danh mỤc cÔng trÌnh, dỰ Án trong quy hoẠch sỬ …

16
Biểu 10A/CH I ĐẤT QUỐC PHÕNG 1 Căn cứ chiến đấu 1 CQP 12,00 12,00 Đào Xá 2 Thao trường bắn và huấn luyện CQP 4,00 4,00 Đào Xá 3 Căn cứ chiến đấu 2 CQP 5,00 5,00 Sơn Thủy 4 Trận địa phòng không CQP 0,30 0,30 TT.Thanh Thủy 5 Khu tập trung quân dự bị CQP 0,15 0,15 Thạch Đồng 6 Khu sơ tán CQP 8,10 8,10 TT.Thanh Thủy 7 Căn cứ hậu phương và thao trường huấn luyện huyện Thanh Thủy CQP 15,00 15,00 Tu Vũ Yến Mao cũ Tổng diện tích 44,55 44,55 II ĐẤT AN NINH 1 Trụ sở công an TT.Thanh Thủy CAN 0,22 0,22 TT Thanh Thủy khu 5 (Đồng Sạn) 2 Trụ sở công an xã Sơn Thủy CAN 0,12 0,12 Sơn Thủy Khu 4 3 Trụ sở công an xã Tân Phương CAN 0,12 0,12 Tân Phương Đồng Cả khu 3 4 Trụ sở công an xã Thạch Đồng CAN 0,12 0,12 Thạch Đồng Khu 4 5 Trụ sở công an xã Xuân Lộc CAN 0,12 0,12 Xuân Lộc Khu 6 6 Trụ sở công an xã Đào Xá CAN 0,20 0,20 Đào Xá Khu 4 7 Trụ sở công an xã Hoàng Xá CAN 0,12 0,12 Hoàng Xá khu 22 (Gò Nồi) 8 Trụ sở công an xã Bảo Yên CAN 0,12 0,12 Bảo Yên Khu 3 9 Trụ sở công an xã Đồng Trung CAN 0,15 0,15 Đồng Trung Đồng Quán 10 Trụ sở công an xã Tu Vũ CAN 0,20 0,20 Tu Vũ chân đồi Đế Vương 11 Trụ sở công an xã Đoan Hạ CAN 0,10 0,10 Đoan Hạ Sân vận động cũ Tổng diện tích 1,59 1,59 III ĐẤT KHU CÔNG NGHIỆP 1 Khu công nghiệp Trung Hà SKK 96,00 96,00 Xuân Lộc Tổng diện tích 96,00 96,00 IV ĐẤT CỤM CÔNG NGHIỆP 1 Cụm công nghiệp Hoàng Xá SKN 32,72 16,00 16,72 Đồng Trung, Hoàng Xá 2 Mở rộng cụm công nghiệp Hoàng Xá SKN 5,00 5,00 Đồng Trung, Hoàng Xá Tổng diện tích 21,72 21,72 V ĐẤT DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI TMD 0,60 0,60 TT.Thanh Thủy TMD 0,54 0,54 TT Thanh Thủy Cạnh chợ TMD 0,30 0,30 TT.Thanh Thủy 2 Trung tâm thương mại TMD 0,50 0,50 TT.Thanh Thủy Khu 8 3 Trung tâm thương mại và dịch vụ tổng hợp Mạnh Cường TMD 0,40 0,40 TT.Thanh Thủy Đồng Ba Cô 4 Mở rộng Bãi bốc xếp hàng hóa TMD 0,29 0,29 Tu Vũ Khu 9, Phượng Mao cũ 5 Bãi bốc xếp hàng hóa TMD 0,70 0,70 Tu vũ khu 1 (ông Ngọ) 6 Mở rộng cửa hàng xăng dầu TMD 0,03 0,03 Tu Vũ khu 6, Yến Mao cũ 7 Xây dựng khu kinh doanh dịch vụ giải trí, ăn uống TMD 1,00 1,00 Tu Vũ Phượng Mao cũ TMD 0,50 0,50 Tu Vũ TMD 0,50 0,50 Tu Vũ xứ đồng Đồng Đa, Phượng Mao cũ TMD 1,00 1,00 Tu Vũ Yến Mao cũ TMD 4,00 4,00 Tu Vũ Tràng Chiềm, Khu 4, khu 5 TMD 10,00 10,00 Tu Vũ Đồng Gạo, Khu 1 10 Dự án cửa hàng giới thiệu sản phẩm và kinh doanh vật liệu xây dựng Thành Đô TMD 0,38 0,38 Tu Vũ Dộc Muồng (Phượng Mao cũ) 11 Bến bãi tập kết vật liệu xây dựng TMD 0,45 0,45 Tu Vũ Khu 10 12 Bãi bốc xếp hàng hóa TMD 0,50 0,50 Xuân Lộc DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030 HUYỆN THANH THỦY - TỈNH PHÖ THỌ STT TÊN CÔNG TRÌNH Mã QH Diện tích Quy hoạch (ha) Diện tích hiện trạng (ha) Diện tích tăng thêm (ha) Địa điểm (đến cấp xã) Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã 8 Đất thương mại dịch vụ (kinh doanh xăng dầu) 9 Đất thương mại dịch vụ 1 Đất thương mại dịch vụ

Upload: others

Post on 20-Nov-2021

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Biểu 10A/CH

I ĐẤT QUỐC PHÕNG

1 Căn cứ chiến đấu 1 CQP 12,00 12,00 Đào Xá

2 Thao trường bắn và huấn luyện CQP 4,00 4,00 Đào Xá

3 Căn cứ chiến đấu 2 CQP 5,00 5,00 Sơn Thủy

4 Trận địa phòng không CQP 0,30 0,30 TT.Thanh Thủy

5 Khu tập trung quân dự bị CQP 0,15 0,15 Thạch Đồng

6 Khu sơ tán CQP 8,10 8,10 TT.Thanh Thủy

7Căn cứ hậu phương và thao trường huấn luyện

huyện Thanh ThủyCQP 15,00 15,00 Tu Vũ Yến Mao cũ

Tổng diện tích 44,55 44,55

II ĐẤT AN NINH

1 Trụ sở công an TT.Thanh Thủy CAN 0,22 0,22 TT Thanh Thủy khu 5 (Đồng Sạn)

2 Trụ sở công an xã Sơn Thủy CAN 0,12 0,12 Sơn Thủy Khu 4

3 Trụ sở công an xã Tân Phương CAN 0,12 0,12 Tân Phương Đồng Cả khu 3

4 Trụ sở công an xã Thạch Đồng CAN 0,12 0,12 Thạch Đồng Khu 4

5 Trụ sở công an xã Xuân Lộc CAN 0,12 0,12 Xuân Lộc Khu 6

6 Trụ sở công an xã Đào Xá CAN 0,20 0,20 Đào Xá Khu 4

7 Trụ sở công an xã Hoàng Xá CAN 0,12 0,12 Hoàng Xá khu 22 (Gò Nồi)

8 Trụ sở công an xã Bảo Yên CAN 0,12 0,12 Bảo Yên Khu 3

9 Trụ sở công an xã Đồng Trung CAN 0,15 0,15 Đồng Trung Đồng Quán

10 Trụ sở công an xã Tu Vũ CAN 0,20 0,20 Tu Vũ chân đồi Đế Vương

11 Trụ sở công an xã Đoan Hạ CAN 0,10 0,10 Đoan Hạ Sân vận động cũ

Tổng diện tích 1,59 1,59

III ĐẤT KHU CÔNG NGHIỆP

1 Khu công nghiệp Trung Hà SKK 96,00 96,00 Xuân Lộc

Tổng diện tích 96,00 96,00

IV ĐẤT CỤM CÔNG NGHIỆP

1 Cụm công nghiệp Hoàng Xá SKN 32,72 16,00 16,72Đồng Trung,

Hoàng Xá

2 Mở rộng cụm công nghiệp Hoàng Xá SKN 5,00 5,00Đồng Trung,

Hoàng Xá

Tổng diện tích 21,72 21,72

V ĐẤT DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI

TMD 0,60 0,60 TT.Thanh Thủy

TMD 0,54 0,54 TT Thanh Thủy Cạnh chợ

TMD 0,30 0,30 TT.Thanh Thủy

2 Trung tâm thương mại TMD 0,50 0,50 TT.Thanh Thủy Khu 8

3Trung tâm thương mại và dịch vụ tổng hợp Mạnh

CườngTMD 0,40 0,40 TT.Thanh Thủy Đồng Ba Cô

4 Mở rộng Bãi bốc xếp hàng hóa TMD 0,29 0,29 Tu Vũ Khu 9, Phượng Mao cũ

5 Bãi bốc xếp hàng hóa TMD 0,70 0,70 Tu vũ khu 1 (ông Ngọ)

6 Mở rộng cửa hàng xăng dầu TMD 0,03 0,03 Tu Vũ khu 6, Yến Mao cũ

7Xây dựng khu kinh doanh dịch vụ giải trí,

ăn uống TMD 1,00 1,00 Tu Vũ Phượng Mao cũ

TMD 0,50 0,50 Tu Vũ

TMD 0,50 0,50 Tu Vũ xứ đồng Đồng Đa,

Phượng Mao cũ

TMD 1,00 1,00 Tu Vũ Yến Mao cũ

TMD 4,00 4,00 Tu Vũ Tràng Chiềm, Khu 4, khu 5

TMD 10,00 10,00 Tu Vũ Đồng Gạo, Khu 1

10Dự án cửa hàng giới thiệu sản phẩm và kinh

doanh vật liệu xây dựng Thành ĐôTMD 0,38 0,38 Tu Vũ

Dộc Muồng

(Phượng Mao cũ)

11 Bến bãi tập kết vật liệu xây dựng TMD 0,45 0,45 Tu Vũ Khu 10

12 Bãi bốc xếp hàng hóa TMD 0,50 0,50 Xuân Lộc

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030

HUYỆN THANH THỦY - TỈNH PHÖ THỌ

STT TÊN CÔNG TRÌNH Mã QH

Diện tích

Quy

hoạch

(ha)

Diện tích

hiện

trạng

(ha)

Diện tích

tăng

thêm (ha)

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa

chính (tờ bản đồ số, thửa

số) hoặc vị trí trên bản đồ

hiện trạng sử dụng đất

cấp xã

8 Đất thương mại dịch vụ (kinh doanh xăng dầu)

9 Đất thương mại dịch vụ

1 Đất thương mại dịch vụ

STT TÊN CÔNG TRÌNH Mã QH

Diện tích

Quy

hoạch

(ha)

Diện tích

hiện

trạng

(ha)

Diện tích

tăng

thêm (ha)

