chuyên đề tốt nghiệp
TRANSCRIPT
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
Đề tài: KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU – CÔNG CỤ DỤNG CỤ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN MỸ
Chuyên ngành: Kế toán – Kiểm toán
Giảng viên hướng dẫn: Th.s Dương Thị Thúy LiễuSinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Thu Trang
Lớp: ĐHKT8AQNKhóa: 2012 – 2016
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
PHÂN HIỆU TỈNH QUẢNG NGÃI
Nội dung chính
Thực tế về công tác kế toán nguyên vật liệu – công cụ dụng cụ tại công ty cổ
phần Sơn Mỹ
Chương 2
Cơ sở lý luận về kế toán nguyên vật liệu – công cụ dụng cụ trong doanh nghiệp
Chương 1
Nhận xét và kiến nghị về hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu – công cụ dụng cụ tại công ty cổ phần Sơn Mỹ
Chương 3
1.4 Kế toán đánh giá lại và DP giảm giá
HTK Kế toán đánh giá lại Kế toán dự phòng
giảm giá HTK
1.3
Chứng từ sử dụng Sổ sách kế toán sử dụng PP hạch toán
Kế toán tổng hợp NVL - CCDC
1.1 Khái quát về NVL - CCDC
Khái niệm và đặc điểm Yêu cầu quản lý Nhiệm vụ kế toán Phân loại và đánh giá
1.2 Kế toán chi tiết NVL - CDCD
PP thẻ song song PP số đối chiếu luân
chuyển PP ghi sổ số dư
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán nguyên vật liệu – công cụ dụng cụ trong doanh nghiệp
2.1 Giới thiệu chung về công ty Quá trình hình thành và phát triển của công ty Bộ máy quản lý tại công ty Đặc điểm tổ chức, quy trình sản xuất tại công ty Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán tại công ty
2.2 Thực trạng về công tác kế toán NVL – CDCD tại công ty
Tình hình chung về NVL – CCDC tại công ty Thủ tục nhập, xuất NVL – CCDC tại công ty Kế toán chi tiết NVL – CCDC tại công ty Kế toán tổng hợp NVL – CCDC tại công ty
Chương 2: Công tác thực tế nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ tại công ty cổ phần Sơn Mỹ
Quá trình hình thành và phát triển của công ty cổ phần Sơn Mỹ
2.1 Giới thiệu chung về công ty cổ phần Sơn Mỹ
Vốn điều lệ 3.900.000.000 đồng
Doanh nghiệp vừa và nhỏ
Thành lập từ năm 1999
Tổng số lao động khoảng 54 người
Xã tịnh Khê – TP.Quảng Ngãi
Quy trình sản xuất gạch Tuynel tại công ty
Gạch thành phẩm
Đùn ép chân không
Băng tải 2
Máy cán mịn
Băng tải 1
Máy nhào 2 trục (có lưới lọc)
Phiếu cấp liệu (Đất sét)
Bàn cắt
Than nghiền
Lò sấy khô
Phơi
Lò nung gạch
Nước 22%
2.1 Giới thiệu chung về công ty cổ phần Sơn Mỹ
Cấp vật liệu
Tạo hình
Phơi đào
Xếp gòong – sấy nung
Các chính sách kế toán áp dụng tại công ty
Chứng từ kế toán
Sổ nhật ký chung Sổ/thẻ kế toán chi tiết
Sổ cái
Bảng cân đối phát sinh
Bảng tổng hợp chi tiết
Báo cáo tài chính
Áp dụng hệ thống tài khoản theo QĐ 48/2006/QĐ-BTC Hình thức ghi sổ kế toán: Hình thức nhật ký chung PP tính thuế GTGT: Theo pp khấu trừ Phương pháp hạch toán hàng tồn kho : Kê khai thường xuyên Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Nguyên tắc giá gốc Phương pháp xác định hàng tồn kho cuối kỳ: Bình quân gia quyền
2.1 Giới thiệu chung về công ty cổ phần Sơn Mỹ
2.2 Thực trạng về công tác kế toán NVL – CCDC tại công ty cổ phần Sơn Mỹ
Nguyên vật liệu
NVL chính Nhiên liệu
Phụ tùng thay thế Năng lượng NVL phụ khác
Đất sét Than cám
Động cơ, vòng bi, xích,...
