chuyên đề tốt nghiệp

30
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP Đề tài: KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU – CÔNG CỤ DỤNG CỤ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN MỸ Chuyên ngành: Kế toán – Kiểm toán Giảng viên hướng dẫn: Th.s Dương Thị Thúy Liễu Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Thu Trang Lớp: ĐHKT8AQN Khóa: 2012 – 2016 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH PHÂN HIỆU TỈNH QUẢNG NGÃI

Upload: ngoc-nghech

Post on 13-Apr-2017

76 views

Category:

Business


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Chuyên đề tốt nghiệp

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP

Đề tài: KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU – CÔNG CỤ DỤNG CỤ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN MỸ

Chuyên ngành: Kế toán – Kiểm toán

Giảng viên hướng dẫn: Th.s Dương Thị Thúy LiễuSinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Thu Trang

Lớp: ĐHKT8AQNKhóa: 2012 – 2016

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

PHÂN HIỆU TỈNH QUẢNG NGÃI

Page 2: Chuyên đề tốt nghiệp

Nội dung chính

Thực tế về công tác kế toán nguyên vật liệu – công cụ dụng cụ tại công ty cổ

phần Sơn Mỹ

Chương 2

Cơ sở lý luận về kế toán nguyên vật liệu – công cụ dụng cụ trong doanh nghiệp

Chương 1

Nhận xét và kiến nghị về hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu – công cụ dụng cụ tại công ty cổ phần Sơn Mỹ

Chương 3

Page 3: Chuyên đề tốt nghiệp

1.4 Kế toán đánh giá lại và DP giảm giá

HTK Kế toán đánh giá lại Kế toán dự phòng

giảm giá HTK

1.3

Chứng từ sử dụng Sổ sách kế toán sử dụng PP hạch toán

Kế toán tổng hợp NVL - CCDC

1.1 Khái quát về NVL - CCDC

Khái niệm và đặc điểm Yêu cầu quản lý Nhiệm vụ kế toán Phân loại và đánh giá

1.2 Kế toán chi tiết NVL - CDCD

PP thẻ song song PP số đối chiếu luân

chuyển PP ghi sổ số dư

Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán nguyên vật liệu – công cụ dụng cụ trong doanh nghiệp

Page 4: Chuyên đề tốt nghiệp

2.1 Giới thiệu chung về công ty Quá trình hình thành và phát triển của công ty Bộ máy quản lý tại công ty Đặc điểm tổ chức, quy trình sản xuất tại công ty Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán tại công ty

2.2 Thực trạng về công tác kế toán NVL – CDCD tại công ty

Tình hình chung về NVL – CCDC tại công ty Thủ tục nhập, xuất NVL – CCDC tại công ty Kế toán chi tiết NVL – CCDC tại công ty Kế toán tổng hợp NVL – CCDC tại công ty

Chương 2: Công tác thực tế nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ tại công ty cổ phần Sơn Mỹ

Page 5: Chuyên đề tốt nghiệp

Quá trình hình thành và phát triển của công ty cổ phần Sơn Mỹ

2.1 Giới thiệu chung về công ty cổ phần Sơn Mỹ

Vốn điều lệ 3.900.000.000 đồng

Doanh nghiệp vừa và nhỏ

Thành lập từ năm 1999

Tổng số lao động khoảng 54 người

Xã tịnh Khê – TP.Quảng Ngãi

Page 6: Chuyên đề tốt nghiệp

Quy trình sản xuất gạch Tuynel tại công ty

Gạch thành phẩm

Đùn ép chân không

Băng tải 2

Máy cán mịn

Băng tải 1

Máy nhào 2 trục (có lưới lọc)

Phiếu cấp liệu (Đất sét)

Bàn cắt

Than nghiền

Lò sấy khô

Phơi

Lò nung gạch

Nước 22%

2.1 Giới thiệu chung về công ty cổ phần Sơn Mỹ

Cấp vật liệu

Tạo hình

Phơi đào

Xếp gòong – sấy nung

Page 7: Chuyên đề tốt nghiệp

Các chính sách kế toán áp dụng tại công ty

Chứng từ kế toán

Sổ nhật ký chung Sổ/thẻ kế toán chi tiết

Sổ cái

Bảng cân đối phát sinh

Bảng tổng hợp chi tiết

Báo cáo tài chính

Áp dụng hệ thống tài khoản theo QĐ 48/2006/QĐ-BTC Hình thức ghi sổ kế toán: Hình thức nhật ký chung PP tính thuế GTGT: Theo pp khấu trừ Phương pháp hạch toán hàng tồn kho : Kê khai thường xuyên Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Nguyên tắc giá gốc Phương pháp xác định hàng tồn kho cuối kỳ: Bình quân gia quyền