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa

chính (tờ bản đồ số, thửa

số) hoặc vị trí trên bản đồ

hiện trạng sử dụng đất

cấp xã

TMD 13,40 13,40 Xuân Lộc đuôi KCN Trung Hà

TMD 0,15 0,15 Xuân Lộc Khu 6

14 Đất thương mại dịch vụ TMD 0,30 0,30 Thạch Đồng Cạnh trụ sở UBND xã mới

15 Bến bãi bốc xếp hàng hóa Xuân Thiều TMD 0,50 0,50 Thạch Đồng

TMD 1,30 1,30 Tân Phương Đồi Sụ, Khu 1

TMD 3,20 3,20 Tân Phương2 bên đường từ đường 316

đi Trung tâm GDTX

TMD 0,10 0,10 Tân Phương Đồng Sen

TMD 1,00 1,00 Đồng Trung khu Hán

TMD 0,50 0,50 Đồng TrungKhu Gốc Sữa (thuộc Đồng

Luận cũ)

TMD 1,50 1,50 Đồng Trung Đồi Sau Tiến

TMD 0,50 0,50 Đồng Trung Gò Kẹt, Trung Thịnh cũ

TMD 3,50 3,50 Đồng Trung Dộc Bà Hòa

18 Khu thương mại dịch vụ và vui chơi giải trí TMD 2,00 2,00 Đồng Trung

TMD 1,00 1,00 Đồng Trung Khu 8, Đồng Luận cũ

TMD 3,20 3,20 Đồng Trung Bãi Làng, Trung Nghĩa cũ

20 Mở rộng cây xăng Hoàng Xá TMD 0,10 0,10 Hoàng Xá

21 Khu dịch vụ thương mại gò con ngựa TMD 4,70 4,70 Hoàng Xá Khu 12

22Đất thương mại dịch vụ đuôi sân vân động xã

Hoàng XáTMD 0,80 0,80 Hoàng Xá

23 Mở rộng cừa hàng xăng dầu xã Đào Xá TMD 0,20 0,20 Đào Xá

24 Đất thương mại dịch vụ xã Đào Xá TMD 1,20 1,20 Đào Xá

TMD 2,00 2,00 Sơn Thủy

TMD 0,80 0,80 Sơn Thủy Khu 3

TMD 0,70 0,70 Sơn Thủy Khu 6 (Phù Lao)

TMD 9,80 9,80 Bảo Yên đồng Xa Dâu Cát, đồng Lải

TMD 0,50 0,50 Bảo Yên Đồng Váng

27 Đất thương mại dịch vụ xã Đoan Hạ TMD 4,00 4,00 Đoan Hạ

28 Bến bãi bốc xếp hàng hóa xã Đoan Hạ TMD 1,33 1,33 Đoan Hạ

29Đấu giá quyền sử dụng đất thu hồi của Công ty

CP đầu tư XD và tư vấn thiết kê BICTMD 69,23 69,23

Sơn Thủy,

TT. Thanh Thủy

30 Đất thương mại dịch vụ TMD 15,20 15,20Trên địa bàn các xã, thị

trấn

31 Dự phòng đất thương mại dịch vụ TMD 200,00 200,00Bảo Yên, Đoan Hạ,

Sơn Thủy

Tổng diện tích 364,40 364,40

VIĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG

NGHIỆP

1 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 10,50 10,50 TT.Thanh Thủy

2 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 3,00 3,00 Tân Phương

3Đấu giá quyền sử dụng đất thu hồi của công ty

Thành HưngSKC 2,40 2,40 Tân Phương

4 Cơ sở sản xuất than sinh hoạt SKC 0,23 0,23 Hoàng Xá Khu 4

SKC 1,00 1,00 Hoàng Xá Khu 21

SKC 0,30 0,30 Hoàng Xá Khu 21

6 Sản xuất, kinh doanh đồ gỗ nội thất SKC 0,20 0,20 Hoàng Xá Khu 21

7 Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp SKC 1,32 1,32 Thạch Đồng khu 1+khu 2

8 Nhà máy sữa tại xã Đồng Trung SKC 5,60 5,60 Đồng Trung Cửa Ải

SKC 10,00 10,00 Đồng Trung Ba Cô, Bãi Sắn

Đồng Luận cũ

SKC 9,00 9,00 Đồng Trung Cầu Tròi, Đồng Luận cũ

SKC 9,00 9,00 Đồng Trung Đông Yên, Đồng Luận cũ

16 Đất thương mại dịch vụ

Đất thương mại dịch vụ13

17 Đất thương mại dịch vụ

19 Bãi bốc xếp hàng hóa

25 Đất thương mại dịch vụ

26 Đất thương mại dịch vụ

5 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

9 Đất sản xuất kinh doanh khu TTCN

STT TÊN CÔNG TRÌNH Mã QH

Diện tích

Quy

hoạch

(ha)

Diện tích

hiện

trạng

(ha)

Diện tích

tăng

thêm (ha)

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa

chính (tờ bản đồ số, thửa

số) hoặc vị trí trên bản đồ

hiện trạng sử dụng đất

cấp xã

SKC 5,00 5,00 Đồng Trung Đồng Cò, Trung Nghĩa cũ

SKC 8,00 8,00 Đồng Trung Gò Bông Trung Nghĩa cũ

(Cửa nhà máy nước sạch)

SKC 2,00 2,00 Đồng Trung đồi ông Dục

SKC 2,00 2,00 Đồng Trung Đồi Am - Tràng Dưa,

Trung Nghĩa cũ

SKC 3,00 3,00 Đồng Trung Khu Han, Trung Thịnh cũ

SKC 2,40 2,40 Đồng Trung Vọng Gác (Khu 11),

Đồng Luận cũ

SKC 10,00 10,00 Xuân Lộc Khu Đồi khu 7 + khu 8

SKC 4,00 4,00 Xuân Lộc Khu 7

SKC 2,00 2,00 Xuân Lộc Dộc Mái

SKC 15,00 15,00 Xuân Lộc Khu 3, 4, 5, 6, 7, 8

SKC 5,00 5,00 Đào Xá

SKC 10,00 Đào XáKhu 6, giáp Công ty chè

Trường Hải

SKC 49,00 49,00 Đào Xá

SKC 15,00 15,00 Tu Vũ Phượng Mao cũ

SKC 1,10 1,10 Tu Vũ Yến Mao cũ

SKC 30,00 30,00 Tu Vũ Đồi Giếng Sùi

SKC 20,00 20,00 Tu VũKhoảnh 3, 4, 5, 6

Yến Mao cũ

SKC 5,00 5,00 Tu Vũ Khu 1, 2, 3

SKC 1,00 1,00 Tu Vũ Bềnh Lầy, Khu 14

SKC 3,60 3,60 Tu Vũ Khu 14

SKC 15,00 15,00 Tu Vũ Đồi Cháo Dê

14 Đất cơ sở sản xuất TTCN gắn với làng nghề SKC 10,00 10,00 Tu VũTràng Chiềm, Ruộng Bợ,

Bến Láng, Đỗ Xung

15Xây dựng nhà máy gạch không nung và gỗ nhựa

composite WPCSKC 2,50 2,50 Tu Vũ Khu 14 (Phượng Mao cũ)

16 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 2,00 2,00 Sơn Thủy Gò Suối Hai, khu 1

17 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 50,00 50,00Trên địa bàn các xã, thị

trấn

Tổng diện tích 325,15 325,15

VII ĐẤT CHO HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN

1Đầu tư XD xưởng chế biến khoáng sản kaolin,

felspat, mica SKS 0,53 0,53 Tân Phương Khu 4

2 Khu khai thác chế biến khoáng sản SKS 9,00 9,00 Sơn Thủy Khu 7

3 Khu khai thác khoáng sản Mỏ Ngọt SKS 20,00 20,00 Sơn Thủy

4Xưởng chế biến khoáng sản caolin - fenspat của

Công ty TNHH Vinh SơnSKS 0,80 0,8 Đào Xá

5 Dự án khai thác khoáng sản SKS 26,00 26,00 Đào Xá

6 Dự án khai thác khoáng sản SKS 50,00 50,00

TT Thanh Thủy,

Đào Xá, Tân Phương,

Sơn Thủy

Tổng diện tích 106,33 106,33

VIII ĐẤT SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG

1 Đất vật liệu xây dựng công ty Sông Đà SKX 8,00 8,00 Tu Vũ Yến Mao cũ

SKX 20,00 20,00 Tu Vũ Phượng Mao cũ

SKX 30,00 30,00 Tu Vũ Yến Mao cũ

SKX 50,00 50,00 Tu vũ Tu Vũ cũ

3 Khai thác cát tại xã Tân Phương SKX 20,00 20,00 Tân Phương

4Dự án khai thác sét phục vụ sản xuất gạch tuynel

Phúc HưngSKX 3,00 3,00 Hoàng Xá

Tổng diện tích 131,00 131,00

IX ĐẤT GIAO THÔNG

1

Cải tạo nâng cấp đê Tả, hữu Ngòi Lạt kết hợp

đường tránh lũ và sơ tán dân, huyện Thanh Thủy

và Thanh Sơn

DGT 5,50 5,50 Huyện Thanh Thủy

13 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2 Dự án khai thác cát lòng sông Đà

12 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

10 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

11 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

STT TÊN CÔNG TRÌNH Mã QH

Diện tích

Quy

hoạch

(ha)

Diện tích

hiện

trạng

(ha)

Diện tích

tăng

thêm (ha)

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa

chính (tờ bản đồ số, thửa

số) hoặc vị trí trên bản đồ

hiện trạng sử dụng đất

cấp xã

2

Bổ sung QL.32D kết nối với thủ đô Hà Nội với

tinh Phú Thọ (Đoạn qua tinh Phú Thọ từ cầu

Đồng Quang đến vườn quốc gia Xuân Sơn; Kết

nối giao thương, phát triên du lịch dịch vụ giữa

huyện Ba Vi, thủ đô Hà Nội với các khu du lịch

trên địa bàn huyện Thanh Thủy và Vườn Quốc

Gia Xuân Sơn, huyện Thanh Sơn, tinh Phú Thọ)

