cỘng hÒa xà hỘi chỦ nghĨa viỆt nam chỨc danh:...
TRANSCRIPT
![Page 1: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CHỨC DANH: SƯgust.edu.vn/media/27/ufban-dang-ky27579.pdfluận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ và tham gia trực tiếp giảng](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022060712/607847921fdde86e821fa24f/html5/thumbnails/1.jpg)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN
CHỨC DANH: GIÁO SƯ
Mã hồ sơ: ……………
Ảnh màu
4x6
Đối tượng đăng ký: Giảng viên ; Giảng viên thỉnh giảng
Ngành: Hóa học; Chuyên ngành: Hóa phân tích, Hóa môi trường
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên người đăng ký: LÊ TRƯỜNG GIANG
2. Ngày tháng năm sinh: 23/11/1975; Nam ; Nữ ; Quốc tịch: Việt Nam;
Dân tộc: Kinh; Tôn giáo: Không
3. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam:
4. Quê quán: xã An Đổ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
5. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Số 30, TT4, Khu đô thị Thành phố Giao lưu, số 234
Phạm Văn Đồng, Phường Cổ Nhuế I, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
6. Địa chỉ liên hệ :Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, số 18 Hoàng Quốc
Việt, Cầu Giấy, Hà Nội.
Điện thoại di động: 0948 109 977
E-mail: [email protected] hoặc [email protected]
7. Quá trình công tác (công việc, chức vụ, cơ quan):
Từ tháng, năm
đến tháng, năm Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác
07/1995 - 12/2012
trong đó:
Nghiên cứu viên tại Viện Hóa học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
09/1995 - 12/1997 Học viên Cao học tại Viện Hóa học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
10/2000 - 10/2003 Nghiên cứu sinh tại trường Đại học Poitiers, Cộng hòa Pháp
11/2003 - 04/2004 Thực tập sinh sau Tiến sỹ tại trường Đại học Poitiers, Cộng hòa Pháp
05/2004 - 05/2005 Thực tập sinh sau Tiến sỹ tại trường Đại học Marne la Vallée, Cộng hòa Pháp
06/2005 - 06/2006 Thực tập sinh sau Tiến sỹ tại Viện Nông học quốc gia Paris - Grignon, Cộng
hòa Pháp
07/2006 - 09/2007 Nghiên cứu viên, Viện Hóa học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
![Page 2: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CHỨC DANH: SƯgust.edu.vn/media/27/ufban-dang-ky27579.pdfluận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ và tham gia trực tiếp giảng](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022060712/607847921fdde86e821fa24f/html5/thumbnails/2.jpg)
10/2007 - 08/2008 Thực tập sinh sau Tiến sỹ tại trường Đại học AgroParisTech, Cộng hòa Pháp
09/2008 - 06/2012 Nghiên cứu viên, Viện Hóa học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt
Nam
07/2012 - 12/2012 Nghiên cứu viên, Phó trưởng phòng, phòng Khối phổ, Viện Hóa học, Viện Hàn
lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
01/2013 - 08/2014 Nghiên cứu viên chính, Phó Giám đốc, Trung tâm Đào tạo, Tư vấn và Chuyển
giao Công nghệ, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam; kiêm nhiệm
phụ trách phòng Hóa sinh Môi trường, Viện Hóa học, Viện Hàn lâm Khoa học
và Công nghệ Việt Nam (01/2013 – nay).
08/2014 - 03/2016 Phó Giáo sư (11/2015), Nghiên cứu viên chính, Phó trưởng ban, kiêm nhiệm phụ
trách phòng Hóa sinh Môi trường, Viện Hóa học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công
nghệ Việt Nam
03/2016 - 01/2018 Phó Giáo sư, Nghiên cứu viên chính, Phó Trưởng ban, kiêm nhiệm Trưởng
phòng thí nghiệm trọng điểm nghiên cứu về Dioxin, Trung tâm Nghiên cứu và
Chuyển giao Công nghệ, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
(08/2016 – nay)
01/2018 – 02/2019 Phó Giáo sư, Nghiên cứu viên cao cấp, Phó Trưởng ban, kiêm nhiệm Trưởng
phòng thí nghiệm trọng điểm nghiên cứu về Dioxin, Trung tâm Nghiên cứu và
Chuyển giao Công nghệ, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
03/2019 - nay Phó Giáo sư, Nghiên cứu viên cao cấp, Trưởng ban, kiêm nhiệm Trưởng phòng
thí nghiệm trọng điểm nghiên cứu về Dioxin, Trung tâm Nghiên cứu và
Chuyển giao Công nghệ, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Chức vụ cao nhất đã qua: Trưởng ban, kiêm nhiệm Trưởng phòng
Cơ quan công tác hiện nay: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam.
Địa chỉ cơ quan: số 18 Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại cơ quan: (84) 024 37568422
Chức vụ hiện nay: Trưởng ban, kiêm nhiệm giảng viên thỉnh giảng tại Học viện Khoa học
và Công nghệ, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam (theo quyết định số 574/QĐ-
HVKHCN ngày 22/6/2017).
Thỉnh giảng tại cơ sở giáo dục đại học (nếu có): Học viện Khoa học và Công nghệ, Viện
Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam.
8. Đã nghỉ hưu từ tháng ............................................... năm .................................................................
Nơi làm việc sau khi nghỉ hưu (nếu có): ..........................................................................................
Tên cơ sở giáo dục đại học nơi hợp đồng thỉnh giảng 3 năm cuối (tính đến thời điểm hết hạn
nộp hồ sơ): ..................................................................................................................................................
9. Trình độ đào tạo
- Được cấp bằng ĐH ngày 15 tháng 07 năm 1995, ngành: Hóa học, chuyên ngành: Hóa Phân
tích. Nơi cấp bằng ĐH: Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội – Việt Nam
- Được cấp bằng ThS ngày 07 tháng 12 năm 1998, ngành: Hóa học, chuyên ngành: Hóa
phân tích. Nơi cấp bằng ThS: Bộ Giáo dục và Đào tạo
![Page 3: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CHỨC DANH: SƯgust.edu.vn/media/27/ufban-dang-ky27579.pdfluận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ và tham gia trực tiếp giảng](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022060712/607847921fdde86e821fa24f/html5/thumbnails/3.jpg)
- Được cấp bằng TS ngày 15 tháng 10 năm 2003, ngành: Hóa học, chuyên ngành: Hóa học
và Sinh học nước. Nơi cấp bằng TS: Đại học Poitiers, Cộng hòa Pháp
10. Đã được bổ nhiệm/công nhận chức danh PGS ngành Hóa học theo quyết định bổ nhiệm
số 491-QĐ/HVKHCN ngày 30 tháng 12 năm 2015 và quyết định công nhận số 46/QĐ-
HĐCDGSNN ngày 22/10/2015, kèm giấy chứng nhận số 3146/PGS ngày 26 tháng 10 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
11. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh GS tại HĐGS cơ sở: Ngành Hóa học, Học viện
Khoa học và Công nghệ, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam.
12. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh GS tại HĐGS ngành, liên ngành: Hóa học và
Công nghệ Thực phẩm.
13. Các hướng nghiên cứu chủ yếu:
- Nghiên cứu các quá trình oxy hóa tiên tiến trong phân hủy các hợp chất hữu cơ và khử
trùng nước. (Mô hình hóa cơ chế động học phản ứng, xác định sự hình thành các sản
phẩm trung gian và sản phẩm phụ, quá trình chuyển hóa,…).
- Nghiên cứu phát triển các phương pháp xác định lượng vết các chất ô nhiễm hữu cơ
trong môi trường và thực phẩm. (Xác định sự hình thành, sự tích lũy, định danh, định
lượng các sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng trong các quá trình chuyển hóa
và tác động của chúng đến môi trường và sức khỏe con người).
- Nghiên cứu ứng dụng các nguồn sinh khối thực vật trong phát triển các vật liệu mới thân
thiện môi trường.
14. Kết quả đào tạo và nghiên cứu khoa học:
- Đã hướng dẫn 05 NCS bảo vệ thành công luận án TS và được cấp bằng TS trong đó
hướng dẫn chính 03 NCS và hướng dẫn phụ 02 NCS; hiện đang hướng dẫn 03 NCS
trong đó hướng dẫn chính 02 NCS (01 NCS đã bảo vệ thành công cấp cơ sở) và hướng
dẫn phụ 01 NCS
- Đã hướng dẫn 07 HVCH bảo vệ thành công luận văn ThS.
- Đã hoàn thành đề tài NCKH từ cấp cơ sở trở lên: Hoàn thành 15 đề tài, dự án, chương
trình NCKH bao gồm: 13 đề tài cấp Bộ và 02 đề tài cấp cơ sở.
- Đang tham gia thực hiện: 05 đề tài cấp Bộ và 02 đề tài cấp cơ sở.
- Đã công bố 132 bài báo KH, trong đó 36 bài báo KH trên tạp chí quốc tế có uy tín.
- Đã được chấp nhận đơn hợp lệ 02 bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích.
- Số lượng sách đã xuất bản: 09 quyển và 02 chương sách, đều thuộc các nhà xuất bản có
uy tín.
15. Khen thưởng (các huân chương, huy chương, danh hiệu): Không…………………………..
16. Kỷ luật (hình thức từ khiển trách trở lên, cấp ra quyết định, số quyết định và thời hạn
hiệu lực của quyết định): Không…………………………………………………………………………
B. TỰ KHAI THEO TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ/PHÓ GIÁO SƯ
1. Tiêu chuẩn và nhiệm vụ của nhà giáo (tự đánh giá).
Có phẩm chất đạo đức tốt, luôn học hỏi nâng cao trình độ chuyên môn, nhiệt tình
truyền đạt kiến thức cho học trò trong quá trình giảng dạy, hướng dẫn khóa luận sinh viên,
![Page 4: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CHỨC DANH: SƯgust.edu.vn/media/27/ufban-dang-ky27579.pdfluận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ và tham gia trực tiếp giảng](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022060712/607847921fdde86e821fa24f/html5/thumbnails/4.jpg)
luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ và tham gia trực tiếp giảng dạy trên lớp đủ tiêu chuẩn, phẩm
chất của giảng viên theo quy định.
2. Thời gian tham gia đào tạo, bồi dưỡng từ trình độ đại học trở lên.
- Tổng số 12 năm.
