chương ba
TRANSCRIPT
![Page 1: Chương ba](https://reader038.vdocuments.mx/reader038/viewer/2022100603/5595f7831a28aba96c8b4857/html5/thumbnails/1.jpg)
Thứ hai, ngày 16 tháng 08 năm 2010
Chương ba
Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3
![Page 2: Chương ba](https://reader038.vdocuments.mx/reader038/viewer/2022100603/5595f7831a28aba96c8b4857/html5/thumbnails/2.jpg)
Thứ hai, ngày 16 tháng 08 năm 2010
Dấu hiệu chia hết cho 2• Khởi động :
Mỗi nhóm hai bạn nhận một số viên bi, chia đều số bi này cho nhau, báo cáo kết quả trước lớp.
• Thống kê kết quả theo bảng sau:
Nhóm chia cho 2 có dưNhóm chia hết cho 2
![Page 3: Chương ba](https://reader038.vdocuments.mx/reader038/viewer/2022100603/5595f7831a28aba96c8b4857/html5/thumbnails/3.jpg)
Thứ hai, ngày 16 tháng 08 năm 2010
Nhận xét
• Quan sát các chữ số tận cùng của hai nhóm số trên, rồi nêu nhận xét về các số chia hết cho 2, không chia hết cho 2.
11
13
15
17
19
10
12
14
16
18
Số không chia hết cho 2Số chia hết cho 2
Kết luận
Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.
Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 thì không chia hếtcho 2.
![Page 4: Chương ba](https://reader038.vdocuments.mx/reader038/viewer/2022100603/5595f7831a28aba96c8b4857/html5/thumbnails/4.jpg)
Thứ hai, ngày 16 tháng 08 năm 2010
Số chẵn, số lẻ• Giới thiệu số chẵn, số lẻ:
- Các số chia hết cho 2 là số chẵn. Em hãy nêu ví dụ về số chẵn.
Chẳng hạn: 0; 2; 4; 6; 8; … ;156; 158; 160; … là các số chẵn.
Số không chia hết cho 2 là các số lẻ. Em hãy nêu ví dụ về các số lẻ.
Chẳng hạn: 1; 3; 5; 7; 9; …; 567; 569; 571; … là các số chẵn.
![Page 5: Chương ba](https://reader038.vdocuments.mx/reader038/viewer/2022100603/5595f7831a28aba96c8b4857/html5/thumbnails/5.jpg)
Thứ hai, ngày 16 tháng 08 năm 2010
Bài tập 1
• Trong các số: 35; 89; 98; 1 000; 744; 867; 7536;
84 683; 5 782; 8 401;
a) Số nào chia hết cho 2 ?
b) Số nào không chia hết cho 2 ?
Bài giải
Xóa Kiểm tra kết quả
![Page 6: Chương ba](https://reader038.vdocuments.mx/reader038/viewer/2022100603/5595f7831a28aba96c8b4857/html5/thumbnails/6.jpg)
Thứ hai, ngày 16 tháng 08 năm 2010
Bài tập 2
a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.
b) Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2.
Bài làm
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ; Xóa
Kiểm tra KQ
Kiểm tra KQ
![Page 7: Chương ba](https://reader038.vdocuments.mx/reader038/viewer/2022100603/5595f7831a28aba96c8b4857/html5/thumbnails/7.jpg)
Thứ hai, ngày 16 tháng 08 năm 2010
Bài tập 3
a) Với ba chữ số 3; 4; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có ba chữ số đó.
b) Với ba chữ số 3; 5; 6 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có ba chữ số đó.
Bài giải
3 4 6 ;5
Kiểm tra KQ
Kiểm tra KQ
![Page 8: Chương ba](https://reader038.vdocuments.mx/reader038/viewer/2022100603/5595f7831a28aba96c8b4857/html5/thumbnails/8.jpg)
Thứ hai, ngày 16 tháng 08 năm 2010
Bài tập 4
a) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340; 342; 344; … ; … ; 350.
b) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
8347; 8349; 8351; … ; … ; 8357.
Bài giải
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ;
... ...
...
...
![Page 9: Chương ba](https://reader038.vdocuments.mx/reader038/viewer/2022100603/5595f7831a28aba96c8b4857/html5/thumbnails/9.jpg)
Thứ hai, ngày 16 tháng 08 năm 2010
Củng cố
• Nêu dấu hiệu chia hết cho 2.