Dầu diezel Nhớt,...
ĐiệnBột sa mốt, mùn cưa, phụ
gia hạ nhiệt,...
Công cụ dụng cụ
Bảo hộ lao động Dụng cụ đồ nghề
Dụng cụ quản lý Dụng cụ gá lắp
Găng tay, quần áo LĐ, ủng, giày, mũ,... Xẻng, quốc, xè beng, bạt, thang,...
Quạt công nghiệp, bàn ghế, tủ,... Bộ bánh xe, béc cắt,...
2.2 Thực trạng về công tác kế toán NVL – CCDC tại công ty cổ phần Sơn Mỹ
Đánh giá NVL – CCDC
Giá thực tế nhập kho = Giá mua ghi
trên hóa đơn + Chi phí mua liên quan + Thuế không
được hoàn -Chiết khấu,
giảm giá hàng bán (nếu có)
Giá trị NVL,
CCDC xuất kho=
Số lượng NVL, CCDC
xuất khoX
Đơn giá bình quân gia
quyền (liên hoàn)
Đơn giá bình quân
liên hoàn
(sau mỗi lần nhập)
=
Trị giá NVL, CCDC tồn
kho sau lần xuất trước+
Trị giá NVL, CCDC nhập kho từ
lần xuất trước đến lần xuất này
Số lượng NVL, CCDC tồn
kho sau lần xuất trước+
Số lượng NVL, CCDC nhập kho từ
lần xuất trước đến lần xuất này
Tính giá NVL, CCDC nhập kho:
Tính giá NVL, CCDC xuất kho:
2.2 Thực trạng về công tác kế toán NVL – CCDC tại công ty cổ phần Sơn Mỹ
Thủ tục nhập – xuất NVL, CCDC
Thủ tục nhập kho: NVL – CCDC khi về đến công ty phải làm thủ tục nhập kho. Trước khi nhập kho NVL – CCDC công ty tiến hành kiểm tra xác định số lượng, loại, chất lượng, quy cách. Sau đó kế toán vật liệu căn cứ vào hóa đơn của người bán và biên bản kiểm nghiệm hoặc hợp đồng kinh tế (nếu có) để lập phiếu nhập kho gồm 3 liên:- Người giao hàng mang phiếu nhập kho đến kho để nhập NVL - CCDC.- Nhập kho xong, thủ kho và người giao hàng ký vào phiếu. Thủ kho giữ liên 2 để căn cứ ghi thẻ kho.- Định kỳ, thủ kho chuyển phiếu nhập kho NVL – CCDC đã ký lên phòng kế toán để kế toán ghi sổ chi tiết vật tư. Cuối tháng đối chiếu với thẻ kho về mặt số lượng để lập bảng tổng hợp chi tiết. Số liệu trên bảng tổng hợp chi tiết dùng để kiểm tra với số liệu trên sổ cái TK152, 153.
