chuyên phan bội châu lần 1

6
Trang 1 –Mã đề 220 SGD & ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BI CHÂU (Đề thi gm 6 trang) ĐỀ THI THĐẠI HC LN 1- NĂM 2013 Môn thi: Hoá hc – Khi A,B Thi gian làm bài 90 phút Htên hc sinh:....................................................................... Sbáo danh………….:.... Cho biết nguyên tkhi ca các nguyên t: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. I. PHN CHUNG CHO TT CTHÍ SINH (40 câu, tcâu 1 đến câu 40) Câu 01. Cho hn X gm một anđehit Y và 0,1 mol fomanđehit tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 / NH 3 dư, thu được 51,84 gam Ag. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn hn hp X trên thì thu được 3,136 lít CO 2 (đktc). Công thc cu to ca Y là: A. OHC - CHO B. OHC - CH 2 - CHO C. HCHO D. CH 3 CHO Câu 02. Trong các chất sau: nước, metylamin, ancol etylic, axit axetic, axeton, axetanđehit, glixerol, etylclorua, tristearin. Có bao nhiêu cht mà gia các phân tca nó có thcó liên kết hiđro? A. 5 B. 8 C. 7 D. 6 Câu 03. Hòa tan hết 17,44 gam hn hp gm Fe, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 , CuO, Cu, Mg, MgO (trong đó oxi chiếm 18,35% vkhối lượng) trong dung dch HNO 3 loãng dư, kết thúc các phn ứng thu được dung dch Y và 0,56 lít (đktc) hỗn hp khí Z gm N 2 và N 2 O. Tkhi ca Z so vi H 2 là 18,8. Cho dung dch NaOH tới dư vào Y rồi đun nóng, không có khí thoát ra. Số mol HNO 3 đã phn ng vi X là A. 0,67 B. 0,47 C. 0,57 D. 0,37 Câu 04. Cho 0,3 mol hn hp X gm CH 3 CHO, CH 2 =CHCOOH và CH C-COOH phn ng hết vi dung dch AgNO 3 / NH 3 (dư) thu được 41 gam hn hp kết ta. Mt khác, khi cho 0,3 mol X tác dng vi NaHCO 3 dư, thì thu được 4,48 lít khí CO 2 (đktc). Khối lượng ca CH C-COOH trong X là: A. 14,0 gam B. 10,5 gam C. 3,5 gam D. 7,0 gam Câu 05. Có mt s nhn xét vcacbohiđrat như sau: (1) Saccarozơ, tinh bt và xenlulozơ đều có thbthuphân. (2) Glucozơ, mantozơ, Fructozơ đều tác dng được vi Cu(OH) 2 /OH - đề u b kh b i dung d ch AgNO 3 /NH 3 . (3) Tinh bt và xenlulozơ đồng phân cu to ca nhau. (4) Phân ttinh bt được cu to bi nhiu gc β-glucozơ. (5) Thuphân saccarozơ trong môi trường axit thu được fructozơ và glucozơ. (6) Glucozơ được dùng làm thuốc, dùng để tráng ruột phích, tráng gương. Trong các nhn xét trên, snhn xét đúng là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 06. Để trung hòa 25,6 gam hn hợp 2 axit cacboxylic đa chức cn dùng 1 lít dung dch hn hp NaOH 0,2M và Ba(OH) 2 0,1M. sau phn ng cô cạn thu được khối lượng mui khan là: A. 60,6 gam B. 43,5 gam C. 34,4 gam D. 41,6 gam Câu 07. Cho các cht sau: C 2 H 5 OH, C 6 H 5 OH, C 6 H 5 NH 2 , dung dch C 6 H 5 ONa, dung dch NaOH, dung dch CH 3 COOH, dung dch HCl. Cho tng cp cht tác dng vi nhau điều kin thích hp, s cp cht có phn ng xy ra là A. 9 B. 8 C. 12 D. 10 Câu 08. Cho m gam hn hp X gm FeO, Fe 3 O 4 và Fe 2 O 3 tan trong H 2 SO 4 loãng vừa đủ được dung dch Y trong sut. Chia Y làm 2 phn bng nhau. Phn 1, cô cạn được 31,6 gam hn hp mui khan. Phn 2, cho mt lung Cl 2 dư đi qua cho đến phn ng hoàn toàn ri cô cạn được 33,375 gam hn hp mui khan. Giá trm là A. 36,4 gam B. 32,3 gam C. 26,4 gam D. 13,2 gam Câu 09. Hòa tan một lượng ancol X vào nước thu được 6,4 gam dung dch Y, n ồng độ ca X trong Y là 71,875%. Cho 6,4 gam dung dch Y tác dng v ới lượng dư Na thu được 2,8 lít H 2 ( đktc ). Snguyên tH có trong công th c phân tancol X là: đề: 220

