danh mỤc cÔng trÌnh, dỰ Án trong quy hoẠch sỬ …
TRANSCRIPT
Biểu 10A/CH
I ĐẤT QUỐC PHÕNG
1 Căn cứ chiến đấu 1 CQP 12,00 12,00 Đào Xá
2 Thao trường bắn và huấn luyện CQP 4,00 4,00 Đào Xá
3 Căn cứ chiến đấu 2 CQP 5,00 5,00 Sơn Thủy
4 Trận địa phòng không CQP 0,30 0,30 TT.Thanh Thủy
5 Khu tập trung quân dự bị CQP 0,15 0,15 Thạch Đồng
6 Khu sơ tán CQP 8,10 8,10 TT.Thanh Thủy
7Căn cứ hậu phương và thao trường huấn luyện
huyện Thanh ThủyCQP 15,00 15,00 Tu Vũ Yến Mao cũ
Tổng diện tích 44,55 44,55
II ĐẤT AN NINH
1 Trụ sở công an TT.Thanh Thủy CAN 0,22 0,22 TT Thanh Thủy khu 5 (Đồng Sạn)
2 Trụ sở công an xã Sơn Thủy CAN 0,12 0,12 Sơn Thủy Khu 4
3 Trụ sở công an xã Tân Phương CAN 0,12 0,12 Tân Phương Đồng Cả khu 3
4 Trụ sở công an xã Thạch Đồng CAN 0,12 0,12 Thạch Đồng Khu 4
5 Trụ sở công an xã Xuân Lộc CAN 0,12 0,12 Xuân Lộc Khu 6
6 Trụ sở công an xã Đào Xá CAN 0,20 0,20 Đào Xá Khu 4
7 Trụ sở công an xã Hoàng Xá CAN 0,12 0,12 Hoàng Xá khu 22 (Gò Nồi)
8 Trụ sở công an xã Bảo Yên CAN 0,12 0,12 Bảo Yên Khu 3
9 Trụ sở công an xã Đồng Trung CAN 0,15 0,15 Đồng Trung Đồng Quán
10 Trụ sở công an xã Tu Vũ CAN 0,20 0,20 Tu Vũ chân đồi Đế Vương
11 Trụ sở công an xã Đoan Hạ CAN 0,10 0,10 Đoan Hạ Sân vận động cũ
Tổng diện tích 1,59 1,59
III ĐẤT KHU CÔNG NGHIỆP
1 Khu công nghiệp Trung Hà SKK 96,00 96,00 Xuân Lộc
Tổng diện tích 96,00 96,00
IV ĐẤT CỤM CÔNG NGHIỆP
1 Cụm công nghiệp Hoàng Xá SKN 32,72 16,00 16,72Đồng Trung,
Hoàng Xá
2 Mở rộng cụm công nghiệp Hoàng Xá SKN 5,00 5,00Đồng Trung,
Hoàng Xá
Tổng diện tích 21,72 21,72
V ĐẤT DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI
TMD 0,60 0,60 TT.Thanh Thủy
TMD 0,54 0,54 TT Thanh Thủy Cạnh chợ
TMD 0,30 0,30 TT.Thanh Thủy
2 Trung tâm thương mại TMD 0,50 0,50 TT.Thanh Thủy Khu 8
3Trung tâm thương mại và dịch vụ tổng hợp Mạnh
CườngTMD 0,40 0,40 TT.Thanh Thủy Đồng Ba Cô
4 Mở rộng Bãi bốc xếp hàng hóa TMD 0,29 0,29 Tu Vũ Khu 9, Phượng Mao cũ
5 Bãi bốc xếp hàng hóa TMD 0,70 0,70 Tu vũ khu 1 (ông Ngọ)
6 Mở rộng cửa hàng xăng dầu TMD 0,03 0,03 Tu Vũ khu 6, Yến Mao cũ
7Xây dựng khu kinh doanh dịch vụ giải trí,
ăn uống TMD 1,00 1,00 Tu Vũ Phượng Mao cũ
TMD 0,50 0,50 Tu Vũ
TMD 0,50 0,50 Tu Vũ xứ đồng Đồng Đa,
Phượng Mao cũ
TMD 1,00 1,00 Tu Vũ Yến Mao cũ
TMD 4,00 4,00 Tu Vũ Tràng Chiềm, Khu 4, khu 5
TMD 10,00 10,00 Tu Vũ Đồng Gạo, Khu 1
10Dự án cửa hàng giới thiệu sản phẩm và kinh
doanh vật liệu xây dựng Thành ĐôTMD 0,38 0,38 Tu Vũ
Dộc Muồng
(Phượng Mao cũ)
11 Bến bãi tập kết vật liệu xây dựng TMD 0,45 0,45 Tu Vũ Khu 10
12 Bãi bốc xếp hàng hóa TMD 0,50 0,50 Xuân Lộc
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030
HUYỆN THANH THỦY - TỈNH PHÖ THỌ
STT TÊN CÔNG TRÌNH Mã QH
Diện tích
Quy
hoạch
(ha)
Diện tích
hiện
trạng
(ha)
Diện tích
tăng
thêm (ha)
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa
chính (tờ bản đồ số, thửa
số) hoặc vị trí trên bản đồ
hiện trạng sử dụng đất
cấp xã
8 Đất thương mại dịch vụ (kinh doanh xăng dầu)
9 Đất thương mại dịch vụ
1 Đất thương mại dịch vụ
STT TÊN CÔNG TRÌNH Mã QH
Diện tích
Quy
hoạch
(ha)
Diện tích
hiện
trạng
(ha)
Diện tích
tăng
thêm (ha)
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa
chính (tờ bản đồ số, thửa
số) hoặc vị trí trên bản đồ
hiện trạng sử dụng đất
cấp xã
TMD 13,40 13,40 Xuân Lộc đuôi KCN Trung Hà
TMD 0,15 0,15 Xuân Lộc Khu 6
14 Đất thương mại dịch vụ TMD 0,30 0,30 Thạch Đồng Cạnh trụ sở UBND xã mới
15 Bến bãi bốc xếp hàng hóa Xuân Thiều TMD 0,50 0,50 Thạch Đồng
TMD 1,30 1,30 Tân Phương Đồi Sụ, Khu 1
TMD 3,20 3,20 Tân Phương2 bên đường từ đường 316
đi Trung tâm GDTX
TMD 0,10 0,10 Tân Phương Đồng Sen
TMD 1,00 1,00 Đồng Trung khu Hán
TMD 0,50 0,50 Đồng TrungKhu Gốc Sữa (thuộc Đồng
Luận cũ)
TMD 1,50 1,50 Đồng Trung Đồi Sau Tiến
TMD 0,50 0,50 Đồng Trung Gò Kẹt, Trung Thịnh cũ
TMD 3,50 3,50 Đồng Trung Dộc Bà Hòa
18 Khu thương mại dịch vụ và vui chơi giải trí TMD 2,00 2,00 Đồng Trung
TMD 1,00 1,00 Đồng Trung Khu 8, Đồng Luận cũ
TMD 3,20 3,20 Đồng Trung Bãi Làng, Trung Nghĩa cũ
20 Mở rộng cây xăng Hoàng Xá TMD 0,10 0,10 Hoàng Xá
21 Khu dịch vụ thương mại gò con ngựa TMD 4,70 4,70 Hoàng Xá Khu 12
22Đất thương mại dịch vụ đuôi sân vân động xã
Hoàng XáTMD 0,80 0,80 Hoàng Xá
23 Mở rộng cừa hàng xăng dầu xã Đào Xá TMD 0,20 0,20 Đào Xá
24 Đất thương mại dịch vụ xã Đào Xá TMD 1,20 1,20 Đào Xá
TMD 2,00 2,00 Sơn Thủy
TMD 0,80 0,80 Sơn Thủy Khu 3
TMD 0,70 0,70 Sơn Thủy Khu 6 (Phù Lao)
TMD 9,80 9,80 Bảo Yên đồng Xa Dâu Cát, đồng Lải
TMD 0,50 0,50 Bảo Yên Đồng Váng
27 Đất thương mại dịch vụ xã Đoan Hạ TMD 4,00 4,00 Đoan Hạ
28 Bến bãi bốc xếp hàng hóa xã Đoan Hạ TMD 1,33 1,33 Đoan Hạ
29Đấu giá quyền sử dụng đất thu hồi của Công ty
CP đầu tư XD và tư vấn thiết kê BICTMD 69,23 69,23
Sơn Thủy,
TT. Thanh Thủy
30 Đất thương mại dịch vụ TMD 15,20 15,20Trên địa bàn các xã, thị
trấn
31 Dự phòng đất thương mại dịch vụ TMD 200,00 200,00Bảo Yên, Đoan Hạ,
Sơn Thủy
Tổng diện tích 364,40 364,40
VIĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG
NGHIỆP
1 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 10,50 10,50 TT.Thanh Thủy
2 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 3,00 3,00 Tân Phương
3Đấu giá quyền sử dụng đất thu hồi của công ty
Thành HưngSKC 2,40 2,40 Tân Phương
4 Cơ sở sản xuất than sinh hoạt SKC 0,23 0,23 Hoàng Xá Khu 4
SKC 1,00 1,00 Hoàng Xá Khu 21
SKC 0,30 0,30 Hoàng Xá Khu 21
6 Sản xuất, kinh doanh đồ gỗ nội thất SKC 0,20 0,20 Hoàng Xá Khu 21
7 Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp SKC 1,32 1,32 Thạch Đồng khu 1+khu 2
8 Nhà máy sữa tại xã Đồng Trung SKC 5,60 5,60 Đồng Trung Cửa Ải
SKC 10,00 10,00 Đồng Trung Ba Cô, Bãi Sắn
Đồng Luận cũ
SKC 9,00 9,00 Đồng Trung Cầu Tròi, Đồng Luận cũ
SKC 9,00 9,00 Đồng Trung Đông Yên, Đồng Luận cũ
16 Đất thương mại dịch vụ
Đất thương mại dịch vụ13
17 Đất thương mại dịch vụ
