáng Luôn sángHệ thống ở chế độ vận hành bình thường, nhưng có cảnh báo.
Nhấp nháy Luôn sáng Hệ thống đã được cài đặt dừng, và có cảnh báo.
C NO NC C NO NC
C NO NC C NO NC
C NO NC C NO NC
C NO NC C NO NC
C NO NC C NO NC
C NO NC C NO NC
C NO NC C NO NC
Tiế
ng
Việ
t (V
I)
11
5. Vận hành sản phẩmThao tác của người dùng tùy thuộc vào chế độ của hệ thống. Các chế độ của hệ thống được mô tả trong các phần sau đây.
5.1 Chế độ cục bộ, dừng bên ngoài không được kích hoạt
Ở chế độ này, hệ thống được điều khiển cục bộ, và chức năng dừng bên ngoài qua đầu vào tín hiệu kỹ thuật số không được kích hoạt.
Lưu đồ bên dưới cho biết các ví dụ về cách thực hiện các thiết lập.
Khởi động và dừng hệ thống
Thay đổi điểm cài đặt trong khi hệ thống đang vận hành
Thay đổi điểm cài đặt trong khi hệ thống ở chế độ "TẮT"
5.2 Chế độ cục bộ, dừng bên ngoài được kích hoạt
Ở chế độ này, hệ thống được điều khiển cục bộ, và chức năng dừng bên ngoài qua đầu vào tín hiệu kỹ thuật số được kích hoạt.
Dừng bên ngoài qua đầu vào tín hiệu kỹ thuật số có ưu tiên cao hơn dừng cục bộ. Điều này có nghĩa là có thể thay đổi cục bộ các thiết lập, nhưng các thay đổi đó sẽ không có hiệu lực cho đến khi chức năng dừng bên ngoài đã bị vô hiệu. Lưu đồ bên dưới cho biết các ví dụ về cách thực hiện các thiết lập.
Hãy đọc tài liệu này trước khi khởi động. Công việc lắp đặt và vận hành phải tuân thủ mọi quy định của chính quyền sở tại cùng những nguyên tắc thực hành tốt đã được thừa nhận.
TM
04
95
77
46
10
OFF OFFON 3.5OnOff
OnOff
Khởi động hệ thống Dừng hệ thống
TM
04
95
78
46
10
3.53.6
3.4
Thay đổi điểm cài đặt
TM
04
95
79
46
10
OFF 3.53.6
3.4
Thay đổi điểm cài đặt
hoặc
Tiế
ng
Việt (V
I)
12
Dừng và khởi động hệ thống
Thay đổi điểm cài đặt
5.3 Điều khiển từ xa, dừng bên ngoài không được kích hoạt
Ở chế độ này, hệ thống được điều khiển từ xa, và chức năng dừng bên ngoài qua đầu vào tín hiệu kỹ thuật số không được kích hoạt.
Nếu bạn muốn thay đổi các thiết lập cục bộ, hãy thực hiện theo các ví dụ trong lưu đồ bên dưới.
TM
04
95
80
46
10
E.st
OFF
OFF
ON
ON
OnOff
OnOff
OnOff
Khởi động hệ thống
Dừng hệ thống
Nếu bạn không giữ nút này trong ba giây, CU 323 sẽ quay trở về trạng thái hiển thị ban đầu.
TM
04
95
81
46
10
3.53.6
3.4E.st
Thay đổi điểm cài đặt
hoặc
Nếu bạn không giữ nút này trong ba giây, CU 323 sẽ quay trở về trạng thái hiển thị ban đầu.
TM
04
95
82
46
10
Ấn và giữ nút trong ba giây.
3.5
OFF
OnOff
BUS LOC
OnOff
Xem phần 5.1 Chế độ cục bộ, dừng bên ngoài không được kích hoạt để biết cách thay đổi các thiết lập ở chế độ cục bộ.
hoặchoặc hoặc
hoặc hoặc
Nếu bạn không giữ nút này trong ba giây, CU 323 sẽ quay trở về trạng thái hiển thị ban đầu.
Tiế
ng
Việ
t (V
I)
13
5.4 Điều khiển từ xa, dừng bên ngoài được kích hoạt
Ở chế độ này, hệ thống được điều khiển từ xa, và chức năng dừng bên ngoài qua đầu vào tín hiệu kỹ thuật số được kích hoạt.
Nếu bạn muốn thay đổi các thiết lập cục bộ, hãy thực hiện theo các ví dụ trong lưu đồ bên dưới.
5.5 Điều chỉnh giá trị điểm cài đặt áp suất theo tỉ lệ
Chức năng này chỉ có thể được kích hoạt trong các hệ thống có điều khiển áp suất và tự động điều chỉnh điểm cài đặt theo tốc độ lưu lượng thực tế để bù cho những thất thoát động học phụ thuộc lưu lượng.
Chỉ có thể điều chỉnh theo hình vuông. Xem hình 9.
Hình 9 Áp suất theo tỉ lệ
Chức năng này có hai mục đích:
• để bù thất thoát áp suất
• để giảm mức tiêu thụ năng lượng
• để tăng sự thoải mái cho người dùng.
TM
04
95
83
46
10
BUS LOCE.st
OnOff
OnOff
Ấn và giữ nút trong ba giây.
Xem phần 5.2 Chế độ cục bộ, dừng bên ngoài được kích hoạt để biết cách thay đổi các thiết lập ở chế độ cục bộ.
hoặc hoặc
hoặc hoặc
Nếu bạn không giữ nút này trong ba giây, CU 323 sẽ quay trở về trạng thái hiển thị ban đầu.
Có thể cài đặt một hệ số lọc để tránh dao động.
TM
06
28
45
47
14
Mô tả Mô tả
A
Áp suất ở lưu lượng bằng không. Điểm bắt đầu điều khiển áp suất theo tỉ lệ. Tác động tại dòng 0 tương ứng với x % giá trị điểm cài đặt.