2.2 Thực trạng về công tác kế toán NVL – CCDC tại công ty cổ phần Sơn Mỹ
CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN MỸ
Thôn Mỹ Lại, Xã Tịnh Khê, Tp. Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
GIẤY ĐỀ NGHỊ MUA VẬT TƯNgày 27 tháng 07 năm 201
Kính gửi: Ban giám đốc công tyTôi tên: Phạm Trọng LậpĐơn vị (bộ phận): Tổ kỹ thuật - Công ty cổ phần Sơn MỹLý do mua: Phục vụ sản xuất gạch
STTTên, nhãn hiệu quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ sản phẩm,
hàng hóa
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
A B C D 1 4 01 Đất sét M3 3.200
Cộng 3.200
TÊN CỤC THUẾ: Chi cục thuế Quảng NgãiMẫu số: 01GTKT3/001
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Ký hiệu: 01AA/11P
Liên 2: Khách hàng Số: 00202Ngày 08 tháng 09 năm 2015
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH xây dựng Văn KýMã số thuế:4300 291 251Địa chỉ: 607 – Quang Trung – TP.Quảng Ngãi, Quảng NgãiSố tài khoản: 57010000003891 Ngân hàng đầu tư và phát triển – CN Quảng Ngãi
Đơn vị mua hàng: Công ty Cổ phần Sơn MỹMã số thuế: 4300208574Số điện thoại: (055)3 843 229Địa chỉ: Xã Tịnh Khê, Tp. Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng NgãiHình thức thanh toán: Chuyển khoảnSố tài khoản: 102010000404116
STT Tên hàng hóa, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1 2 3 4 5 6=4*51 Đất sét sx gạch m3 3.200 50.000 160.000.0002 Chi phí V/C m3 3.200 48.000 153.600.000
Cộng tiền hàng 313.600.000Thuế suất GTGT: 10%, tiền thuế GTGT 31.360.000
Tổng cộng tiền thanh toán 344.960.000Tiền bằng chữ: Ba trăm bốn mươi bốn triệu chín trăm sáu mươi nghìn đồng chẵn.
Người mua hàng(ký, ghi rõ họ, tên)
Người bán hàng(ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
(cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------HỢP ĐỒNG KINH TẾ
SỐ 0369:/HĐKT“V/v: Cung cấp đất sét sản xuất gạch Tuynel”
- Căn cứ vào Bộ luật dân sự số 33/2005/QHH11cuả Quốc hội Nước Cộng hoà Xã hội Chủ Nghĩa Việt Nam ban hành ngày 14/06/2005;- Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 của Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội Chủ Nghĩa Việt Nam ban hành ngày 14/06/2005 - Căn cứ vào khả năng và nhu cầu của hai bên;Hôm nay, ngày 02 tháng 08 năm 2015 chúng tôi gồm có:A/ Đại diện bên A: CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN MỸĐại diện: Mai Đình Ngô Chức vụ: P.Giám ĐốcĐịa chỉ: Thôn Mỹ Lại - Xã Tịnh Khê - Tp Quảng Ngãi – Tỉnh Quảng Ngãi......B/ Đại diện bên B: CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VĂN KÝĐịa chỉ: Số 607 Quang Trung - P.Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng NgãiĐại diện: Nguyễn Đình Tú Chức vụ: P.Giám đốc..........
CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN MỸ
Thôn Mỹ Lại, Xã Tịnh Khê, Tp. Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
Mẫu số 03 – VT
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
VẬT TƯ, CÔNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
Ngày 08 tháng 09 năm 2015Can cứ vào kế hoạch: Biên bản kiểm nghiệm tình trạng vật tư.
Căn cứ vào HĐ số 00202 ngày 08 tháng 09 năm 2015 công ty TNHH xây dựng Văn Ký
Ban kiểm nghiệm gồm:
Bên mua: Mai Đình Ngô Đại diện: Trưởng ban
Phạm Tấn Việt Ủy Viên
Bên bán: Nguyễn Đình Tú Đại diện: Ủy viên
Đã kiểm nghiệm các loại:STT
Tên vật tư
Mã
số
Phương thức kiểm
nghiệm
Đơn vị
tính
SL theo CT
Kết quả kiểm nghiệm Ghi chúSL đúng
quy cách, phẩm chất
SL không đúng quy
cách, phẩm chất
1 Đất sét m3 3.200 3.200 0
Ý kiến của ban kiểm nghiệm: Vật tư đảm bảo quy cách, phẩm chất.