19 Bãi bốc xếp hàng hóa
25 Đất thương mại dịch vụ
26 Đất thương mại dịch vụ
5 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
9 Đất sản xuất kinh doanh khu TTCN
STT TÊN CÔNG TRÌNH Mã QH
Diện tích
Quy
hoạch
(ha)
Diện tích
hiện
trạng
(ha)
Diện tích
tăng
thêm (ha)
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa
chính (tờ bản đồ số, thửa
số) hoặc vị trí trên bản đồ
hiện trạng sử dụng đất
cấp xã
SKC 5,00 5,00 Đồng Trung Đồng Cò, Trung Nghĩa cũ
SKC 8,00 8,00 Đồng Trung Gò Bông Trung Nghĩa cũ
(Cửa nhà máy nước sạch)
SKC 2,00 2,00 Đồng Trung đồi ông Dục
SKC 2,00 2,00 Đồng Trung Đồi Am - Tràng Dưa,
Trung Nghĩa cũ
SKC 3,00 3,00 Đồng Trung Khu Han, Trung Thịnh cũ
SKC 2,40 2,40 Đồng Trung Vọng Gác (Khu 11),
Đồng Luận cũ
SKC 10,00 10,00 Xuân Lộc Khu Đồi khu 7 + khu 8
SKC 4,00 4,00 Xuân Lộc Khu 7
SKC 2,00 2,00 Xuân Lộc Dộc Mái
SKC 15,00 15,00 Xuân Lộc Khu 3, 4, 5, 6, 7, 8
SKC 5,00 5,00 Đào Xá
SKC 10,00 Đào XáKhu 6, giáp Công ty chè
Trường Hải
SKC 49,00 49,00 Đào Xá
SKC 15,00 15,00 Tu Vũ Phượng Mao cũ
SKC 1,10 1,10 Tu Vũ Yến Mao cũ
SKC 30,00 30,00 Tu Vũ Đồi Giếng Sùi
SKC 20,00 20,00 Tu VũKhoảnh 3, 4, 5, 6
Yến Mao cũ
SKC 5,00 5,00 Tu Vũ Khu 1, 2, 3
SKC 1,00 1,00 Tu Vũ Bềnh Lầy, Khu 14
SKC 3,60 3,60 Tu Vũ Khu 14
SKC 15,00 15,00 Tu Vũ Đồi Cháo Dê
14 Đất cơ sở sản xuất TTCN gắn với làng nghề SKC 10,00 10,00 Tu VũTràng Chiềm, Ruộng Bợ,
Bến Láng, Đỗ Xung
15Xây dựng nhà máy gạch không nung và gỗ nhựa
composite WPCSKC 2,50 2,50 Tu Vũ Khu 14 (Phượng Mao cũ)
16 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 2,00 2,00 Sơn Thủy Gò Suối Hai, khu 1
17 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 50,00 50,00Trên địa bàn các xã, thị
trấn
Tổng diện tích 325,15 325,15
VII ĐẤT CHO HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN
1Đầu tư XD xưởng chế biến khoáng sản kaolin,
felspat, mica SKS 0,53 0,53 Tân Phương Khu 4
2 Khu khai thác chế biến khoáng sản SKS 9,00 9,00 Sơn Thủy Khu 7
3 Khu khai thác khoáng sản Mỏ Ngọt SKS 20,00 20,00 Sơn Thủy
4Xưởng chế biến khoáng sản caolin - fenspat của
Công ty TNHH Vinh SơnSKS 0,80 0,8 Đào Xá
5 Dự án khai thác khoáng sản SKS 26,00 26,00 Đào Xá
6 Dự án khai thác khoáng sản SKS 50,00 50,00
TT Thanh Thủy,
Đào Xá, Tân Phương,
Sơn Thủy
Tổng diện tích 106,33 106,33
VIII ĐẤT SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG
1 Đất vật liệu xây dựng công ty Sông Đà SKX 8,00 8,00 Tu Vũ Yến Mao cũ
SKX 20,00 20,00 Tu Vũ Phượng Mao cũ
SKX 30,00 30,00 Tu Vũ Yến Mao cũ
SKX 50,00 50,00 Tu vũ Tu Vũ cũ
3 Khai thác cát tại xã Tân Phương SKX 20,00 20,00 Tân Phương
4Dự án khai thác sét phục vụ sản xuất gạch tuynel
Phúc HưngSKX 3,00 3,00 Hoàng Xá
Tổng diện tích 131,00 131,00
IX ĐẤT GIAO THÔNG
1
Cải tạo nâng cấp đê Tả, hữu Ngòi Lạt kết hợp
đường tránh lũ và sơ tán dân, huyện Thanh Thủy
và Thanh Sơn
DGT 5,50 5,50 Huyện Thanh Thủy
13 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
2 Dự án khai thác cát lòng sông Đà
12 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
10 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
11 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
STT TÊN CÔNG TRÌNH Mã QH
Diện tích
Quy
hoạch
(ha)
Diện tích
hiện
trạng
(ha)
Diện tích
tăng
thêm (ha)
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa
chính (tờ bản đồ số, thửa
số) hoặc vị trí trên bản đồ
hiện trạng sử dụng đất
cấp xã
2
Bổ sung QL.32D kết nối với thủ đô Hà Nội với
tinh Phú Thọ (Đoạn qua tinh Phú Thọ từ cầu
Đồng Quang đến vườn quốc gia Xuân Sơn; Kết
nối giao thương, phát triên du lịch dịch vụ giữa
huyện Ba Vi, thủ đô Hà Nội với các khu du lịch
trên địa bàn huyện Thanh Thủy và Vườn Quốc
Gia Xuân Sơn, huyện Thanh Sơn, tinh Phú Thọ)
DGT 90,30 90,30 Huyện Thanh Thủy
3Đường tránh lũ và sơ tán dân Bảo Yên - Sơn Thủy
- Tất Thắng, huyện Thanh Thủy và Thanh SơnDGT 3,60 3,60 Huyện Thanh Thủy
4Đường giao thông liên huyện Thanh Thủy -
Thanh SơnDGT 7,00 7,00 Huyện Thanh Thủy
5Đường giao thông kết nối quốc lộ 32 đi quốc lộ
70B của tinh Phú Thọ đi tinh Hòa BinhDGT 74,65 74,65 Huyện Thanh Thủy
6
Cải tạo, nâng cấp đường TL 317 đoạn nối từ xã
Tân Phương chạy dọc bờ sông Đà đến bến xe
khách Thanh Thủy; Đường nối từ TL 316 (ngã 3
trạm thuế đi Thạch Khoán) đi ngã 3 Công an
huyện; đường vành đai TT.Thanh Thủy
DGT 1,00 1,00 TT Thanh Thủy
7Đường vành đai nối từ Đài tượng niệm đi cầu Đảo
Ngọc Xanh DGT 0,80 0,80 TT Thanh Thủy
8Đường nội thị (3 trục từ đường TL 317 nối với
đường Đào Xá - Hoàng Xá)DGT 6,60 6,60 TT.Thanh Thủy
9Đường nội thị (ông Đài khu 1 - Cầu Cổ Giải - Phú
Đặng, Thạch Khoán)DGT 1,20 1,20 TT.Thanh Thủy
10Đường nội thị (từ cửa hàng đến đường vào Thanh
Lâm lên Tre Nguồn)DGT 3,40 3,40 TT.Thanh Thủy
11Đường nội thị đoạn từ cống Tam Thanh - nhà văn
hóa khu 3DGT 2,25 2,25 TT.Thanh Thủy
12Đường nội thị từ cống Tam Thanh đi đường Đào
Xá - Hoàng Xá (khu đồng Bờ)DGT 2,40 2,40 TT.Thanh Thủy
13 Đường nội thị từ Đồng bờ đi Ngả 2 DGT 3,30 3,30 TT.Thanh Thủy
14
Đường từ TL 317 nối với đường liên xã Hoàng Xá
- Đào Xá (theo lối vào Thanh Lâm thiết kế cùng
cấp với đường Hoàng Xá - Đào Xá)
DGT 0,90 0,90 TT.Thanh Thủy
15
Cải tạo, sửa chữa tuyến đường vào khu xử lý rác
thải thị trấn Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy, tinh
Phú Thọ
DGT 0,85 0,85 TT Thanh Thủy
16Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông nội thị
thị trấn Thanh Thủy, huyện Thanh ThủyDGT 1,50 1,50 TT Thanh Thủy
17Quy hoạch hệ thống giao thông thị trấn Thanh
ThủyDGT 19,64 19,64 TT.Thanh Thủy
18Cải nâng cấp đường giao thông liên xã Bảo Yên -
Sơn Thủy - Hoàng XáDGT 2,00 2,00 Sơn Thủy, Bảo Yên
19Cải tạo nâng cấp đường TL 317C ( Đoan Hạ -
Hoàng Xá - Thắng Sơn)DGT 8,10 8,10 Đoan Hạ, Hoàng Xá
20
Dự án đầu tư xây dựng công trinh: Cải tạo, nâng
cấp đường Tinh 317C đoạn từ km0+00 đến
km6+600
DGT 3,30 3,30 Đoan Hạ, Hoàng Xá
