de an ttnn

186

Upload: tom-marker

Post on 13-Apr-2017

99 views

Category:

Career


11 download

TRANSCRIPT

Page 1: De an ttnn
Page 2: De an ttnn

ĐỀ ÁNĐĂNG KÝ THÀNH LẬP TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ

Tên trung tâm : ANH NGỮ BLUE GALAXYTên cơ sở đào tạo : Trường Cao đẳng Thống kê IIChương trình đào tạo: - Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc của BGD & ĐT

- Tiếng Anh Thiếu Nhi, Thiếu Niên

PHẦN I. SỰ CẦN THIẾT MỞ TRUNG TÂM ANH NGỮ

1. Vài nét về Trường Cao đẳng Thống kê IITrường Cao đẳng Thống kê II (trước đây là Trường Trung cấp Thống kê)

được thành lập từ năm 1976 với nhiệm vụ đào tạo TCCN cho cán bộ làm công

tác thống kê, kế toán cho các tỉnh miền Nam. Sau 39 năm xây dựng và phát

triển, ngày 31 tháng 3 năm 2015 Trường Cao đẳng Thống kê II đã được thành

lập trên cơ sở nâng cấp Trường Trung cấp Thống kê theo Quyết định số

1069/QĐ-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Qua 39 năm trưởng

thành, trường đã đào tạo được hơn 22.000 học sinh, học viên TCCN đến từ khắp

các miền của đất nước. Chất lượng đào tạo TCCN của Nhà trường được thường

xuyên quan tâm bằng việc tự kiểm tra, đánh giá và điều chỉnh: nội dung chương

trình, phương pháp sư phạm, kết hợp với thăm dò ý kiến của cựu học sinh, các

công ty, doanh nghiệp và các đơn vị sử dụng lao động trên địa bàn đào tạo

của trường.

Trong những năm qua, Nhà trường đã tập trung đầu tư xây dựng cơ sở

vật chất tại địa chỉ Khu phố 5 - Phường Tân Hiệp - Tp. Biên Hòa - Đồng Nai

tương đối hiện đại, đáp ứng được yêu cầu ngày càng cao của giáo dục đại học.

Nhà trường luôn tập trung cho công tác xây dựng đội ngũ giáo viên, viên chức

và người lao động phát triển cả về số lượng và chất lượng. Hiện tại số lượng

giáo viên, viên chức và người lao động của Nhà trường là 71 người, trong đó:

Giáo viên có 38 người. Về trình độ: có 02 Tiến sĩ, 14 Thạc sĩ, 06 người đang học

cao học, 41 người có trình độ Đại học, cao đẳng và 08 người có trình độ trung

cấp.

Trang 1

BỘ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ - TỔNG CỤC THỐNG KÊTRƯỜNG CAO ĐẲNG THỐNG KÊ II

HỒ SƠ

ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ

TÊN TRUNG TÂM

ANH NGỮ BLUE GALAXY

Đồng Nai, tháng 5 năm 2016

Page 3: De an ttnn

Hiện nay, Trường đang đào tạo 03 ngành trình độ TCCN và đào tạo các lớp

Bồi dưỡng nghiệp vụ thống kê và Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác thống kê cho

cán bộ làm công tác thống kê ở các tỉnh từ Đà Nẵng trở vào đến Cà Mau. Có thể

nói, sau gần 40 năm hoạt động nhà trường đã tạo được thương hiệu, có

chỗ đứng vững chắc trên địa bàn miền Đông Nam Bộ. Hàng năm góp phần

bổ sung đáng kể vào nguồn nhân lực cho xã hội.

2. Thực trạng và yêu cầu đặt ra:2.1. Thực trạng:

a. Nhu cầu nhân lực trong địa bàn.Nhu cầu Ngoại Ngữ nói chung đối với xã hội và trên địa bàn, học sinh,

sinh viên ra trường cần đạt trình độ tiếng Anh giao tiếp căn bản đủ tự tin xin

việc làm và đáp ứng yêu cầu công việc đặt ra.

Hiện nay tại địa bàn, đội ngũ lao động dồi dào và sự đòi hỏi cấp bách nhu

cầu lao động của các khu công nghiệp tại Biên Hòa do đó nhu cầu tiếng Anh để

cung cấp cho các đối tượng trên là không thể thiếu. Tuy nhiên khả năng sử dụng

tiếng Anh của người lao động sau khi ra trường còn nhiều hạn chế, không

đáp ứng được yêu cầu công việc, gặp rất nhiều khó khăn khi xin việc và ứng

dụng trong công việc. Theo khảo sát mới đây nhất của chúng tôi thì gần 80%

sinh viên sau khi ra trường không có đủ năng lực tiếng Anh để vượt qua vòng

phỏng vấn khi nộp hồ sơ vào các công ty nước ngoài, 75% người đang làm việc

gặp nhiều khó khăn khi giao tiếp với khách hàng nước ngoài. Thực trạng này là

do môi trường đào tạo từ cấp phổ thông lên Đại học còn nặng yếu tố ngữ pháp,

chưa có phương pháp hiệu quả giúp người học có thể có hứng thú với tiếng Anh

và nói tiếng Anh trong thời gian nhanh nhất, đặc biệt là đối với những người

không có năng khiếu về ngoại ngữ, hạn chế thời gian và động lực học.

Đối với cán bộ công chức, viên chức của trường Cao đẳng Thống kê II,

đứng trước thời kỳ hội nhập quốc tế và sự phát triển của xã hội, để đáp ứng

nhu cầu nâng cao trình độ chuyên môn và không ngừng cập nhật thông tin của

thế giới, đòi hỏi mỗi người phải có kỹ năng tiếng Anh cơ bản để đọc hiểu được

những tài liệu nước ngoài, giao tiếp được với người bản xứ khi cần trao đổi

trong công việc và thực hiện đề án trang bị kiến thức ngoại ngữ cho giảng viên

Trang 2

Page 4: De an ttnn

đạt trình độ B1 theo khung chuẩn Châu Âu đến năm 2020 của Bộ Giáo dục và

Đào tạo.

Đứng trước nhu cầu cấp bách đó, khoa Tin học - Ngoại ngữ quyết định

thành lập trung tâm ANH NGỮ BLUE GALAXY. Với phương pháp nghe nói

phản xạ nhanh, sẽ đáp ứng được yêu cầu nói tiếng Anh cho học viên trong thời

gian nhanh nhất để áp dụng vào công việc.

b. Nhu cầu đào tạo - bồi dưỡng Ngoại Ngữ trên địa bàn:Ngoại ngữ nói chung và tiếng Anh nói riêng có tầm quan trọng rất lớn đối

với đất nước trong quá trình hội nhập vào nền kinh tế thế giới.

Do đó, trong những năm gần đây Bộ GD- ĐT đã đưa chương trình tiếng

Anh vào giảng dạy từ cấp 1, cấp 2, cấp 3 và bậc giáo dục THCN, CĐ, ĐH hay

trình độ cao học. Nhưng có thể nói, mục đích chính của việc học tiếng Anh ngày

nay là vì mục tiêu cơm áo gạo tiền. Nếu một lao động giỏi chuyên môn cộng

thêm tiếng Anh thành thạo sẽ có một mức lương cao hơn rất nhiều so với những

lao động chỉ giỏi chuyên môn. Điều đó cho thấy, đối tượng sinh viên, những con

người đang miệt mài học hỏi và trang bị kiến thức cho mình để sau khi ra trường

có việc làm ổn định, lương cao sẽ là những đối tượng có nhu cầu học tiếng Anh

cao nhất.

Theo số liệu được cung cấp từ phòng ĐT&QLKH Trường Cao Đẳng Thống

Kê II, số lượng sinh viên hệ chính quy các ngành đang theo học có khoảng 350

sinh viên; dự kiến quy mô đào tạo năm 2016 là 470 sinh viên, năm 2017: 540

sinh viên, năm 2018: 670 sinh viên, năm 2019: 880 sinh viên, năm 2020: 1010

sinh viên, năm 2021: 1160 sinh viên và năm 2022 có 1220 sinh viên. Số lượng

học viên tham gia các lớp đào tạo ngắn hạn tại trường trung bình mỗi năm 500

học viên. Trên địa bàn, đối diện với trường Cao Đẳng Thống Kê II là trường

Tiểu học Lý Thường Kiệt với 2.900 học sinh, trường Cấp 1, 2, 3 Đinh Tiên

Hoàng có số lượng học sinh gần 2.000.

c. Tình hình hoạt động đào tạo - bồi dưỡng Ngoại Ngữ trên địa bàn- Theo chúng tôi, trên địa bàn cần có trung tâm Ngoại Ngữ với

phương pháp giảng dạy tiên tiến, đem lại hiệu quả nhanh nhất để đáp ứng nhu

Trang 3

Page 5: De an ttnn

cầu học tập của học sinh, sinh viên, công nhân viên chức, thiếu nhi thiếu niên tại

địa bàn cũng như nguồn lao động làm việc tại các khu công nghiệp lân cận.

- Giúp học sinh, sinh viên của Trường Cao đẳng Thống kê II nói riêng và

các trường CĐ, ĐH trên địa bàn nói chung có đủ năng lực tự tin tham gia phỏng

vấn xin việc vào các công ty nước ngoài.

- Nhằm giúp học viên có kiến thức Ngoại Ngữ để sử dụng cho việc học

tập và lao động tại địa bàn nói riêng và cả nước nói chung.

2.2. Yêu cầu

- Chương trình đào tạo tiên tiến, phương pháp hiện đại và không ngừng

thay đổi, giáo viên Việt Nam và giáo viên nước ngoài phải đạt chuẩn về trình độ

chuyên môn và nghiệp vụ để đáp ứng nhu cầu học tập của học viên.

- Tổ chức hoạt động của trung tâm chuyên nghiệp, đội ngũ nhân viên

nhiệt tình, năng động, chăm sóc học viên chu đáo.

3. Mục tiêu

a. Mục tiêu chung.

- Đào tạo tiếng Anh cho học sinh, sinh viên thuộc trường đạt chuẩn từ A2

đến B1 sau khi tốt nghiệp ra trường.

- Đào tạo tiếng Anh chuyên ngành, Anh văn giao tiếp cho học sinh,

sinh viên của trường.

- Đào tạo tiếng anh thiếu nhi, thiếu niên trong địa bàn.

- Tổ chức hoạt động của trung tâm sẽ giải quyết được vấn đề tăng cường

kiến thức cho học sinh, sinh viên và đáp ứng nguồn lao động cho xã hội

(Đáp ứng nhu cầu xã hội và nhu cầu trên địa bàn như đã nêu trên)

- Đào tạo học viên theo yêu cầu của khoá học, học viên sẽ đạt được

kiến thức chuyên môn của chương trình theo học. Thông qua công tác giảng dạy

sẽ đào tạo lao động có trình độ chuyên môn cao đáp ứng nhu cầu thực tế của

xã hội.

b. Mục tiêu cụ thể:

- Củng cố ngữ pháp và phát triển vốn từ vựng liên quan đến nhiều ngành

nghề như Thống kê, kế toán, tài chính, ngân hàng, kinh doanh, hay quản lý...

Trang 4

Page 6: De an ttnn

- Phát triển kỹ năng đọc hiểu theo từng bước giúp tích lũy từ vựng và kiến

thức nền.

- Từng bước cải thiện kỹ năng nghe hiểu trực tiếp và nghe hiểu trong thi và

kiểm tra giúp người học tự tin trong giao tiếp bằng tiếng anh tại môi trường làm

việc cũng như trong cuộc sống.

- Tạo điều kiện cho người học làm quen với dạng thức đề thi chuẩn thông

qua các bài tập, bài kiểm tra giữa kỳ và cuối kỳ.

- Xây dựng và củng cố các kỹ năng làm bài thi thông qua các bài tập và bài

kiểm tra thiết kế theo đề thi TOEIC chuẩn.

- Phát triển các kỹ năng mềm cần thiết cho môi trường làm việc quốc tế

thông qua kiến thức học và các hoạt động trên lớp.

- Tạo động lực cho người học thông qua các hoạt động thú vị lồng ghép

trong bài học giúp người học nắm được kiến thức đồng thời luôn tìm thấy sự say

mê trong học tập.

4. Chức năng

Trung tâm có chức năng đào tạo ngoại ngữ thực hành theo hình thức

vừa học vừa làm, tự học có hướng dẫn, tự học từ xa, với các hình thức linh hoạt

mang tính xã hội hóa cao, dịch vụ thuận lợi góp phần nâng cao trình độ và

kỹ năng sử dụng ngoại ngữ cho các đối tượng có nhu cầu.

5. Nhiệm vụ

a. Điều tra nhu cầu học tập ngoại ngữ của học sinh, sinh viên trong trường

và trên địa bàn, trên cơ sở đó, đề xuất với khoa Tin học Ngoại ngữ, Lãnh đạo

trường kế hoạch mở lớp đào tạo, bồi dưỡng đáp ứng nhu cầu người học.

b. Tổ chức thực hiện các chương trình giáo dục:

- Chương trình ngoại ngữ (tiếng Anh) giao tiếp, luyện thi chứng chỉ theo

khung chuẩn Châu Âu, tiếng Anh trẻ em.

- Các chương trình bồi dưỡng ngoại ngữ khác đáp ứng nhu cầu người học.

c. Tổ chức kiểm tra cấp chứng chỉ cho học viên của trung tâm đã

hoàn thành chương trình theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Trang 5

Page 7: De an ttnn

d. Liên kết với các trung tâm ngoại ngữ khác tổ chức đào tạo,bồi dưỡng,

kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ.

e. Nghiên cứu, tổng kết, rút kinh nghiệm về tổ chức hoạt động của trung

tâm.

6. Cơ cấu tổ chức

Trung tâm ngoại ngữ Blue Galaxy là trung tâm trực thuộc

Khoa Tin học – Ngoại ngữ Trường Cao đẳng Thống kê II .

Cơ cấu tổ chức của trung tâm ngoại ngữ gồm 01 quản lý chung (Giám đốc)

điều hành toàn bộ hoạt động của trung tâm. Cơ cấu nhân sự do giám đốc trung

tâm quyết định.

Lý do đăng ký thành lập trung tâm anh ngữ.

Trong công cuộc xây dựng đất nước theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa

đáp ứng xu hướng hội nhập quốc tế, phát triển nền kinh tế thị trường định hướng

xã hội chủ nghĩa, vai trò của các tổ chức, các doanh nghiệp ngày càng lớn đối

với toàn bộ nền kinh tế quốc dân nói chung, đối với Đồng Nai và các tỉnh lân cận

nói riêng. Do đó, nhu cầu tiếng Anh ngày càng đòi hỏi trình độ cao để đáp ứng nhu

cầu hội nhập, phát triển, hợp tác kinh tế với các nước trên thế giới mà trong đó

tiếng Anh là ngôn ngữ sử dụng chung của toàn cầu.

Khoa Tin học - Ngoại ngữ xét thấy rằng, xây dựng chương trình đào tạo và

đăng ký mở trung tâm ngoại ngữ không những phục vụ cho nhu cầu học tập của

người học mà còn đáp ứng nhu cầu đào tạo của xã hội, đáng ứng nhu cầu

phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Đồng Nai nói riêng, khu vực Đông Nam Bộ

và cả nước nói chung.

Trang 6

Page 8: De an ttnn

PHẦN II. NĂNG LỰC CỦA CƠ SỞ ĐÀO TẠO

1. Đội ngũ giảng viên

Bảng 1: Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy tại trung tâm.

Số TT

Họ và tên, năm sinh, chức vụ hiện tại

Học vị, nước,

năm TN

Ngành, chuyên ngành

Chương trình học

1 Bùi Đức Anh1982, Giảng viên

Thạc sĩ, VN, 2012

Sư phạm Tiếng Anh, Lý luận và

phương pháp dạy học tiếng

Anh

- Anh văn Căn bản- Anh văn Chuyên ngành kế toán, thống kê, Quản trị Kinh doanh.- Anh văn giao tiếp.- Anh văn Thiếu nhi, Thiếu niên. Luyện thi các chứng chỉ Quốc tế

2Nguyễn Thị Bình Minh, 1969, Giảng viên

Cử nhân, VN,1998

Tiếng Anh

- Anh văn Căn bản- Anh văn Chuyên ngành kế toán, thống kê Quản trị Kinh doanh.- Anh văn giao tiếp- Anh văn Thiếu nhi, Thiếu niên.- Luyện thi các chứng chỉ Quốc tế

3Lê Thị Nam Hiền,1974, Giảng viên

Cử nhân, VN, 1997

(Sư phạm) Tiếng Anh

- Anh văn Căn bản- Anh văn Chuyên ngành kế toán, thống kê, Quản trị Kinh doanh.- Anh văn giao tiếp- Anh văn Thiếu nhi, Thiếu niên.- Luyện thi các chứng chỉ Quốc tế

Trang 7

Page 9: De an ttnn

Số TT

Họ và tên, năm sinh, chức vụ hiện tại

Học vị, nước,

năm TN

Ngành, chuyên ngành

Chương trình học

4Ngô Thị Hoa,1980, Giảng viên

Cử nhân, VN, 2002

Anh Văn

- Anh văn Căn bản- Anh văn Chuyên ngành kế toán, thống kê, Quản trị Kinh doanh.- Anh văn giao tiếp- Anh văn Thiếu nhi, Thiếu niên.- Luyện thi các chứng chỉ Quốc tế

5Cao Thị Hồng Sanh, 1977, Giảng viên

Cử nhân, VN, 2007

Tin học,Anh văn

- Anh văn Căn bản- Anh văn Chuyên ngành kế toán, thống kê, Quản trị Kinh doanh.- Anh văn giao tiếp- Anh văn Thiếu nhi, Thiếu niên.- Luyện thi các chứng chỉ Quốc tế.

Bảng 2: Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy tại trung tâm.

Số TT

Họ và tên, năm sinh, chức vụ hiện tại

Học vị, nước,

năm tốt nghiệp

Ngành, chuyên ngành

Chương trình học

1 Lê Thị Hằng1986, Giảng viên

Thạc sĩ, VN, 2014

Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ

Anh

- Anh văn Căn bản- Anh văn Chuyên ngành kế toán, thống kê, Quản trị Kinh doanh.- Anh văn giao tiếp.- Anh văn Thiếu nhi, Thiếu niên.- Luyện thi các chứng chỉ Quốc tế

Trang 8

Page 10: De an ttnn

Số TT

Họ và tên, năm sinh, chức vụ hiện tại

Học vị, nước,

năm tốt nghiệp

Ngành, chuyên ngành

Chương trình học

2Nguyễn Minh Thiện 1969, Giảng viên

Thạc sĩ, VN,1998

Tiếng Anh, Sư phạm Tiếng

Anh

- Anh văn Căn bản- Anh văn Chuyên ngành kế toán, thống kê Quản trị Kinh doanh.- Anh văn giao tiếp- Anh văn Thiếu nhi, Thiếu niên.- Luyện thi các chứng chỉ Quốc tế

Đồng Nai, ngày tháng năm 2016 PHÒNG TCHC HIỆU TRƯỞNG

PHỤ LỤC 1: CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ ĐÀO TẠO1. Phòng học

Bảng 1 Phòng học giảng đường trang thiết bị phục vụ giảng dạy

Số TT

Loại phòng học(Phòng học, giảng đường, phòng học đa

phương tiện, …)

Số lượn

g

Diện tích 01 phòng (m2)

Danh mục trang thiết bị chínhhỗ trợ giảng dạy

Tên thiết bịSố

lượngPhục vụ đào tạo

1

Phòng học có sức chứa tối đa

20 HV/lớp4 25

- Máy chiếu đa phương tiện

04 bộ

Học lý thuyết và thực hành

- Thiết bị âm thanh trợ giảng di động

04 bộ

- Bàn ghế học viên (đôi)

Thiết bị khác (bảng, bàn ghế giảng viên)

40 chiếc04 bộ

Phòng tư vấn tuyển sinh.

01 30 Bàn tư vấn 2

Ghế cho tư vấn ngồi 4

Trang 9

Page 11: De an ttnn

Ghế cho học viên 8

Bảng tin 1

Phòng giáo viên. 01 30

Bàn 02

Ghế ngồi 10

Máy tính 02

Máy Lạnh 01

2 Phòng lãnh đạo 01 25Máy vi tính, 01

Bàn, ghế 02

3Phòng LAB

thực hành tiếng32 cabin

01 48

Máy vi tính 48

Máy chiếu đa phương tiệnBảng tương tác

01

Hệ thống mạng internet (dây mạng, moderm,thuê bao,...)

01

4 Thư viện 01 40 Kệ sách 04

2. Thư viện, giáo trình, sách, tài liệu tham khảo

2.1. Thư viện:- Tổng diện tích thư viện: 250 m2 trong đó diện tích phòng đọc: 120 m2

- Số chỗ ngồi: 50 ; Số lượng máy tính phục vụ tra cứu: 30

- Phần mềm quản lý thư viện: Vebrary Express Edition

- Thư viện điện tử: Có kết nối internet

2.2 Danh mục giáo trình, sách chuyên khảo, tạp chí của ngành đào tạoBảng 1: Danh mục sách, tài liệu tham khảo

Trang 10

Page 12: De an ttnn

TT Tên giáo trình Tên tác giảNhà xuất

bản

Năm xuất bản

Số bản

Sư dụng cho môn học/học

phần

1 Tactics for litening Jack C. Richards Oxford 2014 3 Nghe hiểu

2Build up to countdown

Jenny Quintana Oxford 2013 2 A2

3 Effective reading Jackie McAvoy Macmilan 2014 3 Reading

4 Use of English Mark Harrison Oxford 2013 2 B1

5 Premium Robert Campbel Macmilan 2012 2 B1

6FCE Practice test

plusDianna Macmilan 2011 3 FCE

7New English File-

BeginneOxenden, C &

Latham-Koe, C.Oxford 2009 2 A1, A2

8New English File-

Elementary Oxenden, C & Latham-Koe, C.

Oxford 2009 2 A1, A2

9New English File- Pre-interediate.

Oxenden, C & Latham-Koe, C.

Oxford 2009 2 A1, A2

10 IELTS expressR. Hallows, M.

Lisboa and M.Unwin

Oxford 2013 3 IELTS

11 Achieve IELTSL. Harrison, C. Cushen and S.

HutchinsonOxford 2013 2 IELTS

12 Very easy TOEIC Anne Taylor NXB trẻ 2006 3 TOEIC

13 Starter TOEIC Anne Taylor NXB trẻ 2006 3 TOEIC

14Developing skills

for TOEIC testAnne Taylor NXB trẻ 2006 3 TOEIC

15Straightforward: Elementary

Clandfield, L. Elementary.

UK: MacMiLan.

2012 3 A2

16New cutting edge: lementary.

Cunningham, S. & Moor, P.

England: Pearson.

2010 3 A2

17Four corners: elementary.

Richards, J. C. & Bohlke, D.

Cambridge.

2013 3 A2

Đồng Nai, ngày ….tháng… năm 2016 PHÒNG TCHC HIỆU TRƯỞNG

Trang 11

Page 13: De an ttnn

Trang 12

Page 14: De an ttnn

PHẦN III. CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-TrTK ngày tháng năm 2016

của Hiệu trưởng trường Cao đẳng Thống kê II)

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH

I. TIẾNG ANH TĂNG CƯỜNG BẬC 1/6 THEO KHUNG NĂNG LỰC 6 BẬC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

1.1. Điều kiện học phần:

- Học phần tiên quyết: Mọi học viên chưa biết căn bản về tiếng Anh đều có thể tham gia.