Upload: portgas-d-ace

Post on 28-Nov-2015

171 views

Category:

Documents


2 download

TRANSCRIPT

Trang 1 –Mã đề 220

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU

(Đề thi gồm 6 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1- NĂM 2013 Môn thi: Hoá học – Khối A,B

Thời gian làm bài 90 phút

Họ tên học sinh:.......................................................................Số báo danh………….:.... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 01. Cho hỗn X gồm một anđehit Y và 0,1 mol fomanđehit tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/ NH3 dư, thu được 51,84 gam Ag. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X ở trên thì thu được 3,136 lít CO2 (ở đktc). Công thức cấu tạo của Y là:

A. OHC - CHO B. OHC - CH2 - CHO C. HCHO D. CH3CHO Câu 02. Trong các chất sau: nước, metylamin, ancol etylic, axit axetic, axeton, axetanđehit, glixerol, etylclorua, tristearin. Có bao nhiêu chất mà giữa các phân tử của nó có thể có liên kết hiđro?

A. 5 B. 8 C. 7 D. 6 Câu 03. Hòa tan hết 17,44 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, CuO, Cu, Mg, MgO (trong đó oxi chiếm 18,35% về khối lượng) trong dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 18,8. Cho dung dịch NaOH tới dư vào Y rồi đun nóng, không có khí thoát ra. Số mol HNO3 đã phản ứng với X là

A. 0,67 B. 0,47 C. 0,57 D. 0,37 Câu 04. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm CH3CHO, CH2=CHCOOH và CH C-COOH phản ứng hết với dung dịch AgNO3/ NH3 (dư) thu được 41 gam hỗn hợp kết tủa. Mặt khác, khi cho 0,3 mol X tác dụng với NaHCO3 dư, thì thu được 4,48 lít khí CO2 (ở đktc). Khối lượng của CHC-COOH trong X là:

A. 14,0 gam B. 10,5 gam C. 3,5 gam D. 7,0 gam Câu 05. Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau: (1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thuỷ phân. (2) Glucozơ, mantozơ, Fructozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 / O H - và đều b ị khử bở i dung d ịch AgNO3/NH3. (3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau. (4) Phân tử tinh bột được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ. (5) Thuỷ phân saccarozơ trong môi trường axit thu được fructozơ và glucozơ. (6) Glucozơ được dùng làm thuốc, dùng để tráng ruột phích, tráng gương. Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 06. Để trung hòa 25,6 gam hỗn hợp 2 axit cacboxylic đa chức cần dùng 1 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. sau phản ứng cô cạn thu được khối lượng muối khan là:

A. 60,6 gam B. 43,5 gam C. 34,4 gam D. 41,6 gam Câu 07. Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau ở điều kiện thích hợp, số cặp chất có phản ứng xẩy ra là

A. 9 B. 8 C. 12 D. 10 Câu 08. Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 tan trong H2SO4 loãng vừa đủ được dung dịch Y trong suốt. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1, cô cạn được 31,6 gam hỗn hợp muối khan. Phần 2, cho một luồng Cl2 dư đi qua cho đến phản ứng hoàn toàn rồi cô cạn được 33,375 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị m là

A. 36,4 gam B. 32,3 gam C. 26,4 gam D. 13,2 gam Câu 09. Hòa tan một lượng ancol X vào nước thu được 6,4 gam dung dịch Y, nồng độ của X trong Y là 71,875%. Cho 6,4 gam dung dịch Y tác dụng với lượng dư Na thu được 2,8 lít H2 (đktc). Số nguyên tử H có trong công thức phân tử ancol X là:

Mã đề: 220

Trang 2 –Mã đề 220

A. 10 B. 4 C. 8 D. 6 Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 4,872 gam một hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 27,93 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 5,586 gam. Công thức phân tử của X là