21 Đường Bảo Yên - Đoan Hạ DGT 1,75 1,75 Bảo Yên, Đoan Hạ
22Đường Bảo Yên - Sơn Thủy (đoạn từ đường 317
nối với đường liên xã Đào Xá - Hoàng Xá)DGT 2,30 2,30 Bảo Yên, Sơn Thủy
23 Quy hoạch hệ thống giao thông xã Bảo Yên DGT 18,78 18,78 Bảo Yên
24 Mở đường từ TL 317 ra sông Đà DGT 0,50 0,50 Đồng Trung Bãi Cửa Hàng,
xã Trung Nghĩa cũ
25Quy hoạch đường nội đồng từ nhà ông Tuệ đi vào
nghĩa địa - khu hầm khu 5DGT 0,20 0,20 Đồng Trung Trung Thịnh cũ
26 Quy hoạch hệ thống giao thông xã Đồng Trung DGT 23,82 23,82 Đồng Trung
27Cải tạo nâng cấp GTNT cổng ông Tuân khu 8 đi
TL 317EDGT 3,00 3,00 Đồng Trung Đồng Luận cũ
28
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông trên địa bàn
xã Đồng Trung Từ đường QL32-70 đi đường tinh
317E
DGT 2,60 2,60 Đồng Trung
29Tuyến đường giao thông từ ĐT 317E (Cầu Tròi)
vào Vườn Vua DGT 3,00 3,00 Đồng Trung
STT TÊN CÔNG TRÌNH Mã QH
Diện tích
Quy
hoạch
(ha)
Diện tích
hiện
trạng
(ha)
Diện tích
tăng
thêm (ha)
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa
chính (tờ bản đồ số, thửa
số) hoặc vị trí trên bản đồ
hiện trạng sử dụng đất
cấp xã
30Cải tạo, nâng cấp tuyến đường huyện thuộc địa
bàn xã Đồng Trung, huyện Thanh ThủyDGT 2,45 2,45 Đồng Trung
31
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường huyện đoạn từ
UBND xã Đồng Trung đi đường dẫn cầu Đồng
Quang
DGT 2,20 2,20 Đồng Trung
32Dự án cầu Đồng Quang và đường giao thông dẫn
lên cầu DGT 4,50 4,50 Đồng Trung xã Đồng Luận cũ
33
Dự án cải tạo,nâng cấp đường dẫn cầu Đồng
Quang với khu công nghiệp Hoàng xá và hạ tầng
2 bên đường
DGT 3,00 3,00 Đồng Trung Trung Thịnh cũ
34Mở đường từ TL 317 qua trường THCS đến Đền
Lăng SươngDGT 0,90 0,90 Đồng Trung Trung Nghĩa cũ
35Cải nâng cấp đường giao thông liên xã Trung
Nghĩa - Phượng Mao - Yến MaoDGT 0,10 0,10 Đồng Trung Trung Nghĩa cũ
36Đường từ 317 qua HTX Thành Trung đi Trung
ThịnhDGT 1,83 1,83 Đoan Hạ
37
Các tuyến đường giao thông nội đồng Ao Tiên,
cầu Viềng, đồng Nâu, Trẽ, gò Táo, đồng Ngọc,
đồng 200 ly
DGT 1,15 1,15 Đoan Hạ
38 Đường GT liên thôn khu 1,2,3,4 DGT 0,25 0,25 Đoan Hạ
39
Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ đường tinh 317C
kết nối đường nối QL32 đi QL70B (qua xã Đoan
Hạ)
DGT 2,40 2,40 Đoan Hạ
40 Quy hoạch hệ thống giao thông xã Đoan Hạ DGT 17,80 17,80 Đoan Hạ
41Cải tạo, nâng cấp đường TL 316B (Hưng Hóa đi
Tân Phương)DGT 8,50 8,50 Tân Phương, Đào Xá
42 Các tuyến đường giao thông nội đồng đồng DGT 1,30 1,30 Tân Phương
43 Đường giao thông nông thôn Bãi Cao DGT 0,70 0,70 Tân Phương Khu 1,2,3,4,5,6,7
44
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ đường tinh 316
đi trường mầm non, tiêu học, THCS và trạm y tế
xã Tân Phương, huyện Thanh Thủy (Giai đoạn 1)
DGT 0,25 0,25 Tân Phương
45Quy hoạch tuyến đường nối từ đường 316 đi
trung tâm giáo dục thường xuyênDGT 2,10 2,10 Tân Phương
46Tuyến đường đấu nối từ đường đi trung tâm giáo
dục thường xuyên đi đường 317GDGT 2,00 2,00 Tân Phương
47
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông nông
thôn từ ĐT 316 đi qua trường tiêu học đến ĐT
317G xã Tân Phương
DGT 1,20 1,20 Tân Phương
48 Quy hoạch hệ thống giao thông xã Tân Phương DGT 17,80 17,80 Tân Phương
49Quy hoạch đường giao thông khu Ao Đỗi xã
Xuân LộcDGT 1,00 1,00 Xuân Lộc
50 Quy hoạch hệ thống giao thông xã Xuân Lộc DGT 10,24 10,24 Xuân Lộc
51Tuyến đường nối từ khu công nghiệp Trung Hà
đến trước cửa UBND xã Xuân LộcDGT 3,00 3,00 Xuân Lộc
52Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ trung tâm xã
Xuân Lộc đi khu công nghiệp Trung HàDGT 1,06 1,06 Xuân Lộc
53Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Xuân Lộc -Thượng
Nông (từ đường tinh 316 đi khu 8 xã Xuân Lộc)DGT 1,50 1,50 Xuân Lộc
54Cải nâng cấp đường giao thông liên xã Trung
Nghĩa - Phượng Mao - Yến MaoDGT 0,50 0,50 Tu Vũ Phượng Mao cũ
55 Quy hoạch hệ thống giao thông xã Tu Vũ DGT 32,70 32,70 Tu Vũ Yến Mao cũ
56Cải tạo, nâng cấp đường tinh lộ 317B thuộc địa
phận xã Tu VũDGT 5,00 5,00 Tu Vũ
57Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ tinh lộ 317B đi
khu 10 xã Tu Vũ, huyện Thanh ThủyDGT 2,48 2,48 Tu Vũ
58Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ
trường tiêu học Tu Vũ kết nối đường tinh lộ 317DGT 2,01 2,01 Tu Vũ
59 Đường liên xã Sơn Thủy - Cự Thắng DGT 6,25 6,25 Sơn Thủy
60Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ trường mầm non
Sơn Thủy đi đường liên xãDGT 0,50 0,50 Sơn Thủy
61 Quy hoạch hệ thống giao thông xã Sơn Thủy DGT 16,80 16,80 Sơn Thủy
62
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường nối TL317D đi
đường vào UBND xã Sơn Thủy (đoạn ngã tư
Thủy Trạm đi Đồi Muỗi)
DGT 1,50 1,50 Sơn Thủy
STT TÊN CÔNG TRÌNH Mã QH
Diện tích
Quy
hoạch
(ha)
Diện tích
hiện
trạng
(ha)
Diện tích
tăng
thêm (ha)
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa
chính (tờ bản đồ số, thửa
số) hoặc vị trí trên bản đồ
hiện trạng sử dụng đất
cấp xã
63 Quy hoạch hệ thống giao thông xã Thạch Đồng DGT 17,80 17,80 Thạch Đồng
64
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thạch Đồng
đoạn từ đường tránh lũ (hội trường khu 2) đến
đường tránh lũ (hội trường khu 7)
DGT 0,90 0,90 Thạch Đồng
65 Đường Hồ Chí Minh giai đoạn 2 DGT 18,00 18,00 Đào Xá, Thạch Đồng
66Cải tại nâng cấp đường giao thông đoạn từ ĐT
316B (cây xăng) đi Dị NậuDGT 5,00 5,00 Đào Xá
67Cải tạo nâng cấp đường GTNT khu 7 xã Đào Xá
đi đường tinh 316BDGT 0,85 0,85 Đào Xá
68Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ nhà
văn hóa khu 11 xã Đào Xá kết nối đường tinh DGT 3,05 3,05 Đào Xá
69Đầu tư xây dựng hạ tầng giao thông Sơn Thủy-
Hoàng Xá kết nối tinh lộ 317, huyện Thanh ThủyDGT 2,04 2,04 Hoàng Xá
70Cải tạo, nâng cấp tuyến đường thủy sản đoạn từ
cầu Ông Cận đi cầu Thanh Niên xã Hoàng XáDGT 3,80 3,80 Hoàng Xá
71
Cải tạo nâng cấp tuyến đường huyện đoạn từ
đường tinh 317C (xã Hoàng Xá) đi xã Cự Đồng
(huyện Thanh Sơn).