1.2. Đối tượng học:

- Học sinh, sinh viên

- Viên chức, công chức

- Giảng viên không phải là chuyên ngành tiếng Anh

1.3. Cấu trúc chương trình

Nội dung

Hình thức tổ chức dạy học môn học

Lên lớpTự họcThảo

luậnThực hành

Bài tập

Nhập môn 8 16

Module 1: Personal information 2 2 4 16

Module 2: Family 2 2 4 16

Module 3: Daily Activities 2 2 4 16

Module 4: Homes 2 2 4 16

Module 5: Town & Country 2 2 4 16

Module 6: Travel & Tourism 2 2 4 16

Trang 13

Page 15: De an ttnn

Module 7: Food & Drink 2 2 4 16

Module 8: Describing People 2 2 4 16

Module 9: Describing Things 2 2 4 16

Module 10: Friends & Relationships 2 2 4 16

Module 11: Leisure Time 2 2 4 16

Module 12: Past Experiences & Stories 2 2 4 16

Ôn tập 16 32

1.4. Thông tin về giảng viên:

Giảng viên có trình độ từ đại học trở lên, có nghiệp vụ sư phạm, có nhiều kinh

nghiệm giảng dạy, các kỹ năng nghe nói đọc viết tốt.

1.5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần

a. Vai trò, vị trí của học phần

Là học phần tự chọn thuộc khối kiến thức bổ trợ trong chương trình đào tạo

trình độ trung cấp cho tất cả học sinh thuộc các khoa của trường.

b. Tóm tắt nội dung của chương trình: Chương trình gồm 12 bài học cung cấp

cho học viên các kiến thức và kỹ năng cơ bản về ngữ pháp, từ vựng cuộc sống

hằng ngày, nghe và nói các chủ đề đơn giản về cuộc sống hằng ngày.

1.6. Mục tiêu của chương trình: Sau khi học xong học phần này, học sinh có

khả năng:

a. Mục tiêu chung.

- hiểu được những câu và cách diễn đạt phổ biến với các chủ đề gần gũi với cuộc sống

hàng ngày;

- giao tiếp trong những tình huống đơn giản thông qua việc trao đổi thông tin trực

tiếp.

Trang 14

Page 16: De an ttnn

- miêu tả một cách đơn giản về bản thân và về các hoạt động và những vấn đề gần

gũi, liên quan trực tiếp đến cuộc sống của mình;

b. Mục tiêu cụ thể.

Mô tả tổng quát- Có thể hiểu, sử dụng các cấu trúc quen thuộc thường nhật; các từ ngữ cơ bản đáp

ứng nhu cầu giao tiếp cụ thể. Có thể tự giới thiệu bản thân và người khác; có thể trả

lời những thông tin về bản thân như nơi sinh sống, người thân/bạn bè v.v… Có thể

giao tiếp đơn giản nếu người đối thoại nói chậm, rõ ràng và sẵn sàng hợp tác giúp

đỡ.

Kỹ năng nghe:- - Có thể theo dõi và hiểu được lời nói khi được diễn đạt chậm, rõ ràng, có khoảng

ngừng để kịp thu nhận và xử lý thông tin.

- - Có thể hiểu được những đoạn hội thoại rất ngắn, cấu trúc rất đơn giản, tốc độ nói

chậm và rõ ràng về các chủ đề cá nhân cơ bản, trường lớp học và những nhu cầu

thiết yếu.

- - Có thể hiểu, làm theo những chỉ dẫn ngắn và đơn giản được truyền đạt chậm và

cẩn thận.

Kỹ năng nói:- Có thể đưa ra và hồi đáp các nhận định đơn giản liên quan đến các chủ đề rất

quen thuộc như bản thân, gia đình, trường lớp học hoặc nhu cầu giao tiếp tối thiểu

hằng ngày.

- Có thể mô tả về người nào đó, nơi họ sống và công việc của họ.

- Có thể đọc những đoạn ngắn đã chuẩn bị trước, ví dụ: giới thiệu một diễn giả, đề

nghị nâng ly chúc mừng.

- Có thể giao tiếp ở mức độ đơn giản với tốc độ nói chậm và thường xuyên phải

yêu cầu người đối thoại với mình nhắc lại hay diễn đạt lại. Có thể hỏi và trả lời

những câu hỏi đơn giản, khởi đầu và trả lời những câu lệnh đơn giản thuộc những

lĩnh vực quan tâm và về những chủ đề quen thuộc.

- Có thể giới thiệu, chào hỏi và tạm biệt trong giao tiếp cơ bản.

- Có thể hỏi thăm tình hình của mọi người và phản hồi với các tin tức đó.

- Có thể thực hiện các giao dịch về hàng hóa và dịch vụ một cách đơn giản.

- Có thể xử lý con số, khối lượng, chi phí và thời gian.

Trang 15

Page 17: De an ttnn

- Có thể trả lời phỏng vấn không sử dụng thành ngữ những câu hỏi trực tiếp đơn

giản với tốc độ nói chậm và rõ ràng về thông tin bản thân.

- Phát âm rõ ràng những từ, cụm từ và cách diễn đạt đã được học.

- Có thể sử dụng các phát ngôn rất ngắn, biệt lập, chủ yếu là những cấu trúc đã học

tuy vẫn còn ngập ngừng để tìm cách diễn đạt.

- Có thể sử dụng một số ít các cấu trúc ngữ pháp và mẫu câu đã học.

- Có thể sử dụng các nhóm từ, cách diễn đạt lịch sự đơn giản nhất hằng ngày, bao

gồm: chào hỏi, giới thiệu, nói xin mời, cảm ơn, xin lỗi, v.v…

Kỹ năng đọc:- Có thể hiểu các đoạn văn bản rất ngắn và đơn giản về các chủ đề đã học như bản

thân, gia đình, trường lớp, bạn bè v.v…

- Có thể hiểu sơ bộ nội dung của các văn bản đơn giản, quen thuộc hoặc các đoạn

mô tả ngắn, đặc biệt là khi có minh họa kèm theo.

- Có thể nhận diện các tên riêng, các từ quen thuộc, các cụm từ cơ bản nhất trên các

ghi chú đơn giản, thường gặp trong các tình huống giao tiếp hằng ngày.

- Có thể hiểu các thông điệp ngắn, đơn giản trên bưu thiếp.

- Có thể đi theo các bản chỉ dẫn đường ngắn, đơn giản (ví dụ: đi từ X tới Y).

- Có thể viết lại các từ đơn và các văn bản ngắn được trình bày ở dạng in chuẩn.

Kỹ năng viết :- Có thể viết những cụm từ, câu ngắn về bản thân, gia đình, trường lớp, nơi làm

việc.

- Có thể viết những cụm từ, câu đơn giản về bản thân và những người trong tưởng

tượng, nơi sống và công việc của họ.

- Có thể yêu cầu hoặc cung cấp thông tin cá nhân bằng văn bản.

- Có thể viết, đáp lời một bưu thiếp, điền các bảng, biểu mẫu đơn giản.

- Có thể viết và điền các con số, ngày tháng, tên riêng, quốc tịch, địa chỉ, tuổi, ngày

sinh khi đến một quốc gia, ví dụ: điền vào một mẫu đăng ký khách sạn.

- Có thể chép lại những từ đơn hay văn bản ngắn được trình bày dưới dạng in

chuẩn.

- Có kiến thức cơ bản về cách diễn đạt đơn giản các thông tin cá nhân và nhu cầu

cụ thể. 

 - Có vốn từ cơ bản gồm các từ, cụm từ đơn lẻ thuộc các tình huống cụ thể.

Trang 16

Page 18: De an ttnn

- Chỉ dùng được một cách hạn chế một số cấu trúc ngữ pháp và mẫu câu đơn giản

trong vốn ngữ pháp đã được học.

- Có thể chép lại các từ và các cụm từ ngắn, quen thuộc như các biển hiệu hoặc các

lời chỉ dẫn đơn giản, tên các vật dụng hằng ngày, tên các cửa hiệu và các cụm từ

thường xuyên sử dụng. Có thể viết đúng chính tả địa chỉ, quốc tịch và các thông tin

cá nhân khác.

c. Về thái độ:

- Nhận thức được tầm quan trọng của môn học;

- Xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự học thông qua nghiên cứu sách ngữ pháp,

đọc thêm các tài liệu trên mạng Internet…;

- Thực hiện nghiêm túc thời gian biểu, làm việc và nộp bài đúng hạn;

- Tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử;

- Phát huy tối đa khả năng sáng tạo khi thực hiện các hoạt động trên lớp cũng như ở

nhà;

- Tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp;

- Chia sẻ thông tin với bạn bè và với giảng viên;

- Chủ động đặt câu hỏi về những thắc mắc của mình.

1.7. Đánh giá kết quả học tập của học viên

- Học viên tham gia 03 bài thi bao gồm 4 kỹ năng sau khi kết thúc học phần

- Cấu trúc bài thi:

Bài thi Viết - Đọc: diễn ra trong thời gian 1 giờ, bài thi này sẽ chiếm 50%

tổng điểm số của kỳ thi.

Bài thi Nghe: diễn ra trong thời gian 30 phút, bài thi này chiếm 25% tổng

điểm số của kỳ thi.

Bài thi Nói: diễn ra trong thời gian từ 8 đến 10 phút, bài thi nói sẽ chiếm

25% tổng điểm số của kỳ thi.

Trang 17

Page 19: De an ttnn

- Thang điểm: Điểm đánh thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10

(từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.

1.8. Yêu cầu để thực hiện chương trình

* Người học:

- Phải nghiên cứu trước giáo trình, tự đọc các tài liệu có liên quan đến môn

học theo hướng dẫn của giảng viên, chuẩn bị các nội dung thảo luận khi nghe

giảng.

- Có đầy đủ giáo trình của môn học và các tài liệu tham khảo khác.

- Có đủ và đạt yêu cầu các đợt đánh giá kiểm tra.

- Tham gia dự thi kết thúc học phần dưới dạng viết, vấn đáp.

* Giáo viên tham gia giảng dạy: Giáo viên tốt nghiệp chuyên ngành Tiếng Anh

và đạt chuẩn thấp nhất là trình độ B1 trở lên theo khung chuẩn năng lực ngoại

ngữ Châu Âu. Nếu giáo viên không tốt nghiệp trường đại học sư phạm thì phải

có chứng chỉ sư phạm.

* Phương pháp dạy học:

- Phát âm: Sử dụng phần mềm luyện âm trong phòng lab giúp học viên khắc

phục được các lỗi phát âm căn bản và đạt chuẩn về phát âm.

- Nghe: Ngoài phần nghe trong giáo trình chính, học viên được nghe thêm từ các

giáo trình khác và phần mềm luyện nghe.

- Nói: Luyện phản xạ, thuyết trình và thảo luận bằng tiếng Anh

Đọc: Học viên được luyện thêm các kỹ năng đọc với giáo trình Active reading

dưới sự hướng dẫn của giáo viên.

- Viết: Giáo viên hướng dẫn học viên luyện viết từ câu đơn giản đến phức tạp và

các đoạn dài hơn.

* Trang thiết bị dạy học cho chương trình: máy tính, máy chiếu, hệ thống âm

thanh hoặc tivi, phòng học nhỏ (dưới 25 học sinh), giáo trình và tài liệu khác.

Trang 18

Page 20: De an ttnn

1.9. Tài liệu học tập

Học liệu bắt buộc

1. Cunningham, S., Moor, P. & Eales, F. 2005. New Cutting Edge – Elementary – Student’s Book & Workbook. Longman ELT.

Học liệu bổ trợ1. Cravens, M., Driscoll, L., Gammidge, M. & Palmer, G. Listening Extra,

Reading Extra, Speaking Extra & Writing Extra. (6th) 2008 Cambridge: Cambridge University Press (ELEmetary parts only)

2. Cunningham, S. & Moor, P. 2002. New Headway Elementary – Pronunciation. Oxford: Oxford University Press

3. Murphy, R., 2003. Basic Grammar in Use. Cambridge: Cambridge University Press

4. McCarthy, M. & O’Dell, F.1999. English Vocabulary in Use – Elementary. Cambridge: Cambridge University Press

5. Jones, L. Let’s Talk 1. Cambridge: Cambridge University Press6. Websites

http:// australianetwork.com http://world-english.org www.bbc.co.uk/vietnamese/learningenglish www.englishpage.com/ www.learnenglish.org.uk www.petalia.org www.voanews.com

1.10. Nội dung chi tiết chương trình

Nội dung Các tiểu mục

Module 1: Personal

information

- Các kĩ năng

+ Reading: Đọc tìm kiếm thông tin cụ thể, chi tiết.

+ Listening: Nghe thông tin cụ thể điền vào mẫu.

+ Speaking: Đặt câu hỏi; cung cấp thông tin.

+ Writing: Viết, điền mẫu.

- Kiến thức ngôn ngữ:

Trang 19

Page 21: De an ttnn

+ Ngữ âm: Bảng chữ cái tiếng Anh và hệ thống phiên âm quốc tế.

+ Ngữ pháp: Động từ to be, đại từ quan hệ.

+ Từ vựng: Những từ để miêu tả thông tin cá nhân.

Module 2: Family

- Các kĩ năng

+ Reading: Đọc lướt chủ đề và loại văn bản; đọc quét tìm những từ cụ thể, suy luận thông tin từ ngữ cảnh.

+ Listening: Nghe tìm thông tin chi tiết để ghép thông tin.

+ Speaking: Miêu tả những đặc điểm giống nhau giữa các thành viên trong gia đình.

+ Writing: Viết ghi chú cá nhân.

- Kiến thức ngôn ngữ:

+ Ngữ âm: Phụ âm tiếng Anh, trọng âm, viết tắt của to be.

+ Ngữ pháp: Thời hiện tại tiếp diễn.

+ Từ vựng: Từ vựng chỉ các thành viên trong gia đình, tình cảm với gia đình.

Module 3: Daily

Activities

- Các kĩ năng

+ Reading: Đọc và rút ra được những thông tin quan trọng.

+ Listening: Nghe thông tin chi tiết để hoàn thành bản ghi chú.

+ Speaking: Nhắc lại thông tin theo cách khác.

+ Writing: Ghi lại nhật ký, kỷ niệm.

- Kiến thức ngôn ngữ:

+ Ngữ âm: Nguyên âm tiếng Anh, cách đọc âm cuối “-s”, âm /ə/, trọng âm câu.

+ Ngữ pháp: Thời hiện tại đơn, quá khứ đơn.

+ Từ vựng: Từ vựng chỉ các hoạt động thường ngày, các ngày trong tuần.

Trang 20

Page 22: De an ttnn

Module 4: Homes

- Các kĩ năng

+ Reading: Đọc tìm chi tiết.

+ Listening: Nghe thông tin chi tiết để ghép thông tin, điền mẫu.

+ Speaking: Đưa ra lời khuyên và gợi ý.

+ Writing: Viết báo cáo.

- Kiến thức ngôn ngữ:

+ Ngữ âm: Phụ âm “r”; dạng đọc nhẹ và nối; ngữ điệu.

+ Ngữ pháp: Thời hiện tại đơn.

+ Từ vựng: Từ vựng chỉ các phòng, đồ vật trong nhà, tình cảm với gia đình.

Module 5: Town & Country

- Các kĩ năng

+ Reading: Đọc hiểu ý chính.

+ Listening: Nghe thông tin chi tiết về hướng dẫn chỉ đường.

+ Speaking: Hỏi và cung cấp thông tin.

+ Writing: Viết thư cá nhân (Đưa chỉ dẫn); viết bài giới thiệu ngắn.

- Kiến thức ngôn ngữ:

+ Ngữ âm: Âm cuối “-es” được phát âm thành /iz/; dạng đọc nhẹ trong các câu hỏi của thì hiện tại đơn; dạng đọc nhẹ của a, the; các âm tiết của từ

+ Ngữ pháp: Câu hỏi với từ để hỏi là Wh-.

+ Từ vựng: Từ vựng liên quan đến địa danh, nơi chốn.

Module 6: Travel & Tourism

- Các kĩ năng

+ Reading: Đọc cấu trúc văn bản.

+ Listening: Nghe thông tin chi tiết để điền mẫu

+ Speaking: Hỏi và cung cấp thông tin.

Trang 21

Page 23: De an ttnn

+ Writing: Viết bưu thiếp.

- Kiến thức ngôn ngữ:

+ Ngữ âm: Các nguyên âm: /ɜ:/, /ɔ:/, /æ/, /Λ/, /ɑ:/, /ɔ/ ngữ điệu diễn tả thái độ lịch sự

+ Ngữ pháp: Các dạng câu hỏi và cách trả lời để lấy và cung cấp thông tin

+ Từ vựng: Từ vựng liên quan đến du lịch, khám phá, các kỳ nghỉ.

Module 7: Food & Drink

- Các kĩ năng

+ Reading: Đọc và lựa chọn thông tin có liên quan tới thói quen ăn uống của cá nhân.

+ Listening: Nghe để lấy thông tin chi tiết về cách chế biến một món ăn.

+ Speaking: Miêu tả hoặc hướng dẫn cách chế biến một món ăn đơn giản.

+ Writing: Viết thư miêu tả về một món ăn.

- Kiến thức ngôn ngữ:

+ Ngữ âm: Các phụ âm: /θ/, /ð/.

+ Ngữ pháp: Các cụm từ chỉ khối lượng.

+ Từ vựng: Mở rộng vốn từ về các món ăn và cách chế biến một món ăn đơn giản.

Module 8: Describing

People

- Các kĩ năng

+ Reading: Đọc lướt để hiểu đại ý của một bài khóa; đọc để tìm ý chính.

+ Listening: Nghe thông tin chi tiết về miêu tả người.

+ Speaking: Học cách miêu tả khuôn mặt người.

+ Writing: Viết email cho bạn miêu tả một người mới quen.

- Kiến thức ngôn ngữ:

Trang 22

Page 24: De an ttnn

+ Ngữ âm: Âm /w/; can, can’t; các dạng phủ định.

+ Ngữ pháp: Thời quá khứ đơn.

+ Từ vựng: Mở rộng vốn từ chỉ bộ phận người; các tính từ miêu tả đặc điểm khuôn mặt, hình dáng.

Module 9: Describing

Things

- Các kĩ năng

+ Reading: Suy luận nội dung bài đọc qua hình vẽ; đọc để tìm các thông tin chính liên quan tới đặc điểm của một đồ vật nào đó.

+ Listening: Nghe tìm thông tin chi tiết về đồ vật.

+ Speaking: Miêu tả đồ vật và vị trí của chúng .

+ Writing: Miêu tả đồ vật.

- Kiến thức ngôn ngữ:

+ Ngữ âm: Giới thiệu nguyên âm /i/, /i:/.

+ Ngữ pháp: Thời quá khứ đơn.

+ Từ vựng: Mở rộng vốn từ có liên quan tới hình dạng, màu sắc và vị trí của đồ vật.

Module 10: Friends &

Relationships

- Các kĩ năng

+ Reading: Cách đọc định nghĩa trong từ điển. Phân biệt các định nghĩa và ví dụ; đọc lướt để tìm một từ trong bài khóa; đọc lướt để hiểu thể loại bài đọc.

+ Listening: Nghe để tìm thông tin cá nhân chi tiết về một người.

+ Speaking: Thảo luận các câu hỏi về mối quan hệ trong tình bạn.

+ Writing: Viết thư thông báo tin về một điều vừa xảy ra với mình.

- Kiến thức ngôn ngữ:

+ Ngữ âm: Dạng quá khứ của động từ khó phát âm.

+ Ngữ pháp: So sánh đối chiếu cách sử dụng thì hiện tại đơn và quá khứ đơn.

Trang 23

Page 25: De an ttnn

+ Từ vựng: Mở rộng vốn từ liên quan đến tính cách con người và các động từ chỉ hành động tốt, xấu của con người.

Module 11: Leisure Time

- Các kĩ năng

+ Reading: Luyện cách đọc bài khóa nhanh; xác định thể loại bài đọc dựa trên các thông tin hình ảnh; đọc để tìm ý chính.

+ Listening: nghe và nghi chép; dự đoán câu trả lời cho bài nghe; nghe để tìm ý chính

+ Speaking: Thảo luận nhóm; học cách đưa ra gợi ý hoặc đề nghị; cách đồng ý hay phản bác một ý kiến

+ Writing: Viết questionnaire

- Kiến thức ngôn ngữ:

+ Ngữ âm: Giới thiệu phụ âm /ʤ/, nguyên âm /3:/.

+ Ngữ pháp: Cách đặt câu hỏi.

+ Từ vựng: Mở rộng vốn từ về các loại hình thể thao và giải trí.

Module 12: Past

Experiences & Stories

- Các kĩ năng

+ Reading: Đọc và tìm ý chính; luyện kỹ năng đọc suy luận.

+ Listening: Nghe và sắp xếp thông tin về một sự việc đã xảy ra; nghe để lấy ý chính.

+ Speaking: Kể, tường thuật hay miêu tả về một điều đã xảy ra.

+ Writing: Tập viết một câu chuyện.

- Kiến thức ngôn ngữ:

+ Ngữ âm: Giới thiệu nguyên âm /ʌ/ /æ/, dạng đọc nhẹ của of, trọng âm đặc biệt, lời yêu cầu lịch sự.

+ Ngữ pháp: Thời quá khứ đơn.

+ Từ vựng: Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ.

Trang 24

Page 26: De an ttnn

II. TIẾNG ANH TĂNG CƯỜNG BẬC 2/6 THEO KHUNG NĂNG LỰC 6 BẬC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

2.1. Điều kiện học phần:

- Học phần tiên quyết: Tiếng Anh trình độ bậc 1/6

2.2. Đối tượng học:

- Học sinh, sinh viên

- Viên chức, công chức

- Giảng viên không phải là chuyên ngành tiếng Anh

2.3. Cấu trúc học phần:

STT Tên bàiTổng số tiết Số tiết

lý thuyếtSố tiết TH

Thực dạy Chuẩn

1 Unit 1 8 6.5 5 32 Unit 2 9 7.5 6 33 Unit 3 8 7 6 24 Unit 4 8 6.5 5 35 Unit 5 8 7.5 6 36 Unit 6 9 7.5 6 37 Unit 7 9 7.5 6 38 Unit 8 9 7.5 6 39 Unit 9 9 7.5 6 310 Unit 10 9 7.5 6 311 Unit 11 9 7.5 6 312 Unit 12 9 7.5 6 3

Tổng số 105 87,5 75 35

2.4. Thông tin về giảng viên:

Giảng viên có trình độ từ đại học trở lên, có nghiệp vụ sư phạm, có nhiều kinh

nghiệm giảng dạy, các kỹ năng nghe nói đọc viết tốt.

2.5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần

Trang 25

Page 27: De an ttnn

a. Vai trò, vị trí của học phần

Là học phần tự chọn thuộc khối kiến thức bổ trợ trong chương trình đào tạo

trình độ trung cấp cho tất cả học sinh thuộc các khoa của trường.

b. Tóm tắt nội dung của học phần: Học phần này có 12 bài và cung cấp cho

học sinh các kiến thức cơ bản về:

- Các thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành, tương

lai đơn, tương lai gần, danh động từ, các cấp so sánh của tính từ, trạng từ, danh

động từ, tính từ bất định, đại từ chỉ định.

- Các từ có liên quan đến du lịch, thời tiết, âm nhạc, phim ảnh, truyện, nơi chốn,

sức khỏe, giao thông, cảm xúc, chế độ sinh hoạt.

- Cách đưa ra lời khuyên, viết bưu thiếp, đoạn văn…

2.6. Mục tiêu của học phần: Sau khi học xong học phần này, học sinh có khả

năng:

a. Về kiến thức:

- Nêu cách sử dụng của các thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn, hiện

tại hoàn thành, tương lai gần, tương lai đơn, câu gián tiếp, câu bị động, danh

động từ.

