chƯƠng vii
DESCRIPTION
CHƯƠNG VII. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG SỰ CHUYỂN THỂ. Tiết 58 – Bài 34. CHẤT RẮN KẾT TINH CHẤT RẮN VÔ ĐỊNH HÌNH. Giáo viên: Trần Thị Mai. Chất rắn. Chất lỏng. Chất rắn vô định hình. Chất rắn kết tinh. Chất khí. Vật chất. Tinh thể. Cấu trúc tinh thể. Kích thước tinh thể. - PowerPoint PPT PresentationTRANSCRIPT
CHƯƠNG VII
CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNGSỰ CHUYỂN THỂ
Tiết 58 – Bài 34
CHẤT RẮN KẾT TINHCHẤT RẮN VÔ ĐỊNH HÌNH
Giáo viên: Trần Thị Mai
Vật chất
Chất rắnChất rắn
Chất khíChất lỏngChất lỏng
Chất rắn kết tinhChất rắn kết tinh Chất rắn vô định hìnhChất rắn vô định hình
Chất rắn kết tinh
Cấu trúc tinh thểCấu trúc tinh thể
Các đặc tínhCác đặc tính
Ứng dụngỨng dụng
Kích thước tinh thể
T/c vật lý phụ thuộc dạng tinh thể
Nhiệt độ nóng chảy xác định
Phân loại
Linh kiện bán dẫn
Mũi khoan, dao cắt kính, trang sức, ...
Các ngành công nghệ
Tinh thể
Đơn tinh thể
Đa tinh thể
Tinh thể muối (NaCl)Tinh thể muối (NaCl) Tinh thể thạch anh, Tinh thể thạch anh, là một dạng của oxit silic(SiOlà một dạng của oxit silic(SiO22))
1. Cấu trúc tinh thể:
Kim Kim cươngcương
Than chì(graphit) Than chì(graphit)
1. Cấu trúc tinh thể:
Tinh thể Gallium có màu sáng bạcTinh thể Gallium có màu sáng bạc
1. Cấu trúc tinh thể:
Tinh thể Borax (hàn the), Tinh thể Borax (hàn the), có công thức Na2B4O7·10H2O hay Na2[B4O5(OH)4]·8H2Ocó công thức Na2B4O7·10H2O hay Na2[B4O5(OH)4]·8H2O
1. Cấu trúc tinh thể:
Tinh thể đường thẻ, đường phènTinh thể đường thẻ, đường phèn
Tinh thể đường mía).Tinh thể đường mía).
1. Cấu trúc tinh thể:
Lưu huỳnhLưu huỳnh
1. Cấu trúc tinh thể:
Tinh thể vàngTinh thể vàng
1. Cấu trúc tinh thể:
Cấu trúc tinh thể Cấu trúc tinh thể kim cươngkim cương
Cấu trúc tinh thể Cấu trúc tinh thể muối ănmuối ăn
Cấu trúc tinh thể Cấu trúc tinh thể thạch anh(SiOthạch anh(SiO22))
Có dạng hình học xác địnhNhận xét: Có cấu trúc tinh thể
1. Cấu trúc tinh thể:
Kích thước tinh thể phụ thuộc quá trình hình thành tinh thể diễn biến nhanh hay chậm.
-Tốc độ kết tinh càng chậm, tinh thể có kích thước càng lớn.
Kích thước tinh thể :
Tinh thể muối ăn
Tinh thể muối ăn
1. Cấu trúc tinh thể:
2. Các tính chất của chất rắn kết tinh:
* Tính chất vật lý phụ thuộc dạng tinh thể: Các chất rắn kết tinh được cấu tạo từ cùng một loại hạt, nhưng cấu trúc tinh thể không giống nhau thì những tính chất vật lí của chúng cũng rất khác nhau.
Tách than chì theo Tách than chì theo các lớp phẳng thì các lớp phẳng thì dễ hơn theo các dễ hơn theo các phương khácphương khác
Cấu trúc tinh thể Cấu trúc tinh thể kim cương(dạng kim cương(dạng tinh thể thứ nhất tinh thể thứ nhất của cacbon)của cacbon)
Cấu trúc tinh thể than Cấu trúc tinh thể than chì (dạng tinh thể thứ chì (dạng tinh thể thứ hai của cacbon) hai của cacbon)
* Nhiệt độ nóng chảy xác định:
Mỗi chất rắn kết tinh (ứng với 1 cấu trúc tinh thể) có nhiệt độ nóng chảy xác định không đổi ở mỗi áp suất cho trước.
2. Các tính chất của chất rắn kết tinh:
* Phân loại: Chất rắn kết tinh có thể là chất đơn tinh thể hoặc chất đa tinh thể
Chất đơn tinh thể
Được cấu tạo từ một tinh thể (như muối ăn, kim cương, thạch anh…)
Các tính chất vật lí của nó không giống nhau theo các hướng khác nhau tính dị hướng
Chất đa tinh thể
Được cấu tạo từ vô số tinh thể rất nhỏ liên kết hỗn độn với nhau (như kim loại, hợp kim)
Các tính chất vật lí của nó giống nhau theo các hướng khác nhau tính đẳng hướng
2. Các tính chất của chất rắn kết tinh:
Cấu trúc của vài chất rắn đơn tinh thể:
Muối (NaCl) Muối (NaCl) Kim cương Kim cương Thạch anh(SiOThạch anh(SiO22))
GemaniGemani
Cấu trúc của các đơn tinh thể Ge và Si:
SilicSilic
Cấu trúc của kẽm Cấu trúc của kẽm Cấu trúc kim loạiCấu trúc kim loại
Cấu trúc của sắtCấu trúc của sắtCấu trúc của vàngCấu trúc của vàng
Cấu trúc chất đa tinh thể: Cấu trúc chất đa tinh thể:
Kim cương dùnglàm đồ trang sức
Tinh thể Telua trắng bạc, có ánh kim, giòn, là chất bán dẫn
3. Ứng dụng: -Một số đơn tinh thể được dùng làm linh kiện bán dẫn-Kim cương dùng làm đồ trang sức, mũi khoan, dao cắt kính, đá mài, ...-Các kim loại và hợp kim được dùng trong các ngành công nghệ khác nhau: chế tạo máy, xây dựng cầu đường, đóng tàu, điện và điện tử, sản xuất đồ gia dụng, ...
Chất rắn vô định
hình
Ví dụ
Đặc điểm
Ứng dụng
Không có cấu trúc tinh thể, không có dạng hình học xác định
Có tính đẳng hướng
Không có nhiệt độ nóng chảy xác định
Thuỷ tinh, nhựa đường, nhựa thông, hắc ín, các chất dẻo...
Trong nhiều ngành công nghệ khác nhau do có nhiều đặc tính quý (không gỉ, không bị ăn mòn, dễ tạo hình, ...)
Ví dụ về chất rắn vô dịnh hình:
Nhựa thông Hắc ín Thủy tinh
SGK trang 187
4. B 5. C 6. D
9.Chất rắn kết tinh Chất rắn vô định hình
-Có cấu trúc tinh thể -Không có cấu trúc tinh thể
-Có nhiệt độ nóng chảy xác định -Không có nhiệt độ nóng chảy xác định
-Có tính dị hướng đối với chất đơn tinh thể
-Có tính đẳng hướng đối với chất đa tinh thể
-Có tính đẳng hướng.
Củng cố kiến thứcCủng cố kiến thức
Hướng dẫn về nhà:
• Học bài: câu hỏi: 1,2,3,7,8(SGK/186)
• Bài mới: Chuẩn bị bài 35: “Biến dạng cơ của vật rắn”