DGT 90,30 90,30 Huyện Thanh Thủy

3Đường tránh lũ và sơ tán dân Bảo Yên - Sơn Thủy

- Tất Thắng, huyện Thanh Thủy và Thanh SơnDGT 3,60 3,60 Huyện Thanh Thủy

4Đường giao thông liên huyện Thanh Thủy -

Thanh SơnDGT 7,00 7,00 Huyện Thanh Thủy

5Đường giao thông kết nối quốc lộ 32 đi quốc lộ

70B của tinh Phú Thọ đi tinh Hòa BinhDGT 74,65 74,65 Huyện Thanh Thủy

6

Cải tạo, nâng cấp đường TL 317 đoạn nối từ xã

Tân Phương chạy dọc bờ sông Đà đến bến xe

khách Thanh Thủy; Đường nối từ TL 316 (ngã 3

trạm thuế đi Thạch Khoán) đi ngã 3 Công an

huyện; đường vành đai TT.Thanh Thủy

DGT 1,00 1,00 TT Thanh Thủy

7Đường vành đai nối từ Đài tượng niệm đi cầu Đảo

Ngọc Xanh DGT 0,80 0,80 TT Thanh Thủy

8Đường nội thị (3 trục từ đường TL 317 nối với

đường Đào Xá - Hoàng Xá)DGT 6,60 6,60 TT.Thanh Thủy

9Đường nội thị (ông Đài khu 1 - Cầu Cổ Giải - Phú

Đặng, Thạch Khoán)DGT 1,20 1,20 TT.Thanh Thủy

10Đường nội thị (từ cửa hàng đến đường vào Thanh

Lâm lên Tre Nguồn)DGT 3,40 3,40 TT.Thanh Thủy

11Đường nội thị đoạn từ cống Tam Thanh - nhà văn

hóa khu 3DGT 2,25 2,25 TT.Thanh Thủy

12Đường nội thị từ cống Tam Thanh đi đường Đào

Xá - Hoàng Xá (khu đồng Bờ)DGT 2,40 2,40 TT.Thanh Thủy

13 Đường nội thị từ Đồng bờ đi Ngả 2 DGT 3,30 3,30 TT.Thanh Thủy

14

Đường từ TL 317 nối với đường liên xã Hoàng Xá

- Đào Xá (theo lối vào Thanh Lâm thiết kế cùng

cấp với đường Hoàng Xá - Đào Xá)

DGT 0,90 0,90 TT.Thanh Thủy

15

Cải tạo, sửa chữa tuyến đường vào khu xử lý rác

thải thị trấn Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy, tinh

Phú Thọ

DGT 0,85 0,85 TT Thanh Thủy

16Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông nội thị

thị trấn Thanh Thủy, huyện Thanh ThủyDGT 1,50 1,50 TT Thanh Thủy

17Quy hoạch hệ thống giao thông thị trấn Thanh

ThủyDGT 19,64 19,64 TT.Thanh Thủy

18Cải nâng cấp đường giao thông liên xã Bảo Yên -

Sơn Thủy - Hoàng XáDGT 2,00 2,00 Sơn Thủy, Bảo Yên

19Cải tạo nâng cấp đường TL 317C ( Đoan Hạ -

Hoàng Xá - Thắng Sơn)DGT 8,10 8,10 Đoan Hạ, Hoàng Xá

20

Dự án đầu tư xây dựng công trinh: Cải tạo, nâng

cấp đường Tinh 317C đoạn từ km0+00 đến

km6+600

DGT 3,30 3,30 Đoan Hạ, Hoàng Xá

21 Đường Bảo Yên - Đoan Hạ DGT 1,75 1,75 Bảo Yên, Đoan Hạ

22Đường Bảo Yên - Sơn Thủy (đoạn từ đường 317

nối với đường liên xã Đào Xá - Hoàng Xá)DGT 2,30 2,30 Bảo Yên, Sơn Thủy

23 Quy hoạch hệ thống giao thông xã Bảo Yên DGT 18,78 18,78 Bảo Yên

24 Mở đường từ TL 317 ra sông Đà DGT 0,50 0,50 Đồng Trung Bãi Cửa Hàng,

xã Trung Nghĩa cũ

25Quy hoạch đường nội đồng từ nhà ông Tuệ đi vào

nghĩa địa - khu hầm khu 5DGT 0,20 0,20 Đồng Trung Trung Thịnh cũ

26 Quy hoạch hệ thống giao thông xã Đồng Trung DGT 23,82 23,82 Đồng Trung

27Cải tạo nâng cấp GTNT cổng ông Tuân khu 8 đi

TL 317EDGT 3,00 3,00 Đồng Trung Đồng Luận cũ

28

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông trên địa bàn

xã Đồng Trung Từ đường QL32-70 đi đường tinh

317E

DGT 2,60 2,60 Đồng Trung

29Tuyến đường giao thông từ ĐT 317E (Cầu Tròi)

vào Vườn Vua DGT 3,00 3,00 Đồng Trung

STT TÊN CÔNG TRÌNH Mã QH

Diện tích

Quy

hoạch

(ha)

Diện tích

hiện

trạng

(ha)

Diện tích

tăng

thêm (ha)

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa

chính (tờ bản đồ số, thửa

số) hoặc vị trí trên bản đồ

hiện trạng sử dụng đất

cấp xã

30Cải tạo, nâng cấp tuyến đường huyện thuộc địa

bàn xã Đồng Trung, huyện Thanh ThủyDGT 2,45 2,45 Đồng Trung

31

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường huyện đoạn từ

UBND xã Đồng Trung đi đường dẫn cầu Đồng

Quang

DGT 2,20 2,20 Đồng Trung

32Dự án cầu Đồng Quang và đường giao thông dẫn

lên cầu DGT 4,50 4,50 Đồng Trung xã Đồng Luận cũ

33

Dự án cải tạo,nâng cấp đường dẫn cầu Đồng

Quang với khu công nghiệp Hoàng xá và hạ tầng

2 bên đường

DGT 3,00 3,00 Đồng Trung Trung Thịnh cũ

34Mở đường từ TL 317 qua trường THCS đến Đền

Lăng SươngDGT 0,90 0,90 Đồng Trung Trung Nghĩa cũ

35Cải nâng cấp đường giao thông liên xã Trung

Nghĩa - Phượng Mao - Yến MaoDGT 0,10 0,10 Đồng Trung Trung Nghĩa cũ

36Đường từ 317 qua HTX Thành Trung đi Trung

ThịnhDGT 1,83 1,83 Đoan Hạ

37

Các tuyến đường giao thông nội đồng Ao Tiên,

cầu Viềng, đồng Nâu, Trẽ, gò Táo, đồng Ngọc,

đồng 200 ly

DGT 1,15 1,15 Đoan Hạ

38 Đường GT liên thôn khu 1,2,3,4 DGT 0,25 0,25 Đoan Hạ

39

Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ đường tinh 317C

kết nối đường nối QL32 đi QL70B (qua xã Đoan

Hạ)

DGT 2,40 2,40 Đoan Hạ

40 Quy hoạch hệ thống giao thông xã Đoan Hạ DGT 17,80 17,80 Đoan Hạ

41Cải tạo, nâng cấp đường TL 316B (Hưng Hóa đi

Tân Phương)DGT 8,50 8,50 Tân Phương, Đào Xá

42 Các tuyến đường giao thông nội đồng đồng DGT 1,30 1,30 Tân Phương

43 Đường giao thông nông thôn Bãi Cao DGT 0,70 0,70 Tân Phương Khu 1,2,3,4,5,6,7

44

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ đường tinh 316

đi trường mầm non, tiêu học, THCS và trạm y tế

xã Tân Phương, huyện Thanh Thủy (Giai đoạn 1)

DGT 0,25 0,25 Tân Phương

45Quy hoạch tuyến đường nối từ đường 316 đi

trung tâm giáo dục thường xuyênDGT 2,10 2,10 Tân Phương

46Tuyến đường đấu nối từ đường đi trung tâm giáo

dục thường xuyên đi đường 317GDGT 2,00 2,00 Tân Phương

47

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông nông

thôn từ ĐT 316 đi qua trường tiêu học đến ĐT

317G xã Tân Phương

DGT 1,20 1,20 Tân Phương

48 Quy hoạch hệ thống giao thông xã Tân Phương DGT 17,80 17,80 Tân Phương

49Quy hoạch đường giao thông khu Ao Đỗi xã

Xuân LộcDGT 1,00 1,00 Xuân Lộc

50 Quy hoạch hệ thống giao thông xã Xuân Lộc DGT 10,24 10,24 Xuân Lộc

51Tuyến đường nối từ khu công nghiệp Trung Hà

đến trước cửa UBND xã Xuân LộcDGT 3,00 3,00 Xuân Lộc

52Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ trung tâm xã

Xuân Lộc đi khu công nghiệp Trung HàDGT 1,06 1,06 Xuân Lộc

53Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Xuân Lộc -Thượng

Nông (từ đường tinh 316 đi khu 8 xã Xuân Lộc)DGT 1,50 1,50 Xuân Lộc

54Cải nâng cấp đường giao thông liên xã Trung

Nghĩa - Phượng Mao - Yến MaoDGT 0,50 0,50 Tu Vũ Phượng Mao cũ

55 Quy hoạch hệ thống giao thông xã Tu Vũ DGT 32,70 32,70 Tu Vũ Yến Mao cũ

56Cải tạo, nâng cấp đường tinh lộ 317B thuộc địa

phận xã Tu VũDGT 5,00 5,00 Tu Vũ

57Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ tinh lộ 317B đi

khu 10 xã Tu Vũ, huyện Thanh ThủyDGT 2,48 2,48 Tu Vũ

58Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ

trường tiêu học Tu Vũ kết nối đường tinh lộ 317DGT 2,01 2,01 Tu Vũ

59 Đường liên xã Sơn Thủy - Cự Thắng DGT 6,25 6,25 Sơn Thủy

60Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ trường mầm non

Sơn Thủy đi đường liên xãDGT 0,50 0,50 Sơn Thủy

61 Quy hoạch hệ thống giao thông xã Sơn Thủy DGT 16,80 16,80 Sơn Thủy

62

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường nối TL317D đi

đường vào UBND xã Sơn Thủy (đoạn ngã tư

Thủy Trạm đi Đồi Muỗi)

DGT 1,50 1,50 Sơn Thủy

STT TÊN CÔNG TRÌNH Mã QH

Diện tích

Quy

hoạch

(ha)

Diện tích

hiện

trạng

(ha)

Diện tích

tăng

thêm (ha)

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa

chính (tờ bản đồ số, thửa

số) hoặc vị trí trên bản đồ

hiện trạng sử dụng đất

cấp xã

63 Quy hoạch hệ thống giao thông xã Thạch Đồng DGT 17,80 17,80 Thạch Đồng

64

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thạch Đồng

đoạn từ đường tránh lũ (hội trường khu 2) đến

đường tránh lũ (hội trường khu 7)

DGT 0,90 0,90 Thạch Đồng

65 Đường Hồ Chí Minh giai đoạn 2 DGT 18,00 18,00 Đào Xá, Thạch Đồng

66Cải tại nâng cấp đường giao thông đoạn từ ĐT

316B (cây xăng) đi Dị NậuDGT 5,00 5,00 Đào Xá

67Cải tạo nâng cấp đường GTNT khu 7 xã Đào Xá

đi đường tinh 316BDGT 0,85 0,85 Đào Xá

68Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ nhà

văn hóa khu 11 xã Đào Xá kết nối đường tinh DGT 3,05 3,05 Đào Xá

69Đầu tư xây dựng hạ tầng giao thông Sơn Thủy-

Hoàng Xá kết nối tinh lộ 317, huyện Thanh ThủyDGT 2,04 2,04 Hoàng Xá

70Cải tạo, nâng cấp tuyến đường thủy sản đoạn từ

cầu Ông Cận đi cầu Thanh Niên xã Hoàng XáDGT 3,80 3,80 Hoàng Xá

71

Cải tạo nâng cấp tuyến đường huyện đoạn từ

đường tinh 317C (xã Hoàng Xá) đi xã Cự Đồng

(huyện Thanh Sơn).

