daaiillyy lhhiigghhliigghhttss || 1166..0011..22001133 · một điểm tích cực là tỷ suất...
TRANSCRIPT
DDAAIILLYY HHIIGGHHLLIIGGHHTTSS || 1166..0011..22001133
Điểm nhấn:
HOSE
Phiên giao dịch hôm nay tiếp nối đà hưng phấn từ phiên giao dịch hôm trước với lực cầu vào rất mạnh trên 2 sàn. Sàn HO kết thúc phiên ở 465,25 điểm tăng hơn 3,83 điểm, giá trị giao dịch đạt hơn 1400 tỷ với gần 97tr cổ phiếu được chuyển nhượng. NĐTNN tiếp tục mua ròng với giá trị 86,88 tỷ
KDH, NTL, HDG là ba cổ phiếu ngành BĐS đáng chú ý ngày hôm nay khi lực cầu vào lớn. HDG cuối phiên dư mua hơn 200k giá trần, NTL đóng cửa sát trần sau nhiều thông tin đồn đoán về mức LN tốt và chia cổ tức cao.
KBC, ITA, DIG, PVT vẫn giữ được đà tăng điểm mạnh mẽ… Kết thúc phiên các cổ phiếu này dư mua giá trần, thanh khoản vẫn duy trì ở mức cao
SBT sau thời gian đứng giá thì đã bắt đầu tham gia vào cuộc đua tăng giá hôm nay, thanh khoản đột biến với hơn 1.2 triệu cổ phiếu khớp lệnh
Các cổ phiếu ngành công nghiệp cao su như CSM, DRC có tin lợi nhuận vượt kế hoạch cùng khả năng chia tách. Dòng tiền vào 2 cổ phiếu này khá mạnh và đóng cửa cả 2 mã đều tăng kịch trần
Dòng penny vẫn tạo dấu ấn trong ngày hôm nay khi có khá nhiều cổ phiếu penny vẫn duy trì mức tăng giá kịch trần suốt phiên giao dịch, nhóm đó bao gồm các mã như HQC, DLG, MTG, HLA,…
Trong nhóm cổ phiếu giảm điểm vốn hóa lớn có VNM, MSN, PVF,… đa phần các cổ phiếu vốn hóa lớn đều giảm nhẹ, riêng PVF có phiên giảm điểm sau 12 phiên tăng mạnh
HNX
Đa phần các cổ phiếu duy trì mức tăng kịch trần đến hết phiên giao dịch là các cổ phiếu vốn hóa nhỏ, mid cap như VGS, KSD, SDH, PVV…
Một vài cổ phiếu vốn hóa lớn đã không duy trì được đà tăng buổi sáng đến phiên giao dịch buổi chiều các cổ phiếu này bị bán ra rất mạnh và kết thúc phiên giảm nhẹ: SHB, PVX, VND, SCR, PVS…
NĐTNN mua ròng với giá trị giảm xuống còn 1,54 tỷ
HSG: Lợi nhuận cao trong Quý 1 năm tài chính 2013, thay đổi khuyến nghị từ MUA sang NẮM GIỮ
Tập đoàn Hoa Sen (HSG) đã công bố kết quả kinh doanh quý 1 năm tài chính 2013 (Năm tài chính của HSG kết thúc vào ngày 30/9). Sản lượng bán hàng tăng 31,2% so với cùng kỳ năm trước và tăng 30% so với quý trước. Doanh thu thuần đạt 2.690 tỷ đồng, tăng 6,6% so với cùng kỳ năm trước. Doanh thu tăng chậm hơn sản lượng bán do giá bán giảm bởi giá nguyên liệu giảm.
Lợi nhuận ròng đạt 125 tỷ đồng, tăng 26,2% so với cùng kỳ năm trước. Một điểm tích cực là tỷ suất lợi nhuận ròng đã tăng từ 3,4% trong Q4/2012 lên 4,6% trong Q1/2013.
Lợi nhuận ròng được cải thiện là do giá nguyên liệu có diễn biến thuận lợi. Giá nguyên liệu đạt mức đáy vào tháng 9, từ đó đến nay tăng khoảng 5-7%. HSG đã được hưởng lợi từ xu hướng này bởi công ty đã dự trữ hàng tồn kho với giá thấp. Tuy nhiên, chúng tôi cho rằng tỷ suất lợi nhuận ròng khó có thể được cải thiện thêm bởi: i) cạnh tranh gia tăng do tình trạnh cung lớn hơn cầu của ngành, ii) biến động giá nguyên liệu, nếu giá nguyên liệu tăng liên tục đạt đỉnh, sau đó giảm trở lại sẽ làm giảm tỷ suất lợi nhuận.