- Phát biểu quy tắc sử dụng của mạo từ, tính từ bất định, đại từ chỉ định, trạng

từ, các cấp so sánh của tính từ, trạng từ, câu mệnh lệnh.

- Phân biệt cách sử dụng giữa thì hiện tại đơn với hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn

với hiện tại hoàn thành, tương lai đơn với tương lai gần, danh động từ với động

từ nguyên mẫu, giữa các động từ khiếm khuyết.

- Nhận biết và sử dụng được các từ có liên quan đến nhu cầu thiết yếu hàng ngày

như các con số, gia đình, nghề nghiệp, sức khỏe, giao thông, nghệ thuật, mua

sắm.

b. Về kỹ năng:

Mô tả tổng quát

Trang 26

Page 28: De an ttnn

Có thể hiểu được các câu và cấu trúc được sử dụng thường xuyên liên

quan đến nhu cầu giao tiếp cơ bản (như các thông tin về gia đình, bản

thân, đi mua hàng, hỏi đường, việc làm). Có thể trao đổi thông tin về

những chủ đề đơn giản, quen thuộc hằng ngày. Có thể mô tả đơn giản về

bản thân, môi trường xung quanh và những vấn đề thuộc nhu cầu thiết

yếu.

Kỹ năng nghe:

- Có thể hiểu những cụm từ và cách diễn đạt liên quan tới nhu cầu thiết yếu hằng

ngày (về gia đình, bản thân, mua sắm, nơi ở, học tập và làm việc…) khi được

diễn đạt chậm và rõ ràng.

- Có thể hiểu được ý chính trong các giao dịch quen thuộc hằng ngày khi được

diễn đạt chậm và rõ ràng.

- Có thể xác định được chủ đề của các hội thoại diễn ra chậm và rõ ràng.

- Có thể hiểu được ý chính trong các thông báo hay tin nhắn thoại ngắn, rõ ràng,

đơn giản.

- Có thể hiểu những hướng dẫn chỉ đường, sử dụng phương tiện giao thông công

cộng đơn giản.

- Có thể xác định thông tin chính của các bản tin trên đài và truyền hình tường

thuật các sự kiện, tai nạn v.v…

Kỹ năng nói:

- Có thể giao tiếp một cách đơn giản và trực tiếp về các chủ đề quen thuộc hằng

ngày liên quan đến công việc và thời gian rảnh rỗi.

- Có thể truyền đạt quan điểm, nhận định của mình trong các tình huống xã giao

đơn giản, ngắn gọn nhưng chưa thể duy trì được các cuộc hội thoại.

- Có thể mô tả về gia đình, điều kiện sống, trình độ học vấn, công việc hiện tại

và công việc gần nhất trước đó.

Trang 27

Page 29: De an ttnn

- Có thể mô tả những những hoạt động trong cuộc sống thường ngày như tả

người, địa điểm, công việc và kinh nghiệm học tập.

- Có thể mô tả các kế hoạch, thói quen hằng ngày, các hoạt động trong quá khứ

và kinh nghiệm cá nhân.

- Có thể diễn đạt đơn giản về điều mình thích hay không thích.

- Có thể trình bày ngắn gọn thông tin đã được chuẩn bị trước về một chủ đề

quen thuộc thường ngày, trình bày được lý do và lý giải một cách ngắn gọn cho

những quan điểm, kế hoạch và hành động.

- Có thể trả lời những câu hỏi trực tiếp với điều kiện có thể được hỏi lại và

người nghe hỗ trợ giúp diễn đạt cách trả lời.

- Có thể giao tiếp về những vấn đề đơn giản, trao đổi thông tin đơn giản và trực

tiếp về những vấn đề quen thuộc liên quan tới công việc và cuộc sống hằng ngày

nhưng chưa thể duy trì hội thoại theo cách riêng của mình.

- Có thể giao tiếp một cách dễ dàng bằng những hội thoại ngắn trong những tình

huống giao tiếp xác định mà không cần nỗ lực quá mức.

- Có thể xử lý các giao tiếp xã hội ngắn nhưng chưa duy trì được hội thoại theo

cách riêng của mình.

- Có thể sử dụng cách chào hỏi lịch sự, đơn giản thường ngày.

- Có thể mời, đề nghị, xin lỗi, cảm ơn và trả lời lời mời, đề nghị và xin lỗi.

- Có thể nói điều mình thích và không thích.

- Có thể tham gia những hội thoại ngắn trong những ngữ cảnh quen thuộc và về

những chủ đề quan tâm.

- Có thể yêu cầu và cung cấp hàng hóa và dịch vụ hằng ngày như gọi ăn trong

nhà hàng.

- Có thể lấy những thông tin cơ bản về hàng hóa và dịch vụ tại các cửa hàng,

bưu điện hoặc ngân hàng.

Trang 28

Page 30: De an ttnn

- Có thể cung cấp và hiểu các thông tin liên quan tới số lượng, con số, giá cả cho

các hàng hóa, dịch vụ.

- Có thể xử lý những tình huống hằng ngày khi đi du lịch như về chỗ ở, ăn uống

và mua sắm.

- Có thể trả lời và khẳng định quan điểm của mình bằng diễn ngôn đơn giản khi

trả lời phỏng vấn.

- Có thể làm cho người phỏng vấn hiểu được và trao đổi ý kiến, thông tin về

những chủ đề quen thuộc, đôi khi vẫn cần nhắc lại câu hỏi hoặc tìm cách diễn

đạt dễ hiểu hơn.

- Phát âm rõ ràng, tương đối chính xác nhóm từ, cách diễn đạt và câu ngắn tuy

người đối thoại đôi khi vẫn phải yêu cầu nhắc lại.

- Có thể làm người đối thoại hiểu ý mình bằng cách bổ sung các chi tiết nhỏ,

mặc dù còn ngập ngừng, cắt ngắn ý và khó khăn tìm cách diễn đạt lại.

- Có thể sử dụng một số cách diễn đạt phù hợp liên quan đến các chủ đề hằng

ngày.

- Có thể giao tiếp phù hợp với vai và hoàn cảnh giao tiếp đơn giản trong gia

đình, lớp học, công việc thông thường.

Kỹ năng đọc:

- Có thể hiểu các đoạn văn bản ngắn và đơn giản về các vấn đề quen thuộc và cụ

thể, có thể sử dụng những từ thường gặp trong công việc hoặc đời sống hằng

ngày.

- Có thể xác định được thông tin cụ thể trong các văn bản đơn giản như thư từ,

tờ thông tin và các bài báo ngắn mô tả sự kiện.

- Có thể tìm được các thông tin cụ thể, dễ đoán trước trong các văn bản đơn giản

thường gặp hằng ngày như quảng cáo, thực đơn, danh mục tham khảo và thời

gian biểu.

Trang 29

Page 31: De an ttnn

- Có thể định vị thông tin cụ thể trong các danh sách và tìm được thông tin mong

muốn (ví dụ: sử dụng danh bạ điện thoại để tìm ra số điện thoại một loại hình

dịch vụ nào đó).

- Có thể hiểu được các biển báo, thông báo trong các tình huống hằng ngày ở

nơi công cộng (trên đường phố, trong nhà hàng, ga tàu hỏa…) hay ở nơi làm

việc, ví dụ biển chỉ đường, biển hướng dẫn, biển cảnh báo nguy hiểm.

- Có thể hiểu các loại thư từ và văn bản điện tử cơ bản (thư hỏi đáp, đơn đặt

hàng, thư xác nhận, v.v...) về các chủ đề quen thuộc.

- Có thể hiểu các loại thư từ cá nhân ngắn gọn, đơn giản.

- Có thể hiểu các quy định, ví dụ quy định về an toàn, khi được diễn đạt bằng

ngôn ngữ đơn giản.

- Có thể hiểu các hướng dẫn sử dụng đơn giản cho các thiết bị trong đời sống

hằng ngày như điện thoại công cộng.

- Có thể nhận ra và tái hiện các từ và cụm từ hoặc các câu ngắn từ một văn bản.

- Có thể sao chép các văn bản ngắn được trình bày dạng in hoặc viết tay.

Kỹ năng viết:

- Có thể viết các mệnh đề, câu đơn giản và nối với nhau bằng các liên từ như:

và, nhưng, vì.

- Có thể viết những cụm từ hay những câu đơn giản về gia đình, điều kiện sống,

quá trình học tập và công việc hiện tại.

- Có thể viết tiểu sử giả tưởng một cách ngắn gọn.

- Có thể viết những ghi chú ngắn, sử dụng biểu mẫu về những vấn đề thuộc lĩnh

vực quan tâm.

- Có thể viết những thư cá nhân đơn giản để cảm ơn hoặc xin lỗi.

- Có thể hiểu được những tin nhắn ngắn, đơn giản.

Trang 30

Page 32: De an ttnn

- Có thể viết các tin nhắn ngắn, đơn giản liên quan tới những vấn đề thuộc lĩnh

vực quan tâm.

- Có thể lựa chọn và tái tạo những từ, cụm từ quan trọng, hay những câu ngắn từ

một đoạn văn ngắn trong khả năng và kinh nghiệm giới hạn của bản thân. Có thể

chép lại những đoạn văn bản ngắn.

- Có vốn ngôn ngữ cơ bản để xử lý các tình huống hằng ngày với nội dung có

thể đoán trước, mặc dù người viết vẫn phải điều chỉnh nội dung thông điệp và

tìm từ. Có thể diễn đạt ngắn gọn những nhu cầu đơn giản trong sinh hoạt hằng

ngày cụ thể như thông tin cá nhân, thói quen hằng ngày, mong muốn, nhu cầu,

hỏi thông tin. Có thể sử dụng những kiểu câu đơn giản, những đoản ngữ, cụm từ

ngắn được ghi nhớ, những mô thức giao tiếp để diễn đạt về bản thân, về người

khác, công việc, địa danh, vật sở hữu v.v… Có vốn từ hạn chế gồm những cụm

từ ngắn được ghi nhớ về những tình huống cấp thiết có thể đoán trước; trong

những tình huống không quen thuộc, vẫn thường xảy ra những hiểu nhầm và

gián đoạn giao tiếp.

- Có đủ vốn từ để thực hiện các giao dịch thường nhật liên quan đến các tình

huống và chủ đề quen thuộc. Có đủ vốn từ để diễn đạt những nhu cầu giao tiếp

cơ bản và để xử lý những nhu cầu tối giản.

- Có khả năng kiểm soát được vốn từ hẹp thuộc các nhu cầu cụ thể hằng ngày.

- Sử dụng chính xác một số cấu trúc đơn giản nhưng vẫn mắc các lỗi cơ bản một

cách hệ thống như có thiên hướng nhầm lẫn giữa các thì, không sử dụng dạng

thích hợp của động từ với chủ ngữ. Tuy nhiên, người sử dụng vẫn thể hiện được

rõ ràng ý mình muốn truyền đạt.

- Có thể chép các câu ngắn về các chủ đề hằng ngày, ví dụ các câu chỉ đường.

Có thể viết chính xác âm tiết của các từ ngắn (không nhất thiết chuẩn mực tuyệt

đối) sẵn có trong vốn từ khẩu ngữ của người học.

c. Về thái độ:

- Yêu thích môn tiếng Anh, ngành học mà học sinh đang theo học;

Trang 31

Page 33: De an ttnn

- Kính trọng giáo viên đang giảng dạy môn học;

- Nhìn thấy thái độ của riêng mình;

- Nhìn thấy giá trị của ngành học với xã hội;

- Có chuẩn mực sống trong xã hội và có sự tự tin

2.7. Đánh giá kết quả học tập của học viên

- Học viên tham gia 03 bài thi bao gồm 4 kỹ năng sau khi kết thúc học phần

- Cấu trúc bài thi:

Bài thi Viết - Đọc: diễn ra trong thời gian 1 giờ, bài thi này sẽ chiếm 50%

tổng điểm số của kỳ thi.

Bài thi Nghe: diễn ra trong thời gian 30 phút, bài thi này chiếm 25% tổng

điểm số của kỳ thi.

Bài thi Nói: diễn ra trong thời gian từ 8 đến 10 phút, bài thi nói sẽ chiếm

25% tổng điểm số của kỳ thi.

- Thang điểm: Điểm đánh thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10

(từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.

2.8. Yêu cầu để thực hiện học phần

* Người học:

- Phải nghiên cứu trước giáo trình, tự đọc các tài liệu có liên quan đến môn

học theo hướng dẫn của giảng viên, chuẩn bị các nội dung thảo luận khi nghe

giảng.

- Có đầy đủ giáo trình của môn học và các tài liệu tham khảo khác.

- Có đủ và đạt yêu cầu các đợt đánh giá kiểm tra.

- Tham gia dự thi kết thúc học phần dưới dạng viết, vấn đáp.

Trang 32

Page 34: De an ttnn

* Giáo viên tham gia giảng dạy: Giáo viên tốt nghiệp chuyên ngành Tiếng Anh

và đạt chuẩn thấp nhất là trình độ B1 trở lên theo khung chuẩn năng lực ngoại

ngữ Châu Âu. Nếu giáo viên không tốt nghiệp trường đại học sư phạm thì phải

có chứng chỉ sư phạm.

* Phương pháp dạy học:

- Phát âm: Sử dụng phần mềm luyện âm trong phòng lab giúp học viên khắc

phục được các lỗi phát âm căn bản và đạt chuẩn về phát âm.

- Nghe: Ngoài phần nghe trong giáo trình chính, học viên được nghe thêm từ các

giáo trình khác và phần mềm luyện nghe.

- Nói: Luyện phản xạ, thuyết trình và thảo luận bằng tiếng Anh

Đọc: Học viên được luyện thêm các kỹ năng đọc với giáo trình Active reading

dưới sự hướng dẫn của giáo viên.

- Viết: Giáo viên hướng dẫn học viên luyện viết từ câu đơn giản đến phức tạp và

các đoạn dài hơn.

* Trang thiết bị dạy học cho học phần: máy tính, máy chiếu, hệ thống âm

thanh hoặc tivi, phòng học nhỏ (dưới 25 học sinh), giáo trình và tài liệu khác.

2.9. Tài liệu học tập

7.1. Tài liệu bắt buộc:

[1]. Clandfield, L. (2012). Straightforward: Elementary. UK: MacMiLan.

7.2. Tài liệu tham khảo

[2]. Cunningham, S. & Moor, P. (2010). New cutting edge: elementary. England: Pearson.

[3]. Richards, J. C. & Bohlke, D. (2013). Four corners: elementary. Singapore: Cambridge.

[4]. Từ điển Anh- Việt. Oxford: Oxford university

2.10. Nội dung chi tiết học phần

Trang 33

Page 35: De an ttnn

Nội dung giảng dạyThời gian (tiết)

Tài liệuTS LT TH, KT

Unit 11. A new person2. Personal application3. Personal possessions4. In person

8 5 3

[1] tr. 6-18

[2]tr. 8-11

Unit 21. The expat file.2. Typical friends3. Still at home4. Tour groups

9 6 3

[1] tr.22- 28

[2]tr. 20-23

[3]tr.15-24

Unit 3

1. houseswap.

2. 1600 Pennsylvannia Avenue.

3. My first flat.

4. Shopping mall

8 6 2

[1] tr. 32-38

[2]

tr. 12-13,

52-59

[3]tr. 35-40

Unit 4

1. Metronaps

2. A day off

3. Do the housework.

4. I’m on the phone

8 5 3 [1] tr. 40-48

Trang 34

Page 36: De an ttnn

Nội dung giảng dạyThời gian (tiết)

Tài liệuTS LT TH, KT

Unit 5

1. High speed trains.

2. Cross Canada trip

3. Travel essentials.

4. Bed and breakfast.

9 6 3

[1] tr.52- 58

[2]

tr. 42-45,

60-61

Unit 6

1. celebrations

2. Actor!, author!

3. They cry easily.

4. I’m not crazy about it.

9 6 3

[1] tr. 62-68

[2]

tr. 70-73

Unit 7

1. Miracle diets.

2. Rice

3. Fuzzy eaters.

4. Eat out

9 6 3

[1] tr. 72-78

[2]

tr. 52-57

Unit 8

1. I hate flying.

2. Traffic jam

3. Follow that car

4. Let’s take the bus

9 6 3

[1] tr. 82-88

[2]

tr. 86-95

[3]

tr. 55-64

Unit 9

1. A good impression.

2. Body moving.

9 6 3 [1] tr. 92-98

[3]

Trang 35

Page 37: De an ttnn

Nội dung giảng dạyThời gian (tiết)

Tài liệuTS LT TH, KT

3. Never forget a face

4. Not feeling welltr. 45-54

Unit 10

1. It’s illegal.

2. Life in the capital.

3. Best of the bests.

4. City souvenirs

9 6 3

[1] tr. 102-108

[2]

tr. 78-85

Unit 11

1. Working behind the scenes.

2. The future of work.

3. 16 before 60.

4. In the workplace

9 6 3

[1] tr. 112-118

[2]

tr. 104-105;

116-117

[3]

tr. 55-64

Unit 12

1. Music fans

2. A public life.

3. English in your life.

4. The end

9 6 3

[1] tr. 122-128

[2]

tr. 120-127

Tổng cộng 105 70 35

III. TIẾNG ANH GIAO TIẾPTrang 36

Page 38: De an ttnn

1. Anh Văn giao tiếp 11.1. Điều kiện học phần:

- Học phần tiên quyết: Tiếng Anh trình độ bậc 1/6

1.2. Cấu trúc học phần:

STT Tên bàiSố tiết

lý thuyếtSố tiết TH Tổng số tiết

1 Unit 1 5 3 8

2 Unit 2 5 3 8

3 Unit 3 6 3 9

4 Unit 4 5 3 8

5 Unit 5 6 3 9

6 Unit 6 6 3 9

7 Unit 7 6 3 9

Tổng số 39 21 60

1.3. Thông tin về giảng viên:

Bộ môn phụ trách giảng dạy: Bộ môn Tiếng Anh, Khoa Tin học-Ngoại Ngữ.

1.4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần

3.1. Vai trò, vị trí của học phần

Anh văn giao tiếp 1 giúp người học hiểu một số điểm ngữ pháp và luyện tập

các kỹ năng tiếng Anh ở trình độ sơ cấp. Học phần này là nền tảng để người học

học tiếp học phần Anh văn giao tiếp 2.

3.2. Tóm tắt nội dung của học phần: Học phần này có 7 bài và cung cấp cho

người học các kiến thức cơ bản về:

- Các thì hiện tại đơn, quá khứ đơn, tương lai gần, danh động từ, các động từ

khiếm khuyết, danh từ số ít với số nhiều, tính từ.

- Các từ có liên quan đến thông tin cá nhân,gia đình, bạn bè, du lịch, thói quen,

nơi chốn, sức khỏe, sinh hoạt hàng ngày, quốc tịch, số đếm...

Trang 37

Page 39: De an ttnn

- Cách mô tả sự vật, sự việc đơn giản.

1.5. Mục tiêu của học phần: Sau khi học xong học phần này, người học có khả năng:a. Về kiến thức:

- Nêu cách sử dụng của các thì hiện tại đơn, quá khứ đơn, tương lai gần.

- Phát biểu quy tắc sử dụng của mạo từ, đại từ tân ngữ, tính từ, tính từ sở hữu,

trạng từ tần suất.

- Phân biệt cách sử dụng giữa thì hiện tại đơn với quá khứ đơn, danh từ số ít với

danh từ số nhiều, các cặp nguyên âm, phụ âm.

- Nhận biết và sử dụng đươc các từ có liên quan đến nhu cầu thiết yếu hàng ngày

như các con số, gia đình, nghề nghiệp, thời tiết, quốc gia, quốc tịch.

b. Về kỹ năng:

Kỹ năng nghe:

- Có thể hiểu được những đoạn hội thoại rất ngắn, cấu trúc rất đơn giản, tốc

độ nói chậm và rõ ràng về các chủ đề cá nhân cơ bản, trường lớp học và

những nhu cầu thiết yếu như mua sắm hỏi ngày, tháng …

- Có thể hiểu, làm theo những chỉ dẫn ngắn và đơn giản được truyền đạt

chậm và cẩn thận.

Kỹ năng nói:

- Phát âm chuẩn các nguyên âm, phụ âm.

- Tự giới thiệu về bản thân và những người xung quanh.

- Hỏi các thông tin cá nhân, giá cả, thời gian…

- Sử dụng cách chào hỏi, mời, đề nghị, xin lỗi, cảm ơn … một cách lịch sự,

đơn giản trong giao tiếp thường ngày và công việc.

- Bàn luận về một sự kiện như một bộ phim, sách bằng ngôn từ rất đơn

giản.

Trang 38

Page 40: De an ttnn

Kỹ năng đọc:

- Hiểu các đoạn hội thoại ngắn và đơn giản về các vấn đề quen thuộc và cụ thể

như trao đổi thông tin cá nhân, mua sắm...

- Có thể hiểu sơ bộ nội dung của các văn bản đơn giản, quen thuộc hoặc các

đoạn mô tả ngắn về các chủ đề quen thuộc như gia đình, bạn bè, trường học.

- Có thể hiểu các thông điệp ngắn, đơn giản trên bưu thiếp.

Kỹ năng viết:

- Tái hiện các từ và cụm từ hoặc các câu ngắn từ một văn bản.

- Sao chép các văn bản ngắn được trình bày dạng in hoặc viết tay.

- Có thể viết những cụm từ, câu đơn giản về bản thân và những người trong

tưởng tượng, nơi sống và công việc của họ.

- Có thể viết, đáp lời một bưu thiếp, điền các bảng, biểu mẫu đơn giản.

c. Về thái độ:

- Yêu thích môn Tiếng Anh, ngành học mà học sinh đang theo học;

- Kính trọng giáo viên đang giảng dạy môn học;

- Nhìn thấy thái độ của riêng mình;

- Nhìn thấy giá trị của ngành học với xã hội;

- Có chuẩn mực sống trong xã hội và có sự tự tin.

1.6. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên

Học viên tham gia 03 bài thi bao gồm 4 kỹ năng sau khi kết thúc học phần

- Cấu trúc bài thi:

Bài thi Viết - Đọc: diễn ra trong thời gian 1 giờ, bài thi này sẽ chiếm 50%

tổng điểm số của kỳ thi.

Trang 39

Page 41: De an ttnn

Bài thi Nghe: diễn ra trong thời gian 30 phút, bài thi này chiếm 25% tổng

điểm số của kỳ thi.

Bài thi Nói: diễn ra trong thời gian từ 8 đến 10 phút, bài thi nói sẽ chiếm

25% tổng điểm số của kỳ thi.

- Thang điểm: Điểm đánh thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10

(từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.

1.7. Yêu cầu để thực hiện học phần

* Học sinh:

- Phải nghiên cứu trước giáo trình, đọc các tài liệu có liên quan đến môn học

theo hướng dẫn của giảng viên, chuẩn bị các nội dung thảo luận khi nghe giảng.

- Có đầy đủ giáo trình của môn học và các tài liệu tham khảo khác.

- Tham gia dự thi kết thúc học phần dưới dạng viết, vấn đáp.

* Giáo viên tham gia giảng dạy: Giáo viên tốt nghiệp đại học chuyên ngành

Tiếng Anh. Nếu giáo viên không tốt nghiệp trường đại học sư phạm thì phải có

chứng chỉ sư phạm.

* Trang thiết bị dạy học cho học phần: máy tính, máy chiếu, hệ thống âm

thanh hoặc tivi, phòng học nhỏ (dưới 25 học sinh), giáo trình và tài liệu khác.

1.8. Tài liệu học tập

7.1. Tài liệu bắt buộc: [1]. Oxenden, C & Latham-Koe, C. (2009). New English File: beginner. Oxford:

Oxford University Press.7.2. Tài liệu tham khảo[2]. Cunningham, S. & Moor, P. (2010). New cutting edge: beginner.