DGT 2,80 2,80 Hoàng Xá

72

Cải tạo nâng cấp tuyến đường giao thông kết nối

đường tinh 317C đi khu 21, khu 5, khu 2, xã

Hoàng Xá

DGT 1,60 1,60 Hoàng Xá

Tổng diện tích 505,05 505,05

X ĐẤT THỦY LỢI

1Dự án hệ thống ngòi tiêu Đoan Hạ, Hoàng Xá

(DA WB 7)DTL 3,00 3,00

Bảo Yên, Đoan Hạ,

Hoàng Xá, Đồng Trung

2 Dự án kè bờ tả sông Đà DTL 0,35 0,35 Xuân Lộc

3Dự án cải tạo, nâng cấp kênh tiêu úng các xã Tân

Phương, Thạch Đồng, Xuân Lộc, Đào XáDTL 3,40 3,40 Xuân Lộc

4 Dự án tưới cây vùng đồi huyện Thanh Thủy DTL 0,08 0,08 Tu Vũ Phượng Mao cũ

5Kè khẩn cấp bờ vở Sông Đà đoạn Km4+800 -

KM6+000 đê tả Đà trên địa bàn xã Yến MaoDTL 3,00 3,00 Tu vũ

6Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ, vở sông đê tả Đà, thuộc

địa bàn xã Tu Vũ, huyện Thanh ThủyDTL 2,10 2,10 Tu Vũ

7 Đất kênh mương nội đồng DTL 0,20 0,20 Đoan Hạ

8 Trạm bơm đầu làng DTL 0,20 0,20 Đoan Hạ

9 Cải tạo, nâng cấp hồ Sụ DTL 3,17 3,17 Tân Phương

10 Kè bờ vở sông xã Đồng Luận DTL 6,00 6,00 Đồng Trung Đồng Luận cũ

11Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới, tiêu khu

vực đầm Bạch Thủy, xã Đồng TrungDTL 3,50 3,50 Đồng Trung

12Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh mương xã Tân

Phương - Thạch Đồng - Xuân Lộc DTL 5,20 5,20

13

Dự án Xử lý sạt lở bờ tả sông Đà, đoạn

km20+420 đến km21+400; đoạn từ km21+950

đến km22+940 đê Tả Đà, huyện Thanh Thủy

DTL 3,00 3,00Bảo Yên,

TT Thanh Thủy

14

Kè chống sạt lở bờ, vở sông đoạn Km29-Km30 đê

tả đà, thuộc xã Xuân Lộc, huyện Thanh Thủy

(Giai đoạn II)

DTL 5,00 5,00 Xuân Lộc

15 Cải tạo, nâng cấp hồ Dộc Hẹp DTL 1,45 1,45 Đào Xá

16 Quy hoạch đất thủy lợi DTL 9,20 9,20Trên địa bàn các xã, thị

trấn

Tổng diện tích 48,85 48,85

XI ĐẤT CƠ SỞ VĂN HÓA

1 Đài tưởng niệm khu 3 xã Đồng Trung DVH 0,10 0,10 Đồng Trung Trung Nghĩa cũ

2 Nhà tưởng niệm xã Sơn Thủy DVH 0,07 0,07 Sơn Thủy

3 Nhà văn hóa khu 2 xã Tân Phương DVH 0,20 0,20 Tân Phương

4 Xây dựng bia tưởng niệm liệt sỹ xã Tân Phương DVH 0,12 0,12 Tân Phương Khu 1

5 Nhà văn hóa khu 1 xã Tu Vũ DVH 0,05 0,05 Tu vũ

6Nhà văn hóa khu 5 (khu Khuỷnh Ngoài),

xã Tu VũDVH 0,05 0,05 Tu vũ

7 Nhà văn hóa khu 13 xã Tu Vũ DVH 0,07 0,07 Tu Vũ Yến Mao cũ

8 Nhà văn hóa khu 3 xã Tu Vũ DVH 0,10 0,10 Tu vũ

9Điêm sinh hoạt cộng đồng của đồng bào dân tộc

MườngDVH 0,25 0,25 Tu vũ Cạnh NVH khu 18

STT TÊN CÔNG TRÌNH Mã QH

Diện tích

Quy

hoạch

(ha)

Diện tích

hiện

trạng

(ha)

Diện tích

tăng

thêm (ha)

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa

chính (tờ bản đồ số, thửa

số) hoặc vị trí trên bản đồ

hiện trạng sử dụng đất

cấp xã

10 Nhà văn hóa khu 9 xã Tu Vũ DVH 0,08 0,08 Tu Vũ Phượng Mao cũ

11 Nhà văn hóa khu 1 xã Xuân Lộc DVH 0,07 0,07 Xuân Lộc

12 Nhà văn hóa khu 4 xã Xuân Lộc DVH 0,10 0,10 Xuân Lộc

13 Nhà văn hóa khu 3 xã Xuân Lộc DVH 0,07 0,07 Xuân Lộc

14 Nhà văn hóa khu 9 DVH 0,05 0,05 Đồng Trung khu 3 xã Đồng Luận cũ

15 Nhà văn hóa khu 16 DVH 0,07 0,07 Đồng Trung khu 4 xã Trung Thịnh cũ

16 Nhà văn hóa khu 3 DVH 0,04 0,04 Đồng Trung khu 3 xã Trung Nghĩa cũ

17 Nhà văn hóa khu 7 DVH 0,02 0,02 Đồng Trung khu 7 xã Trung Nghĩa cũ

18 Nhà văn hóa khu 4 (khu 8 cũ) xã Đoan Hạ DVH 0,04 0,04 Đoan Hạ

19 Nhà văn hóa khu 3 xã Đoan Hạ DVH 0,15 0,15 Đoan Hạ Khu 3

20Xây dựng nhà văn hóa các khu dân cư xã Hoàng

XáDVH 0,45 0,45 Hoàng Xá

21 Nhà văn hóa khu 5 xã Bảo Yên DVH 0,15 0,15 Bảo Yên Khu 5

22 Mở rộng nhà văn hóa khu 4 xã Bảo Yên DVH 0,10 0,10 Bảo Yên Khu 4

23 Nhà văn hóa khu 3 xã Bảo Yên DVH 0,15 0,15 Bảo Yên Khu 3

24 Nhà văn hóa khu 2 xã Bảo Yên DVH 0,10 0,10 Bảo Yên Khu 2

25 Nhà văn hóa khu 14 xã Đào Xá DVH 0,10 0,10 Đào Xá Khu 14

26 Nhà văn hóa khu 5 xã Đào Xá DVH 0,10 0,10 Đào XáTrường mầm non Đào xá

cũ, Khu 5

27 Quy hoạch đất văn hóa DVH 13,50 13,50Trên địa bàn các xã, thị

trấn

Tổng diện tích 16,35 16,35

XII ĐẤT Y TẾ

1 Xây dựng trạm Y tế xã Đồng Trung DYT 1,00 1,00 Đồng Trung Đồng Quán

2 Quy hoạch mở rộng trạm y tế DYT 3,00 3,00Trên địa bàn các xã, thị

trấn

Tổng diện tích 4,00 4,00

XIII ĐẤT GIÁO DỤC

1Mở rộng THPT công lập Trung nghĩa (khu thê

dục thê thao)DGD 1,50 1,50 Đồng Trung Trung Nghĩa cũ

2 Mở rộng trường Tiêu học Đồng Luận DGD 0,40 0,40 Đồng Trung Đồng Luận cũ

3 Mở rộng trường THCS Trung Nghĩa DGD 0,40 0,40 Đồng Trung Trung Nghĩa cũ

4 Mở rộng THCS Yến Mao DGD 0,50 0,50 Tu Vũ

5 Mở rộng trường mầm non khu 13 xã Yến Mao cũ DGD 0,21 0,21 Tu Vũ Yến Mao cũ

6 Mở rộng trường mầm non xã Phượng Mao cũ DGD 0,12 0,12 Tu Vũ Phượng Mao cũ

7 Mở rộng trường mầm non khu 3 xã Đào Xá DGD 0,59 0,59 Đào Xá

8Xây dựng Trường mầm non Họa Mi, cơ sở 2 xã

Đào XáDGD 0,27 0,27 Đào Xá Khu 17

9 Trường Tiêu học Đào Xá 2 DGD 0,18 0,18 Đào Xá Khu 17

10Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Thanh

ThủyDGD 0,70 0,70 Tân Phương

11 Mở rộng trường mầm non xã Hoàng Xá DGD 0,24 0,24 Hoàng Xá

12 Mở rộng trường THCS xã Đoan Hạ DGD 0,51 0,51 Đoan Hạ

13Đất dự trữ giáo dục khu vực đồng Soi Dâu, thị

trấn Thanh ThủyDGD 4,06 4,06 TT.Thanh Thủy

14 Quy hoạch đất giáo dục DGD 8,50 8,50Trên địa bàn các xã, thị

trấn

Tổng diện tích 18,18 18,18

XIV ĐẤT THỂ THAO

1 Quỹ đất phát triên thê thao xã Đoan Hạ DTT 1,00 1,00 Đoan Hạ

2 Quỹ đất phát triên thê thao xã Sơn Thủy DTT 1,00 1,00 Sơn Thủy

3 Xây dựng sân vận động trung tâm xã Xuân Lộc DTT 1,50 1,50 Xuân Lộc Khu 6

4Quỹ đất phát triên thê thao khu vực Gò Lều, Hội

Trường thị trấn Thanh ThủyDTT 7,52 7,52 TT.Thanh Thủy

5Quy hoạch trung tâm văn hóa và sân vận động xã

Hoàng XáDTT 2,00 2,00 Hoàng Xá Khu 7, khu 8

STT TÊN CÔNG TRÌNH Mã QH

Diện tích

Quy

hoạch

(ha)

Diện tích

hiện

trạng

(ha)

Diện tích

tăng

thêm (ha)