(tỷ đồng) 1Q13 1Q12 So với cùng kỳ 4Q12 So với quý trước
Doanh thu thuần 2.690 2.524 6,6% 2.284 17,8%
Sản lượng bán (tấn) 140.726 107.237 31,2% 108.291 30,0%
trong đó: sản lượng xuất khẩu 66.670
39.210 70,0%
Lợi nhuận ròng 125 99 26,2% 78 60,3%
Tỷ suất lợi nhuận ròng 4,6% 3,9%
3,4% 36,1%
Kể từ báo cáo lần đầu của chúng tôi ra vào tháng 8/2012 với khuyến nghị MUA, giá cổ phiếu HSG đã tăng 29%. Ở mức giá hiện tại là 24.400 đồng/cổ phiếu, chúng tôi thay đổi khuyến nghị từ MUA sang NẮM GIỮ.
Trong năm tài chính 2013, HSG đặt mục tiêu doanh thu 10.191 tỷ đồng (+1% so với năm trước) và lợi nhuận ròng 370 tỷ đồng (+1%). Chúng tôi dự đoán lợi nhuận ròng có thể đạt 410 tỷ đồng trong năm 2013, tương ứng EPS là 4.151 đồng. HSG đang được giao dịch với mức giá khoảng 5,9 lần EPS tương lai, đây là mức định giá khá hợp lý đối với một ngành kinh doanh nhiều rủi ro.
Tuy nhiên, cần lưu ý rằng nếu thị trường tiếp tục xu hướng tăng điểm, giá cổ phiếu HSG có thể tiếp tục tăng do cổ phiếu có hệ số beta cao.
Dự án Liên hợp lọc hoá dầu Nghi Sơn dự kiến khởi công vào giữa năm 2013, yếu tố tích cực cho PVX?
Mới đây, Công ty Idemitsu Kosan, Nhật Bản, đã đồng ý góp vốn đầu tư vào dự án Liên hợp Lọc hóa dầu Nghi Sơn (NSRP) với tổng vốn đầu tư 9 tỷ USD (bao gồm vốn lưu động và chi phí tài chính ước tính). Dự án được thành lập vào ngày 14/4/2008 bởi các nhà đầu tư bao gồm: Idemitsu (35,1%), Kuwait Pretroleum International (35,1%), Petro Vietnam (25,1%) và Mitsui Chemicals (4,7%) nhằm xây dựng một liên hợp lọc dầu với công suất lọc dầu thiết kế là 200.000 thùng/ngày.
Theo đó, PVN sẽ ký hợp đồng EPC với một liên doanh bao gồm 5 nhà thầu: JGC Corp, Chiyoda Corp (Nhật Bản), Technip (Pháp, Malaysia), GS Engineering & Construction, SK Engineering & Construction (Hàn Quốc) vào tháng 1/2013. Lộ trình dự kiến là: bắt đầu thực hiện hợp đồng EPC (giữa năm 2013), hoàn thiện lắp đặt máy móc (cuối năm 2016), bắt đầu đi vào hoạt động (giữa năm 2017).
Liên hợp Lọc hóa dầu Nghi Sơn là một dự án lớn của PetroVietnam trong những năm tới đây. Chúng tôi cho rằng đây sẽ là một yếu tố tích cực với PVX do công ty đã được giao nhiệm vụ là nhà thầu EPC cho nhiều dự án lớn của PVN ví dụ như các nhà máy nhiệt điện. Tuy nhiên, với tình trạng làm ăn thua lỗ như hiện nay, câu hỏi đặt ra cho PVX là làm thế nào công ty có thể thu xếp năng lực để thực hiện cùng lúc những "siêu dự án" cho PVN.
VN- nde trong ngày
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
458
460
462
464
466
468
470
472
VOLUME VNINDEX
N - nde trong ngày
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
61
61.5
62
62.5
63
63.5
64
64.5
VOLUME HNX-INDEX
RETAIL RESEARCH
Nguyễn Đức Hùng Linh Giám Đốc TVĐT - [email protected]
Phạm Minh Quân Chuyên gia PTKT - [email protected]
Phạm Thị Thu Hiền Chuyên viên phân tích - [email protected]
MỤC LỤC
Nhận định thị trường 1
Phân tích kỹ thuật index 2
Phân tích kỹ thuật cổ phiếu 3
Lịch trả cổ tức 4
ổ phiếu cổ tức cao 4
Cổ phiếu beta cao 5
Cổ phiếu giảm giá mạnh 5
Update Danh mục ETF 6
Thống thị trường 7
NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG
SAIGON SECURITIES INC.