B Qnom
C Điểm cài đặt
H
C
A
B
Q
Tiế
ng
Việt (V
I)
14
Kích hoạt chức năng thông qua PC-Tool E-product
Thiết lập > Thiết bị điều khiển chính.
1. Chọn: Áp suất theo tỉ lệ đã kích hoạt.
2. Cài đặt: Tác động ở lưu lượng bằng không.
3. Cài đặt: Hệ số lọc.
4. Chọn: Hmax / Nhập giá trị. Dựa trên dữ liệu máy bơm.
5. Chọn: Qnom / Nhập giá trị. Dựa trên dữ liệu máy bơm.
6. Chọn: Hnom / Nhập giá trị. Dựa trên dữ liệu máy bơm.
Kích hoạt chức năng thông qua bảng điều khiển.
Tác vụ này chỉ thực hiện được khi chức năng này được kích hoạt trong PC-Tool E-product.
1. Bấm và giữ nút [RESET] trong bốn giây. Nhả nút này ra khi chữ "PPS" xuất hiện trên màn hình.
2. Điều chỉnh giá trị "PPS" bằng các nút mũi tên lên và xuống.
6. Bảo dưỡng sản phẩm
6.1 Bảo trì sản phẩm
CU 323 không cần bảo trì trong quá trình sử dụng và vận hành bình thường. Vệ sinh CU 323 bằng khăn vải ướt.
6.2 Sửa chữa sản phẩm
Không thể sửa chữa CU 323. Nếu CU 323 bị lỗi, hãy thay mới.
Xem phần 6.3 Thay thế sản phẩm.
6.3 Thay thế sản phẩm
1. Tắt nguồn CU 323.
2. Tắt nguồn điện vào các bộ phận có nguồn cấp ngoài.
3. Tháo hộp đấu dây khỏi các ổ cắm.
4. Tháo CU 323 khỏi bảng hoặc tủ.
5. Lắp CU 323 mới như mô tả trong phần 2.2 Lắp đặt cơ học.
6. Lên cấu hình CU 323 mới bằng PC Tool E-Product.
TM
06
54
17
45
15
..
.RESET
Ấn và giữ nút trong bốn giây.
Giá trị "PPS" được xác định bằng đơn vị bar ở lưu lượng bằng không.
Tiế
ng
Việ
t (V
I)
15
7. Tìm lỗi của sản phẩm
NGUY HIỂM
Điện giậtTử vong hoặc thương tật cá nhân nghiêm trọng- Tắt nguồn điện và chờ ít nhất năm phút
trước khi thực hiện bất kỳ đấu nối nào trong máy bơm, hộp đấu dây hoặc tủ điều khiển. Bảo đảm rằng điện nguồn không bị đóng vào một cách bất ngờ.
Lỗi Nguyên nhân có thể Cách khắc phục
1. Máy bơm không chạy.
a) Áp suất hiện tại cao hơn hoặc bằng điểm cài đặt.
Chờ cho đến khi áp suất giảm xuống, hoặc giảm áp ở phía xả của hệ thống bơm tăng áp. Kiểm tra xem bơm có khởi động không.
b) Bộ nguồn đã bị tắt. Kết nối bộ nguồn.
c) Công tắc chính bị ngắt. Đóng công tắc chính.
d) Công tắc chính bị lỗi. Thay công tắc chính.
e) Bộ phận bảo vệ môtơ đã được kích hoạt.
Liên hệ Grundfos.
f) Môtơ có lỗi. Sửa hoặc thay môtơ.
g) Bộ truyền tín hiệu áp suất bị lỗi. Thay bộ truyền tín hiệu áp suất.Bộ truyền tín hiệu 0-10 bar hoặc 0-6 bar có tín hiệu đầu ra 0-10 V, 0-20 mA hoặc 4-20 mA được theo dõi bởi hệ thống tăng áp.
h) Dây cáp bị đứt hoặc bị đoản mạch.
Sửa hoặc thay dây cáp.
2. Máy bơm khởi động, nhưng dừng ngay.Chưa đạt đến áp suất vận hành.
a) Hụt nước hoặc không có áp suất đầu vào.
Tái lập nguồn cung cấp nước cho hệ thống tăng áp. Khi đã tái lập áp suất đầu vào, nhấn [RESET] để khởi động lại hệ thống.
3. Hệ thống tăng áp bị dừng và không thể khởi động lại.
a) Bộ truyền tín hiệu áp suất bị lỗi. Thay bộ truyền tín hiệu áp suất.Bộ truyền tín hiệu 0-10 bar hoặc 0-6 bar có tín hiệu đầu ra 0-10 V, 0-20 mA hoặc 4-20 mA được theo dõi bởi hệ thống.
b) Dây cáp bị đứt hoặc bị đoản mạch.
Sửa hoặc thay dây cáp.
c) Nguồn điện vào CU 323 bị ngắt. Kết nối lại bộ nguồn.
d) CU 323 có lỗi. Liên hệ Grundfos.
4. Nguồn nước không ổn định từ hệ thống tăng áp.
a) Áp suất đầu vào quá thấp. Kiểm tra đường ống hút và bộ lọc hút, nếu có.
b) Đường ống hút, bộ lọc hoặc máy bơm bị tắc một phần do các tạp chất.
Vệ sinh đường ống hút, bộ lọc hoặc máy bơm.
c) Máy bơm hút không khí. Kiểm tra đường ống hút xem có rò rỉ không.
d) Bộ truyền tín hiệu áp suất bị lỗi. Thay bộ truyền tín hiệu.
Tiế
ng
Việt (V
I)
16
5. Máy bơm chạy nhưng không bơm nước.
a) Các van bị đóng. Mở van.
b) Đường ống hút hoặc máy bơm bị tắc do các tạp chất.
Vệ sinh đường ống hút hoặc máy bơm.
c) Van một chiều bị chặn ở vị trí đóng.
Làm sạch van một chiều. Van một chiều phải di chuyển tự do.
d) Đường ống hút bị rò rỉ. Kiểm tra đường ống hút xem có rò rỉ không.
e) Có không khí lọt trong đường ống hút hoặc máy bơm.