DGT 2,80 2,80 Hoàng Xá
72
Cải tạo nâng cấp tuyến đường giao thông kết nối
đường tinh 317C đi khu 21, khu 5, khu 2, xã
Hoàng Xá
DGT 1,60 1,60 Hoàng Xá
Tổng diện tích 505,05 505,05
X ĐẤT THỦY LỢI
1Dự án hệ thống ngòi tiêu Đoan Hạ, Hoàng Xá
(DA WB 7)DTL 3,00 3,00
Bảo Yên, Đoan Hạ,
Hoàng Xá, Đồng Trung
2 Dự án kè bờ tả sông Đà DTL 0,35 0,35 Xuân Lộc
3Dự án cải tạo, nâng cấp kênh tiêu úng các xã Tân
Phương, Thạch Đồng, Xuân Lộc, Đào XáDTL 3,40 3,40 Xuân Lộc
4 Dự án tưới cây vùng đồi huyện Thanh Thủy DTL 0,08 0,08 Tu Vũ Phượng Mao cũ
5Kè khẩn cấp bờ vở Sông Đà đoạn Km4+800 -
KM6+000 đê tả Đà trên địa bàn xã Yến MaoDTL 3,00 3,00 Tu vũ
6Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ, vở sông đê tả Đà, thuộc
địa bàn xã Tu Vũ, huyện Thanh ThủyDTL 2,10 2,10 Tu Vũ
7 Đất kênh mương nội đồng DTL 0,20 0,20 Đoan Hạ
8 Trạm bơm đầu làng DTL 0,20 0,20 Đoan Hạ
9 Cải tạo, nâng cấp hồ Sụ DTL 3,17 3,17 Tân Phương
10 Kè bờ vở sông xã Đồng Luận DTL 6,00 6,00 Đồng Trung Đồng Luận cũ
11Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới, tiêu khu
vực đầm Bạch Thủy, xã Đồng TrungDTL 3,50 3,50 Đồng Trung
12Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh mương xã Tân
Phương - Thạch Đồng - Xuân Lộc DTL 5,20 5,20
13
Dự án Xử lý sạt lở bờ tả sông Đà, đoạn
km20+420 đến km21+400; đoạn từ km21+950
đến km22+940 đê Tả Đà, huyện Thanh Thủy
DTL 3,00 3,00Bảo Yên,
TT Thanh Thủy
14
Kè chống sạt lở bờ, vở sông đoạn Km29-Km30 đê
tả đà, thuộc xã Xuân Lộc, huyện Thanh Thủy
(Giai đoạn II)
DTL 5,00 5,00 Xuân Lộc
15 Cải tạo, nâng cấp hồ Dộc Hẹp DTL 1,45 1,45 Đào Xá
16 Quy hoạch đất thủy lợi DTL 9,20 9,20Trên địa bàn các xã, thị
trấn
Tổng diện tích 48,85 48,85
XI ĐẤT CƠ SỞ VĂN HÓA
1 Đài tưởng niệm khu 3 xã Đồng Trung DVH 0,10 0,10 Đồng Trung Trung Nghĩa cũ
2 Nhà tưởng niệm xã Sơn Thủy DVH 0,07 0,07 Sơn Thủy
3 Nhà văn hóa khu 2 xã Tân Phương DVH 0,20 0,20 Tân Phương
4 Xây dựng bia tưởng niệm liệt sỹ xã Tân Phương DVH 0,12 0,12 Tân Phương Khu 1
5 Nhà văn hóa khu 1 xã Tu Vũ DVH 0,05 0,05 Tu vũ
6Nhà văn hóa khu 5 (khu Khuỷnh Ngoài),
xã Tu VũDVH 0,05 0,05 Tu vũ
7 Nhà văn hóa khu 13 xã Tu Vũ DVH 0,07 0,07 Tu Vũ Yến Mao cũ
8 Nhà văn hóa khu 3 xã Tu Vũ DVH 0,10 0,10 Tu vũ
9Điêm sinh hoạt cộng đồng của đồng bào dân tộc
MườngDVH 0,25 0,25 Tu vũ Cạnh NVH khu 18
STT TÊN CÔNG TRÌNH Mã QH
Diện tích
Quy
hoạch
(ha)
Diện tích
hiện
trạng
(ha)
Diện tích
tăng
thêm (ha)
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa
chính (tờ bản đồ số, thửa
số) hoặc vị trí trên bản đồ
hiện trạng sử dụng đất
cấp xã
10 Nhà văn hóa khu 9 xã Tu Vũ DVH 0,08 0,08 Tu Vũ Phượng Mao cũ
11 Nhà văn hóa khu 1 xã Xuân Lộc DVH 0,07 0,07 Xuân Lộc
12 Nhà văn hóa khu 4 xã Xuân Lộc DVH 0,10 0,10 Xuân Lộc
13 Nhà văn hóa khu 3 xã Xuân Lộc DVH 0,07 0,07 Xuân Lộc
14 Nhà văn hóa khu 9 DVH 0,05 0,05 Đồng Trung khu 3 xã Đồng Luận cũ
15 Nhà văn hóa khu 16 DVH 0,07 0,07 Đồng Trung khu 4 xã Trung Thịnh cũ
16 Nhà văn hóa khu 3 DVH 0,04 0,04 Đồng Trung khu 3 xã Trung Nghĩa cũ
17 Nhà văn hóa khu 7 DVH 0,02 0,02 Đồng Trung khu 7 xã Trung Nghĩa cũ
18 Nhà văn hóa khu 4 (khu 8 cũ) xã Đoan Hạ DVH 0,04 0,04 Đoan Hạ
19 Nhà văn hóa khu 3 xã Đoan Hạ DVH 0,15 0,15 Đoan Hạ Khu 3
20Xây dựng nhà văn hóa các khu dân cư xã Hoàng
XáDVH 0,45 0,45 Hoàng Xá
21 Nhà văn hóa khu 5 xã Bảo Yên DVH 0,15 0,15 Bảo Yên Khu 5
22 Mở rộng nhà văn hóa khu 4 xã Bảo Yên DVH 0,10 0,10 Bảo Yên Khu 4
23 Nhà văn hóa khu 3 xã Bảo Yên DVH 0,15 0,15 Bảo Yên Khu 3
24 Nhà văn hóa khu 2 xã Bảo Yên DVH 0,10 0,10 Bảo Yên Khu 2
25 Nhà văn hóa khu 14 xã Đào Xá DVH 0,10 0,10 Đào Xá Khu 14
26 Nhà văn hóa khu 5 xã Đào Xá DVH 0,10 0,10 Đào XáTrường mầm non Đào xá
cũ, Khu 5
27 Quy hoạch đất văn hóa DVH 13,50 13,50Trên địa bàn các xã, thị
trấn
Tổng diện tích 16,35 16,35
XII ĐẤT Y TẾ
1 Xây dựng trạm Y tế xã Đồng Trung DYT 1,00 1,00 Đồng Trung Đồng Quán
2 Quy hoạch mở rộng trạm y tế DYT 3,00 3,00Trên địa bàn các xã, thị
trấn
Tổng diện tích 4,00 4,00
XIII ĐẤT GIÁO DỤC
1Mở rộng THPT công lập Trung nghĩa (khu thê
dục thê thao)DGD 1,50 1,50 Đồng Trung Trung Nghĩa cũ
2 Mở rộng trường Tiêu học Đồng Luận DGD 0,40 0,40 Đồng Trung Đồng Luận cũ
3 Mở rộng trường THCS Trung Nghĩa DGD 0,40 0,40 Đồng Trung Trung Nghĩa cũ
4 Mở rộng THCS Yến Mao DGD 0,50 0,50 Tu Vũ
5 Mở rộng trường mầm non khu 13 xã Yến Mao cũ DGD 0,21 0,21 Tu Vũ Yến Mao cũ
6 Mở rộng trường mầm non xã Phượng Mao cũ DGD 0,12 0,12 Tu Vũ Phượng Mao cũ
7 Mở rộng trường mầm non khu 3 xã Đào Xá DGD 0,59 0,59 Đào Xá
8Xây dựng Trường mầm non Họa Mi, cơ sở 2 xã
Đào XáDGD 0,27 0,27 Đào Xá Khu 17
9 Trường Tiêu học Đào Xá 2 DGD 0,18 0,18 Đào Xá Khu 17
10Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Thanh
ThủyDGD 0,70 0,70 Tân Phương
11 Mở rộng trường mầm non xã Hoàng Xá DGD 0,24 0,24 Hoàng Xá
12 Mở rộng trường THCS xã Đoan Hạ DGD 0,51 0,51 Đoan Hạ
13Đất dự trữ giáo dục khu vực đồng Soi Dâu, thị
trấn Thanh ThủyDGD 4,06 4,06 TT.Thanh Thủy
14 Quy hoạch đất giáo dục DGD 8,50 8,50Trên địa bàn các xã, thị
trấn
Tổng diện tích 18,18 18,18
XIV ĐẤT THỂ THAO
1 Quỹ đất phát triên thê thao xã Đoan Hạ DTT 1,00 1,00 Đoan Hạ
2 Quỹ đất phát triên thê thao xã Sơn Thủy DTT 1,00 1,00 Sơn Thủy
3 Xây dựng sân vận động trung tâm xã Xuân Lộc DTT 1,50 1,50 Xuân Lộc Khu 6
4Quỹ đất phát triên thê thao khu vực Gò Lều, Hội
Trường thị trấn Thanh ThủyDTT 7,52 7,52 TT.Thanh Thủy
5Quy hoạch trung tâm văn hóa và sân vận động xã
Hoàng XáDTT 2,00 2,00 Hoàng Xá Khu 7, khu 8
STT TÊN CÔNG TRÌNH Mã QH
Diện tích
Quy
hoạch
(ha)
Diện tích
hiện
trạng
(ha)
Diện tích
tăng
thêm (ha)
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa
chính (tờ bản đồ số, thửa
số) hoặc vị trí trên bản đồ
hiện trạng sử dụng đất
cấp xã
6Khu liên hợp thê thao khu vực đồng Cô Nhi xã
Đồng TrungDTT 2,50 2,50 Đồng Trung Đồng Luận cũ
7 Quy hoạch sân vận động xã Đoan Hạ DTT 1,00 1,00 Đoan Hạ
8 Quy hoạch đất thê thao DTT 9,50 9,50Trên địa bàn các xã, thị
trấn
Tổng diện tích 26,02 26,02
XV ĐẤT NĂNG LƯỢNG