A. CH4 B. C4H8 C. C3H6 D. C4H10 Câu 11. Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là C7H8O2, tác dụng được với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng. Số chất X là :

A. 8 B. 9 C. 10 D. 7 Câu 12. X là hỗn hợp khí H2 v à N2 có tỉ khối đối với oxi bằng 0,225. Dẫn X vào bình kín có xúc tác bột sắt, đun nóng thì thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối đối với oxi bằng 0,25. Hiệu suất của quá trình tổng hợp NH3 là

A. 15% B. 25% C. 20% D. 30% Câu 13. Phát biểu nào sau đây là sai? A. CO2 tan trong nước nhiều hơn SO2 ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất.

B. SO2 là phân tử phân cực, CO2 là phân tử không phân cực. C. SO2 có tính khử, CO2 không có tính khử. D. SO2 được dùng để chống nấm mốc cho lương thực, thực phẩm; còn “nước đá khô” (CO2 rắn) dùng bảo quản thực phẩm.

Câu 14. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp 2 muối KNO3 và Fe(NO3)2, sau phản ứng thu được hỗn hợp X gồm 2 khí có tỉ khối so với H2 bằng 21,6. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là

A. 60,00% B. 78,09% C. 34,30% D. 40,00% Câu 15. Hỗn hợp A gồm tetrapeptit X mạch hở và tripeptit Y mạch hở (X, Y đều được tạo từ các -aminoaxit mạch hở, chứa một nhóm -COOH và một nhóm -NH2 trong phân tử) có tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3. Đun nóng 68,10 gam hỗn hợp A với 780 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch thu được m gam muối. Giá trị của m là:

A. 94,98 gam. B. 97,14 gam. C. 64,98 gam. D. 65,13 gam Câu 16. Hòa tan một oxit kim loại M hóa trị 2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% ta thu được dung dịch muối có nồng độ 11,8%. Tên kim loại M là

A. Ba B. Mg C. Cu D. Ca Câu 17. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl (2) Cho CuS + dung dịch HCl (3) Cho FeS + dung dịch HCl (4) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch Na2CO3 (5) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch NaOH (6) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch NaOH (7) Cho Zn vào dung dịch NaHSO4 Số thí nghiệm có tạo ra chất khí là:

A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 18. Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H2SO4 0,2M và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch X. Dung dịch Y gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Để trung hòa 300 ml dung dịch X cần vừa đủ V ml dung dịch Y. Giá trị của V là

A. 600 B. 1000 C. 200 D. 333,3 Câu 19. Cho các chất sau đây : Cl2, Na2CO3, CO2, HCl, NaHCO3, H2SO4 loãng, NaCl, Ba(HCO3)2, NaHSO4, NH4Cl, MgCO3, SO2. Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với bao nhiêu chất ?

A. 9 B. 11 C. 12 D. 10 Câu 20. Điện phân có màng ngăn điện cực trơ 2 lít dung dịch chứa 0,2 mol CuCl2 và 0,4 mol BaCl2 cho đến khi được dung dịch có pH =13 thì dừng điện phân. Xem thể tích dung dịch không đổi. Hãy cho biết thể tích khí lần lượt thu được ở hai điện cực catot, anot (đktc) là

A. 4,48 lít và 44,8 lít B. 2,24 lít và 4,48 lít C. 2,24 lít và 6,72 lít D. 6,72 lít và 2,24 lít

Trang 3 –Mã đề 220

Câu 21. Cho các chất: tơ capron, tơ lapsan, tơ nilon -7, tơ olon, keo dán ure-fomanđehit, cao su isopren, poli(metyl metacrilat), tơ axetat, nhựa novolac. Số chất được tạo từ phản ứng trùng hợp là:

A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 22. Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch nước brom là :

A. 7 B. 6 C. 5 D. 8 Câu 23. Số ancol đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C5H12O, tác dụng với CuO đun nóng sinh ra anđehit là

A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 24. Chỉ dùng Cu(OH)2/OH- có thể nhận biết được các dung dịch đựng riêng biệt từng chất trong nhóm nào sau đây?

A. Sobitol, glucozơ, tripeptit, ancol etylic, glixerol. B. Glucozơ, fructozơ, glixerol, axit axetic, metanol. C. Anbumin, axit acrylic, axit axetic, etanal, glucozơ. D. Glucozơ, sobitol, axit axetic, etanal, anbumin.