(Khai cụ thể ít nhất 6 năm học, trong đó có 3 năm học cuối tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ)
TT Năm học
Số lượng
NCS đã
hướng dẫn
Số lượng
ThS/CK2/
BSNT đã
hướng dẫn
Số đồ án,
khóa luận
tốt nghiệp
ĐH đã HD
Số lượng giờ
giảng dạy
trực tiếp trên
lớp
Tổng số giờ
giảng trực
tiếp/giờ quy
đổi/Số giờ định
mức
Chính Phụ ĐH SĐH
1 2014 - 2015 3 1 135 135/128,8/190
Thời gian đào tạo sau khi được bổ nhiệm chức danh Phó giáo sư
2 2015 - 2016 3 2 0/145,5/135
3 2016 - 2017 3 2 0/140/135
3 năm học cuối
4 2017 - 2018 1 2 90 90/66,7/135
5 2018 - 2019 1 2 90 90/66,7/135
6 2019 - 2020 2 1 120 120/100/135 (*) - Trước ngày 25/3/2015, theo Quy định chế độ làm việc đối với giảng viên ban hành kèm theo Quyết định
số 64/2008/QĐ-BGDĐT ngày 28/11/2008, được sửa đổi bổ sung bởi Thông tư số 36/2010/TT-BGDĐT ngày 15/12/2010
và Thông tư số 18/2012/TT-BGDĐT ngày 31/5/2012 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.
- Từ 25/3/2015 đến nay, theo Quy định chế độ làm việc đối với giảng viên ban hành kèm theo Thông tư số 47/2014/TT-
BGDĐT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.
3. Ngoại ngữ
3.1. Ngoại ngữ thành thạo phục vụ chuyên môn: Tiếng Pháp, Tiếng Anh
a) Được đào tạo ở nước ngoài :
- Học ĐH ; Tại nước: …….; Từ năm ……………..đến năm ……………………………………...
- Bảo vệ luận văn ThS hoặc luận án TS hoặc TSKH ; Tại nước: Cộng hòa Pháp,
năm 2003, số bằng N0 POITIER 627584, ngày cấp 15/10/2003
b) Được đào tạo ngoại ngữ trong nước:
- Trường ĐH cấp bằng tốt nghiệp ĐH ngoại ngữ: ………số bằng………; năm cấp:…………
c) Giảng dạy bằng tiếng nước ngoài:
- Giảng dạy bằng ngoại ngữ: tiếng Pháp.
- Nơi giảng dạy (cơ sở đào tạo, nước): Trường Đại học Poitiers, Cộng hòa Pháp (2003-2004
hướng dẫn sinh viên đại học và học viên cao học); Trường Đại học Marne la Vallee, Cộng
hòa Pháp (2004-2005, tham gia hướng dẫn nghiên cứu sinh); Viện Nông học Quốc gia Paris-
Grignon, Cộng hòa Pháp (2005-2006, hướng dẫn học viên cao học)
d) Đối tượng khác ; Diễn giải: ...........................................................................................................
3.2. Tiếng Anh (văn bằng, chứng chỉ): Chứng chỉ
- Chứng chỉ tiếng Anh C do Viện Đại Học Mở, Hà Nội cấp năm 1995
![Page 5: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CHỨC DANH: SƯgust.edu.vn/media/27/ufban-dang-ky27579.pdfluận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ và tham gia trực tiếp giảng](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022060712/607847921fdde86e821fa24f/html5/thumbnails/5.jpg)
4. Hướng dẫn NCS, HVCH/CK2/BSNT đã được cấp bằng/có quyết định cấp bằng
TT Họ tên NCS hoặc
HVCH/CK2/BSNT
Đối tượng Trách nhiệm
hướng dẫn
Thời gian
hướng dẫn
từ … đến
…
Cơ sở đào tạo
Ngày, tháng,
năm được cấp
bằng/có quyết
định cấp bằng
NCS HVCH
/CK2/
BSNT
Chính Phụ
1 Nguyễn Thanh Thảo x x 2015-2019 Học viện KH&CN 06/01/2020
2 Lê Thị Tú Anh x x 2014 - 2018 Viện Hóa học-
Học viện KH&CN 27/5/2019
3 Quản Cẩm Thúy x x 2012-2017 Viện Hóa học-
Học viện KH&CN 26/10/2018
4 Nguyễn Văn Kim x x 2013-2017 Viện Hóa học-
Học viện KH&CN 05/7/2017
5 Trịnh Thu Hà x x 2014-2017 Viện Hóa học-
Học viện KH&CN 28/02/2017
Danh sách nghiên cứu sinh chưa bảo vệ
6 Nguyễn Thị Liễu x x 2016- nay Học Viện KH&CN
Đã bảo vệ
thành công cấp
cơ sở
(QĐ số
118/QĐ-
HVKHCN ngày
06/03/2020)
7 Lê Thị Thanh Liễu x x 2016- nay Học Viện KH&CN Chưa bảo vệ
8 Hoàng Thị Tuệ Minh x x 2019- nay Học Viện KH&CN Chưa bảo vệ
Ghi chú: Ứng viên chức danh GS chỉ kê khai thông tin về hướng dẫn NCS
5. Biên soạn sách phục vụ đào tạo đại học và sau đại học
(Tách thành 2 giai đoạn: Trước khi được công nhận chức danh PGS và sau khi được công nhận chức danh PGS)
Sách xuất bản sau khi được công nhận chức danh PGS:
TT Tên sách
Loại
sách
(CK,
GT,
TK,
HD)
Nhà xuất
bản và năm
xuất bản
Số tác
giả
Chủ
biên
Phần biên
soạn (từ
trang …
đến trang)
Xác nhận của
cơ sở GDĐH (số
văn bản xác
nhận sử dụng
sách)
1
Chapter: Recent Advances
in the Utilization of
Nannochloropsis Biomass
for Commodity
Chemicals, Feeds, High
Value Products, Biofuels,
Cosmetics, Fertilizers, and
Materials production
(Nannochloropsis)
CK
Nova
Science
Publishers,
InC New
York
ISBN: 978-
1-53612-
844-4
2017
06 75-133
Học viện Khoa
học và Công
nghệ Việt Nam
Số 522/QĐ-
HVKHCN ngày
24/6/2019
![Page 6: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CHỨC DANH: SƯgust.edu.vn/media/27/ufban-dang-ky27579.pdfluận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ và tham gia trực tiếp giảng](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022060712/607847921fdde86e821fa24f/html5/thumbnails/6.jpg)
2
Độc chất trong thực phẩm
và một số phương pháp
định tính và định lượng TK
Khoa học
Tự nhiên và
Công nghệ
ISBN: 978-
604-913-
791-4
2018
02 CB 1-235
Học viện Khoa
học và Công
nghệ Việt Nam
Số 522/QĐ-
HVKHCN ngày
24/6/2019
3 Giáo trình đại cương Phân
tích thành phần thực phẩm GT
Khoa học
Tự nhiên và
Công nghệ
ISBN: 978-
604-913-
745-7
2018
02 1-370
Học viện Khoa
học và Công
nghệ Việt Nam
Số 522/QĐ-
HVKHCN ngày
24/6/2019
4
Chapter: Design
Considerations of
Microalgal Culture Ponds
and Photobioreactors for
Wastewater Treatment and
Biomass Cogeneration
(Microalgae
Biotechnology for
Development of Biofuel
and Wastewater
Treatment)
CK
Springer
Nature
Singapore
Pte Ltd.
ISBN: 978-
981-13-
2263-1
2019
04 CB 535-567
Học viện Khoa
học và Công
nghệ Việt Nam
Số 522/QĐ-
HVKHCN ngày
24/6/2019
5
Đất trồng lúa - Rửa giải
các chất ô nhiễm hữu cơ
và kim loại nặng khi ngập
lụt
CK
Khoa học
Tự nhiên và
Công nghệ
ISBN: 978-
604-913-
891-1
2019
01 CB,MM 1-214
Học viện Khoa
học và Công
nghệ Việt Nam
Số 585/QĐ-
HVKHCN ngày
04/6/2020
6
Mô hình Gains - Công cụ
xây dựng chính sách phát
triển kinh tế hài hòa với
môi trường trong quản lý
chất lượng không khí
CK
Khoa học
Tự nhiên và
Công nghệ
ISBN: 978-
604-913-
963-5
2019
03 1-196
Học viện Khoa
học và Công
nghệ Việt Nam
Số 585/QĐ-
HVKHCN ngày
04/6/2020
7
Giáo trình đại cương phân
tích đặc tính và các chất
độc trong thực phẩm GT
Khoa học
Tự nhiên và
Công nghệ
ISBN: 978-
604-913-
845-4
2019
02 1-314
Học viện Khoa
học và Công
nghệ Việt Nam
Số 448/QĐ-
HVKHCN ngày
12/5/2020
8 Phân tích thuốc bảo vệ
thực vật trong thực phẩm CK
Khoa học
Tự nhiên và
Công nghệ
ISBN: 978-
604-9955-
04-4
2020
02 1-488
Học viện Khoa
học và Công
nghệ Việt Nam
Số 585/QĐ-
HVKHCN ngày
04/6/2020
![Page 7: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CHỨC DANH: SƯgust.edu.vn/media/27/ufban-dang-ky27579.pdfluận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ và tham gia trực tiếp giảng](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022060712/607847921fdde86e821fa24f/html5/thumbnails/7.jpg)
9
Các phương pháp oxi hóa
tiên tiến - Cơ sở khoa học
và ứng dụng thực tiễn CK
Khoa học
Tự nhiên và
Công nghệ
ISBN: 978-
604-9955-
17-4
2020
02 CB 1-580
Học viện Khoa
học và Công
nghệ Việt Nam
Số 585/QĐ-
HVKHCN ngày
04/6/2020
10
Nguy cơ ô nhiễm môi
trường của một số nhóm
chất hữu cơ CK
Khoa học
Tự nhiên và
Công nghệ
ISBN: 978-
604-9955-
00-6
2020
03 1-200
Học viện Khoa
học và Công
nghệ Việt Nam
Số 585/QĐ-
HVKHCN ngày
04/6/2020
11
Các chất chống cháy - xuất
hiện, tồn tại ở môi trường
khí trong nhà CK
Khoa học
Tự nhiên và
Công nghệ
ISBN: 978-
604-9955-
26-6
2020
03 CB 1-174
Học viện Khoa
học và Công
nghệ Việt Nam
Số 711/QĐ-
HVKHCN ngày
22/6/2020
Các chữ viết tắt: CK: sách chuyên khảo; GT: sách giáo trình; TK: sách tham khảo; HD: sách hướng dẫn;
MM: viết một mình; CB: chủ biên; phần ứng viên biên soạn đánh dấu từ trang…. đến trang…… (ví dụ: 17-
56; 145-329).