VN-INDEX 465.25
3.83 (0.83%) GTGD: 1,423.38 tỷđ GDNN (net): 86.88 tỷđ
HN-INDEX 62.71 0.52 (0.84%)
GTGD: 857.14 tỷđ GDNN (net): 1.54 tỷđ
UPCOM 42.01 0.15 (0.36%)
GTGD: 0.70 tỷ đ GDNN (net): 0 tỷđ
BIẾN ĐỘ
NG
THỊ TRƯỜ
NG
Trang 1
SSI nghiêm cấm việc sử dụng, và mọi sự in ấn, sao chép hay xuất bản toàn bộ hay từng phần bản Báo cáo này vì bất kỳ mục đích gì mà không có sự chấp thuận của SSI
SSI RETAIL RESEARCH
Trang 2
DAILY HIGHLIGHTS 16.01.2013
PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
HOSE
16 23 2
May
7 14 21 28 4
June
11 18 25 2
July
9 16 23 30 6
August
13 20 27 4 10
September
17 24 1 8
October
15 22 29 5
November
12 19 26 3 10
December
17 24 2 7
2013
14 21 28
5000
10000
x100005000
10000
x10000
Volume *** (0, 93,433,920.0)
-5
0
5
10
15
-5
0
5
10
15MACD (18.0807), PS MACD Histogram (3.78720, 0.000)
365
370
375
380
385
390
395
400
405
410
415
420
425
430
435
440
445
450
455
460
465
470
475
480
485
365
370
375
380
385
390
395
400
405
410
415
420
425
430
435
440
445
450
455
460
465
470
475
480
485VNINDEX (462.170, 470.340, 461.420, 465.250, +3.82999)
50 50
Stochastic Oscillator (92.3591)
50 50
Relative Strength Index (78.4063)
Chỉ số Vn-Index có thêm phiên tăng điểm nữa. Chốt phiên giao dịch, chỉ số Vn-Index tăng 3,83 điểm (0,83%) lên mốc 465,25 điểm với 204 mã tăng giá, 48 mã giữ tham chiếu và 46 mã giảm giá.
Tiếp tục là phiên tăng điểm về quanh mốc 470 điểm, nhưng chỉ số chưa vượt qua được mốc này mà l i nhẹ về cuối phiên. VNM, MSN giảm nhẹ lúc đóng cửa khiến chỉ số giảm số điểm tăng vào cuối phiên. Dòng tiền lướt sóng chuyển đổi khá linh hoạt từ một số mã đã lên quá mạnh vào các mã có sự tích l y hoặc mới bứt phá. Khối lượng giao dịch ở mức 93,43 triệu đơn vị, tăng 9,68% so với phiên trước.
HNX
6 13 20 27 4 10
September
17 24 1
October
8 15 22 29 5
November
12 19 26 3
December
10 17 24 2
2013
7 14 21 28
5000
10000
x10000
5000
10000
x10000
Volume *** (0, 109,431,000.0)
0 0
MACD (2.08649), PS MACD Histogram (0.35671, 0.0000)
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77HNXINDEX (62.2000, 63.9400, 62.2000, 62.7100, +0.52000)
50 50
Stochastic Oscillator (89.9551)
50 50
Relative Strength Index (81.5959)
50 50Money Flow Index (73.0176)
Sàn Hnx c ng có phiên tăng điểm. Chốt phiên Hnx-Index tăng 0,52 điểm (0,84%) lên mốc 62,71 điểm với 202 mã tăng giá, 63 mã giữ tham chiếu và 60 mã giảm giá.
Tương tự sàn Hose chỉ số HNXIndex kiểm định mốc 64 điểm và với tốc độ tăng nhanh trên sàn này, lượng chốt lời ngắn hạn gia tăng ở các v ng giá cao tăng làm giảm mức tăng của chỉ số này. Cây nến ngày cho thấy hoạt động bán cao mua thấp trở lại hoạt động mạnh. Khối lượng giao dịch ở mức 109,4 triệu đơn vị, giảm nhẹ 1,07% so với phiên trước.
Chiến thuật bán cao mua thấp trở lại bên sàn này có hiệu quả trong phiên giao dịch hôm nay. Chúng tôi kỳ vọng chỉ số này giảm nhẹ hoặc hiệu chỉnh trong phiên vào phiên giao dịch kế tiếp. Có thể tiếp tục bán cao và xem x t mua vào trong phiên ở v ng giá thấp hơn với các cổ phiếu có tính thanh khoản tốt.