Câu 25. Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là:

A. 24 B. 27 C. 34 D. 31 Câu 26. Hòa tan 64 gam hỗn hợp muối gồm CuSO4, Fe2(SO4)3, MgSO4 trong đó S chiếm 25% về khối lượng vào nước được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 vừa đủ thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 116,5 B. 233,0 C. 149,5 D. 50,0 Câu 27. Cho 1,5 gam hiđrocacbon X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/ NH3, thu được 7,92 gam kết tủa vàng nhạt. Mặt khác 1,68 lít khí X (ở đktc) có thể làm mất màu được tối đa V lít dd Br2 1M. Giá trị của V là:

A. 0,3 B. 0,2 C. 0,15 D. 0,25 Câu 28. Cho 0,81 gam Al và 6,72 gam Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2, lắc kĩ để Cu(NO3)2 phản ứng hết thì được chất rắn có khối lượng 9,76 gam. Nồng độ mol Cu(NO3)2 trong dung dịch là

A. 0,75 M B. 0,35 M C. 0,42 M D. 0,65 M Câu 29. Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, propanal, ancol alylic. Đốt 1 mol hỗn hợp X thu được 40,32 lít CO2 (đktc). Đun X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với X là 1,25. Nếu lấy 0,1 mol hỗn hợp Y thì tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,2M. Giá trị của V là

A. 0,20 lít B. 0,40 lít C. 0,30 lit D. 0,25 lit Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X : glucozơ, fructozơ, metanal và axit etanoic, cần 3,36 lít O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :

A. 15,0 B. 12,0 C. 10,0 D. 20,5 Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 9,3 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 350 ml dung dịch NaOH 2M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là

A. 30,6 gam B. 61,2 gam C. 44,8 gam D. 42,8 gam Câu 32. Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức Y, một ancol đơn chức Z, một este tạo ra từ Y và Z. Khi đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam X thì thu được 0,31 mol CO2 và 0,28 mol H2O. Còn khi cho 6,2 gam X phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng, thì thu được 0,04 mol Z. Thành phần % số mol của axit Y trong hỗn hợp X là:

A. 36,72% B. 42,86% C. 57,14% D. 32,15% Câu 33. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch H2O2 vào dung dịch KI (2) Cho dung dịch Na2S2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng (3) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S (4) Đun nóng hỗn hợp SiO2 và Mg (5) Sục khí O3 vào dung dịch KI

Trang 4 –Mã đề 220

(6) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 (7) Đốt cháy Ag2S trong O2 Số thí nghiệm có thể tạo ra đơn chất là

A. 5 B. 7 C. 4 D. 2 Câu 34. Các chất : CH3CH2COOH(1), CH3COOCH3(2), CH3CH2CH2OH(3), CH3CH(OH)CH3 (4); CH3CH2CH3 (5) được xếp theo thứ nhiệt độ sôi giảm dần là :

A. (3) > (5)> (1) > (4)> (2) B. (3) > (1) > (4) > (5) > (2) C. (1) > (3) > (4) > (2) > (5) D. (1) > (2) > (3) > (4) > (5)

Câu 35. Cho các thí nghiệm sau: (1) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào dung dịch AlCl3 . (2) Sục từ từ khí CO2 cho đến dư vào dung dịch NaAl(OH)4 (hay NaAlO2) . (3) Sục từ từ khí CO2 cho đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 . (4) Sục từ từ khí CO2 cho đến dư vào dung dịch C6H5ONa . (5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch ZnCl2 . (6) Nhỏ từ từ dung dịch HCl cho đến dư vào dung dịch NaAl(OH)4 (hay NaAlO2) . Số thí nghiệm cuối cùng thu được kết tủa là

A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 36. Chia 39,9 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm Na, Al, Fe thành ba phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với nước dư, giải phóng ra 4,48 lít khí H2. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, giải phóng ra 7,84 lít khí H2. Hòa tan hoàn toàn phần 3 vào dung dịch HCl dư, thấy giải phóng ra V lít khí H2. (Các khí đo ở đktc). Giá trị V là

A. 7,84 B. 12,32 C. 10,08 D. 13,44 Câu 37. Ion A3+ có cấu hình electron phân lớp cuối cùng là 3d10. Vị trí của A trong bảng tuần hoàn là:

A. chu kì 4, nhóm VIIIB B. chu kì 4, nhóm IIIB C. chu kì 4, nhóm VIIB D. Chu kì 4, nhóm IIIA

Câu 38. Dãy ion sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là: A. Fe3+, Cu2+,Ag+, Fe2+, H+ B. Fe3+, Ag+,Cu2+, H+, Fe2+

C. Ag+, Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+ D. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+, H+

Câu 39. Khi oxi hóa C2H5OH bằng CuO nung nóng, thu được hỗn hợp hơi X chỉ gồm CH3CHO, H2O, và C2H5OH dư. X có khối lượng phân tử trung bình bằng 36 đvC. Hiệu suất phản ứng oxi hóa C2H5OH là:

A. 26,0% B. 87,5% C. 25,0% D. 50,0% Câu 40. Dãy các ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:

A. Fe3+, Cl-, NH4+, SO4

2-, S2- B. Mg2+, HCO3-, SO4

2-, NH4+

C. Fe2+, H+, Na+, Cl-, NO3- D. Al3+, K+, Br-, NO3

-, CO32-

II. PHẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41. Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các -amino axit. B. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 . C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit. D. Oligopeptit là các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit.

Câu 42. Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, mantozơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng bạc là

A. 8 B. 5 C. 7 D. 6 Câu 43. Một chất hữu cơ X mạch hở, không phân nhánh, chỉ chứa C, H, O. Trong phân tử X chỉ chứa các nhóm chức có nguyên tử H linh động, X có khả năng hòa tan Cu(OH)2. Khi cho X tác dụng với Na dư thì thu

Trang 5 –Mã đề 220

được số mol H2 bằng số mol của X phản ứng. Biết X có khối lượng phân tử bằng 90 đvC. X có số công thức cấu tạo phù hợp là:

A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 44. Cho các phản ứng sau: (1) N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) (2) 2C(r) + O2(k) 2CO(k) (3) 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) (4) H2(k)+ Cl2(k) 2HCl(k) Khi tăng áp suất, số cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 45. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa các muối Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Al(NO3)3, Ni(NO3)2, AgNO3. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn gồm các chất:

A. Ag2O, Fe2O3, Al2O3 B. Fe2O3, Al2O3 C. NiO, Ag, Fe2O3, Al2O3 D. Ag, Fe2O3 Câu 46. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,002 mol FeS2 và 0,003 mol FeS vào lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được khí X. Toàn bộ khí X hấp thụ hết vào dung dịch KMnO4 vừa đủ thu được dung dịch Y không màu có pH = 2. Thể tích (lít) của dung dịch Y là

A. 11,4 B. 22,8 C. 2,28 D. 1,14 Câu 47. Dãy nào sau đây gồm tất cả các ion gây ô nhiễm nguồn nước:

A. Cl-, NO3-, Hg2+, Cr3+, As3+ B. SO4

2-, Br-, Mg2+, Mn2+, H+

C. Ag+, Cd2+, K+, NO3-, HCO3

- D. CO32-, Cl-, Cu2+, Ca2+, Na+

Câu 48. Hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic X, Y có cùng số nguyên tử cacbon (Y nhiều hơn X một nhóm chức). Chia hỗn hợp axit thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với K, sinh ra 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 6,72 lít khí CO2 (ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn và phần trăm về khối lượng của Y có trong hỗn hợp là

A. CH2(COOH)2 và 42,86% B. CH2(COOH)2 và 66,67% C. HOOC-COOH và 66,67% D. HOOC-COOH và 42,86%

Câu 49. Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 5,04 lít khí (đktc) và một phần rắn không tan. Lọc lấy phần không tan đem hoà tan hết bằng dung dịch HCl dư (không có không khí) thoát ra 38,8 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là

A. 4,05% Al; 83,66%Fe và 12,29% Cr. B. 4,05% Al; 13,66% Fe và 82,29% Cr. C. 13,66%Al; 82,29% Fe và 4,05% Cr. D. 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% Cr

Câu 50. Hấp thụ hết 4,48 lít buta - 1,3 - đien (ở đktc) vào 250 ml dung dịch Br2 1M, ở điều kiện thích hợp đến khi dung dịch brom mất màu hoàn toàn thu được hỗn hợp sản phẩm X, trong đó khối lượng sản phẩm cộng 1,4 gấp 4 lần khối lượng sản phẩm cộng 1,2. Khối lượng của sản phẩm cộng 1,2 có trong hỗn hợp X là:

A. 12,84 gam B. 16,05 gam C. 1,605 gam D. 6,42 gam B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51. Hòa tan 58,4 gam hỗn hợp muối khan AlCl3 và CrCl3 vào nước, thêm dư dung dịch NaOH vào sau đó tiếp tục thêm nước clo rồi lại thêm dư dung dịch BaCl2 thì thu được 50,6 gam kết tủa. Thành phần % khối lượng của các muối trong hỗn hợp đầu là

A. 45,7% AlCl3 và 54,3% CrCl3. B. 46,7% AlCl3 và 53,3% CrCl3. C. 47,7% AlCl3 và 52,3% CrCl3. D. 48,7% AlCl3 và 51,3% CrCl3.

Câu 52. Cho các phát biểu sau: (1) Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử. (2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen. (3) Amin bậc 2 có lực bazơ mạnh hơn amin bậc 1. (4) Chỉ dùng dung dịch KMnO4 có thể phân biệt được toluen, benzen và stiren (5) Phenol có tính axit nên dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hoá đỏ. (6) Trong công nghiệp, axeton va phenol được sản xuất từ cumen.

Trang 6 –Mã đề 220

(7) Đun nóng C2H5Br với KOH/C2H5OH thu được sản phẩm là C2H5OH. Số phát biểu luôn đúng là

A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 53. X là hợp chất hữu cơ, mạch hở chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn X chỉ thu được CO2 và H2O. Khi làm bay hơi hoàn toàn 4,5 gam X thu được thể tích bằng thể tích của 2,1 gam khí N2 (ở cùng điều kiện). Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là:

A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 54. Thuỷ phân hoàn toàn 1,8 gam một este đơn chức X, rồi cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/ NH3 sau khi phản ứng xong thu được 10,8 gam Ag. Công thức phân tử của X là:

A. C3H4O2 B. C4H4O2 C. C4H6O2 D. C2H4O2

Câu 55. Cho dãy chất : FeO, Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3, FeS2 . Số chất đóng vai trò là chất khử khi phản ứng với HNO3 đặc nóng dư trong dãy trên là:

A. 7 B. 6 C. 9 D. 8 Câu 56. Có 6 dung dịch riêng rẽ sau: BaCl2, MgCl2, FeCl2, FeCl3, NH4Cl, (NH4)2SO4. Có thể nhận biết 6 dung dịch trên bằng kim loại:

A. Al. B. Na. C. Mg. D. Cu. Câu 57. Trong quá trình pin điện hoá Zn - Ag hoạt động, ta nhận thấy

A. khối lượng của điện cực Zn tăng lên. B. nồng độ của ion Zn2+ trong dung dịch tăng.

C. nồng độ của ion Ag+ trong dung dịch tăng. D. khối lượng của điện cực Ag giảm. Câu 58. Cho dung dịch hỗn hợp gồm NH4Cl 0,05M và NH3 0,05M. Biết rằng hằng số phân li bazơ của NH3 ở 250C là 1,8.10-5 và bỏ qua sự phân li của H2O. Vậy pH của dung dịch ở 250C là A. 4,74 B. 5,12 C. 9,26 D. 4,31 Câu 59. Để đốt cháy hoàn toàn 22,23 gam một cacbohiđrat X, cần dùng vừa đủ 0,78 mol O2. Công thức đơn giản nhất của X là

A. C6H10O5 B. C6H12O6 C. CH2O D. C12H22O11

Câu 60. Cho 6 hợp chất hữu cơ ứng với 6 công thức phân tử: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C2H2O3 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là

A. 5 B. 2 C. 4 D. 3

--------------------- Hết---------------------

Mã đề 220. 1.A2.A3.A4.D5.A6.B7.A8.C9.C10.D11.B12.B13.A14.B15.A16.B17.B18.C19.D20.C

21.B22.B23.A24.D25.C26.C27.A28.D29.D30.A31.C32.B33.B34.C35.B36.C37.D38.C39.D40.B 41.A42.C43.C44.C45.B46.C47.A48.D49.D50.D51.A52.A53.C54.A55.D56.B57.B58.C59.D60.A