Thông khí và mồi máy bơm. Kiểm tra đường ống hút xem có rò rỉ không.
6. Hệ thống tăng áp không thể đạt đến điểm cài đặt.
a) Mức tiêu thụ quá cao. • Giảm mức tiêu thụ, nếu có thể.• Lắp đặt một hệ thống tăng áp lớn hơn.
b) Đã chọn quá nhiều máy bơm chờ.
Giảm số máy bơm chờ.
c) Gãy hoặc rò rỉ ống trong hệ thống.
Kiểm tra hệ thống và sửa chữa các bộ phận hư hỏng, nếu cần.
7. Rò rỉ từ đệm bít thân.
a) Đệm bít trục bị lỗi.Thay đệm bít trục.
8. Ồn. a) Máy bơm bị khí xâm thực. Vệ sinh đường ống hút hoặc máy bơm và có thể là cả bộ lọc hút.
9. Khởi động và dừng rất thường xuyên.
a) Áp suất khí nạp trước của bình áp lực là không chính xác.
Cài đặt áp suất nạp trước chính xác.
Lỗi Nguyên nhân có thể Cách khắc phục
Tiế
ng
Việ
t (V
I)
17
8. Thông số kỹ thuậtĐiện áp chuyển tiếp thường xuất hiện trên nguồn điện lưới là loại 2.
8.1 Điều kiện vận hành
Độ cao trên mực nước biển
Tối đa 2000 m.
Nhiệt độ môi trường
Trong quá trình vận hành, lưu kho hoặc vận chuyển:
-20 đến +60 °C.
Không để sản phẩm tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời.
Độ ẩm tương đối
Tối đa 95 %.
Độ ô nhiễm
Độ ô nhiễm bên trong là 2.
Độ ô nhiễm bên ngoài là 3.
8.2 Dữ liệu cơ học
Cấp làm kín điện
Nhằm giảm mức ô nhiễm bên ngoài xuống còn tối đa là độ 2, lắp CU 323 trong môi trường có mức độ bảo vệ IPX4 tối thiểu theo IEC 60529. Tủ phải được làm từ vật liệu chịu lửa.
Mặt trước của CU 323 là IP54.
Hoa Kỳ và Canada
CU 323 là loại 3R khi được gắn trên mặt trước của tủ loại 1, 2, 3, 3R, 5, 12, 12K hoặc 13.
8.3 Dữ liệu điện
8.3.1 Điện áp nguồn
1 x 100-240 VAC ± 10 %, 50/60 Hz, PE.
Thiết bị Loại 1.
8.3.2 Bộ chuyển mạch
Việc lắp bộ chuyển mạch phải tuân theo các quy định sở tại và quốc gia.
8.3.3 Tiêu thụ điện năng
Tối đa 12 W không gắn mô đun CIM.
Tối đa 18 W có gắn mô đun CIM.
8.3.4 Đầu vào kỹ thuật số
8.3.5 Đầu vào tương tự
8.3.6 Đầu ra kỹ thuật số (đầu ra rơle)
8.3.7 Đầu vào cho cảm biến PTC hoặc rơ-le nhiệt
Đối với cảm biến PTC đến DIN 44082. Cũng có thể kết nối các công tắc nhiệt.
8.3.8 Dây dẫn
8.3.9 Hộp đấu nối
Tất cả các cọc nối phù hợp cho dây dẫn loại 0,5 đến 2,5 mm2 hoặc AWG 20-13.
Để biết thêm thông tin, xem phần 8.3.8 Dây dẫn.
Để đạt được mức bảo vệ vỏ bọc IP54, CU 323 phải được gắn trên mặt trước của một vỏ IP54 sao cho mặt sau của nó được bảo vệ ở bên trong lớp vỏ đó. Xem hình 10.
Điện áp mạch mở 24 VDC
Dòng điện mạch kín 5 mA, DC
Dải tần số 0-4 Hz
Dòng điện và điện áp đầu vào
0-20 mA4-20 mA0-10 V
Dung sai± 3,3 % thang hoàn chỉnh
Độ chính xác lặp lại± 1 % thang hoàn chỉnh
Điện trở, dòng điện đầu vào
Dưới 250 Ω
Điện trở, điện áp đầu vào 10 kΩ ± 10 %
Cấp nguồn cho cảm biến24 V, tối đa 30 mA mỗi cảm biến, có bảo vệ chống đoản mạch
Tiếp điểm thường mở, DO1, DO2 và DO3
C, NO
Tiếp điểm thường đóng, RO1 và RO2
C, NC, NO
Tải công tắc tối đa 240 VAC, 2 A
Tải công tắc tối thiểu 5 VDC, 10 mA
Điện áp mạch mở 8 VDC ± 15 %
Dòng điện mạch kín 1,7 mA, DC
Dây dẫn cứng0,5 - 2,5 mm2
20-13 AWG (US)Dây dẫn mềm không có đầu nối
Dây dẫn mềm có đầu nốiCó hoặc không có đai nhựa
0,5 - 1,5 mm2
20-13 AWG (US)
Tiế
ng
Việt (V
I)
18
8.3.10 Nhóm cọc nối
Hình 10 Nhóm cọc nối
Các cọc thuộc nhóm 4, 6 và 7 được tách khỏi các nhóm khác bằng vật liệu cách điện tăng cường, 2224 VAC.
TM
04
92
82
38
10
Nhóm Mô tả
1 Đấu nối nguồn điện
2 Đấu nối GENIbus bên trong
3Đấu nối Fieldbus cho mô đun CIM (tùy chọn)
4Đầu vào cho cảm biến PTC hoặc rơ-le nhiệt
5 Đầu vào tương tự
6 Đầu ra kỹ thuật số
7 Đầu ra rơ-le
8 Đầu vào kỹ thuật số
9 Kết nối dịch vụ
Tiế
ng
Việ
t (V
I)
19
8.4 Tổng quan về đầu vào và đầu ra
Chú giải
Để biết con số vị trí, xem hình 10.
