bt chuyen de phan ung oxi hoa khu

6
Phân loại phản ứng oxi hóa khử (1) Phản ứng oxi hóa khử nội phân tử: chất khử và chất oxi hóa thuộc cùng một phân tử 1. KClO3 KCl + O2 2. HNO3 NO2 + O2 + H2O 3. NH4NO2 N2 + H2O 4. NaNO3 NaNO2 + O2 5. AgNO3 Ag + NO2 + O2 6. Cu(NO3)2 CuO + NO2 + O2 7. KMnO4 K2MnO4 + O2 + MnO2 (2) Phản ứng tự oxi hóa khử: chất khử và chất oxi hóa thuộc cùng một nguyên tố 1. KClO3 KCl + KClO4 2. NO2 + H2O HNO3 + NO 3. I2 + H2O HI + HIO3 4. HNO2 HNO3 + NO + H2O 5. Cl2 + KOH KCl + KClO3 + H2O 6. S + NaOH Na2SO3 + Na2S + H2O 7. KOH + Cl2 KClO + KCl + H2O 8. NO2 + NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O 9. Br2 + NaOH NaBr + NaBrO3 + H2O 10. K2MnO4 + H2O MnO2 + KMnO4 + KOH (3) Phản ứng oxi hóa khử thông thường 1. NH3 + O2 NO + H2O 2. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2S + H2O 3. Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O 4. MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O 5. KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O 6. FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + N2O + H2O 7. KMnO4 + K2SO3+ H2O K2SO4 + MnO2 + KOH 8. NO + K2Cr2O7 + H2SO4 HNO3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O 9. KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O (4) Các phản ứng oxi hóa khử phức tạp Cùng một nguyên tố có nhiều nấc oxi hóa 1. FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O 2. Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O 3. Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O (VNO : VN2O = 3 : 1) 4. Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + N2 + H2O (nNO : nN2 = 3 : 2) 5. Fe + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2S + S + H2O (nH2S : nS = 3:5) Có nhiều nguyên tố thay đổi số oxi hóa 1. FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 2. CuFeS2 + O2 Cu2S + SO2 + Fe2O3 3. FeS + H2SO4 Fe2(SO4)3 + S + SO2 + H2O 4. FeS2 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O A. 5. FeS + KNO3 KNO2 + Fe2O3 + SO3 6. FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O 7. FeS2 + HNO3 + HCl FeCl3 + H2SO4 + NO + H2O 8. FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO +H2O 9. As2S3 +HNO3+ H2O H3AsO4+H2SO4+NO 10. CrI3 + Cl2 + KOHK2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O 11. As2S3 + KClO3 + H2O H3AsO4 + H2SO4 + KCl 12. Cu2S + HNO3 Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO + H2O 13. CuFeS2 + Fe2(SO4)3 + O2 + H2O CuSO4 + FeSO4 + H2SO4 14. Cr2S3 + Mn(NO3)2 + K2CO3 K2CrO4 + K2SO4 + K2MnO4 + NO + CO2 Phản ứng có số oxi hóa đại số 1. M + HNO3 M(NO3)n + N2O + H2O 2. M + H2SO4 M2(SO4)n + SO2 + H2O 3. FexOy + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O 4. FexOy + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 5. FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O 6. M + HNO3 M(NO3)n + NxOy + H2O 7. Cu2FeSx + O2 Cu2O + Fe3O4 + SO2 8. FexOy + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + S + H2O 9. NaIOx + SO2 + H2O I2 + Na2SO4 + H2SO4 10. FexOy + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O Phản ứng có sự tham gia của chất hữu cơ 1. C6H12O6 + H2SO4 SO2 + CO2 + H2O 2. C12H22O11 + H2SO4 SO2 + CO2 + H2O 3. CH3–C CH + KMnO4 + H2SO4 CO2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O 4. K2Cr2O7 + CH3CH2OH + HCl CH3–CHO + KCl + CrCl3 + H2O 5. HOOC–COOH + KMnO4 + H2SO4 CO2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O 5) Định luật bảo toàn electron enhan echo n n = (tổng mol electron cho = tổng mol electron nhận) 1. Xác định chất oxi hóa, chất khử, chất tham gia làm môi trường Câu 1: Loại phản ứng ho| học n{o sau đ}y luôn luôn l{ phản ứng oxi hóa-khử ? A. Phản ứng ho| hợp B. Phản ứng ph}n huỷ C . Phản ứng thế D. Phản ứng trung hoà Câu 2: Loại phản ứng ho| học n{o sau đ}y luôn luôn không phải l{ phản ứng oxi ho|-khử ? A. Phản ứng ho| hợp B. Phản ứng ph}n huỷ C. Phản ứng thế D. Phản ứng trao đổi BÀI TÂP