Đại diện kỹ thuật
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Trưởng ban
(Ký, họ tên)
CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN MỸ
Thôn Mỹ Lại, Xã Tịnh Khê, Tp. Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
Mẫu số 01 – VT
(BH theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 08 tháng 09 năm 2015
Số CT: 05
Nợ TK 152,133
Có TK 331
Họ tên người giao hàng: Nguyễn Đình Tú
Đơn vị: Công ty TNHH xây dựng Văn Ký
Địa chỉ: 607 Quang Trung – TP.Quảng Ngãi, Quảng Ngãi
Lý do nhập hàng: Mua đất sét
Nhập tại kho: vật liệu công ty Cổ phần Sơn Mỹ
STT
Tên vật tư
Mã
số
ĐVT
Số lượng Đơn giá
Thành tiềnTheo CT
Thực nhập
A B C D 1 2 3 41 Đất sét m3 3.200 3.200 98.000 313.600.000
Tổng cộng 313.600.000Số tiền bằng chữ: Ba trăm mười ba triệu sáu trăm nghìn đồng chẵn.
Số chứng từ kèm theo: 02 chứng từNgười lập
phiếu
(Ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ tục nhập – xuất NVL, CCDC
Thủ tục xuất kho: Khi làm thủ tục xuất kho NVL – CCDC kế toán phải căn cứ vào kế hoạch và nhu cầu sản xuất thực tế. Phân xưởng sản xuất có nhu cầu sử dụng NVL – CCDC để tiến hành sản xuất thì phải viết giấy đề nghị xin lĩnh vật tư (phiếu xin lĩnh vật tư), trong đó liệt kê tất cả các NVL – CCDC cần dùng. Sau khi được phê duyệt của giám đốc, phiếu xin lĩnh vật tư được đem tới phòng kế toán để lập phiếu xuất kho (với NVL – CCDC còn trong kho) hoặc cử người đi mua NVL – CCDC về (với nguyên vật liệu không còn trong kho. Sau khi xuất kho, thủ kho ghi vào phiếu xuất. Phiếu xuất được lập thành ba liên:- Liên 01: Lưu ở phòng kế toán- Liên 02: Thủ kho lưu sử dụng để ghi vào thẻ kho. Định kỳ, kế toán xuống kho nhận các chứng từ đó và các chứng từ khác có liên quan để kế toán vật tư ghi vào sổ kế toán.- Liên 03: Người nhận vật tư giữ ở bộ phận sử dụng.
2.2 Thực trạng về công tác kế toán NVL – CCDC tại công ty cổ phần Sơn Mỹ
CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN MỸ
Thôn Mỹ Lại, Xã Tịnh Khê, Tp. Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
Mẫu số 01 – TT
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)PHIẾU XUẤT KHO
Số CT: 03
Ngày 30 tháng 09 năm 2015
Nợ TK: 1541
Có TK 152
Họ tên người nhận hàng: Phạm Thanh Tâm
Địa chỉ: Tổ kỹ thuật – công ty CP Sơn Mỹ
Lý do xuất kho: Sản xuất 546.756 viên gạch ( Quy 6 lỗ)
Xuất tại kho:STT
Tên vật tư
Mã
số
ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiềnYêu cầu
Thực xuất
A B C D 1 2 3 41 Đất sét m3 1.012 1.012 96.661 97.820.9322 Than
cám Tấn 46,47 46,47 1.408.775,772 65.465.810
Tổng cộng 163.286.742Số tiền bằng chữ: Một trăm sáu mươi ba triệu hai trăm tám mươi sáu nghìn bảy trăm bốn mươi hai đồng chẵn.
Tịnh Khê, ngày 30 tháng 09 năm 2015Người giao
hàng
(Ký, họ tên)
Người nhận hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN MỸ
Thôn Mỹ Lại, Xã Tịnh Khê, Tp. Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
GIẤY ĐỀ NGHỊ XUẤT VẬT TƯ
Ngày 30 tháng 09 năm 2015
Họ tên người đề nghị: Phạm Thanh Tâm
Địa chỉ: Tổ kỹ thuật sản xuất – Công ty CP Sơn Mỹ
Lý do xuất kho: Phụ vụ sản xuất 546.756 viên gạch (quy 6 lỗ)
Xuất tại kho:
STT Tên NVL Đơn vị tính Số lượng Ghi chú1 Đất sét m3 1.012 2 Than cám Tấn 46,470
Tịnh khê, Ngày 30 tháng 09 năm 2015
Người đề nghị
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ tục nhập – xuất NVL, CCDC Phế liệu thu hồi: Chỉ nhập kho bãi nhưng không phản ánh qua sổ sách kế toán.