2.1 Giới thiệu chung về công ty cổ phần Sơn Mỹ

Page 8: Chuyên đề tốt nghiệp

2.2 Thực trạng về công tác kế toán NVL – CCDC tại công ty cổ phần Sơn Mỹ

Nguyên vật liệu

NVL chính Nhiên liệu

Phụ tùng thay thế Năng lượng NVL phụ khác

Đất sét Than cám

Động cơ, vòng bi, xích,...

Dầu diezel Nhớt,...

ĐiệnBột sa mốt, mùn cưa, phụ

gia hạ nhiệt,...

Page 9: Chuyên đề tốt nghiệp

Công cụ dụng cụ

Bảo hộ lao động Dụng cụ đồ nghề

Dụng cụ quản lý Dụng cụ gá lắp

Găng tay, quần áo LĐ, ủng, giày, mũ,... Xẻng, quốc, xè beng, bạt, thang,...

Quạt công nghiệp, bàn ghế, tủ,... Bộ bánh xe, béc cắt,...

2.2 Thực trạng về công tác kế toán NVL – CCDC tại công ty cổ phần Sơn Mỹ

Page 10: Chuyên đề tốt nghiệp

Đánh giá NVL – CCDC

Giá thực tế nhập kho = Giá mua ghi

trên hóa đơn + Chi phí mua liên quan + Thuế không

được hoàn -Chiết khấu,

giảm giá hàng bán (nếu có)

Giá trị NVL,

CCDC xuất kho=

Số lượng NVL, CCDC

xuất khoX

Đơn giá bình quân gia

quyền (liên hoàn)

Đơn giá bình quân

liên hoàn

(sau mỗi lần nhập)

=

Trị giá NVL, CCDC tồn

kho sau lần xuất trước+

Trị giá NVL, CCDC nhập kho từ

lần xuất trước đến lần xuất này

Số lượng NVL, CCDC tồn

kho sau lần xuất trước+

Số lượng NVL, CCDC nhập kho từ

lần xuất trước đến lần xuất này

Tính giá NVL, CCDC nhập kho:

Tính giá NVL, CCDC xuất kho:

2.2 Thực trạng về công tác kế toán NVL – CCDC tại công ty cổ phần Sơn Mỹ

Page 11: Chuyên đề tốt nghiệp

Thủ tục nhập – xuất NVL, CCDC

Thủ tục nhập kho: NVL – CCDC khi về đến công ty phải làm thủ tục nhập kho. Trước khi nhập kho NVL – CCDC công ty tiến hành kiểm tra xác định số lượng, loại, chất lượng, quy cách. Sau đó kế toán vật liệu căn cứ vào hóa đơn của người bán và biên bản kiểm nghiệm hoặc hợp đồng kinh tế (nếu có) để lập phiếu nhập kho gồm 3 liên:- Người giao hàng mang phiếu nhập kho đến kho để nhập NVL - CCDC.- Nhập kho xong, thủ kho và người giao hàng ký vào phiếu. Thủ kho giữ liên 2 để căn cứ ghi thẻ kho.- Định kỳ, thủ kho chuyển phiếu nhập kho NVL – CCDC đã ký lên phòng kế toán để kế toán ghi sổ chi tiết vật tư. Cuối tháng đối chiếu với thẻ kho về mặt số lượng để lập bảng tổng hợp chi tiết. Số liệu trên bảng tổng hợp chi tiết dùng để kiểm tra với số liệu trên sổ cái TK152, 153.

