dgthi nghiem 1426

407
ĐƠN GIÁ XDCB CHUYÊN NGÀNH XÂY LẮP ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN (Ban hành kèm theo quyết định số 285/QĐ-NLDK ngày 23-02-2004 của Bộ trưởng Bộ Côn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị A PHẦN XÂY LẮP MÓNG 01.1000 CÔNG TÁC PHÁT TUYẾN Hệ số qui đổi cây tiêu chuẩn: Đường kinh cây từ > 10 - 20 cm 1.00 Đường kinh cây từ > 20 - 30 cm 1.50 Đường kinh cây từ > 30 - 40 cm 3.50 Đường kinh cây từ > 40 - 50 cm 6.00 Đường kinh cây từ > 50 - 60 cm 15.00 01.1100 Tuyến loại I: mật độ cây tiêu chuẩn trên 100 m2 01.1110 Tương đối bằng phẳng 01.1111 0 cây 100 m2 01.1112 2 cây 100 m2 01.1113 3 cây 100 m2 01.1120 Sườn dốc >25 độ 01.1121 0 cây 100 m2 01.1122 2 cây 100 m2 01.1123 3 cây 100 m2 01.1130 Sình lầy 01.1131 0 cây 100 m2 01.1132 2 cây 100 m2 01.1133 3 cây 100 m2 01.1200 Tuyến loại II: mật độ cây tiêu chuẩn trên 100 m2 01.1210 Tương đối bằng phẳng 01.1211 0 cây 100 m2 01.1212 2 cây 100 m2 01.1213 3 cây 100 m2 01.1214 5 cây 100 m2 01.1215 > 5 cây 100 m2 011220 Sườn dốc >25 độ 01.1221 0 cây 100 m2 01.1222 2 cây 100 m2 01.1223 3 cây 100 m2 01.1224 5 cây 100 m2 01.1225 > 5 cây 100 m2 011230 Sình lầy 01.1231 0 cây 100 m2 01.1232 2 cây 100 m2 01.1233 3 cây 100 m2 01.1234 5 cây 100 m2 01.1235 > 5 cây 100 m2 01.1300 Tuyến loại III: mật độ cây tiêu chuẩn trên 100 m2 01.1310 Tương đối bằng phẳng 01.1311 0 cây 100 m2 01.1312 2 cây 100 m2 01.1313 3 cây 100 m2

Upload: nut-trai

Post on 24-Nov-2015

628 views

Category:

Documents


6 download

TRANSCRIPT

285-KV1N GI XDCB CHUYN NGNH XY LP NG DY TI IN(Ban hnh km theo quyt nh s 285/Q-NLDK ngy 23-02-2004 ca B trng B Cng Nghip)M hiuDanh mc n gin vVLNCMTCn giAPHN XY LP MNG01.1000CNG TC PHT TUYNH s qui i cy tiu chun:ng kinh cy t > 10 - 20 cm1.00ng kinh cy t > 20 - 30 cm1.50ng kinh cy t > 30 - 40 cm3.50ng kinh cy t > 40 - 50 cm6.00ng kinh cy t > 50 - 60 cm15.0001.1100Tuyn loi I: mt cy tiu chun trn 100 m201.1110Tng i bng phng01.11110 cy100 m230,82130,82101.11122 cy100 m246,23246,23201.11133 cy100 m253,34553,34501.1120Sn dc >25 001.11210 cy100 m235,56335,56301.11222 cy100 m253,04853,04801.11233 cy100 m264,31064,31001.1130Snh ly001.11310 cy100 m240,00940,00901.11322 cy100 m260,16160,16101.11333 cy100 m269,64569,64501.1200Tuyn loi II: mt cy tiu chun trn 100 m2001.1210Tng i bng phng001.12110 cy100 m239,41639,41601.12122 cy100 m259,27259,27201.12133 cy100 m268,75668,75601.12145 cy100 m284,75984,75901.1215> 5 cy100 m2106,986106,986011220Sn dc >25 001.12210 cy100 m245,34345,34301.12222 cy100 m268,16368,16301.12233 cy100 m279,12879,12801.12245 cy100 m297,50297,50201.1225> 5 cy100 m2122,693122,693011230Snh ly001.12310 cy100 m251,27051,27001.12322 cy100 m277,05477,05401.12333 cy100 m289,50189,50101.12345 cy100 m2110,246110,24601.1235> 5 cy100 m2138,993138,99301.1300Tuyn loi III: mt cy tiu chun trn 100 m2001.1310Tng i bng phng001.13110 cy100 m245,34345,34301.13122 cy100 m264,60664,60601.13133 cy100 m274,38674,38601.13145 cy100 m290,39090,39001.1315> 5 cy100 m2112,913112,91301.1320Sn dc >25 0001.13210 cy100 m251,86351,86301.13222 cy100 m274,09074,09001.13233 cy100 m285,35285,35201.13245 cy100 m2103,726103,72601.1325> 5 cy100 m2132,473132,47301.1330Snh ly001.13310 cy100 m258,97658,97601.13322 cy100 m283,87083,87001.13333 cy100 m296,61396,61301.13345 cy100 m2117,655117,65501.1335> 5 cy100 m2146,698146,69801.1400Tuyn loi IV: mt cy tiu chun trn 100m2001.1410Tng i bng phng001.14110 cy100 m249,49249,49201.14122 cy100 m270,23770,23701.14133 cy100 m281,20381,203011420Sn dc >25 001.14210 cy100 m256,90156,90101.14222 cy100 m280,31480,31401.14233 cy100 m293,05793,05701.1430Snh ly001.14310 cy100 m264,31064,31001.14322 cy100 m291,27991,27901.14333 cy100 m2105,504105,50401.1500Tuyn loi V: mt cy tiu chun trn 100 m2001.1510> 5 cy100 m2199,154199,15401.2000CNG TC CHT CYQui nh p dng:- p dng cho cng tc gii phng hnh lang tuyn, m ng vn chuyn VL, gii phng mt bng thi cng mng, dng ct, ko ri dy- Cht cy a hnh ly nc: n gi * 201.2100Cht cy bng th cng001.2110Cht cy a hnh tng i bng phng: ng knh cy:001.2111> 10 -