- Trong đó, số lượng: 06 sách chuyên khảo (các số TT 5, 6, 8, 9, 10, 11) do nhà xuất bản có
uy tín xuất bản và 02 chương sách (các số TT 1 và 4) do nhà xuất bản có uy tín trên thế giới
xuất bản sau khi được công nhận PGS, cụ thể như sau:
+ Số TT 1: Chapter: Recent Advances in the Utilization of Nannochloropsis Biomass for
Commodity Chemicals, Feeds, High Value Products, Biofuels, Cosmetics, Fertilizers, and
Materials Production. Dang-Thuan Tran, Thi Cam Van Do, Quang Trung Nguyen, Truong Giang
Le, Quang Tung Nguyen and Van Tuyen Nguyen. Nannochloropsis, Nova Science Publishers,
InC New York, 2017, ISBN: 978-1-53612-844-4
+ Số TT 4: Chapter: Design Considerations of Microalgal Culture Ponds and Photobioreactors for
Wastewater Treatment and Biomass Cogeneration. Truong Giang Le (CB), Dang Thuan Tran, Thi
Cam Van Do, and Van Tuyen Nguyen. Microalgae Biotechnology for Development of Biofuel and
Wastewater Treatment, Springer Nature Singapore Pte Ltd, 2019, ISBN: 978-981-13-2263-1
+ Số TT 5: Đất trồng lúa - Rửa giải các chất ô nhiễm hữu cơ và kim loại nặng khi ngập lụt. Lê
Trường Giang (CB). Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2019, ISBN: 978-604-913-
891-1
+ Số TT 6: Mô hình Gains - Công cụ xây dựng chính sách phát triển kinh tế hài hòa với môi trường
trong quản lý chất lượng không khí. Nguyễn Quang Trung, Lê Trường Giang. Nhà xuất bản Khoa
học Tự nhiên và Công nghệ, 2019, ISBN: 978-604-913-963-5
+ Số TT 8: Phân tích thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm. Nguyễn Quang Trung, Lê Trường
Giang. Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2020, ISBN: 978-604-9955-04-4
+ Số TT 9: Các phương pháp oxi hóa tiên tiến - Cơ sở khoa học và ứng dụng thực tiễn. Lê Trường
Giang (CB), Đào Hải Yến. Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2020, ISBN: 978-604-
9955-17-4
![Page 8: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CHỨC DANH: SƯgust.edu.vn/media/27/ufban-dang-ky27579.pdfluận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ và tham gia trực tiếp giảng](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022060712/607847921fdde86e821fa24f/html5/thumbnails/8.jpg)
+ Số TT 10: Nguy cơ ô nhiễm môi trường của một số nhóm chất hữu cơ. Lê Trường Giang, Dương
Thị Hạnh, Trịnh Thu Hà. Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2020, ISBN: 978-604-
9955-00-6
+ Số TT 11: Các chất chống cháy - xuất hiện, tồn tại ở môi trường khí trong nhà. Lê Trường Giang
(CB), Dương Thị Hạnh, Trịnh Thu Hà. Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2020,
ISBN: 978-604-9955-26-6.
6. Thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã nghiệm thu
Lưu ý:
- Tách thành 2 giai đoạn: Trước và sau khi bảo vệ luận án TS đối với ứng viên chức danh PGS; trước và
sau khi được công nhận chức danh PGS đối với ứng viên chức danh GS;
- Các chữ viết tắt: CT: Chương trình; ĐT: Đề tài; CN: Chủ nhiệm; PCN: Phó chủ nhiệm; TK: Thư ký.
TT Tên nhiệm vụ khoa học và
công nghệ (CT, ĐT...) CN/PCN/TK Mã số và cấp quản lý
Thời gian
thực hiện
Thời gian
nghiệm
thu
(ngày,
tháng,
năm)/Xếp
loại KQ
1. Các đề tài trước khi được công nhận chức danh PGS
1
Mô hình hóa cơ chế động học
phản ứng oxy hóa axit Formic
bằng phương pháp Fenton
Tham gia Đại học Poitiers
Cấp Bộ 2003
2003
Đạt
2
Dự án Pháp - Việt về nghiên
cứu môi trường nước sông Hà
Nội: Tô Lịch và Nhuệ
Tham gia
Chương trình FSP
ESPOIR, Pháp
Cấp Bộ
2002-2004 2004
Đạt
3
Nghiên cứu khả năng oxy hóa
các chất hữu cơ độc hại bằng
phương pháp Electro-Fenton
Tham gia
Bộ Nghiên cứu Khoa học
Pháp, Tập đoàn Điện lực
Pháp
Cấp Bộ
2004 2004
Đạt
4
Nghiên cứu xây dựng và tối ưu
hóa phương pháp Electro-
Fenton để xử lý nước thải công
nghiệp ô nhiễm nặng
Tham gia
Tập đoàn
Veolia Environment
Cấp Bộ
2005 2005
Đạt
5
Nghiên cứu phân tích dạng,
nhóm chức và cấu trúc các
chất, hợp chất bằng phương
pháp hóa lý và vật lý hiện đại
Tham gia
Bộ Khoa học và
Công nghệ
Cấp Bộ
2006-2008 2008
Đạt
6
Mô hình hóa cơ chế động học
phản ứng của hệ O3/OH;
O3/H2O2, ứng dụng vào quá
trình ôxy hóa vết các chất hữu
cơ ô nhiễm trong nước
Chủ Nhiệm
Bộ Khoa học và
Công nghệ
Cấp Bộ
2006-2008 2008
Đạt
7
Mô hình hóa động học phản
ứng điều chế H2O2 bằng
phương pháp khử điện hóa oxy
trong dung dịch
Tham gia
Tổ chức các nước nói
tiếng Pháp – AUF
Cấp Bộ
2007-2008 2008
Đạt
8
Chương trình đào tạo Tiến sỹ
phối hợp Việt Nam - Pháp giữa
Viện Hóa học và Hiệp hội
nghiên cứu các trường Đại học
- GRUTTEE, Pháp
Thư ký
Chương trình 322 của Bộ
GD và ĐT Việt nam
Cấp Bộ
2007-2011 2011
Đạt
9 Bước đầu thử nghiệm màng
FO trong xử lý nước Chủ Nhiệm
Đề tài cơ sở Trung tâm
Đào tạo, Tư vấn và 2013
2013
Đạt
![Page 9: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CHỨC DANH: SƯgust.edu.vn/media/27/ufban-dang-ky27579.pdfluận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ và tham gia trực tiếp giảng](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022060712/607847921fdde86e821fa24f/html5/thumbnails/9.jpg)
Chuyển giao Công nghệ
(VAST)
Cấp cơ sở
10
Nghiên cứu sản xuất chế phẩm
xử lý nước (gói lọc nước) phục
vụ đồng bào khi lũ lụt
Tham gia
Viện Hàn lâm Khoa học
và Công nghệ Việt Nam
(VAST) Mã số:
VAST.CT.02/13
Cấp Bộ
2013-2014 2014
Đạt
11
Ảnh hưởng của một số yếu tố
tới hàm lượng Nitrat trong rau
muống trồng bằng phương
pháp thủy canh
Chủ Nhiệm
Đề tài cơ sở Trung tâm
Đào tạo, Tư vấn và
Chuyển giao Công nghệ
(VAST)
Cấp cơ sở
2014 2014
Đạt
2. Các đề tài sau khi được công nhận chức danh PGS
12
Nghiên cứu ứng dụng màng
thẩm thấu chuyển tiếp trong
sản xuất nước sạch
Chủ Nhiệm
Viện Hàn lâm Khoa học
và Công nghệ Việt Nam
(VAST)
Cấp Bộ
2014-2016 2016
Đạt
13
Nghiên cứu công nghệ xử lý
nước tiên tiến dành cho việc
sản xuất nước sinh hoạt trong
thời gian lũ lụt
Chủ Nhiệm
Bộ Ngoại giao
Đan Mạch.
Mã số: 10.P04.VIE
Cấp Bộ
2012-2017
2017
Đạt
14 Hoạt tính của các gốc tự do
CO3•- và Cl2
•- trong dung dịch Tham gia
Quỹ phát triển Khoa học
và Công nghệ Quốc gia
(NAFOSTED)
Mã số: 104.06-2013.54
Cấp Bộ
2013-2019 2019
Đạt
15
Xác định dư lượng các chất
kháng sinh tetracycline,
oxytetracycline và
chlortetracycline trong nước
nuôi tôm bằng phương pháp
UPLC-HRMS
Chủ nhiệm
Viện Hàn lâm Khoa học
và Công nghệ Việt Nam
(VAST)
Cấp Bộ
2019 2019
Đạt
16
Nghiên cứu cơ chế phản ứng
với xúc tác hữu cơ bằng
phương pháp phổ LC-MS/MS
Tham gia
Học Viện Khoa Học và
Công Nghệ
Mã số:
GUST.STS.ĐT2017-
HH10
Cấp cơ sở
2017-2020 Đang thực
hiện
17
Nghiên cứu tận dụng chất
dinh dưỡng trong nước
thải đô thị nuôi vi tảo
Chlorella sp. và ứng dụng
sinh khối vi tảo thông qua
chiết suất chất kích thích
sinh trưởng và phân bón
sinh học
Tham gia
Học viện Khoa học và
Công nghệ
Mã số:
GUST.STS.ĐT2017-
ST03
Cấp cơ sở
2017-2020 Đang thực
hiện
18
Phân tích sàng lọc 947 chất
hữu cơ trong đất ruộng bị ngập
lụt và sự phân hủy của thuốc
trừ sâu trong đất dưới ảnh
hưởng của một số điều kiện
môi trường
Tham gia
Quỹ phát triển Khoa học
và Công nghệ Quốc gia
(NAFOSTED)
Mã số: 104.04-2017.3019
Cấp Bộ
2018-2021 Đang thực
hiện
![Page 10: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CHỨC DANH: SƯgust.edu.vn/media/27/ufban-dang-ky27579.pdfluận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ và tham gia trực tiếp giảng](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022060712/607847921fdde86e821fa24f/html5/thumbnails/10.jpg)
19
Cố định CO2 dùng vi tảo
để sản xuất vật liệu sinh
học
Tham gia
Quỹ phát triển Khoa học
và Công nghệ Quốc gia
(NAFOSTED)
Mã số: 104.99-2017.313
Cấp Bộ
2018-2021 Đang thực
hiện
20
Nghiên cứu hiện trạng ô
nhiễm của thuốc trừ sâu,
dược phẩm và các sản
phẩm chăm sóc sức khỏe
và chất chống cháy trong
môi trường không khí
xung quanh tại khu vực
đô thị của Việt nam.