2.2 Thực trạng về công tác kế toán NVL – CCDC tại công ty cổ phần Sơn Mỹ

Page 12: Chuyên đề tốt nghiệp

CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN MỸ

Thôn Mỹ Lại, Xã Tịnh Khê, Tp. Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi

GIẤY ĐỀ NGHỊ MUA VẬT TƯNgày 27 tháng 07 năm 201

Kính gửi: Ban giám đốc công tyTôi tên: Phạm Trọng LậpĐơn vị (bộ phận): Tổ kỹ thuật - Công ty cổ phần Sơn MỹLý do mua: Phục vụ sản xuất gạch

STTTên, nhãn hiệu quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ sản phẩm,

hàng hóa

Mã số

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A B C D 1 4 01 Đất sét   M3 3.200  

  Cộng 3.200  

TÊN CỤC THUẾ: Chi cục thuế Quảng NgãiMẫu số: 01GTKT3/001

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Ký hiệu: 01AA/11P

Liên 2: Khách hàng Số: 00202Ngày 08 tháng 09 năm 2015

Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH xây dựng Văn KýMã số thuế:4300 291 251Địa chỉ: 607 – Quang Trung – TP.Quảng Ngãi, Quảng NgãiSố tài khoản: 57010000003891 Ngân hàng đầu tư và phát triển – CN Quảng Ngãi

Đơn vị mua hàng: Công ty Cổ phần Sơn MỹMã số thuế: 4300208574Số điện thoại: (055)3 843 229Địa chỉ: Xã Tịnh Khê, Tp. Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng NgãiHình thức thanh toán: Chuyển khoảnSố tài khoản: 102010000404116

STT Tên hàng hóa, dịch vụ

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1 2 3 4 5 6=4*51 Đất sét sx gạch m3 3.200 50.000 160.000.0002 Chi phí V/C m3 3.200 48.000 153.600.000

Cộng tiền hàng 313.600.000Thuế suất GTGT: 10%, tiền thuế GTGT 31.360.000

Tổng cộng tiền thanh toán 344.960.000Tiền bằng chữ: Ba trăm bốn mươi bốn triệu chín trăm sáu mươi nghìn đồng chẵn.

Người mua hàng(ký, ghi rõ họ, tên)

Người bán hàng(ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)

  (cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------------------------HỢP ĐỒNG KINH TẾ

SỐ 0369:/HĐKT“V/v: Cung cấp đất sét sản xuất gạch Tuynel”

- Căn cứ vào Bộ luật dân sự số 33/2005/QHH11cuả Quốc hội Nước Cộng hoà Xã hội Chủ Nghĩa Việt Nam ban hành  ngày 14/06/2005;- Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 của Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội Chủ Nghĩa Việt Nam ban hành ngày 14/06/2005 - Căn cứ vào khả năng và nhu cầu của hai bên;Hôm nay, ngày 02 tháng 08 năm 2015 chúng tôi gồm có:A/ Đại diện bên A: CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN MỸĐại diện: Mai Đình Ngô Chức vụ: P.Giám ĐốcĐịa chỉ: Thôn Mỹ Lại - Xã Tịnh Khê - Tp Quảng Ngãi – Tỉnh Quảng Ngãi......B/ Đại diện bên B: CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VĂN KÝĐịa chỉ: Số 607 Quang Trung - P.Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng NgãiĐại diện: Nguyễn Đình Tú Chức vụ: P.Giám đốc..........

Page 13: Chuyên đề tốt nghiệp

CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN MỸ

Thôn Mỹ Lại, Xã Tịnh Khê, Tp. Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi

Mẫu số 03 – VT

(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC

Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM

VẬT TƯ, CÔNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA

Ngày 08 tháng 09 năm 2015Can cứ vào kế hoạch: Biên bản kiểm nghiệm tình trạng vật tư.

Căn cứ vào HĐ số 00202 ngày 08 tháng 09 năm 2015 công ty TNHH xây dựng Văn Ký

Ban kiểm nghiệm gồm:

Bên mua: Mai Đình Ngô Đại diện: Trưởng ban

Phạm Tấn Việt Ủy Viên

Bên bán: Nguyễn Đình Tú Đại diện: Ủy viên

Đã kiểm nghiệm các loại:STT

Tên vật tư

số

Phương thức kiểm

nghiệm

Đơn vị

tính

SL theo CT

Kết quả kiểm nghiệm Ghi chúSL đúng

quy cách, phẩm chất

SL không đúng quy

cách, phẩm chất

1 Đất sét     m3 3.200 3.200 0                 

                 Ý kiến của ban kiểm nghiệm: Vật tư đảm bảo quy cách, phẩm chất.

