chuong iii thiet ke truy van query

103
 Chương III: Query 

Upload: khiconsg

Post on 18-Jul-2015

101 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 1/103

 

Chương III: Query 

Page 2: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 2/103

 

CHƯƠNG III: QUERY I.Khái niệm query. 

Dùng để trả lời các câu hỏi cótính chất tức thời. 

- Bộ hỏi được dùng để lựa chọn cácbản ghi (record), cập nhật cácbảng và bổ sung các bản ghi mớivào bảng. 

- Dùng làm nguồn dữ liệu cho cácbiểu mẫu, báo cáo. 

- Tạo lập, cập nhật CSDL. 

Page 3: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 3/103

 

Cách mở cửa sổ query 

Từ cửa sổ Database chọn Queries

Page 4: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 4/103

 

Chọn vào dòng: 

Page 5: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 5/103

 

II. Các loại Query. - Truy vấn chọn (Select Query): Thực hiện

việc tìm kiếm (kể cả tính toán). - Truy vấn Crosstab: Thực hiện thống kê

trên CSDL.

- Truy vấn hành động (Action Query): Chophép cập nhật CSDL gồm bổ sung, loại bỏhay thay đổi. 

- Truy vấn định nghĩa dữ liệu, truy vấn hợp. 

- Truy vấn Pass Through: Gửi lệnh SQL tớiCSDL qua ODBC (ví dụ như CSDL SQLserver) trên server để thao tác dữ liệutrên đó. 

Page 6: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 6/103

 

III. Các hằng, biến, biểu thức, toántử và hàm. 

3.1. Hằng. - Là đại lượng không đổi trong quá

trình tính toán bao gồm: - Hằng số: gồm các số (500, 400). - Hằng ký tự, chuỗi: chuỗi ký tự được đặt

trong dấu nháy kép (“0001”, “CT2424”, “Hello”). 

- Hằng ngày: dữ liệu kiểu ngày đặt trongcặp dấu # (#20/07/2007#). 

- Hằng đặt biệt: Null, True, False, Yes,No. 

Page 7: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 7/103

3.2. Biến. - Được xác định thông qua tên biến,

kiểu dữ liệu và đặt trong dấu [ ]gồm: - Biến trường: biến có tên giống như 

tên trường, giá trị của biến là giátrị của trường. Hai Table có cùngtrường viết theo cú pháp:

[Table]![tên biến trường]. - Biến tham số: tên biến không

giống bất cứ tên trường nào, giá trị

được nhập từ bàn phím.  

Page 8: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 8/103

 

 

Page 9: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 9/103

3.3. Biểu thức. - Là tập hợp các toán tử và toán hạn

có hai dạng: - Biểu thức logic: trả về True/False

được dùng làm điều kiện trongdòng Criteria.

- Biểu thức tính toán được: tính toángiá trị cho một trường mới từ các

trường đã có. 

 

Page 10: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 10/103

Toán tử  Mô tả  Ví dụ 

+ Cộng hai toán hạng [lương]+[phụ cấp]- Trừ hai toán hạng Date-30

-(tt đơn) Thay đổi dấu -12345

* Nhân hai toán hạng [hệ số]*[lương cbản] /  Chia 1 t/h với 1 t/h khác 15.2/12.55

 \  Chia 1 sn với 1 sn khác. 5\2

Mod Trả về số dư phép chiavới một sn.5 Mod 2

^ Nâng lũy thừa một toánhạng (số mũ)

4^3

3.4. Toán tử số học. 

 

Page 11: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 11/103

3.5. Toán tử logic. Toán tử Cú pháp Ví dụ 

And Bt1 And Bt2True nếu cả hai là True  (2<3)And(5<>7)

Or Bt1 Or Bt2False nếu cả hai False 

(2<3)Or(5<>7)

Not Not BtFalse nếu Bt True 

Not(2<3)And(5<>7): True

Xor Bt1 Xor Bt2

True nếu Bt1, Bt2 có giá trịkhác nhau

True Xor

False=True

 

Page 12: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 12/103

3.5. Các hàm thông dụng. - Các hàm xữ lý cơ sở dữ liệu. Cú pháp: <tên hàm>(“[biểu thức]”, “phạmvi”, “điều kiện”). 

+ Tên hàm: tên hàm CSDL.+ Biểu thức: 1 trường, bảng, điềukhiển, hằng chàm… 

+Phạm vi: tên bảng, truy vấn hoặc câuSQL.+ Điều kiện: giới hạn phạm vi dữ liệu. 