ẾN Ư O Ị
ý ợ qu
SSI nghiêm cấm việc sử dụng, và mọi sự in ấn, sao chép hay xuất bản toàn bộ hay từng phần bản Báo cáo này vì bất kỳ mục đích gì mà không có sự chấp thuận của SSI
SSI RETAIL RESEARCH DAILY HIGHLIGHTS 16.01.2013
Trang 3
PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
Á K UYẾN N Ị ĐÃ ĐÓN
CK Ngày Mở huyến nghị
Ngày Đóng huyến nghị
Khuyến nghị
Giá huyến nghị
iá mục tiêu
Giá cutloss
Giá cao nhất
iệu suất Giá Trung
Bình iệu suất
VPK 13/9/2012 20/9/2012 MUA 18.6-19 20.7 17.4 19.8 4.55% 19.7 4.06%
DHG 12/9/2012 1/10/2012 MUA
T+ 77.5-78 82 0.00% 0.00%
HSG 21/9/2012 1/10/2012 MUA 18.7-19 20 17.5 0.00% 0.00%
NVT 1/10/2012 10/10/2012 MUA 4.7 - 4.8 5.5 4.1 5.5 17.02% 5.4 14.89%
PHR 3/10/2012 11/10/2012 MUA 28 - 28.3 29.3 27.0 29 2.84% 28.6 1.42%
DIG 16/10/2012 24/10/2012 MUA 13.4-13.5 14.8 12.4 12.4 -7.46% 12.4 -7.46%
FPT 31/10/2012 19/11/2012 MUA 35-36 và
32 - 33 38 32.0 34 0.00% 34 0.00%
CII 31/10/2012 23/11/2012 MUA 24.2-25.2 27.8 23.0 25.2 2.44% 24.9 1.22%
MBB 7/11/2012 26/11/2012 MUA 12.6-12.7 13.1 11.9 12.3 -2.38% 12.2 -3.17%
CK Ngày Mở khuyến nghị
Ngày Đóng huyến nghị
Khuyến nghị
Giá huyến nghị
iá mục tiêu
Giá Mua khi giá cp tiếp tục tăng
Giá thấp nhất có thanh hoản
iệu suất Giá Trung
Bình iệu suất
EIB 19/11/2012 5/12/2012 BÁN 14.4 13.5 14 2.78% 14.1 2.08%
PGS 21/11/2012 5/12/2012 BÁN 16.2 15.6 16.2 0.00% 16.25 -0.31%
GMD 28/11/2012 12/12/2012 BÁN 16.2 15.4 17.2 17.2 -6.17% 17.4 -7.41%
Á K UYẾN N Ị Đ N MỞ
CK Ngày Mở huyến nghị
iá hiện tại
Khuyến nghị
Giá huyến nghị
iá mục tiêu 01
iá mục tiêu 02
Giá cutloss Hiệu suất tạm
tính Ghi chú
DIC 28/12/2012 7.3 MUA 6.8-7.1 8.5 10.5 6.3 5.04% Khuyến nghị cho khung thời gian từ 1-3 tháng
SBT 15/01/2013 16.4 MUA 15.4-16 18-18.2 14 4.46% Khuyến nghị cho khung thời gian từ 1-3 tháng
SSI nghiêm cấm việc sử dụng, và mọi sự in ấn, sao chép hay xuất bản toàn bộ hay từng phần bản Báo cáo này vì bất kỳ mục đích gì mà không có sự chấp thuận của SSI
SSI RETAIL RESEARCH DAILY HIGHLIGHTS 16.01.2013
Trang 4
Ị TRẢ Ổ TỨ
Ngày GDKHQ Ngày ĐK CK Nội dung Tỷ lệ Giá Tỷ suất cổ tức
trên giá
17/1/2013 21/1/2013 FCN Cổ tức tiền mặt 2012 10% 19,700 5.08%
18/1/2013 22/1/2013 TLH Cổ tức tiền mặt 2012 5% 5,900 8.47%
21/1/2013 23/1/2013 CMS Cổ tức tiền mặt 2012 20% 12,700 15.75%
22/1/2013 24/1/2013 BST Cổ tức tiền mặt 2012 9% 8,000 11.25%
22/1/2013 24/1/2013 CNG Cổ tức tiền mặt 2012 15% 28,200 5.32%
22/1/2013 24/1/2013 VIC Cổ phiếu thưởng 1000:325 84,500
23/1/2013 25/1/2013 BSC Cổ tức tiền mặt 2012 5% 11,400 4.39%
23/1/2013 25/1/2013 SGD Cổ tức tiền mặt 2011 2% 10,000 2.00%
23/1/2013 25/1/2013 SGD Cổ tức tiền mặt 2012 12% 10,000 12.00%
23/1/2013 25/1/2013 STT Cổ tức tiền mặt 2011 3% 3,700 8.11%
25/1/2013 29/1/2013 SCD Cổ tức tiền mặt 2012 15% 11,000 13.64%
30/1/2013 1/2/2013 CPC Cổ tức tiền mặt 2012 10% 13,400 7.46%
Ổ P ÉU Ó TỶ Ệ Ổ TỨ T ỀN MẶT O
CK iá Giá T+3
Giá T+15
KLGD TB 20 phiên
LNST (3Q12/3Q11)
P/E ổ tức còn lại 2012
Tỷ suất cổ tức trên giá
(*)
Ghi chú
HVG 25,700 2.8% 19.5% 40,562 -16.4% 5.2 (a) 3000 11.7% Chưa rõ thời điểm trả.