2.2 Thực trạng về công tác kế toán NVL – CCDC tại công ty cổ phần Sơn Mỹ
Kiểm kê và xử lý NVL – CCDC: Được kiểm kê vào ngày 31/12 cuối mỗi năm. Khi kiểm kê phải có bảng hướng dẫn kiểm kê và được phê duyệt. Sau khi kiểm kê được ghi nhận vào biên bản kiểm kê vật tư hàng hóa, đối chiếu với sổ sách của công ty, từ đó xử lý chênh lệch (nếu có).
PHIẾU THU
Ngày 28 tháng 09 năm 2015
Quyển số: 1
Số CT: 005 Nợ TK 1111
Có TK 711,3331Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Thị Diệu Thẩm
Địa chỉ: Xã Tịnh Khê – TP. Quảng Ngãi, Quảng Ngãi
Lý do nộp: Mua phế liệu thu hồi
Số tiền: 990.000 VNĐ
Số tiền bằng chữ: Chín trăm chín mươi nghìn đồng chẵn.
Kèm theo: chứng từ gốc.
Ngày 28 tháng 09 năm 2015Giám đốc
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người nộp tiền
(Ký, họ tên)
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Kế toán chi tiết NVL – CCDC
2.2 Thực trạng về công tác kế toán NVL – CCDC tại công ty cổ phần Sơn Mỹ
Thẻ kho
Sổ KT chi tiết vật liệu
Bảng tổng hợp nhập – xuất – tồn vật liệu
Chứng từ nhập
Chứng từ xuất
Ghi chú: Ghi hằng ngày
Đối chiếu, kiểm tra
Ghi cuối tháng
Áp dụng phương pháp ghi thẻ song song
Kế toán chi tiết NVL – CCDC
THẺ KHONgày lập thẻ: Từ ngày 01/07/2015 đến 30/09/2015
- Tên nhãn hiệu, quy cách, vật tư: Đất sét- Đơn vị tính: m3
- Mã số:...
STT
Ngày tháng
Số hiệu chứng từ
Diễn giảiNgày nhập xuất
Số lượng Xác nhận KTNhập Xuất Nhập Xuất Tồn
Tồn dầu kỳ 14.114 .. ... ... ... ... ... ... ... ... ... .. 08/09 PNK01 Nhập đất sét 08/09 3.200 .. .... ... ... ... ... .... .... .... .... .. 30/09 PXK03 Sản xuất 546.756 viên
gạch ( quy gạch 6 lỗ)30/09 1.012
Tổng cộng 11.508,5 4.050 Tồn cuối kỳ 21.572
2.2 Thực trạng về công tác kế toán NVL – CCDC tại công ty cổ phần Sơn Mỹ
THẺ KHONgày lập thẻ: Từ ngày 01/07/2015 đến 30/09/2015
- Tên nhãn hiệu, quy cách, vật tư: Găng tay cao su- Đơn vị tính: Đôi- Mã số:...