1 Trạm biến áp số 5 DNL 0,01 0,01 Xuân Lộc Khu 7
2 Cải tạo lưới điện 10kv lên 22kv, 35kv DNL 0,02 0,02 Tu Vũ Phượng Mao cũ
3 Cải tạo lưới điện 10kv lên 22kv, 35kv DNL 0,02 0,02 Tu vũ Tu Vũ cũ
4 Cải tạo lưới điện 10kv lên 22kv, 35kv DNL 0,02 0,02 Tu Vũ Yến Mao cũ
5 Chống quá tải lưới điện Phượng Mao DNL 0,02 0,02 Tu Vũ Phượng Mao cũ
6 Chống quá tải lưới điện Yến Mao DNL 0,05 0,05 Tu Vũ Yến Mao cũ
7 Phát triên lưới điện hạ thế khu 1, 2, 5, 10 DNL 0,03 0,03 Tu Vũ Phượng Mao cũ
8Xây dựng các công trình đường dây và trạm biến
áp DNL 0,02 0,02 Tu Vũ Phượng Mao cũ
9Xây dựng các công trình đường dây và trạm biến
áp DNL 0,02 0,02 Tu Vũ Yến Mao cũ
10Cải tạo xây dựng đường dây và TBA chống quá
tải cho các TBA trên địa bàn huyệnDNL 0,46 0,46
Trên địa bàn các xã, thị
trấn
11Chống quá tải lưới điện phân phối khu vực huyện
Thanh ThủyDNL 0,13 0,13
Tân Phương,
TT Thanh Thủy, Đoan
Hạ, Tu Vũ
12 Dự án điện thôn bản DNL 0,40 0,40 Đào Xá
13 XD trạm biến áp 110KV DNL 0,30 0,30 TT.Thanh Thủy
14Xây dựng trạm biến áp 220kVA và 110kVA tại
xã Hoàng XáDNL 0,50 0,50 Hoàng Xá
15Nâng cao năng lực truyền tải đường dây 10 kV lộ
972 trạm trung gian Đồng LuậnDNL 0,01 0,01 Đồng Trung
16 Dự án ĐZ và TBA 110kV Thanh Thủy DNL 4,00 4,00 Huyện Thanh Thủy
17 Quy hoạch đất năng lượng DNL 5,50 5,50Trên địa bàn các xã, thị
trấn
Tổng diện tích 11,51 11,51
XVI ĐẤT VIỄN THÔNG
1 Xây dựng cột ăng ten tại huyện Thanh Thủy DBV 0,31 0,31
TT.Thanh Thủy, Bảo
Yên, Đào Xá, Đoan Hạ,
Đồng Trung, Hoàng
Xá, Sơn Thủy, Tân
Phương, Thạch Đồng,
Tu Vũ, Xuân Lộc
2 Quy hoạch đất bưu chính viễn thông DBV 4,00 4,00Trên địa bàn các xã, thị
trấn
Tổng diện tích 4,31 4,31
XVII ĐẤT CÓ DI TÍCH LỊCH SỬ VĂN HÓA
1 Đất di tích danh thắng huyện Thanh thủy DDT 11,07 11,07 Đồng Trung Trung Nghĩa cũ
2Mở rộng Đền Lăng Sương (tu bổ tôn tạo di tích
đền Lăng Sương)DDT 5,30 5,30 Đồng Trung Trung Nghĩa cũ
3 Mở rộng Đền Lăng Sương DDT 1,55 1,55 Đồng Trung Trung Nghĩa cũ
Tổng diện tích 17,92 17,92
XVIII ĐẤT BÃI RÁC
1Điêm tập kết phân loại trung chuyên rác thải xã
Đoan HạDRA 1,00 1,00 Đoan Hạ Dộc Cùng
2 Khu xử lý rác thải khu bãi Cháy, xã Hoàng Xá DRA 2,00 2,00 Hoàng Xá
3Điêm tập kết, phân loại, trung chuyên rác thải xã
Tân Phương DRA 1,00 1,00 Tân Phương Hố Đáng
4Điêm tập kết phân loại trung chuyên rác thải xã
Sơn ThủyDRA 1,00 1,00 Sơn Thủy Khu 7
5Khu xử lý nước thải khu Đồng Sạn, TT Thanh
ThủyDRA 0,07 0,07 TT.Thanh Thủy
6Điêm tập kết, phân loại, trung chuyên rác thải xã
Tu VũDRA 1,00 1,00 Tu Vũ Đồng Ngả
7Điêm tập kết, phân loại, trung chuyên rác thải xã
Đào XáDRA 0,60 0,60 Đào Xá Khu 17
STT TÊN CÔNG TRÌNH Mã QH
Diện tích
Quy
hoạch
(ha)
Diện tích
hiện
trạng
(ha)
Diện tích
tăng
thêm (ha)
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa
chính (tờ bản đồ số, thửa
số) hoặc vị trí trên bản đồ
hiện trạng sử dụng đất
cấp xã
Tổng diện tích 6,67 6,67
XIX ĐẤT TÔN GIÁO
1 Họ giáo Đồng Trác TON 0,12 0,12 Tu Vũ Yến Mao cũ
2 Chùa xã Phượng Mao TON 0,50 0,50 Tu Vũ khu 8, Phượng Mao cũ
3 Xây dựng nhà thờ tự họ giáo Láng Sẻo TON 0,20 0,20 Tu Vũ Phượng Mao cũ
4Mở rộng khuôn viên và xây dựng công trinh phụ
trợ của Chùa Linh QuangTON 0,16 0,16 Đồng Trung Trung Nghĩa cũ
5Chuyên vị trí chùa Thanh Lâm khu
Hóc TườngTON 0,50 0,50 Đồng Trung Trung Thịnh cũ
6 Mở rộng Chùa Nghiêm Quang TON 0,10 0,10 Đồng Trung Đồng Luận cũ
7 Họ giáo Gò Soan TON 0,20 0,20 Sơn Thủy
8 Mở rộng Chùa Đại Bi TON 0,90 0,90 Sơn Thủy Khu 4, 5
9 Mở rộng họ giáo Đồi Muỗi TON 0,30 0,30 Sơn Thủy
10 Xây dựng chùa Lãm Đức TON 0,07 0,07 Tân Phương
11 Mở rộng chùa Hoa An TON 0,85 0,85 Bảo Yên
12 Mở rộng chùa Ninh Phúc TON 0,05 0,05 Bảo Yên
13 Mở rộng chùa Sùng Tín TON 0,20 0,20 Xuân Lộc Khu 3
14 Mở rộng Chùa Giang Hà TON 0,20 0,20 Xuân Lộc Khu 5
15 Xây dựng chùa Cảnh Linh TON 0,10 0,10 Xuân Lộc Khu 2
16 Mở rộng chùa Vĩnh Đông TON 0,40 0,40 Xuân Lộc Khu 6
17 Mở rộng Chùa Linh Thắng TON 0,50 0,50 Đào Xá Khu 4
18 Mở rộng Giáo sứ Thanh Lâm TON 0,30 0,30 TT Thanh Thủy
Tổng diện tích 5,65 5,65
XX ĐẤT NGHĨA TRANG, NGHĨA ĐỊA
1 Quy hoạch nghĩa trang tại xã Hoàng Xá NTD 9,16 9,16 Hoàng Xá
2 Mở rộng nghĩa trang Bãi Bằng NTD 1,70 1,70 TT.Thanh Thủy
3 Xây dựng nghĩa trang đồi Chuộn NTD 1,82 1,82 TT.Thanh Thủy
4 Mở rộng nghĩa địa khu 1 xã Tu Vũ NTD 1,06 1,06 Tu vũ
6 Quy hoạch nghĩa trang Cống Cầu NTD 2,00 2,00 Bảo Yên Xứ đồng Cống Cầu
7 Mở rộng nghĩa trang Đồi Am NTD 1,20 1,20 Đồng TrungXứ đồng Hóc Am (thuộc
Trung Nghĩa cũ)
9 Mở rộng nghĩa trang Phù Lao NTD 1,50 1,50 Sơn Thủy Thôn Phù Lao
10 Quy hoạch nghĩa trang xã Sơn Thủy NTD 10,00 10,00 Sơn Thủy Đồi Xoan Đào
12 Mở rộng Nghĩa trang khu 2 NTD 1,60 1,60 Thạch Đồng Khu 2
Mở rộng nghĩa trang xã Xuân Lộc NTD 2,00 2,00 Xuân Lộc
13 Quy hoạch đất nghĩa trang, nghĩa địa NTD 9,60 9,60Trên địa bàn các xã, thị
trấn
Tổng diện tích 41,64 41,64
XXI ĐẤT CƠ SỞ DỊCH VỤ XÃ HỘI
1 Trung tâm dưỡng lão Vietsing Thanh Thủy DXH 10,00 10,00 Bảo Yên
XXII ĐẤT CHỢ
1 Xây dựng chợ Đoan Hạ DCH 0,50 0,50 Đoan Hạ Khu Gò Táo
2 Mở rộng chợ mới xã Đồng Luận DCH 1,20 1,20 Đồng Trung xã Đồng Luận cũ
3 Mở rộng chợ xã Xuân Lộc DCH 0,50 0,50 Xuân Lộc
4 Chợ đầu mối xã Tân Phương DCH 1,00 1,00 Tân Phương
5 Chợ đầu mối xã Tu Vũ DCH 5,00 5,00 Tu Vũ
6 Quy hoạch chợ DCH 7,00 7,00Trên địa bàn các xã, thị
trấn
Tổng diện tích 15,20 15,20
XXIIIĐẤT KHU VUI CHƠI, GIẢI TRÍ CÔNG
CỘNG
1Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (khu NTM xã
Hoàng Xá) DKV 1,34 1,34 Hoàng Xá
XXIV ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
1Đất ở đô thị tại khu Ba Cô, Cửa Hàng (hạng mục
đất ở)ODT 17,00 17,00 TT.Thanh Thủy
2 Đất ở đô thị tại khu Đồng Bờ ODT 8,00 8,00 TT.Thanh Thủy
3 Đất ở đô thị tại khu Đồng Bưởi ODT 23,00 23,00TT.Thanh Thủy,
Bảo Yên
STT TÊN CÔNG TRÌNH Mã QH
Diện tích
Quy
hoạch
(ha)
Diện tích
hiện
trạng
(ha)
Diện tích
tăng
thêm (ha)
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa
chính (tờ bản đồ số, thửa
số) hoặc vị trí trên bản đồ
hiện trạng sử dụng đất
cấp xã
4 Quy hoạch đất ở đô thị tại khu Đồi Mỳ ODT 1,50 1,50 TT Thanh Thủy