PET 13,500 2.3% 7.1% 359,449 -39.2% 5.0 (a) 1500 11.1% Cổ tức 2012 dự kiến sẽ trả sau ĐHCĐ 2013
NTL 17,800 7.2% 14.8% 597,222 n.a 31.0 (a) 1500 8.4% Dự kiến trả cổ tức 2 đợt. Tuy nhiên khả năng trả không lớn
REE 18,600 2.2% 18.5% 765,646 -47.7% 6.6 (a) 1600 8.6% Cổ tức 2012 có khả năng sẽ trả sau ĐHCĐ tháng 3
(*) Tỷ suất c t ợc tính d a trên t ng c t c còn l i c 2 và 2012
hi ch
(a): PE tính theo EPS 4 quý gần nhất (tới QII.2012) (b): PE tính theo EPS 4 quý gần nhất (tới QI.2012)
SSI nghiêm cấm việc sử dụng, và mọi sự in ấn, sao chép hay xuất bản toàn bộ hay từng phần bản Báo cáo này vì bất kỳ mục đích gì mà không có sự chấp thuận của SSI
SSI RETAIL RESEARCH DAILY HIGHLIGHTS 16.01.2013
Trang 5
Ổ P ẾU BET O
CK Sàn GD
KLGD TB 20 phiên
Giá (VND)
Giá T+3 Giá
T+15 Beta P/E P/B
ổ tức còn lại 2012
ổ tức còn lại 2011
Tỷ suất cổ tức
trên giá
LNST (3Q12/3Q11)
BVH HOSE 651,757 46,500 -1.1% 31.0% 1.44 22.0 2.70 1,400 0 3.0% 17.8%
TDH HOSE 385,924 14,500 9.8% 33.0% 1.41 n.a 0.41 - 0 0.0% n.a
NTL HOSE 597,222 17,800 7.2% 14.8% 1.37 31.0 1.32 1,500 0 8.4% n.a
DIG HOSE 602,813 15,400 12.4% 21.1% 1.37 75.3 0.88 - 0 0.0% n.a
HSG HOSE 376,671 25,500 2.8% 38.6% 1.33 6.8 1.23 1,000 0 3.9% 126.3%
PGS HNX 839,200 18,600 3.3% 10.7% 1.34 7.0 0.95 1,200 0 6.5% -47.2%
VCB HOSE 632,894 32,100 0.0% 23.0% 1.28 17.5 1.80 1,500 0 4.7% 4.5%
CSM HOSE 881,235 28,800 9.9% 28.0% 1.25 7.0 1.90 1,200 0 4.2% 2257.3%
HPG HOSE 674,016 23,600 -0.8% 15.1% 1.23 10.3 1.20 1,000 0 4.2% 183.3%
HAG HOSE 1,379,145 28,600 6.3% 31.2% 1.23 30.5 1.59 - 0 0.0% -67.0%
REE HOSE 765,646 18,600 2.2% 18.5% 1.18 6.6 1.13 1,600 0 8.6% -47.7%
ACB HNX 1,024,295 18,200 0.0% 13.0% 1.18 7.0 1.31 - 0 0.0% n.a
DRC HOSE 532,479 31,800 8.2% 24.2% 1.17 8.0 2.07 - 0 0.0% 92.3%
LSS HOSE 470,438 15,300 2.7% 7.0% 1.14 4.0 0.62 - 0 0.0% -88.5%
SJS HOSE 585,311 23,600 5.8% 10.3% 1.14 n.a 1.41 - 0 0.0% n.a
PVS HNX 1,740,065 15,100 3.3% 18.5% 1.12 3.0 1.15 500 0 3.3% 27.0%
HVG HOSE 40,562 25,700 2.8% 19.5% 1.10 5.2 0.92 3,000 0 11.7% -16.4%
SBT HOSE 384,535 16,400 4.5% 13.1% 1.08 4.4 1.23 500 0 3.0% -51.1%
VNM HOSE 262,149 99,500 -3.4% 19.2% 1.08 10.6 6.06 1,000 0 1.0% 31.3%
BBC HOSE 88,178 21,500 12.6% 28.7% 1.08 11.0 0.59 1,200 0 5.6% 25.4%
Ổ P ẾU T N Á M N
CK Sàn GD iá VN T+15 T+3
KLGD TB 20 phiên
EPS 4Q (VND)
P/E hi ch
LNST (3Q12/3Q11)
VBC HNX 32,100 106.08% 28.92% 2,720 5,550 5.8 (a) n.a
HSG HOSE 25,500 38.59% 2.82% 376,671 3,729 6.8 (a) 126.3%
HPB HNX 14,400 30.91% -2.70% 930 3,457 4.2 (a) 6.8%
CMS HNX 12,700 29.59% 0.00% 27,010 3,551 3.6 (a) -22.2%
SVI HOSE 30,000 28.76% 11.11% 4,587 7,066 4.2 (a) 0.7%