Đại diện kỹ thuật

(Ký, họ tên)

Thủ kho

(Ký, họ tên)

Trưởng ban

(Ký, họ tên)

CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN MỸ

Thôn Mỹ Lại, Xã Tịnh Khê, Tp. Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi

Mẫu số 01 – VT

(BH theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC

Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)

PHIẾU NHẬP KHO

Ngày 08 tháng 09 năm 2015

Số CT: 05

Nợ TK 152,133

Có TK 331

Họ tên người giao hàng: Nguyễn Đình Tú

Đơn vị: Công ty TNHH xây dựng Văn Ký

Địa chỉ: 607 Quang Trung – TP.Quảng Ngãi, Quảng Ngãi

Lý do nhập hàng: Mua đất sét

Nhập tại kho: vật liệu công ty Cổ phần Sơn Mỹ

STT

Tên vật tư

số

ĐVT

Số lượng Đơn giá

Thành tiềnTheo CT

Thực nhập

A B C D 1 2 3 41 Đất sét   m3 3.200 3.200 98.000 313.600.000

Tổng cộng 313.600.000Số tiền bằng chữ: Ba trăm mười ba triệu sáu trăm nghìn đồng chẵn.

Số chứng từ kèm theo: 02 chứng từNgười lập

phiếu

(Ký, họ tên)

Người giao hàng

(Ký, họ tên)

Thủ kho

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Page 14: Chuyên đề tốt nghiệp

Thủ tục nhập – xuất NVL, CCDC

Thủ tục xuất kho: Khi làm thủ tục xuất kho NVL – CCDC kế toán phải căn cứ vào kế hoạch và nhu cầu sản xuất thực tế. Phân xưởng sản xuất có nhu cầu sử dụng NVL – CCDC để tiến hành sản xuất thì phải viết giấy đề nghị xin lĩnh vật tư (phiếu xin lĩnh vật tư), trong đó liệt kê tất cả các NVL – CCDC cần dùng. Sau khi được phê duyệt của giám đốc, phiếu xin lĩnh vật tư được đem tới phòng kế toán để lập phiếu xuất kho (với NVL – CCDC còn trong kho) hoặc cử người đi mua NVL – CCDC về (với nguyên vật liệu không còn trong kho. Sau khi xuất kho, thủ kho ghi vào phiếu xuất. Phiếu xuất được lập thành ba liên:- Liên 01: Lưu ở phòng kế toán- Liên 02: Thủ kho lưu sử dụng để ghi vào thẻ kho. Định kỳ, kế toán xuống kho nhận các chứng từ đó và các chứng từ khác có liên quan để kế toán vật tư ghi vào sổ kế toán.- Liên 03: Người nhận vật tư giữ ở bộ phận sử dụng.

2.2 Thực trạng về công tác kế toán NVL – CCDC tại công ty cổ phần Sơn Mỹ

Page 15: Chuyên đề tốt nghiệp

CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN MỸ

Thôn Mỹ Lại, Xã Tịnh Khê, Tp. Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi

Mẫu số 01 – TT

(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC

Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)PHIẾU XUẤT KHO

Số CT: 03

Ngày 30 tháng 09 năm 2015

Nợ TK: 1541

Có TK 152

Họ tên người nhận hàng: Phạm Thanh Tâm

Địa chỉ: Tổ kỹ thuật – công ty CP Sơn Mỹ

Lý do xuất kho: Sản xuất 546.756 viên gạch ( Quy 6 lỗ)

Xuất tại kho:STT

Tên vật tư

số

ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiềnYêu cầu

Thực xuất

A B C D 1 2 3 41 Đất sét   m3 1.012 1.012 96.661 97.820.9322 Than

cám  Tấn 46,47 46,47 1.408.775,772 65.465.810

Tổng cộng 163.286.742Số tiền bằng chữ: Một trăm sáu mươi ba triệu hai trăm tám mươi sáu nghìn bảy trăm bốn mươi hai đồng chẵn.