Upload: independent

Post on 25-Feb-2023

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Phân loại phản ứng oxi hóa khử

(1) Phản ứng oxi hóa khử nội phân tử: chất khử và chất oxi hóa thuộc cùng một phân tử1. KClO3 KCl + O2

2. HNO3 NO2 + O2 + H2O 3. NH4NO2 N2 + H2O 4. NaNO3 NaNO2 + O2

5. AgNO3 Ag + NO2 + O2

6. Cu(NO3)2 CuO + NO2 + O2

7. KMnO4 K2MnO4 + O2 + MnO2

(2) Phản ứng tự oxi hóa khử: chất khử và chất oxi hóa thuộc cùng một nguyên tố1. KClO3 KCl + KClO4

2. NO2 + H2O HNO3 + NO 3. I2 + H2O HI + HIO3 4. HNO2 HNO3 + NO + H2O 5. Cl2 + KOH KCl + KClO3 + H2O

6. S + NaOH Na2SO3 + Na2S + H2O 7. KOH + Cl2 KClO + KCl + H2O 8. NO2 + NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O 9. Br2 + NaOH NaBr + NaBrO3 + H2O 10. K2MnO4 + H2O MnO2 + KMnO4 + KOH

(3) Phản ứng oxi hóa khử thông thường1. NH3 + O2 NO + H2O 2. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2S + H2O 3. Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O 4. MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O 5. KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O 6. FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + N2O + H2O 7. KMnO4 + K2SO3+ H2O K2SO4 + MnO2 + KOH 8. NO + K2Cr2O7 + H2SO4 HNO3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O 9. KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O

(4) Các phản ứng oxi hóa khử phức tạpCùng một nguyên tố có nhiều nấc oxi hóa1. FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O 2. Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O 3. Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O (VNO : VN2O = 3 : 1) 4. Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + N2 + H2O (nNO : nN2 = 3 : 2) 5. Fe + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2S + S + H2O (nH2S : nS = 3:5)Có nhiều nguyên tố thay đổi số oxi hóa1. FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2

2. CuFeS2 + O2 Cu2S + SO2 + Fe2O3

3. FeS + H2SO4 Fe2(SO4)3 + S + SO2 + H2O 4. FeS2 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

A.

5. FeS + KNO3 KNO2 + Fe2O3 + SO3 6. FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O 7. FeS2 + HNO3 + HCl FeCl3 + H2SO4 + NO + H2O 8. FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO +H2O 9. As2S3 +HNO3+ H2O H3AsO4+H2SO4+NO 10. CrI3 + Cl2 + KOHK2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O 11. As2S3 + KClO3 + H2O H3AsO4 + H2SO4 + KCl 12. Cu2S + HNO3 Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO + H2O 13. CuFeS2 + Fe2(SO4)3 + O2 + H2O CuSO4 + FeSO4 + H2SO4

14. Cr2S3 + Mn(NO3)2 + K2CO3 K2CrO4 + K2SO4 + K2MnO4 + NO + CO2

Phản ứng có số oxi hóa đại số1. M + HNO3 M(NO3)n + N2O + H2O 2. M + H2SO4 M2(SO4)n + SO2 + H2O 3. FexOy + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O 4. FexOy + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 5. FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O