DPM HOSE 44,500 26.06% 4.71% 751,872 8,848 5.0 (a) -31.6%
CSM HOSE 28,800 28.00% 9.92% 881,235 4,098 7.0 (a) 2257.3%
PVS HNX 15,100 18.53% 3.34% 1,740,065 5,003 3.0 (a) 27.0%
HAD HNX 38,600 34.97% 2.66% 725 8,242 4.7 (a) 47.7%
VNT HNX 19,500 21.88% 1.56% 1,275 4,925 4.0 (a) -3.1%
BMC HOSE 51,000 15.91% 3.66% 158,070 8,728 5.8 (a) -31.6%
NSC HOSE 48,000 10.34% -6.80% 4,280 8,603 5.6 (a) 28.2%
DRC HOSE 31,800 24.22% 8.16% 532,479 3,999 8.0 (a) 92.3%
SDN HNX 20,200 20.96% 6.32% 230 3,773 5.4 (a) 115.1%
VC3 HNX 12,700 20.95% 0.00% 25 3,132 4.1 (a) -58.3%
PVD HOSE 43,100 18.08% 0.00% 264,475 6,470 6.7 (a) 56.1%
VNS HOSE 26,300 19.55% 5.20% 4,083 4,755 5.5 (a) 14.4%
PGD HOSE 35,000 23.67% 9.38% 167,614 4,785 7.3 (a) n.a
NBP HNX 14,300 13.49% -4.03% 250 5,311 2.7 (a) n.a
CAN HNX 23,600 10.28% 2.61% 230 5,092 4.6 (a) -67.9%
hi ch
(a): PE tính theo EPS 4 quý gần nhất (tới QII.2012) (b): PE tính theo EPS 4 quý gần nhất (tới QI.2012) (c): PE tính theo EPS 2011
CỔ PHIẾU CẦN THEO DÕI
SSI nghiêm cấm việc sử dụng, và mọi sự in ấn, sao chép hay xuất bản toàn bộ hay từng phần bản Báo cáo này vì bất kỳ mục đích gì mà không có sự chấp thuận của SSI
SSI RETAIL RESEARCH DAILY HIGHLIGHTS 16.01.2013
Trang 6
Market Vector Vietnam ETF
CK Sàn GD S P nắm
giữ Tỷ lệ
K mua án
phiên 15.1
K mua án 1
tuần iá VN
EPS 4 quý gần nhất
P/E T+3 T+15 LNST
(3Q12/3Q11)
VCB HOSE 18,425,758 8.20% 195,130 612,810 32,100 1,832 17.5 0.0% 23.0% 5%
BVH HOSE 13,382,766 8.23% 126,410 429,770 46,500 2,117 22.0 -1.1% 31.0% 17.8%
VIC HOSE 6,282,075 7.29% 59,340 201,740 84,500 2,405 35.1 1.2% 14.2% -58%
DPM HOSE 11,022,080 6.82% 116,770 366,610 44,500 8,848 5.0 4.7% 26.1% -31.6%
STB HOSE 18,973,550 5.88% 200,920 631,040 22,300 2,587 8.6 -2.2% 14.9% -6.4%
PPC HOSE 23,563,320 4.93% 249,500 783,640 14,900 (630) n.a 3.5% 22.1% n.a
PVS HNX 20,746,815 4.71% 264,800 832,000 15,100 5,003 3.0 3.3% 18.5% 27%
HAG HOSE 10,677,783 4.07% 113,050 355,110 28,600 938 30.5 6.3% 31.2% -67.0%
OGC HOSE 20,051,066 3.29% 212,340 666,880 11,800 344 34.3 2.6% 20.4% -27%
PVD HOSE 4,935,226 2.99% 52,280 164,160 43,100 6,470 6.7 0.0% 18.1% 56.1%
VCG HNX 23,937,197 3.30% 226,300 768,700 10,000 678 14.7 8.7% 33.3% n.a
HPG HOSE 7,569,800 2.45% 80,180 251,760 23,600 2,293 10.3 -0.8% 15.1% 183%
PVF HOSE 16,257,622 2.77% 172,110 724,990 11,700 587 19.9 6.4% 52.6% -43%
SJS HOSE 5,725,110 1.85% 60,630 190,410 23,600 (1,991) n.a 5.8% 10.3% n.a
ITA HOSE 26,501,709 2.36% 280,630 1,171,670 6,800 145 47.1 17.2% 51.1% -39.3%
GMD HOSE 5,733,466 1.74% 60,700 190,690 22,000 475 46.3 0.0% 23.6% 1553%
PVX HNX 18,064,068 1.76% 170,400 580,000 6,800 (368) n.a 13.3% 36.0% n.a