Viết tắt Mô tả
AI Đầu vào tương tự
C Chung
DI Đầu vào kỹ thuật số
DO Đầu ra kỹ thuật số
NC Tiếp điểm thường đóng
NO Tiếp điểm thường mở
PTC Hệ số nhiệt độ dương
RO Ngõ ra rơ le
Mô tả Cọc Ký hiệu Dữ liệu Sơ đồ
1
L Nối với dây pha1 x 100-240 VAC ± 10 %, 50/60 Hz
N Nối với dây nguội
PENối với dây tiếp đất bảo vệ
2
A1 RS-485 AGENIbus (bên trong)Gắn màn hình với một đầu kẹp cáp.
Y1 RS-485 GND
B1 RS-485 B
Tiếp đất chức năng
3 Đấu nối với fieldbus bên ngoài, xem hướng dẫn lắp đặt và vận hành mô đun CIM.
4
30 PTC 1
Đầu vào cho cảm biến PTC hoặc rơ-le nhiệt.
31 GND, PTC
32 PTC 2
33 GND, PTC
34 PTC 3
5
50 +24 VCấp nguồn cho cảm biến.Bảo vệ chống đoản mạch 30 mA.
51 AI1Đầu vào cho tín hiệu tương tự, 0-20 mA, 4-20 mA hoặc 0-10 V.
53 +24 VCấp nguồn cho cảm biến.Bảo vệ chống đoản mạch 30 mA.
54 AI2Đầu vào cho tín hiệu tương tự, 0-20 mA, 4-20 mA hoặc 0-10 V.
55 GND
Tất cả các cọc nối, trừ các cọc nối với lưới điện, chỉ được đấu nối với các mức điện áp không quá 16 Vrm và 22,6 Vpeak hoặc 35 VDC.
L
N
CU 323
L
N
PE
A
Y
B
CU 323 E-pump
A1
Y1
B1
34
33
32
31
30PTC 1
CU 323
PTC 3
PTC 2
54
53
50
51
55
1
2
CU 323
Tiế
ng
Việt (V
I)
20
8.5 Kích thước
Hình 11 Bản phác thảo kích thước
9. Thải bỏ sản phẩmSản phẩm hoặc phụ tùng phải được thải bỏ theo quy định về vệ sinh môi trường:
1. Sử dụng dịch vụ thu gom rác công cộng hoặc tư nhân.
2. Liên hệ với công ty Grundfos hoặc xưởng dịch vụ gần nhất.
Có thể sửa đổi.
6
77 DO1 NO
Công tắc rơ-le để khởi động và dừng các máy bơm vận hành bằng điện lưới.
79 DO2 NO
80 C
80 C
81 DO3 NO
7
70 Rơ-le 1 C
71 Rơ-le 1 NO
72 Rơ le 1 NC
73 Rơ-le 2 C
74 Rơ-le 2 NO
75 Rơ-le 2 NC
8
10 DI1
Đầu vào kỹ thuật số11 GND
12 DI2
Tất cả các cọc nối, trừ các cọc nối với lưới điện, chỉ được đấu nối với các mức điện áp không quá 16 Vrm và 22,6 Vpeak hoặc 35 VDC.
9 GENIbus Kết nối dịch vụ
Mô tả Cọc Ký hiệu Dữ liệu Sơ đồ
CU 323
81
77
79
80
80
74
73
72
70
71
75
CU 323
12
11
10CU 323
TM
04
92
83
38
10
Ca
m kế
t về
sự
ph
ù hợ
p
Cam kết về sự phù hợp 1GB: EU declaration of conformityWe, Grundfos, declare under our sole responsibility that the products CU323, CU352, CU354, CU362, CU372, to which the declaration below relates, are in conformity with the Council Directives listed below on the approximation of the laws of the EU member states.
BG: Декларация за съответствие на EOНие, фирма Grundfos, заявяваме с пълна отговорност, че продуктите CU323, CU352, CU354, CU362, CU372, за които се отнася настоящата декларация, отговарят на следните директиви на Съвета за уеднаквяване на правните разпоредби на държавите-членки на EO.
CZ: Prohlášení o shodě EUMy firma Grundfos prohlašujeme na svou plnou odpovědnost, že výrobky CU323, CU352, CU354, CU362, CU372, na které se toto prohlášení vztahuje, jsou v souladu s níže uvedenými ustanoveními směrnice Rady pro sblížení právních předpisů členských států Evropského společenství.
DE: EU-KonformitätserklärungWir, Grundfos, erklären in alleiniger Verantwortung, dass die Produkte CU323, CU352, CU354, CU362, CU372, auf die sich diese Erklärung beziehen, mit den folgenden Richtlinien des Rates zur Angleichung der Rechtsvorschriften der EU-Mitgliedsstaaten übereinstimmen.
DK: EU-overensstemmelseserklæringVi, Grundfos, erklærer under ansvar at produkterne CU323, CU352, CU354, CU362, CU372 som erklæringen nedenfor omhandler, er i overensstemmelse med Rådets direktiver der er nævnt nedenfor, om indbyrdes tilnærmelse til EU-medlemsstaternes lovgivning.
EE: EÜ vastavusdeklaratsioonMeie, Grundfos, kinnitame ja kanname ainuisikulist vastutust selle eest, et toode CU323, CU352, CU354, CU362, CU372, mille kohta all olev deklaratsioon käib, on kooskõlas Nõukogu Direktiividega, mis on nimetatud all pool vastavalt vastuvõetud õigusaktidele ühtlustamise kohta EÜ liikmesriikides.
ES: Declaración de conformidad de la UEGrundfos declara, bajo su exclusiva responsabilidad, que los productos CU323, CU352, CU354, CU362, CU372 a los que hace referencia la siguiente declaración cumplen lo establecido por las siguientes Directivas del Consejo sobre la aproximación de las legislaciones de los Estados miembros de la UE.