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa

chính (tờ bản đồ số, thửa

số) hoặc vị trí trên bản đồ

hiện trạng sử dụng đất

cấp xã

6Khu liên hợp thê thao khu vực đồng Cô Nhi xã

Đồng TrungDTT 2,50 2,50 Đồng Trung Đồng Luận cũ

7 Quy hoạch sân vận động xã Đoan Hạ DTT 1,00 1,00 Đoan Hạ

8 Quy hoạch đất thê thao DTT 9,50 9,50Trên địa bàn các xã, thị

trấn

Tổng diện tích 26,02 26,02

XV ĐẤT NĂNG LƯỢNG

1 Trạm biến áp số 5 DNL 0,01 0,01 Xuân Lộc Khu 7

2 Cải tạo lưới điện 10kv lên 22kv, 35kv DNL 0,02 0,02 Tu Vũ Phượng Mao cũ

3 Cải tạo lưới điện 10kv lên 22kv, 35kv DNL 0,02 0,02 Tu vũ Tu Vũ cũ

4 Cải tạo lưới điện 10kv lên 22kv, 35kv DNL 0,02 0,02 Tu Vũ Yến Mao cũ

5 Chống quá tải lưới điện Phượng Mao DNL 0,02 0,02 Tu Vũ Phượng Mao cũ

6 Chống quá tải lưới điện Yến Mao DNL 0,05 0,05 Tu Vũ Yến Mao cũ

7 Phát triên lưới điện hạ thế khu 1, 2, 5, 10 DNL 0,03 0,03 Tu Vũ Phượng Mao cũ

8Xây dựng các công trình đường dây và trạm biến

áp DNL 0,02 0,02 Tu Vũ Phượng Mao cũ

9Xây dựng các công trình đường dây và trạm biến

áp DNL 0,02 0,02 Tu Vũ Yến Mao cũ

10Cải tạo xây dựng đường dây và TBA chống quá

tải cho các TBA trên địa bàn huyệnDNL 0,46 0,46

Trên địa bàn các xã, thị

trấn

11Chống quá tải lưới điện phân phối khu vực huyện

Thanh ThủyDNL 0,13 0,13

Tân Phương,

TT Thanh Thủy, Đoan

Hạ, Tu Vũ

12 Dự án điện thôn bản DNL 0,40 0,40 Đào Xá

13 XD trạm biến áp 110KV DNL 0,30 0,30 TT.Thanh Thủy

14Xây dựng trạm biến áp 220kVA và 110kVA tại

xã Hoàng XáDNL 0,50 0,50 Hoàng Xá

15Nâng cao năng lực truyền tải đường dây 10 kV lộ

972 trạm trung gian Đồng LuậnDNL 0,01 0,01 Đồng Trung

16 Dự án ĐZ và TBA 110kV Thanh Thủy DNL 4,00 4,00 Huyện Thanh Thủy

17 Quy hoạch đất năng lượng DNL 5,50 5,50Trên địa bàn các xã, thị

trấn

Tổng diện tích 11,51 11,51

XVI ĐẤT VIỄN THÔNG

1 Xây dựng cột ăng ten tại huyện Thanh Thủy DBV 0,31 0,31

TT.Thanh Thủy, Bảo

Yên, Đào Xá, Đoan Hạ,

Đồng Trung, Hoàng

Xá, Sơn Thủy, Tân

Phương, Thạch Đồng,

Tu Vũ, Xuân Lộc

2 Quy hoạch đất bưu chính viễn thông DBV 4,00 4,00Trên địa bàn các xã, thị

trấn

Tổng diện tích 4,31 4,31

XVII ĐẤT CÓ DI TÍCH LỊCH SỬ VĂN HÓA

1 Đất di tích danh thắng huyện Thanh thủy DDT 11,07 11,07 Đồng Trung Trung Nghĩa cũ

2Mở rộng Đền Lăng Sương (tu bổ tôn tạo di tích

đền Lăng Sương)DDT 5,30 5,30 Đồng Trung Trung Nghĩa cũ

3 Mở rộng Đền Lăng Sương DDT 1,55 1,55 Đồng Trung Trung Nghĩa cũ

Tổng diện tích 17,92 17,92

XVIII ĐẤT BÃI RÁC

1Điêm tập kết phân loại trung chuyên rác thải xã

Đoan HạDRA 1,00 1,00 Đoan Hạ Dộc Cùng

2 Khu xử lý rác thải khu bãi Cháy, xã Hoàng Xá DRA 2,00 2,00 Hoàng Xá

3Điêm tập kết, phân loại, trung chuyên rác thải xã

Tân Phương DRA 1,00 1,00 Tân Phương Hố Đáng

4Điêm tập kết phân loại trung chuyên rác thải xã

Sơn ThủyDRA 1,00 1,00 Sơn Thủy Khu 7

5Khu xử lý nước thải khu Đồng Sạn, TT Thanh

ThủyDRA 0,07 0,07 TT.Thanh Thủy

6Điêm tập kết, phân loại, trung chuyên rác thải xã

Tu VũDRA 1,00 1,00 Tu Vũ Đồng Ngả

7Điêm tập kết, phân loại, trung chuyên rác thải xã

Đào XáDRA 0,60 0,60 Đào Xá Khu 17

STT TÊN CÔNG TRÌNH Mã QH

Diện tích

Quy

hoạch

(ha)

Diện tích

hiện

trạng

(ha)

Diện tích

tăng

thêm (ha)

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa

chính (tờ bản đồ số, thửa

số) hoặc vị trí trên bản đồ

hiện trạng sử dụng đất

cấp xã

Tổng diện tích 6,67 6,67

XIX ĐẤT TÔN GIÁO

1 Họ giáo Đồng Trác TON 0,12 0,12 Tu Vũ Yến Mao cũ

2 Chùa xã Phượng Mao TON 0,50 0,50 Tu Vũ khu 8, Phượng Mao cũ

3 Xây dựng nhà thờ tự họ giáo Láng Sẻo TON 0,20 0,20 Tu Vũ Phượng Mao cũ

4Mở rộng khuôn viên và xây dựng công trinh phụ

trợ của Chùa Linh QuangTON 0,16 0,16 Đồng Trung Trung Nghĩa cũ

5Chuyên vị trí chùa Thanh Lâm khu

Hóc TườngTON 0,50 0,50 Đồng Trung Trung Thịnh cũ

6 Mở rộng Chùa Nghiêm Quang TON 0,10 0,10 Đồng Trung Đồng Luận cũ

7 Họ giáo Gò Soan TON 0,20 0,20 Sơn Thủy

8 Mở rộng Chùa Đại Bi TON 0,90 0,90 Sơn Thủy Khu 4, 5

9 Mở rộng họ giáo Đồi Muỗi TON 0,30 0,30 Sơn Thủy

10 Xây dựng chùa Lãm Đức TON 0,07 0,07 Tân Phương

11 Mở rộng chùa Hoa An TON 0,85 0,85 Bảo Yên

12 Mở rộng chùa Ninh Phúc TON 0,05 0,05 Bảo Yên

13 Mở rộng chùa Sùng Tín TON 0,20 0,20 Xuân Lộc Khu 3

14 Mở rộng Chùa Giang Hà TON 0,20 0,20 Xuân Lộc Khu 5

15 Xây dựng chùa Cảnh Linh TON 0,10 0,10 Xuân Lộc Khu 2

16 Mở rộng chùa Vĩnh Đông TON 0,40 0,40 Xuân Lộc Khu 6

17 Mở rộng Chùa Linh Thắng TON 0,50 0,50 Đào Xá Khu 4

18 Mở rộng Giáo sứ Thanh Lâm TON 0,30 0,30 TT Thanh Thủy

Tổng diện tích 5,65 5,65

XX ĐẤT NGHĨA TRANG, NGHĨA ĐỊA

1 Quy hoạch nghĩa trang tại xã Hoàng Xá NTD 9,16 9,16 Hoàng Xá

2 Mở rộng nghĩa trang Bãi Bằng NTD 1,70 1,70 TT.Thanh Thủy

3 Xây dựng nghĩa trang đồi Chuộn NTD 1,82 1,82 TT.Thanh Thủy

4 Mở rộng nghĩa địa khu 1 xã Tu Vũ NTD 1,06 1,06 Tu vũ

6 Quy hoạch nghĩa trang Cống Cầu NTD 2,00 2,00 Bảo Yên Xứ đồng Cống Cầu

7 Mở rộng nghĩa trang Đồi Am NTD 1,20 1,20 Đồng TrungXứ đồng Hóc Am (thuộc

Trung Nghĩa cũ)

9 Mở rộng nghĩa trang Phù Lao NTD 1,50 1,50 Sơn Thủy Thôn Phù Lao

10 Quy hoạch nghĩa trang xã Sơn Thủy NTD 10,00 10,00 Sơn Thủy Đồi Xoan Đào

12 Mở rộng Nghĩa trang khu 2 NTD 1,60 1,60 Thạch Đồng Khu 2

Mở rộng nghĩa trang xã Xuân Lộc NTD 2,00 2,00 Xuân Lộc

13 Quy hoạch đất nghĩa trang, nghĩa địa NTD 9,60 9,60Trên địa bàn các xã, thị

trấn

Tổng diện tích 41,64 41,64

XXI ĐẤT CƠ SỞ DỊCH VỤ XÃ HỘI

1 Trung tâm dưỡng lão Vietsing Thanh Thủy DXH 10,00 10,00 Bảo Yên

XXII ĐẤT CHỢ

1 Xây dựng chợ Đoan Hạ DCH 0,50 0,50 Đoan Hạ Khu Gò Táo

2 Mở rộng chợ mới xã Đồng Luận DCH 1,20 1,20 Đồng Trung xã Đồng Luận cũ

3 Mở rộng chợ xã Xuân Lộc DCH 0,50 0,50 Xuân Lộc

4 Chợ đầu mối xã Tân Phương DCH 1,00 1,00 Tân Phương

5 Chợ đầu mối xã Tu Vũ DCH 5,00 5,00 Tu Vũ

6 Quy hoạch chợ DCH 7,00 7,00Trên địa bàn các xã, thị

trấn

Tổng diện tích 15,20 15,20

XXIIIĐẤT KHU VUI CHƠI, GIẢI TRÍ CÔNG

CỘNG

1Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (khu NTM xã

Hoàng Xá) DKV 1,34 1,34 Hoàng Xá

XXIV ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

1Đất ở đô thị tại khu Ba Cô, Cửa Hàng (hạng mục

đất ở)ODT 17,00 17,00 TT.Thanh Thủy

2 Đất ở đô thị tại khu Đồng Bờ ODT 8,00 8,00 TT.Thanh Thủy

3 Đất ở đô thị tại khu Đồng Bưởi ODT 23,00 23,00TT.Thanh Thủy,

Bảo Yên

STT TÊN CÔNG TRÌNH Mã QH

Diện tích

Quy

hoạch

(ha)

Diện tích

hiện

trạng

(ha)

Diện tích

tăng

thêm (ha)