6. M + HNO3 M(NO3)n + NxOy + H2O 7. Cu2FeSx + O2 Cu2O + Fe3O4 + SO2

8. FexOy + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + S + H2O 9. NaIOx + SO2 + H2O I2 + Na2SO4 + H2SO4

10. FexOy + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O Phản ứng có sự tham gia của chất hữu cơ1. C6H12O6 + H2SO4 SO2 + CO2 + H2O 2. C12H22O11 + H2SO4 SO2 + CO2 + H2O

3. CH3–CCH + KMnO4 + H2SO4 CO2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O 4. K2Cr2O7 + CH3CH2OH + HCl CH3–CHO + KCl + CrCl3 + H2O 5. HOOC–COOH + KMnO4 + H2SO4 CO2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O 5) Định luật bảo toàn electron

∑∑ enhanecho nn = (tổng mol electron cho = tổng mol electron nhận)

1. Xác định chất oxi hóa, chất khử, chất tham gia làm môi trườngCâu 1: Loại phản ứng ho| học n{o sau đ}y luôn luôn l{ phản ứng oxi hóa-khử ?

A. Phản ứng ho| hợp B. Phản ứng ph}n huỷ C . Phản ứng thế D. Phản ứng trung hoà Câu 2: Loại phản ứng ho| học n{o sau đ}y luôn luôn không phải l{ phản ứng oxi ho|-khử ?

A. Phản ứng ho| hợp B. Phản ứng ph}n huỷC. Phản ứng thế D. Phản ứng trao đổi

BÀI TÂP

Câu 3: Ph|t biểu n{o dưới đ}y không đúng? A. Phản ứng oxi ho| - khử l{ phản ứng xảy ra đồng thời sự oxi ho| v{ sự khử. B. Phản ứng oxi ho| - khử l{ phản ứng có sự thay đổi số oxi ho| của tất cả c|c nguyên tố. C. Phản ứng oxi ho| - khử l{ phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa c|c chất. D. Phản ứng oxi ho| - khử l{ phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi ho| của một số nguyên tố.Câu 4: Phản ứng giữa c|c loại chất n{o sau đ}y luôn luôn l{ phản ứng oxi hóa – khử ?

A. oxit phi kim v{ bazơ. B. oxit kim loại v{ axit. C. kim loại v{ phi kim. D. oxit kim loại v{ oxit phi kim.

Câu 5: Số oxi hóa của oxi trong c|c hợp chất HNO3, H2O2, F2O, KO2 theo thứ tự l{ A. -2, -1, -2, -0,5. B. -2, -1, +2, -0,5. C. -2, +1, +2, +0,5. D. -2, +1, -2, +0,5.

Câu 6: Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra theo chiều tạo th{nh A. chất oxi hóa yếu hơn so với ban đầu. B. chất khử yếu hơn so với chất đầu.

C. chất oxi hóa hoặc chất khử yếu hơn. D. chất oxi hóa v{ chất khử yếu hơn.Câu 7: Trong phản ứng: M + NO3- + H+ Mn+ + NO + H2O, chất oxi hóa l{

A. M B. NO3- C. H+ D. Mn+

Câu 8: Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + S + 2HCl. Cho biết vai trò của H2SA. chất oxi hóa . B. chất khử. C. Axit. D. vừa axit vừa khử.

Câu 9: Trong phản ứng MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của HCl l{ A. oxi hóa. B. khử. C. tạo môi trường. D. khử v{ môi trường.

Câu 10: Trong c|c chất sau: Cl2, KMnO4, HNO3, H2S, FeSO4, ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?A. Cl2, KMnO4 chỉ có tính oxi hóa, H2S chỉ có tính khửB. KMnO4 chỉ có tính oxi hóa, H2S chỉ có tính khửC. KMnO4, HNO3 chỉ có tính oxi hóa, H2S chỉ có tính khửD. HNO3 chỉ có tính oxi hóa, FeSO4 chỉ có tính khử.

