chương ĐẦu tƯ quỐc tẾ - ntmthu.weebly.com · ĐẦu tƯ trỰc tiẾp, fdi...

22
Chương 6 ĐẦU TƯ QUỐC TẾ Nguyễn Thị Minh Thu Bộ môn Kế hoạch và Đầu tư

Upload: trinhdang

Post on 29-Aug-2019

231 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Chương 6ĐẦU TƯ QUỐC TẾ

Nguyễn Thị Minh Thu

Bộ môn Kế hoạch và Đầu tư

NỘI DUNG

6.1 Đầu tư quốc tế và các hình thức đầutư quốc tế

6.2 Vai trò của đầu tư quốc tế

6.3 Các yếu tố ảnh hưởng tới đầu tưquốc tế

2

6.1 Đầu tư quốc tế và các hìnhthức đầu tư quốc tế

6.1.1 Đầu tư quốc tế?

6.1.2 Các hình thức đầu tư quốc tế phổbiến

3

6.1.1 Đầu tư quốc tế?

• Là sự chuyển dịchnguồn lực đầu tư từquốc gia này sang quốc gia khác để thựchiện hoạt động đầutư dưới các hình thứckhác nhau nhằmmang lại lợi ích chocác bên tham gia.

• Lợi nhuận

• Tạo ràng buộckinh tế, chínhtrị…

Lợi íchcủa

nước điđầu tư

• Tiếp nhận vốn, công nghệ

• Tăng trưởngkinh tế

• Giải quyết việclàm…

Lợi íchcủa

nướcnhận

đầu tư

4

6.1.2 Các hình thức đầu tư quốctế phổ biến (1)ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP, ODA

• Chủ đầu tư khôngtrực tiếp tham giavào quá trình thựchiện và vận hành kếtquả đầu tư.

• ODA (Official Development

Assistance): Hỗ trợ pháttriển chính thức

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP, FDI

• Chủ đầu tư trực tiếptham gia vào quátrình đầu tư và chịutrách nhiệm về hiệuquả đầu tư

• FDI (Foreign Direct Investment): Đầu tư trực tiếp nướcngoài

5

6.1.2 Các hình thức đầu tư quốctế phổ biến (2)ODA (Official Development Assistance)

• ODA là nguồn tài chínhdo các cơ quan chínhthức (chính quyền nhànước hay địa phương) của một nước viện trợcho các nước đangphát triển và các tổchức nhằm thúc đẩyphát triển kinh tế vàphúc lợi của nước này

FDI (Foreign Direct Investment)• FDI là loại hình đầu tư,

trong đó chủ đầu tư nướcngoài trực tiếp tham giaquản lý, điều hành đốitượng đầu tư.

• FDI chủ yếu được thựchiện từ nguồn vốn tưnhân nhằm mục đích thuđược lợi nhuận cao hơnqua việc triển khai hoạtđộng SXKD ở nướcngoài.

6

6.1.2 Các hình thức đầu tư quốctế phổ biến (3)ODA (Official Development Assistance)

• Phân loại:• ODA song phương

và đa phương

• ODA không hoàn lạivà có hoàn lại (Vayưu đãi)

FDI (Foreign Direct Investment)

• Phân loại:• 100% vốn FDI và vốn hỗn

hợp (liên doanh, cổ phần, hợp đồng hợp tác kinhdoanh)

• Đầu tư theo chiều ngang(ĐT-SX -Tiêu thụ nội địa) vàtheo chiều dọc (ĐT-SX-XK)

• Đầu tư mới, sáp nhập hoặcmua lại

7

6.1.2 Các hình thức đầu tư quốctế phổ biến (4)ODA (Official Development Assistance)

• Đặc điểm:• Ưu đãi• Ràng buộc• Có khả năng gây

nợ cho nướcnhận

FDI (Foreign Direct Investment)

• Đặc điểm:• Chủ đầu tư quốc tế

phải góp vốn tối thiểutheo quy định củanước nhận đầu tư

• Quyền quản lý phụthuộc vốn góp

• Lợi nhuận phụ thuộckết quả SXKD, phânchia theo vốn góp 8

CAM KẾT – KÝ KẾT – GIẢI NGÂN

9

Vốn FDI đăng ký vào Việt Nam (tỷusd)

10

Đối tác FDI tại Việt Nam năm 2017

11

6.2 Vai trò của đầu tư quốc tế

•Đối với quốc gia đi đầu tư:

• Tạo sức ép chính trị và kinh tế đối vớinước nhận đầu tư để được hưởng lợi

•Bành chướng để khai thác lợi thế so sánh của nước tiếp nhận đầu tư

12

Tác động tích cực đối với nướcchủ đầu tư

•Khai thác đầu vào với chi phí thấp hơntrong nước

• Thu lợi nhuận cao hơn cho chủ đầu tư

•Khuyếch trương sản phẩm

•Mở rộng thị trường

13

Tác động tiêu cực đối với nướcchủ đầu tư

•Chảy máu chất xám

•Có thể gặp rủi ro lớn

•Có nguy cơ tụt hậu

•Giảm việc làm ở nước chủ đầu tư

14

6.2 Vai trò của đầu tư quốc tế

•Đối với quốc gia tiếp nhận đầu tư:• Giải quyết thiếu vốn• Tiếp cận KHCN, phát triển nhân lực• Thu hút FDI và các nguồn vốn đầu tư khác• Không lo trả nợ từ tiếp nhận FDI• Hạn chế: Khó kiểm soát, trốn thuế, môitrường, chuyển giao công nghệ lạc hậuvới giá cao, mất an ninh chính trị…

15

Tác động tích cực đối với nướcnhận đầu tư

• Tạo việc làm, tăng thu nhập cho lao động

•Hỗ trợ CNH,chuyển dịch cơ cấu kinh tế

• Học tập kinh nghiệm quản lý, tác phonglàm việc, tiếp nhận KHCN hiện đại từnước đầu tư

•Khai thác tài nguyên hiệu quả

•Giải quyết khó khăn do thiếu vốn

•Góp phần giải quyết các vấn đề xã hội…16

Tác động tiêu cực đối với nướcnhận đầu tư

•Khoảng cách giàu nghèo tăng

•Gây ô nhiễm môi trường

• Lệ thuộc vào yêu cầu của chủ đầu tư

•Các vấn đề về tệ nạn xã hội và bệnh tậtgia tăng…

17

6.3 Các yếu tố ảnh hưởng tới đầutư quốc tế

6.3.1 Nhóm yếu tố ảnh hưởng thuộc vềnước nhận đầu tư

6.3.2 Nhóm yếu tố ảnh hưởng thuộc vềnước đi đầu tư

6.3.3 Nhóm yếu tố ảnh hưởng thuộc vềkhu vực và quốc tế

18

6.3.1 Nhóm yếu tố ảnh hưởngthuộc về nước nhận đầu tư

• Chính trị: Ổn định chính trị >>> Ổn định KTXH >>> Giảm rủi rocho nhà đầu tư

• Luật pháp: Chính sách, quy định, luật đảm bảo nhất quán, không mâu thuẫn, chồng chéo và có tính hiệu lực cao. Chính sách: sở hữu, thuế, ngoại hối, quản lý hoạt động đầu tư nước ngoài…

• Vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên: Đất đai, khí hậu, tàinguyên, dân số…

• Trình độ phát triển kinh tế: Quản lý vĩ mô, chất lượng dịch vụphục vụ SXKD, tính cạnh tranh của thị trường trong nước…

• Đặc điểm phát triển VHXH: Ngôn ngữ, tôn giáo, tập quán, giáo dục, đào tạo…

19

6.3.2 Nhóm yếu tố ảnh hưởngthuộc về nước đi đầu tư

• Thay đổi chính sách kinh tế vĩ mô• CS tài chính, tiền tệ

• CS xuất, nhập khẩu

• CS ngoại hối

• Các hoạt động thúc đẩy đầu tư ra nước ngoài• Hiệp định song phương

• Hiệp định tránh đánh thuế hai lần

• Tiềm lực kinh tế, KHCN và chính sách XH • Do thừa vốn

• Có sẵn công nghệ

• Trợ cấp xã hội, đặc biệt là thất nghiệp…20

6.3.3 Nhóm yếu tố ảnh hưởngthuộc về khu vực và quốc tế

• Xu hướng đối thoại giữa các nước

• Liên kết khu vực

• Tăng trưởng nhanh của các nước công ty đaquốc gia (TNCs và MNCs)

• Tác động của toàn cầu hóa…

21

Hết chương

??? Đọc tài liệu về thu hút FDI ở Việt Nam?

22