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa

chính (tờ bản đồ số, thửa

số) hoặc vị trí trên bản đồ

hiện trạng sử dụng đất

cấp xã

4 Quy hoạch đất ở đô thị tại khu Đồi Mỳ ODT 1,50 1,50 TT Thanh Thủy

5 Điêm dân cư đô thị khu trường THPT cũ ODT 0,08 0,08 TT.Thanh Thủy

6 Quy hoạch đất ở và thương mại dịch vụ đồi khu 5 ODT 1,00 1,00 TT. Thanh Thủy Đồi khu 5

7Quy hoạch đất ở và thương mại dịch vụ đồi Xi

Măng TaiODT 11,85 11,85 TT. Thanh Thủy Đồi Xi Măng Tai

8 Quy hoạch đất ở khu Ao Mỳ, Ao Sậu ODT 6,90 6,90 TT. Thanh Thủy Ao Mỳ, Ao Sậu

9 Quy hoạch đất ở khu Dộc Sậu ODT 0,60 0,60 TT. Thanh Thủy Dộc Sậu

10 Quy hoạch đất ở khu đồi Bò Co ODT 1,40 1,40 TT. Thanh Thủy

11 Quy hoạch đất ở khu Lò Gạch cũ (Tre Nguồn) ODT 0,39 0,39 TT. Thanh Thủy Lò Gạch cũ

12Quy hoạch đất ở hỗn hợp tại Trung tâm hội nghị

cũ và UBND thị trấn cũODT 0,60 0,60 TT.Thanh Thủy

13Quy hoạch đất ở đô thị tại trung tâm giáo dục

thường xuyên cũODT 0,31 0,31 TT.Thanh Thủy

14Quy hoạch đất ở đô thị tại trường mầm non Hoa

Hồng cũODT 0,16 0,16 TT.Thanh Thủy

15 Khu nhà ở đô thị Đồng Sạn ODT 5,00 5,00 TT Thanh Thủy

16Chuyên mục đích đất trồng cây lâu năm (đất

vườn, ao) trong cùng thửa đất ở sang đất ở đô thị ODT 1,68 1,68 TT Thanh Thủy

17 Khu đô thị, nghi dưỡng Kim Đồng ODT 160,00 160,00TT Thanh Thủy, xã

Bảo Yên

Tổng diện tích 239,47 239,47

XXV ĐẤT Ở NÔNG THÔN

Xã Tu Vũ

ONT 1,40 1,40 Tu Vũ Đồng Mý, Khu 16

ONT 2,20 2,20 Tu Vũ Đồng Bái Dài, khu 14

ONT 2,00 2,00 Tu Vũ Đồng Làng, Khu 16

ONT 0,80 0,80 Tu Vũ Đồng Đa, Khu 17

ONT 0,70 0,70 Tu Vũ Đầu Cầu, Khu 14

ONT 2,50 2,50 Tu Vũ Hồ Giếng Sùi, Khu 5

ONT 3,20 3,20 Tu Vũ Đỗ Xung, Khu 3, khu 4

ONT 5,00 5,00 Tu Vũ Ruộng Hậu, Khu 6

ONT 5,00 5,00 Tu Vũ Đầu Cầu khu 6

ONT 0,30 0,30 Tu Vũ Gốc Tranh, Khu 8

ONT 0,31 0,31 Tu Vũ Gốc Rế, Khu 8

ONT 1,10 1,10 Tu Vũ Khoảnh 6, Khu 6

ONT 1,00 1,00 Tu Vũ Chè Vè, Khu 6

ONT 0,30 0,30 Tu Vũ Bờ Đắp, Khu 7 xã

ONT 2,00 2,00 Tu Vũ Đồng Sông, Khu 9

ONT 1,00 1,00 Tu Vũ Đồng Mè, Khu 4

ONT 0,75 0,75 Tu Vũ Khu 19 (khu 1, xã Phượng

Mao cũ)

ONT 0,50 0,50 Tu Vũ Khu 9 (khu 6 Yến Mao cũ)

ONT 0,08 0,08 Tu Vũ Trạm kiêm lâm cũ, Yến

Mao

ONT 2,00 2,00 Tu vũ Cổng Đồng

ONT 1,00 1,00 Tu vũ Khu 1 Bãi chuối

2Đất ở khu thương nghiệp cũ khu 6, khu kiêm lâm

cũ khu 6ONT 0,47 0,47 Tu Vũ Yến Mao cũ

3 Chuyên mục đích đất nhà văn hóa sang đất ở ONT 0,02 0,02 Tu Vũ Khu 1, Tu Vũ cũ

4 Đất ở xen ghép trong khu dân cư ONT 5,80 5,80 Tu Vũ

5Chuyên mục đích đất cây lâu năm, đất nuôi trồng

thủy sản trong cùng thửa đất ở sang đất ởONT 5,00 5,00 Tu vũ

Xã Xuân Lộc

ONT 0,50 0,50 Xuân Lộc Khu cổng UBND xã

1 Hạ tầng điêm dân cư nông thôn

6 Hạ tầng điêm dân cư nông thôn

STT TÊN CÔNG TRÌNH Mã QH

Diện tích

Quy

hoạch

(ha)

Diện tích

hiện

trạng

(ha)

Diện tích

tăng

thêm (ha)

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa

chính (tờ bản đồ số, thửa

số) hoặc vị trí trên bản đồ

hiện trạng sử dụng đất

cấp xã

ONT 2,00 2,00 Xuân Lộc Ao Đỗi Ngược

ONT 1,00 1,00 Xuân LộcKhu cống cầu Hộp

đi nhà máy gạch

ONT 1,00 1,00 Xuân LộcKhu điếm canh đê

đi đinh khu 6

ONT 1,00 1,00 Xuân Lộc Lô đất trên

ONT 1,00 1,00 Xuân LộcTừ quán Xuân Dương

đi khu 8

ONT 1,00 1,00 Xuân Lộc Đồi Núi Chõ, Khu 8

ONT 0,40 0,40 Xuân Lộc Đồng Dõng, Khu 7

ONT 1,00 1,00 Xuân Lộc Lô đất dưới, Khu 3

ONT 10,00 10,00 Xuân Lộchai bên đường nối KCN

Trung Hà

ONT 1,20 1,20 Xuân Lộc Từ chợ đến ông Khoa,

khu 4, 5

7 Đất ở xen ghép trong khu dân cư ONT 2,70 2,70 Xuân Lộc

8Chuyên mục đích sử dụng đất cây lâu năm, đất

rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản sang đất ởONT 1,35 1,35 Xuân Lộc

Xã Hoàng Xá

ONT 0,30 0,30 Hoàng Xá Dộc khu 13 (ông Đại)

ONT 3,06 3,06 Hoàng Xá đồng Nâu

ONT 1,00 1,00 Hoàng Xá Ao ông Lợi khu 18

ONT 1,50 1,50 Hoàng Xá Đồi Sắn Hùng Sơn

ONT 7,22 7,22 Hoàng XáDộc khu 15, Dộc ông Lợi,

Dộc khu 1

ONT 1,50 1,50 Hoàng Xá khu 19, Dốc Dọc

ONT 0,26 0,26 Hoàng Xá Khu 1

ONT 0,60 0,60 Hoàng Xá Ao khu 19

ONT 1,50 1,50 Hoàng Xá Gò Nồi

ONT 6,20 6,20 Hoàng Xá 2 bên đường 70B

ONT 1,00 1,00 Hoàng Xá Ao Hữu Thiết

ONT 1,50 1,50 Hoàng Xá Sân vận động cũ, Khu 9

ONT 0,90 0,90 Hoàng Xá khu 8

10 Đất ở xen ghép trong khu dân cư ONT 2,00 2,00 Hoàng Xá

11Chuyên mục đích đất trường mầm non cũ sang

đất ởONT 0,10 0,10 Hoàng Xá

12

Chuyên mục đích sử dụng đất cây lâu năm, đất

nuôi trồng thủy sản đất nông nghiệp khác sang

đất ở

ONT 2,60 2,60 Hoàng Xá

Xã Thạch Đồng

ONT 0,18 0,18 Thạch Đồng Khu rệ núi Chùa

ONT 2,00 2,00 Thạch Đồng khu Chằm Ngào

ONT 0,40 0,40 Thạch Đồng khu Sau Thị

ONT 1,10 1,10 Thạch Đồngkhu Sau Ao, cạnh trụ sở

UBND xã mới

ONT 1,70 1,70 Thạch Đồng khu Ao Cá (khu 1)

ONT 0,50 0,50 Thạch Đồng Khu 1

ONT 0,73 0,73 Thạch Đồng Đồng Chia (khu 2), xã

ONT 0,60 0,60 Thạch Đồng Ngọc Sặt (khu 2)

ONT 1,20 1,20 Thạch Đồng Đồi Đồng Mâu (khu 2)

ONT 0,54 0,54 Thạch Đồng Đồi Tròn (khu 2)

ONT 1,18 1,18 Thạch Đồng Đồng Mít (khu 3)

ONT 3,00 3,00 Thạch Đồng Đồng Nứa, Khu 3

ONT 2,00 2,00 Thạch Đồng Đồng Hộp, Khu 3

9 Hạ tầng điêm dân cư nông thôn

13 Hạ tầng điêm dân cư nông thôn

13 Hạ tầng điêm dân cư nông thôn

6 Hạ tầng điêm dân cư nông thôn

STT TÊN CÔNG TRÌNH Mã QH

Diện tích

Quy

hoạch

(ha)

Diện tích

hiện

trạng

(ha)

Diện tích

tăng

thêm (ha)

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa

chính (tờ bản đồ số, thửa

số) hoặc vị trí trên bản đồ

hiện trạng sử dụng đất

cấp xã

ONT 2,52 2,52 Thạch Đồng Bãi San (khu 5)

ONT 1,15 1,15 Thạch Đồng Bãi Làng khu 5

ONT 0,50 0,50 Thạch Đồng Đồng Hồ, Khu 6

ONT 2,40 2,40 Thạch Đồng Đồng Quýt, Khu 6

ONT 0,92 0,92 Thạch Đồng Mũ Tu (khu 7)

ONT 2,97 2,97 Thạch Đồng Đồng Việc (khu 7)

ONT 1,54 1,54 Thạch Đồng Đồng Mâu (khu 8)

ONT 0,20 0,20 Thạch Đồng Đồi Đá Bạc (khu 8)

ONT 1,40 1,40 Thạch Đồng Đồi Đinh Bằng (khu 8)

ONT 1,80 1,80 Thạch Đồng Khu 7, 8

14 Đất ở xen ghép trong khu dân cư ONT 2,00 2,00 Thạch Đồng

Xã Sơn Thủy

ONT 0,24 0,24 Sơn Thủy Khu 7

ONT 0,52 0,52 Sơn Thủy Cây Ruối

ONT 0,88 0,88 Sơn ThủyKhu 3

(Thủy Trạm-Chàn Bến)