England: Pearson.[3]. Từ điển Oxford Anh- Anh- Việt (2014). Nhà xuất bản Đại học quốc gia

Hà Nội. [4]. Từ điển Việt-Anh. Viện Ngôn Ngữ học.

[5]. www.tienganhonline.net

Trang 40

Page 42: De an ttnn

1.9. Nội dung chi tiết học phần

Nội dung giảng dạyThời gian (tiết)

Tài liệuTS LT TH, KT

Unit 1

1. Hello

2. Where are you from?

3. We're from the USA.

We're America

8 5 3

[1]

tr. 1-13

Unit 2

A. What's in your bag?

B. Family and friend.

C. A man's car or

a woman's car

8 5 3

[1]

tr.14- 22

Unit 3

A. A bad holiday.

B. What do you have for

breakfast?

C. He speaks English at work

9 6 3

[1]

tr. 24-32

Unit 4

A. Do you like mornings?

B. Life at the top of the world

C. You can’t park here

8 5 3 [1]

tr. 34-42

Unit 5 9 6 3 [1]

Trang 41

Page 43: De an ttnn

Nội dung giảng dạyThời gian (tiết)

Tài liệuTS LT TH, KT

A. Before they were famous.

B. A perfect day.

C. It changed my life

tr.44- 52

Unit 6

A. On an island in Scotland.

B. Dream town.

C. Strangers on the train

9 6 3

[1]

tr. 54-62

Unit 7

A. What do you like doing?

B. Trip of a lifetime.

C. What’s going to happen?

9 6 3

[1]

tr. 64-72

Tổng cộng 60 39 21

2. Anh Văn giao tiếp 2

Trang 42

Page 44: De an ttnn

2.1. Điều kiện học phần:

- Học phần tiên quyết: Anh Văn giao tiếp 1

2.2. Cấu trúc học phần:

STT Tên bàiSố tiết

lý thuyếtSố tiết TH

Tổng số tiết

1 Unit 1 8 6 14

2 Unit 2 8 6 14

3 Unit 3 7 6 13

4 Unit 4 8 5 13

5 Unit 5 7 6 13

6 Unit 6 8 6 14

7 Unit 7 8 5 13

8 Unit 8 8 6 14

9 Unit 9 6 6 12

Tổng số 68 52 120

2.3. Thông tin về giảng viên:

Bộ môn phụ trách giảng dạy: Bộ môn Tiếng Anh, Khoa Tin học-Ngoại Ngữ.

2.4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần

a. Vai trò, vị trí của học phần

Anh văn giao tiếp 1 giúp người học hiểu một số điểm ngữ pháp và luyện tập

các kỹ năng tiếng Anh ở trình độ sơ cấp. Học phần này là nền tảng để người học

học tiếp học phần Anh tiếp theo hoặc Anh văn chuyên ngành.

b. Tóm tắt nội dung của học phần:

Học phần này có 9 bài và cung cấp cấp cho người học các kiến thức cơ bản về:

Trang 43

Page 45: De an ttnn

- Các thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn, tương lai gần, hiện tại

hoàn thành, giới từ, đại từ chỉ định, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu, trạng từ tần

suất, các cấp so sánh hơn và nhất…

- Các từ có liên quan đến con số, quốc gia, quốc tịch, gia đình, nghề nghiệp, du

lịch, âm nhạc, nhà hàng, thời tiết...

- Cách mô tả sự vật, sự việc như nơi ở, sinh hoạt hàng ngày, trường học.. .

2.5. Mục tiêu của học phần: Sau khi học xong học phần này, người học có khả

năng:

a. Về kiến thức:

- Nêu cách sử dụng của các thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn,

hiện tại hoàn thành, tương lai gần, các cấp so sánh….

- Phát biểu quy tắc sử dụng của đại từ, tính từ sở hữu, tính từ, trạng từ, giới từ

chỉ thời gian, đại từ chỉ định…

- Phân biệt cách sử dụng giữa thì hiện tại đơn với hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn

với hiện tại hoàn thành.

- Nhận biết và sử dụng đươc các từ có liên quan đến thông tin cá nhân,gia đình,

bạn bè, trường học, du lịch, khách sạn, công việc…

b. Về kỹ năng:

Kỹ năng nghe:

- Hiểu được ý chính trong các giao dịch quen thuộc hằng ngày như các cuộc

điện thoại, phỏng vấn, thông báo, tin nhắn, một số bản tin trên đài, truyền hình

khi được diễn đạt chậm và rõ ràng.

- Xác định được chủ đề của các hội thoại diễn ra chậm và rõ ràng.

- Hiểu những hướng dẫn chỉ đường, sử dụng phương tiện giao thông công cộng

đơn giản.

Trang 44

Page 46: De an ttnn

Kỹ năng nói:

- Giao tiếp một cách đơn giản và trực tiếp về các chủ đề quen thuộc hằng

ngày liên quan đến công việc và thời gian rảnh rỗi, khi đi du lịch, mua sắm…

- Mô tả những hoạt động hoặc sự kiện đơn giản như địa điểm, kỳ nghỉ, thời

tiết.. gia đình, điều kiện sống, trình độ học vấn, công việc hiện tại, dự định, thói

quen trong hiện tại và quá khứ và công việc gần nhất trước đó.

- Diễn đạt đơn giản về sở thích hoặc truyền đạt quan điểm, nhận định của

mình.

- Trả lời những câu hỏi trực tiếp trong quá trình giao tiếp, phỏng vấn và

đưa ra quan điểm của mình bằng ngôn từ đơn giản .

- Sử dụng cách chào hỏi, mời, đề nghị, xin lỗi, cảm ơn … một cách lịch sự,

đơn giản trong giao tiếp thường ngày và công việc.

- Trình bày, bàn luận về một sự kiện như một bộ phim, sách bằng ngôn từ

đơn giản.

Kỹ năng đọc:

- Hiểu các đoạn văn bản ngắn và đơn giản về các vấn đề quen thuộc và cụ

thể như thư từ, thông báo, biển báo, hướng dẫn, quảng cáo, mô tả sự kiện.

- Hiểu được nội dung cơ bản trong nhật ký cá nhân, truện ngắn được diễn

đạt một cách đơn giản.

- Tìm được các thông tin cụ thể, dễ đoán trước trong các văn bản đơn giản

thường gặp hằng ngày như quảng cáo, thực đơn, danh mục tham khảo và thời

gian biểu hoặc định vị thông tin cụ thể trong các danh sách và tìm được thông

tin mong muốn (ví dụ: sử dụng danh bạ điện thoại để tìm ra số điện thoại một

loại hình dịch vụ nào đó).

Kỹ năng viết:

- Tái hiện các từ và cụm từ hoặc các câu ngắn từ một văn bản hoặc viết được các

câu đơn

Trang 45

Page 47: De an ttnn

- Sao chép các văn bản ngắn được trình bày dạng in hoặc viết tay.

- Viết những cụm từ hay những câu đơn giản về gia đình, điều kiện sống, quá

trình học tập và công việc hiện tại, tiểu sử ngắn, ghi chú, biển báo đơn giản.

- Viết những tin nhắn ngắn, bưu thiếp thư cá nhân đơn giản để mời, cảm ơn, xin

lỗi, đưa ra lời khuyên, mô tả công việc, sự việc đơn giản.

c. Về thái độ:

- Yêu thích môn Tiếng Anh, ngành học mà học sinh đang theo học;

- Kính trọng giáo viên đang giảng dạy môn học;

- Nhìn thấy thái độ của riêng mình;

- Nhìn thấy giá trị của ngành học với xã hội;

- Có chuẩn mực sống trong xã hội và có sự tự tin.

2.6. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên

Học viên tham gia 03 bài thi bao gồm 4 kỹ năng sau khi kết thúc học phần

- Cấu trúc bài thi:

Bài thi Viết - Đọc: diễn ra trong thời gian 1 giờ, bài thi này sẽ chiếm 50%

tổng điểm số của kỳ thi.

Bài thi Nghe: diễn ra trong thời gian 30 phút, bài thi này chiếm 25% tổng

điểm số của kỳ thi.

Bài thi Nói: diễn ra trong thời gian từ 8 đến 10 phút, bài thi nói sẽ chiếm

25% tổng điểm số của kỳ thi.

- Thang điểm: Điểm đánh thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10

(từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.

Trang 46

Page 48: De an ttnn

2.7. Yêu cầu để thực hiện học phần

* Học sinh:

- Phải nghiên cứu trước giáo trình, đọc các tài liệu có liên quan đến môn học

theo hướng dẫn của giảng viên, chuẩn bị các nội dung thảo luận khi nghe giảng.

- Có đầy đủ giáo trình của môn học và các tài liệu tham khảo khác.

- Tham gia dự thi kết thúc học phần dưới dạng viết, vấn đáp.

* Giáo viên tham gia giảng dạy: Giáo viên tốt nghiệp đại học chuyên ngành

Tiếng Anh. Nếu giáo viên không tốt nghiệp trường đại học sư phạm thì phải có

chứng chỉ sư phạm.

* Trang thiết bị dạy học cho học phần: máy tính, máy chiếu, hệ thống âm

thanh hoặc tivi, phòng học nhỏ (dưới 25 học sinh), giáo trình và tài liệu khác.

2.8. Tài liệu học tập

7.1. Tài liệu bắt buộc:

[1]. Oxenden, C & Latham-Koe, C. (2011). New English File: Elementary. Oxford: Oxford University Press.

7.2. Tài liệu tham khảo

[2]. Cunningham, S. & Moor, P. (2010). New cutting edge: Elementary. England: Pearson.

[3]. Từ điển Oxford Anh- Anh- Việt (2014). Nhà xuất bản Đại học quốc gia Hà Nội.

[4]. Từ điển Việt-Anh. Viện Ngôn Ngữ học.

[5]. www.tienganhonline.net

Trang 47

Page 49: De an ttnn

2.9. Nội dung chi tiết học phần

Nội dung giảng dạyThời gian (tiết)

Tài liệuTS LT TH, KT

Unit 1

4. Nice to meet you.

5. I’m not English, I’m Scottish.

6. His name, her name.

7. Turn off your mobile-phones

14 8 6[1]

tr. 4-15

Unit 2

A. Cappuccino and chips.

B. When Natasha meets

Darren

C. An artist and a musician.

D. Relatively famous

14 8 6

[1]

tr.16- 27

Unit 3

A. Pretty woman

B. Wake up, get out of bed

C. The island with a secrete

D. On the last Wednesday in

August

13 7 6[1]

Tr. 28-39

Unit 4

A. I can’t dance

B. Shopping- men love it!

C. Fatal attraction?

13 8 5 [1]

tr. 40-51

Trang 48

Page 50: De an ttnn

Nội dung giảng dạyThời gian (tiết)

Tài liệuTS LT TH, KT

D. Are you still mine?

Unit 5

A. Who were they?

B. Sydney, here we come!

C. Girls’ night out.

D. Murder in a country house

13 7 6 [1]

tr. 52-63

Unit 6

A. A house with a history.

B. A night in a haunted hotel

C. Neighbors from hell

D. When a man tired of

London

14 8 6

[1]

tr.64- 75

Unit 7

A. What does your food say

about you?

B. How much water do we need?

C. Changing holidays

D. It’s written in the cards

13 8 5

[1]

tr. 76-87

Unit 8

A. The true false show

B. The highest city in the

14 8 6 [1]

tr. 88-99

Trang 49

Page 51: De an ttnn

Nội dung giảng dạyThời gian (tiết)

Tài liệuTS LT TH, KT

world

C. Would you like to drive a

Farrari

D. They dress well but drive

badly

Unit 9

A. Before we met

B. I’ve read the book, I’ve seen

the film

C. Grammar

D. Vocabulary and pronunciation

12 6 6[1]

Tr.100-107

Tổng cộng 120 68 52

Trang 50

Page 52: De an ttnn

3. Anh Văn giao tiếp 33.1. Điều kiện học phần:

- Học phần tiên quyết: Anh Văn giao tiếp 2

3.2. Cấu trúc học phần

STT Tên bàiSố tiết

lý thuyếtSố tiết TH

Tổng số tiết

1 Unit 1 20 10 10

2 Unit 2 20 10 10

3 Unit 3 20 10 10

4 Unit 4 20 10 10

5 Unit 5 20 10 10

6 Unit 6 20 10 10

7 Unit 7 20 10 10

8 Unit 8 20 10 10

9 Unit 9 20 10 10

Tổng số 180 90 90

3.3. Thông tin về giảng viên:

Bộ môn phụ trách giảng dạy: Bộ môn Tiếng Anh, Khoa Tin học-Ngoại Ngữ.

3.4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần

3.1. Vai trò, vị trí của học phần

Anh văn giao tiếp 1 giúp người học hiểu một số điểm ngữ pháp và luyện tập

các kỹ năng tiếng Anh ở trình độ trung cấp. Học phần này là nền tảng để người

học học tiếp học phần Anh văn nâng cao hoặc Anh văn chuyên ngành

3.2. Tóm tắt nội dung của học phần: Học phần này có 9 bài và cung cấp cho

người học các kiến thức cơ bản về:

Trang 51

Page 53: De an ttnn

- Các thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, hiện tại

hoàn thành, quá khứ hoàn thành, tương lai gần, danh động từ, các động từ khiếm

khuyết, câu điều kiện, câu mệnh lệnh, các cấp so sánh của tính từ, câu bị động...

- Các từ có liên quan đến động vật, tiểu sử, các môn học,sức khỏe, phong cách

sống...

- Cách mô tả sự vật, sự việc, cảm xúc.. .

3.5. Mục tiêu của học phần: Sau khi học xong học phần này, người học có khả

năng:

a. Về kiến thức:

- Nêu cách sử dụng của các thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn, quá

khứ tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành, tương lai đơn, tương lai

gần, các cấp so sánh, mệnh đề quan hệ, đại từ bất định, câu bị động….

- Phát biểu quy tắc sử dụng của đại từ bất định, từ xác định, cấu trúc đảo…

- Phân biệt cách sử dụng giữa thì hiện tại đơn với hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn

với hiện tại hoàn thành, hiện tại hoàn thành với hiện tại hoàn thành tiếp diễn,

tương lai gần với tương lai đơn.

- Nhận biết và sử dụng được các từ có liên quan đến sức khỏe,gia đình, tiểu sử,

trường học, cảm xúc…

b. Về kỹ năng:

Kỹ năng nghe:

- Hiểu được ý chính của các hội thoại mở rộng như phỏng vấn, hoặc nội

dung chính của các phóng sự, game show nếu lời nói được diễn đạt rõ

ràng bằng ngôn ngữ chuẩn mực.

- Hiểu được dàn ý của các bài nói ngắn, đơn giản về các chủ đề quen thuộc

gia đình, bạn bè, trường học, du lịch …nếu được diễn đạt theo giọng

chuẩn, rõ ràng.

Trang 52

Page 54: De an ttnn

Kỹ năng nói:

- Giao tiếp tương đối tự tin về các vấn đề quen thuộc liên quan đến sở thích, học

tập và việc làm của mình.

- Bàn luận về các chủ đề quen thuộc như gia đình, bạn bè, sở thích, du lịch,

phim ảnh, game show, công việc mà không cần chuẩn bị trước …

- Mô tả đơn giản về các chủ đề quen thuộc trong lĩnh vực quan tâm như mua

sắm, du lịch...

- Nói về những ước mơ, hy vọng và ước vọng, các sự kiện có thật hoặc giả

tưởng.

- Kể chi tiết về kinh nghiệm bản thân, nội dung câu truyên, bộ phim mà mình đã

xem.

- Tranh luận và bảo vệ quan điểm của mình bằng các ví dụ minh họa.

- Trình bày một bài thuyết trình đơn giản được chuẩn bị trước.

Kỹ năng đọc:

- Hiểu các văn bản chứa đựng thông tin rõ ràng về các chủ đề liên quan đến

chuyên ngành và lĩnh vực yêu thích, quan tâm của mình.

- Xác định được kết luận chính của văn bản nghị luận có dụng ngôn ngữ rõ ràng.

- Tìm thấy và hiểu các thông tin liên quan trong các văn bản sử dụng hằng ngày

như thư từ, tờ thông tin và các công văn ngắn.

- Hiểu các đoạn mô tả sự kiện, cảm xúc và lời chúc trong các thư từ cá nhân đủ

để đáp lại cho người viết.

- Hiểu các thông điệp trong các thư cảm ơn, chào hàng, trên bưu thiếp

Kỹ năng viết:

Trang 53

Page 55: De an ttnn

- Viết về các trải nghiệm như kỳ nghỉ, miêu tả cảm giác và phản ứng trong một

bài viết đơn giản, có tính liên kết.

- Miêu tả một sự kiện, một chuyến đi gần đây.

- Viết tiểu sử cá nhân hoặc để kể lại một câu chuyện.

- Viết những bài luận đơn giản, ngắn gọn về các chủ đề thuộc mối quan tâm cá

nhân.

- Viết thư cá nhân, viết các ghi chú để hỏi hoặc truyền đạt những thông tin đơn

giản liên quan trực tiếp, giải quyết những điểm được cho là quan trọng.

- Viết tóm tắt nội dung của các đoạn thông tin ngắn

c. Về thái độ:

- Yêu thích môn Tiếng Anh, ngành học mà học sinh đang theo học;

- Kính trọng giáo viên đang giảng dạy môn học;

- Nhìn thấy thái độ của riêng mình;

- Nhìn thấy giá trị của ngành học với xã hội;

- Có chuẩn mực sống trong xã hội và có sự tự tin.

3.6. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên

Học viên tham gia 03 bài thi bao gồm 4 kỹ năng sau khi kết thúc học phần

- Cấu trúc bài thi:

Bài thi Viết - Đọc: diễn ra trong thời gian 1 giờ, bài thi này sẽ chiếm 50%

tổng điểm số của kỳ thi.

Bài thi Nghe: diễn ra trong thời gian 30 phút, bài thi này chiếm 25% tổng

điểm số của kỳ thi.

Bài thi Nói: diễn ra trong thời gian từ 8 đến 10 phút, bài thi nói sẽ chiếm

25% tổng điểm số của kỳ thi.

Trang 54

Page 56: De an ttnn

- Thang điểm: Điểm đánh thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10

(từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.

3.7. Yêu cầu để thực hiện học phần

* Học sinh:

- Phải nghiên cứu trước giáo trình, đọc các tài liệu có liên quan đến môn học

theo hướng dẫn của giảng viên, chuẩn bị các nội dung thảo luận khi nghe giảng.

- Có đầy đủ giáo trình của môn học và các tài liệu tham khảo khác.

- Tham gia dự kỳ thi kết thúc học phần dưới dạng viết, vấn đáp.

* Giáo viên tham gia giảng dạy: Giáo viên tốt nghiệp đại học chuyên ngành

Tiếng Anh. Nếu giáo viên không tốt nghiệp trường đại học sư phạm thì phải có

chứng chỉ sư phạm.

* Trang thiết bị dạy học cho học phần: máy tính, máy chiếu, hệ thống âm

thanh hoặc tivi, phòng học nhỏ (dưới 25 học sinh), giáo trình và tài liệu khác.

3.8. Tài liệu học tập

7.1. Tài liệu bắt buộc:

[1]. Oxenden, C & Latham-Koe, C. (2011). New English File: Pre-interediate. Oxford: Oxford University Press.

7.2. Tài liệu tham khảo

[2]. Cunningham, S. & Moor, P. (2010). New cutting edge: pre-intermediate. England: Pearson.

[3]. Từ điển Oxford Anh- Anh- Việt (2014). Nhà xuất bản Đại học quốc gia Hà Nội.

[4]. Từ điển Việt-Anh. Viện Ngôn Ngữ học.

[5]. www.tienganhonline.net

3.9. Nội dung chi tiết học phần

Trang 55

Page 57: De an ttnn

Nội dung giảng dạyThời gian (tiết)

Tài liệuTS LT TH, KT

Unit 18. Who’s who?9. Who knows you better?10.At the Moulin Rouge.11.The Devin’s dictionary

20 10 10[1]

tr. 4-15

Unit 2E. Right place, wrong time.F. A moment in timeG. Fifty years of pop.H. One October evening

20 10 10[1]

tr.16- 27

Unit 3

E. Where are you going?

F. The pessimist’s phrase book.

G. I’ll always love you.

H. I was only dreaming

20 10 10[1]

tr. 28-39

Unit 4

E. From rags to riches.

F. Family conflicts

G. Faster! Faster

H. The world’s friendliest city

20 10 10 [1] tr. 40-51

Unit 5

E. Are you a party animal?F. What makes you feel

good?G. How much can you learn

in a month?H. The name of the game

20 10 10

[1] tr.52- 63

Unit 6

E. If something bad can happen, it will.

F. Never smile at a crocodile.

20 10 10 [1] tr. 64-75

Trang 56

Page 58: De an ttnn

Nội dung giảng dạyThời gian (tiết)

Tài liệuTS LT TH, KT

G. Decision, decisionH. What should I do?

Unit 7

E. Famous fears and phobias.

F. Born to direct.

G. I used to be a rebel.

H. The mothers of invention

20 10 10

[1] tr. 76-87

Unit 8

E. I hate weekends.

F. How old is your body?

G. Waking up is hard to do

H. “I’m Jim”, “So am I”

20 10 10[1]

Tr. 88-99

Unit 9

A. What a week!

B. Then he kissed me.

C. Grammar

D. Vocabulary and pronunciation

20 10 10[1]

Tr. 100-106

Tổng cộng 180 90 90

Trang 57

Page 59: De an ttnn

IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG ANH: THIẾU NHI – THIẾU NIÊN

1. STARTERS

1.1. Thông tin về giảng viên: Bộ môn phụ trách giảng dạy: Bộ môn Tiếng Anh,

Khoa Tin học-Ngoại Ngữ, giáo viên nước ngoài.

1.2. Mô tả tóm tắt nội dung chương trình.

Chương trình được thiết kế nhằm giúp trẻ học giao tiếp thông qua phương

pháp tiếp cận 4 kỹ năng, nâng cao sự thành thạo ngôn ngữ bằng các bài học

nghe, nói, đọc, viết và các hoạt động học tập ngoại khóa. Trẻ phát triển từ mức

độ theo chữ cái đến viết chữ. Kỹ năng nghe nói được phát triển xuyên suốt

chương trình học ở các cấp độ từ thấp đến cao.

a. Vai trò, vị trí của chương trình

Là chương trình dành cho trẻ từ 4 đến 6 tuổi,giúp trẻ làm quen với tiếng

Anh, bắt đầu hình thành và phát triển ngôn ngữ thứ 2.

b. Tóm tắt nội dung của chương trình: chương trình này có 27 bài của giáo

trình My little island 1, 2, 3 và cung cấp cho học sinh các kiến thức cơ bản về:

- Các từ vựng căn bản gần gũi với thế giới xung quanh của trẻ.

- Hình thành và phát triển kỹ năng nghe nói của trẻ.

1.3. Mục tiêu của chương trình: Sau khi học xong học chương trình, học sinh

có khả năng.

a. Về kiến thức:

- Học sinh sử dụng được khoảng 200 từ vựng cơ bản

- Hình thành và phát triển ngôn ngữ thứ 2 ở mức độ sơ cấp

b. Về kỹ năng:

Trang 58

Page 60: De an ttnn

Kỹ năng nghe:

- Nghe được các từ vựng đơn giản

- Nghe được các câu giao tiếp căn bản phù hợp với trẻ

Kỹ năng nói:

- Nói được những câu tiếng Anh ngắn, căn bản, phát âm chuẩn.