Tham gia
Quỹ phát triển Khoa học
và Công nghệ Quốc gia
(NAFOSTED)
Mã số: 104.01-2018.318
Cấp Bộ
2019-2021 Đang thực
hiện
21
Xác định độc tố vi nấm
aflatoxin (B1, B2, G1,
G2) ở hạt điều bằng
phương pháp UPLC-
HRMS
Chủ Nhiệm
Viện Hàn lâm Khoa học
và Công nghệ Việt Nam
(VAST)
Cấp Bộ
2020 Đang thực
hiện
22
Tổng hợp hệ xúc tác có
kích thước nanoplatinium
và nikel hydroxide sử
dụng điện cực kim cương
Pt-Ni(OH)2/BDD nghiên
cứu phản ứng oxi hóa
methanol
Tham gia
Quỹ phát triển Khoa học
và Công nghệ Quốc gia
(NAFOSTED)
Mã số: 104.06-2016.42
Cấp Bộ
2017-2019 Đang thực
hiện
7. Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ đã công bố (bài báo khoa học, sáng chế/giải
pháp hữu ích, giải thưởng quốc gia/quốc tế)
7.1. Bài báo khoa học, báo cáo khoa học đã công bố
Lưu ý: Tách thành 2 giai đoạn: trước và sau khi được công nhận chức danh PGS đối với ƯV chức danh GS
TT Tên bài báo/báo cáo KH
Số
tác
giả
Là
tác
giả
chính
Tên tạp chí hoặc kỷ
yếu khoa học/ISSN
hoặc ISBN
Tạp chí
quốc tế uy
tín: ISI,
Scopus (IF,
Qi)
Tập, số, trang
Năm
công
bố
I. Các bài báo khoa học, báo cáo khoa học trước khi được công nhận chức danh PGS
1
Phân tích kim loại nặng
trong lương thực, thực
phẩm bằng phương pháp
von ampe hòa tan trên
điện cực màng thủy ngân
4
Tạp chí Phân tích Hóa,
Lý và Sinh học
ISSN: 0866-3244
3(2), 21-24 1998
2
Phân tích đánh giá chất
lượng nước thải và một số
mô hình xử lý đã thực
hiện thành công
7 Hội nghị môi trường
toàn quốc 557-563 1998
3
Phân tích đánh giá chất
lượng nước thải và
phương pháp xử lý thích
hợp
7
Tạp chí Phân tích Hóa,
Lý và Sinh học
ISSN: 0866-3244
5(1), 24-30 2000
4
Vai trò của khoa học phân
tích trong nghiên cứu tích
lũy sinh học của kim loại
nặng trong động-thực vật
thủy sinh
10
Hội nghị Khoa học
Phân tích Hóa, Lý và
Sinh học Việt Nam lần
thứ nhất
255-261 2000
![Page 11: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CHỨC DANH: SƯgust.edu.vn/media/27/ufban-dang-ky27579.pdfluận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ và tham gia trực tiếp giảng](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022060712/607847921fdde86e821fa24f/html5/thumbnails/11.jpg)
5
A comparative study of
the effects of chloride,
sulfate and nitrate ions on
the rates of decomposition
of H2O2 and organic
compounds by
Fe(II)/H2O2 and
Fe(III)/H2O2
3 Chemosphere
ISSN: 0045-6535
Tạp chí
quốc tế
SCIE,
IF: 2,706
Q1
55(5),
715-723 doi:10.1016/j.che
mosphere.2003.11
.021
2004
6
Effects of chloride and
sulfate on the rate of
oxidation of ferrous ion
by H2O2
3 x Water Research
ISSN: 0043-1354
Tạp chí
quốc tế
SCIE,
IF: 2,87
Q1
38 (9),
2383-2393 doi:10.1016/j.watr
es.2004.01.033
2004
7
Kinetics and modelling of
the Fe(III)/H2O2 system in
the presence of sulphate in
acidic aqueous solutions
2
Environmental Science
& Technology
ISSN: 0013-936X
Tạp chí quốc
tế
SCIE,
IF: 4,10
Q1
39(6),
1811-1818 doi:10.1021/es049
3648
2005
8
Effects of chloride ions on
the iron (III) – catalyzed
decomposition of
hydrogen peroxide and on
the efficiency of the
Fenton-like oxidation
process
2
Applied Catalysis B:
Environmental
ISSN: 0926-3373
Tạp chí
quốc tế
SCIE,
IF: 4,01
Q1
66(1-2),
137-146 doi:10.1016/j.apca
tb.2006.03.008
2006
9
Experimental and
modeling approach for the
comparison of Fenton and
electro-Fenton processes –
Preliminary results
2 x
Journal of Advanced
Oxidation Technologies
ISSN: 1203-8407
Tạp chí
quốc tế
SCI,
IF: 0,82
Q3
9(1), 35-42
doi:10.1515/jaots
-2006-0105
2006
10
Nghiên cứu xác định đồng
thời Bismut (Bi) và
Cadimi (Cd) bằng phương
pháp von ampe hòa tan
hấp phụ sử dụng
resorcinol
3 x Tạp chí Hóa học
ISSN: 0866-7144
45(6A),
257-262 2007
11
Nghiên cứu xác định đồng
thời hàm lượng hoạt động
điện hóa vết đồng (Cu),
Chì (Pb), Cadimi (Cd) và
Kẽm (Zn) trong nước biển
tự nhiên
7
Tạp chí Khoa Học và
Công Nghệ
ISSN: 0866 708X
45(3A),
20-26 2007
12
Nghiên cứu sự phân hủy
nitrobenzene bằng các
phương pháp oxy hóa tiên
tiến
4 x
Tạp chí Phân tích Hóa,
Lý và Sinh học
ISSN: 0866-3244
12(2), 54-58 2007
13
Investigation of
decomposition of ozone in
ultra pure water, kinetic
modelling
2 x
12th Asian Chemical
Congress (12ACC),
Putra World Trade
Centre, Kuala Lumpur,
Malaysia
229 2007
14
Investigation on
electroanalytical chemical
methods for trace mental
speciation in natural
seawater
8
Journal of Analytical
Science
ISSN: 0866-3244
13(4) 2008
![Page 12: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CHỨC DANH: SƯgust.edu.vn/media/27/ufban-dang-ky27579.pdfluận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ và tham gia trực tiếp giảng](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022060712/607847921fdde86e821fa24f/html5/thumbnails/12.jpg)
15
Investigation of the
Kinetic of the Electro-
Fenton Process
1 x
International Scientific
Conference on
“Chemistry for
Development and
Integration”, Hanoi
600-610 2008
16
Modelling the Electro-
Fenton Process:
Application to its
optimization and
comparision with Fenton
process
2
The 15th International
Conference on
Advanced Oxidation
Technologies for
Treatment of Water, Air
and Soil (AOTs-15),
Niagara Falls, New
York (USA)
1-7 2009
17
Evaluation of COD/SS
ratio in water at Tauhu-
Bennghe-Kenhdoi-
Kenhtebasin
3 x
Vietnam Journal of
Chemistry
ISSN: 0866-7144
51(5A),
89-94 2013
18
Photooxidation of 4,4’
DDT using HP, LP/H2O,
/TiO2
3 x
The 4th International
Workshop on
Nanotechnology and
Appication
704-711 2013
19
Preliminary results on
recovery of phosphorus
by using crystallization
process
3 x
Vietnam Journal of
Chemistry
ISSN: 0866-7144
51(5A),
95-99 2013
20
Degradation of organic
phosphorus pesticides in
solar simulated reactor
with nano TiO2 material
3 x
The 4th International
Workshop on
Nanotechnology and
Appication
300-308 2013
21
Correlation between
diffusion coefficient and
tube sizes for benzene,
toluene, xylene adsorbed
in ambient air
3 x
Vietnam Journal of
Chemistry
ISSN: 0866-7144
51(5A),
85-88 2013
22
Effect of Chloride and
Sulfate Ions on the
Photoreduction Rate of
Ferric Ion in UV Reactor
Equipped with a Low
Pressure Mercury Lamp
5 x
Journal of Advanced
Oxidation Technologies
ISSN: 1203-8407
Tạp chí
quốc tế
SCI,
IF: 1,09
Q3
17(2),
305-330
doi:10.1515/jaots-
2014-0216
2014
23
Photoreduction rate of
Iron(III) hydroroxo
speccies effect of pH and
inorganic ions
3 x
Proceedings of The first
VAST-BAS Workshop
on Science and
Technology
ISBN: 978-604-913-
304-6
459-472 2014
24
Study the formation of
active chlorine and
chlorate, perchlorate
during electrolysis using
small chloride
concentration by Adept
electrochemical
technology: the effect of
organic solute
4
Proceedings of The first
VAST-BAS Workshop
on Science and
Technology
ISBN: 978-604-913-
304-6
495-504 2014
25 Photocatalysis using TiO2
– based materials for 2 x
Proceedings of The first
VAST-BAS Workshop 439-448 2014
![Page 13: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CHỨC DANH: SƯgust.edu.vn/media/27/ufban-dang-ky27579.pdfluận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ và tham gia trực tiếp giảng](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022060712/607847921fdde86e821fa24f/html5/thumbnails/13.jpg)
oxidation of organic
phosphorous pesticides in
solar simulated reactor
on Science and
Technology
ISBN: 978-604-913-
304-6
26
Laboratory experiments
on malachite green
exposure in tilapia
(Oreochromis
mossambicus): Case study
on toxic effect
2
Proceedings of The first
VAST-BAS Workshop
on Science and
Technology
ISBN: 978-604-913-
304-6
573-580 2014
27
Photocatalytic degration
of Diclofenac in aqueous
solution
4 x
Proceedings of The first
VAST-BAS Workshop
on Science and
Technology
ISBN: 978-604-913-
304-6
449-458 2014
28
Tổng hợp vật liệu
compozit g-C3N4/Ta2O5
có hàm lượng g-C3N4 khác
nhau
5
Tạp chí Hóa học
ISSN: 0866-7144
53(6e1.2),
116-119
2015
29
Effects of
SiO2 nanoparticles in Bt-
transgenic plants
4
The proceedings of the
7th VAST-AIST
workshop “Research
Collaboration: Review
and Perspective”
ISBN: 978-604-913-
421-0
563-572 2015
30
Tổng hợp g-C3N4 pha tạp
oxi nhằm tăng cường hoạt
tính xúc tác quang dưới
ánh sang khả kiến
5 Tạp chí Hóa học
ISSN: 0866-7144
53(4e1),
176-180 2015
31
Distribution of
SiO2 nanoparticles in Bt-
transgenic plants and
potential risks to
environment and human
health
4
The proceedings of the
7th VAST-AIST
workshop “Research
Collaboration: Review
and Perspective”
ISBN: 978-604-913-
421-0
573-582 2015
32
Nghiên cứu tổng hợp và
ứng dụng xúc tác quang
của Graphitic cacbon
nitrua
5 Tạp chí Hóa học
ISSN: 0866-7144
53(5e3),
133-137 2015
33
Tổng hợp và hoạt tính xúc
tác quang của compozit g-
C3N4/GaN-ZnO
6
Tạp chí Xúc tác và
Hấp phụ
ISSN: 0866-7411
4(N02),
51-55 2015
34
Nghiên cứu các yếu tố ảnh
hưởng đến quá trình phân
hủy thuốc kháng sinh
sarafloxacin bằng quang
hóa UV
6 x
Tạp chí Phân tích Hóa,
Lý và Sinh học
ISSN: 0866-3244
20(1), 1-6 2015
35
Hoạt tính xúc tác của
phức Fe(III)NTA trong
quá trình oxi hóa các hợp
chất hữu cơ ở pH trung
tính
3 Tạp chí Hóa học
ISSN: 0866-7144
53(3E12),
350-354 2015
![Page 14: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CHỨC DANH: SƯgust.edu.vn/media/27/ufban-dang-ky27579.pdfluận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ và tham gia trực tiếp giảng](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022060712/607847921fdde86e821fa24f/html5/thumbnails/14.jpg)
36
Traceable determination
of SiO2 nanoparticles in
food matrices
3
The proceedings of the
7th VAST-AIST
workshop “Research
Collaboration: Review
and Perspective”
ISBN: 978-604-913-
421-0
583-590 2015
37
Nghiên cứu ảnh hưởng tỉ
lệ tiền chất đến quá trình
tổng hợp dung dịch rắn
GaN-ZnO
5 Tạp chí Hóa học
ISSN: 0866-7144
53(3E12),
223-227 2015
38
Fenobucarb and elements
release from soils in
paddy fields during
flooding
4
The proceedings of the
7th VAST-AIST
workshop “Research
Collaboration: Review
and Perspective”
ISBN: 978-604-913-
421-0
519-534 2015
39
Nghiên cứu tổng hợp và
đặc trưng dung dịch rắn
GaN-ZnO
5 Tạp chí Hóa học
ISSN: 0866-7144
53(3E12),
70-74 2015
II. Các bài báo khoa học, báo cáo khoa học sau khi được công nhận chức danh PGS
40
Preparation of g-
C3N4/Ta2O5 composites
with enhanced visible -
light photocatalytic
activity
8
Journal of Electronic
Materials
ISSN/eISSN:
0361-5235/1543-186X
Tạp chí
quốc tế
SCIE
IF: 1,676
Q2
45 (5),
2334-2340
doi:10.1007/s11
664-015-4280-9
2016
41
Effects of feed
concentration on the
ability of freshwater-filter
using FO membrane in
laboratory scale
4
Proceedings of
scientific workshop on
“Progress and trends in
science and
technology”
Commemorating 10
years of partnership
between the Vietnam
academy of science and
technology and the
Russian foundation for
basic research
ISBN: 978-604-77-
2226-6
233-239 2016
42
Ảnh hưởng của Cacbon
hữu cơ hòa tan đến sự rửa
giải các nguyên tố trong
đất ruộng bị ngập
4 Tạp chí Hóa học
ISSN: 0866-7144
54(5),
591-596 2016
43
Nghiên cứu ảnh hưởng
của nhiệt độ nung đến quá
trình tổng hợp dung dịch
rắn GaN-ZnO
4 Tạp chí Hóa học
ISSN: 0866-7144
54(5e1.2),
264-268 2016
44
Potential application of
Forward Osmosis
membrane in desalination.
