(dành cho xét tuyển theo học bạ thpt)

2
1. Ngành:................................................................................................... Mã ngành: 2. Ngành:................................................................................................... Mã ngành: 3. Ngành:................................................................................................... Mã ngành: Xét tuyển bằng kết quả học bạ điểm 05 học kỳ THPT: 1) Họ và tên: ............................................................ Giới tính (Nam / Nữ): .................................................................. 2) Ngày tháng năm sinh: ............/.........../................ Nơi sinh (Tên Tỉnh / Thành phố): ................................................ 3) Số Chứng minh nhân dân / Thẻ căn cước công dân: 4) Địa chỉ liên hệ: ........................................................................................................................................................... 5) Điện thoại liên hệ: ............................................... Email: .......................................................................................... 6) Nơi học THPT hoặc tương đương: Ghi rõ tên trường và nơi trường đóng: huyện (quận), tỉnh (TP) Năm lớp 10: ......................................................................................................................... Năm lớp 11: ......................................................................................................................... Năm lớp 12: ......................................................................................................................... Năm tốt nghiệp: ............................Khu vực: ....................... Đối tượng ưu tiên (nếu có):............................................... Sau khi tìm hiểu các quy định về tiêu chí và điều kiện xét tuyển của Nhà trường, tôi đăng ký xét tuyển vào trình độ Đại học: Xét tuyển bằng kết quả học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn: ĐƠN XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM ......... (Dành cho xét tuyển theo học bạ THPT) ...................., ngày ..... tháng ...... năm ........ Người đăng ký (Ký và ghi rõ họ tên) Điểm lớp 10: Điểm lớp 11: Điểm lớp 12: HK1 HK2 HK1 HK2 HK1

Upload: others

Post on 16-Oct-2021

5 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: (Dành cho xét tuyển theo học bạ THPT)

1. Ngành:................................................................................................... Mã ngành:

2. Ngành:................................................................................................... Mã ngành:

3. Ngành:................................................................................................... Mã ngành:

Xét tuyển bằng kết quả học bạ điểm 05 học kỳ THPT:

1) Họ và tên: ............................................................ Giới tính (Nam / Nữ): ..................................................................

2) Ngày tháng năm sinh: ............/.........../................ Nơi sinh (Tên Tỉnh / Thành phố): ................................................

3) Số Chứng minh nhân dân / Thẻ căn cước công dân:

4) Địa chỉ liên hệ: ...........................................................................................................................................................

5) Điện thoại liên hệ: ............................................... Email: ..........................................................................................

6) Nơi học THPT hoặc tương đương:Ghi rõ tên trường và nơi trường đóng: huyện (quận), tỉnh (TP)

Năm lớp 10: .........................................................................................................................

Năm lớp 11: .........................................................................................................................

Năm lớp 12: .........................................................................................................................

Năm tốt nghiệp: ............................Khu vực: ....................... Đối tượng ưu tiên (nếu có):...............................................

Sau khi tìm hiểu các quy định về tiêu chí và điều kiện xét tuyển của Nhà trường, tôi đăng ký xét tuyển vào trình độ Đại học: Xét tuyển bằng kết quả học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn:

ĐƠN XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM .........(Dành cho xét tuyển theo học bạ THPT)

...................., ngày ..... tháng ...... năm ........ Người đăng ký (Ký và ghi rõ họ tên)

Điểm lớp 10: Điểm lớp 11: Điểm lớp 12:HK1 HK2 HK1 HK2 HK1

Page 2: (Dành cho xét tuyển theo học bạ THPT)

Năm 2021, Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM (UEF) tuyển sinh bằng phương thức xét tuyển theo học bạ THPT đối với các ngành đào tạo sau:

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY(Hình thức xét tuyển theo học bạ THPT)

Mã trường: UEF

- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của UEF)- Bản sao Học bạ THPT (Thí sinh có thể bổ sung ngay sau khi có Học bạ THPT)- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (Thí sinh có thể bổ sung ngay sau khi được cấp)- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)

THÔNG TIN LIÊN HỆ & GỬI HỒ SƠ XÉT TUYỂN:Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM (UEF)

141 - 145 Điện Biên Phủ, Phường15, Quận Bình Thạnh, Tp.HCM www.uef.edu.vn (028) 5422 5555

Phương thức 3: Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn- Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT và Tổng điểm trung bình cả năm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.

Phương thức 4: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm TB 05 học kỳ- Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT và Tổng điểm trung bình 05 học kỳ (HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) đạt từ 30 điểm trở lên.