Tịnh Khê, ngày 30 tháng 09 năm 2015Người giao

hàng

(Ký, họ tên)

Người nhận hàng

(Ký, họ tên)

Thủ kho

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN MỸ

Thôn Mỹ Lại, Xã Tịnh Khê, Tp. Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi

GIẤY ĐỀ NGHỊ XUẤT VẬT TƯ

Ngày 30 tháng 09 năm 2015

Họ tên người đề nghị: Phạm Thanh Tâm

Địa chỉ: Tổ kỹ thuật sản xuất – Công ty CP Sơn Mỹ

Lý do xuất kho: Phụ vụ sản xuất 546.756 viên gạch (quy 6 lỗ)

Xuất tại kho:

STT Tên NVL Đơn vị tính Số lượng Ghi chú1 Đất sét m3 1.012  2 Than cám Tấn 46,470  

                

Tịnh khê, Ngày 30 tháng 09 năm 2015

Người đề nghị

(Ký, họ tên)

Thủ kho

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Page 16: Chuyên đề tốt nghiệp

Thủ tục nhập – xuất NVL, CCDC Phế liệu thu hồi: Chỉ nhập kho bãi nhưng không phản ánh qua sổ sách kế toán.

2.2 Thực trạng về công tác kế toán NVL – CCDC tại công ty cổ phần Sơn Mỹ

Kiểm kê và xử lý NVL – CCDC: Được kiểm kê vào ngày 31/12 cuối mỗi năm. Khi kiểm kê phải có bảng hướng dẫn kiểm kê và được phê duyệt. Sau khi kiểm kê được ghi nhận vào biên bản kiểm kê vật tư hàng hóa, đối chiếu với sổ sách của công ty, từ đó xử lý chênh lệch (nếu có).

PHIẾU THU

Ngày 28 tháng 09 năm 2015

Quyển số: 1

Số CT: 005  Nợ TK 1111

Có TK 711,3331Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Thị Diệu Thẩm

Địa chỉ: Xã Tịnh Khê – TP. Quảng Ngãi, Quảng Ngãi

Lý do nộp: Mua phế liệu thu hồi

Số tiền: 990.000 VNĐ

Số tiền bằng chữ: Chín trăm chín mươi nghìn đồng chẵn.

Kèm theo: chứng từ gốc.

Ngày 28 tháng 09 năm 2015Giám đốc

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Người nộp tiền

(Ký, họ tên)

Người lập phiếu

(Ký, họ tên)

Thủ quỹ

(Ký, họ tên)

Page 17: Chuyên đề tốt nghiệp

Kế toán chi tiết NVL – CCDC

2.2 Thực trạng về công tác kế toán NVL – CCDC tại công ty cổ phần Sơn Mỹ

Thẻ kho

Sổ KT chi tiết vật liệu

Bảng tổng hợp nhập – xuất – tồn vật liệu

Chứng từ nhập

Chứng từ xuất

Ghi chú: Ghi hằng ngày

Đối chiếu, kiểm tra

Ghi cuối tháng

 

Áp dụng phương pháp ghi thẻ song song

Page 18: Chuyên đề tốt nghiệp

Kế toán chi tiết NVL – CCDC

THẺ KHONgày lập thẻ: Từ ngày 01/07/2015 đến 30/09/2015

- Tên nhãn hiệu, quy cách, vật tư: Đất sét- Đơn vị tính: m3

- Mã số:...

STT

Ngày tháng

Số hiệu chứng từ

Diễn giảiNgày nhập xuất

Số lượng Xác nhận KTNhập Xuất Nhập Xuất Tồn

        Tồn dầu kỳ       14.114  .. ... ... ... ... ... ... ... ... ... .. 08/09 PNK01   Nhập đất sét 08/09 3.200     .. .... ... ... ... ... .... .... .... .... .. 30/09   PXK03 Sản xuất 546.756 viên

gạch ( quy gạch 6 lỗ)30/09   1.012   

        Tổng cộng   11.508,5 4.050           Tồn cuối kỳ       21.572 

2.2 Thực trạng về công tác kế toán NVL – CCDC tại công ty cổ phần Sơn Mỹ

Page 19: Chuyên đề tốt nghiệp

THẺ KHONgày lập thẻ: Từ ngày 01/07/2015 đến 30/09/2015

- Tên nhãn hiệu, quy cách, vật tư: Găng tay cao su- Đơn vị tính: Đôi- Mã số:...