MSCI Frontier 100 Index ETF
CK Sàn GD S P nắm
giữ Tỷ lệ
K mua án
phiên 14.1
K mua án 1
tuần iá VN
EPS 4 quý gần nhất
P/E T+3 T+15 LNST
(3Q12/3Q11)
VIC HOSE 0 0.61% 0 0 84,500 2,405 35.1 1.2% 14.2% -58%
MSN HOSE 0 0.47% 0 0 114,000 4,010 28.4 -5.0% 12.9% 14.0%
STB HOSE 0 0.16% 0 0 22,300 2,587 8.6 -2.2% 14.9% -6%
DPM HOSE 0 0.34% 0 0 44,500 8,848 5.0 4.7% 26.1% -31.6%
VCB HOSE 0 0.30% 0 0 32,100 1,832 17.5 0.0% 23.0% 5%
CTG HOSE 0 0.21% 0 0 22,500 2,577 8.7 0.9% 19.0% 71.5%
BVH HOSE 0 0.09% 0 0 46,500 2,117 22.0 -1.1% 31.0% 18%
Chênh lệch mua bán của Quỹ Market Vector Vietnam ETF
-200
-150
-100
-50
0
50
100
150
200
250
4/18 6/7 7/20 8/31 10/14 11/28 1/11 2/29 4/13 5/30 7/11 8/22 10/5 11/16 12/28
Bil
UP TE N MỤ ET
Các thông tin, tuyên bố, dự đoán trong bản báo cáo này, bao gồm cả các nhận định cá nhân, là dựa trên các nguồn thông tin tin cậy, tuy nhiên SSI không đảm bảo sự chính xác và đầy đủ của các nguồn thông tin này. Các nhận định trong bản báo cáo này được đưa ra dựa trên cơ sở phân tích chi tiết và cẩn thận, theo đánh giá chủ quan của chúng tôi, là hợp lý trong thời điểm đưa ra báo cáo. Các nhận định trong báo cáo này có thể thay đổi bất kì lúc nào mà không báo trước. Báo cáo này không nên được diễn giải như một đề nghị mua hay bán bất cứ một cổ phiếu nào. SSI và các công ty con; cũng như giám đốc, nhân viên của SSI và các công ty con có thể có lợi ích trong các công ty được đề cập tới trong báo cáo này. SSI có thể đã, đang và sẽ tiếp tục cung cấp dịch vụ cho các công ty được đề cập tới trong báo cáo này. SSI sẽ không chịu trách nhiệm đối với tất cả hay bất kỳ thiệt hại nào hay sự kiện bị coi là thiệt hại đối với việc sử dụng toàn bộ hay bất kỳ thông tin hoặc ý kiến nào của báo cáo này.
SSI RETAIL RESEARCH DAILY HIGHLIGHTS 16.01.2013
Trang 7
HOSE
HNX
Top 10 cổ phiếu T N K OẢN T tỷ đ, iá VN Top 10 cổ phiếu T N K OẢN T tỷ đ, iá VN
CK T tỷ đ Giá 1 ngay T+3 T+15
CK T tỷ đ Giá 1 ngay T+3 T+15
GAS 128.9 43,700 0.92% 2.10% 12.63%
SHB 143.8 7,000 -1.41% 4.48% 29.63%
MBB 58.3 14,400 1.41% 2.86% 17.07%
PVX 79.8 6,800 -2.86% 13.33% 36.00%
HPG 56.5 23,600 1.29% -0.84% 15.12%
VND 60.1 10,300 -2.83% 5.10% 11.96%
HAG 44.0 28,600 4.76% 6.32% 31.19%
KLS 58.2 10,100 -1.94% 5.21% 23.17%
SSI 39.1 18,600 1.09% 2.76% 17.72%
SCR 56.2 7,600 -2.56% 4.11% 24.59%
CSM 37.4 28,800 6.67% 9.92% 28.00%
PVS 31.8 15,100 -1.31% 3.34% 18.53%
DPM 35.6 44,500 0.00% 4.71% 26.06%
ACB 24.8 18,200 0.00% 0.00% 13.04%
FDC 31.6 22,600 0.00% 11.88% 14.72%
PVL 24.5 4,900 8.89% 25.64% 44.12%
NTL 29.7 17,800 6.59% 7.23% 14.84%
BVS 20.5 12,900 -4.44% 3.20% 24.04%