3
Proceedings of
Scientific workshop on
“Progress and trends in
science and
technology”
Commemorating 10
years of partnership
240-247 2016
![Page 15: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CHỨC DANH: SƯgust.edu.vn/media/27/ufban-dang-ky27579.pdfluận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ và tham gia trực tiếp giảng](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022060712/607847921fdde86e821fa24f/html5/thumbnails/15.jpg)
between the Vietnam
academy of science and
technology and the
Russian foundation for
basic research
ISBN: 978-604-77-
2226-6
45
Tổng hợp và hoạt tính xúc
tác quang trong vùng khả
kiến của vật liệu compozit
g-C3N4/Ta2O5
7 Tạp chí Hóa học
ISSN: 0866-7144
54(5e1.2),
258-263 2016
46
Nghiên cứu ảnh hưởng
của thời gian nung đến
quá trình tổng hợp dung
dịch rắn GaN-ZnO
7
Tạp chí Xúc tác và hấp
phụ
ISSN: 0866-7411
5(N01), 130-135 2016
47
Study application
techniques cloud point
extraction and method
atomic absorption
spectrometry (AAS)
determination trace
amount of ion metal
5
Proceedings of
scientific workshop on
“Progress and trends in
science and
technology”
Commemorating 10
years of partnership
between the Vietnam
academy of science and
technology and the
Russian foundation for
basic research.
ISBN: 978-604-77-
2226-6
519-525 2016
48
Phân tích đồng thời các
chất ô nhiễm hữu cơ trong
nước lũ lụt ở miền trung
Việt Nam
4 Tạp chí Hóa học
ISSN: 0866-7144
54(3),
296-301 2016
49 Pesticides desorption from
flooded rice soil 5
Proceedings of
scientific workshop on
“Progress and trends in
science and
technology”
Commemorating 10
years of partnership
between the Vietnam
academy of science and
technology and the
Russian foundation for
basic research.
ISBN: 978-604-77-
2226-6
493-502 2016
50
Nghiên cứu động học
phân hủy Ciprofloxacin
bằng các phương pháp oxi
hóa tiên tiến UV,
UV/NaClO
3 Tạp chí Hóa học
ISSN: 0866-7144
54(6e2),
165-169 2016
51 Sự giải hấp thuốc trừ sâu
từ đất ruộng bị ngập 4
Tạp chí Hóa học
ISSN: 0866-7144
54(1),
116-122 2016
52
Optimization of
insecticide desorption
from soil to water by
5
Proceedings of
scientific workshop on
“Progress and trends in
484-492 2016
![Page 16: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CHỨC DANH: SƯgust.edu.vn/media/27/ufban-dang-ky27579.pdfluận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ và tham gia trực tiếp giảng](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022060712/607847921fdde86e821fa24f/html5/thumbnails/16.jpg)
dissolve organic carbon,
surfactant and sodium
oxalate using response
surface methodology
science and
technology”
Commemorating 10
years of partnership
between the Vietnam
academy of science and
technology and the
Russian foundation for
basic research.
ISBN: 978-604-77-
2226-6
53
Tối ưu hóa điều kiện nhả
hấp thụ của Fenobucarb từ
đất vào nước dưới ảnh
hưởng đồng thời của Các
bon hữu cơ hòa tan, chất
hoạt động bề mặt và Natri
oxalat
4
Tạp chí Phân tích Hóa,
Lý và Sinh học
ISSN: 0866-3244
21(2), 19-26 2016
54
Effect of dissolve organic
carbon to elements release
in flooded rice soil
5
Proceedings of
scientific workshop on
“Progress and trends in
science and
technology”
Commemorating 10
years of partnership
between the Vietnam
academy of science and
technology and the
Russian foundation for
basic research.
ISBN: 978-604-77-
2226-6
476-483 2016
55
Simultaneous effect of
dissolved organic carbon,
surfactant, and organic
acid on the desorption of
pesticides investigated by
response surface
methodology
6
Environmental Science
and Pollution Research
ISSN/eISSN:
0944-1344/1614-7499
Tạp chí
quốc tế
SCIE
IF: 2,95
Q2
24(23),
19338-19346 doi:10.1007/s1135
6-017-9431-5
2017
56
Screening of inorganic
and organic contaminants
in floodwater in padly
fields of Hue and Thanh
Hoa in Vietnam
9
Environmental
Science and Pollution
Research
ISSN/eISSN:
0944-1344/1614-7499
Tạp chí
quốc tế
SCIE
IF: 2,95
Q2
24(8),
7348-7358 doi:10.1007/s1135
6-017-8433-7
2017
57
The contribution of free
radicals in paracetamol
degradation by
UV/NaClO
4 x
Vietnam Journal of
Chemistry
ISSN: 0866-7144
55(6),
720-723 2017
58
Nghiên cứu xác định
lượng vết chì trong nước
tự nhiên bằng phương
pháp Von-ampe hòa tan
sử dụng điện cực màng
platin/glassy cacbon
4 Tạp chí Hóa học
ISSN: 0866-7144
55(3e12),
75-79 2017
59
Nghiên cứu ảnh hưởng
của sóng siêu âm lên việc
hình thành một vài hợp
8 x Kỷ yếu hội thảo khoa
học “Phương pháp phân 72-79 2017
![Page 17: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CHỨC DANH: SƯgust.edu.vn/media/27/ufban-dang-ky27579.pdfluận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ và tham gia trực tiếp giảng](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022060712/607847921fdde86e821fa24f/html5/thumbnails/17.jpg)
chất thiên nhiên từ vi
khuẩn Streptomyces
Scabies (trên vỏ khoai tây
bị nhiễm bệnh vảy nến)
tích và nhận dạng chất
độc trong thực phẩm”
ISBN: 978-604-913-
586-6
60
Study on Pre-Treatment
of the Phenol, COD,
Color in the coke
wastewater by ozonation
Process
3
Vietnam Journal of
Science and
Technology
ISSN: 0866-708X
55(4C),
271-276 2017
61
Anh hương đông thơi cua
cac bon hưu cơ hoa tan,
chât hoat đông bê măt va
natri oxalate đên sư giai
hâp thuôc trư sâu
4 Tạp chí Hóa học
ISSN: 0866-7144 55(1), 24-30 2017
62
Sự phân bố và rủi ro phơi
nhiễm phthalate từ không
khí trong nhà tại Hà Nội,
Việt Nam
9 Tạp chí Hóa học
ISSN: 0866-7144
55(E1,2),
279-283 2017
63
Application of capillary
elecctrophoresis with
capacitevly coupled
contacless conductivity
detection for food control
in Vietnam
5
Kỷ yếu hội thảo Khoa
học "Phương pháp phân
tích và nhận dạng chất
độc trong thực phẩm
ISBN: 978-604-913-
586-6
152-160 2017
64
Advanced methodologies
for detection and
determination of heavy
metals in food
5
Kỷ yếu hội thảo Khoa
học "Phương pháp phân
tích và nhận dạng chất
độc trong thực phẩm
ISBN: 978-604-913-
586-6
1-13 2017
65
Pesticide and element
release from a paddy soil
in central Vietnam: Role
of DOC and oxidation
state during flooding
5
Geoderma
ISSN/eISSN:
0016-7061/1872-6259
Tạp chí
quốc tế
SCIE
IF: 4,55
Q1
310,
209-217 doi:10.1016/j.geod
erma.2017.09.025
2018
66
Novel FeMgO/CNT nano
composite as efficient
catalyst for phenol
removal in ozonation
process
7
Materials Research
Express
ISSN/eISSN:
2053-1591
Tạp chí
quốc tế
SCIE
IF: 1,41
Q2
5(9),
595-603 doi:10.1088/2053-
591/aad670
2018
67
Degradation of
paracetamol by an
UV/Chlorine advanced
oxidation process:
Influencing Factors,
Factorial Design, and
Intermediates
Indentification
5 x
International Journal of
Environmental
Research and Public
Health
ISSN: 1660-4601
Tạp chí
quốc tế
SCIE
IF: 2,62
Q2
15(12),
2637-2655 doi:10.3390/ijerph
15122637
2018
68
Optimization of sample
preparation for detection
of 10 phthalates in non-
alcoholic beverages in
Northern Vietnam
6 x Toxics
ISSN: 2305-6304
Tạp chí
quốc tế
Scopus
Cite score
2.84
Q1
6(4), 69-83 doi:10.3390/toxics
6040069
2018
69
Simultaneous
determination of 18
polycyclic aromatic
6 x Foods
ISSN: 2304-8158
Tạp chí
quốc tế
SCIE
7(12),
201-217 2018
![Page 18: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CHỨC DANH: SƯgust.edu.vn/media/27/ufban-dang-ky27579.pdfluận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ và tham gia trực tiếp giảng](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022060712/607847921fdde86e821fa24f/html5/thumbnails/18.jpg)
hydrocarbons in daily
foods (Hanoi metropolitan
area) by gas
chromatography-tandem
mass spectrometry
IF: 3,011
Q2
doi:10.3390/foods
7120201
70
Novel draw solutes of ion
complexes easier recovery
forward osmosis process
4
Journal of Water Reuse
and Dessalination
ISSN: 2220-1319
EISSN: 2408-9370
Tạp chí
quốc tế
SCIE
IF: 1,43
Q2
8(2),
244-250 doi:10.2166/wrd.2
017.150
2018
71
Ứng dụng của LC-
MS/MS và phần mềm