STT

Ngày tháng

Số hiệu CTDiễn giải

Ngày nhập xuất

Số lượng Xác nhận KTNhập Xuất Nhập Xuất Tồn

        Tồn dầu kỳ       65    10/07 PNK05   Mua găng tay cao su 10/07 20        ... ... ... ... ... ... ... .. ...  22/08 PNK02   Mua găng tay cao su 22/08 15        ... ... ... ... ... ... ... ... ...  30/09   PXK05 Cấp găng tay cho CNSX

tháng 09/201530/09   72    

        Tổng cộng   50 72            Tồn cuối kỳ       43  

Kế toán chi tiết NVL – CCDC

2.2 Thực trạng về công tác kế toán NVL – CCDC tại công ty cổ phần Sơn Mỹ

Page 20: Chuyên đề tốt nghiệp

SỔ CHI TIẾT NGUYÊN VẬT LIỆUTên tài khoản: 152

Tên quy cách nguyên vật liệu: Than Cám – NVL chínhTừ ngày: 01/07/2015 Đến ngày: 30/09/2015

Đơn vị tính: Tấn      Dư dầu kỳ 8,46 12.019.824 0,0 0,0

Chứng từ Diễn giải TK đối ứng

Đơn giá Nhập XuấtNgày CT

Số CT Số lượng

Thành tiền Số lượng

Thành tiền

... ... ... ... ... ... ... .... ...22/07 PNK03 Mua than cám 141 1.300.000 75,39 98.007.000 - -... ... ... ... ... ... ... ... ...31/08 PXK05 SX 603.984 viên

gạch (quy 6 lỗ)1541 1.334.627 - - 51,339 71.657.606

... ... ... ... ... ... ... ... ...23/09 PNK08 Mua than cám 141 1.330.000 53,96 71.766.800 - -... ... ... .... ... ... ... ... ...30/09 PNK04 Xuất bổ sung định

mức quý 31541 1.408.776 - - 40,53 57.097.682

    Tổng cộng 195,83 271.570.830 186,089 257.949.526    Dư cuối kỳ 18,201 25.641.128    

2.2 Thực trạng về công tác kế toán NVL – CCDC tại công ty cổ phần Sơn Mỹ

Kế toán chi tiết NVL – CCDC

Page 21: Chuyên đề tốt nghiệp

 SỔ CHI TIẾT CÔNG CỤ DỤNG CỤTên tài khoản: 153

Tên quy cách nguyên vật liệu: Béc cắt – Dụng cụ gá lắpTừ ngày: 01/07/2015 Đến ngày: 30/09/2015

Đơn vị tính: Cái      Dư dầu kỳ 6 330.000 0,0 0,0

Chứng từ Diễn giải TK đối ứng

Đơn giá Nhập XuấtNgày CT

Số CT Số lượng

Thành tiền

Số lượng Thành tiền

15/07 PNK05 Xuất dùng cho máy cắt

1544 55.000 - - 2 110.000

... ... ... ... ... ... ... ... ...22/08 PNK02 Mua béc cắt 1111 55.000 2 110.000 - -... ... ... ... ... ... ... ... ...30/09 PXK07 Xuất dùng cho

máy cắt1544 55.000 - - 1 55.000

    Tổng cộng 2 110.000 5 275.000    Dư cuối kỳ 3 165.000    

Kế toán chi tiết NVL – CCDC

2.2 Thực trạng về công tác kế toán NVL – CCDC tại công ty cổ phần Sơn Mỹ

Page 22: Chuyên đề tốt nghiệp

Kế toán tổng hợp NVL - CCDC

Chứng từ sử dụng: Chứng từ ghi sổ: Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, phiếu chi,... Chứng từ gốc: Hợp đồng kinh tế; đơn đặt hàng; hóa đơn GTGT; hóa đơn bán

hàng thông thường; biên bản kiểm nghiệm vật tư, sản phẩm, hàng hóa; giấy đề nghị xuất vật tư; giấy đề nghị mua vật tư;....