5 Điêm dân cư đô thị khu trường THPT cũ ODT 0,08 0,08 TT.Thanh Thủy
6 Quy hoạch đất ở và thương mại dịch vụ đồi khu 5 ODT 1,00 1,00 TT. Thanh Thủy Đồi khu 5
7Quy hoạch đất ở và thương mại dịch vụ đồi Xi
Măng TaiODT 11,85 11,85 TT. Thanh Thủy Đồi Xi Măng Tai
8 Quy hoạch đất ở khu Ao Mỳ, Ao Sậu ODT 6,90 6,90 TT. Thanh Thủy Ao Mỳ, Ao Sậu
9 Quy hoạch đất ở khu Dộc Sậu ODT 0,60 0,60 TT. Thanh Thủy Dộc Sậu
10 Quy hoạch đất ở khu đồi Bò Co ODT 1,40 1,40 TT. Thanh Thủy
11 Quy hoạch đất ở khu Lò Gạch cũ (Tre Nguồn) ODT 0,39 0,39 TT. Thanh Thủy Lò Gạch cũ
12Quy hoạch đất ở hỗn hợp tại Trung tâm hội nghị
cũ và UBND thị trấn cũODT 0,60 0,60 TT.Thanh Thủy
13Quy hoạch đất ở đô thị tại trung tâm giáo dục
thường xuyên cũODT 0,31 0,31 TT.Thanh Thủy
14Quy hoạch đất ở đô thị tại trường mầm non Hoa
Hồng cũODT 0,16 0,16 TT.Thanh Thủy
15 Khu nhà ở đô thị Đồng Sạn ODT 5,00 5,00 TT Thanh Thủy
16Chuyên mục đích đất trồng cây lâu năm (đất
vườn, ao) trong cùng thửa đất ở sang đất ở đô thị ODT 1,68 1,68 TT Thanh Thủy
17 Khu đô thị, nghi dưỡng Kim Đồng ODT 160,00 160,00TT Thanh Thủy, xã
Bảo Yên
Tổng diện tích 239,47 239,47
XXV ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Xã Tu Vũ
ONT 1,40 1,40 Tu Vũ Đồng Mý, Khu 16
ONT 2,20 2,20 Tu Vũ Đồng Bái Dài, khu 14
ONT 2,00 2,00 Tu Vũ Đồng Làng, Khu 16
ONT 0,80 0,80 Tu Vũ Đồng Đa, Khu 17
ONT 0,70 0,70 Tu Vũ Đầu Cầu, Khu 14
ONT 2,50 2,50 Tu Vũ Hồ Giếng Sùi, Khu 5
ONT 3,20 3,20 Tu Vũ Đỗ Xung, Khu 3, khu 4
ONT 5,00 5,00 Tu Vũ Ruộng Hậu, Khu 6
ONT 5,00 5,00 Tu Vũ Đầu Cầu khu 6
ONT 0,30 0,30 Tu Vũ Gốc Tranh, Khu 8
ONT 0,31 0,31 Tu Vũ Gốc Rế, Khu 8
ONT 1,10 1,10 Tu Vũ Khoảnh 6, Khu 6
ONT 1,00 1,00 Tu Vũ Chè Vè, Khu 6
ONT 0,30 0,30 Tu Vũ Bờ Đắp, Khu 7 xã
ONT 2,00 2,00 Tu Vũ Đồng Sông, Khu 9
ONT 1,00 1,00 Tu Vũ Đồng Mè, Khu 4
ONT 0,75 0,75 Tu Vũ Khu 19 (khu 1, xã Phượng
Mao cũ)
ONT 0,50 0,50 Tu Vũ Khu 9 (khu 6 Yến Mao cũ)
ONT 0,08 0,08 Tu Vũ Trạm kiêm lâm cũ, Yến
Mao
ONT 2,00 2,00 Tu vũ Cổng Đồng
ONT 1,00 1,00 Tu vũ Khu 1 Bãi chuối
2Đất ở khu thương nghiệp cũ khu 6, khu kiêm lâm
cũ khu 6ONT 0,47 0,47 Tu Vũ Yến Mao cũ
3 Chuyên mục đích đất nhà văn hóa sang đất ở ONT 0,02 0,02 Tu Vũ Khu 1, Tu Vũ cũ
4 Đất ở xen ghép trong khu dân cư ONT 5,80 5,80 Tu Vũ
5Chuyên mục đích đất cây lâu năm, đất nuôi trồng
thủy sản trong cùng thửa đất ở sang đất ởONT 5,00 5,00 Tu vũ
Xã Xuân Lộc
ONT 0,50 0,50 Xuân Lộc Khu cổng UBND xã
1 Hạ tầng điêm dân cư nông thôn
6 Hạ tầng điêm dân cư nông thôn
STT TÊN CÔNG TRÌNH Mã QH
Diện tích
Quy
hoạch
(ha)
Diện tích
hiện
trạng
(ha)
Diện tích
tăng
thêm (ha)
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa
chính (tờ bản đồ số, thửa
số) hoặc vị trí trên bản đồ
hiện trạng sử dụng đất
cấp xã
ONT 2,00 2,00 Xuân Lộc Ao Đỗi Ngược
ONT 1,00 1,00 Xuân LộcKhu cống cầu Hộp
đi nhà máy gạch
ONT 1,00 1,00 Xuân LộcKhu điếm canh đê
đi đinh khu 6
ONT 1,00 1,00 Xuân Lộc Lô đất trên
ONT 1,00 1,00 Xuân LộcTừ quán Xuân Dương
đi khu 8
ONT 1,00 1,00 Xuân Lộc Đồi Núi Chõ, Khu 8
ONT 0,40 0,40 Xuân Lộc Đồng Dõng, Khu 7
ONT 1,00 1,00 Xuân Lộc Lô đất dưới, Khu 3
ONT 10,00 10,00 Xuân Lộchai bên đường nối KCN
Trung Hà
ONT 1,20 1,20 Xuân Lộc Từ chợ đến ông Khoa,
khu 4, 5
7 Đất ở xen ghép trong khu dân cư ONT 2,70 2,70 Xuân Lộc
8Chuyên mục đích sử dụng đất cây lâu năm, đất
rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản sang đất ởONT 1,35 1,35 Xuân Lộc
Xã Hoàng Xá
ONT 0,30 0,30 Hoàng Xá Dộc khu 13 (ông Đại)
ONT 3,06 3,06 Hoàng Xá đồng Nâu
ONT 1,00 1,00 Hoàng Xá Ao ông Lợi khu 18
ONT 1,50 1,50 Hoàng Xá Đồi Sắn Hùng Sơn
ONT 7,22 7,22 Hoàng XáDộc khu 15, Dộc ông Lợi,
Dộc khu 1
ONT 1,50 1,50 Hoàng Xá khu 19, Dốc Dọc
ONT 0,26 0,26 Hoàng Xá Khu 1
ONT 0,60 0,60 Hoàng Xá Ao khu 19
ONT 1,50 1,50 Hoàng Xá Gò Nồi
ONT 6,20 6,20 Hoàng Xá 2 bên đường 70B
ONT 1,00 1,00 Hoàng Xá Ao Hữu Thiết
ONT 1,50 1,50 Hoàng Xá Sân vận động cũ, Khu 9
ONT 0,90 0,90 Hoàng Xá khu 8
10 Đất ở xen ghép trong khu dân cư ONT 2,00 2,00 Hoàng Xá
11Chuyên mục đích đất trường mầm non cũ sang
đất ởONT 0,10 0,10 Hoàng Xá
12
Chuyên mục đích sử dụng đất cây lâu năm, đất
nuôi trồng thủy sản đất nông nghiệp khác sang
đất ở
ONT 2,60 2,60 Hoàng Xá
Xã Thạch Đồng
ONT 0,18 0,18 Thạch Đồng Khu rệ núi Chùa
ONT 2,00 2,00 Thạch Đồng khu Chằm Ngào
ONT 0,40 0,40 Thạch Đồng khu Sau Thị
ONT 1,10 1,10 Thạch Đồngkhu Sau Ao, cạnh trụ sở
UBND xã mới
ONT 1,70 1,70 Thạch Đồng khu Ao Cá (khu 1)
ONT 0,50 0,50 Thạch Đồng Khu 1
ONT 0,73 0,73 Thạch Đồng Đồng Chia (khu 2), xã
ONT 0,60 0,60 Thạch Đồng Ngọc Sặt (khu 2)
ONT 1,20 1,20 Thạch Đồng Đồi Đồng Mâu (khu 2)
ONT 0,54 0,54 Thạch Đồng Đồi Tròn (khu 2)
ONT 1,18 1,18 Thạch Đồng Đồng Mít (khu 3)
ONT 3,00 3,00 Thạch Đồng Đồng Nứa, Khu 3
ONT 2,00 2,00 Thạch Đồng Đồng Hộp, Khu 3
9 Hạ tầng điêm dân cư nông thôn
13 Hạ tầng điêm dân cư nông thôn
13 Hạ tầng điêm dân cư nông thôn
6 Hạ tầng điêm dân cư nông thôn
STT TÊN CÔNG TRÌNH Mã QH
Diện tích
Quy
hoạch
(ha)
Diện tích
hiện
trạng
(ha)
Diện tích
tăng
thêm (ha)
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa
chính (tờ bản đồ số, thửa
số) hoặc vị trí trên bản đồ
hiện trạng sử dụng đất
cấp xã
ONT 2,52 2,52 Thạch Đồng Bãi San (khu 5)
ONT 1,15 1,15 Thạch Đồng Bãi Làng khu 5
ONT 0,50 0,50 Thạch Đồng Đồng Hồ, Khu 6
ONT 2,40 2,40 Thạch Đồng Đồng Quýt, Khu 6
ONT 0,92 0,92 Thạch Đồng Mũ Tu (khu 7)
ONT 2,97 2,97 Thạch Đồng Đồng Việc (khu 7)
ONT 1,54 1,54 Thạch Đồng Đồng Mâu (khu 8)
ONT 0,20 0,20 Thạch Đồng Đồi Đá Bạc (khu 8)
ONT 1,40 1,40 Thạch Đồng Đồi Đinh Bằng (khu 8)
ONT 1,80 1,80 Thạch Đồng Khu 7, 8
14 Đất ở xen ghép trong khu dân cư ONT 2,00 2,00 Thạch Đồng
Xã Sơn Thủy
ONT 0,24 0,24 Sơn Thủy Khu 7
ONT 0,52 0,52 Sơn Thủy Cây Ruối
ONT 0,88 0,88 Sơn ThủyKhu 3
(Thủy Trạm-Chàn Bến)
ONT 0,61 0,61 Sơn Thủy Khu Tràn Bến- Phù Lao
ONT 1,58 1,58 Sơn Thủy Khu 4 và khu 6
ONT 0,80 0,80 Sơn ThủyKhu Ao Chó
(Khu 4 +khu 5)
ONT 1,00 1,00 Sơn ThủyKhu Ruộng Trũng
(Khu 4 + khu 5)
ONT 0,90 0,90 Sơn Thủy Khu Lổ
ONT 2,00 2,00 Sơn Thủy Khu Tràn Bến