STT
Ngày tháng
Số hiệu CTDiễn giải
Ngày nhập xuất
Số lượng Xác nhận KTNhập Xuất Nhập Xuất Tồn
Tồn dầu kỳ 65 10/07 PNK05 Mua găng tay cao su 10/07 20 ... ... ... ... ... ... ... .. ... 22/08 PNK02 Mua găng tay cao su 22/08 15 ... ... ... ... ... ... ... ... ... 30/09 PXK05 Cấp găng tay cho CNSX
tháng 09/201530/09 72
Tổng cộng 50 72 Tồn cuối kỳ 43
Kế toán chi tiết NVL – CCDC
2.2 Thực trạng về công tác kế toán NVL – CCDC tại công ty cổ phần Sơn Mỹ
SỔ CHI TIẾT NGUYÊN VẬT LIỆUTên tài khoản: 152
Tên quy cách nguyên vật liệu: Than Cám – NVL chínhTừ ngày: 01/07/2015 Đến ngày: 30/09/2015
Đơn vị tính: Tấn Dư dầu kỳ 8,46 12.019.824 0,0 0,0
Chứng từ Diễn giải TK đối ứng
Đơn giá Nhập XuấtNgày CT
Số CT Số lượng
Thành tiền Số lượng
Thành tiền
... ... ... ... ... ... ... .... ...22/07 PNK03 Mua than cám 141 1.300.000 75,39 98.007.000 - -... ... ... ... ... ... ... ... ...31/08 PXK05 SX 603.984 viên
gạch (quy 6 lỗ)1541 1.334.627 - - 51,339 71.657.606
... ... ... ... ... ... ... ... ...23/09 PNK08 Mua than cám 141 1.330.000 53,96 71.766.800 - -... ... ... .... ... ... ... ... ...30/09 PNK04 Xuất bổ sung định
mức quý 31541 1.408.776 - - 40,53 57.097.682
Tổng cộng 195,83 271.570.830 186,089 257.949.526 Dư cuối kỳ 18,201 25.641.128
2.2 Thực trạng về công tác kế toán NVL – CCDC tại công ty cổ phần Sơn Mỹ
Kế toán chi tiết NVL – CCDC
SỔ CHI TIẾT CÔNG CỤ DỤNG CỤTên tài khoản: 153
Tên quy cách nguyên vật liệu: Béc cắt – Dụng cụ gá lắpTừ ngày: 01/07/2015 Đến ngày: 30/09/2015
Đơn vị tính: Cái Dư dầu kỳ 6 330.000 0,0 0,0
Chứng từ Diễn giải TK đối ứng
Đơn giá Nhập XuấtNgày CT
Số CT Số lượng
Thành tiền
Số lượng Thành tiền
15/07 PNK05 Xuất dùng cho máy cắt
1544 55.000 - - 2 110.000
... ... ... ... ... ... ... ... ...22/08 PNK02 Mua béc cắt 1111 55.000 2 110.000 - -... ... ... ... ... ... ... ... ...30/09 PXK07 Xuất dùng cho
máy cắt1544 55.000 - - 1 55.000
Tổng cộng 2 110.000 5 275.000 Dư cuối kỳ 3 165.000
Kế toán chi tiết NVL – CCDC
2.2 Thực trạng về công tác kế toán NVL – CCDC tại công ty cổ phần Sơn Mỹ
Kế toán tổng hợp NVL - CCDC
Chứng từ sử dụng: Chứng từ ghi sổ: Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, phiếu chi,... Chứng từ gốc: Hợp đồng kinh tế; đơn đặt hàng; hóa đơn GTGT; hóa đơn bán
hàng thông thường; biên bản kiểm nghiệm vật tư, sản phẩm, hàng hóa; giấy đề nghị xuất vật tư; giấy đề nghị mua vật tư;....