Kỹ năng đọc:

- Đọc hiểu được các mẫu chuyện đơn giản phù hợp với độ tuổi

Kỹ năng viết:

- Viết các từ vựng đơn giản và những câu tiếng Anh ngắn.

c. Về thái độ:

- Yêu thích môn Tiếng Anh

- Kính trọng giáo viên đang giảng dạy môn học

- Vui vẻ, hăng say với các buổi học.

1.4. Đánh giá kết quả học tập của học sinh

a. Học sinh:

- Dự lớp: Học sinh tất cả số tiết học trên lớp. Vắng sẽ có phương án dạy bù.

- Tham gia các bài kiểm tra đánh giá giữa kỳ và cuối kỳ.

- Kiểm tra đánh giá 4 kỹ năng, trong đó kỹ năng nghe nói được chủ trọng.

- Giáo viên nhận xét đánh giá sự cố gắng của học sinh báo cáo phụ huynh

từng tháng.

b. Giáo viên tham gia giảng dạy: Giáo viên tốt nghiệp chuyên ngành Tiếng

Anh. Nếu giáo viên không tốt nghiệp trường đại học sư phạm thì phải có chứng

chỉ sư phạm. Hợp đồng giáo viên nước ngoài giảng dạy các buổi thực hành kỹ

Trang 59

Page 61: De an ttnn

năng nghe nói, luyện âm. GVNN có kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh trẻ em và

có đầy đủ các chứng chỉ sư phạm cần thiết theo yêu cầu của Bộ Giáo dục.

- Thái độ: Nhiệt tình, tâm huyết, yêu trẻ.

c. Trang thiết bị dạy học cho học phần: máy tính, máy chiếu, hệ thống âm

thanh hoặc tivi, phòng học nhỏ (dưới 25 học sinh), giáo trình và tài liệu khác.

1.5. Tài liệu học tập

Tài liệu bắt buộc:

My Little Island 1, 2, 3 – Tác giả: NXB: Longman Pearson 2013

1.6. Nội dung chi tiết chương trình

PRE-STARTERS

TEXT BOOK: My Little Island 1 (Unit 1 - 4) DURATION: 48 hours SCHEDULE: 2 hours/day

Day Page Unit Learning Points

1 6 - 7 Unit 1: Welcome

Look and listen. Act it out- Presentation/Practice:+ hello, hi. I'm...+ bye, good-bye, I'm...

2 8 - 9 Unit 1: Welcome

Listen and trace- Presentation/Practice: + look, speak, listen

+ sing, draw, color

3 10 - 11 Unit 1: Welcome

Listen and trace. Sing and do.- Presentation/Practice: + dance, jump, walk, + sit down, stand up, hands up, dands down

4 12 - 13 Unit 2: My class

Listen and sing. Move- Presentation: book, chair, crayon, pencil, table, teacher.- TPR: color, draw, look, point, read, sit down, tap on tableListen, say and color.

Trang 60

Page 62: De an ttnn

- Practice: pencil, crayon, teacher, book, table, chair

5 14 - 15 Unit 2: My class

Look and listen. Act it out.- Presentation: + I have a [pencil]+ I have [crayons]

6 16 - 17 Unit 2: My class

Listen and sing. Color- Presentation/Practice: red- TPR: paint, question, actionTrace. Listen, say and do.- Presentation/Practice: circle, in- TPR: clap, make a circle, shake arms, trace a circle

7 18 - 19 Unit 2: My class

Listen and say- Values: Ask nicely- Vocabulary: please, thank youStick and say. Listen and circle- Review: I have a [pencil]- Project: art

MID - TERM TEST

8 20 - 21 Unit 3: My family

Listen and sing. Move.- Presentation: baby, brother, dad, family, mom, sister- Review: hello- TPR: waveListen, say and color- Practice: family, mom, dad, sister, baby, brother

9 22 - 23 Unit 3: My family

Look and listen. Act it out.- Presentation/Practice: I'm sorry. This is my [sister]- Review: hello, hi- Presentation/Practice: This is my [mom]- Review: hello, hi

10 24 - 25 Unit 3: My family

Listen and sing. Color- Presentation/Practice: blue- Review: red- TPR: paint, question actionTrace. Listen, say and do- Presentation/Practice: triangle, on- TPR: clap, make a triangle, shake arms, trace a triangle

11 26 - 27 Unit 3: My family

Listen and say- Values: Say sorry- Vocabulary: I'm sorryStick and say. Listen and circle- Review: This is my [brother]

Trang 61

Page 63: De an ttnn

- Project: Social studies

12 28 - 29 Unit 4: My room

Listen and sing. Move- Presentation: bed, clock, door, lamp, toy box, window- Review: dad, mom, table- TPR: clock action, listen, sleep, waveListen, say and color- Practice: bed, lamp, door, toy box, clock, window

13 30 - 31 Unit 4: My room

Look and listen. Act it out- Presentation: + It's a [house]+ It's a [lamp]- Review: table

14 32 - 33 Unit 4: My room

Listen and sing. Color- Presentation: green- Review: blue, red- TPR: paint, question and actionTrace. Listen, say and do- Presentation: square, under- Review: colors, shapes- TPR: clap, make a square, shake arms, trace a square

15 34 - 35 Unit 4: My room

Listen and say- Values: Help othersReview- Review: It's a [bad]- Project: math

FINAL TEST

STARTERS 1

TEXT BOOK: My Little Island 1 (Unit 5 - 9) DURATION: 48 hours SCHEDULE: 2 hours/dayDay Page Unit Learning Points

1 36 - 37 Unit 5: My Toys - Presentation: ball, blocks, doll, kite, puzzle, teddy bear- Review: toy box- TPR: bounce ball, cuddle, fly kite, stack blocks- Practice: puzzle, doll, teddy, blocks, kite

Trang 62

Page 64: De an ttnn

- Review: circle

2 38-39 Unit 5: My Toys

-Presentation: It's blue -Review: I have ball, colors- Presentation: It's yellow- Review: I have a book, colors

3 40 - 41 Unit 5: My Toys

- Presentation: yellow- Review: blue, green, red- TPR: question action- Presentation: 1- 3- Review: colors, shapes- TPR: hold up and wiggle fingers, jump

4 42-43 Unit 5: My Toys

- Values: Put away your toys- Review: + It's [yellow]+ colors, shapes, I have a [doll]- Project: science

5 44 - 45 Unit 6: My Face

- Presentation: ears, eyes, face, hair, mouth, nose- TPR: close/open eyes, open/close mouth, point, shake head, wiggle ears- Practice: face, ears, nose, mouth, eyes, hair- Review: triangle

6 46-47 Unit 6: My Face

- Presentation: Open/Close your eyes- Review: + This is my [face]+ It's my [hair]+ It's [green]

12 48 - 49 Unit 6: My Face

- Presentation: brown- Review: blue, red, yellow- TPR: paint, question action- Presentation: 4- Review: 1 - 3, colors, shapes- TPR: hold up and wiggle fingers, jump

13 50-51 Unit 6: My Face

- Values: Cover your nose and mouth- Review: This is my [hair]- Project: art

MID - TERM TEST

14 52 - 53 Unit 7: Food- Presentation: cake, cheese, juice, milk, water, yogurt- TPR: cheer, hands out, make a circle,

Trang 63

Page 65: De an ttnn

pour, rub tummy- Practice: milk, water, juice, yogurt, cake, cheese- Review: square

15 54-55 Unit 7: Food- Presentation: I like/don't like [juice] [cake]- Review: thank you

16 56 - 57 Unit 7: Food

- Presentation: orange- Review: blue, brown, green, red, yellow- TPR: frost action, question action-Presentation: 5- Review: 1 - 4, colors, shapes- TPR: hold up and wiggle fingers, jump

17 58-59 Unit 7: Food- Values: Share- Review: I like/don't like [juice]- Project: science

18 60 - 61 Unit 8: Animals

- Presentation: bird, cat, dog, fish, mouse, turtle- TPR: move like animals- Practice: cat, dog, turtle, mouse, bird, fish- Review: circle

19 62-63 Unit 8: Animals- Presentation: The [dog] is/isn't [blue]- Review: blue, brown

20 64 - 65 Unit 8: Animals

- Presentation: purple- Review: blue, brown, green, orange, red, yellow- TPR: paint, question action- Review: 1 - 5, colors, shapes- TPR: hold up and wiggle fingers, look

21 66-67 Unit 8: Animals- Values: Be nice to animals- Review: It isn't [brown]- Project: math

22 68 - 69 Unit 9: My backyard

- Presentation: flower, grass, nest, rain, sun, tree- TPR: clap, make a circle, wiggle fingers- Practice: sun, rain, tree, flower, grass,

Trang 64

Page 66: De an ttnn

nest- Review: triangle

23 70-71Unit 9: My backyard

- Presentation: What is it?- Review: It's a [nest]

24 72 - 73Unit 9: My backyard

- Presentation: pink- Review: blue, brown, green, orange, purple, red, yellow- TPR: paint, question action- Review: 1 - 5, colors, shapes- TPR: hold up and wiggle fingers, look

25 74-75Unit 9: My backyard

- Values: Play safety- Review: What is it? It's s [tree]- Project: art

FINAL TEST

STARTERS 2

TEXT BOOK: My Little Island 2 (Unit 1 - 4) DURATION: 48 hours SCHEDULE: 2 hours/day

Day Page Unit Learning points

1 4 - 5 Unit 1: Welcome- Presentation: What's your name? My name is..., black, white, gray.- Review: Hello. Hi. I am..., colors

2 6 - 7 Unit 1: Welcome

- Review: 1-5, shapes, colors, classroom objects- TPR: Jump, show fingers, touch knee, clap, look around, look up, point

3 8- 9 Unit 1: Welcome- Review: Room objects, toys, counting 1-5

4 10- 11 Unit 1: Welcome- Review: Parts of the face, food items, family members

5 12-13 Unit 1: Welcome - Review: Animals, in, on, under, colors

6 14- 15Unit 2: My

School- Presentation + Practice: Backpack, computer, pen,...

7 16-17 Unit 2: My - Presentation / Practice: This is my.../ Is

Trang 65

Page 67: De an ttnn

School it a...?/ Yes, it is / No, it isn't

8 18- 19Unit 2: My

School - Practice: Is it a...? /Yes. it is/ No it isn't

9 20 - 21Unit 2: My

School

- Phonics: Initial p and t sounds- Prewriting: Directionality. letter writing practice- Review: Pencil ,tree, shapes, colors,...- Shapes: Rectangles, - Math: Counting 1 - 5

10 22- 23Unit 2: My

School

- Review: School vocabulary, toys- Review/ Assessment: Is it a...? /Yes. it is/ No it isn't- Project: Art

MID - TERM TEST

11 24-25 Unit 3: Family- Presentation+ Practice: Aunt, cousin, grandpa, grandma, pet, uncle

12 26- 27 Unit 3: Family - Presentation/ Practice: Who is...? It's...

13 28- 29 Unit 3: Family- Practice: Who is [he]? [He] is my [uncle].- Review: Colors

14 30 - 31 Unit 3: Family

- Phonics: Initial m and s sounds- Prewriting: Directionality. letter writing practice- Review: Mom, sun, shapes, colors- Shapes: Stars- Math: Counting 1 - 5

15 32 – 33 Unit 3: Family

- Review: Family vocabulary- Review/ Assessment: Who is he /she/? He /She is my ...- Project : Art

16 34 - 35 Unit 3: Family- Presentation+ Practice: Bike, boat, car, puppet, train,...- TPR: Painting action, wave, ...

17 36- 37 Unit 4: Play time!- Presentation/ Practice: Is it....? Yes, it is/ No, it isn't- Review: Colors

18 38- 39 Unit 4: Play time!- Practice: Is it a...?/ Yes. it is/ No it isn't- Review: Colors, toys, What is it? It is...

Trang 66

Page 68: De an ttnn

19 40-41 Unit 4: Play time!

- Phonics: Initial r and b sounds- Prewriting: Directionality. letter writing practice- Review: Book, rain, colors, 1-5- Math: Counting 1 - 6- TPR: Kick, show fingers, touch a knee

20 42- 43 Unit 4: Play time!

- Review: Toys- Review/ Assessment: Is it....? Yes, it is/ No, it isn't- Project: Science

FINAL TEST

STARTERS 3

TEXT BOOK: My Little Island 2 (Unit 5 - 9) DURATION: 48 hours SCHEDULE: 2 hours/day

Day Page Unit Learning points

144- 45

Unit 5: My House

- Presentation + Practice: Bathroom, bedroom, kitchen,...- Review: Family members ( father, mother, grandpa,...)- TPR: Point, pretend to play piano

246- 47

Unit 5: My House- Presentation /Practice: Where is [the dog]? [He] is in the ...- Review: Dog, in

348- 49

Unit 5: My House- Practice: Where is the ...? It is in the...- Review: Bird, book, cake,...

450- 51

Unit 5: My House

- Phonics: Initial l and k sounds- Prewriting: Directionality. letter writing practice- Review: Kite, lamp, 1- 6, chair, food items- Math: Counting 1 - 7- TPR: Kick, show fingers, touch a knee

5 52 - 53

Unit 5: My House - Review/ Assessment: Where is he/she? He/ She is in the...

Trang 67

Page 69: De an ttnn

- Project: Social studies

654 - 55

Unit 6: My Body- Presentation + Practice: Arms, body, feet,...

756- 57

Unit 6: My Body- Presentation /Practice: Where is/are your...? /These are my...- Review: This is my .../ Thank you.

858 - 59

Unit 6: My Body- Practice: This is my .../ These are my...They are ...- Review: Face parts, colors, 1- 5

960 - 61

Unit 6: My Body

- Phonics: Initial n and f sounds- Prewriting: Directionality, letter writing practice- Review: Flower, nest, nose,1 - 7- Math: Counting 1 - 8- TPR: Clap, stamp, ...

1062- 63

Unit 6: My Body

- Review: Body part- Review/ Assessment: This is my.../ These are my ...- Project: Science

MID - TERM TEST

11 64-65Unit 7: Time to

Eat!

-Presentation + Practice: apples, bread, chicken, cookies,...-TPR: hand on heart, rub tummy, point to tummy.

12 66-67Unit 7: Time to

Eat!

-Presentation/Practice: Do you like...? Yes, I do./No, I don't.-Review: Thank you./ I don't like...

13 68-69Unit 7: Time to

Eat!

-Practice: Do you like...? Yes, I do./No, I don't.-Review:, cake, cheese

14 70-71Unit 7: Time to

Eat!

- Phonics: Initial w and y sounds- Prewriting: Directionality, letter writing practice- Review: water, yellow, yogurt.- Math: Counting 1 - 9- TPR: kick, thumbs up, touch a knee.

15 72-73Unit 7: Time to

Eat!-Review/Assessment: Do you like...? Yes, I do./No, I don't

Trang 68

Page 70: De an ttnn

-Project: Science

16 74-75Unit 8:On the farm

-Presentation and practice: cow, duck, goat, horse,...-TPR: animals actions

17 76-77Unit 8: On the

farm-Presentation/Practice: Can you see the ...?Yes, I can/No, I can't

18 78-79Unit 8: On the

farm

-Practice: Can you see a...? Yes, I can/ No, I can't-Review: Dog, cat, turtle

19 80-81Unit 8: On the

farm

- Phonics: Initial d and g sounds- Prewriting: Directionality, letter writing practice- Review: dog, doll, grass, farm animals- Math: Counting 1 - 10- TPR: kick, thumbs up, touch a knee.

20 82-83Unit 8: On the

farm

- Review/ Assessment: Can you see a...? Yes, I can/No, I can't...- Project: Science

21 84-85Unit 9: The

Weather- Presentation and practice: cold, hot, rainy, sunny, windy,...

22 86-87Unit 9: The

Weather- Presentation/Practice: How is the weather? It's...

23 88-89Unit 9: The

Weather- Practice: How is the weather? It's...

24 90-91Unit 9: The

Weather

- Phonics review: Initial sounds b, d, g, k, l, p, t- Prewriting: letter writing practice- Review: lamp, kite, tree- Math: Counting 1 - 10, shapes- Writing 1-->10TPR: clap, flap arms, trace shapes in the air

25 92-93Unit 9: The

Weather

- Review: weather vocabulary (sunny, rainy,...)- Review/ Assessment: How is the weather? It's...- Project: Math

FINAL TEST

Trang 69

Page 71: De an ttnn

STARTERS 4

TEXT BOOK: My Little Island 3 (Unit 1 - 4) DURATION: 48 hours SCHEDULE: 2 hours/day

Day Page Unit Learning points

1 4 - 5 Unit 1: Welcome

- Presentation: How old are you?- Review: numbers. It's a [rectangle]. It's [red].- TPR: give five, hold up fingers, jump, wave

2 6 - 7 Unit 1: Welcome- Math: counting 1-->6- Review: classroom objects, numbers, colors

3 8 - 9 Unit 1: Welcome

- Writing: 1-->7- Review: family members, numbers. The [chair] is in the [living room].- Listen, say and match.

410 - 11

Unit 1: Welcome- Review: foods, colors- I like/ don't like...- Review: body parts, animals

512 - 13

Unit 1: Welcome

- Review: Can you see...? Yes. What color is it? It's...- Review: initial letters and sounds- Prewriting: letters b,d,f,g,k,l,m,n,p,s,t

614 - 15

Unit 2: At school- Presentation and practice: classroom, play, music room, playground, read,... - Writing: 1-->8

716 - 17

Unit 2: At school

- Practice: +Where do you [read]? In the [classroom]+Where do you [play]? In the [computer room]

818 - 19

Unit 2: At school- Practice: Where do you read? In the [classroom].

9 20 - Unit 2: At school - Counting 1-->10, Writing: 7-->10- Review: classroom items, car, hen

Trang 70

Page 72: De an ttnn

21

-TPR: flap arms, hold up fingers, kick, march, write- Prewriting: tracing a short sentence- Phonics: initial c, h, j

1022 - 23

Unit 2: At school

- Prewriting: tracing a short sentence- Review/Assessment: Where do you [read]? In the [classroom].- Project: social studies

MID - TERM TEST

1124 - 25

Unit 3: Workers

- Presentation and practice: artist, dentist, workers,...- TPR: march in place- Writing: 1-->8

1226 - 27

Unit 3: Workers - Practice: I want to be a...

1328 - 29

Unit 3: Workers-Practice: What do you want to be?-I want to be a...

1430 - 31

Unit 3: Workers

-Counting 1-->12, Writing : 9-->12-Review: 1-10, animals-TPR: flap arms, hold up fingers, kick, march, point, write- Prewriting: directionality, letter tracing, letters in contexts- Phonics: initial q, r, v

1532 - 33

Unit 3: Workers- Prewriting: tracing a short sentence- Review/Assessment: I want to be a...- Project: health and safety

1634 - 35

Unit 4: My town

- Presentation and practice: bus, fire station, hospital, police station, school, store- TPR: beep horn, drive, point, turn around - Writing: 1-->8

17 36 - 37 Unit 4: My town- Where does [your dad] work? [He] works at the [fire station].

18 38 - 39 Unit 4: My town- Practice: Where does he/she work? He/ She works at a...- Review: aunt, teacher, uncle

Trang 71

Page 73: De an ttnn

19 40 - 41 Unit 4: My town

- Counting 1-->14, Writing: 11-->14- Phonics: initial w, y, medial/final x- Prewriting/Writing: directionality, letter tracing, letters in contexts- Review: 1-12, box, windy, yellow- TPR: flap arms, hold up fingers, kick, march, point, tap knees, write

20 42 - 43 Unit 4: My town- Prewriting: tracing a short sentence- Review: Where does he/she work? At a...- Project: math

FINAL TEST

STARTERS 5

TEXT BOOK: My Little Island 3 (Unit 5 - 9) DURATION: 50 hours SCHEDULE: 2 hours/day

Day Page Unit Learning points

144 - 45

Unit 5: Clothes

-Presentation: dress, jacket, pants, shirt, shoes, skirt,socks, sweater-TPR: hold up 8 fingers, punch the air, touch clothes-Practice: pants, skirt, jacket, shoes, socks, shirt-Review: 8-Writing: 1-8

246 - 47

Unit 5: Clothes

-Practice: +What [are you] wearing? [I'm] wearing a [dress]+ What [is Grandpa] wearing? [He's] wearing a [shirt] and [pants].-Review: How's the weather? It's [sunny].

3 48 - Unit 5: Clothes -Review: colors. Writing: 1-4

Trang 72

Page 74: De an ttnn

49-Practice: What are you wearing? I'm wearing a...-

450 - 51

Unit 5: Clothes

-Phonics: short e-Prewriting/Writing: directionality, letter tracing, letters in contexts-Counting 1--> 16, Writing 13-->16-Review: bed, hen, pen, 1-14, shapes-TPR: write e in the air

552 - 53

Unit 5: Clothes

-Prewriting: tracing part of a sentence-Values: take care of your clothes-Review/Assessment: What are you wearing? I'm wearing a...-Project: art.

654 - 55

Unit 6: Feelings

-Presentation and practice: excited, happy, hungry, mad, sad, scared, thirsty, tired-TPR: cry, cup mouth, drink, eat, jump, put on mask, question action, shiver, yawn-Writing: 1-8

756 - 57

Unit 6: Feelings Practice: How do you feel? I'm [excited].

858 - 59

Unit 6: Feelings

-Practice: +How do you feel? I'm...+How does Lou feel? He's...-Review: dad, mom, grandpa, grandma

960 - 61

Unit 6: Feelings

-Phonics: short a-Prewriting/Writing: directionality, letter tracing, letters in contexts.-Review: dad, grandpa, grandma, mom-Review: cat, dad, hand-TPR: write a in the air, brush teeth, flap arms,...-Counting 1-->18, Writing: 15-->18, Review:1-->16, food

10 62 - 63

Unit 6: Feelings -Values: Don't fight-Prewriting: tracing a short sentence-Review/Assessment: How do you feel? I'm...

Trang 73

Page 75: De an ttnn

-Project: social studies.MID - TERM TEST

1164 - 65

Unit 7: Healthy Food

-Presentation and practice: banana, carrot, fork, lettuce, mango, orange, plate,...-Review: colors, salad-TPR: look action, pretend to eat, rub tummy-Writing: 1-8

1266 - 67

Unit 7: Healthy Food

-Practice: What do you want? I want..., please.-Review: 1-4

1368 - 69

Unit 7: Healthy Food

-Practice: What do you want? I want..., please.-Review: family members-Review: bread, cheese, cookie

1470 - 71

Unit 7: Healthy Food

-Phonics: short o-Prewriting/Writing: directionality, letter tracing, letters in contexts-Counting 1-->20, Writing: 17-->20-TPR: brush teeth, flap arms, hold up fingers, jump, kick, write o in the air,...-Review: box, doll, hot, 1-18

1572 - 73

Unit 7: Healthy Food

-Values: Eat healthy food-Prewriting: tracing a short sentence-Review/Assessment: What do you want? I want..., please.-Project: health

1674 - 75

Unit 8: The Zoo

-Presentation and practice: bat, bear, elephant, lion, monkey, penguin, sea lion,...-TPR: clap, eat, flap arms, look, make claws, roar, scratch, waddle-Writing: 1-8

17 76 - 77 Unit 8: The Zoo - Practice: What's that? It's a...

18 78 - 79 Unit 8: The Zoo-Prewriting: tracing a short sentence-Review: What's that? It's a...-Project: art

Trang 74

Page 76: De an ttnn

19 80 - 81 Unit 8: The Zoo

-Phonics: short u-Prewriting/ writing: directionality, letter tracing, letters in contexts-Review: bus, cup, sun-TPR: write u in the air -Math: simple addition

20 82 - 83 Unit 8: The Zoo

-Values: include everyone-Prewriting: tracing a short sentence-Review: What's that? It's a...-Project: art

21 84 - 85 Unit 9: Places

-Presentation and practice: apartment, building, field, forest, mountain, river,...-Review: fish, house-TPR: point to floor, point to self, trace smile-Writing: 1-8

22 86 – 87 Unit 9: PlacesPractice: Where do [bears] live? [They] live in the [country]. [Bears] live in the [city], too.