Câu 11: Cho c|c phản ứng(a) 4Na + O2 2Na2O (b) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O (c) Cl2 + 2KBr 2KCl + Br2 (d) NH3 + HCl NH4Cl (e) Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O. C|c phản ứng không phải phản ứng oxi ho| khử l{A. b,c B. a,b,c C. d,e D. b,d

Câu 12: Trong sơ đồ phản ứng: Fe2O3 Fe FeCl2 Fe(OH)2 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe. Số phản ứng oxi hóa khử l{ A. 2 B. 3 C. 5 D. 4

Câu 13: Trong c|c chất sau, những chất n{o có cả tính oxi ho| v{ tính khử: Fe, FeCl2, FeCl3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeO, Fe2O3

A. Fe, FeSO4, Fe2(SO4)3 B. FeO, FeCl2, FeSO4

C. Fe, FeCl2, FeCl3 D. FeO, FeSO4, Fe2O3

Câu 14: Cho c|c phản ứng sau:(1) 3C + 2KClO3 2KCl + 3CO2 (2) AgNO3 + KBr AgBr + KNO3

(3) Zn + CuSO4 Cu + ZnSO4 (4) C2H5OH + Na C2H5ONa + 1/2H2

Phản ứng oxi hóa khửA. 1 B. 1, 2, 3 C. 2, 3, 4 D. 1, 3, 4.

Câu 15: Trong phản ứng Fe3O4 + H2SO4đặc Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O thì H2SO4 đóng vai tròA. l{ chất oxi hóa. B. l{ chất khử. C. l{ chất oxi hóa v{ môi trường. D. l{ chất khử v{ môi trường.

Câu 16: Trong phản ứng Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu thì một mol Cu2+ đ~A. nhận 1 mol electron. B. nhường 1 mol electron. C. nhận 2 mol electron. D. nhường 2 mol electron.

Câu 17: Trong phản ứng KClO3 + 6HBr 3Br2 + KCl + 3H2O thì HBr A. vừa l{ chất oxi hóa, vừa l{ môi trường. B. l{ chất khử.C. vừa l{ chất khử, vừa l{ môi trường. D. l{ chất oxi hóa.

Câu 18: Khi tham gia v{o c|c phản ứng ho| học, nguyên tử kim loạiA. bị khử. B. bị oxi ho|. C. cho proton. D. nhận proton.

Câu 19: Trong ph}n tử NH4NO3 thì số oxi hóa của 2 nguyên tử nitơ l{A. +1 và +1. B. –4 và +6. C. –3 và +5. D. –3 và +6.

Câu 20: Trong phản ứng: 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O thì nguyên tử nitơA. chỉ bị oxi ho|. B. chỉ bị khử. C. không bị oxi hóa, không bị khử. D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.

Câu 21: Trong phản ứng : Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O nguyên tố cloA. chỉ bị oxi ho| B. chỉ bị khử.

Câu 22: Trong c|c phản ứng dưới đ}y, phản ứng n{o l{ phản ứng oxi ho| - khử ?

A. 4Na + O2 2Na2O. B. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O C. Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + CO2 D. NH3 + HCl NH4Cl

Câu 23: Trong phản ứng giữa kim loại kẽm v{ đồng clorua: Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu. Mỗi ion Cu2+

A. nhường một electron. B. nhận 1 electron. C. nhường 2 electron. D. nhận 2 electron.Câu 24: Phản ứng nhiệt ph}n muối thuộc phản ứng

A. oxi hóa – khử. B. không oxi hóa – khử.C. oxi hóa – khử hoặc không. D. thuận nghịch.

Câu 25: Khi trộn dung dịch Fe(NO3)2 với dung dịch HCl, thì A. không xảy ra phản ứng. B. xảy ra phản ứng thế.