ONT 0,61 0,61 Sơn Thủy Khu Tràn Bến- Phù Lao

ONT 1,58 1,58 Sơn Thủy Khu 4 và khu 6

ONT 0,80 0,80 Sơn ThủyKhu Ao Chó

(Khu 4 +khu 5)

ONT 1,00 1,00 Sơn ThủyKhu Ruộng Trũng

(Khu 4 + khu 5)

ONT 0,90 0,90 Sơn Thủy Khu Lổ

ONT 2,00 2,00 Sơn Thủy Khu Tràn Bến

ONT 2,00 2,00 Sơn Thủy khu Cây Sy

ONT 20,00 20,00 Sơn Thủy

ONT 2,50 2,50 Sơn Thủy Khu 8

ONT 2,70 2,70 Sơn Thủy Đồng Lổ, Khu 3, 4, 5

16 Đất ở xen ghép trong khu dân cư ONT 6,74 6,74 Sơn Thủy

17Chuyên mục đích đất nông nghiệp khác sang đất

ở nông thônONT 0,80 0,80 Sơn Thủy

18

Chuyên mục đích sử dụng đất cây lâu năm, đất

nuôi trồng thủy sản trong cùng thửa đất ở sang đất

ONT 5,00 5,00 Sơn Thủy

Xã Đào Xá

ONT 0,60 0,60 Đào Xá khu Giếng Núi

ONT 0,50 0,50 Đào Xá Ruộng lính khu 10

ONT 0,85 0,85 Đào Xá khu 12 (Đồng Ngõ Lắng)

ONT 1,00 1,00 Đào Xá khu 14

ONT 0,60 0,60 Đào Xá Dộc Lậm

ONT 0,50 0,50 Đào Xá đồng Lọng, Gò Quân

ONT 0,20 0,20 Đào Xá khu Đồng Lọng

ONT 2,50 2,50 Đào Xá Khu 4

ONT 3,80 3,80 Đào Xá đường QL32 đi QL70B

ONT 1,50 1,50 Đào Xá Đồng Cầu, khu 6

ONT 2,00 2,00 Đào XáKhu 6 (Từ nhà ông Dũng

đến Bến Di)

20 Đất ở xen ghép trong khu dân cư ONT 2,00 2,00 Đào Xá

21

Chuyên mục đích sử dụng đất cây lâu năm, đất

nuôi trồng thủy sản trong cùng thửa đất ở sang đất

ONT 5,00 5,00 Đào Xá

Xã Tân Phương

ONT 0,12 0,12 Tân Phương Khu Hố Tối khu 5

ONT 0,52 0,52 Tân Phương Cây Quân khu 3

ONT 0,50 0,50 Tân Phương Đồng Sen khu 3

15 Hạ tầng điêm dân cư nông thôn

13 Hạ tầng điêm dân cư nông thôn

19 Hạ tầng điêm dân cư nông thôn

22 Hạ tầng điêm dân cư nông thôn

STT TÊN CÔNG TRÌNH Mã QH

Diện tích

Quy

hoạch

(ha)

Diện tích

hiện

trạng

(ha)

Diện tích

tăng

thêm (ha)

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa

chính (tờ bản đồ số, thửa

số) hoặc vị trí trên bản đồ

hiện trạng sử dụng đất

cấp xã

ONT 1,00 1,00 Tân Phương Khu bãi Trung Tâm

ONT 0,62 0,62 Tân Phương Khu Đồng Khánh

ONT 0,88 0,88 Tân Phương Khu Đồng Nhà thờ

ONT 1,30 1,30 Tân Phương Khu Đồng Nhà thờ dưới

ONT 1,25 1,25 Tân Phương Đồng Trê Dưới

ONT 0,80 0,80 Tân Phương Ao Lò Gạch cũ khu 4

23 Đất ở xen ghép trong khu dân cư ONT 2,00 2,00 Tân Phương Đồng Sang - Cầu Dát khu 3

24

Chuyên mục đích sử dụng đất cây lâu năm, đất

nuôi trồng thủy sản trong cùng thửa đất ở sang đất

ONT 2,00 2,00 Tân Phương

Xã Bảo Yên

ONT 0,73 0,73 Bảo Yên Cống đá khu 4

ONT 1,18 1,18 Bảo YênCổng Đồng khu 3 (khu 5

cũ)

ONT 2,00 2,00 Bảo Yên Hội trường khu 5

ONT 0,07 0,07 Bảo Yên khu 1

ONT 0,90 0,90 Bảo Yên Ruộng Lính khu 9

ONT 0,50 0,50 Bảo Yên Hội trường khu 5

ONT 0,54 0,54 Bảo Yên Xa Dâu

ONT 0,70 0,70 Bảo Yên Gốc Gạo khu 1

ONT 1,00 1,00 Bảo Yên Cống Đá khu 2

ONT 1,15 1,15 Bảo Yên Cống Đồng khu 3

ONT 4,50 4,50 Bảo Yên Đồng Gim

26 Đất ở xen ghép trong khu dân cư ONT 2,00 2,00 Bảo Yên

27

Chuyên mục đích sử dụng đất cây lâu năm, đất

nuôi trồng thủy sản trong cùng thửa đất có nhà ở

sang đất ở

ONT 2,00 2,00 Bảo Yên

Xã Đoan Hạ

ONT 2,50 2,50 Đoan Hạ Đồng Sào

ONT 10,00 10,00 Đoan Hạ Khu Đồng Quanh

ONT 5,00 5,00 Đoan HạKhu đồng Quanh, Gò Kê,

Cống Lem

ONT 2,40 2,40 Đoan Hạ Tha ma cũ

ONT 2,80 2,80 Đoan Hạ Trại Lợn

ONT 2,50 2,50 Đoan Hạ Đồng Ngọc

ONT 2,50 2,50 Đoan Hạ Khu Ngòi Khai

ONT 3,81 3,81 Đoan Hạ Khu Gò Táo

ONT 2,00 2,00 Đoan Hạ Ngòi Cái

ONT 0,55 0,55 Đoan Hạ Sân vận động cũ

ONT 0,60 0,60 Đoan Hạ Đồng Sào

29 Chuyên mục đích đất nhà văn hóa sang đất ở ONT 0,10 0,10 Đoan Hạ Nhà văn hóa khu 3,4,5 cũ

30 Đất ở xen ghép trong khu dân cư ONT 2,04 2,04 Đoan Hạ

31

Chuyên mục đích sử dụng đất cây lâu năm, đất

nuôi trồng thủy sản trong cùng thửa đất có nhà ở

sang đất ở

ONT 2,00 2,00 Đoan Hạ

Xã Đồng Trung

ONT 1,00 1,00 Đồng Trung Phần Làng, Trung Thịnh cũ

ONT 0,64 0,64 Đồng Trung khu 7, Đồng Luận cũ

ONT 0,40 0,40 Đồng Trung khu 9, Đồng Luận cũ

ONT 0,36 0,36 Đồng Trung khu Gò Móc,

Trung Nghĩa cũ

ONT 1,30 1,30 Đồng Trung khu Tràng Điếm,

Trung Nghĩa cũ

Hạ tầng điêm dân cư nông thôn32

25 Hạ tầng điêm dân cư nông thôn

22 Hạ tầng điêm dân cư nông thôn

28 Hạ tầng điêm dân cư nông thôn

STT TÊN CÔNG TRÌNH Mã QH

Diện tích

Quy

hoạch

(ha)

Diện tích

hiện

trạng

(ha)

Diện tích

tăng

thêm (ha)