FI: EU-vaatimustenmukaisuusvakuutusGrundfos vakuuttaa omalla vastuullaan, että tuotteet CU323, CU352, CU354, CU362, CU372, joita tämä vakuutus koskee, ovat EU:n jäsenvaltioiden lainsäädännön lähentämiseen tähtäävien Euroopan neuvoston direktiivien vaatimusten mukaisia seuraavasti.
FR: Déclaration de conformité UENous, Grundfos, déclarons sous notre seule responsabilité, que les produits CU323, CU352, CU354, CU362, CU372, auxquels se réfère cette déclaration, sont conformes aux Directives du Conseil concernant le rapprochement des législations des États membres UE relatives aux normes énoncées ci-dessous.
GR: ∆ήλωση συμμόρφωσης ΕΕΕμείς, η Grundfos, δηλώνουμε με αποκλειστικά δική μας ευθύνη ότι τα προϊόντα CU323, CU352, CU354, CU362, CU372, στα οποία αναφέρεται η παρακάτω δήλωση, συμμορφώνονται με τις παρακάτω Οδηγίες του Συμβουλίου περί προσέγγισης των νομοθεσιών των κρατών μελών της ΕE.
HR: EU deklaracija sukladnostiMi, Grundfos, izjavljujemo s punom odgovornošću da su proizvodi CU323, CU352, CU354, CU362, CU372, na koja se izjava odnosi u nastavku, u skladu s direktivama Vijeća dolje navedene o usklađivanju zakona država članica EU-a.
HU: EU megfelelőségi nyilatkozatMi, a Grundfos vállalat, teljes felelősséggel kijelentjük, hogy a(z) CU323, CU352, CU354, CU362, CU372 termékek, amelyre az alábbi nyilatkozat vonatkozik, megfelelnek az Európai Unió tagállamainak jogi irányelveit összehangoló tanács alábbi előírásainak.
IT: Dichiarazione di conformità UEGrundfos dichiara sotto la sua esclusiva responsabilità che i prodotti CU323, CU352, CU354, CU362, CU372, ai quale si riferisce questa dichiarazione, sono conformi alle seguenti direttive del Consiglio riguardanti il riavvicinamento delle legislazioni degli Stati membri UE.
LT: ES atitikties deklaracijaMes, Grundfos, su visa atsakomybe pareiškiame, kad produktai CU323, CU352, CU354, CU362, CU372, kuriems skirta ši deklaracija, atitinka žemiau nurodytas Tarybos Direktyvas dėl ES šalių narių įstatymų suderinimo.
LV: ES atbilstības deklarācijaSabiedrība Grundfos ar pilnu atbildību paziņo, ka produkti CU323, CU352, CU354, CU362, CU372, uz kuru attiecas tālāk redzamā deklarācija, atbilst tālāk norādītajām Padomes direktīvām par EK/ES dalībvalstu normatīvo aktu tuvināšanu.
NL: EU-conformiteitsverklaringWij, Grundfos, verklaren geheel onder eigen verantwoordelijkheid dat de producten CU323, CU352, CU354, CU362, CU372, waarop de onderstaande verklaring betrekking heeft, in overeenstemming zijn met de onderstaande Richtlijnen van de Raad inzake de onderlinge aanpassing van de wetgeving van de EU-lidstaten.
PL: Deklaracja zgodności UEMy, Grundfos, oświadczamy z pełną odpowiedzialnością, że nasze produkty CU323, CU352, CU354, CU362, CU372, których deklaracja niniejsza dotyczy, są zgodne z następującymi dyrektywami Rady w sprawie zbliżenia przepisów prawnych państw członkowskich.
PT: Declaração de conformidade UEA Grundfos declara sob sua única responsabilidade que os produtos CU323, CU352, CU354, CU362, CU372, aos quais diz respeito a declaração abaixo, estão em conformidade com as Directivas do Conselho sobre a aproximação das legislações dos Estados Membros da UE.
RO: Declaraţia de conformitate UENoi Grundfos declarăm pe propria răspundere că produsele CU323, CU352, CU354, CU362, CU372, la care se referă această declaraţie, sunt în conformitate cu Directivele de Consiliu specificate mai jos privind armonizarea legilor statelor membre UE.
RS: Deklaracija o usklađenosti EUMi, kompanija Grundfos, izjavljujemo pod punom vlastitom odgovornošću da je proizvod CU323, CU352, CU354, CU362, CU372, na koji se odnosi deklaracija ispod, u skladu sa dole prikazanim direktivama Saveta za usklađivanje zakona država članica EU.
RU: Декларация о соответствии нормам ЕСМы, компания Grundfos, со всей ответственностью заявляем, что изделия CU323, CU352, CU354, CU362, CU372, к которым относится нижеприведённая декларация, соответствуют нижеприведённым Директивам Совета Евросоюза о тождественности законов стран-членов ЕС.
SE: EU-försäkran om överensstämmelseVi, Grundfos, försäkrar under ansvar att produkterna CU323, CU352, CU354, CU362, CU372, som omfattas av nedanstående försäkran, är i överensstämmelse med de rådsdirektiv om inbördes närmande till EU-medlemsstaternas lagstiftning som listas nedan.
SI: Izjava o skladnosti EUV Grundfosu s polno odgovornostjo izjavljamo, da je izdelek CU323, CU352, CU354, CU362, CU372, na katerega se spodnja izjava nanaša, v skladu s spodnjimi direktivami Sveta o približevanju zakonodaje za izenačevanje pravnih predpisov držav članic EU.
SK: ES vyhlásenie o zhodeMy, spoločnosť Grundfos, vyhlasujeme na svoju plnú zodpovednosť, že produkty CU323, CU352, CU354, CU362, CU372 na ktoré sa vyhlásenie uvedené nižšie vzťahuje, sú v súlade s ustanoveniami nižšie uvedených smerníc Rady pre zblíženie právnych predpisov členských štátov EÚ.