C. xảy ra phản ứng trao đổi. D. xảy ra phản ứng oxi hóa – khử.Câu 26: Sản phẩm của phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O là

A. K2SO4, MnO2. B. KHSO4, MnSO4. C. K2SO4, MnSO4, H2SO4 . D. KHSO4, MnSO4, MnO2.

Câu 27: Phản ứng đốt ch|y CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một ph}n tử CuFeS2 sẽ A. nhường 11 electron. B. nhận 11 electron. C. nhường 13 electron. D. nhường 12 electron.

Câu 28: Trong phản ứng: 3K2MnO4 + 2H2O → 2KMnO4 + MnO2 + 4KOH nguye n to MnA. ch bi oxi hoa . B. ch bi khư .C. vư a bi oxi hoa , vư a bi khư . D. chỉ l{ chất tạo môi trường.

Câu 29: Trong phản ứng: NO2 + H2O HNO3 + NO . Phân tử NO2 đóng vai trò:A. chỉ l{ chất oxi ho|. B. chỉ l{ chất khử.C. vừa l{ chất oxi ho|, vừa l{ chất khử. D. chỉ l{ chất tạo môi trường.

Câu 30: Trong phản ứng ph}n huỷ: 4HNO3ot

4NO2 + O2 + 2H2O axit nitric đóng vai trò

A. Chỉ l{ chất tạo môi trường. B. Chỉ l{ chất khử.C. Chỉ l{ chất oxi ho|. D. Vừa l{ chất khử, vừa l{ chất oxi ho|.

Câu 31: Pha n ư ng co sư thay đo i so oxi hoa cu a sa t la A. FeSO4 + NaOH. B. FeCl3 + AgNO3.C. Fe2O3 + H2SO4 đa c, no ng. D. Fe(OH)2 + HNO3 loa ng.

Câu 32: Trong phản ứng: 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O Axit H2SO4 đóng vai trò

A. vừa l{ chất khử, vừa l{ chất oxi ho|. B. chỉ l{ chất khử.C. chỉ l{ chất tạo môi trường. D. chỉ l{ chất oxi ho|.

Câu 33: Trong c|c chất sau: H2O2 ; O3; HNO3 ; KMnO4. Chất chỉ thể hiện cả tính oxi hoá v{ tính khử l{:( Cần giới thiệu thêm cho HS hiểu rõ kh|i niệm chất OXH-chất Khử theo quan điểm cổ điển v{ hiện đại)

A. O3. B. H2O2. C. HNO3. D. KMnO4.

Câu 34: Cho d~y c|c chất v{ ion: Cl2 , F2 , SO2 , Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+ , S2- , Cl-. Số chất v{ ion trong d~y đều có tính oxi ho| v{ tính khử l{

A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 35: Cho d~y c|c chất : Fe3O4 , H2O , Cl2 , F2 , SO2 , NaCl , NO2 , NaNO3 , CO2 , Fe(NO3)3 , HCl.

Số chất trong d~y đều có tính oxi ho| v{ tính khử l{ A. 9. B. 7. C. 6. D. 8.

Câu 36: Cho c|c chất v{ ion sau: Zn; Cl2; FeO; Fe2O3; SO2; H2S; Fe2+; Cu2+; Ag+. Số lượng chất v{ ion có thể đóng vai trò chất khử l{A. 9. B. 8. C. 7. D. 6.

Câu 37: Cho c|c chất v{ ion sau: Zn; Cl2; FeO; Fe2O3; SO2; Fe2+; Cu2+; Ag+. Số lượng chất v{ ion vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa l{A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.