Compound Discoverer 2.0
trong nghiên cứu sự
chuyển hóa của
Paracetamol trong nước
bằng UV/NaClO
5
Tạp chí Phân tích Hóa,
Lý và Sinh học
ISSN: 0866-3244
23(2), 23-28 2018
72
Các yếu tố ảnh hưởng đến
quá trình phân hủy
paracetamol bằng các
phương pháp oxi hóa tiên
tiến UV, UV/NaClO
5
Tạp chí Phân tích Hóa,
Lý và Sinh học
ISSN: 0866-3244
23(2), 15-22 2018
73
Synthesis,
characterization and
photocatalytic
performance of
TiO2/grapheme
photocatalysts synthesized
by hydrothermal method
4
Vietnam Journal of
Chemistry
ISSN: 2525-2321
56(4e),
153-158 2018
74
Khảo sát sự xuất hiện và
phân bố của một số chất ô
nhiễm hữu cơ mới trong
nước bề mặt của một số
sông hồ ở Hà Nội
4
Tạp chí phân tích Hóa ,
Lý và Sinh học
ISSN: 0866-3244
23(2), 34-41 2018
75
Nghiên cứu ảnh hưởng
của điều kiện phản ứng tới
quá trình tổng hợp
diotadecyl cacbonat, định
hướng ứng dụng làm vật
liệu chuyển pha
4 Tạp chí Hóa học
ISSN: 2525-2321
56(6E1),
30-35 2018
76
Tổng hợp và phân tích cấu
trúc một vài dẫn xuất mới
của 1,4 - dihydropyridines
3 x
Tạp chí phân tích Hóa ,
Lý và Sinh học
ISSN: 0866-3244
23(2), 29-33 2018
77
Tổng hợp polyuretan từ
dầu thầu dầu được biến
tính bằng phản ứng
chuyển este với glyxerol
4 Tạp chí Hóa học
ISSN: 2525-2321
56(6E1),
24-29 2018
78
Đanh gia đăc tinh nươc
thai phat sinh tư công
đoan dâp côc Công ty cổ
phần Gang thep Thai
Nguyên
3
Tap chi Phân tich Hóa,
Lý va Sinh hoc
ISSN: 0866-3244
23(1), 22-29 2018
79
Manufacture pencil-lead
electrode modified with
platinum nanoparticles
applicable to analyse of
4
Vietnam Journal of
Chemistry
ISSN: 2525-2321
56(4e),
124-129 2018
![Page 19: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CHỨC DANH: SƯgust.edu.vn/media/27/ufban-dang-ky27579.pdfluận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ và tham gia trực tiếp giảng](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022060712/607847921fdde86e821fa24f/html5/thumbnails/19.jpg)
the trace concentration of
Pb(II)
80
Tối ưu hóa quá trình phân
tích Pb(II) trên điện cực
PtNFs/GC sử dụng
phương pháp đáp ứng bề
mặt
4
Tap chi Phân tich Hóa,
Lý va Sinh hoc
ISSN: 0866-3244
23(4),
322-331 2018
81
Synthesis,
characterization and
photocatalytic
performance of
TiO2/graphene
photocatalysts synthesized
by hydrothermal method
4
Vietnam Journal of
Chemistry
ISSN: 2525-2321
56(4e),
153-158 2018
82
Đặc tính von-ampe hòa
tan của Pb(II) trên điện
cực cacbon thủy tinh biến
tính bởi platin nano dạng
hạt
4
Tap chi Phân tich Hóa,
Lý va Sinh hoc
ISSN: 0866-3244
23(4),
241-247 2018
83
Valorization of
microagale-derived
mineral ash via composite
fabrication with
poly(vinyl alcohol)
3
Vietnam Journal of
Chemistry
ISSN: 2525-2321
56(4e),
220-225 2018
84
Intergrated system for
domestic wastewater
treatment: soil purification
and anaerobic/aerobic
biological processes
3 x
Vietnam Journal of
Chemistry
ISSN: 2525-2321
56(4e),
240-244 2018
85
Xây dựng các bước
nghiên cứu cơ bản trong
phân tích thuốc kích thích
tăng trưởng trans-zeatin
sử dụng thiết bị sắc ký
lỏng hiệu năng cao ghép
nối khối phổ
6
Tạp chí Phân tích Hóa,
Lý và Sinh học
ISSN: 0866-3244
23(4), 41-49 2018
86
Simultaneous
determination of 18
polycyclic aromatic
hydrocarbons in instant
noodles by gas
chromatography tandem
mass spectrometry
6 x
Vietnam Journal of
Chemistry
ISSN: 2525-2321
56(4e), 68-73 2018
87
Platinum Nano Flower -
Modified Electrode as a
Sensitive sensor for
simultaneous detection of
lead and cadmium at trace
levels
4 x
Journal of Chemistry,
Hindawi
ISSN: 2090-9063
(Print)
ISSN: 2090-9071
(Online)
Tạp chí
quốc tế
SCIE
IF: 1,727
Q2
1-10 doi:10.1155/2019/
6235479
2019
88
Fabrication of Nano
Flower-shaped Platinum
on glassy carbon electrode
as a Sensitive sensor for
Lead Electrochemical
Analysis
4 x Electroanalysis
ISSN:1521-4109
Tạp chí
quốc tế
SCIE
IF: 2,691
Q2
31, 1-9 doi:10.1002/elan.2
01900021
2019
89 Symmetricical fatty
Dialkyl Carbonates as 4
Russian Journal of
General Chemistry
Tạp chí
quốc tế
89(7),
1513-1518 2019
![Page 20: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CHỨC DANH: SƯgust.edu.vn/media/27/ufban-dang-ky27579.pdfluận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ và tham gia trực tiếp giảng](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022060712/607847921fdde86e821fa24f/html5/thumbnails/20.jpg)
Potential Green Phase
Change Materials:
Synthesis and
Charactersation
ISSN/eISSN:
1070-3632/1608-3350
SCIE
IF: 0,68
Q3
doi:10.1134/S107
0363219070223
90
Adsorption mechanism of
hexavalent chromium
onto layered double
hydroxides-based
adsorbents: A systematic
in-depth review
14
Journal of Hazardous
Materials ISSN/eISSN:
0304-3894/1873-3336
Tạp chí
quốc tế
SCIE
IF: 7,995
Q1
373,
258-270 doi:10.1016/j.jhaz
mat.2019.03.018
2019
91
Target screening analysis
of 970 semi-volatile
organic compounds
adsorbed on atmospheric
particulate matter in
Hanoi, Vietnam
8
Chemosphere
ISSN/eISSN:
0045-6535/1879-1298
Tạp chí
quốc tế
SCIE
IF: 5,35
Q1
219,
784-795 doi:10.1016/j.che
mosphere.2018.12
.096
2019
92
Acrylamide in daily food
in the metropolitan area of
Hanoi, Vietnam
6 x
Food Additives and
Contaminants: Part B
ISSN/eISSN:
1939-3210/1939-3229
Tạp chí
quốc tế
SCIE
IF: 2,40
Q1
12, 1-8 doi:10.1080/19393
210.2019.1576774
2019
93
Response Surface
Analysis of Fenobucarb
Removal by
Electrochemically
Generated Chlorine
4 x Water
ISSN 2073-4441
Tạp chí
quốc tế
SCIE
IF: 2,595
Q1
11, 899-913 doi:10.3390/w110
50899
2019
94
An Initial Evaluation on
the Adsorption of SO2 and
NO2 over Porous Fe3O4
Nanoparticles Synthesized
by Facile Scalable
Method
11
Journal of Chemistry,
Hindawi
ISSN/eISSN:
2090-9063/2090-9071
Tạp chí
quốc tế
SCIE
IF: 1,727
Q2
1-7 https://doi.org/10.
1155/2019/974282
6
2019
95
Synthesis of Magnesium
Oxido Nanoplates and
Their Application in
Nitrogen Dioxide and
Sulfur Dioxide
Adsorption
11
Journal of Chemistry,
Hindawi
ISSN/eISSN:
2090-9063/2090-9071
Tạp chí
quốc tế
SCIE
IF: 1,727
Q2
1-9 doi:10.1155/2019/
4376429
2019
96
Highly sensitive and rapid
determination of sunset
yellow in drinks using a
low–cost carbon material-
based electrochemical
sensor
5
Analytical and
Bioanalytical Chemistry
ISSN/eISSN:
1618-2642/1618-2650
Tạp chí
quốc tế
SCIE
IF: 3,208
Q1
411,
7539-7549 doi:10.1007/s0021
6-019-02155-9
2019
97
Halogen-free flame-
retardant flexible
polyurethane for textile
coating: Preparation and
characterisation
5
Fire and Materials
ISSN: 0308-0501,
1099-1018
Tạp chí
quốc tế
SCIE
IF: 1,340
Q1
1-14 doi:10.1002/fam.2
799
2019
98
Giảm thiểu khí độc hại
sinh ra trong hỏa hoạn
thông qua tổng hợp vật
liệu chống cháy trên cơ sở
nhựa Polyuretan thân
thiện môi trường
7
Tạp chí Phân tích Hóa,
Lý và Sinh học
ISSN: 0866-3244
24(4A),
60-65 2019
99 Nghiên cứu ảnh hưởng
của các phụ gia chống 9
Tạp chí Phân tích Hóa,
Lý và Sinh học
24(4A),
44-49 2019
![Page 21: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CHỨC DANH: SƯgust.edu.vn/media/27/ufban-dang-ky27579.pdfluận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ và tham gia trực tiếp giảng](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022060712/607847921fdde86e821fa24f/html5/thumbnails/21.jpg)
cháy lên quá trình phân
hủy nhiệt phát thải sản
phẩm độc hại dạng khí
của vật liệu Polyuretan
ISSN: 0866-3244
100
Nghiên cứu và kiểm soát
quy trình tách chiết chất
màu thực phẩm
phycocyanin từ tảo xoắn
spirulina
5
Tạp chí Phân tích Hóa,
Lý và Sinh học
ISSN: 0866-3244
24(1),
109-113 2019
101
Simultaneous
determination of lead and
cadmium in water
samples using differential
pulse anodic stripping
voltammetry at platinum
nanoflowers modifiled
glassy electrode
4
Vietnam Journal of
Chemistry
ISSN: 2525-2321
57(3),
379-383 2019
102
Synthesis,
characterization and
photocatalytic
performance of titanium
dioxide on graphitic
carbon nitrite
photocatalysts synthesized
by hydrothermal method.