21
Ca
m kế
t về
sự
ph
ù hợ
p
TR: AB uygunluk bildirgesiGrundfos olarak, aşağıdaki bildirim konusu olan CU323, CU352, CU354, CU362, CU372 ürünlerinin, AB Üye ülkelerinin direktiflerinin yakınlaştırılmasıyla ilgili durumun aşağıdaki Konsey Direktifleriyle uyumlu olduğunu ve bununla ilgili olarak tüm sorumluluğun bize ait olduğunu beyan ederiz.
UA: Декларація відповідності директивам EUМи, компанія Grundfos, під нашу одноосібну відповідальність заявляємо, що вироби CU323, CU352, CU354, CU362, CU372, до яких відноситься нижченаведена декларація, відповідають директивам EU, переліченим нижче, щодо тотожності законів країн-членів ЄС.
CN: 欧盟符合性声明我们,格兰富,在我们的全权责任下声明,产品 CU323, CU352, CU354, CU362、CU372,即该合格证所指之产品, 欧盟使其成员国法律趋于一致的以下理事会指令。
JP: EU 適合宣言Grundfos は、その責任の下に、CU323, CU352, CU354, CU362、CU372 製品が EU 加盟諸国の法規に関連する、以下の評議会指令に適合していることを宣言します。
KO: EU 적합성 선언Grundfos는 아래의 선언과 관련된 CU323, CU352, CU354, CU362, CU372 제품이 EU 회원국 법률에 기반하여 아래의 이사회 지침을 준수함을 단독 책임 하에 선언합니다 .
BS: Izjava o usklađenosti EUMi, kompanija Grundfos, izjavljujemo pod vlastitom odgovornošću da je proizvod CU323, CU352, CU354, CU362, CU372, na koji se odnosi izjava ispod, u skladu sa niže prikazanim direktivama Vijeća o usklađivanju zakona država članica EU.
ID: Deklarasi kesesuaian Uni EropaKami, Grundfos, menyatakan dengan tanggung jawab kami sendiri bahwa produk CU323, CU352, CU354, CU362, CU372, yang berkaitan dengan pernyataan ini, sesuai dengan Petunjuk Dewan berikut ini serta sedapat mungkin sesuai dengan hukum negara-negara anggota Uni Eropa.
KZ: Сəйкестік жөніндегі ЕО декларациясыБіз, Grundfos, ЕО мүше елдерінің заңдарына жақын төменде көрсетілген Кеңес директиваларына сəйкес төмендегі декларацияға қатысты CU323, CU352, CU354, CU362, CU372 өнімдері біздің жеке жауапкершілігімізде екенін мəлімдейміз.
MK: Декларација за сообразност на ЕУНие, Grundfos, изјавуваме под целосна одговорност дека производите CU323, CU352, CU354, CU362, CU372, на кои се однесува долунаведената декларација, се во согласност со овие директиви на Советот за приближување на законите на земјите-членки на ЕY.
MY: Perisytiharan keakuran EUKami, Grundfos, mengisytiharkan di bawah tanggungjawab kami semata-mata bahawa produk CU323, CU352, CU354, CU362, CU372, yang berkaitan dengan perisytiharan di bawah, akur dengan Perintah Majlis yang disenaraikan di bawah ini tentang penghampiran undang-undang negara ahli EU.
NO: EUs samsvarsærklæringVi, Grundfos, erklærer under vårt eneansvar at produktene CU323, CU352, CU354, CU362, CU372 som denne erklæringen gjelder, er i samsvar med styrets direktiver om tilnærming av forordninger i EU-landene.
TH: คาประกาศความสอดคลองตามมาตรฐาน EUเราในนามของบรษท Grundfos ขอประกาศภายใตความรบผดชอบของเราแตเพยงผ เดยววาผลตภณฑ CU323, CU352, CU354, CU362, CU372 ซงเกยวของกบคาประกาศน มความสอดคลองกบระเบยบคาสงตามรายการดานลางนของสภาวชาชพวาดวยคาประมาณตามกฎหมายของรฐทเปนสมาชก EU
TW: EU 合格聲明葛蘭富根據我們唯一的責任,茲聲明與以下聲明相關之 CU323, CU352, CU354, CU362、CU372 產品,符合下列近似 EU 會員國法律之議會指令。
VI: Tuyên bố tuân thủ EUChúng tôi, Grundfos, tuyên bố trong phạm vi trách nhiệm duy nhất của mình rằng sản phẩm CU323, CU352, CU354, CU362, CU372 mà tuyên bố dưới đây có liên quan tuân thủ các Chỉ thị Hội đồng sau về việc áp dụng luật pháp của các nước thành viên EU.
AL: Deklara e konformitetit të BENe, Grundfos, deklarojmë vetëm nën përgjegjësinë tonë se produktet CU323, CU352, CU354, CU362, CU372, me të cilat lidhet kjo deklaratë, janë në pajtueshmëri me direktivat e Këshillit të renditura më poshtë për përafrimin e ligjeve të shteteve anëtare të BE-së.
– Low Voltage Directive (2014/35/EU).Standards used: EN 61010-1:2010
– EMC Directive (2014/30/EU).Standards used: EN61326-1:2013
This EU declaration of conformity is only valid when published as part of the Grundfos safety instructions (publication number 97775216 0517).
Bjerringbro, 27/11/2015
Svend Aage KaaeDirector
Grundfos Holding A/SPoul Due Jensens Vej 7
8850 Bjerringbro, Denmark
Person authorised to compile the technical file and empowered to sign the EU declaration of conformity.
AR ة رار مطابق EU: إقن أن المنتجي ة ب ؤوليتنا الفردي ى مس دفوس، بمقتض ن، جرون ر نح نق
CU323, CU352, CU354, CU362و CU372رار ا اإلق ص بھم ذين يخت ، اللب أن التقري اه بش ذكورة أدن س الم ات المجل ابقين لتوجيھ ان مط اه، يكون أدن
ي ة/االتحاد األوروب ة األوروبي اء المجموع دول أعض وانين ال ن ق EU ( بي ).