23 88 – 89 Unit 9: Places

-Practice: +Where does [the mouse] live? [It] lives in the [field].+Where do [ducks] live? [They] live in the [river].-Review: bird, fish, goats, ducks,...

24 90 - 91 Unit 9: Places

-Review: bird, fish, goats, mouse, tree-Phonics: short i-Prewriting/Writing: directionality, letter tracing, letters in contexts-Review: fish, milk, birds, cars, trees.-TPR: write “I” in the air-Math: simple subtraction

25 92 - 93 Unit 9: Places

-Values: Take care of our world-Prewriting: tracing a short sentence-Review/Assessment: Where do [bears] live? [They] live in the [forest].-Project: social studies.

FINAL TEST

Trang 75

Page 77: De an ttnn

Trang 76

Page 78: De an ttnn

2. MOVERS

2.1. Thông tin về giảng viên: Bộ môn phụ trách giảng dạy: Bộ môn Tiếng Anh,

Khoa Tin học-Ngoại Ngữ, giáo viên nước ngoài.

2.2. Mô tả tóm tắt nội dung chương trình

Chương trình được thiết kế nhằm giúp học sinh phát triển kỹ năng giao tiếp

thông qua phương pháp tiếp cận 4 kỹ năng, nâng cao sự thành thạo ngôn ngữ

bằng các bài học nghe, nói, đọc, viết và các hoạt động học tập ngoại khóa.

a. Vai trò, vị trí của chương trình

Là chương trình dành cho học sinh từ 7 đến 11 tuổi, học sinh phát triển ngôn

ngữ tiếng Anh từ những câu đơn giản đến phức tạp.

b. Tóm tắt nội dung của chương trình: chương trình này có 24 bài của giáo

trình Our Discovery Island 1, 2, 3 và cung cấp cấp cho học sinh các kiến thức

cơ bản về:

- Các từ vựng căn bản gần gũi với thế giới xung quanh của trẻ.

- Hình thành và phát triển kỹ năng nghe nói của trẻ.

2.3. Mục tiêu của chương trình: Sau khi học xong học chương trình, học sinh

có khả năng.

a. Về kiến thức:

- Phát triển ngôn ngữ thứ 2 ở mức độ sơ cấp và tư duy bằng ngôn ngữ Anh

- Học sinh nắm vững khoảng 400 từ vựng, ngữ pháp căn bản về thì của động từ,

mạo từ…

b. Về kỹ năng:

Kỹ năng nghe:

- Nghe được các từ vựng đơn giản

- Nghe được các câu giao tiếp căn bản phù hợp với trẻ

Trang 77

Page 79: De an ttnn

Kỹ năng nói:

- Nói được những câu tiếng Anh ngắn, căn bản, phát âm chuẩn.

- Giao tiếp với người bản xứ những câu đơn giản

- Kỹ năng đọc:

- Đọc hiểu được các mẫu chuyện và đoạn văn đơn giản phù hợp với độ

tuổi

Kỹ năng viết:

- Viết các từ vựng đơn giản và những câu tiếng Anh ngắn.

c. Về thái độ:

- Yêu thích môn Tiếng Anh

- Kính trọng giáo viên đang giảng dạy môn học

- Vui vẻ, hăng say với các buổi học.

2.4. Đánh giá kết quả học tập của học sinh

a. Học sinh:

- Dự lớp: Học sinh tất cả số tiết học trên lớp. Vắng sẽ có phương án dạy bù.

- Tham gia các bài kiểm tra đánh giá giữa kỳ và cuối kỳ.

- Kiểm tra đánh giá 4 kỹ năng, trong đó kỹ năng nghe nói được chủ trọng.

- Giáo viên nhận xét đánh giá sự cố gắng của học sinh báo cáo phụ huynh

từng tháng.

b. Giáo viên tham gia giảng dạy: Giáo viên tốt nghiệp chuyên ngành Tiếng

Anh. Nếu giáo viên không tốt nghiệp trường đại học sư phạm thì phải có chứng

chỉ sư phạm. Hợp đồng giáo viên nước ngoài giảng dạy các buổi thực hành kỹ

năng nghe nói, luyện âm. GVNN có kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh trẻ em và

có đầy đủ các chứng chỉ sư phạm cần thiết theo yêu cầu của Bộ Giáo dục.

- Thái độ: Nhiệt tình, tâm huyết, yêu trẻ.

Trang 78

Page 80: De an ttnn

c. Trang thiết bị dạy học cho học chương trình trình: máy tính, máy chiếu,

hệ thống âm thanh hoặc tivi, phòng học nhỏ (dưới 25 học sinh), giáo trình và tài

liệu khác.

2.5. Tài liệu học tập

Tài liệu bắt buộc:

My Little Island 1, 2, 3 –NXB: Longman Pearson 2013

2.6. Nội dung chi tiết chương trình

MOVERS 1

TEXT BOOK: Our Discovery Island 1 (Unit 1 - 4) DURATION: 60 hours SCHEDULE: 2 hours/dayDay Page Unit Learning points

1 8 - 11 Welcome

-Vocabulary: +Colors: blue, green, red, yellow+Numbers: zero, one, two,...,ten-Structures: Hello. I'm Mandy/ Goodbye.

2 12-13 Unit 1: My birthday

-Vocabulary:+Colors: pink, purple, orange, brown,...-Structures: +What's your name? My name is...+How old are you? I'm...

3 14-15 Unit 1: My birthday

-Vocabulary:+Numbers: eleven, twelve, thirteen, fourteen, fifteen.-Structures:+Is it ...? Yes, it is./No, it isn't+What color is it? It's ...

4 16-17 Unit 1: My birthday-Listen and read.-Values/Comprehension: It's good to share.

Trang 79

Page 81: De an ttnn

5 18-19 Unit 1: My birthday

-Cross-curricular:+Science: Nature ( bird, fish, flower,...)-Phonics: a, p, s, t ( at, pat, sat, tap)

6 20-21 Unit 1: My birthday

-Review & Assessment: numbers (1-15), colors (pink, brown, blue,...)-Progress check: +Listen and check. +Write and color.

MINI-TEST 1

7 22-23 Unit 2: At school

-Vocabulary:+Classroom objects: book, pen, ruler, eraser,...-Structures:+What's this? It's a book. It's red /I t's a red book.

8 24-25 Unit 2: At school

-Vocabulary: backpack, table, chair, desk, student,...-Structures: +Are they...? Yes, they are./ No, they aren't.+What color are they? They're...

9 26-27 Unit 2: At school- Listen and read the story- Role the play the story- Values: Work hard at school

10 28-29 Unit 2: At school

Cross-curricular:+Music: Musical instruments ( guitar, piano, drum, violin)-Phonics: d, i, m, n ( dip, it, man, nap, sit,...)

11 30-31 Unit 2: At school

-Review & Assessment: school objects ( eraser, pencil case), musical instruments ( piano, guitar, drum)-Progress check: +Count and write.+Write and draw. Then listen and color.

12 32-33 Review Units 1 and Listen. Then play.

Trang 80

Page 82: De an ttnn

2

MINI - TEST 2

13 34-35 Unit 3: My family

-Vocabulary: +Family members: mom, dad, brother, sister, ...-Structures:+This is my brother/sister.+How old is he/she? He's/ She's ...

14 36-37 Unit 3: My family

-Vocabulary:+Occupations: a vet, a pilot, a doctor, an artist, ...-Structures: +Is he/she a vet/an artist? Yes, he/she is./ No, he/she isn't. He's/ She's a...

15 38-39 Unit 3: My family- Listen the story- Role play the story- Values: Love your family.

16 40-41 Unit 3: My family

-Cross-curricular+Social science: Occupations ( a dancer, a baker, an actor,...)-Phonics: c, g, o ( can, dig, cap, gas, top,...)

17 42-43 Unit 3: My family

-Review & Assessment: family members (mom, dad,...), jobs ( a cook, a teacher,...)-Progress check: Listen and check.

MINI-TEST 3

18 44-45 Unit 4: My body

-Vocabulary:+Parts of the body: body, head, hands, feet, ...-Structures: I have a green tail./ I have green arms.

19 46-47 Unit 4: My body

-Vocabulary: fingers, toes, neck, ...-Structures: +I have a head. It's yellow.+I have three arms. They're red.

20 48-49 Unit 4: My body - Listen and read the story

Trang 81

Page 83: De an ttnn

- Role - play the story- Values: Be clean.

21 50-51 Unit 4: My body

-Cross-curricular+Social science: Personal hygiene-Phonics: ck, e, k ( kick, ten, kid, sock, neck,...)

22 52-53 Unit 4: My body

-Review: parts of the body (neck, hand, foot,...)-Progress check: Listen and number. Then write and match.

MINI - TEST 4

23 54-55 Review Units 3 and 4

-Listen and check.-Listen and write.-Listen and check. Then ask and answer.-Look and write.-Listen and draw.

FINAL TEST

MOVERS 2

TEXT BOOK: Our Discovery Island 1 (Unit 5 - 8) DURATION: 60 hours SCHEDULE: 2 hours/dayDay Page Unit Learning points

1 56-57 Unit 5: Pets

- Vocabulary: +Pets: dog, cat, rabbit, frog,...- Structure: +I have a... He/ She has a ...+Are they cats? Yes, they are./ No, they aren't. They're...

2 58-59 Unit 5: Pets - Vocabulary:+Adjectives: big, small, tall, thin, old,...- Structures: +Do you have a ...? Yes, I do. It's a .../ No, I don't.+Does he/she have a ...? Yes, he/she

Trang 82

Page 84: De an ttnn

does. It's a .../ No, he/she doesn't. He/ She has a ...

3 60-61 Unit 5: Pets- Listen and read the story- Role - play the story- Values: Take care of your pets.

4 62-63 Unit 5: Pets

- Cross-curricular:+Science: Baby animals ( chick, kitten, puppy)+Phonics: b, h, r, u ( bag, hot, up, tub, rat, cup,...)

5 64-65 Unit 5: Pets

- Review & Assessment: pets (dog, cat, mouse, parrot,...), adjectives ( tall, short, thin, fat,...)- Progress check: Listen and check.

MINI - TEST 1

6 66-67 Unit 6: My house

- Vocabulary:+Places and things at home: house, living room, kitchen, bathroom,...- Structures:+Where's Rita? She's in the ...+Where are Waldo and Zak? They're in the ...

7 68-69 Unit 6: My house

- Vocabulary:+Household objects: bed, stove, refrigerator, sofa,...- Structures:+There's a ...on the ...+There're two kittens under the...

8 70-71 Unit 6: My house- Listen and read the story- Role - play the story- Values: Be neat.

9 72-73 Unit 6: My house

- Cross-curricular:+Social science: Places in the neighborhood.+Phonics: f, ff, l, ll (fig, off, leg, doll, lap,...)

10 74-75 Unit 6: My house

- Review & Assessment: the rooms in a house (bedroom, living room, dining room,...), places.- Progress check: Look and write./ Listen and draw.

11 76-77 Review Units 5 and 6

- Listen. Then play in pairs (Check vocabulary about pets: parrot, dog, cat,...)

Trang 83

Page 85: De an ttnn

- Listen. Then play. (Check vocabulary about my house: house, kitchen, bedroom,...)

MINI - TEST 2

12 78-79 Unit 7: Food

- Vocabulary: fruit, cheese, meat, vegetables, milk,...- Structures:+I like.../ I don't like ...+What do you want? I want ...

13 80-81 Unit 7: Food

- Vocabulary: tea, chocolate, jello, salad, cake,...- Structures: Do you like ...? Yes, I do./ No, I don't.

14 82-83 Unit 7: Food - Listen and read.- Values/Comprehension: Be polite

15 84-85 Unit 7: Food

- Cross-curricular:+Social science: Healthy food+Phonics: j, ss, v, w ( jam, kiss, van, web,...)

16 86-87 Unit 7: Food

- Review & Assessment: name the food, healthy food.- Progress check: +Listen and circle.+Draw and write.

MINI - TEST 3

17 88-89 Unit 8: I'm excited!- Vocabulary: hungry, tired, excited, ...- Structures: I'm hungry. He's/ She's thirsty.

18 90-91 Unit 8: I'm excited!

- Vocabulary: happy, sad, cold, sick, angry,...- Structures: +Are you...? Yes, I am./ No, I'm not+Is he/she...? Yes, he/she is./ No, he/she isn't.

19 92-93 Unit 8: I'm excited!

- Listen and read the story- Role - play the story: Are you....? I'm ...- Values: Respect feelings. Help others.

20 94-95 Unit 8: I'm excited!- Science: Light abd shadows.- Phonics: qu, x, y, z, zz ( quiz, box, yes, zap, buzz,...)

21 96-97 Unit 8: I'm excited! - Review & Assessment: feelings ( happy, sad, thirsty, hungry,...),

Trang 84

Page 86: De an ttnn

shadows.- Progress check: Listen and check. Then write.

22 98-99Review Units 7 – 8

- Listen. Then play to check the vocabulary and grammar structure

MINI - TEST 4

23 100-107 Goodbye

- Listen, find, and circle.- Listen and number.- Count and write. Then check with a friend.- Listen and check.- Look, find, and say.- Listen and sing.- Draw and color. Then write.- Show a friend. Ask and answer.- Festivals: Halloween, Christmas, Mother's Day, Father's Day.

FINAL - TEST

MOVERS 3

TEXT BOOK: Our Discovery Island 2 (Unit 1 - 4) DURATION: 60 hours SCHEDULE: 2 hours/dayDay Page Unit Learning points

1 6 - 11 Welcome

- Vocabulary: + Color: Yellow, red, blue,...+ Time: One o'clock, two o'clock,...+ Daisy routines: Wake up, get up, eat breakfast, go to school,...- Grammar:+ What time is it? It's is...+ I wake up at ...

2 12-13 Unit 1: My Toys

- Vocabulary: Listen and say+ Car, bike, ball, doll,...- Grammar: +What's this/ that? It's is...+ What are these/ those? They're yellow.

3 14-15 Unit 1: My Toys Listen and write: sixteen, seventeen, eighteen,...- Number 16 - 20

Trang 85

Page 87: De an ttnn

- Grammar: How many bike are there? There are...

4 16-17 Unit 1: My Toys

- Story: Listen and read the story Role-play the story.- Writing: Write about yourself + Who is your best friend?

5 18-19 Unit1: My Toys- Math: Plus, minus, and equals- Phonics: ch and sh. Eg: Chop, rich, ship, fish,...

6 20-21 Unit 1: My Toys- Review: Listen. Then play and color- Listen and write the numbers.

MINI - TEST 1

7 22-23 Unit 2: My family

- Vocabulary: Listen and say+ Family members: uncle, aunt, son, daughter,...- Grammar: Who's he/she? He's/ She's Who's = Who is

8 24-25 Unit 2: My family

- Vocabulary: Listen and say+ Neighborhood places: House, garden, restaurant, bank,...- Grammar: +Where's my uncle? Your uncle is...+ Where is your uncle? My uncle is...

9 26-27 Unit 2: My family

- Story: Listen to the story Role-play the story- Read and write. Then draw your relatives..

10 28-29 Unit 2: My family

- Social science: Types of family members- Phonics: th. Eg: This, then, thin, ...

11 30-31 Unit 2: My family - Review: Listen. Then play.- Listen and check the pictures.

32-33 Review Unit 1 and 2

- Listen then play.- Grammar:+ What's this/that?+ What are these/those?+ How many...are there?+ Where's my/ your...?

MINI - TEST 2

12 34-35 Unit 3:Move your body

- Vocabulary: Listen and say+ Actions: touch, wave, stamp, move, nod,...- Grammar: Touch your toes

Trang 86

Page 88: De an ttnn

13 36-37 Unit 3:Move your body

- Vocabulary: Listen and say + Physical abilities: swim, dance, climb, swing, do the splits,...- Grammar: Can you jump? Yes, I can/ no, I can't Can he/she jump? Yes, she can/ No, he/she can't

14 38-39 Unit 3:Move your body

- Story: Listen to the story Role-play the story- Read and write. then circle the speaker.

15 40-41 Unit 3:Move your body

- Listen and number the pictures- Phonics: ng and nkEg: Sing, ping, ink,...

Day 16 42-43 Unit 3:Move your

body

- Review: Listen. Then play.- Listen and check the pictures.-Look and write some actions.

MINI - TEST 3

17 44-45 Unit 4: My face

- Vocabulary: Listen and say+ Parts of the body: face, eyes, ears, nose, mouth, hair- Grammar: Do you have a small nose? Yes, I do/ No, I don'tDoes he/ she have a small nose? Yes, he/she does./ No, he/she don't-

18 46-47 Unit 4: My face

- Vocabulary: Listen and say+ Hairstyles: long, short, curly, straight, dark, neat,...- Grammar: He/ she has long hair His/ Her hair is long

19 48-49 Unit 4: My face- Story: Listen to the story Role-play the story- Write: Write about yourself.

20 50-51 Unit 4: My face- Math: Shapes (circle, square,...)- Phonics: ai and eeEg: tail, mail, see, week,...

21 52-53 Unit 4: My face- Review: Listen. Then play. - Listen and check the pictures.

MINI - TEST 4

54-55 Review Unit 3 and 4-Listen and check the pictures.-Listen and draw.-Listen and write the names.

FINAL TEST

Trang 87

Page 89: De an ttnn

MOVERS 4

TEXT BOOK: Our Discovery Island 2 (Unit 5 - 8) DURATION: 60 hours SCHEDULE: 2 hours/dayDay Page Unit Learning points

1 56-57 Unit 5: Animals

- Vocabulary: Listen and say+ Farm animals: cow, goat, chicken, turkey, duck,...- Grammar: What's this/that? It has big eyes. It's black and white. It's a cow.

2 58-59 Unit 5: Animals

- Vocabulary: Listen and say+ Wild animals: bat, crow, skunk, owl, fox,...- Grammar: Is it small? Yes, it is./No, it isn't Are the bats big? Yes, they are./ No, They aren't

3 60-61 Unit 5: Animals

- Story: Listen to the story. Role-play the story.- Match. Then circle the animal in the story- Writing: How animals help us.

4 62-63 Unit 5: Animals

- Science: Daytime and nighttime animals- Phonics: igh and oa+Eg: boat, coat, light, high,...

5 64- 65 Unit 5: Animals

- Review: Listen and number the pictures- Listen. Then play.- Listen and check the pictures.

MINI-TEST 1

6 66-67 Unit 6: Food

- Vocabulary: Listen and say+ Food items: pizza, chicken, fish, rice, bananas,...- Grammar: What's your favorite food? My favorite food is... I like/ don't like...

Trang 88

Page 90: De an ttnn

7 68-69 Unit 6: Food

- Vocabulary: Listen and say+Food items: pineapple, coconut, pumpkin, corn, toast,...- Grammar:+He/She like/doesn't...+Does he/she like pineapple for breakfast? Yes, he/she does./No, he/she doesn't.

8 70-71 Unit 6: Food

- Story: Listen to the story Role-play the story- Look and circle the good food and snacks.

9 72-73 Unit 6: Food- Write: What's your favorite food?- Underline “oo”. Read the words aloud: moon, cook, zoo, food,...

10 74-75 Unit 6: Food- Review: I like fish for dinner. I don't like toast for breakfast.- Progress check: Listen. Then play.

11 76 - 77 Review Units 5 and 6

- Listen and play the story to check vocabulary about animals and food

MINI - TEST 2

12 78-79 Unit 7: Clothes

- Vocabulary: Listen and say+ Clothes: a skirt, a dress, pants, socks, shoes,...- Grammar: I'm wearing.../ I'm not wearing...

13 80-81 Unit 7: Clothes

- Vocabulary: Listen and say+ Clothes: a shirt, a coat, a sweater, a hat, a cap,...- Grammar: What do you want? I want... Do you want a blue shirt? Yes, I do/ No, I don't. I want...

14 82-83 Unit 7: Clothes- Story: Listen to the story Role-play the story- Look and stick the pictures

15 84-85 Unit 7: Clothes

- Cross- curricular: + Social science: Occupations and uniforms (helmet, firefighter, chef hat, chef,...)+Listen and number the pictures- Phonics: ar, ir, and urEg: car, sir, for, fur,...

16 86-87 Unit 7: Clothes - Listen and play: Put on your T - shirt

Trang 89

Page 91: De an ttnn

Take off your shoes- Listen and check the pictures- Listen and match the pictures

MINI - TEST 3

17 88-89 Unit 8: Weather

- Vocabulary: Listen and say+ Weather: cloudy, snowy, windy, sunny, cool,...- Grammar: Do you like cloudy days? Yes, I do/ No, I don't

18 90-91 Unit 8: Weather

- Vocabulary: Listen and say\+ Days of the week: Sunday, Monday, Tuesday, Wednesday,...- Grammar: What day is today? It's... What's the weather like? It's...

19 92-93 Unit 8: Weather

- Story: Listen and read the story Role-play the story.- Circle what Emily learn to share in the story.- Circle what you can share.

20 94-95 Unit 8: Weather

- Science: Temperature (Cold, warm, hot,..)- Phonics: ow and oy. Eg: boy, toy, cow, owl,...

21 96-97 Unit 8: Weather - Review: Listen and check the pictures- Progress check: Listen. Then play.

22 98-99 Review Units 7 and 8

Listen. Then play to check vocabulary and grammar structure.

MINI-TEST 4

23 100-101 Goodbye

- Listen and number the pictures.- Count and write some Quest items.- Read, look, and circle the best choice.- Draw five of your favorite things.

FINAL TEST

Trang 90

Page 92: De an ttnn

MOVERS 5

TEXT BOOK: Our Discovery Island 3 (Unit 1 - 4) DURATION: 60 hours SCHEDULE: 2 hours/dayDay Page Unit Learning points

1 6 - 11 Welcome

- Vocabulary: +Number: Twenty - one to fifty+Months of the year: January, February, March,...- Structures: +What is your favorite day? My favorite day is ...+When were you born? I was born in ...+Were you born in...? Yes, I was./ No, I wasn't. I was born in ...

2 12-13 Unit 1: Nature

- Vocabulary: animal, sun, rock, flowers,...- Structures: +How many ... are there? There's.../There are...

3 14-15 Unit 1: Nature

- Vocabulary: ants, butterflies, rainbow,...- Structures:+There are some .../ There aren't any ...+Are there any...? Yes, there are. / No, there aren't.+Is there a...? Yes, there is. / No, there isn't.+Is there any wind? Yes, there's some wind./ No, there isn't any wind.

4 16-17 Unit 1: Nature

- Listen and read: Where is Hoopla in the story? Discuss your answers.- Comprehension: Do you play in the playground? Yes, I do.- Values: Play outside. Play safe.

5 18-19 Unit 1: Nature

- Cross-curricular:+Math: plus, minus, equals+Phonics: air, ear+Eg: fair, hair, fear, hear,...

6 20-21 Unit 1: Nature - Review & Assessment: How many ...are there? / Is/Are there any...

Trang 91

Page 93: De an ttnn

7 22 -23Wider World 1

Birthday Around the World

- Listen and read : Introduce yourself- Write True or False- Ask and answer

MINI- TEST 1

8 24-25 Unit 2: Me

-Vocabulary: a small nose, a short beard, red hair,...-Structures:+I have/don't have...+He/She has/doesn't have...