Câu 38: Cho c|c cặp chất (dung dịch) sau t|c dụng với nhau ở điều kiện thích hợp: (1) Fe3O4 và HNO3 ; (2) Fe3O4

và HCl ; (3) Fe2O3 + HNO3 ; (4) HCl và Mg ; (5) Fe(NO3)2 và HCl ; (6) Al và NaOH. C|c phản ứng oxi hóa khử :

A. 1, 3, 4, 5 B. 1, 2, 4, 5 C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 4, 5, 6 Câu 39: Ở 4 phản ứng dưới đ}y, phản ứng n{o không có sự thay đổi số oxi ho| của c|c nguyên tố ? A. Sự tương t|c của natri clorua v{ bạc nitrat trong dung dịch

B. Sự tương t|c của sắt với cloC. Sự ho{ tan kẽm v{o dung dịch H2SO4 loãng D. Sự nhiệt ph}n kali pemanganat

Câu 40: Trong c|c chất sau, chất n{o luôn luôn l{ chất oxi hóa khi tham gia c|c phản ứng oxi hóa – khử: KMnO4, Fe2O3, I2, FeCl2, HNO3, H2S, SO2?

A. KMnO4, I2, HNO3. B. KMnO4, Fe2O3, HNO3. C. HNO3, H2S, SO2. D. FeCl2, I2, HNO3. Câu 41: Trong c|c chất: FeCl2 , FeCl3 , Fe(NO3)3 , Fe(NO3)2 , FeSO4 , Fe2(SO4)3 .

Số chất có cả tính oxi ho| v{ tính khử l{ A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.

Câu 42: Muối Fe2+ l{m mất m{u tím của dung dịch KMnO4 ở môi trường axit cho ra Fe3+ còn Fe3+ t|c dụng với I-

cho ra I2 và Fe2+. Sắp xếp c|c chất oxi hóa Fe3+, I2, MnO4- theo thứ tự độ mạnh tăng dầnA. I2 < Fe3+ < MnO4- B. MnO4- < Fe3+ < I2 C. I2 < MnO4- < Fe3+ D. Fe3+ < I2 < MnO4-

2. Xác định số electron cho - nhận, hệ số của phản ứng oxi hóa khửPhản ứng giữa các chất vô cơCâu 1: Hệ số c}n bằng của H2SO4 trong phản ứng: FeS + H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O là:

A. 8 B. 10 C. 12 D. 9 Câu 2: Tổng hệ số của c|c chất trong phản ứng Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O là

A. 55 B. 20. C. 25. D. 50. Câu 3: Trong phản ứng: Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O. Số ph}n tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa l{

A. 8. B. 6. C. 4. D. 2. Câu 4: Hệ số của phương trình: KBr + K2Cr2O7 + H2SO4 Br2 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O lần lượt l{

A. 6, 2, 12, 3, 2, 2, 12 B. 8, 2, 10, 4, 2, 2, 10 C. 6, 1, 7, 3, 1, 4, 7 D. 6, 2, 10, 3, 2, 2, 10

Câu 5: Cho phản ứng: a Al + b HNO3 → c Al(NO3)3 + d NH4NO3 + e H2O. C|c hệ số a, b, c, d, e l{ những số nguyên tối giản. Tổng (d + e) bằng

A. 15. B. 9. C. 12. D. 18.

Câu 6: Cho phản ứng: Fe2+ + MnO4- + H+ Fe3+ + Mn2+ + H2O. Sau c}n bằng, tổng c|c hệ số tối giản l{ A. 22. B. 24. C. 18. D. 16.

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: aFeS +bH+ + cNO3- Fe3+ + SO42- + NO + H2O. Sau khi c}n bằng, tổng hệ số a, b, c l{

A. 3. B. 4. C. 6. D. 8.Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O.

Sau khi c}n bằng, tổng hệ số c}n bằng của phản ứng l{ A. 21. B. 19. C. 23. D. 25.

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi c}n bằng, hệ số của HNO3: A. 23x-9y. B. 23x- 8y. C. 46x-18y. D. 13x-9y.

