(dành cho xét tuyển theo học bạ thpt)
TRANSCRIPT
1. Ngành:................................................................................................... Mã ngành:
2. Ngành:................................................................................................... Mã ngành:
3. Ngành:................................................................................................... Mã ngành:
Xét tuyển bằng kết quả học bạ điểm 05 học kỳ THPT:
1) Họ và tên: ............................................................ Giới tính (Nam / Nữ): ..................................................................
2) Ngày tháng năm sinh: ............/.........../................ Nơi sinh (Tên Tỉnh / Thành phố): ................................................
3) Số Chứng minh nhân dân / Thẻ căn cước công dân:
4) Địa chỉ liên hệ: ...........................................................................................................................................................
5) Điện thoại liên hệ: ............................................... Email: ..........................................................................................
6) Nơi học THPT hoặc tương đương:Ghi rõ tên trường và nơi trường đóng: huyện (quận), tỉnh (TP)
Năm lớp 10: .........................................................................................................................
Năm lớp 11: .........................................................................................................................
Năm lớp 12: .........................................................................................................................
Năm tốt nghiệp: ............................Khu vực: ....................... Đối tượng ưu tiên (nếu có):...............................................
Sau khi tìm hiểu các quy định về tiêu chí và điều kiện xét tuyển của Nhà trường, tôi đăng ký xét tuyển vào trình độ Đại học: Xét tuyển bằng kết quả học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn:
ĐƠN XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM .........(Dành cho xét tuyển theo học bạ THPT)
...................., ngày ..... tháng ...... năm ........ Người đăng ký (Ký và ghi rõ họ tên)
Điểm lớp 10: Điểm lớp 11: Điểm lớp 12:HK1 HK2 HK1 HK2 HK1
Năm 2021, Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM (UEF) tuyển sinh bằng phương thức xét tuyển theo học bạ THPT đối với các ngành đào tạo sau:
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY(Hình thức xét tuyển theo học bạ THPT)
Mã trường: UEF
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của UEF)- Bản sao Học bạ THPT (Thí sinh có thể bổ sung ngay sau khi có Học bạ THPT)- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (Thí sinh có thể bổ sung ngay sau khi được cấp)- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
THÔNG TIN LIÊN HỆ & GỬI HỒ SƠ XÉT TUYỂN:Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM (UEF)
141 - 145 Điện Biên Phủ, Phường15, Quận Bình Thạnh, Tp.HCM www.uef.edu.vn (028) 5422 5555
Phương thức 3: Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn- Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT và Tổng điểm trung bình cả năm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
Phương thức 4: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm TB 05 học kỳ- Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT và Tổng điểm trung bình 05 học kỳ (HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) đạt từ 30 điểm trở lên.