Tài khoản sử dụng: TK 152: Nguyên lệu, vật liệu TK 153: Công cụ dụng cụ Sổ kế toán sử dụng: Sử dụng phần mềm kế toán Acsoft trên máy vi tính vừa sử
dụng sổ viết bằng tay theo hình thức nhật ký chung, bao gồm: Sổ nhật ký chung Thẻ kho Sổ chi tiết TK 152, 153 Bảng tổng hợp nhập – xuất – tồn NVL, CCDC Sổ cái TK 152, 153
2.2 Thực trạng về công tác kế toán NVL – CCDC tại công ty cổ phần Sơn Mỹ
BẢNG TỔNG HỢP NHẬP – XUẤT – TỒN NGUYÊN VẬT LIỆUQuý 3, năm 2015
TT
Tên vật tư ĐVT Tồn đầu kỳ Nhập Xuất TồnSL Thành tiền SL Thành tiền SL Thành tiền SL Thành tiền
Nguyên vật liệu chính 1 Đất sét M3 14.114 992.462.143 11.508,5 935.845.455 4.050 391.477.050 21.572,5 1.536.830.5482 Than cám Tấn 8,4 12.019.824 195,83 271.570.830 186,08
9257.949.526 18,201 25.641.128
Nhiên liệu 3 Dầu Diezen Lít 0,0 0,0 2.640 34.889.818 2.262 30.207.038 0,0 0,04 Nhớt Lít 0,0 0,0 264 13.266.402 254 12.815.612 10 470.750. ... ... ... ... ... ... .... ... ... ...
Phụ tùng thay thế . Vòng bi Vòng 7 1.164.600 0,0 0,0 0,0 0,0 7 1.164.600. Dây curoa Sợi 0,0 0,0 22 2.585.000 10 1.175.000. 12 1.410.000. Thép tấm Kg 0,0 0,0 29 540.000 29 540.000 0,0 0,0. Lò xo Cái 0,0 0,0 10 120.000 10 120.000 0,0 0,0. ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
Tổng cộng 1.265.970.317
1.387.121.103 729.205.565 1.923.885.855
Kế toán tổng hợp NVL - CCDC
2.2 Thực trạng về công tác kế toán NVL – CCDC tại công ty cổ phần Sơn Mỹ
BẢNG TỔNG HỢP NHẬP – XUẤT – TỒN CÔNG CỤ DỤNG CỤQuý 3, năm 2015
TT Tên CCDC ĐVT Tồn đầu kỳ Nhập Xuất TồnSL Thành tiền SL Thành tiền SL Thành tiền SL Thành tiền
Bảo hộ lao động 1 Găng tay cao su Đôi 65 910.000 50 700.000 72 1.008.000 43 602.0002 Khẩu trang Cái 70 210.000 0,0 0,0 38 114.000 32 96.0003 Ủng Đôi 10 1.750.000 0,0 0,0 3 525.000 7 1.225.000
Dụng cụ gá lắp ... Bộ bánh xe Bộ 5 2.275.000 10 4.750.000 2 936.667 13 6.563.333... Béc cắt Cái 6 330.000 2 110.000 5 275.000 3 165.000... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
Dụng cụ đồ nghề ... Máy thổi lò Cái 2 492.000 0,0 0,0 0,0 0,0 2 492.000... Xẻng Cái 10 350.000 0,0 0,0 4 140.000 6 210.000... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
Dụng cụ quản lý ... Quạt công nghiệp Cái 0,0 0,0 1 1.020.000 1 1.020.000 0,0 0,0. ... ... .... ... ... ... ... ... ... ...