22
Cá
c cô
ng
ty Gru
nd
fos
ArgentinaBombas GRUNDFOS de Argentina S.A.Ruta Panamericana km. 37.500 Centro Industrial Garin1619 Garín Pcia. de B.A.Phone: +54-3327 414 444Telefax: +54-3327 45 3190
AustraliaGRUNDFOS Pumps Pty. Ltd. P.O. Box 2040 Regency Park South Australia 5942 Phone: +61-8-8461-4611 Telefax: +61-8-8340 0155
AustriaGRUNDFOS Pumpen Vertrieb Ges.m.b.H.Grundfosstraße 2 A-5082 Grödig/Salzburg Tel.: +43-6246-883-0 Telefax: +43-6246-883-30
BelgiumN.V. GRUNDFOS Bellux S.A. Boomsesteenweg 81-83 B-2630 Aartselaar Tél.: +32-3-870 7300 Télécopie: +32-3-870 7301
BelarusПредставительство ГРУНДФОС в Минске220125, Минскул. Шафарнянская, 11, оф. 56, БЦ «Порт»Тел.: +7 (375 17) 286 39 72/73Факс: +7 (375 17) 286 39 71E-mail: [email protected]
Bosnia and HerzegovinaGRUNDFOS SarajevoZmaja od Bosne 7-7A,BH-71000 SarajevoPhone: +387 33 592 480Telefax: +387 33 590 465www.ba.grundfos.come-mail: [email protected]
BrazilBOMBAS GRUNDFOS DO BRASILAv. Humberto de Alencar Castelo Branco, 630CEP 09850 - 300São Bernardo do Campo - SPPhone: +55-11 4393 5533Telefax: +55-11 4343 5015
BulgariaGrundfos Bulgaria EOODSlatina DistrictIztochna Tangenta street no. 100BG - 1592 SofiaTel. +359 2 49 22 200Fax. +359 2 49 22 201email: [email protected]
CanadaGRUNDFOS Canada Inc. 2941 Brighton Road Oakville, Ontario L6H 6C9 Phone: +1-905 829 9533 Telefax: +1-905 829 9512
ChinaGRUNDFOS Pumps (Shanghai) Co. Ltd.10F The Hub, No. 33 Suhong RoadMinhang DistrictShanghai 201106PRCPhone: +86 21 612 252 22Telefax: +86 21 612 253 33
COLOMBIAGRUNDFOS Colombia S.A.S.Km 1.5 vía Siberia-Cota Conj. Potrero Chico,Parque Empresarial Arcos de Cota Bod. 1A.Cota, CundinamarcaPhone: +57(1)-2913444Telefax: +57(1)-8764586
CroatiaGRUNDFOS CROATIA d.o.o.Buzinski prilaz 38, BuzinHR-10010 ZagrebPhone: +385 1 6595 400 Telefax: +385 1 6595 499www.hr.grundfos.com
GRUNDFOS Sales Czechia and Slovakia s.r.o.Čajkovského 21779 00 OlomoucPhone: +420-585-716 111
DenmarkGRUNDFOS DK A/S Martin Bachs Vej 3 DK-8850 Bjerringbro Tlf.: +45-87 50 50 50 Telefax: +45-87 50 51 51 E-mail: [email protected]/DK
EstoniaGRUNDFOS Pumps Eesti OÜPeterburi tee 92G11415 TallinnTel: + 372 606 1690Fax: + 372 606 1691
FinlandOY GRUNDFOS Pumput AB Trukkikuja 1 FI-01360 Vantaa Phone: +358-(0) 207 889 500
FrancePompes GRUNDFOS Distribution S.A. Parc d’Activités de Chesnes 57, rue de Malacombe F-38290 St. Quentin Fallavier (Lyon) Tél.: +33-4 74 82 15 15 Télécopie: +33-4 74 94 10 51
GermanyGRUNDFOS GMBHSchlüterstr. 3340699 ErkrathTel.: +49-(0) 211 929 69-0 Telefax: +49-(0) 211 929 69-3799e-mail: [email protected] in Deutschland:e-mail: [email protected]
GreeceGRUNDFOS Hellas A.E.B.E. 20th km. Athinon-Markopoulou Av. P.O. Box 71 GR-19002 Peania Phone: +0030-210-66 83 400 Telefax: +0030-210-66 46 273
Hong KongGRUNDFOS Pumps (Hong Kong) Ltd. Unit 1, Ground floor Siu Wai Industrial Centre 29-33 Wing Hong Street & 68 King Lam Street, Cheung Sha Wan Kowloon Phone: +852-27861706 / 27861741 Telefax: +852-27858664
HungaryGRUNDFOS Hungária Kft.Park u. 8H-2045 Törökbálint, Phone: +36-23 511 110Telefax: +36-23 511 111
IndiaGRUNDFOS Pumps India Private Limited118 Old Mahabalipuram RoadThoraipakkamChennai 600 096Phone: +91-44 2496 6800
IndonesiaPT. GRUNDFOS POMPAGraha Intirub Lt. 2 & 3Jln. Cililitan Besar No.454. Makasar, Jakarta TimurID-Jakarta 13650Phone: +62 21-469-51900Telefax: +62 21-460 6910 / 460 6901
IrelandGRUNDFOS (Ireland) Ltd. Unit A, Merrywell Business ParkBallymount Road LowerDublin 12 Phone: +353-1-4089 800 Telefax: +353-1-4089 830
ItalyGRUNDFOS Pompe Italia S.r.l. Via Gran Sasso 4I-20060 Truccazzano (Milano)Tel.: +39-02-95838112 Telefax: +39-02-95309290 / 95838461
JapanGRUNDFOS Pumps K.K.1-2-3, Shin-Miyakoda, Kita-ku, Hamamatsu431-2103 JapanPhone: +81 53 428 4760Telefax: +81 53 428 5005
KoreaGRUNDFOS Pumps Korea Ltd.6th Floor, Aju Building 679-5Yeoksam-dong, Kangnam-ku, 135-916Seoul, KoreaPhone: +82-2-5317 600Telefax: +82-2-5633 725