 

Page 13: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 13/103

IIF

Cấu trúc: iif(đk,bt1,bt2). Nếu đk đúng thực hiện bt1, đk sai

thực hiện bt2. Có thể lồng nhiều hàm iif với nhau: Ví dụ: [luong]*(IIf([MA]="A",7/100,

(IIf([MA]="C",4/100,0))))

 

Page 14: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 14/103

Davg

Tính giá trị trung bình của mộttrường theo điều kiện cho trước. 

Ví dụ: tính điểm trung bình thi lần 1của sinh viên SV001. =Davg(“[ketqua1]”, “dangky”, “[Mssv]=„SV001‟”) Tính điểm trung bình lần 1 của tất cả

SV

=Davg(“[ketqua1]”, “dangky”)  

Page 15: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 15/103

Dcount

Đếm số mẫu tin trong 1 bảng theoĐK cho trước và không đếm các mẫutin có giá trị Null. 

Ví dụ: đếm số mẫu tin trong bảngđăng ký. =Dcount(“*”, “dangky”). 

Đếm số môn học mà SV sv001 đăngký.

=Dcount(“*”, “dangky”,

 “[mssv]=„sv001‟”).  

Page 16: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 16/103

Dlookup

Tìm giá trị của một trường theo điềukiện cho trước. 

Ví dụ: tìm kiếm kết quả lần 1 củamôn học MH001. 

=Dlookup(“[ketqua1]”, “dangky”, “[msmh]=„MH001‟”). 

 

Page 17: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 17/103

Dmin, Dmax, Dsum

Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất, tínhtổng của một trường theo điều kiệncho trước. 

Chú ý:trong trường hợp điều kiệncho trước là một giá trị được lấy từ 

các điều khiển ta làm như sau: =DLookUp("[ketqua1]",“dangky"

,"[msmh]= „ " & 

[Combo0].[Value] & “ „ ")  

Page 18: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 18/103

Một số hàm khác 

Mỗi người tìm 50 hàm. 

 

Page 19: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 19/103

IV. Select Queries.

4.1. Tạo query. 

Bước 1: Từ cửa sổ DataBase củaAccess chọn Query/New/DesignView/Ok.

- Hoặc từ cửa sổ Database, trong mụcObject chọn Query -> Create Queryin Design View.

- Nếu Query mới tạo thì cửa sổShowTable tự động mở, nếu khôngta chọn vào nút để hiển thị

cửa sổ ShowTable.  

Page 20: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 20/103

Chọn cácTable cần

thiết 

Thêm vào

cửa sổ 

 

Page 21: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 21/103

Chú ý: mỗi Query có: –Tối đa 32 bảng tham gia. 

–Tối đa 255 trường. –Kích thước tối đa của bảng dữ liệu try

vấn tạo ra là 1 Gigabyte. –Số trường dùng làm khóa sắp xếp tối đa

là 10.

–Số truy vấn lồng nhau tối đa là 50. –Số ký tự tối đa trong ô của vùng lưới là

1024.–Số ký tự tối đa trong dòng lệnh SQL là64000.

–Số ký tự tối đa trong tham số là 255.

 

Page 22: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 22/103

4.1. Tạo Query (tt). Bước2: Từ cửa sổ Show Table chọn các

bảng dữ liệu hoặc các truy vấn liênquan đến câu hỏi, bằng cách Chọntên bảng (hoặc tên truy vấn) ->

 Add . - Ví dụ câu hỏi liên quan đến sinh viên

và khoa ta có cửa sổ. 