Tài khoản sử dụng: TK 152: Nguyên lệu, vật liệu TK 153: Công cụ dụng cụ Sổ kế toán sử dụng: Sử dụng phần mềm kế toán Acsoft trên máy vi tính vừa sử

dụng sổ viết bằng tay theo hình thức nhật ký chung, bao gồm: Sổ nhật ký chung Thẻ kho Sổ chi tiết TK 152, 153 Bảng tổng hợp nhập – xuất – tồn NVL, CCDC Sổ cái TK 152, 153

2.2 Thực trạng về công tác kế toán NVL – CCDC tại công ty cổ phần Sơn Mỹ

Page 23: Chuyên đề tốt nghiệp

BẢNG TỔNG HỢP NHẬP – XUẤT – TỒN NGUYÊN VẬT LIỆUQuý 3, năm 2015 

TT

Tên vật tư ĐVT Tồn đầu kỳ Nhập Xuất TồnSL Thành tiền SL Thành tiền SL Thành tiền SL Thành tiền

Nguyên vật liệu chính              1 Đất sét M3 14.114 992.462.143 11.508,5 935.845.455 4.050 391.477.050 21.572,5 1.536.830.5482 Than cám Tấn 8,4 12.019.824 195,83 271.570.830 186,08

9257.949.526 18,201 25.641.128

Nhiên liệu                3 Dầu Diezen Lít 0,0 0,0 2.640 34.889.818 2.262 30.207.038 0,0 0,04 Nhớt Lít 0,0 0,0 264 13.266.402 254 12.815.612 10 470.750. ... ... ... ... ... ... .... ... ... ...

Phụ tùng thay thế                . Vòng bi Vòng 7 1.164.600 0,0 0,0 0,0 0,0 7 1.164.600. Dây curoa Sợi 0,0 0,0 22 2.585.000 10 1.175.000. 12 1.410.000. Thép tấm Kg 0,0 0,0 29 540.000 29 540.000 0,0 0,0. Lò xo Cái 0,0 0,0 10 120.000 10 120.000 0,0 0,0. ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...

Tổng cộng   1.265.970.317

  1.387.121.103   729.205.565   1.923.885.855

Kế toán tổng hợp NVL - CCDC

2.2 Thực trạng về công tác kế toán NVL – CCDC tại công ty cổ phần Sơn Mỹ

Page 24: Chuyên đề tốt nghiệp

BẢNG TỔNG HỢP NHẬP – XUẤT – TỒN CÔNG CỤ DỤNG CỤQuý 3, năm 2015

TT Tên CCDC ĐVT Tồn đầu kỳ Nhập Xuất TồnSL Thành tiền SL Thành tiền SL Thành tiền SL Thành tiền

Bảo hộ lao động                1 Găng tay cao su Đôi 65 910.000 50 700.000 72 1.008.000 43 602.0002 Khẩu trang Cái 70 210.000 0,0 0,0 38 114.000 32 96.0003 Ủng Đôi 10 1.750.000 0,0 0,0 3 525.000 7 1.225.000

Dụng cụ gá lắp                ... Bộ bánh xe Bộ 5 2.275.000 10 4.750.000 2 936.667 13 6.563.333... Béc cắt Cái 6 330.000 2 110.000 5 275.000 3 165.000... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...

Dụng cụ đồ nghề                ... Máy thổi lò Cái 2 492.000 0,0 0,0 0,0 0,0 2 492.000... Xẻng Cái 10 350.000 0,0 0,0 4 140.000 6 210.000... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...

Dụng cụ quản lý                ... Quạt công nghiệp Cái 0,0 0,0 1 1.020.000 1 1.020.000 0,0 0,0. ... ... .... ... ... ... ... ... ... ...

Tổng cộng   51.005.534   7.400.000   11.353.964   47.051.570

Kế toán tổng hợp NVL - CCDC

2.2 Thực trạng về công tác kế toán NVL – CCDC tại công ty cổ phần Sơn Mỹ

Page 25: Chuyên đề tốt nghiệp

SỔ CÁI Tài khoản: Nguyên liệu, vật liệu

Số hiệu: 152Từ ngày: 01/07/2015 Đến ngày: 30/09/2015

Đơn vị tính: VNĐNgày tháng ghi sổ

Chứng từ Diễn giải TK đối ứng

NhậpNợ Có Số hiệu Ngày

tháng      Dư đầu kỳ   1.265.970.317        Số phát sinh trong tháng      ... ... ... ... ... ... ...18/07 PNK02 18/07 Mua dầu Diezen phục vụ sản xuất 331 12.632.000  ... ... ... ... ... ... ...31/08 PXK05 31/08 Xuất vật tư để sx 603.984 viên gạch