1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

3. Thời gian xét tuyển

2. Điều kiện xét tuyển

Tổ hợp môn xét tuyểnNgành, chuyên ngành đào tạoHọc bạ lớp 12 Học bạ 5 học kỳ

Điểmtrúng tuyểnTHPT 2020

A00 (Toán, Lý, Hóa)A01 (Toán, Lý, Anh)D01 (Toán, Văn, Anh)C00 (Văn, Sử, Địa)

Điểm trúng tuyểnHọc bạ THPT 2020

36

35

36

3640

42

A01 (Toán, Lý, Anh)D01 (Toán, Văn, Anh)D14 (Văn, Sử, Anh)D15 (Văn, Địa, Anh)

A00 (Toán, Lý, Hóa)A01 (Toán, Lý, Anh)D01 (Toán, Văn, Anh)C01 (Toán, Văn, Lý)

(*) Ngành Ngôn ngữ Nhật, thí sinh có thể sử dụng tiếng Nhật thay cho tiếng Anh để xét tuyển theo kết quả học tập Lớp 12

37

36

36

35

35

19

20

19

2024

21

19

21

19

20

19

22

21

22

2224

25

23

22

22

21

21

Luật kinh tế

Luật thương mại Luật kinh doanh

Luật tài chính ngân hàng

Quản trị kinh doanhQT Kinh doanh tổng hợpQT Khởi nghiệp

QT Doanh nghiệpQT Hàng không

Công nghệ truyền thôngQuản trị sản xuất sản phẩm truyền thôngKinh doanh sản phẩm truyền thông

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngQuản trị Nhà hàng - Bar Quản trị ẩm thực

Quan hệ công chúng Truyền thông báo chí

Quảng cáo số Quản trị quảng cáo

Tổ chức sự kiện

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Bất động sản

3621 22Quản trị khách sạn3822 23Quản trị nhân lực Đào tạo và phát triển Tuyển dụng

Quảng cáo

3822 23

3823 24Marketing Quản trị Marketing Quản trị thương hiệu

3820 23Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Kế toán doanh nghiệpKế toán Kiểm toán

Công nghệ thông tinCông nghệ phần mềmMạng máy tính

An toàn thông tinHệ thống thông tinTrí tuệ nhân tạo

Khoa học dữ liệu

Phân tích dữ liệu trong tài chính

Phân tích dữ liệu lớnPhân tích dữ liệu trongkinh tế - kinh doanh

Phân tích dữ liệu trong marketing

Tài chính quốc tế

Kinh doanh trực tuyếnGiải pháp thương mại điện tửThương mại điện tử Marketing trực tuyến

Biên phiên dịch tiếng NhậtVăn hóa du lịch Nhật Bản

Giảng dạy tiếng NhậtKinh tế - Thương mại

Ngôn ngữ Nhật

Biên phiên dịch tiếng HànVăn hóa du lịch Hàn Quốc

Giảng dạy tiếng HànKinh tế - Thương mại

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Ngôn ngữ AnhTiếng Anh thương mại Biên - Phiên dịch tiếng Anh

Lý luận và giảng dạy tiếng AnhTiếng Anh truyền thông

TT

1

6

15

11

16

14

1213

98

29

21

4

10

23

20

22

19

17

28

26

25

27

3619 22Ngôn ngữ Trung Quốc Biên phiên dịch tiếng TrungVăn hóa du lịch Trung QuốcKinh tế - Thương mại

3719 23

3719 23

Mã ngành

7320106

78102017340404

3820 23Kinh doanh thương mại Kinh doanh thương mại Kinh doanh bán lẻ3 7340121

7210403

7320110

7810202

7320108

3820 24Luật quốc tế Luật kinh doanh quốc tế Luật thương mại quốc tế7 7380108

3619 22Luật Luật dân sự Luật hành chínhLuật hình sự5 7380101

3923 24Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế Ngoại thương2 7340120

7340101

7380107

7340115

7810103

75106057340116

7480109

7340301

7480201

7340206

7340122

20 23 37Tài chính - Ngân hàng Ngân hàng Tài chính doanh nghiệp18 7340201

7220204

4221 25Quan hệ quốc tế

Nghiệp vụ đối ngoạiNghiệp vụ báo chí quốc tế

Chính trị quốc tếPhát triển bền vững

24 7310206

7220209

7220201

7220210

7310401

D01 (Toán, Văn, Anh)C00 (Văn, Sử, Địa)D14 (Văn, Sử, Anh)D15 (Văn, Địa, Anh)

Đợt 1: 1/3 - 31/5Đợt 2: 1/6 - 30/6Đợt 3: 1/7 - 10/7Đợt 4: 11/7 - 20/7Đợt 5: 21/7 - 31/7

Đợt 6: 1/8 - 10/8Đợt 7: 11/8 - 20/8Đợt 8: 21/8 - 31/8Đợt 9: 1/9 - 20/9Đợt 10: 21/9 - 30/9

Thiết kế đồ họaThiết kế marketing – quảng cáoThiết kế nhận diện thương hiệu

Thiết kế giao diện tương tácThiết kế đồ họa chuyển động

Tham vấn tâm lýTâm lý học

Tổ chức nhân sự và truyền thông