Page 23: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 23/103 

Page 24: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 24/103

Field : Các trường liên quan đến truyvấn. Có thể xuất hiện ở kết quả hoặc

điều kiện tìm kiếm.Trường kết xuất có dạng <Tên

trường kết xuất>:<Biểu thức> 

Table: Bảng chứa trường được lựachọn. 

Sort : Sắp thứ tự kết quả theo thứ tự 

tăng hoặc giảm. Show : Trường xuất hiện ở kết quả

hiện hoặc ẩn. 

 

Page 25: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 25/103

Criteria: Điều kiện chọn có dạng:<Phép toán quan hệ><Biểu

thức> Hoặc  <toán tử thao tác dữ 

liệu><Biểu thức> 

Hai biểu thức trên có thể viết trênmột dòng sẽ tổ hợp thành điều kiệnand.

Or: Tìm kiếm theo điều kiện Or . Cóthể thêm dòng. 

 

Page 26: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 26/103

Ví dụ 

 

Page 27: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 27/103

Bước 3: Lựa chọn các trường cần hiểnthị trong kết quả của truy vấn hoặc

liên quan đến các điều kiện tìm kiếm.Sau đó, soạn thảo các điều kiện tìmkiếm trong phần Criteria.

Bước 4: Thực hiện truy vấn bằng mộttrong hai cách sau:

Cách 1: Chọn biểu tượng ! trên thanh công cụ. 

Cách 2: Trên thanh menu chọnQuery\Run.

 

Page 28: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 28/103

Bước 5: Ghi lại kết quả truy vấn (nếumuốn) bằng cách: 

Cách 1: Chọn biểu tượng đĩamềm trên thanh công cụ. 

Cách 2: Trên thanh menu chọn

File\Save.

 

Ví d tì hữ i h iê h t kh ó

Page 29: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 29/103

•Ví dụ tìm những sinh viên học trong khoa cótên “ANH_VAN” hoặc “TU_NHIEN” 

 

Page 30: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 30/103

Kết quả 

 

Page 31: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 31/103

4.2. một số thao tác cơ bản với cáctrường trong Query. 

- Thay đổi thứ tự, thêm xóa cáctrường. 

- Đổi tên tiêu đề cột, tạo trường mới. 

4.3. định thứ tự sắp xếp. - Sắp xếp nhanh dùng các nút lệnh

trên thanh công cụ. - Tạo sắp xếp sẳn: click vào ô sort và

chọn hướng sứp xếp. 

 

Page 32: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 32/103

4.4. Cách lập biểu thức. 4.4.1. biểu thức dạng hằng. - Hằng chuỗi nhập bình thường không

phân biệt hoa thường. - Dạng số, tiền tệ, tự động không được

đưa ký hiệu đại diện vào. - Dạng ngày có hai dấu # bao quanh. 

 

4 4 2 các phép toán được dùng trong biểu thức

Page 33: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 33/103

4.4.2. các phép toán được dùng trong biểu thức. - Toán tử toán học. - Toán tử logic. - Toán tử Like: muốn sử dụng các ký tự đại diện

(Text/ Date/Time)

Ký hiệu  Ý nghĩa 

* Thay thế một số ký tự bất kỳ ? Hoặc#  Thay thế một ký tự tại vị trí xuất hiện 

[ ] Thay thế các ký tự nằm trong ngoặc 

! Thay thế các ký tự khác ký tự sau ! - Từ ký tự đến ký tự. 

 

Page 34: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 34/103

Ví dụ 

Tìm những nhân viên có mã ký tự đầu tiên bất kỳ, ký tự thứ 2 khácA,B,C,D.

Kết quả 

 

Page 35: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 35/103

Tìm những nhân viên sinh vào quý 1 

Tìm những nhân viên sinh vào tháng12… 

Tìm những nhân viên có họ nguyễn. Liệt kê các nhân viên có trong phòng

tài vụ… 

 

Page 36: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 36/103

4.5. Total Queries.

- Tạo một truy vấn mới

- Chuyển từ truy vấn chọn thôngthường sang truy vấn tính toán bằngcách chọn biểu tượng totals trên

thanh công cụ hoặc trên thanh menuchọn View -> Totals.