9 26-27 Unit 2: Me

-Vocabulary: a round chin, a strong chest, broad shoulders,...-Structures: +Do you have...? Yes, I do./No, I don't.+Does he/she have...? Yes, he/she does./No, he/she doesn't.

10 28-29 Unit 2: Me

-Listen and read the story-Comprehension: Role-play the story-Values: Have good habits. Keep clean and healthy.

11 30-31 Unit 2: Me

-Cross-curricular:+Science: Wild animals.+Phonics: ay, er+Eg: Say, way, dinner,...

12 32-33 Unit 2: Me

- Review & Assessment: physical appearance: + Do you have brown hair? Yes, I do. [...]

13 34 - 35 Review Unit 1- 2 - Play + Guess : Physical appearanceMINI - TEST 2

14 36-37 Unit 3: Pets

-Vocabulary: +Animal body parts: a tail, a beak, wings, claws,...-Structures:+What does it/do they look like?+It has/doesn't have...+They have/don't have...

15 38-39 Unit 3: Pets

-Vocabulary: spotted fur, sharp claws, cute, fast,...-Structures: +Do you have a...? Yes, I do. It's.../No, I don't.+Does it have spotted fur? Yes, it does./No, it doesn't.

16 40-41 Unit 3: Pets - Listen and read the storyTrang 92

Page 94: De an ttnn

- Comprehension: Role-play the story- Values: Take care of your pet.

17 42-43 Unit 3: Pets

- Cross-curricular:+Science: Animal life cycles+Phonics: ea, oi+Eg: eat, leaf, oil, join,...

18 44-45 Unit 3: Pets - Review & Assessment: Do you have a pet ? Yes, I do.[..]

19 46 - 47 Wider World 2Do You Like Pet?

- Introduce your pets- Ask and answer: Do you like these pets?[..]

MINI-TEST 3

20 48-49 Unit 4: Home

- Vocabulary: plant, mirror, in front of, next to,...- Structures: +There's/There are...[in the living room]+The [plant] is/It's/ The [plants] are/They're [below the mirror]

21 50-51 Unit 4: Home

- Vocabulary: Household items: computer, pots, comb,...- Structures: +Is the [computer] in the [bedroom]? Yes, it is./ No, it isn't. It's in the [living room]+Are the [plates] in the [cupboard]? Yes, they are./ No, they aren't. They're in the [sink]

22 52-53 Unit 4: Home- Listen and read the story- Comprehension: Role-play the story- Values: Help at home.

23 54-55 Unit 4: Home

- Cross-curricular:+Art: Mosaics+Phonics: a_e, i_e, o_e+ Eg: cake, shape, dive, bone,...

24 56-57 Unit 4: Home

- Review & Assessment:+ Home (bathroom, kitchen, closet, garbage can,...)+ Is the broom in the living room? Yes, it is. / No, it isn't.

MINI - TEST 4

25 48 - 49 Review Unit 3- 4 - Review:+ Ask and answer: Is the bird above the

Trang 93

Page 95: De an ttnn

TV? Yes, it is.+ Read and underline the four mistakes

FINAL - TEST

AMA MOVERS 6

TEXT BOOK: Our Discovery Island 3 (Unit 5 - 8) DURATION: 60 hours SCHEDULE: 2 hours/dayDay Page Unit Learning points

1 60 - 61 Unit 5: Clothes

- Vocabulary: Presentation+ Clothing: A baseball cap, a belt, a sweatshirt,...- Structure:+ What are you wearing? I'm wearing a baseball cap.+ Are you wearing a baseball cap? Yes, I am./ No, I'm not.+ Is he/she wearing shorts? Yes, he/she is./ No, he/she isn't- Presentation/ Practice: Asking and answering about clothes

2 62 - 63 Unit 5: Clothes

- Vocabulary: + Clothing material/style: Scarf, beanie, ski jacket, fancy,...- Structure: + This is my favorite scarf.+ These are my favorite tights.+ I love my scarf/ tights.- Practice: Talking about favorite clothes

3 64 - 65 Unit 5: Clothes

- Consolidation: Listen and read the story- Comprehension: Role-play the story - Values: Be polite

4 66 - 67 Unit 5: Clothes

- Cross- curricular:+ Social science: household chores+ Phonics: sc, sk, sm, sn, sp,squ, st, swEg: Star, smell, snip,...

5 68- 69 Unit 5: Clothes - Review and Assessment: + Are you wearing short.? Yes, I am / No, I'm not.+ What's ...wearing? ....wearing a plain

Trang 94

Page 96: De an ttnn

white...

6 70 - 71Wider World 3

School Uniforms

- Introduce your uniforms

MINI - TEST 1

7 72 - 73 Unit 6: Sports

- Vocabulary:+ Presentation - Abilities: Run, ride the bike, play tennis,...- Structure ( Presentation/ Practice):+ I can run and ride a bike.+ I can run but I can't ride a bike.+ Can he/she run? Yes, he/she can. / No, he/she can't.- Presentation/ Practice: Asking and answering about abilities

8 74 - 75 Unit 6: Sports

- Vocabulary: Gym, baseball field, running track,...- Presentation: Sports facilities- Structure:+ I/He/ She was at the gym+ I/He/ She wasn't at the gym. I/He/ She was at the baseball field.- Practice: Talking about one's whereabouts

9 76 - 77 Unit 6: Sports

- Consolidation: Listen and read the story- Comprehension: Role- play the story Values: Be active. Exercise every day.

10 78 - 79 Unit 6: Sports

- Cross- curricular:+ Health: Exercise+ Phonics: bl, fl,gl,pl,slEg: Black, float, plum, slip,...

11 80 - 81 Unit 6: Sports- Review: + He can run and jump. + She can play baseball but she can't play soccer.

12 82 - 83 Review Unit 5 - 6

- Play the game: You can ride a bike Is he wearing a sweatshirt?

13 84 - 85 Unit 7: Food - Vocabulary: Peas, mangoes, carrots, oranges,...- Presentation: Fruit / Vegetables- Structure:+ Do you like peas? Yes, I do./ No, I don't.+ Does he/she like peas? Yes, he/she

Trang 95

Page 97: De an ttnn

does. / No, he/she doesn't.- Presentation / Practice: Asking and answering about likes and dislikes.

14 86 - 87 Unit 7: Food

- Vocabulary: (Listen and say)+ Vegetables: Broccoli, lettuce, spinach,...- Presentation: Fruit / Vegetables- Structure: ( Practice)+ Is there any broccoli? Yes, there is. / No, there isn't.+ Are there any pears? Yes, there are. / No, there aren't.

15 88 - 89 Unit 7: Food

- Listen and read the story- Role- play the story- Values: Stay healthy. Eat more fruit and vegetables.

16 90 - 91 Unit 7: Food

- Cross- curricular: Read and check+ Science: Food pyramid+ Phonics: br, cr, dr, fr, gr, pr, str, trEg: Brown, drop, green, string, crab,...

17 92 - 93 Unit 7: Food

- Review - Play: Does he/she like...? / Is Are there any...?- Progress check: Listen and check or write

18 94 - 95Wider World 4Food Around

the World

- Introduce food around the world- Ask and answer the question

MINI-TEST 2

19 96 - 97 Unit 8: Things we do

- Vocabulary: + Presentation - Action: Sleeping, reading, eating, drinking,...- Structure:+ What are you / they doing? I'm / They're sleeping.+ What's he/she doing? He's / She's sleeping.- Presentation / Practice: Asking and answering about actions

20 98 - 99 Unit 8: Things we do

- Vocabulary: (Listen and say)+ Actions: Singing, playing violin, quitely, loudly, slowly,...- Presentation: Actions/ Adverbs of manner- Structure: ( Practice)+ Are you singing? Yes, I am. / No, I am

Trang 96

Page 98: De an ttnn

not.+ Is he/she singing? Yes, he/she is. / No, he/she isn't .+ Is he/she singing quitely? Yes, he/she is. / No, he/she isn't .He's/She's singing loudly.- Practice: Asking and answering about actions/manner.

21 100 - 101 Unit 8: Things we do

- Consolidation: Listen and read- Comprehension / Values: Learn new things. Develop your talents.

22 102 - 103 Unit 8: Things we do

- Cross- science:+ Science: Flying machines ( hot- air balloon, rocket)- Phonics: ft, mp, nd, nt, sk, sp, st- Eg: left, hand, paint, wisp,...

23 104 - 105 Unit 8: Things we do

- Review: Are you playing the piano? No, I'm not. Are you playing the violin quitely? Yes, I am- Progress check: Listen and check or write

24 106 - 107 Review Unit 7 - 8

- Review: + Do exercise about food + What are you doing, Tim? I'm sleeping.

MINI-TEST 3

25 108 - 109 Goodbye

- Do exercise to check vocabulary- Listen and write the answer- Ask and answer the questions: What's your favorite song? My favorite song is...

FINAL - TEST

3. FLYERS

3.1. Thông tin về giảng viên: Bộ môn phụ trách giảng dạy: Bộ môn Tiếng Anh,

Khoa Tin học-Ngoại Ngữ, giáo viên nước ngoài.

3.2. Mô tả tóm tắt nội dung học phần

Trang 97

Page 99: De an ttnn

Chương trình được thiết kế nhằm giúp học sinh phát triển kỹ năng giao tiếp

thông qua phương pháp tiếp cận 4 kỹ năng, nâng cao sự thành thạo ngôn ngữ

bằng các bài học nghe, nói, đọc, viết và các hoạt động học tập ngoại khóa.

a. Vai trò, vị trí của chương trình

Là chương trình dành cho học sinh từ 12 đến 15 tuổi, học sinh phát triển

ngôn ngữ tiếng Anh từ những câu dài đến hoàn thiện kỹ năng giao tiếp.

b. Tóm tắt nội dung của chương trình: chương trình này có 24 bài của giáo

trình Our Discovery Island 4, 5, 6 và cung cấp cấp cho học sinh các kiến thức

cơ bản về:

- Các từ vựng căn bản và nâng cao, gần gũi với thế giới xung quanh của học

sinh.

- Phát triển toàn diện kỹ năng giao tiếp của học sinh.

3.3. Mục tiêu của chương trình: Sau khi học xong học chương trình, học sinh

có khả năng.

a. Về kiến thức:

- Phát triển và hoàn thiện tư duy ngôn ngữ ở mức thành thạo

- Phát âm chuẩn

- Nắm vững ngữ pháp tiếng Anh

- Viết được những đoạn văn có độ dài từ 120 đến 250 từ

- Đọc hiểu được các bài văn có mức độ khó trung bình.

- Chuẩn bị chuyển tiếp lên luyện thi IELTS

b. Về kỹ năng:

Kỹ năng nghe:

- Nghe được các bài hội thoại trong đó từ vựng có độ khó trung bình

Kỹ năng nói:

- Nói được những câu tiếng Anh dài, phát âm chuẩn.Trang 98

Page 100: De an ttnn

- Giao tiếp với người bản xứ với những nội dung mà từ vựng có độ khó trung

bình.

- Kỹ năng đọc:

- Đọc hiểu được các mẫu chuyện và đoạn văn đơn giản phù hợp với độ tuổi

Kỹ năng viết:

- Viết các bài luận có chủ đề quen thuộc và độ dài trung bình.

c. Về thái độ:

- Yêu thích môn Tiếng Anh

- Kính trọng giáo viên đang giảng dạy môn học

- Vui vẻ, hăng say với các buổi học.

3.4. Đánh giá kết quả học tập của học sinh

a. Học sinh:

- Dự lớp: Học sinh tất cả số tiết học trên lớp. Vắng sẽ có phương án dạy bù.

- Tham gia các bài kiểm tra đánh giá giữa kỳ và cuối kỳ.

- Kiểm tra đánh giá 4 kỹ năng, trong đó kỹ năng nghe nói được chủ trọng.

- Giáo viên nhận xét đánh giá sự cố gắng của học sinh báo cáo phụ huynh

từng tháng.

b. Giáo viên tham gia giảng dạy: Giáo viên tốt nghiệp chuyên ngành Tiếng

Anh. Nếu giáo viên không tốt nghiệp trường đại học sư phạm thì phải có chứng

chỉ sư phạm. Hợp đồng giáo viên nước ngoài giảng dạy các buổi thực hành kỹ

năng nghe nói, luyện âm. GVNN có kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh trẻ em và

có đầy đủ các chứng chỉ sư phạm cần thiết theo yêu cầu của Bộ Giáo dục.

- Thái độ: Nhiệt tình, tâm huyết, yêu trẻ.

c. Trang thiết bị dạy học cho chương trình: máy tính, máy chiếu, hệ thống âm

thanh hoặc tivi, phòng học nhỏ (dưới 25 học sinh), giáo trình và tài liệu khác.

Trang 99

Page 101: De an ttnn

3.5. Tài liệu học tập

Tài liệu bắt buộc:

Our Discovery Island 4, 5, 6 –NXB: Longman Pearson 2013

3.6. Nội dung chi tiết chương trình.

FLYERS 1

TEXT BOOK: Our Discovery Island 4 (Unit 1 - 4) DURATION: 60 hours SCHEDULE: 2 hours/dayDay Page Unit Learning points

1 6 - 11 Welcome

- Vocabulary: Numbers: fifty, sixty, seventy, eighty, ninety, a hundred- Grammar:+I'm [taller] than Sam/you/him/her.+He's/She's [taller] than Sam/you/me.+You're [taller] than Sam/me/him/her.+My hands are bigger.

2 12 - 13 Unit 1: Free time

- Vocabulary: skiing, cooking, watching TV, playing the guitar,...- Grammar:+What do you/they like doing? I/We/They like [skiing].+What does he/she like doing? He/ She likes [skiing].+I/We/They don't like [skiing].+He/She doesn't like [skiing].- Presentation/Practice: Asking and answering about activities.

3 14 - 15 Unit 1: Free time

- Vocabulary: skipping, playing hockey, walking the dog,...- Grammar: +Do you/they like skipping? Yes, I/they do./ No, I/they don't.+Does he/she like skipping? Yes, he/she does./ No, he/she doesn't.- Presentation/Practice: Asking and answering yes/no questions about activities.

Trang 100

Page 102: De an ttnn

4 16-17 Unit 1: Free time

- Listen and read.- What does Cleo like doing? Discuss your answers.- Number in order.- Role-play the story.- Check three goals. Then ask and answer.+I want to...What about you? I want to...- Comprehension/Values: Set goals.

5 18-19 Unit 1: Free time

- Cross-curricular:+Social science: Places to live.+Phonics: ou, ow ( out, low, loud, snow,...)

6 20-21 Unit 1: Free time

- Write. Then play.+Does he/she like...? Yes, he does./ No, he doesn't.- Review & Assessment: Listen and check, or write.+What does he/she like doing? He/She likes...

7 22-23 Wider World 1On the weekend

- Listen and read.- Listen and say the names.- Write T=True or F=False.- Ask your friend about his/her hobbies: Do you like...? Yes, I do./ No, I don't.

MINI-TEST 1

8 24-25 Unit 2: Wild animals

- Vocabulary: giraffe, elephant, crocodile, leaves, grass,...- Grammar: +Giraffes eat leaves.+Do giraffes eat leaves/meat? Yes, they do./No, they don't.- Presentation/Practice: Asking and answering about food.

9 26-27 Unit 2: Wild animals

- Vocabulary: crab, camel, panda, desert, forest,...- Grammar: +What do crabs eat? They eat worms.+Where do crabs live? They live in rivers.- Presentation/Practice: Asking and answering about habitats.

Trang 101

Page 103: De an ttnn

10 28-29 Unit 2: Wild animals

-Listen and read.-Do elephants eat cats? Discuss your answers.-Write.-Role-play the story.-Check three things. Then ask and answer.+I want to...What about you? I want to...-Comprehension/Values: Protect wildlife.

11 30-31 Unit 2: Wild animals

-Cross-curricular:+Science: Elephants and giraffes.+Phonics: all, aw (call, saw, small, yawn,...)

12 32-33 Unit 2: Wild animals

-Review: play.+Where do...live?+What do...eat?+Do...eat...?-Review & Assessment: Listen and check, or write.

13 34-35 Review Units 1 and 2

Play:- What do...eat?- Where do...live?- What do/does...like doing?- Does he/she like...?

MINI - TEST 2

14 36-37 Unit 3: The seasons

- Vocabulary: warm, humid, lightning, temperature,...- Grammar: +What's the weather like today? It's..../There's lightning and thunder.+What's the temperature today? It's ... degrees.- Presentation/Practice: Asking and answering about the weather.

15 38-39 Unit 3: The seasons

- Vocabulary: go camping, go water skiing, spring, summer, fall, winter- Grammar:+I/We/They go camping in spring.+He/She goes camping in spring.- Presentation/Practice: Making statements about seasonal activities.

16 40-41 Unit 3: The - Listen and read.Trang 102

Page 104: De an ttnn

seasons

- Match.- Role-play the story.- Write Y=Yes or N=No. Then ask and answer.+Do you...? Yes, I do./ No, I don't.- Comprehension/Values: Be a good friend.

17 42-43 Unit 3: The seasons

- Cross-curricular:+Science: Hurricanes.- Phonics: ew, y (new, fly, stew, sky,...)

18 44-45 Unit 3: The seasons

- Review: Write. Then play.- Review & Assessment: Listen and check, or write.

19 46-47 Wider World 2Wildlife parks

- Listen and read.- Read and say the names.- Write.- Ask and answer.

MINI-TEST 3

20 48-49 Unit 4: My week

- Vocabulary: Activities: have music lessons, do karate, learn to cook, study math,...- Grammar:+What do you do on Saturday? I have...on Saturday.+What does he/she do on Saturday? He/ She has...at 2 o'clock.- Presentation/Practice: Asking and answering about weekend activities.

21 50-51 Unit 4: My week

- Vocabulary: time: morning, midday, afternoon, evening, a quarter after 2, half past 2, a quarter to 2- Grammar:+When do you have [music lessons]? I have [music lessons] [in the morning].+When does he/she have [music lessons]? He/ She has [music lessons] at 2:15/ at a quarter after 2.- Presentation/Practice: Asking and answering about scheduled activities.

22 52-53 Unit 4: My week - Listen and read.- What does Madley do on the weekend? Discuss your answers.- Match.- Role-play the story.

Trang 103

Page 105: De an ttnn

- Check three things. Then ask and answer.- Comprehension/Values: Develop new interests.

23 54-55 Unit 4: My week

-Cross-curricular:+Social science: Ways to go to school+Phonics: ie, ue ( pie, blue, fried, tissue,...)

24 56-57 Unit 4: My week

-Review: Write. Then play.-Review & Assessment: Listen and check, or write.

MINI - TEST 4

25 58-59 Review Units 3 and 4

- Listen and number. Then ask and answer.- What's the weather like? Write.- Listen and number.- Listen and check.- Listen and say the names.- Ask and answer.

FINAL – TEST

AMA FLYERS 2

TEXT BOOK: Our Discovery Island 4 (Unit 5 - 8) DURATION: 60 hours SCHEDULE: 2 hours/dayDay Page Unit Learning points

1 60-61 Unit 5: Jobs

- Vocabulary: a builder, a police officer, an astronaut,...- Grammar: +What do you want to be?/ What does he/she want to be?I want/ He/ She wants to be [a builder].+I don't/ He/ She doesn't want to be [a builder].- Presentation/Practice: Asking and answering about occupations.

2 62-63 Unit 5: Jobs - Vocabulary: a singer, a journalist, an athlete,...- Grammar:+Do you/Does he/she want to be a singer?

Trang 104

Page 106: De an ttnn

Yes, I do./ No, I don't.Yes, he/she does./ No, he/she doesn't.- Presentation/Practice: Asking and answering about occupations.

3 64-65 Unit 5: Jobs

Story: Listen and read.- Why does John want to be a movie star? Discuss your answers.- Match.- Role-play the story.- Write. Then ask and answer.

4 66-67 Unit 5: Jobs

- Cross-curricular:+Social science: Dreams and aspirations.- Phonics: le, y (jungle, happy, tickle, funny,...)

5 68-69 Unit 5: Jobs- Review & Assessment:+Draw and write. Then play.+Listen and check or write.

6 70-71 Wider world 3My hero

- Listen and read.- Read and say the names.- Write T=True or F=False.- Work with a friend. Talk about a famous person you admire.

MINI-TEST 1

7 72-73 Unit 6: In the rain forest

-Vocabulary: hut, bridge, nest, waterfall, vines,...-Grammar: +Where's the hut? It's over the mountain.+Where are the huts? They're near the waterfall.-Presentation/Practice: Making statements using prepositions.

8 74-75 Unit 6: In the rain forest

-Vocabulary: around, through, toward, lake, sea,...- Grammar:+Could you walk around the lake? Yes, I could./ No, I couldn't.+I could walk around the lake, but I couldn't swim through it.- Presentation/Practice: Asking and answering about possible actions.

9 76-77 Unit 6: In the rain forest

Story: Listen and read.- What movie is Cleo in? Discuss your answers.- Write

Trang 105

Page 107: De an ttnn

- Role-play the story.- Check the things you need for a hike in the hills. Then ask and answer.

10 78-79 Unit 6: In the rain forest

- Cross-curricular:+Geography: The Amazon rain forest.- Phonics: ce, ce, ci, cir (center, ice, circus, city,...)

11 80-81 Unit 6: In the rain forest

- Review & Assessment:+Where is/are...?+He/She/It/They could...the...+Could you/he/she/it/they...the...?- Listen and check, or write.

12 82-83 Review Units 5 and 6

- Listen and number. Then ask and answer.+Number 1. Does she want to be a model? No, she doesn't. She wants to be a...- Stick. Then ask and answer.

MINI - TEST 2

13 84-85 Unit 7: Feelings

- Vocabulary: crying, shouting, yawning, laughing,...- Grammar: +Why are you crying? I'm crying because I'm sad.+Why is he/she crying? He's/ She's crying because he's/ she's sad.- Presentation/Practice: Asking and answering about actions/emotions.

14 86-87 Unit 7: Feelings

-Vocabulary: nervous, proud, relieved, surprised, relaxed,...- Grammar: +What's the matter? I'm...+How do you feel? I feel...+What makes you feel nervous? Tests make me feel nervous.- Presentation/Practice: Asking and answering about emotions.

15 88-89 Unit 7: Feelings

Story: Listen and read.- Circle.- Role-play the story.- Stick. Then role-play.

16 90-91 Unit 7: Feelings

- Cross-curricular:+Social science: Music and movies.-Phonics: ge, ge, dge ( gem, page,

Trang 106

Page 108: De an ttnn

hedge,...)

17 92-93 Unit 7: Feelings

- Review & Assessment:+Play.I'm feeling.../ I'm...because...+Listen and check, or write.

18 94-95Wider World 4

It makes me feel happy

- Listen and read.- Listen and say the names.- Write.- Ask and answer.

MINI - TEST 3

19 96-97 Unit 8: Action!

-Vocabulary: +Activities: snorkeling, surfing, sailing, kayaking,...+Equipment: a snorkel, a surfboard, a life jacket, a paddle,...-Grammar:+Let's go...Great idea! I love.../ Sorry, I don't like...+Do you have a snorkel? Yes, I do./ No, I don't.-Presentation/Practice: Making statements about activities.

20 98-99 Unit 8: Action!

- Vocabulary: +Emotions: fond of, crazy about, bored with,...+Extreme sports: rafting, bungee jumping, rock climbing,...- Grammar: What are you fond of? I'm fond of...- Presentation/Practice: Asking and answering about extreme sports.

21 100-101 Unit 8: Action!

Story: Listen and read.- How does Cleo help Madley Kool? Discuss your answers.- Match. Then write T=True or F=False.- Role-play the story.- Rank from 1 to 6. Then ask and answer.

22 102-103 Unit 8: Action!