1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
3. Thời gian xét tuyển
2. Điều kiện xét tuyển
Tổ hợp môn xét tuyểnNgành, chuyên ngành đào tạoHọc bạ lớp 12 Học bạ 5 học kỳ
Điểmtrúng tuyểnTHPT 2020
A00 (Toán, Lý, Hóa)A01 (Toán, Lý, Anh)D01 (Toán, Văn, Anh)C00 (Văn, Sử, Địa)
Điểm trúng tuyểnHọc bạ THPT 2020
36
35
36
3640
42
A01 (Toán, Lý, Anh)D01 (Toán, Văn, Anh)D14 (Văn, Sử, Anh)D15 (Văn, Địa, Anh)
A00 (Toán, Lý, Hóa)A01 (Toán, Lý, Anh)D01 (Toán, Văn, Anh)C01 (Toán, Văn, Lý)
(*) Ngành Ngôn ngữ Nhật, thí sinh có thể sử dụng tiếng Nhật thay cho tiếng Anh để xét tuyển theo kết quả học tập Lớp 12
37
36
36
35
35
19
20
19
2024
21
19
21
19
20
19
22
21
22
2224
25
23
22
22
21
21
Luật kinh tế
Luật thương mại Luật kinh doanh
Luật tài chính ngân hàng
Quản trị kinh doanhQT Kinh doanh tổng hợpQT Khởi nghiệp
QT Doanh nghiệpQT Hàng không
Công nghệ truyền thôngQuản trị sản xuất sản phẩm truyền thôngKinh doanh sản phẩm truyền thông
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngQuản trị Nhà hàng - Bar Quản trị ẩm thực
Quan hệ công chúng Truyền thông báo chí
Quảng cáo số Quản trị quảng cáo
Tổ chức sự kiện
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Bất động sản
3621 22Quản trị khách sạn3822 23Quản trị nhân lực Đào tạo và phát triển Tuyển dụng
Quảng cáo
3822 23
3823 24Marketing Quản trị Marketing Quản trị thương hiệu
3820 23Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Kế toán doanh nghiệpKế toán Kiểm toán
Công nghệ thông tinCông nghệ phần mềmMạng máy tính
An toàn thông tinHệ thống thông tinTrí tuệ nhân tạo
Khoa học dữ liệu
Phân tích dữ liệu trong tài chính
Phân tích dữ liệu lớnPhân tích dữ liệu trongkinh tế - kinh doanh
Phân tích dữ liệu trong marketing
Tài chính quốc tế
Kinh doanh trực tuyếnGiải pháp thương mại điện tửThương mại điện tử Marketing trực tuyến
Biên phiên dịch tiếng NhậtVăn hóa du lịch Nhật Bản
Giảng dạy tiếng NhậtKinh tế - Thương mại
Ngôn ngữ Nhật
Biên phiên dịch tiếng HànVăn hóa du lịch Hàn Quốc
Giảng dạy tiếng HànKinh tế - Thương mại
Ngôn ngữ Hàn Quốc
Ngôn ngữ AnhTiếng Anh thương mại Biên - Phiên dịch tiếng Anh
Lý luận và giảng dạy tiếng AnhTiếng Anh truyền thông
TT
1
6
15
11
16
14
1213
98
29
21
4
10
23
20
22
19
17
28
26
25
27
3619 22Ngôn ngữ Trung Quốc Biên phiên dịch tiếng TrungVăn hóa du lịch Trung QuốcKinh tế - Thương mại
3719 23
3719 23
Mã ngành
7320106
78102017340404
3820 23Kinh doanh thương mại Kinh doanh thương mại Kinh doanh bán lẻ3 7340121
7210403
7320110
7810202
7320108
3820 24Luật quốc tế Luật kinh doanh quốc tế Luật thương mại quốc tế7 7380108
3619 22Luật Luật dân sự Luật hành chínhLuật hình sự5 7380101
3923 24Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế Ngoại thương2 7340120
7340101
7380107
7340115
7810103
75106057340116
7480109
7340301
7480201
7340206
7340122
20 23 37Tài chính - Ngân hàng Ngân hàng Tài chính doanh nghiệp18 7340201
7220204
4221 25Quan hệ quốc tế
Nghiệp vụ đối ngoạiNghiệp vụ báo chí quốc tế
Chính trị quốc tếPhát triển bền vững
24 7310206
7220209
7220201
7220210
7310401
D01 (Toán, Văn, Anh)C00 (Văn, Sử, Địa)D14 (Văn, Sử, Anh)D15 (Văn, Địa, Anh)
Đợt 1: 1/3 - 31/5Đợt 2: 1/6 - 30/6Đợt 3: 1/7 - 10/7Đợt 4: 11/7 - 20/7Đợt 5: 21/7 - 31/7
Đợt 6: 1/8 - 10/8Đợt 7: 11/8 - 20/8Đợt 8: 21/8 - 31/8Đợt 9: 1/9 - 20/9Đợt 10: 21/9 - 30/9
Thiết kế đồ họaThiết kế marketing – quảng cáoThiết kế nhận diện thương hiệu
Thiết kế giao diện tương tácThiết kế đồ họa chuyển động
Tham vấn tâm lýTâm lý học
Tổ chức nhân sự và truyền thông