Page 37: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 37/103 

Page 38: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 38/103

Trong mục Total của mỗi cột cónhững lựa chọn sau: 

- Group by : Dùng để chỉ ra trườngnào là trường phân nhóm. - Sum: Tính tổng. -  Avg: Tính trung bình.- Min: Tìm giá trị nhỏ nhất. - Max : Tìm giá trị lớn nhất. - Count : Đếm. - StDev : Tìm độ lệch chuẩn. 

 

Page 39: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 39/103

- Var : Tìm phương sai. - First : Tìm bản ghi đầu tiên. 

- Last : Tìm bản ghi cuối cùng. - Expression: Một biểu thức trongtính toán, đi kèm với một tính toán

bằng hàm thư viện khác. - Where: Điều kiện lọc các bản ghitham gia vào tính toán.

 

Page 40: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 40/103

Ví dụ 

Tính tổng số nhân viên của từng đơnvị. 

 

ổ ố ổ ố

Page 41: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 41/103

Tính tổng số nam và tổng số nữcủa từng đơn vị 

 

Page 42: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 42/103

Tìm hệ số lớn nhất và hs nhỏ nhấtcủa từng đơn vị. 

Tìm hs trung bình của từng đv. 

 

Tính t ng s môn học và t ng s

Page 43: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 43/103

Tính t ng s môn học và t ng stính chỉ của môn học đó. 

Filed Tongsomon: msmh Tongsotc: sotc

Table Monhoc Monhoc

Total Count sum

 

Page 44: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 44/103

4.5.2. Tính tổng trên từng nhóm mẫu tin. - Tạo truy vấn mới. 

- Đưa các bảng cần thiết vào truy vấn. - Đưa các trường cần thiết vào vùng lưới. - Chọn Total. - Trong ô Total:

- Chọn groupBy cho trường làm khóachính để nhóm. 

- Chọn phép tính tổng cho các trường cònlại. 

- Chuyển ang Datasheet View để xem kếtquả. 

 

Page 45: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 45/103

Ví dụ 

Tính tổng số giáo viên của từngkhoa.

Filed Khoa: tenkhoa Sogiaovien:msgv

Table Khoa Giaovien

Total Group by count

 

Page 46: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 46/103

4.5.3. Tính tổng trên nhiều nhóm mẫutin.

- Chọn Group By trên nhiều trường. - Ưu tiên từ trái qua phải. - Ví dụ: tính tổng số sv của từng lớp

theo từng khoa. Filed Tenkhoa tenlop Sosinhvien:mssv

Table Khoa lop sinhvien

Total Group by Group by count

 

Đặt điề kiệ h á t ờ

Page 47: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 47/103

 Đặt điều kiện cho các trường saukhi tính tổng 

Tìm những ngườicó đăng ký 3 mônhọc trở lên. 

Filed Mssv Hotensv Tongsomon:msmh

Table Sinhvien Sinhvien Dangky

Total Group by Group by count

Criterial >=3

 

Page 48: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 48/103

4.5.4. Lập biểu thức chọn giới hạnnhững mẫu tin trước khi tính tổng. 

- Tạo truy vấn. - Đưa các bảng vào truy vấn. - Đưa các trường vào vùng lưới. 

- Chọn Total - Thiết lập ô Total thành Where đối với

trường muốn đặt biểu thức giới hạn. 

- Gõ biểu thức tại ô Criteria  

Page 49: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 49/103

Ví dụ: 

Liệt kê sv đăng ký 3 môn trở lêntrong niên khóa 2003-2004.