6
Vietnam Journal of
Chemistry
ISSN: 2525-2321
57(4e1,2),
415-420 2019
103
Nghiên cưu phân huy
phenol trong nươc băng
ozon kêt hơp vơi vât liêu
composite FeMgO/CNT
3
Tạp chí Phân tích Hóa,
Lý và Sinh học
ISSN: 0866-3244
24(4), 1-8 2019
104
Study on Phenol treatment
by Catalytic Ozonization
using Modified dolomite
3
Tạp chí Phân tích Hóa,
Lý và Sinh học
ISSN: 0866-3244
24(3),
150-157 2019
105
Nghiên cưu đông hoc xư
ly Phenol trong nươc băng
qua trinh ozon hoa ơ môi
trương trung tinh
3
Tạp chí Phân tích Hóa,
Lý và Sinh học
ISSN: 0866-3244
24(3), 1-7 2019
106
Xác định đồng thời hàm
lượng mười phthalate
trong dầu thực vật bằng
phương pháp sắc ký khí
ghép nối hai lần khối phổ
(GC-MS/MS)
5
Tạp chí Phân tích Hóa,
Lý và Sinh học
ISSN: 0866-3244
24(2), 78-84 2019
107
Phát triển phương pháp
phân tích Acrylamide
trong trà thành phẩm tại
Việt Nam và tối ưu hóa
quá trình sao chè sử dụng
phương pháp đáp ứng bề
mặt
5
Tạp chí Phân tích Hóa,
Lý và Sinh học
ISSN: 0866-3244
24(2),
111-116 2019
108
Determination of residual
quantity of tetracycline
antibiotics in shrimp pool
water by UPLCHRMS
method
2 x
Vietnam Journal of
Chemistry
ISSN: 2525-2321
57(6),
758-764 2019
109
Nghiên cứu phương pháp
xác định Auramine O
trong thực phẩm bằng sắc
5
Tạp chí Phân tích Hóa,
Lý và Sinh học
ISSN: 0866-3244
24(4),
170-176 2019
![Page 22: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CHỨC DANH: SƯgust.edu.vn/media/27/ufban-dang-ky27579.pdfluận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ và tham gia trực tiếp giảng](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022060712/607847921fdde86e821fa24f/html5/thumbnails/22.jpg)
ký lỏng hiệu năng cao
ghép nối đầu dò khối phổ
phân giải cao (UPLC-
HRMS)
110
Chuyển tải tổng chất rắn
lơ lửng và chất rắn hòa
tan trong nước lụt trên
ruộng lúa ở Thanh Hóa,
miền trung Việt Nam
3
Tạp chí Phân tích Hóa,
Lý và Sinh học
ISSN: 0866-3244
24(3),
130-136 2019
111
The amount and
speciation of trace
elements transported from
rice field to canal during a
flooding event
5 x
Vietnam Journal of
Science and
Technology
ISSN: 2525-2518
57(5),
594-605 2019
112
Simultaneous effect of
pH, deposition time,
depositon potential, and
step potential on the
stripping peak current of
lead, and cadmium by
response surface
methodology
6
Conference
Proceedings, 6th
Analytica Vietnam
Conference 2019
ISBN: 978-604-67-
1217-6
43-50 2019
113
Innovative spherical
biochar for
pharmaceutical removal
from water: Insight into
adsorption mechanisms
9
Journal of Hazardous
Materials
ISSN/eISSN:
0304-3894/1873-3336
Tạp chí
quốc tế
SCIE
IF: 7,650
Q1
1-45 doi:10.1016/j.jhaz
mat.2020.122255
2020
114
Simultaneous removal of
pollutants and high value
biomaterials production
by Chlorella
variabilis TH03 from
domestic wastewater
4 x
Clean Technologies and
Environmental Policy
ISSN/eISSN:
1618-954X/1618-9558
Tạp chí
quốc tế
SCIE
IF: 2,270
Q2
1-15 doi:10.1007/s1009
8-020-01810-5
2020
115
Polyoxymethylene/silica/p
olylactic acid-grafted
polyethylene glycol
nanocomposites:
structure, morphology,
and mechanical properties
and ozone and UV
durability
10
RSC Advances
ISSN/eISSN:
2046-2069
Tạp chí
quốc tế
SCIE
IF: 3,067
Q1
10,
2691-2702 doi:10.1039/c9ra0
5874e
2020
116
Aurramine O in foods and
spices determined by an
UPLC-MS/MS method
4
Food Additives &
Contaminants: Part B
ISSN/eISSN:
1939-3210 /1939-3229
Tạp chí
quốc tế
SCIE
IF: 2,419
Q1
1-6 doi:10.1080/19393
210.2020.1742208
2020
117
Organocatalyzed
synthesis and biological
activity
evaluation of hybrid
compounds 4H-
pyrano[2,3-b]pyridine
derivatives
3
Synthetic
Communications,
ISSN: 0039-7911
(Print) 1532-2432
(Online)
Tạp chí
quốc tế
SCIE
IF: 1,439
Q3
1-9 doi:10.1080/00397
911.2020.1757717
2020
118
Characterization of
Endogenous Auxins and
Gibberellins Produced by
Chlorella sorokiniana
4
Journal of Chemistry,
Hindawi
ISSN/eISSN:
2090-9063/2090-9071
Tạp chí
quốc tế
SCIE
IF: 1,727
1-11 doi:10.1155/2020/
4910621 2020
![Page 23: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CHỨC DANH: SƯgust.edu.vn/media/27/ufban-dang-ky27579.pdfluận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ và tham gia trực tiếp giảng](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022060712/607847921fdde86e821fa24f/html5/thumbnails/23.jpg)
TH01 Under Phototrophic
and Mixtrophic
Cultivation Modes
Toward Applications in
Microalgal Biorefinery
and Crop Research
Q2
119
Developing a mini
biodiesel production line
via squential conversion
to purification from
Scenedesmus acuminatus
S4 frown in domestic
wastewater
9 x
Journal of Chemical
Technology and
Biotechnology
ISSN:1097-4660
Tạp chí
quốc tế
SCI
IF: 2,659
Q1
1-56 doi:10.1002/jctb.6
402 2020
120
Factors Affecting
Pollutants Removal and
Biomass Production
Capability of
Chlorellavariabilis TH03
in Domestic Wastewater
6 x
Materials Science for
Energy Technologies
ISSN: 2589-2991
Tạp chí
quốc tế
ISSN: 2589-
2991
3, 545-558 doi:10.1016/j.mset.
2020.05.003 2020
121
Organocatalyzed
regioselective and
enantioselective synthesis
of 1,4- and 1,2-
dihydropyridines.