(quy 6 lỗ) tháng 08/20151541   119.627.935

... ... ... ... ... ... ....08/09 PNK01 08/09 Mua đất sét 331 313.600.000  30/09 PXK03 30/09 Xuất vật tư để sx 546.756 viên gạch 1541   163.286.742      Cộng số phát sinh   1.387.121.103 729.205.565      Dư cuối kỳ   1.923.885.855  

Kế toán tổng hợp NVL - CCDC

2.2 Thực trạng về công tác kế toán NVL – CCDC tại công ty cổ phần Sơn Mỹ

Page 26: Chuyên đề tốt nghiệp

 SỔ CÁI Tài khoản: Công cụ, cụng cụ

Số hiệu: 153Từ ngày: 01/07/2015 Đến ngày: 30/09/2015

Đơn vị tính: VNĐ

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ Diễn giải TK đối ứng

NhậpNợ Có Số hiệu Ngày tháng

      Dư đầu kỳ   51.005.534        Số phát sinh trong tháng      ... ... ... ... ... ... ...05/07 PNK02 05/07 Mua chỉ may bạt 1111 240.000  ... ... ... ... ... ... ...31/08 PXK08 31/08 Cấp BHLĐ cho CNSX tháng

07/20151544   1.603.660

... ... ... ... ... ... ....09/09 PNK01 09/09 Mua béc cắt (đầu cắt) 331 110.000  30/09 PXK10 30/09 Xuất dụng cụ cho xe cải tiến 1544   435.00030/09 PXK13 30/09 Cấp BHLĐ cho CNSX tháng

09/20151544   1.265.999

      Cộng số phát sinh   7.400.000 11.353.964      Dư cuối kỳ   47.051.570  

2.2 Thực trạng về công tác kế toán NVL – CCDC tại công ty cổ phần Sơn Mỹ

Kế toán tổng hợp NVL - CCDC

Page 27: Chuyên đề tốt nghiệp

PowerPointDep.net cung cấp các mẫu thiết kế hàng

đầu về PowerPoint.

3.1 Nhận xét chung về công tác kế toán NVL – CCDC tại công ty

Sự cần thiết phải hoàn thiện công tác kế toán NVL – CCDC

Đánh giá về kế toán NVL – CCDC tại công ty

PowerPointDep.net cung cấp các mẫu thiết kế hàng

đầu về PowerPoint.

3.2 Một số đề xuất, kiến nghị nhằm hoàn thiện tình hình kế toán NVL – CCDC

tại công ty

Chương 3: Nhận xét và kiến nghị về hoàn thiện công tác kế toán NVL – CCDC tại công ty cổ phần Sơn Mỹ

Page 28: Chuyên đề tốt nghiệp

Đánh giá về kế toán NVL – CCDC tại công ty cổ phần Sơn Mỹ

3.1 Nhận xét chung về công tác kế toán NVL – CCDC tại công ty

Ưu điểm Nhược điểm

Chưa có sổ danh điểm vật tư Kế toán chi tiết NVL theo pp

thẻ song song còn hạn chế. Chưa lập dự phòng giảm giá

hàng tồn kho. Chế độ kế toán hiện hành

tại công ty còn hạn chế. Công tác kiểm kê NVL –

CCD chưa được kiểm kê thường xuyên.

Quy mô nhỏ dễ theo dõi chi tiết và phản ánh kịp thời NVL – CCDC nhập xuất kho.

Công tác kế toán theo nhật ký chung đơn giản, dễ làm, dễ kiểm tra.

Giá trị tài sản, hàng tồn kho được đảm bảo chặt chẽ.

Page 29: Chuyên đề tốt nghiệp

3.2 Một số đề xuất, kiến nghị nhằm hoàn thiện tình hình kế toán NVL – CCDC tại công ty

Lập sổ danh điểm vật tư. PP thẻ song song: Nên cập nhập thông tin định kỳ các chứng từ nhập xuất

để ghi vào sổ chi tiết, tránh cho công việc bị dồn dập vào cuối tháng. Cần lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho. Nên chuyển đổi chế độ kế toán từ quyết định 48/2006/QĐ-BTC sang

thông tư 200/2014/TT-BTC. Hoàn thiện công tác kiểm kê NVL - CCDC thường xuyên hơn (kiểm kê

cuối quý).

Page 30: Chuyên đề tốt nghiệp

Cảm ơn thầy cô và các

bạn đã chú ý lắng nghe!