Filed Mssv Hotensv Tong:msmh nienkhoa

Table Sinhvien Sinhvien Dangky dangky

Total Group by Group by count Where

Criterial >=3 “2003-2004” 

 

Page 50: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 50/103

Chú ý:

–Trường có chọn Where thì không

thể hiển thị kết quả được. –Trong đa số trường hợp đặt điều

kiện lọc trước và sau khi tính tổng

sẽ cho kết quả khác nhau. 

 

Ví dụ: tìm điểm trung bình của SV có mã số “001”

Page 51: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 51/103

Ví dụ: tìm điểm trung bình của SV có mã số 001  

 

Điếm số sinh viên nữ trong lớp

Page 52: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 52/103

 Điếm số sinh viên nữ trong lớp. 

 

4 6 Truy vấn tham số(Parameter Queries)

Page 53: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 53/103

4.6. Truy vấn tham số(Parameter Queries) 

Cho phép thực hiện một truy vấn

nhiều lần nhưng mỗi lần thực hiệnvới một tiêu chuẩn lựa chọn khácnhau.

- Tạo truy vấn mới. - Đưa các bảng cần thiết vào truy vấn. - Đưa các trường cần thiết vào vùng

lưới. - Tại ô Field – Criteria gõ vào biểu thức

có chứa tham số. 

 

ý

Page 54: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 54/103

Lưu ý: - Tên tham số nằm giữa hai dấu

ngoặc vuông. - Tên tham số cũng chính là chuỗi

nhắc nhở: tên tham số có khoảng

trắng chiều dài không quá 255 ký tự. 

 

Tìm những sinh viên thuộc khoa “AV”

Page 55: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 55/103

Tìm những sinh viên thuộc khoa AV  

 

Page 56: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 56/103

Khi Run ta thấy xuất hiện bảng: 

 

Những SV có điểm >7 được 10 điểm

Page 57: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 57/103

Những SV có điểm >7 được 10 điểm 

 

Khi R

Page 58: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 58/103

Khi Run

Kết quả 

 

Page 59: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 59/103

Liệt kê thông tin về năm sinh của svvới năm sinh nhập từ bàn phím. 

Filed Mssv Hotensv phai ngaysinh

Table Sinhvien Sinhvien Sinhvien Sinhvien

Criterial

Namsinh=year([ngaysinh]) 

 

Page 60: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 60/103

Tìm những sinh viên sinh nam n1 cóđăng ký m2 môn học trở lên. 

Filed Mssv Hotensv phai msmh ngaysinh

Table Sinhvien Sinhvien Sinhvien Dangky Sinhvien

Total Group by Group by Group by Count Group by

CriterialNamsinh=year([ngay

sinh]) 

>=[somon] 

 

Page 61: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 61/103

Liệt kê số nhân viên trong từng đơnvị, mã đv nhập từ bàn phím 

 

Tìm những người có s năm công

Page 62: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 62/103

Tìm những người có s năm côngtác lớn hơn một số nhập từ bàn

phím

 

Page 63: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 63/103

 

 

Page 64: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 64/103

Tìm các nhân viên có mã nv bắt đầubằng ký tự nhập vào từ bàn phím 

 

Page 65: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 65/103

Sinh viên thi môn m1 có số điểm từ d1 đến d2 điểm. 

Thông tin về môn m1 do giáo viên

thuộc khoa KTCN dạy. Liệt kê thông tin về các sinh viên

thuộc khoa K1, học môn học M2, với

số điểm lớn nhất của hai lần thi từ D3 trở lên. 

 

Chú ý: ta có thể tạo truy vấn tham

Page 66: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 66/103

Chú ý: ta có thể tạo truy vấn thamsố với nhiều điều kiện chọn. 

Nội dung các tham số nhập vào chỉcó thể là hằng, không thể là biểuthức. 

Bạn có thể quy định kiểu dữ liệu chotừng tham số: trong Design Viewchọn Query-parameter

Ví dụ: tìm nhân viên có năm sinh vàký tự đầu của Manv nhập tự bànphím

 

4.7. CrossTab Queries.

Page 67: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 67/103

4.7. CrossTab Queries.

Dùng để tổng hợp dữ liệu và trình

bàytheo dạng cô động. Cách tạo truy vấn CrossTab 

–Tạo truy vấn mới. 