5 x
Synthetic
Communications
ISSN: 00397911,
1532-2432
Tạp chí
quốc tế
SCIE
IF: 1,439
Q3
doi:10.1080/00397
911.2020.1778034 2020
122
Studying method of
underivatized
determination glyphosate,
glufosinate and their
metabolites in drinking
water
3 x
Vietnam Journal of
Chemistry
ISSN: 2525-2321
58(1), 74-79 2020
123 Chế tạo hệ vi giếng để
nuôi cấy khối u dạng 3D 2
Tạp chí Phân tích Hóa,
Lý và Sinh học
ISSN: 0866-3244
25(1),
174-178
2020
124
Tối ưu hóa quy trình chiết
tách chất chống cháy cơ
phốt pho ở mẫu bụi trong
nhà và phân tích trên sắc
ký khí kết nối khối phổ
(GC/EI-MS)
4
Tạp chí Phân tích Hóa,
Lý và Sinh học
ISSN: 0866-3244
25(1),
191-196 2020
125
Tầm soát các hóa chất bảo
vệ thực vật trong đất
ruộng lúa bị ngập lụt ở
miền trung Việt Nam
3
Tạp chí Phân tích Hóa,
Lý và Sinh học
ISSN: 0866-3244
25(2),
191-197 2020
126
Rapid classification of
rice in Northern Vietnam
by using FTIR
spectroscopy combined
with chemometrics
methods
3 x
Vietnam Journal of
Chemistry
ISSN: 2525-2321
58(3),
372-379 2020
127
Các chất ô nhiễm hữu cơ
có nguồn gốc từ sinh hoạt
gia đình trong đất ruộng
lúa bị ngập lụt
3
Tạp chí Phân tích Hóa,
Lý và Sinh học
ISSN: 0866-3244
25(1),
197-203 2020
![Page 24: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CHỨC DANH: SƯgust.edu.vn/media/27/ufban-dang-ky27579.pdfluận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ và tham gia trực tiếp giảng](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022060712/607847921fdde86e821fa24f/html5/thumbnails/24.jpg)
128
Simultaneous effect of
pH, deposition time,
deposition potential, and
step potential on the
stripping peak current of
copper on platinum
nanoflowers modified
glassy carbon electrode
(PtNFs/GCE) using
response surface
methodology
4
Vietnam Journal of
Chemistry
ISSN: 2525-2321
58(3),
302-308 2020
129
Polybrom diphenyl ete
trong mẫu bụi nhà tại khu
vực Hà Nội: phân tích và
đánh giá
3
Tạp chí Phân tích Hóa,
Lý và Sinh học
ISSN: 0866-3244
25(2),
185-190 2020
130
Multivariate calibration
combined differential
pulse voltammetry for
simultaneous
electroanalytical
determination of phenolic
compounds using a Fe3O4
modified carbon paste
electrode
7
Journal of Solid State
Electrochemistry
ISSN:14328488,
14330768
Tạp chí
quốc tế
SCIE
IF: 2.531
Q2
doi:10.1007/s1000
8-020-04731-x 2020
131
Identification of rice
varieties specialties in
Vietnam using Raman
spectroscopy
3 x
Vietnam Journal of
Chemistry
ISSN: 2525-2321
Accepted
2020
132
Determination of aflatoxin
toxins (B1, B2, G1, G2) in
cashew nut by
UHPLCHRMS
2 x
Vietnam Journal of
Chemistry
ISSN: 2525-2321
Accepted
2020
- Trong đó, số lượng bài báo khoa học đăng trên tạp chí khoa học quốc tế uy tín mà ƯV là
tác giả chính sau khi được công nhận PGS: là 10 bài, cụ thể như sau:
1. Dang Thuan Tran, Thuy Nguyen Ta, Thi Hong Nhung Do, Thi Mai Pham, Thi Bich Hoa Doan, Thi Huyen
Thuong Mai, Thi Cam Van Do, Truong Giang Le, Van Tuyen Nguyen (2020). Developing a mini biodiesel
production line via squential conversion to purification from Scenedesmus acuminatus S4 frown in domestic
wastewater. Journal of Chemical Technology and Biotechnology; doi:10.1002/jctb.6402. (SCI-IF:2,659-
Q1)
2. Yen Dao Hai, Thanh-Thien Tran-Lam, Trung Quang Nguyen, Nam Duc Vu, Kim Hoi Ma and Giang
Truong Le (2019). Acrylamide in daily food in the metropolitan area of Hanoi, Vietnam. Food Additives
and Contaminants: Part B, 12, 1-8; doi:10.1080/19393210.2019.1576774. (SCIE-IF:2,419-Q1)
3. Giang Truong Le, Nguyen Thuy Ta, Trung Quoc Pham and Yen Hai Dao (2019). Response Surface
Analysis of Fenobucarb Removal by Electrochemically Generated Chlorine. Water, 11: 899-913; doi:
10.3390/w11050899. (SCIE-IF:2,524-Q1)
4. Thanh-Thien Tran-Lam, Yen Hai Dao, Duong Thanh Nguyen, Hoi Kim Ma, Trung Quoc Pham and
Giang Truong Le (2018). Optimization of sample preparation for detection of 10 phthalates in non-alcoholic
beverages in Northern Vietnam. Toxics, 6(4): 69-83; doi:10.3390/toxics6040069. (SCIE-Scopus
Cite score 2,84-Q1)
5. Thanh-Thien Tran-Lam, Yen Hai Dao, Lien Kim Thi Nguyen, Hoi Kim Ma , Hai Nguyen Tran and Giang
Truong Le (2018). Simultaneous determination of 18 polycyclic aromatic hydrocarbons in daily foods
(Hanoi metropolitan area) by gas chromatography-tandem mass spectrometry. Foods, 7(12): 201-217;
doi:10.3390/foods7120201. (SCIE-IF:3,011-Q2)
![Page 25: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CHỨC DANH: SƯgust.edu.vn/media/27/ufban-dang-ky27579.pdfluận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ và tham gia trực tiếp giảng](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022060712/607847921fdde86e821fa24f/html5/thumbnails/25.jpg)
6. Thi Lieu Nguyen, Van Hoang Cao, Thi Hai Yen Pham and Le Truong Giang (2019). Platinum Nano
Flower - Modified Electrode as a Sensitive sensor for simultaneous detection of lead and cadmium at trace
levels . Journal of chemistry, Hindawi, 1-10; doi:10.1155/2019/6235479. (SCIE-IF:3,011-Q2)
7. Thi Lieu Nguyen, Van Hoang Cao, Thi Hai Yen Pham and Truong Giang Le (2019). Fabrication of Nano
Flower-shaped Platinum on glassy carbon electrode as a Sensitive sensor for Lead Electrochemical Analysis.
Electroanalysis, 31: 1-9; doi:10.1002/elan.201900021. (SCIE-IF:2,691-Q2)
8. Yen Hai Dao, Hai Nguyen Tran, Thien Thanh Tran-Lam, Trung Quoc Pham and Giang Truong Le
(2018). Degradation of paracetamol by an UV/Chlorine advanced oxidation process: Influencing Factors,
Factorial Design, and Intermediates Indentification. International Journal of Environmental
Research and Public Health, 15(12): 2637-2655; doi:10.3390/ijerph15122637. (SCIE- IF:2,468-Q2)
9. Dang Thuan Tran, Thi Cam Van Do, Quang Trung Nguyễn, Le Truong Giang (2020). Simultaneous
removal of pollutants and high value biomaterials production by Chlorella variabilis TH03 from domestic
wastewater. Clean Technologies and Environmental Policy; doi:10.1007/s10098-020-01810-5. (SCIE-IF:
2,27-Q2)
10. Truong-Giang-Le, Hoai-Thu Pham, James P. Martin, Isabelle Chataigner, Jean-Luc Renaud (2020).
Organocatalyzed regioselective and enantioselective synthesis of 1,4- and 1,2-dihydropyridines. Synthetic
Communications LSYC; doi:10.1080/00397911.2020.1778034. (SCIE-IF:1,439-Q3)
7.2. Bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích
Các bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích sau khi được công nhận chức danh PGS:
TT Tên bằng độc quyền sáng chế,
giải pháp hữu ích
Tên cơ
quan cấp
Ngày tháng
năm cấp
Tác giả
chính/
đồng tác
giả
Số tác
giả
1
Hệ xử lý nước lụt
(Quyết định chấp nhận đơn hợp lệ
số: 6753w/QĐ-SHTT)
Cục sở hữu
trí tuệ, Bộ
KH&CN
02/6/2020
(Quyết định
chấp nhận
đơn hợp lệ)
Tác giả
chính 2
2
Quy trình sản xuất vải chống cháy
gồm lớp phủ bằng nhựa polyuretan
trên cơ sở dầu thầu dầu
(Quyết định chấp nhận đơn hợp lệ
số: 70348/QĐ-SHTT)
Cục sở hữu
trí tuệ, Bộ
KH&CN
23/08/2019
(Quyết định
chấp nhận
đơn hợp lệ)
Đồng tác
giả 4
7.3. Giải thưởng quốc gia, quốc tế: Không
TT Tên giải thưởng Cơ quan/tổ chức
ra quyết định
Số quyết định và
ngày, tháng, năm Số tác giả
…
- Trong đó, các số TT giải thưởng quốc gia, quốc tế sau khi được công nhận PGS hoặc cấp
bằng TS:…………………………………………………………………………………………………….
7.4. Tác phẩm nghệ thuật, thành tích huấn luyện, thi đấu thể dục thể thao đạt giải thưởng
quốc gia, quốc tế: Không
TT
Tên tác phẩm
nghệ thuật, thành
tích
Cơ quan/ tổ
chức công
nhận
Văn bản
công nhận
(số, ngày,
tháng, năm)
Cấp Quốc
gia/ Quốc
tế
Số tác giả
…
![Page 26: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CHỨC DANH: SƯgust.edu.vn/media/27/ufban-dang-ky27579.pdfluận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ và tham gia trực tiếp giảng](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022060712/607847921fdde86e821fa24f/html5/thumbnails/26.jpg)
8. Chủ trì hoặc tham gia xây dựng, phát triển chương trình đào tạo hoặc chương trình nghiên
cứu, ứng dụng khoa học công nghệ của cơ sở giáo dục đại học đã được đưa vào áp dụng
thực tế
- Tham gia xây dựng chương trình đào tạo tiến sĩ chuyên ngành Hóa phân tích, Hóa vô cơ,
Hóa lý thuyết và hóa lý tại Học Viện Khoa học và Công Nghệ.
- Tham gia xây dựng môn học Hóa học môi trường, Điện hóa học hiện đại, Phân tích các
độc tố trong môi trường và thực phẩm, Các phương pháp điện hóa nâng cao, Các phương
pháp phân tích hóa lý hiện đại, Các phương pháp phân tích phổ và sắc ký tại Khoa Hóa
học, Học viện Khoa học và Công nghệ.
9. Các tiêu chuẩn còn thiếu so với quy định, đề xuất công trình khoa học (CTKH) thay thế:
a) Thời gian bổ nhiệm PGS
Được bổ nhiệm PGS chưa đủ 3 năm, còn thiếu (số lượng năm, tháng):…………………….....
b) Hoạt động đào tạo
- Thâm niên đào tạo chưa đủ 6 năm, còn thiếu (số lượng năm, tháng):………………………...
- Giờ giảng dạy
+ Giờ giảng dạy trực tiếp trên lớp không đủ, còn thiếu (năm học/số giờ thiếu): …………….
+ Giờ chuẩn giảng dạy không đủ, còn thiếu (năm học/số giờ thiếu):.……………………..........
- Hướng dẫn chính NCS/HVCH,CK2/BSNT:
+ Đã hướng dẫn chính 01 NCS đã có Quyết định cấp bằng TS (ƯV chức danh GS)
Đề xuất CTKH để thay thế tiêu chuẩn hướng dẫn 01 NCS được cấp bằng TS bị thiếu: ………..……………………………………………………………………………………………………….
+ Đã hướng dẫn chính 01 HVCH/CK2/BSNT đã có Quyết định cấp bằng ThS/CK2/BSNT
(ƯV chức danh PGS)
Đề xuất CTKH để thay thế tiêu chuẩn hướng dẫn 01 HVCH/CK2/BSNT được cấp bằng
ThS/CK2/BSNT bị thiếu: ……………………………………………………………………………….
c) Nghiên cứu khoa học
- Đã chủ trì 01 nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ (ƯV chức danh GS)
Đề xuất CTKH để thay thế tiêu chuẩn chủ trì 01 nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ bị
thiếu:…….……………………..…………………………………………………………………………….
- Đã chủ trì 01 nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở (ƯV chức danh PGS)
Đề xuất CTKH để thay thế tiêu chuẩn chủ trì 01 nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở bị thiếu: …...............……….……………………………………………………………………………………………
- Không đủ số CTKH là tác giả chính:
+ Đối với ứng viên chức danh GS, đã công bố được: 03 CTKH ; 04 CTKH
Đề xuất sách CK/chương sách XB quốc tế thay thế cho việc ƯV không đủ 05 CTKH là tác
giả chính theo quy định:………………………………………………………………….………………
+ Đối với ứng viên chức danh PGS, đã công bố được: 02 CTKH
![Page 27: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CHỨC DANH: SƯgust.edu.vn/media/27/ufban-dang-ky27579.pdfluận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ và tham gia trực tiếp giảng](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022060712/607847921fdde86e821fa24f/html5/thumbnails/27.jpg)
Đề xuất sách CK/chương sách XB quốc tế thay thế cho việc ƯV không đủ 03 CTKH là tác
giả chính theo quy định:…………………………………………………………………..………………
(*) Các công trình khoa học thay thế không được tính vào tổng điểm.
C. CAM ĐOAN CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN
CHỨC DANH:
Tôi cam đoan những điều khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Hà Nội, ngày 24 tháng 6 năm 2020
NGƯỜI ĐĂNG KÝ
Lê Trường Giang