- Cross-curricular:+Science: Coral reefs- Phonics: ph, wh ( phone, wheel, dolphin, white,...)

23 104-105 Unit 8: Action!Review & Assessment:- Write. Then play.- Listen and check, or write.

Trang 107

Page 109: De an ttnn

24 106-107 Review Units 7 and 8

- Ask and answer: Why is she...? She's...because...- Answer the questions. Then listen and check your answers.- Listen and number. Then ask and answer.- Listen and write T=True or F=False.

MINI -TEST 4

25 108-111 Goodbye

- Listen and number.- Match.- Write T=True or F=False.- Stick a photo of your favorite movie star. Write four questions.- Work with a friend. Pretend to be your favorite movie star and answer your own questions.- Play.- Read and stick.- Write about your favorite animal.- Write. Then ask and answer.

REVIEW AND FINAL TEST

FLYERS 3

TEXT BOOK: Our Discovery Island 5 (Unit 1 - 4) DURATION: 60 hours SCHEDULE: 2 hours/dayDay Page Unit Learning points

1 6 - 11 Welcome

- Vocabulary:+ Time: Two days ago, yesterday, today,...- Grammar:+ Two days ago was Saturday.+ I played tennis on Monday morning.+ He/ She danced at the party on Friday evening.+ they went to the movies at Saturday afternoon.

2 12 - 13 Unit 1: Friends

- Vocabulary:+ Physical appearance: Dark hair, light hair, handsome, cute,...- Grammar:

Trang 108

Page 110: De an ttnn

+ What does he/she look like? He's/ She's good looking. He/ She has a straight , dark hair, and brown eyes.+ What do they look like? They are tall and good-looking.+ They don't have light hair.- Presentation/ Practice: Asking and answering about what someone looks like

3 14 - 15 Unit 1: Friends

- Vocabulary:+ Adjectives to describe personality: Bossy, kind, lazy, clever, shy,...- Grammar:+ What's he/she like? He's/ She's sporty and he's/she's clever.+ I like him/her because he's/she's kind.

4 16 - 17 Unit 1: Friends- Skills: Read and write conversation- Cross-curricular:+ Art: Warm and cold colors

5 18 - 19 Unit 1: Friends- Consolidation: Listen and read the story- Comprehension/ Values: Helping your friends in class

6 20 - 21 Unit 1: Friends- Review: Create a new character- Review & Assessment: Listen and check or write

7 22 - 23Wider World 1Family of the

world

- Listen and read the story about Kyle's blog and James's blog- Ask and answer the question- Do exercise T or F

MINI-TEST 1

8 24 - 25 Unit 2: My life

- Vocabulary:+ Daily activities: Brush my teeth, make my bed, meet my friends,...- Grammar:+ [Order] : You must brush your teeth.+ [Advice] : You should brush your teeth.- Presentation/Practice: Modals of obligation and advice

9 26 - 27 Unit 2: My life

- Vocabulary:+ Adverb of frequency: Often, sometimes, never,...- Grammar:

Trang 109

Page 111: De an ttnn

+ I never brush my teeth.+ He sometimes brushes his teeth.+ She usually brushes her teeth. [...]- Presentation/ Practice: Using adverbs of frequency to talk about daily activities

10 28 - 29 Unit 2: My life

- Skills: Read and circle+ Tip: Should + not = Shouldn't- Cross-curricular:+ Social science: Being healthy

11 30 - 31 Unit 2: My life- Listen and read the story- Role - play the story - Values: Giving is great

12 32 - 33 Unit 2: My life- Review: Play the game to check vocabulary and grammar- Progress check: Listen and circle

13 34 - 35 Review Unit 1 - 2

- Read, look and number: Describe physical appearance- Ask and answer the questions: What must you do in the morning? What should you do in after school?- Do exercise to check grammar: sometimes, often, never,...

MINI - TEST 2

14 36 - 37 Unit 3: Free time

- Vocabulary:+ Activities and hobbies: Hitting, kicking, going shopping, telling joking,...- Grammar:+ What's he/she good at? He's/ She's good at hitting.+ What are they good at? They're good at hitting. + What does he/she like/love doing? He/she likes/loves going shopping. [...]- Presentation/ Practice: Talking about what are you good at and like doing

15 38 - 39 Unit 3: Free time

- Vocabulary:+ Activities and hobbies: Playing chess, acting, running races,...- Grammar:+ What were you doing yesterday at 7:00? / I was going to school.+ What was he/she doing yesterday at 7:00?/ He/she was going to school.

Trang 110

Page 112: De an ttnn

+ Were they going to school? Yes, they were./ No, they weren't. + Was he/she going to school? Yes, he/she was. / No, he/she wasn't.- Presentation/ Practice: Talking about what were you doing yesterday?

16 40 - 41 Unit 3: Free time

- Skills: Listen and match and check T or F- Cross - curricular: + Music: Musical instrument (Drums, pianos, trumpet,...)

17 42 - 43 Unit 3: Free time

- Listen and read the story- Role - play the story - Values: Try new things+ I'm good at technology. You should learn computer program

18 44 - 45 Unit 3: Free time

- Review: Robbie is good at acting. He ...., too Maddy is... . She ...,- Progress check: + Listen, check and then write the answers.

19 46 - 47 Wider WorldFunny Sports

- Listen and read. What are people doing? ( Mud racing, cheese rolling,...)- Read again and tell with friends.

MINI-TEST 3

20 48 - 49 Unit 4: Around the World

- Vocabulary:+ Countries: Korea, Japan, China, Spain,...+ Continents: Asia, Australia, Africa,...- Grammar: + There is a rain forest in Brazil.+ There isn't a rain forest in Korea.+ There are some penguins in Argentina.+ There aren't any penguins in Italy.- Presentation/ Practice: Saying what there is and isn't

21 50 -51 Unit 4: Around the World

- Vocabulary:+ Places: Cave, farm, city, factory,...- Grammar:+ Is there a pyramid in the city? Yes, there is. / No, there isn't.+ Are there any volcanoes in the UK?

Trang 111

Page 113: De an ttnn

No, there aren't.- Presentation/Practice: Asking and answering what there is and isn't+ Are there any deserts? No, there aren't.

22 52 - 53 Unit 4: Around the World

- Skills: Read the letter and choose T or F. And then talk.- Cross - curricular: + Geography: Seasons ( Winter, summer,...)

23 54- 55 Unit 4: Around the World

- Listen and read the story about captain Formosa- Write and role-play the story- Values: Teamwork is important

24 56 - 67 Unit 4: Around the World

- Review: Do exercise to check vocabulary- Progress check: Listen and check the places in the world

MINI- TEST 4

25 68 - 69 Review Unit 3 - 4

- Listen and fill the blanks- Write about your country

REVIEW AND FINAL TEST

FLYERS 4

TEXT BOOK: Our Discovery Island 5 (Unit 5 - 8) DURATION: 60 hours SCHEDULE: 2 hours/day

Day Page Unit Learning points1 60-61 Unit 5:

Shopping- Listen and read. Does Emma buy the jacket?- Vocabulary: Listen and say: + Clothing and accessories: jacket, swimsuit, watch,bracelet, handbag,...- Grammar:+ How much is this/that jacket? It's...+ How much are these/those sunglasses?

Trang 112

Page 114: De an ttnn

They're...

2 62-63 Unit 5: Shopping

- Vocabulary: Cheap, tight, baggy, expensive,...- Listen to the song and write.- Listen and match the pictures.- Grammar:+ Whose watch is this? It's Maddy's/ mine/ hers.+ Whose pens are these? They're Dan's/ mine/ yours.

3 64-65 Unit 5: Shopping

- Read. Are these stories, ads or emails?- Write. + Where can you buy toys?+ Can you buy gloves at Very Cool Sports?- Science: + Read. Then number the pictures.+ Talk about the activities.

4 66-67 Unit 5: Shopping

- Story: Listen and read the story. Role-play the story.- Circle True or False.- Look and stick. Then discuss with a friend.

5 68-69 Unit 5: Shopping

- Review: Play the game.- Progress check:+ Listen and check the the pictures.+ Write in the blanks.

6 70-71Wider world 3:Shopping for

food

- Listen and read. Then underline the foods.- Circle the correct answer.- Ask and answer the questions.

MINI-TEST 1

7 72- 73 Unit 6: Party time

- Listen and read. Why is there a cake?- Vocabulary: Listen and say+ Irregular past tense verbs: make/made, have/had, come/came, bring/brought,...-Listen and write in the blanks.-Grammar:+ I made a cake.+ I didn't make a cake.

8 74-75 Unit 6: Party time

- Vocabulary: Listen and say+ Ordinal numbers: first, second, third, fourth, fifth,...

Trang 113

Page 115: De an ttnn

- Listen to the song and write.- Read. Then listen and write the dates.- Grammar:+ Where did you go? I went to...+ When did you go to Ghana? + What did you see? I saw...

9 76-77 Unit 6: Party time

- Read. Was yesterday fun for Harry?- Circle the correct answer.- Listen and read the paragraphs. Then stick.- Circle True or False. Then correct the false statements.

10 78-79 Unit 6: Party time

- Story: Listen and read the story. Role-play the story.- Circle True or False.- Talk: how good are you at solving problems?

11 80-81 Unit 6: Party time

- Can you read the message. Write.- Progress check:+ Listen and number the pictures.+ Read the paragraph. Then write.

12 82-83 Review Units 5 and 6

- Write: Choose a present. Then write the letter- Order the sentences. Then listen to the dialogue and check your answers.

MINI-TEST 2

13 84-85 Unit 7: School

- Listen and read. Why are Emma and Robbie scared?- Vocabulary: interesting, boring, scary, funny, easy,...- Listen and write check or cross.- Grammar:+ Was it interesting? Yes, It was./ No, It wasn't.+ Was there an alien in it? Yes, there was./ No, there wasn't.+ Was there any exciting stories?

14 86-87 Unit 7: School - Vocabulary: art, math, science, geography, history,...- Listen to the song and write.- Read. Then listen and write.- Grammar:+ Did you have computer science on Tuesday? Yes, I did./ No, I didn't.

Trang 114

Page 116: De an ttnn

+ Was math difficult? Yes, It was./ No, It wasn't. It's easy.

15 88-89 Unit 7: School

- Read the paragraphs. Then number the pictures.- Say True or False. Then correct the false sentences.- Read. Who were Tara's friends?- Ask and answer the questions.

16 90-91 Unit 7: School

- Story: Listen and read the story. Role-play the story.- Discuss: Why can't they find the cave at first?- Circle True or False.

17 92-93 Unit 7: School

- Find and circle the school subjects- Find and circle the adjectives.- Progress check:+ Listen and write.+ Unscramble and write questions.

18 94-95 Wider world 4:Unusual schools

- Listen and read the paragraphs. Then number the pictures.- Ask and answer the questions.

MINI-TEST 3

19 96-97 Unit 8: Entertainment

- Listen and read. Is Carlos playing?- Vocabulary: Listen and say+ Nationalities: Chinese, Korean, American, Spanish,...- Listen and match. Then ask and answer.- Grammar: + Is he/she from the United States? Yes, he/she is./ No, he/she isn't.+ Where's he/she from? He's/she's from...+ Where are they from? They're from...

20 98-99 Unit 8: Entertainment

- Vocabulary: cowboy, king, queen, spy, soldier,...- Listen to the song and write.- Read the paragraphs and write in the blanks.- Listen and number the pictures. Then say.- Grammar:+ He's a cowboy. He likes playing the guitar. --> He's a cowboy who likes playing the guitar.

Trang 115

Page 117: De an ttnn

21 100-101

Unit 8: Entertainment

- Read. Does the writer like the programs?- Write: Which program is on Thursday Which program is funny?- Read. Then number.- Ask and answer the questions.- Talk about the video games that you play

22 102-103

Unit 8: Entertainment

- Story: Listen and read the story. Role-play the story.- Discuss: What is the treasure?- Number the sentences in the correct order.- Circle and write for yourself.

23 104-105

Unit 8: Entertainment

- Stick. Then play. Who did you meet?- Progress check:+ Write that or who. Then listen and circle.+ Unscramble and write. Then match.

24 106-107

Review Units 7 and 8

- Review: Listen and match. Then ask and answer.- Write: + Choose the correct word and write in the blank.+ Ask your grandparents about their school.

MINI-TEST 4

25 108-109 Goodbye

- Listen and number the pictures.- Ask and answer the questions.- Write:+ What unit are these pictures from?+ Who said this? + Write the answers.

REVIEW AND FINAL TEST

FLYERS 5

TEXT BOOK: Our Discovery Island 6 (Unit 1 - 4) DURATION: 60 hours SCHEDULE: 2 hours/day

Day Page Unit Learning points

Day 1 6 - 11 Welcome - Listen and read paragraph. Then circle Trang 116

Page 118: De an ttnn

True or False- Write. What things can you see on Future Island?- Grammar:+Does it look good? Yes, it does./No, it doesn't+What does it look like? It looks...

Day 2 12-13Unit 1:

Adventure camp

- Listen, read then answer. What things do they have?- Read. Then circle True or False- Grammar:+ Flo is good at swimming+ I like/love hiking, but I don't like/love sailing

Day 3 14-15Unit 1:

Adventure camp

- Vocabulary: pitch the tent, take down the tent, light a fire,...- Listen to the song and write in the blank- Grammar:+ I'm pitching the tent+ We're putting in the pegs+ I can...,but I can't...

Day 4 16-17Unit 1:

Adventure camp

- Skills:+Read and answer. Where was Flo yesterday?+Read and circle. Then write the correct sentence- Cross-curricular:+Read. Then answer. What is Bear's job?+Circle True or False

Day 5 18-19Unit 1:

Adventure camp

- Story: Listen and read the story Role-play the story- Comprehension/ Values:+Circle True or False+Number to match the instructions to the headings.

Day 6 20-21Unit 1:

Adventure camp

- Review: Play the game+I'm good at...+I like..., but I don't like...+I can..., but I can't- Progress check:+Listen and write check or cross+Unscramble and write questions

Day 7 22-23 Wider world 1:Camping

- Look at photos and make sentences.- Listen and read the paragraphs. Then

Trang 117

Page 119: De an ttnn

around the world

number.- Circle True or False.- Ask and answer the questions.

MINI-TEST 1

Day 8 24-25 Unit 2: Wildlife park

- Listen, read then answer. Where was Flo?- Listen and say: rhino, cheetah, panther, lemur, koala,...- Look at Activity 4 and make questions. Then ask and answer.- Grammar:+How heavy/ tall is it?+The giraffe is taller than the rhino.+The giraffe is the tallest.

Day 9 26-27 Unit 2: Wildlife park

- Listen and say: tallest, longest, lightest, fastest,...- Listen to the song and write- Grammar:+Are otters bigger than seals? Yes, they are/ No, They aren't.+Were the giraffes taller than the trees? Yes, they were/ No, They weren't+Which is the heaviest?

Day 10 28-29 Unit 2: Wildlife

park

- Skills:+Read .Is Vernie happier now?+Write the correct answer- Science: Ask and answer the questions

Day 11 30-31 Unit 2: Wildlife

park

- Story: Listen and read the story Role-play the story- Comprehension/ Values:+Circle True or False+Read the situations. Check the best thing to do

Day 12 32-33 Unit 2: Wildlife

park

- Review: Read the clues. Write the animals' names- Progress check:+Listen, check, and circle the pictures+Look at the pictures and write.

Day 13 34-35 Review Units 1

and 2

- Unscramble and write the camping words- Read and number the pictures- Read and circle the correct answer.- Guess the animal. Write

MINI-TEST 2

Trang 118

Page 120: De an ttnn

Day 14 36-37 Unit 3: Where

we live

- Listen and read. What is Flo doing?- Listen and say: supermarket, library, movie theater, museum,...- Listen and check. Then say.- Grammar:+How do you get to the supermarket?+The supermarket is behind the school.

Day 15 38-39 Unit 3: Where

we live

- Vocabulary: hospital, airport, bookstore, arcade, station,...- Listen to the song and write.- Grammar:+I want to go to the park.+He/She wants to go the park.+I have to go to the library.+He/She has to go to the library

Day 16 40-41 Unit 3: Where

we live

- Skills:+Read. Where does Alex live?+Circle True or False.- Cross-curricular:+Read. Where are the places in the photos+Circle the best answer

Day 17 42-43 Unit 3: Where

we live

- Story: Listen and read the story. Role-play the story.- Comprehension and values:+Circle True or False

Day 18 44-45 Unit 3: Where

we live

-Review:+Where do you want to go?+Write the letters.- Progress check: +Listen and number. Then look and write.+Unscramble and write. Then number.

Day 19 46-47 Wider world 2:

Our homes

- Look at photos and make sentences.- Listen and read the paragraphs. Then number.- Circle the best choice.- Ask and answer the questions.

MINI-TEST 3

Day 20 48-49

Unit 4: Good days and bad

days

- Listen and read. Is Tom happy?- Listen and say: curry, sushi, stew, dumplings, paella,...- Listen and number the events in order.- Grammar:

Trang 119

Page 121: De an ttnn

+I cooked stew.+He dropped the plate.+She paddled very quickly.

Day 21 50-51

Unit 4: Good days and bad

days

- Vocabulary: pack my bag, miss the bus, pass a test, drop the ball,...- Listen to the song and write.- Circle True or False.- Grammar:+ What happened? He didn't pass his test because He didn't study.

Day 22 52-53

Unit 4: Good days and bad

days

- Read. Then number- Circle True or False. Then say.- Social science:+Read. What did Ellen do in 2005?+Choose a title for each paragraph. Number.

Day 23 54-55

Unit 4: Good days and bad

days

- Story: Listen and read the story. Role-play the story.- Comprehension and values:+Circle True or False

Day 24 56-57

Unit 4: Good days and bad

days

- Review: yesterday, last week, last month, last year,...- Play the game.- Progress check:+Write the suitable word in the blank.+Listen and check two items.

MINI-TEST 4

Day 25 58-59 Review Units 3

and 4

- Ask and answer. You are in the music store.- Write:+Write about yourself+Write the opposite

FINAL TEST

FLYERS 5

TEXT BOOK: Our Discovery Island 6 (Unit 5 - 8) DURATION: 60 hours SCHEDULE: 2 hours/day

Day Page Unit Learning points

Day 1 60-61 Unit 5: Trips - Listen and read. Did they enjoy today?- Listen and say: aquarium, water park,

Trang 120

Page 122: De an ttnn

theater, national park,...- Grammar:+ What did you do yesterday? I went to...+ Did you go to the aquarium? Yes, I did./ No, I didn't.+ Did you like the aquarium? Yes, I did./ No, I didn't.

Day 2 62-63 Unit 5: Trips

- Vocabulary: ride the carousel, go on the paddle boats, ride the rollercoaster,...- Listen to the song and write.- Listen and number. Then ask and answer.- Grammar:+ What will you do at the amusement park?

Day 3 64-65 Unit 5: Trips

- Read. Then match the underlined words to the photos.- Write the answer.- Cross-curricular:+ Read. What do the different flags mean?

Day 4 66-67 Unit 5: Trips

- Listen and read the story.- Comprehension/ Values: + Circle True or False+ Write in the schedule to plan your day.

Day 5 68-69 Unit 5: Trips

- Review: Stick. Then listen to your friend and stick.- Listen and check the pictures.- Look at Activity 24 and write: What did she do last Monday?, What will she do next Friday?

Day 6 70-71 Wider world 3:Our vacations

- Look at photos and make sentences.- Listen and read. Then number the pictures- Circle True or False.

MINI-TEST 1

Day 7 72-73 Unit 6: Arts and entertainment

- Listen and read: What is Shadow in the House?- Listen and say: thriller, comedy, sci-fi, romance,...- Circle. Then listen and check your

Trang 121

Page 123: De an ttnn

answers.- Grammar:+ I saw the movie by myself.+ You wrote it by yourself.+ She didn't go to the movie by herself.+ We didn't watch it by ourselves.

Day 8 74-75 Unit 6: Arts and entertainment

- Vocabulary: harmonica, saxophone, triangle, drums, clarinet,...- Listen to the song and write.- Listen and check the pictures.- Grammar:+ Did you hear the cello? Yes, I did./ No, I didn't.+ Have you ever played the saxophone? Yes, I have./ No, I haven't.

Day 9 76-77 Unit 6: Arts and entertainment

- Read. Is the book a thriller,a romance, or a comedy?- What is your favorite book? Discuss your answers.- Cross- curricular:+ Read the poem. Match the questions to the pictures.+ Write the opposites.

Day 10 78-79 Unit 6: Arts and entertainment

- Story: Listen and read the story. Role-play the story- Write: Answer the questions

Day 11 80-81 Unit 6: Arts and entertainment

- Play the game- Progress check:+ Listen and check two items+ Unscramble and write questions. Then number.

Day 12 82-83 Review Units 5 and 6

- Number the pictures. Then write- Listen and match. Where will the girl go?- Listen and write Yes or No- Complete the sentences.

MINI-TEST 2Day 13 84-85 Unit 7: Space - Listen and read. Can you see Tom and

Flo?- Listen and say: a planet, a comet, an alien, a satellite, a star,...- Grammar:+ Who are they? They are...+ Where did they come from? They

Trang 122

Page 124: De an ttnn

came from...+ How did they get here? They came by...

Day 14 86-87 Unit 7: Space

- Vocabulary: complicated, amazing, frightening, intelligent, important,...- Listen to the song and write in the blanks- Grammar:+ Which telescope is more complicated?+ Which telescope is most complicated?+ Which telescope is less complicated?+ Which telescope is least complicated?

Day 15 88-89 Unit 7: Space

- Read Connor's story. Stick and match the paragraphs to the pictures.- Write the end of Connor's story.- Read. Number to match the questions to the answers.

Day 16 90-91 Unit 7: Space

- Story: Listen and read the story. Role-play the story- Circle True or False.- Look at each picture and try to guess what it is.

Day 17 92-93 Unit 7: Space

- Play. Use space words.- Progress check: Listen and choose the words in the box to fill in the blanks- Unscramble and write questions. Then number.

Day 18 94-95Wider world 4:

World instruments

- Look at photos and make sentences.- Listen and read the paragraphs. Then number.- Circle the best choice.- Ask and answer the questions.

MINI-TEST 3

Day 19 96-97 Unit 8: The environment

- Listen and read. Why is Flo sad?- Listen and say: recycle paper, collect garbage, turn off the lights,...- Write: What are they going to do?- Grammar:+ Are you going to recycle paper? Yes, I am./No, I'm not. I'm going to...

Day 20 98-99 Unit 8: The environment

- Vocabulary: recycle paper/ save trees, reuse plastic bags/ reduce waste, collect garbage/ keep the planet clean,...- Listen to the song and write in the

Trang 123

Page 125: De an ttnn

blanks.- Listen and number the pictures. Then say- Grammar:+ What can you do to help? I can...+ If you reuse plastic bags, you'll reduce waste.

Day 21 100-101

Unit 8: The environment

- Read the paragraphs. Then number.- Match the words to their meaning.- Circle the best choice.

Day 22 102-103

Unit 8: The environment

- Story: Listen and read the story. Role-play the story- Circle True or False.- Take the test: How good are you at protecting our planet?

Day 23 104-105

Unit 8: The environment

- Play Os and Xs.- Progress check: + Listen and number the pictures. Then write.+ Unscramble and write. Then match.

Day 24 106-107

Review Units 7 and 8

- Write questions. Then answer.- Look and check the pictures.- Listen and order the sentences- Circle the best choice.- Write: What can you do to help the environment where you live?

MINI-TEST 4

Day 25 108-109 Goodbye

- Listen and number the pictures.- Ask and answer the questions.- Write:+Write about your future.+Write about three friends or family members.+What is your famous food in your country.

FINAL TEST

Trang 124