–Đưa các bảng tham gia truy vấn vào. –Đưa các trường cần thiết vào vùng

lưới. 

–Chọn Query/ CrossTab trên vùng lướixuất hện dòng Total và Crosstab 

Page 68: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 68/103

 

Tại trường dùng làm tiêu đề cột chọn

Page 69: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 69/103

Tại trường dùng làm tiêu đề cột chọnGroup By cho ô Total, Column

heading cho ô Crosstab.Tại trường dùng làm tiêu đề dòng

chọn Group By cho ô Total, Row

Heading cho ô Crosstab.Tại trường dùng tính giá trị chọn

phép toán tương ứng cho ô Total,Value cho ô Crosstab.

 

Ví dụ: tính tổng số nam và nữ trong

Page 70: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 70/103

Ví dụ: tính tổng số nam và nữ trongtừng khoa. 

 

Kết ả

Page 71: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 71/103

Kết quả 

 

ú ý

 

Page 72: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 72/103

Chú ý:

–Trong truy vấn Crosstab chỉ có

một trường dùng làm tiêu đề cột. –Có thể có nhiều tiêu đề dòng. –Chỉ có một trường giá trị. 

Row Heading

Coulumn

Heading

Value

  

Page 73: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 73/103

Vi du:

Tạo query để tính kết quả trung bìnhđiểm thi lần 1 của môn tin học theosinh viên từng khoa. 

Mskhoa Tenkhoa MSMH Ketqua1 tenMH

Khoa Khoa monhoc Dangky Monhoc

Group By Group ByGroup By

Avg Where

RowHeading

RowHeading

ColumnHeading

Value

Like “Tin

hoc”  

Page 74: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 74/103

Tạo Quyery để thống kê số lượngsinh viên Nam và Nữ theo từng lớpQuery1.

Mslop Phai phai

lop Sinhvien Sinhvien

Group By Group By Count

Row Heading Column Heading Value

 

Page 75: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 75/103

Tuy nhiên nếu tadùng Query trênkq là:

Để hiển thị đượcNam và Nữ ta phảidùng thêm mộtquery thứ hai với

nguồn là query vừatạo đặt (Nam: -1,Nu: 0) cho tiêu đềcột. 

 

Page 76: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 76/103

Ví dụ Query trên ta lưu là Query1 tacó:

Mslop Nam: -1 Nữ: 0 

Query1 Query1 Query1

 

Page 77: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 77/103

Một số ví dụ 

Thống kê kết quả học tập lần 1 củacác sinh viên theo từng niên khóa. 

Thống kê số lượng sinh viên trong

các lớp thuộc khoa “kinh tế và quảntrị kinh doanh”  

Thống kê số lượng sinh viên học các

môn tin học theo từng khoa 

 

4.7. Action Queries.

Page 78: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 78/103

Khi thực hiện truy vấn chọn, muốn thay

đổi giá trị của mẫu tin nào đó, chuyểnsang Datashet View sửa đổi trên kết quả. 

Trong trường hợp muốn thay đổi hàng loạtmẫu tin ta dùng truy vấn hành động. 

Do tính chất nguy hiểm của truy vấn này

nên Access thường đưa ra thông báo. Đểtắt chứ năng này: tool/Option/TabEdit/Find tắt Action Query 

 

4.7.1. Make Table Queries.

Page 79: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 79/103

Select và total Queries cho ta một

bảng giá trị tức thời. Mà tại thời điểmkhác có thể không thu được kết quảnhư trước. 

Muốn lưu lại bảng kết quả của mộtQuery tại một thời điểm ta dùngMake Table Query.

Các bước tạo: 

 

Tạo truy vấn mới

Page 80: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 80/103

Tạo truy vấn mới. Đưa các bảng cần thiết vào truy vấn. 