SAM 27.7 8,100 1.25% 5.19% 20.90% VCG 20.4 10,000 1.01% 8.70% 33.33%
Top P có K ĐỘT B ẾN
Top P có K ĐỘT B ẾN
CK KLGD Thay đổi 1 ngay T+3 T+15
CK KLGD Thay đổi 1 ngay T+3 T+15
UIC 18,660 93200% 0.00% 0.00% 19.32%
NVB 39,400 39300% 0.00% 6.06% 6.06%
VNI 17,750 88650% 6.12% 6.12% 40.54%
SJM 37,000 18400% 8.70% 0.00% 13.64%
TCR 22,760 32414% 0.00% 0.00% 2.27%
VHL 14,400 14300% -6.90% 0.00% 10.20%
ACL 12,590 25080% -0.78% -1.55% 6.72%
VHH 11,600 11500% 0.00% 3.23% 18.52%
SEC 2,390 23800% 0.54% 0.54% -6.09%
DLR 10,300 10200% -3.41% -14.14% 2.41%
CNT 16,640 16540% 6.78% 6.78% 14.55%
MKV 10,800 5300% -4.41% -13.33% -12.78%
CCI 1,620 16100% 1.05% 4.35% 4.35%
DHT 5,100 5000% 2.69% 5.53% -2.55%
PDR 6,150 15275% 6.67% 3.23% 30.61%
VCR 70,700 4319% 3.45% 11.11% 15.38%
AGF 860 8500% -3.65% 3.43% 3.43%
TV4 3,700 3600% 0.00% -2.25% 1.16%
NNC 590 5800% 1.10% 3.94% 1.37% PDC 13,300 3225% 5.41% 5.41% 18.18%
Top P T N Á mạnh nhất T+3
Top P T N Á mạnh nhất T+3
CK Giá KLGD 1 ngay T+3 T+15 CK Giá KLGD 1 ngay T+3 T+15
DDM 1,700 13,030 6.25% 21.43% 112.50%
VBC 32,100 500 9.93% 28.92% 106.08%
BCI 17,800 121,920 6.59% 18.67% 19.46%
PVL 4,900 5,020,300 8.89% 25.64% 44.12%
HDC 16,100 12,500 6.62% 18.38% 17.52%
TKU 9,400 100 6.82% 25.33% 91.84%
KBC 8,500 958,910 6.25% 18.06% 63.46%
STL 5,100 51,900 8.51% 24.39% 24.39%
SBA 5,400 199,270 5.88% 17.39% 22.73%
BTS 4,100 3,000 7.89% 24.24% 17.14%
VIS 9,500 1,900,490 5.56% 17.28% 31.94%
SDE 9,100 1,300 5.81% 22.97% 12.35%
ITA 6,800 3,609,080 6.25% 17.24% 51.11%
SD8 2,200 1,500 10.00% 22.22% 46.67%
CLP 8,900 20 5.95% 17.11% 21.92%
ORS 3,000 436,600 7.14% 20.00% 36.36%
DXG 11,700 215,150 6.36% 17.00% 10.38%
PJC 13,800 100 9.52% 20.00% 23.21%
CLG 6,400 193,520 6.67% 16.36% 42.22% PVV 4,200 311,100 7.69% 20.00% 40.00%
Top P ẢM Á mạnh nhất T+3
Top P ẢM Á mạnh nhất T+3
CK Giá KLGD 1 ngay T+3 T+15 CK Giá KLGD 1 ngay T+3 T+15
SGT 3,400 4,110 -5.56% -15.00% -20.93%
NGC 9,200 1,000 -9.80% -23.97% -29.23%
IFS 13,300 0 0.00% -11.33% -10.74%
HBE 3,200 1,500 -8.57% -20.00% 0.00%
PTK 12,800 167,580 0.79% -8.57% -21.95%
NHC 16,000 1,000 -6.43% -15.79% -15.79%
VSG 1,200 1,130 -7.69% -7.69% 9.09%
DLR 8,500 10,300 -3.41% -14.14% 2.41%
VFC 6,700 2,290 0.00% -6.94% -17.93%
MKV 6,500 10,800 -4.41% -13.33% -12.78%
NSC 48,000 10 -6.80% -6.80% 10.34%
VE8 2,000 2,500 -9.09% -13.04% -16.67%
SVT 13,900 20 -6.71% -6.71% 6.11%
MCL 1,600 10,900 -5.88% -11.11% -5.88%
TCO 11,200 10 -6.67% -6.67% -7.44%
ALT 17,700 100 -9.69% -9.69% -3.80%
CIG 2,900 1,520 3.57% -6.45% 20.83%
AMC 15,200 3,800 -9.52% -9.52% -15.56%
SSC 31,000 11,040 -6.06% -6.06% -5.49%
PTI 9,500 13,700 0.00% -9.52% 3.26%
T N K T Ị TRƯỜN