Tổng cộng 51.005.534 7.400.000 11.353.964 47.051.570
Kế toán tổng hợp NVL - CCDC
2.2 Thực trạng về công tác kế toán NVL – CCDC tại công ty cổ phần Sơn Mỹ
SỔ CÁI Tài khoản: Nguyên liệu, vật liệu
Số hiệu: 152Từ ngày: 01/07/2015 Đến ngày: 30/09/2015
Đơn vị tính: VNĐNgày tháng ghi sổ
Chứng từ Diễn giải TK đối ứng
NhậpNợ Có Số hiệu Ngày
tháng Dư đầu kỳ 1.265.970.317 Số phát sinh trong tháng ... ... ... ... ... ... ...18/07 PNK02 18/07 Mua dầu Diezen phục vụ sản xuất 331 12.632.000 ... ... ... ... ... ... ...31/08 PXK05 31/08 Xuất vật tư để sx 603.984 viên gạch
(quy 6 lỗ) tháng 08/20151541 119.627.935
... ... ... ... ... ... ....08/09 PNK01 08/09 Mua đất sét 331 313.600.000 30/09 PXK03 30/09 Xuất vật tư để sx 546.756 viên gạch 1541 163.286.742 Cộng số phát sinh 1.387.121.103 729.205.565 Dư cuối kỳ 1.923.885.855
Kế toán tổng hợp NVL - CCDC
2.2 Thực trạng về công tác kế toán NVL – CCDC tại công ty cổ phần Sơn Mỹ
SỔ CÁI Tài khoản: Công cụ, cụng cụ
Số hiệu: 153Từ ngày: 01/07/2015 Đến ngày: 30/09/2015
Đơn vị tính: VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ Diễn giải TK đối ứng
NhậpNợ Có Số hiệu Ngày tháng
Dư đầu kỳ 51.005.534 Số phát sinh trong tháng ... ... ... ... ... ... ...05/07 PNK02 05/07 Mua chỉ may bạt 1111 240.000 ... ... ... ... ... ... ...31/08 PXK08 31/08 Cấp BHLĐ cho CNSX tháng
07/20151544 1.603.660
... ... ... ... ... ... ....09/09 PNK01 09/09 Mua béc cắt (đầu cắt) 331 110.000 30/09 PXK10 30/09 Xuất dụng cụ cho xe cải tiến 1544 435.00030/09 PXK13 30/09 Cấp BHLĐ cho CNSX tháng
09/20151544 1.265.999
Cộng số phát sinh 7.400.000 11.353.964 Dư cuối kỳ 47.051.570
2.2 Thực trạng về công tác kế toán NVL – CCDC tại công ty cổ phần Sơn Mỹ
Kế toán tổng hợp NVL - CCDC
PowerPointDep.net cung cấp các mẫu thiết kế hàng
đầu về PowerPoint.
3.1 Nhận xét chung về công tác kế toán NVL – CCDC tại công ty
Sự cần thiết phải hoàn thiện công tác kế toán NVL – CCDC
Đánh giá về kế toán NVL – CCDC tại công ty
PowerPointDep.net cung cấp các mẫu thiết kế hàng
đầu về PowerPoint.
3.2 Một số đề xuất, kiến nghị nhằm hoàn thiện tình hình kế toán NVL – CCDC
tại công ty
Chương 3: Nhận xét và kiến nghị về hoàn thiện công tác kế toán NVL – CCDC tại công ty cổ phần Sơn Mỹ
Đánh giá về kế toán NVL – CCDC tại công ty cổ phần Sơn Mỹ
3.1 Nhận xét chung về công tác kế toán NVL – CCDC tại công ty
Ưu điểm Nhược điểm
Chưa có sổ danh điểm vật tư Kế toán chi tiết NVL theo pp
thẻ song song còn hạn chế. Chưa lập dự phòng giảm giá
hàng tồn kho. Chế độ kế toán hiện hành
tại công ty còn hạn chế. Công tác kiểm kê NVL –
CCD chưa được kiểm kê thường xuyên.
Quy mô nhỏ dễ theo dõi chi tiết và phản ánh kịp thời NVL – CCDC nhập xuất kho.
Công tác kế toán theo nhật ký chung đơn giản, dễ làm, dễ kiểm tra.
Giá trị tài sản, hàng tồn kho được đảm bảo chặt chẽ.
3.2 Một số đề xuất, kiến nghị nhằm hoàn thiện tình hình kế toán NVL – CCDC tại công ty
Lập sổ danh điểm vật tư. PP thẻ song song: Nên cập nhập thông tin định kỳ các chứng từ nhập xuất
để ghi vào sổ chi tiết, tránh cho công việc bị dồn dập vào cuối tháng. Cần lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho. Nên chuyển đổi chế độ kế toán từ quyết định 48/2006/QĐ-BTC sang
thông tư 200/2014/TT-BTC. Hoàn thiện công tác kiểm kê NVL - CCDC thường xuyên hơn (kiểm kê
cuối quý).
Cảm ơn thầy cô và các
bạn đã chú ý lắng nghe!