Chọn Query/ Make Table. Đặt tên bảng mới. Nếu muốn tạo bảng trong một CSDL

mới chọn Another Database. Thực hiện các lựa chọn cần thiết để

tạo bảng mới. Chọn lệnh Run hoặc chọn biểu tượng

Run trên thanh công cụ. 

 

Page 81: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 81/103

 

 

Page 82: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 82/103

 

Đặt tên choTable mới 

Table mới đặt ở CSDLhiện hành 

Table mới đặt ở CSDLkhác

 

Chú ý:

Page 83: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 83/103

Chú ý:

–Khi chọn lệnh Run một hộp thoại

cảnh báo xuất hiện. 

–Nhấn Yes để thực hiện, NO để hủy

bỏ. 

 

Nếu đã tồn tại bảng cùng tên

Page 84: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 84/103

Nếu đã tồn tại bảng cùng tênAccess sẽ thông báo. 

Nếu chọn Yes Access sẽ lưu nộidung mới vào bảng cũ bị xóa . 

 

Một hộp thoại sẽ xuất hiện một

Page 85: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 85/103

Một hộp thoại sẽ xuất hiện mộtlần nửa xem bạn có đồng ý hay

không.

Nếu chọn Yes bảng sẽ được tạothật sự. 

 

Ví dụ: tạo bảng mới gồm những SV

Page 86: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 86/103

Ví dụ: tạo bảng mới gồm những SVthuộc khoa “av”  

 

4.7.2. Delete Queries

Page 87: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 87/103

Là một Action Query. 

Xóa một loạt các mẫu tin trong bảngthỏa điều kiện nào đó. 

Tránh được các sai xót khi đi tìm xóa

các mẫu tin. Hầu hết các truy vấn xóa chỉ xóa

trên một bảng dù các nhiều bảng

tham gia truy vấn. (có hai bảng cóquan hệ “một – nhiều” chỉ có cácmẫu tin bên nhiều bị xóa). 

 

Lưu ý:Trong một số trường hợp truyvấn xóa có thể xóa các mẫu tin trong

Page 88: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 88/103

vấn xóa có thể xóa các mẫu tin trongbảng không tham gia vào truy vấn. 

Cách tạo: –Tạo truy vấn mới. –Đưa các bảng vào. –Chọn Query/ Delete Query. –Đưa các trường vào vùng lưới 

Trường dấu * xuất hiện từ Fromtại ô Delete 

Trường khác xuất hiện từ Wheretại ô Delete. 

 

Định các điều kiện lọc

Page 89: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 89/103

Định các điều kiện lọc 

Chuyển sang Datasheet View để xem

trước các mẫu tin sẽ bị xóa. Chọn lện Run để thực hiện truy vấn. Xuất hiện hộp thoại cảnh báo: Chọn

Yes để chấp nhận, No hủy. 

 

Ví dụ: xóa khoa tự nhiên

Page 90: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 90/103

Ví dụ: xóa khoa tự nhiên. 

 

4.7.3. Append Queries.

Page 91: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 91/103

Thêm các mẫu tin thỏa điều kiện nào đó

từ bảng này sang bảng khác.  Tạo truy vấn: 

–Tạo truy vấn mới . –Đưa các bảng cần thiết vào truy vấn. –Chọn Query/ Append. –Drag các trường muốn nối vào vùng

lưới. 

–Chọn các trường dùng để làm điều kiệnlọc. 

–Định các điều kiện lọc. 

 

4.7.4. Update Queries.

Page 92: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 92/103

Là một Action Query. 

Cập nhật dữ liệu cho một loạt cácmẫu tin một cách nhanh chóng. Cách tạo: 

–Tạo truy vấn mới. –Đưa các bảng vào truy vấn. –Chọn Query/ Update Query. 

–Đưa các trường muốn cập nhật vàovùng lưới. 

 

Đưa các trường dùng để làm điều

Page 93: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 93/103

g gkiện lọc. 

Trong ô Update To của trường muốncập nhật nhập vào giá trị mới haybiểu thức tính toán cho trường đó. 