LatviaSIA GRUNDFOS Pumps Latvia Deglava biznesa centrsAugusta Deglava ielā 60, LV-1035, Rīga,Tālr.: + 371 714 9640, 7 149 641Fakss: + 371 914 9646
LithuaniaGRUNDFOS Pumps UABSmolensko g. 6LT-03201 VilniusTel: + 370 52 395 430Fax: + 370 52 395 431
Cá
c c
ôn
g t
y G
run
dfo
s
MalaysiaGRUNDFOS Pumps Sdn. Bhd.7 Jalan Peguam U1/25Glenmarie Industrial Park40150 Shah AlamSelangor Phone: +60-3-5569 2922Telefax: +60-3-5569 2866MexicoBombas GRUNDFOS de México S.A. de C.V. Boulevard TLC No. 15Parque Industrial Stiva AeropuertoApodaca, N.L. 66600Phone: +52-81-8144 4000 Telefax: +52-81-8144 4010
NetherlandsGRUNDFOS NetherlandsVeluwezoom 351326 AE AlmerePostbus 220151302 CA ALMERE Tel.: +31-88-478 6336 Telefax: +31-88-478 6332E-mail: [email protected]
New ZealandGRUNDFOS Pumps NZ Ltd.17 Beatrice Tinsley CrescentNorth Harbour Industrial EstateAlbany, AucklandPhone: +64-9-415 3240Telefax: +64-9-415 3250
NorwayGRUNDFOS Pumper A/S Strømsveien 344 Postboks 235, Leirdal N-1011 Oslo Tlf.: +47-22 90 47 00 Telefax: +47-22 32 21 50
PolandGRUNDFOS Pompy Sp. z o.o.ul. Klonowa 23Baranowo k. PoznaniaPL-62-081 PrzeźmierowoTel: (+48-61) 650 13 00Fax: (+48-61) 650 13 50
PortugalBombas GRUNDFOS Portugal, S.A. Rua Calvet de Magalhães, 241Apartado 1079P-2770-153 Paço de ArcosTel.: +351-21-440 76 00Telefax: +351-21-440 76 90
RomaniaGRUNDFOS Pompe România SRLBd. Biruintei, nr 103 Pantelimon county IlfovPhone: +40 21 200 4100Telefax: +40 21 200 4101E-mail: [email protected]
RussiaООО Грундфос Россия109544, г. Москва, ул. Школьная, 39-41, стр. 1Тел. (+7) 495 564-88-00 (495) 737-30-00Факс (+7) 495 564 88 11E-mail [email protected]
Serbia Grundfos Srbija d.o.o.Omladinskih brigada 90b11070 Novi Beograd Phone: +381 11 2258 740Telefax: +381 11 2281 769www.rs.grundfos.com
SingaporeGRUNDFOS (Singapore) Pte. Ltd.25 Jalan Tukang Singapore 619264 Phone: +65-6681 9688 Telefax: +65-6681 9689
SlovakiaGRUNDFOS s.r.o.Prievozská 4D 821 09 BRATISLAVA Phona: +421 2 5020 1426sk.grundfos.com
SloveniaGRUNDFOS LJUBLJANA, d.o.o.Leskoškova 9e, 1122 LjubljanaPhone: +386 (0) 1 568 06 10Telefax: +386 (0)1 568 06 19E-mail: [email protected]
South AfricaGRUNDFOS (PTY) LTDCorner Mountjoy and George Allen RoadsWilbart Ext. 2Bedfordview 2008Phone: (+27) 11 579 4800Fax: (+27) 11 455 6066E-mail: [email protected]
SpainBombas GRUNDFOS España S.A. Camino de la Fuentecilla, s/n E-28110 Algete (Madrid) Tel.: +34-91-848 8800 Telefax: +34-91-628 0465
SwedenGRUNDFOS AB Box 333 (Lunnagårdsgatan 6) 431 24 Mölndal Tel.: +46 31 332 23 000Telefax: +46 31 331 94 60
SwitzerlandGRUNDFOS Pumpen AG Bruggacherstrasse 10 CH-8117 Fällanden/ZH Tel.: +41-44-806 8111 Telefax: +41-44-806 8115
TaiwanGRUNDFOS Pumps (Taiwan) Ltd. 7 Floor, 219 Min-Chuan Road Taichung, Taiwan, R.O.C. Phone: +886-4-2305 0868Telefax: +886-4-2305 0878
ThailandGRUNDFOS (Thailand) Ltd. 92 Chaloem Phrakiat Rama 9 Road,Dokmai, Pravej, Bangkok 10250Phone: +66-2-725 8999Telefax: +66-2-725 8998
TurkeyGRUNDFOS POMPA San. ve Tic. Ltd. Sti.Gebze Organize Sanayi Bölgesi Ihsan dede Caddesi,2. yol 200. Sokak No. 20441490 Gebze/ KocaeliPhone: +90 - 262-679 7979Telefax: +90 - 262-679 7905E-mail: [email protected]
UkraineБізнес Центр ЄвропаСтоличне шосе, 103м. Київ, 03131, Україна Телефон: (+38 044) 237 04 00 Факс.: (+38 044) 237 04 01E-mail: [email protected]
United Arab EmiratesGRUNDFOS Gulf DistributionP.O. Box 16768Jebel Ali Free ZoneDubaiPhone: +971 4 8815 166Telefax: +971 4 8815 136
United KingdomGRUNDFOS Pumps Ltd. Grovebury Road Leighton Buzzard/Beds. LU7 4TL Phone: +44-1525-850000 Telefax: +44-1525-850011
U.S.A.GRUNDFOS Pumps Corporation 17100 West 118th TerraceOlathe, Kansas 66061Phone: +1-913-227-3400 Telefax: +1-913-227-3500
UzbekistanGrundfos Tashkent, Uzbekistan The Rep-resentative Office of Grundfos Kazakhstan in Uzbekistan38a, Oybek street, TashkentТелефон: (+998) 71 150 3290 / 71 150 3291Факс: (+998) 71 150 3292
Addresses Revised 05.12.2016