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa

chính (tờ bản đồ số, thửa

số) hoặc vị trí trên bản đồ

hiện trạng sử dụng đất

cấp xã

ONT 1,50 1,50 Đồng Trung Đồi Miếu, Đồng Luận cũ

ONT 0,80 0,80 Đồng Trung khu Tam Thanh,

Đồng Luận cũ

ONT 0,50 0,50 Đồng Trung khu bãi Xà Cừ,

Đồng Luận cũ

ONT 3,73 3,73 Đồng Trung Gốc Sung, Đồng Luận cũ

ONT 0,20 0,20 Đồng Trung khu vực ao cá Bác Hồ,

Đồng Luận cũ

ONT 0,50 0,50 Đồng Trung Ruột Cô Nhi (khu 1, khu

2), Đồng Luận cũ

ONT 0,20 0,20 Đồng Trung Ngọn ao Khu 1,

Đồng Luận cũ

ONT 5,00 5,00 Đồng Trung

hai bên đường nối đường

cầu Đồng Quang Đồng

Luận với TL 316 khu 7,

Đồng Luận cũ

ONT 6,95 6,95 Đồng Trung Lò gạch, Khu 1 xã Trung

Nghĩa cũ

ONT 0,50 0,50 Đồng Trung Dộc Bương, Khu 4 xã

Trung Nghĩa cũ

ONT 0,90 0,90 Đồng Trung Đồi Sau Tiến, xã Trung

Nghĩa cũ

ONT 1,50 1,50 Đồng Trung Giếng xây đến Gốc Sa, xã

Trung Nghĩa cũ

ONT 0,10 0,10 Đồng Trung Đồi rắn, Trung Nghĩa cũ

ONT 2,00 2,00 Đồng Trung Cầu Tròi, Gò Tiều, xã

Trung Thịnh cũ

ONT 1,00 1,00 Đồng Trung Gò Chùa, xã Trung Thịnh

ONT 0,40 0,40 Đồng Trung Dộc Nuôm - Gò Dọc, xã

Trung Thịnh cũ

ONT 2,40 2,40 Đồng Trung Dộc Trằm Khế, Đầm Lính,

Trung Thịnh cũ

ONT 2,00 2,00 Đồng Trung Gò Kẹt

ONT 1,00 1,00 Đồng Trung Khu Đinh, Trung Thịnh cũ

ONT 1,50 1,50 Đồng Trung Đồi ông Dục - khu 9,

Đồng Luận cũ

ONT 0,50 0,50 Đồng Trung Đầu Chùa - Khu 10,

Đồng Luận cũ

ONT 1,00 1,00 Đồng Trung Bãi chuối - Khu 11,

Đồng Luận cũ

ONT 0,30 0,30 Đồng Trung cửa NVH khu 4,

Đồng Luận cũ

ONT 0,50 0,50 Đồng Trung ao khu 9, Đồng Luận cũ

ONT 1,30 1,30 Đồng Trung khu sào nếp ngoài,

Đồng Luận cũ

ONT 0,12 0,12 Đồng Trung Cổng trường Mầm Non,

Đồng Luận cũ

ONT 1,10 1,10 Đồng Trung Bãi Ông Thà - Bà Hoa

Thạch, Đồng Luận cũ

ONT 4,00 4,00 Đồng Trung Gò Nho

ONT 0,10 0,10 Đồng Trung khu Hầm, Trung Thịnh cũ

33Chuyên mục đích đất NVH xã Đồng Luận cũ sang

đất ởONT 0,45 0,45 Đồng Trung

NVH khu 1, khu 4, khu 9

xã Đồng Luận cũ

34 Đất ở xen ghép trong các khu dân cư ONT 5,31 5,31 Đồng Trung

Tổng diện tích 319,79 319,79

* Các dự án khu đô thị, khu NTM

1 Khu dân cư nông thôn mới ONT 5,50 5,50 Bảo Yên

2 Đất ở nông thôn (Đồng Váng, Chăn Nuôi) ONT 9,00 9,00 Bảo Yên

3 Khu dân cư nông thôn mới xã Bảo Yên ONT 10,00 10,00 Bảo Yên

4 Khu dân cư nông thôn mới ONT 20,50 20,50 Hoàng Xá

5 Khu dân cư nông thôn mới Quang Giang ONT 8,96 8,96 Hoàng Xá

6 Khu dân cư nông thôn mới đồng Váng ONT 11,00 11,00 Bảo Yên

7 Khu dân cư nông thôn mới Trại Mít ONT 21,67 21,67 Đồng Trung Trung Thịnh cũ

8 Khu dân cư nông thôn mới Đồng Quán ONT 14,50 14,50 Đồng Trung

9 Khu dân cư nông thôn mới khu đồng Bạch Thủy ONT 10,00 10,00 Tu Vũ khu 1

10Khu nhà ở, nghi dưỡng sinh thái cao cấp hồ

Phượng MaoONT 69,53 69,53 Tu Vũ Phượng Mao cũ

11 Khu du lịch sinh thái khoáng nóng kết hợp nhà ở TMD 196,00 196,00 Sơn Thủy, Bảo Yên

12Quy hoạch sân Golf, du lịch sinh thái kết hợp nhà

ởTMD 312,13 312,13 Đồng Trung, Tu Vũ

13 Dự phòng đất ở ONT 50,00 50,00Bảo Yên, Đoan Hạ,

Sơn Thủy

Hạ tầng điêm dân cư nông thôn32

STT TÊN CÔNG TRÌNH Mã QH

Diện tích

Quy

hoạch

(ha)

Diện tích

hiện

trạng

(ha)

Diện tích

tăng

thêm (ha)

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa

chính (tờ bản đồ số, thửa

số) hoặc vị trí trên bản đồ

hiện trạng sử dụng đất

cấp xã

XXVI ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ CƠ QUAN

1 Mở rộng UBND xã Tân Phương TSC 0,11 0,11 Tân Phương

2 Xây dựng trụ sở UBND xã Tu Vũ TSC 1,30 1,30 Tu vũ chân đồi Đế Vương, khu 12

3 Mở rộng UBND xã Xuân Lộc TSC 0,15 0,15 Xuân Lộc

4 Trụ sở UBND xã Thạch Đồng TSC 1,00 1,00 Thạch Đồng Khu 3

5 Trụ sở UBND xã Sơn Thủy TSC 1,00 1,00 Sơn Thủy

6 Xây dựng trụ sở UBND xã Đồng Trung TSC 3,00 3,00 Đồng Trung Đồng Quán

Tổng diện tích 6,56 6,56

XXVII ĐẤT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH SỰ NGHIỆP

1 Qũy đất xây dựng công trinh sự nghiệp DTS 3,00 3,00 TT.Thanh Thủy

XXVIII ĐẤT TÍN NGƯỠNG

1 Mở rộng Đinh Long Phụng TIN 0,08 0,08 Bảo Yên

2 Mở rộng đinh Sơn Vi TIN 0,28 0,28 Sơn Thủy

3 Đền Dốc Nghè TIN 0,17 0,17 Tu Vũ Khu 9, Phượng Mao cũ

Tổng diện tích 0,53 0,53

XXIX ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC

Xây dựng Nhà kho và các công trinh phụ trợ phục

vụ sản xuất nông nghiệpPNK 6,01 6,01 Các xã, thị trấn

Tổng diện tích 6,01 6,01

XXX ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

1Chuyên mục đích đất nuôi trồng thủy sản sang đất

trồng cây lâu năm CLN 4,08 4,08 Sơn Thủy

2Chuyên đất cây hàng năm sang đất cây lâu năm

khu 10CLN 1,00 1,00 Tu Vũ Phượng Mao cũ

3Chuyên mục đích đất đất trồng lúa sang đất trồng

cây lâu nămCLN 4,00 4,00 Tân Phương Dộc Làng, Dộc Mõ

4

Chuyên mục đích sử dụng đất nuôi trồng thủy sản

trong các khu dân cư trên địa bàn các xã thị trấn

sang đất trồng cây lâu năm

CLN 10,00 10,00Trên địa bàn các xã, thị

trấn

Tổng diện tích 19,08 19,08

XXXI Đất nuôi trồng thủy sản

1 Chuyên mục đích sang nuôi trồng thủy sản NTS 10,30 10,30 Tân Phương

Đồng Sào, Giếng Cháu,

Đồng Chạo, Giữa Đồng,

Bánh Chay, hang Rắn,

đồng Nội, Cổng Xóm dưới

đường nội đồng

2Chuyên đổi đất lúa kém hiệu quả sang đất nuôi

trồng thủy sản Đồng SốngNTS 35,00 35,00 Đồng Trung

Đồng Sống, Dộc Bới Mét,

Dộc Cời, Dộc Lò Hót, Dộc

Nuôm xã Trung Nghĩa cũ

Tổng diện tích 45,30 45,30

XXXII ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC

1 Trang trại nông nghiệp sạch khu Bãi Nổi NKH 16,00 16,00 Đồng Trung Đồng Luận cũ

NKH 1,00 1,00 Đồng Trungkhu Gò rậm, Bờ Gộc, Đồng

Luận cũ

NKH 2,00 2,00 Đồng TrungGò rậm, cánh quýt, Đồng

Luận cũ

NKH 1,70 1,70 Đồng Trung khu lò gạch, Đồng Luận cũ

NKH 1,00 1,00 Đồng Trung khu mả cụ Đồng, Trung

Thịnh cũ

NKH 2,00 2,00 Đồng Trungkhu cống hai cửa, Đồng

Luận cũ

3 Dự án trang trạng tổng hợp NTTS khu lò gạch NKH 0,43 0,43 Đồng Trung Đồng Luận cũ

4Trang trại tổng hợp kết hợp du lịch trải nghiệm

đồi Khoang GiangNKH 50,00 50,00 Đồng Trung, Tu Vũ Đồi Him, Đồi Chuối

5 Trang trại rau sạch bãi lải Đoan Thượng NKH 2,50 2,50 Đồng Trung Đồng Luận cũ

6 Trang trại nông nghiệp Gò Đống NKH 1,80 1,80 Đồng Trung

7 Trang trại nông nghiệp kết hợp du lịch sinh thái NKH 5,00 5,00 Đồng Trung

2 Trang trại tổng hợp

2 Trang trại tổng hợp

STT TÊN CÔNG TRÌNH Mã QH

Diện tích

Quy

hoạch

(ha)

Diện tích

hiện

trạng

(ha)

Diện tích

tăng

thêm (ha)

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa

chính (tờ bản đồ số, thửa

số) hoặc vị trí trên bản đồ

hiện trạng sử dụng đất

cấp xã

8Trang trại nông nghiệp công nghệ cao tại đồng

Thanh Niên NgoàiNKH 10,00 10,00 Đồng Trung

9 Trang trại tổng hợp NKH 15,00 15,00 Tân Phương Khu Gò Dung

10 Trang trại sản xuất nông nghiệp sạch NKH 4,00 4,00 Tân Phương khu Gò Sét, khu 6

11 Trang trại tổng hợp NKH 2,00 2,00 Đào Xá Khu 11

12 Trang trại tổng hợp NKH 0,52 0,52 Thạch Đồng Đồng Nứa

NKH 0,72 0,72 Hoàng Xá Đồng Nâu

NKH 1,80 1,80 Hoàng Xá khu 21

NKH 1,50 1,50 Hoàng Xá khu 15

NKH 2,00 2,00 Hoàng Xá Dộc khu 15

NKH 1,00 1,00 Hoàng Xá khu 12

14 Trang trại nông nghiệp kết hợp trải nghiệm NKH 5,10 5,10 Hoàng Xá

15 Trang trại chăn nuôi gia cầm NKH 1,00 1,00 Hoàng Xá Khu 15

16 Trang trại chăn nuôi NKH 2,00 2,00 Hoàng Xá Gò Trâm

17 Mở rộng Trang trại chăn nuôi Đồi Gò con ngựa NKH 5,50 5,50 Hoàng Xá Khu 12

18 Trang trại nông nghiệp công nghệ cao Thanh Thủy NKH 25,00 25,00 Hoàng Xá

19 Khu sản xuất nông nghiệp công nghệ cao NKH 12,00 12,00 Xuân Lộc

20 Trang trại bãi nổi NKH 14,50 14,50 Xuân Lộc

NKH 1,00 1,00 Tu Vũ

NKH 0,35 0,35 Tu Vũ Yến Mao cũ

NKH 2,00 2,00 Tu Vũ Đồi Voi Khu 9

22 Đất sản xuất nông nghiệp công nghệ cao NKH 19,00 19,00 Tu Vũ

HTX rau sạch Yến Mao cũ

và cạnh trạm y tế Phượng

Mao cũ

23 Trang trại chăn nuôi khu Đồi Dài NKH 3,50 3,50 Tu Vũ Đồi Dài

24Trang trại nông nghiệp xanh kết hợp trải nghiệm

khu Đồi Ốc, Đầm VùngNKH 20,00 20,00 Tu Vũ Đầm Vùng, Đồi Ốc

25 Trang trại tổng hợp NKH 20,00 20,00 Sơn Thủy Cây Côm, Khu 1, Khu 3

NKH 1,50 1,50 Đoan Hạ Đồng Cúi

NKH 1,80 1,80 Đoan Hạ Đồng 200 Ly

NKH 1,80 1,80 Đoan Hạ Đồng Gò Lều

NKH 1,63 1,63 Đoan Hạ Cống Lem

NKH 1,96 1,96 Đoan Hạ Bờ Đắp

NKH 1,20 1,20 Đoan Hạ Dộc Cùng

NKH 1,20 1,20 Đoan Hạ Gò Trẽ

NKH 0,58 0,58 Đoan Hạ Gò Lều

Tổng diện tích 264,59 264,59

Trang trại tổng hợp nông nghiệp sạch26

Trang trại tổng hợp 13

Trang trại tổng hợp21