Thực hiẹn truy vấn. 

 

Ví dụ: những sinh viên thi lại lần hai

Page 94: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 94/103

Ví dụ: những sinh viên thi lại lần haicó số điểm từ 4 đến 4.5 sẽ được cho

đậu. 

 

V. Truy vấn SQL. 

Page 95: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 95/103

5.1. Cách mở cửa sổ thiết kế truy vấnSQL .

Bước 1: Từ cửa sổ Database, trongmục Objects chọn đối tượng Querys -> Create query in Design view. Sau

bước này cửa sổ Show tables xuấthiện (như trong phần thiết kế truyvấn QBE). 

 

ớ ó ử ổ à

Page 96: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 96/103

Bước 2: Đóng cửa sổ Show table nàylại, trên menu chọn View -> SQL

View. Cửa sổ thiết kế SQL xuất hiện,và chúng ta soạn câu lệnh SQL trongcửa sổ này. 

Bước 3: Để thực hiện câu lệnh SQLchọn biểu tượng ! trên thanh công

cụ. 

 

4.2 Cú pháp của câu lệnh SQL. 

Page 97: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 97/103

SELECT [DISTINCT|ALL]{*| <danh sáchcác thuộc tính>|<biểu thức cột> [AS 

<tên mới>]} FROM <tên bảng>[<bí danh>] [, …] 

[WHERE <điều kiện lựa chọn các bảnghi>]

[GROUP BY <danh sách tên cột dùngđể gộp nhóm>][HAVING <điều kiện lựa chọn nhóm>] [ORDER BY <danh sách cột dùng để 

 sắp xếp>] 

 

Trong đó:-Biểu thức cột: là tên của cột hoặc

Page 98: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 98/103

Biểu thức cột : là tên của cột hoặcbiểu thức. 

-Tên bảng:là tên của bảng hoặckhung nhìn.

- Bí danh: là tên viết tắt của tênbảng. -GROUP BY dùng để nhóm các bảnghi có cùng giá trị trong danh sáchtên cột thành một nhóm. 

- HAVING dùng để lọc các nhóm thỏamãn điều kiện lựa chọn. -ORDER BY: qui định thứ tự các bản

ghi trong kết quả trả ra 

Câu hỏi trắc nghiệm 

Page 99: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 99/103

1.Hệ quản trị CSDL Access cho phép

bạn xây dựng CSDL dựa trên môhình dữ liệu nào? a. Mô hình dữ liệu mạng 

b. Mô hình dữ liệu phân cấp c. Mô hình dữ liệu quan hệ

 

2 Một CSDL trong hệ quản trị Access

Page 100: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 100/103

2.Một CSDL trong hệ quản trị Accessbao gồm các đối tượng nào? 

a. Bảng, Báo cáo, Truy vấn b. Macro,Trang truy cập dữ liệu,

Module, Bảng, Truy vấn, Báo cáo,Biểu mẫu. 

c. Mẫu biểu, Bảng, Macro, Truy vấn 

d. Module, Truy vấn, báo cáo,CSDL, Macro, Trang truy cập dữ liệu, Mẫu biểu 

 

3.Để có kết quả tổng hợp như hình dướiđây khi thực hiện Query ta phải thiết

Page 101: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 101/103

đây khi thực hiện Query, ta phải thiếtkế loại Query nào? 

–Delete Query

–Appen Query–Parameter Query

–Crostab Query 

Hoten Bia Nuoc ngot ruou

Hoang thi Lan 500000 600000 400000

Le huynh hoa 750000 250000 300000

 

Khi kích vào biểu tượng trên

Page 102: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 102/103

ợ gthanh công cụ, trên khung lưới của

Query xuất hiện dòng nào? –Delete

–Append To

–Total–Update To

 

Khi thực hiện loại Query nào thì xuất

Page 103: Chuong III Thiet Ke Truy Van Query

5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 103/103

hiện hộp thoại yêu cầu nhập liệu: 

–Select Query

–Append Query

–Parameter Query–Delete Query