ONT 2,00 2,00 Sơn Thủy khu Cây Sy
ONT 20,00 20,00 Sơn Thủy
ONT 2,50 2,50 Sơn Thủy Khu 8
ONT 2,70 2,70 Sơn Thủy Đồng Lổ, Khu 3, 4, 5
16 Đất ở xen ghép trong khu dân cư ONT 6,74 6,74 Sơn Thủy
17Chuyên mục đích đất nông nghiệp khác sang đất
ở nông thônONT 0,80 0,80 Sơn Thủy
18
Chuyên mục đích sử dụng đất cây lâu năm, đất
nuôi trồng thủy sản trong cùng thửa đất ở sang đất
ở
ONT 5,00 5,00 Sơn Thủy
Xã Đào Xá
ONT 0,60 0,60 Đào Xá khu Giếng Núi
ONT 0,50 0,50 Đào Xá Ruộng lính khu 10
ONT 0,85 0,85 Đào Xá khu 12 (Đồng Ngõ Lắng)
ONT 1,00 1,00 Đào Xá khu 14
ONT 0,60 0,60 Đào Xá Dộc Lậm
ONT 0,50 0,50 Đào Xá đồng Lọng, Gò Quân
ONT 0,20 0,20 Đào Xá khu Đồng Lọng
ONT 2,50 2,50 Đào Xá Khu 4
ONT 3,80 3,80 Đào Xá đường QL32 đi QL70B
ONT 1,50 1,50 Đào Xá Đồng Cầu, khu 6
ONT 2,00 2,00 Đào XáKhu 6 (Từ nhà ông Dũng
đến Bến Di)
20 Đất ở xen ghép trong khu dân cư ONT 2,00 2,00 Đào Xá
21
Chuyên mục đích sử dụng đất cây lâu năm, đất
nuôi trồng thủy sản trong cùng thửa đất ở sang đất
ở
ONT 5,00 5,00 Đào Xá
Xã Tân Phương
ONT 0,12 0,12 Tân Phương Khu Hố Tối khu 5
ONT 0,52 0,52 Tân Phương Cây Quân khu 3
ONT 0,50 0,50 Tân Phương Đồng Sen khu 3
15 Hạ tầng điêm dân cư nông thôn
13 Hạ tầng điêm dân cư nông thôn
19 Hạ tầng điêm dân cư nông thôn
22 Hạ tầng điêm dân cư nông thôn
STT TÊN CÔNG TRÌNH Mã QH
Diện tích
Quy
hoạch
(ha)
Diện tích
hiện
trạng
(ha)
Diện tích
tăng
thêm (ha)
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa
chính (tờ bản đồ số, thửa
số) hoặc vị trí trên bản đồ
hiện trạng sử dụng đất
cấp xã
ONT 1,00 1,00 Tân Phương Khu bãi Trung Tâm
ONT 0,62 0,62 Tân Phương Khu Đồng Khánh
ONT 0,88 0,88 Tân Phương Khu Đồng Nhà thờ
ONT 1,30 1,30 Tân Phương Khu Đồng Nhà thờ dưới
ONT 1,25 1,25 Tân Phương Đồng Trê Dưới
ONT 0,80 0,80 Tân Phương Ao Lò Gạch cũ khu 4
23 Đất ở xen ghép trong khu dân cư ONT 2,00 2,00 Tân Phương Đồng Sang - Cầu Dát khu 3
24
Chuyên mục đích sử dụng đất cây lâu năm, đất
nuôi trồng thủy sản trong cùng thửa đất ở sang đất
ở
ONT 2,00 2,00 Tân Phương
Xã Bảo Yên
ONT 0,73 0,73 Bảo Yên Cống đá khu 4
ONT 1,18 1,18 Bảo YênCổng Đồng khu 3 (khu 5
cũ)
ONT 2,00 2,00 Bảo Yên Hội trường khu 5
ONT 0,07 0,07 Bảo Yên khu 1
ONT 0,90 0,90 Bảo Yên Ruộng Lính khu 9
ONT 0,50 0,50 Bảo Yên Hội trường khu 5
ONT 0,54 0,54 Bảo Yên Xa Dâu
ONT 0,70 0,70 Bảo Yên Gốc Gạo khu 1
ONT 1,00 1,00 Bảo Yên Cống Đá khu 2
ONT 1,15 1,15 Bảo Yên Cống Đồng khu 3
ONT 4,50 4,50 Bảo Yên Đồng Gim
26 Đất ở xen ghép trong khu dân cư ONT 2,00 2,00 Bảo Yên
27
Chuyên mục đích sử dụng đất cây lâu năm, đất
nuôi trồng thủy sản trong cùng thửa đất có nhà ở
sang đất ở
ONT 2,00 2,00 Bảo Yên
Xã Đoan Hạ
ONT 2,50 2,50 Đoan Hạ Đồng Sào
ONT 10,00 10,00 Đoan Hạ Khu Đồng Quanh
ONT 5,00 5,00 Đoan HạKhu đồng Quanh, Gò Kê,
Cống Lem
ONT 2,40 2,40 Đoan Hạ Tha ma cũ
ONT 2,80 2,80 Đoan Hạ Trại Lợn
ONT 2,50 2,50 Đoan Hạ Đồng Ngọc
ONT 2,50 2,50 Đoan Hạ Khu Ngòi Khai
ONT 3,81 3,81 Đoan Hạ Khu Gò Táo
ONT 2,00 2,00 Đoan Hạ Ngòi Cái
ONT 0,55 0,55 Đoan Hạ Sân vận động cũ
ONT 0,60 0,60 Đoan Hạ Đồng Sào
29 Chuyên mục đích đất nhà văn hóa sang đất ở ONT 0,10 0,10 Đoan Hạ Nhà văn hóa khu 3,4,5 cũ
30 Đất ở xen ghép trong khu dân cư ONT 2,04 2,04 Đoan Hạ
31
Chuyên mục đích sử dụng đất cây lâu năm, đất
nuôi trồng thủy sản trong cùng thửa đất có nhà ở
sang đất ở
ONT 2,00 2,00 Đoan Hạ
Xã Đồng Trung
ONT 1,00 1,00 Đồng Trung Phần Làng, Trung Thịnh cũ
ONT 0,64 0,64 Đồng Trung khu 7, Đồng Luận cũ
ONT 0,40 0,40 Đồng Trung khu 9, Đồng Luận cũ
ONT 0,36 0,36 Đồng Trung khu Gò Móc,
Trung Nghĩa cũ
ONT 1,30 1,30 Đồng Trung khu Tràng Điếm,
Trung Nghĩa cũ
Hạ tầng điêm dân cư nông thôn32
25 Hạ tầng điêm dân cư nông thôn
22 Hạ tầng điêm dân cư nông thôn
28 Hạ tầng điêm dân cư nông thôn
STT TÊN CÔNG TRÌNH Mã QH
Diện tích
Quy
hoạch
(ha)
Diện tích
hiện
trạng
(ha)
Diện tích
tăng
thêm (ha)
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa
chính (tờ bản đồ số, thửa
số) hoặc vị trí trên bản đồ
hiện trạng sử dụng đất
cấp xã
ONT 1,50 1,50 Đồng Trung Đồi Miếu, Đồng Luận cũ
ONT 0,80 0,80 Đồng Trung khu Tam Thanh,
Đồng Luận cũ
ONT 0,50 0,50 Đồng Trung khu bãi Xà Cừ,
Đồng Luận cũ
ONT 3,73 3,73 Đồng Trung Gốc Sung, Đồng Luận cũ
ONT 0,20 0,20 Đồng Trung khu vực ao cá Bác Hồ,
Đồng Luận cũ
ONT 0,50 0,50 Đồng Trung Ruột Cô Nhi (khu 1, khu
2), Đồng Luận cũ
ONT 0,20 0,20 Đồng Trung Ngọn ao Khu 1,
Đồng Luận cũ
ONT 5,00 5,00 Đồng Trung
hai bên đường nối đường
cầu Đồng Quang Đồng
Luận với TL 316 khu 7,
Đồng Luận cũ
ONT 6,95 6,95 Đồng Trung Lò gạch, Khu 1 xã Trung
Nghĩa cũ
ONT 0,50 0,50 Đồng Trung Dộc Bương, Khu 4 xã
Trung Nghĩa cũ
ONT 0,90 0,90 Đồng Trung Đồi Sau Tiến, xã Trung
Nghĩa cũ
ONT 1,50 1,50 Đồng Trung Giếng xây đến Gốc Sa, xã
Trung Nghĩa cũ
ONT 0,10 0,10 Đồng Trung Đồi rắn, Trung Nghĩa cũ
ONT 2,00 2,00 Đồng Trung Cầu Tròi, Gò Tiều, xã
Trung Thịnh cũ
ONT 1,00 1,00 Đồng Trung Gò Chùa, xã Trung Thịnh
ONT 0,40 0,40 Đồng Trung Dộc Nuôm - Gò Dọc, xã
Trung Thịnh cũ
ONT 2,40 2,40 Đồng Trung Dộc Trằm Khế, Đầm Lính,
Trung Thịnh cũ
ONT 2,00 2,00 Đồng Trung Gò Kẹt
ONT 1,00 1,00 Đồng Trung Khu Đinh, Trung Thịnh cũ
ONT 1,50 1,50 Đồng Trung Đồi ông Dục - khu 9,
Đồng Luận cũ
ONT 0,50 0,50 Đồng Trung Đầu Chùa - Khu 10,
Đồng Luận cũ
ONT 1,00 1,00 Đồng Trung Bãi chuối - Khu 11,
Đồng Luận cũ
ONT 0,30 0,30 Đồng Trung cửa NVH khu 4,
Đồng Luận cũ
ONT 0,50 0,50 Đồng Trung ao khu 9, Đồng Luận cũ
ONT 1,30 1,30 Đồng Trung khu sào nếp ngoài,
Đồng Luận cũ
ONT 0,12 0,12 Đồng Trung Cổng trường Mầm Non,
Đồng Luận cũ
ONT 1,10 1,10 Đồng Trung Bãi Ông Thà - Bà Hoa
Thạch, Đồng Luận cũ
ONT 4,00 4,00 Đồng Trung Gò Nho
ONT 0,10 0,10 Đồng Trung khu Hầm, Trung Thịnh cũ
33Chuyên mục đích đất NVH xã Đồng Luận cũ sang
đất ởONT 0,45 0,45 Đồng Trung
NVH khu 1, khu 4, khu 9
xã Đồng Luận cũ
34 Đất ở xen ghép trong các khu dân cư ONT 5,31 5,31 Đồng Trung
Tổng diện tích 319,79 319,79
* Các dự án khu đô thị, khu NTM
1 Khu dân cư nông thôn mới ONT 5,50 5,50 Bảo Yên
2 Đất ở nông thôn (Đồng Váng, Chăn Nuôi) ONT 9,00 9,00 Bảo Yên