Câu 10: Trong phản ứng : KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Hệ số của chất oxi hóa v{ chất khử trong phản ứng trên lần lượt l{

A. 5 và 2. B. 1 và 5. C. 2 và 5. D. 5 và 1. Câu 11: Trong phản ứng: KMnO4 + C2H4 + H2O X + C2H4(OH)2 + KOH. Chất X l{

A. K2MnO4. B. MnO2. C. MnO. D. Mn2O3. Câu 12: Hệ số c}n bằng của Cu2S và HNO3 trong phản ứng: Cu2S + HNO3 Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O là

A. 3 và 22. B. 3 và 18. C. 3 và 10. D. 3 và 12. Câu 13: Co pha n ư ng: 4Mg + 5H2SO4 → 4MgSO4 + X + 4H2O. Trong phản ứng trên chất X la

A. SO2. B. S. C. SO3. D. H2S.Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O.

Tổng hệ số (c|c số nguyên, tối giản) của tất cả c|c chất l{ A. 34. B. 55. C. 47. D. 25.

Câu 15: Cho phản ứng: a FexOy + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O. C|c hệ số a, b, c, d, e l{ những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a + b + e) bằng

A. 24x – 4y + 3. B. 1 + 9x – 3y. C. 18x – 3y + 3. D. 1 + 12x – 2y.Câu 16: Phản ứng: (5x – 2y) M + (18x – 6y) HNO3 (5x – 2y) M(NO3)n + 3NxOy + (9x – 3y) H2O

Kim loa i M la A. Zn. B. Ag. C. Cu. D. Al.

Câu 17: Cho phương trình ho| học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy+ H2O. Hệ số tối giản HNO3 là

A. 13x – 9y. B. 46x – 18y. C. 45x – 18y. D. 23x – 9y.Phản ứng có sự tham gia của chất hữu cơCâu 1: Cho phản ứng C6H4(CH3)2 + KMnO4 + H2SO4 → C6H4(COOH)2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O.

Tổng hệ số tối giản của c|c chất tham gia l{A. 30 B. 35 C. 25 D. 86

Câu 2: Cho phương trình C6H5CH=CH2 + KMnO4 + H2SO4C6H5COOH + CO2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng số hệ tối giản của c|c chất trong phương trình sau khi c}n bằng l{A. 15. B. 11. C. 6. D. 14.

3. Các bài toán vân dụng định luật bảo toàn electronCâu 1: Khi cho 100g mỗi chất sau: CaOCl2, KMnO4, KClO3, K2Cr2O7 lần lượt t|c dụng với HCl đặc, chất sinh ra lượng khí Cl2 nhiều nhất l{

A. KMnO4 B. CaOCl2 C. K2Cr2O7 D. KClO3

Câu 2: Hòa tan ho{n to{n 2,4g kim loại Mg v{o dung dịch HNO3 lo~ng, giả sử chỉ thu được V lít khí N2 duy nhất (đktc). Gi| trị của V l{

A. 0,672 lít. B. 6,72lít. C. 0,448 lít. D. 4,48 lít. Câu 3: Hoà tan 33,75 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 lo~ng thu được 16,8 lít hỗn hợp khí X ở đktc gồm 2 khí không m{u ho| n}u trong không khí. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 17,8. Kim loại M l{ A. Mg. B. Ag. C. Cu. D. Al.Câu 4: Hòa tan 4,59g Al bằng dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO v{ N2O có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 16,75. Thể tích NO v{ N2O thu được ở đktc l{: A. 2,24 lít và 6,72 lít. B. 2,016 lít và 0,672 lít. C. 0,672 lít và 2,016 lít. D. 1,972 lít và 0,448 lít.

Câu 5: Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO v{ NO2 có tỉ khối đối với H2 l{ 19. Gi| trị của m l{ A. 25,6 gam. B. 16 gam. C. 2,56 gam. D. 8 gam. Câu 6: Cho m gam Al v{o 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 0,3M sau khi phản ứng kết thúc thu được 5,16g chất rắn . Gi| trị của m l{:

A. 0,24. B. 0,48. C. 0,81. D. 0,96. Câu 7: Ho{ tan ho{n to{n một lượng kim loại R hóa trị n bằng dung dịch H2SO4 lo~ng rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được một lượng muối khan có khối lượng gấp 5 lần khối lượng kim loại R ban đầu đem ho{ tan. Kim loại R đó l{