3 Khu dân cư nông thôn mới xã Bảo Yên ONT 10,00 10,00 Bảo Yên
4 Khu dân cư nông thôn mới ONT 20,50 20,50 Hoàng Xá
5 Khu dân cư nông thôn mới Quang Giang ONT 8,96 8,96 Hoàng Xá
6 Khu dân cư nông thôn mới đồng Váng ONT 11,00 11,00 Bảo Yên
7 Khu dân cư nông thôn mới Trại Mít ONT 21,67 21,67 Đồng Trung Trung Thịnh cũ
8 Khu dân cư nông thôn mới Đồng Quán ONT 14,50 14,50 Đồng Trung
9 Khu dân cư nông thôn mới khu đồng Bạch Thủy ONT 10,00 10,00 Tu Vũ khu 1
10Khu nhà ở, nghi dưỡng sinh thái cao cấp hồ
Phượng MaoONT 69,53 69,53 Tu Vũ Phượng Mao cũ
11 Khu du lịch sinh thái khoáng nóng kết hợp nhà ở TMD 196,00 196,00 Sơn Thủy, Bảo Yên
12Quy hoạch sân Golf, du lịch sinh thái kết hợp nhà
ởTMD 312,13 312,13 Đồng Trung, Tu Vũ
13 Dự phòng đất ở ONT 50,00 50,00Bảo Yên, Đoan Hạ,
Sơn Thủy
Hạ tầng điêm dân cư nông thôn32
STT TÊN CÔNG TRÌNH Mã QH
Diện tích
Quy
hoạch
(ha)
Diện tích
hiện
trạng
(ha)
Diện tích
tăng
thêm (ha)
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa
chính (tờ bản đồ số, thửa
số) hoặc vị trí trên bản đồ
hiện trạng sử dụng đất
cấp xã
XXVI ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ CƠ QUAN
1 Mở rộng UBND xã Tân Phương TSC 0,11 0,11 Tân Phương
2 Xây dựng trụ sở UBND xã Tu Vũ TSC 1,30 1,30 Tu vũ chân đồi Đế Vương, khu 12
3 Mở rộng UBND xã Xuân Lộc TSC 0,15 0,15 Xuân Lộc
4 Trụ sở UBND xã Thạch Đồng TSC 1,00 1,00 Thạch Đồng Khu 3
5 Trụ sở UBND xã Sơn Thủy TSC 1,00 1,00 Sơn Thủy
6 Xây dựng trụ sở UBND xã Đồng Trung TSC 3,00 3,00 Đồng Trung Đồng Quán
Tổng diện tích 6,56 6,56
XXVII ĐẤT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH SỰ NGHIỆP
1 Qũy đất xây dựng công trinh sự nghiệp DTS 3,00 3,00 TT.Thanh Thủy
XXVIII ĐẤT TÍN NGƯỠNG
1 Mở rộng Đinh Long Phụng TIN 0,08 0,08 Bảo Yên
2 Mở rộng đinh Sơn Vi TIN 0,28 0,28 Sơn Thủy
3 Đền Dốc Nghè TIN 0,17 0,17 Tu Vũ Khu 9, Phượng Mao cũ
Tổng diện tích 0,53 0,53
XXIX ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC
Xây dựng Nhà kho và các công trinh phụ trợ phục
vụ sản xuất nông nghiệpPNK 6,01 6,01 Các xã, thị trấn
Tổng diện tích 6,01 6,01
XXX ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
1Chuyên mục đích đất nuôi trồng thủy sản sang đất
trồng cây lâu năm CLN 4,08 4,08 Sơn Thủy
2Chuyên đất cây hàng năm sang đất cây lâu năm
khu 10CLN 1,00 1,00 Tu Vũ Phượng Mao cũ
3Chuyên mục đích đất đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu nămCLN 4,00 4,00 Tân Phương Dộc Làng, Dộc Mõ
4
Chuyên mục đích sử dụng đất nuôi trồng thủy sản
trong các khu dân cư trên địa bàn các xã thị trấn
sang đất trồng cây lâu năm
CLN 10,00 10,00Trên địa bàn các xã, thị
trấn
Tổng diện tích 19,08 19,08
XXXI Đất nuôi trồng thủy sản
1 Chuyên mục đích sang nuôi trồng thủy sản NTS 10,30 10,30 Tân Phương
Đồng Sào, Giếng Cháu,
Đồng Chạo, Giữa Đồng,
Bánh Chay, hang Rắn,
đồng Nội, Cổng Xóm dưới
đường nội đồng
2Chuyên đổi đất lúa kém hiệu quả sang đất nuôi
trồng thủy sản Đồng SốngNTS 35,00 35,00 Đồng Trung
Đồng Sống, Dộc Bới Mét,
Dộc Cời, Dộc Lò Hót, Dộc
Nuôm xã Trung Nghĩa cũ
Tổng diện tích 45,30 45,30
XXXII ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC
1 Trang trại nông nghiệp sạch khu Bãi Nổi NKH 16,00 16,00 Đồng Trung Đồng Luận cũ
NKH 1,00 1,00 Đồng Trungkhu Gò rậm, Bờ Gộc, Đồng
Luận cũ
NKH 2,00 2,00 Đồng TrungGò rậm, cánh quýt, Đồng
Luận cũ
NKH 1,70 1,70 Đồng Trung khu lò gạch, Đồng Luận cũ
NKH 1,00 1,00 Đồng Trung khu mả cụ Đồng, Trung
Thịnh cũ
NKH 2,00 2,00 Đồng Trungkhu cống hai cửa, Đồng
Luận cũ
3 Dự án trang trạng tổng hợp NTTS khu lò gạch NKH 0,43 0,43 Đồng Trung Đồng Luận cũ
4Trang trại tổng hợp kết hợp du lịch trải nghiệm
đồi Khoang GiangNKH 50,00 50,00 Đồng Trung, Tu Vũ Đồi Him, Đồi Chuối
5 Trang trại rau sạch bãi lải Đoan Thượng NKH 2,50 2,50 Đồng Trung Đồng Luận cũ
6 Trang trại nông nghiệp Gò Đống NKH 1,80 1,80 Đồng Trung
7 Trang trại nông nghiệp kết hợp du lịch sinh thái NKH 5,00 5,00 Đồng Trung
2 Trang trại tổng hợp
2 Trang trại tổng hợp
STT TÊN CÔNG TRÌNH Mã QH
Diện tích
Quy
hoạch
(ha)
Diện tích
hiện
trạng
(ha)
Diện tích
tăng
thêm (ha)
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa
chính (tờ bản đồ số, thửa
số) hoặc vị trí trên bản đồ
hiện trạng sử dụng đất
cấp xã
8Trang trại nông nghiệp công nghệ cao tại đồng
Thanh Niên NgoàiNKH 10,00 10,00 Đồng Trung
9 Trang trại tổng hợp NKH 15,00 15,00 Tân Phương Khu Gò Dung
10 Trang trại sản xuất nông nghiệp sạch NKH 4,00 4,00 Tân Phương khu Gò Sét, khu 6
11 Trang trại tổng hợp NKH 2,00 2,00 Đào Xá Khu 11
12 Trang trại tổng hợp NKH 0,52 0,52 Thạch Đồng Đồng Nứa
NKH 0,72 0,72 Hoàng Xá Đồng Nâu
NKH 1,80 1,80 Hoàng Xá khu 21
NKH 1,50 1,50 Hoàng Xá khu 15
NKH 2,00 2,00 Hoàng Xá Dộc khu 15
NKH 1,00 1,00 Hoàng Xá khu 12
14 Trang trại nông nghiệp kết hợp trải nghiệm NKH 5,10 5,10 Hoàng Xá
15 Trang trại chăn nuôi gia cầm NKH 1,00 1,00 Hoàng Xá Khu 15
16 Trang trại chăn nuôi NKH 2,00 2,00 Hoàng Xá Gò Trâm
17 Mở rộng Trang trại chăn nuôi Đồi Gò con ngựa NKH 5,50 5,50 Hoàng Xá Khu 12
18 Trang trại nông nghiệp công nghệ cao Thanh Thủy NKH 25,00 25,00 Hoàng Xá
19 Khu sản xuất nông nghiệp công nghệ cao NKH 12,00 12,00 Xuân Lộc
20 Trang trại bãi nổi NKH 14,50 14,50 Xuân Lộc
NKH 1,00 1,00 Tu Vũ
NKH 0,35 0,35 Tu Vũ Yến Mao cũ
NKH 2,00 2,00 Tu Vũ Đồi Voi Khu 9
22 Đất sản xuất nông nghiệp công nghệ cao NKH 19,00 19,00 Tu Vũ
HTX rau sạch Yến Mao cũ
và cạnh trạm y tế Phượng
Mao cũ
23 Trang trại chăn nuôi khu Đồi Dài NKH 3,50 3,50 Tu Vũ Đồi Dài
24Trang trại nông nghiệp xanh kết hợp trải nghiệm
khu Đồi Ốc, Đầm VùngNKH 20,00 20,00 Tu Vũ Đầm Vùng, Đồi Ốc
25 Trang trại tổng hợp NKH 20,00 20,00 Sơn Thủy Cây Côm, Khu 1, Khu 3
NKH 1,50 1,50 Đoan Hạ Đồng Cúi
NKH 1,80 1,80 Đoan Hạ Đồng 200 Ly
NKH 1,80 1,80 Đoan Hạ Đồng Gò Lều
NKH 1,63 1,63 Đoan Hạ Cống Lem
NKH 1,96 1,96 Đoan Hạ Bờ Đắp
NKH 1,20 1,20 Đoan Hạ Dộc Cùng
NKH 1,20 1,20 Đoan Hạ Gò Trẽ
NKH 0,58 0,58 Đoan Hạ Gò Lều
Tổng diện tích 264,59 264,59
Trang trại tổng hợp nông nghiệp sạch26
Trang trại tổng hợp 13
Trang trại tổng hợp21