A. Al. B. Ba. C. Zn. D. Mg. Câu 8: Đốt ch|y x mol Fe bởi oxi thu được 5,04 gam hỗn hợp (A) gồm c|c oxit sắt. Hòa tan hoàn toàn (A) trong dung dịch HNO3 thu được 0,035 mol hỗn hợp (Y) gồm NO v{ NO2. Tỷ khối hơi của Y đối với H2 là 19. Tính x A. 0,06 mol. B. 0,065 mol. C. 0,07 mol. D. 0,075 mol. Câu 9: Cho 1,84g hỗn hợp Cu v{ Fe hòa tan hết trong dung dịch HNO3 tạo th{nh 0,01 mol NO v{ 0,04 mol NO2. Số mol Fe v{ Cu theo thứ tự l{

A. 0,02 và 0,03. B. 0,01 và 0,02. C. 0,01 và 0,03. D. 0,02 và 0,04. Câu 10: Cho 18,4 gam hỗn hợp Mg, Fe với dung dịch HNO3 đủ được 5,824 lít hỗn hợp khí NO, N2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp khí l{ 7,68 gam. Khối lượng Fe v{ Mg lần lượt l{: A. 7,2g và 11,2g. B. 4,8g và 16,8g. C. 4,8g và 3,36g. D. 11,2g và 7,2g. Câu 11: Hoà tan hoàn toàn m gam FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được khí A v{ dung dịch B. Cho khí A hấp thụ ho{n to{n bởi dung dịch NaOH dư tạo ra 12,6 gam muối. Mặt kh|c, cô cạn dung dịch B thì thu được 120 gam muối khan. Công thức của sắt oxit FexOy là

A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO hoặc Fe3O4.Câu 12: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe3O4 v{o dung dịch HNO3 lo~ng dư, tất cả lượng khí NO thu được đem oxi ho| thành NO2 rồi sục v{o nước cùng dòng khí O2 để chuyển hết th{nh HNO3. Cho biết thể tích khí oxi (đktc) đ~ tham gia quá trình trên là 3,36 lit. Khối lượng của Fe3O4 là

A. 139,2 gam. B. 13,92 gam. C. 1,392 gam. D. 1392 gam. Câu 13: Hòa tan ho{n to{n y gam một oxit sắt bằng H2SO4 đặc, nóng thấy tho|t ra khí SO2 duy nhất. Trong thí nghiệm kh|c, sau khi khử ho{n to{n cũng y gam oxit đó bằng CO ở nhiệt độ cao rồi hòa tan lượng sắt tạo th{nh bằng H2SO4 đặc ,nóng thì thu được lượng khí SO2 nhiều gấp 9 lần lượng khí SO2 ở thí nghiệm trên. Công thức của oxit sắt l{ A. FeO. B. Fe2O3 C. Fe3O4. D. FeCO3. Câu 14: Hòa tan ho{n to{n hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS2 v{ 0,03 mol FeS v{o lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Hấp thụ hết SO2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch KMnO4 thu được dung dịch Y không màu, trong suốt, có pH = 2. Thể tích của dung dịch Y l{ A. 57 lít. B. 22,8 lít. C. 2,27 lít. D. 28,5 lít. Câu 15: Hòa tan ho{n to{n 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 lo~ng (dư), thu được dung dịch X v{ 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí l{ N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 l{ 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Gi| trị của m l{: A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08. Câu 16: Ho{ tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS2, S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 53,76 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc v{ dung dịch A. Cho dung dịch A t|c dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy to{n bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được l{ A. 16 gam. B. 9 gam. C. 8,2 gam. D. 10,7 gam.Câu 17: Ho{ tan hết 9,6 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được SO2 l{ sản phẩm khử duy nhất. Cho to{n bộ lượng SO2 n{y hấp thụ v{o 0,5 lít dung dịch NaOH 0,6M, sau phản ứng đem cô cạn dung dịch được 18,9 gam chất rắn. Kim loại M đó l{ A. Ca. B. Mg. C. Fe. D. Cu.